intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê huyện Mèo Vạc năm 2020

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:156

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung "Niên giám Thống kê huyện Mèo Vạc năm 2020" bao gồm số liệu chính thức các năm 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020, phản ánh kết quả đã đạt được trên các lĩnh vực kinh tế - văn hoá - xã hội, hệ thống số liệu được thu thập, tổng hợp và tính toán theo phương pháp quy định hiện hành của Ngành Thống kê Việt Nam. Chi cục Thống kê huyện Mèo Vạc đề nghị các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng số liệu theo cuốn Niên giám này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê huyện Mèo Vạc năm 2020

  1. 1
  2. Chỉ đạo biên soạn: TRẦN VĨNH NỘI Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà Giang Ban Biên soạn: HOÀNG MINH VỤ Chi cục trưởng Chi cục Thống kê huyện Mèo Vạc TẬP THỂ CHI CỤC THỐNG KÊ HUYỆN MÈO VẠC Cục Thống kê tỉnh Hà Giang 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Được sự nhất trí của Cục Thống kê tỉnh Hà Giang; Thường trực Huyện uỷ; Thường trực HĐND & UBND huyện Mèo Vạc và nhằm đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, hoạch định, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, Chi cục Thống kê huyện Mèo Vạc biên soạn và phát hành cuốn “Niên giám Thống kê huyện Mèo Vạc năm 2020”. Nội dung Niên giám bao gồm số liệu chính thức các năm 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020, phản ánh kết quả đã đạt được trên các lĩnh vực kinh tế - văn hoá - xã hội, hệ thống số liệu được thu thập, tổng hợp và tính toán theo phương pháp quy định hiện hành của Ngành Thống kê Việt Nam. Chi cục Thống kê huyện Mèo Vạc đề nghị các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng số liệu theo cuốn Niên giám này. Trong quá trình biên soạn, thu thập, tổng hợp tài liệu đã có nhiều cố gắng, song sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Chi cục Thống kê huyện Mèo Vạc rất mong nhận được ý kiến góp ý, trao đổi của các đơn vị và cá nhân để lần biên soạn sau ấn phẩm được hoàn thiện hơn./. CHI CỤC THỐNG HUYỆN KÊ MÈO VẠC 3
  4. 4
  5. MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU 3 PHẦN I: ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI 11 1 S 20 ị 15 2 Diệ íc và cơ c u đ có đế 31/12/2019 16 PHẦN II: DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 17 3 Diệ íc đ 9 ị 21 4 D u i i í và à ị 22 5 T ệ i ệ c ế và ệ i d 22 6 D u ị 23 7 D u ị 24 8 D u ị 25 9 S nhân u đ có đế 20 ị 26 10 D i đi phân c 27 11 S c đị à ị 28 12 S i i à i i í 29 13 S i i i i í và t ị 30 14 S c v c i c ba ị 31 15 S ic u đế c u đi đị à 32 16 S cu c ế v đị à 32 17 S đ đ c ạ việc à ại đị ơng và đi u u đ đi à việc ại các KCN c 33 5
  6. Trang PHẦN III: DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ CÁ THỂ 35 18 S iệ ác đị à ại i ế 37 19 S đ các iệ ác đị à ại i ế 38 20 S iệ ác đị à u đ 39 21 S iệ ác đị à à i ế 40 22 S đ các iệ ác đị à à i ế 41 23 S đ các cơ i ế cá iệ và à i ế 42 24 Cơ c u đ các cơ i ế cá iệ và à i ế 42 25 S đ các cơ i ế cá iệ và phân theo ị 43 PHẦN IV: CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÀ THU CHI NGÂN SÁCH 45 26 Hệ c ỉ i u i ế- ic ếu 47 27 T u ác à c 49 28 C i ác đị ơ 51 PHẦN V: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 53 29 Diệ íc i các ại c 61 30 Diệ íc và c ơ c có ạ 62 31 S ơ c có ạ ị 63 32 S ơ c có ạ u đ u i ị 64 33 Diệ íc c ị 65 34 N su c ị 66 6
  7. Trang 35 S c ị 67 36 S u đ u i ị 68 37 Diệ íc u v ị 69 38 N su u v ị 70 39 S u v ị 71 40 Diệ íc c ị 72 41 N su c ị 73 42 S c ị 74 43 S u đ u i ị 75 44 Diệ íc v u ị 76 45 N u v u ị 77 46 S v u ị 78 47 Diệ íc u và c à ác 79 48 Diệ íc u và c c iệ à 80 49 Diệ íc ạc c ị 81 50 N u ạc c ị 82 51 S ạc c ị 83 52 Diệ íc đ u ơ c ị 84 53 N u đ u ơ c ị 85 54 S đ u ơ c ị 86 55 Diệ íc c c ị 87 56 Diệ íc c c c ị 88 57 S c c phân theo ị 89 58 Diệ íc và c u 90 59 T đà i c i c và ị ơi u c u đị à 91 7
  8. Trang 60 T đà u phân theo ị 92 61 T đà phân theo ị 93 62 T đà phân theo ị 94 63 Diệ íc iệ có phân theo ị 95 64 Diệ íc i ị 96 65 Diệ íc u i 97 66 S ơ u i và i ác 97 67 Diệ íc u i ị 98 PHẦN VI: CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG 99 68 S cơ u c iệ đị à à c iệ 101 69 đ c iệ đị à à c iệ 102 70 iá ị u à đị à 103 PHẦN VII: THƢƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI 105 71 T c á à ó và u ịc v đị à 109 72 S cơ ơ ại ác ạ à à và ịc v ác đị à 110 73 S đ ơ ại ác ạ à à và ịc v ác đị à 111 74 D u ịc v u và u 112 75 điệ ại đế các và điệ 113 76 S à ác v c u đị à 114 77 S à ác u c u đị à 115 78 K i à ó v c u đị à 116 79 K i à ó u c u đị à 117 8
  9. Trang PHẦN VIII: GIÁO DỤC 119 80 S đạ c u u c i c các c c đị à ị 121 81 S iá vi và c i đị à 122 82 S iá vi và c i đị à 123 83 S đị à ị 124 84 S i u c đị à ị 125 85 S u c cơ đị à ị 126 86 S i u c đị à ị 127 87 S u c cơ đị à ị 128 88 S iá vi i u c đị à ị 129 89 S iá vi u c cơ đị à ị 130 90 S c i i u c đị à ị 131 91 S c i u c cơ đị à ị 132 PHẦN IX: Y TẾ, ĐỜI SỐNG DÂN CƢ, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI, TƢ PHÁP VÀ MÔI TRƢỜNG 133 92 S cơ ế i ệ và cá ế à c đị à 135 93 H ạ đ á c ệ c óc c e à và 136 94 S và ệ ạ ế ị có ác 137 95 S và ệ ạ ế ị có vi i và 137 96 S và ệ ị đạ i uc í u c i v ế 137 97 T ệ i u iđ c i c đ đ các ại vắc xin 138 98 S i iệ có ơ u i i í và ó u i 139 99 S i i HV ệ DS i i í và phân theo ó u i 140 100 S i i HV ị 141 9
  10. Trang 101 S việ đ u ác ài iệu việ c u ệ u 142 102 S c u ạc đ i v đ vi và iđ u th c, 142 103 S và ệ c đạ c u v ó đi v ó xã à ị 143 104 S và ệ ị 144 105 S c ị 145 106 S á ị 146 107 S c ái ị 147 108 S c c vệ i ị 148 109 T ệ c í vệ i ị 149 110 T ệ điệ ị 150 111 T i ạ i 151 112 S v ịc đ i i và ó u i 152 113 S v i ạ iđ ế á i và ó u i 153 114 S i ạ iđ ế á ị 154 115 S v và iệ íc ịc á ịc á 155 10
  11. Phần I ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI 11
  12. 12
  13. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ ĐẤT ĐAI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH Số thôn, tổ dân phố trên địa bàn các xã, thị trấn và trên địa bàn toàn huyện. ĐẤT ĐAI Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được xác định gồm toàn bộ diện tích các loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng đơn vị hành chính đã được xác định theo quy định của pháp luật. Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng) đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng và đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp khoanh nuôi tự nhiên Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng. Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị. Nhóm đất chƣa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá không có rừng cây. 13
  14. 14
  15. 1. SỐ THÔN/BẢN/TỔ DÂN PHỐ NĂM 2020 PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN T S / T TỔNG SỐ 199 194 5 T ị M Vạc 12 7 5 X T P 13 13 - X P i 11 11 - Xã Xín Cái 19 19 - X P Vi 6 6 - Xã Giàng Chu Phìn 12 12 - X S Tà 9 9 - X S Má 5 5 - X Sơ Vĩ 19 19 - X T 8 8 - Xã Cán Chu Phìn 12 12 - X ũ P 12 12 - X ũ C inh 7 7 - Xã Tát Ngà 10 10 - X N B 12 12 - Xã Khâu Vai 12 12 - Xã Niêm Tòng 8 8 - X Ni Sơ 12 12 - 15
  16. 2. DIỆN TÍCH VÀ CƠ CẤU ĐẤT CÓ ĐẾN 31/12/2019 Diệ íc Cơ c u (Ha) (%) TỔNG SỐ 57.419,08 100,00 Đất nông nghiệp 47.676,07 83,03 u iệ 26.896,36 46,84 c à 25.915,94 45,13 1.488,86 2,59 c và c u i - - c à ác 24.427,08 42,54 c u 980,42 1,71 iệ có 20.760,49 36,16 R u 826,19 1,44 R 15.371,89 26,77 R đ c 4.562,41 7,95 u i u 16,15 0,03 à u i - - iệ ác 3,07 0,00 Đất phi nông nghiệp 2.431,85 4,24 527,60 0,92 đ ị 34,36 0,06 493,24 0,86 c u 1.524,55 2,66 cơ u c iệ 68,64 0,12 u c i 45,04 0,08 u i i iệ 57,73 0,10 có c đíc c c 1.353,14 2,36 iá í ỡ 0,16 0,00 ĩ ĩ đị 21,04 0,04 u i và cc u 358,50 0,62 i iệ ác - - Đất chƣa sử dụng 7.311,16 12,73 ằ c - - đ i ic - - N i đá có c 7.311,16 12,73 16
  17. Phần II DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 17
  18. 18
  19. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ DÂN SỐ D n n n ố ượ ố ả ộ ờ đượ ộ ố ươ ụ ư ế ố ệ ạ ờ để đ ố ủ ờ ắ ườ ộ ă ) ử ụ ứ P0 + P1 Ptb = 2 đ Ptb D ố P0 D ốđ P1 D ố ố ế ố ệ ạ ề ờ để đề ử ụ ứ P0 Pn + P1 + .... + Pn-1 + 2 2 Ptb = N đ Ptb D ố P0,1,...,n D ốở ờ để n ố ờ để đề ế ố ệ ạ ề ờ để đề ử ụ ứ 19
  20. Ptb1t1 + Ptb2t2 + .... + Ptbntn Ptb = ∑i đ Ptb1 D ố ủ ả ờ ứ ấ Ptb2 D ố ủ ả ờ ứ Ptb D ố ủ ả ờ ứ ti Độ ủ ả ờ ứ D ố ị ố ủ đơ ị ã ổ đượ ướ y đị ự ị D ố ố ủ đơ ị ã ổ đượ ướ y đị ự M độ n ố ộ ệ ã ổ đượ ằ ố ờ để ặ ) ủ ộ ư ấ đị ệ ã ổ ủ đ ậ độ ố ể ừ ừ yệ ừ ã ằ ả ố ố đị ộ ờ ấ đị ố ượ ố ườ ) 2 ậ độ ố ườ / ) = 2 Dệ ã ổ ) Tỷ lệ ăn n ố ă %) ữ ố ă ặ ả ộ ă ă ự ư úy ớ ố ă 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0