YOMEDIA
ADSENSE
Niên giám Thống kê 2012: Phần 1
19
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, nội dung cuốn Niên giám năm 2012 còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo phần 1 dưới đây.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Niên giám Thống kê 2012: Phần 1
- Niªn gi¸m thèng kª 2012 1
- Biªn môc trªn xuÊt b¶n phÈm cña Th- viÖn Quèc gia ViÖt Nam Niªn gi¸m thèng kª ViÖt Nam n¨m 2012 = Statistical yearbook of Vietnam 2012. - H. : Thèng kª, 2013. - 900tr., 21tr. biÓu ®å ; 25cm §TTS ghi: Tæng côc Thèng kª ISBN 9786047500581 1. Thèng kª 2. Niªn gi¸m thèng kª 3. ViÖt Nam 4. S¸ch song ng÷ 315.97 - dc14 TKG0001p-CIP 2
- céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Socialist republic of vietnam Tæng côc thèng kª General statistics office Niªn gi¸m thèng kª statistical yearbook of vietnam 2012 nhµ xuÊt b¶n thèng kª - hµ néi, 2013 Statistical publishing house 3
- 4
- Lêi nãi ®Çu Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, nội dung cuốn Niên giám này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế. Trong lần xuất bản này, ngoài việc tiếp tục lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, Tổng cục Thống kê còn thực hiện Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh. Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để Niên giám Thống kê quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế. Tæng côc Thèng kª 5
- Foreword The Statistical Yearbook, an annual publication by General Statistics Office, comprises basic data reflecting the general socio-economic dynamic and situation of the whole country, regions and provinces. In addition, in this publication, there are also selected statistics of countries and territories in the world to provide reference information for studies and international comparison. In this release, besides continuing the routine of implementing the National Statistical Indicator System (NSIS), issued under the Decision No. 43/2010/QD- TTg dated June 2, 2010 by the Prime Minister, General Statistics Office also realized the Circular No. 02/2012/TT-BKHDT dated April 4, 2012 of the Ministry of Planning and Investment which regulates year 2010 as base year instead of year 1994 for calculation of statistical indicators at constant prices. General Statistics Office would like to express our great gratitude to all agencies, organizations and individuals for your comments as well as contributions to the content and form of this publication. We look forward to receiving further comments to perfect Vietnam Statistical Yearbooks to better satisfy the demands of domestic and foreign data users. General Statistics Office 6
- Môc lôc - Contents Trang - Page Lêi nãi ®Çu 5 Foreword 6 §¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu Administrative Unit, Land and Climate 9 D©n sè vµ Lao ®éng Population and Employment 33 Tµi kho¶n Quèc gia vµ Ng©n s¸ch Nhµ n-íc National Accounts and State budget 133 §Çu t- vµ x©y dùng Investment and construction 159 Doanh nghiÖp vµ C¬ së s¶n xuÊt kinh doanh c¸ thÓ Enterprise and Individual business establishment 193 N«ng, L©m nghiÖp vµ Thuû s¶n Agriculture, Forestry and Fishing 347 C«ng nghiÖp Industry 471 Th-¬ng m¹i vµ Du lÞch Trade and Tourism 509 ChØ sè gi¸ - Price index 555 VËn t¶i vµ B-u chÝnh, ViÔn th«ng Transport and Postal Services, Telecommunications 597 Gi¸o dôc Education 637 Y tÕ, V¨n hãa, ThÓ thao vµ Møc sèng d©n c- Health, Culture, Sport and Living standard 683 Sè liÖu thèng kª n-íc ngoµi International Statistics 721 7
- Niªn gi¸m thèng kª 2012 1
- Biªn môc trªn xuÊt b¶n phÈm cña Th- viÖn Quèc gia ViÖt Nam Niªn gi¸m thèng kª ViÖt Nam n¨m 2012 = Statistical yearbook of Vietnam 2012. - H. : Thèng kª, 2013. - 900tr., 21tr. biÓu ®å ; 25cm §TTS ghi: Tæng côc Thèng kª ISBN 9786047500581 1. Thèng kª 2. Niªn gi¸m thèng kª 3. ViÖt Nam 4. S¸ch song ng÷ 315.97 - dc14 TKG0001p-CIP 2
- céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Socialist republic of vietnam Tæng côc thèng kª General statistics office Niªn gi¸m thèng kª statistical yearbook of vietnam 2012 nhµ xuÊt b¶n thèng kª - hµ néi, 2013 Statistical publishing house 3
- 4
- Lêi nãi ®Çu Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, nội dung cuốn Niên giám này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế. Trong lần xuất bản này, ngoài việc tiếp tục lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, Tổng cục Thống kê còn thực hiện Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh. Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để Niên giám Thống kê quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế. Tæng côc Thèng kª 5
- Foreword The Statistical Yearbook, an annual publication by General Statistics Office, comprises basic data reflecting the general socio-economic dynamic and situation of the whole country, regions and provinces. In addition, in this publication, there are also selected statistics of countries and territories in the world to provide reference information for studies and international comparison. In this release, besides continuing the routine of implementing the National Statistical Indicator System (NSIS), issued under the Decision No. 43/2010/QD- TTg dated June 2, 2010 by the Prime Minister, General Statistics Office also realized the Circular No. 02/2012/TT-BKHDT dated April 4, 2012 of the Ministry of Planning and Investment which regulates year 2010 as base year instead of year 1994 for calculation of statistical indicators at constant prices. General Statistics Office would like to express our great gratitude to all agencies, organizations and individuals for your comments as well as contributions to the content and form of this publication. We look forward to receiving further comments to perfect Vietnam Statistical Yearbooks to better satisfy the demands of domestic and foreign data users. General Statistics Office 6
- Môc lôc - Contents Trang - Page Lêi nãi ®Çu 5 Foreword 6 §¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu Administrative Unit, Land and Climate 9 D©n sè vµ Lao ®éng Population and Employment 33 Tµi kho¶n Quèc gia vµ Ng©n s¸ch Nhµ n-íc National Accounts and State budget 133 §Çu t- vµ x©y dùng Investment and construction 159 Doanh nghiÖp vµ C¬ së s¶n xuÊt kinh doanh c¸ thÓ Enterprise and Individual business establishment 193 N«ng, L©m nghiÖp vµ Thuû s¶n Agriculture, Forestry and Fishing 347 C«ng nghiÖp Industry 471 Th-¬ng m¹i vµ Du lÞch Trade and Tourism 509 ChØ sè gi¸ - Price index 555 VËn t¶i vµ B-u chÝnh, ViÔn th«ng Transport and Postal Services, Telecommunications 597 Gi¸o dôc Education 637 Y tÕ, V¨n hãa, ThÓ thao vµ Møc sèng d©n c- Health, Culture, Sport and Living standard 683 Sè liÖu thèng kª n-íc ngoµi International Statistics 721 7
- Dân số và Lao động Population and Employment Biểu Trang Table Page 16 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2012 phân theo địa phương Area, population and population density in 2012 by province 61 17 Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn Average population by sex and by residence 63 18 Dân số trung bình phân theo địa phương Average population by province 64 19 Dân số nam trung bình phân theo địa phương Average male population by province 66 20 Dân số nữ trung bình phân theo địa phương Average female population by province 68 21 Dân số thành thị trung bình phân theo địa phương Average urban population by province 70 22 Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phương Average rural population by province 72 23 Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn Sex ratio by residence 74 24 Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương Sex ratio of population by province 75 25 Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng Sex ratio at birth by region 77 26 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn Crude birth rate, crude death rate and natural incease rate of population by residence 78 27 Tỷ suất sinh thô phân theo địa phương Crude birth rate by province 79 28 Tỷ suất chết thô phân theo địa phương Crude death rate by province 81 29 Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương Natural increase rate of population by province 83 30 Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn Total fertility rate by residence 85 31 Tổng tỷ suất sinh phân theo địa phương Total fertility rate by province 86 32 Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và thành thị, nông thôn Child mortality rate by sex and by residence 88 D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment 33
- 33 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo địa phương Infant mortality rate by province 89 34 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo vùng Under five mortality rate by region 91 35 Tỷ lệ tăng dân số phân theo địa phương Population growth rate by province 92 36 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính và thành thị, nông thôn In-migration, out-migration and net-migration rates by sex and by residence 94 37 Tỷ suất nhập cư phân theo địa phương In-migration rate by province 95 38 Tỷ suất xuất cư phân theo địa phương Out-migration rate by province 97 39 Tỷ suất di cư thuần của các địa phương Net-migration rate of provinces 99 40 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng Life expectancy at birth by region 101 41 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Percentage of literate population at 15 years of age and above by sex and by residence 102 42 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo địa phương Percentage of literate population at 15 years of age and above by province 103 43 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Labour force at 15 years of age and above by sex and by residence 105 44 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi Labour force at 15 years of age and above by age group 106 45 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo địa phương Labour force at 15 years of age and above by province 107 46 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành phần kinh tế Employed population at 15 years of age and above as of annual 1July by types of ownership 109 47 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Employed population at 15 years of age and above as of annual 1July by sex and by residence 110 48 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo ngành kinh tế Employed population at 15 years of age and above as of annual 1July by kinds of economic activity 111 49 Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo ngành kinh tế Structure of employed population at 15 years of age and above as of annual 1July by kinds of economic activity 113 34 D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
- 50 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm Employed population at 15 years of age and above as of annual 1July by occupation and by status in employment 115 51 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo giới tính và phân theo nhóm tuổi Employed population at 15 years of age and above as of annual 1July by sex and by age group 116 52 Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong khu vực Nhà nước phân theo ngành kinh tế Employed population at 15 years of age and above in State sector by kinds of economic activity 117 53 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số phân theo địa phương Percentage of employed workers 15 years of age and above among population by province 119 54 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Percentage of trained employed workers at 15 years of age and above by sex and by residence 121 55 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo ngành kinh tế Percentage of trained employed workers at 15 years of age and above by kinds of economic activity 122 56 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi và phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật Percentage of trained employed workers at 15 years of age and above by age group and by qualification 124 57 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo địa phương Percentage of trained employed workers at 15 years of age and above by province 125 58 Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế Productivity of employed population by kinds of economic activity 127 59 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị phân theo vùng Unemployment rate of labour force at working age in urban area by region 129 60 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng Underemployment rate of labour force at working age by region 130 61 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi năm 2012 phân theo vùng Unemployment and underemployment rate of labour force at working age in 2012 by region 131 62 Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động trong khu vực Nhà nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế Monthly average income per employee in state sector at current prices by kind of economic activity 132 D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment 35
- 36 D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
- GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG I. DÂN SỐ 1. Dân số trung bin ̀ h Dân số trung bin ̀ h là số lươ ̣ng dân số tính biǹ h quân cho cả mô ̣t thời kỳ, được tính theo một số phương pháp thông dụng như sau: Nế u chỉ có số liê ̣u ta ̣i hai thời điể m (đầu và cuố i của thời kỳ ngắ n, thường là mô ̣t năm) thì sử dụng công thức sau: P0 + P1 Ptb = 2 Trong đó: Ptb : Dân số trung bình; P0 : Dân số đầu kỳ; P1 : Dân số cuố i kỳ. Nế u có số liê ̣u ta ̣i nhiề u thời điể m cách đề u nhau thì sử dụng công thức: P0 Pn + P1 + .... + Pn-1 + 2 2 Ptb = n Trong đó: Ptb : Dân số trung bin ̀ h; P0,1,...,n : Dân số ở các thời điể m 0, 1,..., n; n : Số thời điể m cách đề u nhau. Nế u có số liê ̣u ta ̣i nhiề u thời điể m không cách đề u nhau, sử dụng công thức: Ptb1t1 + Ptb2t2+ .... + Ptbntn Ptb = ∑ti Trong đó: Ptb1 : Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất; Ptb2 : Dân số trung bin ̀ h của khoảng thời gian thứ 2; Ptbn : Dân số trung bin ̀ h của khoảng thời gian thứ n; ti : Đô ̣ dài của khoảng thời gian thứ i. D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment 37
- Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định là khu vực thành thị. Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định là khu vực nông thôn. 2. Mật độ dân số Mâ ̣t đô ̣ dân số là số dân tiń h bình quân trên mô ̣t kilômét vuông diê ̣n tích lãnh thổ, đươ ̣c tiń h bằ ng cách chia dân số (thời điể m hoặc biǹ h quân) của mô ̣t vùng dân cư nhất đinh ̣ cho diê ̣n tić h lãnh thổ của vùng đó. Mâ ̣t đô ̣ dân số có thể tiń h cho toàn quố c hoặc riêng từng vùng (nông thôn, thành thi,̣ vùng kinh tế ); từng tin̉ h, huyê ̣n, xã, v.v... nhằ m phản ánh tình hình phân bố dân số theo điạ lý vào mô ̣t thời gian nhất đinh. ̣ Số lượng dân số (người) Mật độ dân số (người/km2) = Diện tích lãnh thổ (km2) 3. Tỷ số giới tính của dân số Tỷ số giới tính của dân số được xác định bằng số nam tính trên 100 nữ của một tập hợp dân số, theo công thức sau: Tổng số nam Tỷ số giới tính của dân số (%) = x 100 Tổng số nữ 4. Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (còn gọi là tỷ số giới tính khi sinh) phản ánh sự cân bằng giới tính của số trẻ em mới sinh trong một thời kỳ. Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh là số bé trai tính bình quân trên 100 bé gái mới được sinh ra trong kỳ: Tỷ số giới tính của Tổng số bé trai mới sinh trong kỳ = x 100 trẻ em mới sinh Tổng số bé gái mới sinh trong kỳ 5. Tỷ suất sinh thô Tỷ suất sinh thô là mô ̣t trong những chỉ tiêu đo lường mức sinh của dân số , là mô ̣t trong hai thành phần của tăng tự nhiên dân số . Tỷ suất sinh thô lớn hay nhỏ có ảnh hưởng lớn đế n quy mô, cơ cấu và tố c đô ̣ gia tăng dân số . Tỷ suất sinh thô cho biế t cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra số ng trong năm. B CBR( 0 00) = ×1000 P Trong đó: B : Tổng số sinh trong năm; P : Dân số trung bin ̀ h (hoặc dân số giữa năm). 38 D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn