intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2015

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:411

30
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Niên giám Thống kê năm 2015 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2010, 2012, 2013, 2014 và số liệu sơ bộ năm 2015, được phân tổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế. Các chỉ tiêu thống kê được thu thập, xử lý, tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ, các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở, ngành liên quan theo đúng nội dung, phạm vi, phương pháp tính quy định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2015

  1. TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐĂK NÔNG NIÊN GIÁM THỐNG KÊ NĂM 2015 NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN ĐĂK NÔNG, THÁNG 6/2016 1
  2. 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Để đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành, các cấp và các đối tượng dùng tin, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông biên soạn và phát hành Niên giám Thống kê năm 2015. Các chỉ tiêu thống kê được thu thập, xử lý, tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ, các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở, ngành liên quan theo đúng nội dung, phạm vi, phương pháp tính quy định. Niên giám Thống kê năm 2015 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2010, 2012, 2013, 2014 và số liệu sơ bộ năm 2015, được phân tổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế. Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng của quý bạn đọc để Niên giám Thống kê Đăk Nông ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin./. Mọi sự góp ý xin liên hệ: ĐT: 05013.54.44.55 Email: daknong@gso.gov.vn CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐẮK NÔNG 3
  4. 4
  5. MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page LỜI NÓI ĐẦU - FOREWORD 3 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 7 ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 19 TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 37 NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG 85 INVESTMENT AND CONSTRUCTION DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ 111 ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 177 AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 271 THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 295 CHỈ SỐ GIÁ - PRICE 311 VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG 325 TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS GIÁO DỤC - EDUCATION 335 Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO 363 HEALTH, CULTURE AND SPORT MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI 383 LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CẢ NƯỚC VÀ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN 395 SOME MAIN INDICATORS OF WHOLE COUNTRY AND CENTRAL HIGHLANDS PROVINCES 5
  6. 6
  7. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE Biểu Trang Table Page 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2015 11 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2015 by district 2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 12 Land use in 2014 3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất 14 và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2014 by types of land and by district 4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất 14 và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2014 by types of land and by district 5 Biến động diện tích đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất 15 và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Change of land area as of 31/12/2014 by types of land and by district 6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc 16 Mean air temperature at stations 7 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc 16 Monthly sunshine duration at stations 8 Lượng mưa tại trạm quan trắc 17 Monthly rainfall at stations 9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc 17 Monthly mean humidity at stations 10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc 18 Water level and flow of some main rivers at the stations 7
  8. 8
  9. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ĐẤT ĐAI Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. Đất lâm nghiệp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng. Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không phải là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất có mục đích công cộng. Đất ở là đất dùng để làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị. KHÍ HẬU Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m (≥ 0,2 calo/cm phút). Thời gian nắng được đo bằng nhật quang ký. Nó được 2 2 xác định bằng vết cháy trên giản đồ bằng giấy có khắc thời gian do các tia mặt trời chiếu xuyên qua quả cầu thuỷ tinh hội tụ lại tạo nên. Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng. Lượng mưa là độ dày tính bằng milimet của lớp nước nổi do giáng thuỷ tạo nên trên mặt đáy của một thùng đo hình trụ có tiết diện miệng hứng nước là 200 cm , chưa bị mất đi vì bất kỳ một 3 lý do nào như bốc hơi, ngấm, chảy v.v... Thùng đo đó gọi là vũ kế. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng. Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong không khí và sức trương hơi nước bão hoà (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế và ẩm ký. Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của ẩm ký. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ không khí trung bình của các ngày trong tháng. Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao (thuỷ ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một tấm lưỡng kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không có trực xạ của bức xạ mặt trời. Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của nhiệt kế. 9
  10. EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON LAND AND CLIMATE LAND Agriculture production land refers to the land used in agricultural production; including: annual crop land and perennial crop land. Forestry land refers to the land used in forestal production or experiment, including: productive forest, protective forest and specially used forest. Specially used land is land being used for other purposes, not for agriculture, forestry and living. It includes land used by offices and non-profit agencies; security and defence land; land for non-agricultural production and business and public land. Homestead land is land used for house and other works construction serving living activities of urban and rural inhabitants. CLIMATE Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours with direct solar radiation is equaled or exceeded 0.1 kw/m (≥ 0.2 calo/cm min.). Sunshine duration is measured by 2 2 heliograph. It is identified by the burn in the paper diagram engraved time due to convergence of sunrays through the glass sphere. Rainfall in months is the total rainfall of all days in month. Rainfall is the thickness 3 (measured in ml) of water created by rainfall on the bottom a cylinder tank 200 cm in section. The water has not lost due to evaporation, absorption, and flowing, etc. It is called rain gauge luviometer. Average humidity in months is the average of relative humidity of days in the month. Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate vapor (maximum) at the same temperature. It is indicated under percent form (%). Humidity is measured by hygro meter and hygro graph. Daily average relative humidity is the average results of 4 main observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the hygro graph. Average air temperature in months is the average of average air temperature of days in the month. Air temperature is measured by normal thermometer, mercury thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction part is made from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m from the ground, sheltered from direct solar radiation. Daily average air temperature is the average of the results of 4 main observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the thermometer. 10
  11. 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2015 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2015 by district Chia ra - Of which Tổng số Thị trấn Total Phường Xã Town under Wards Communes district TỔNG SÔ - TOTAL 71 5 5 61 Thị xã Gia Nghĩa 8 5 - 3 Huyện Đăk G'long 7 - - 7 Huyện Cư Jút 8 - 1 7 Huyện Đăk Mil 10 - 1 9 Huyện Krông Nô 12 - 1 11 Huyện Đăk Song 9 - 1 8 Huyện Đăk R'lấp 11 - 1 10 Huyện Tuy Đức 6 - - 6 11
  12. Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 2 Land use in 2014 Tổng số Cơ cấu -% Ha Structure Total Tổng số - Total 650.926,95 100,00 Đất nông nghiệp - Agricultural land 598.806,45 91,99 Đất sản xuất nông nghiệp 360.152,76 55,33 Agricultural production land Đất trồng cây hàng năm 105.135,16 16,15 Annual crop land Đất trồng lúa - Paddy land 8.780,74 1,35 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - - Weed land for animal raising Đất trồng cây hàng năm khác 96.354,39 14,80 Other annual crop land Đất trồng cây lâu năm 255.017,60 39,18 Perennial crop land Đất lâm nghiệp có rừng 235.555,65 36,19 Forestry land covered by trees Rừng sản xuất - Productive forest 174.000,88 26,73 Rừng phòng hộ - Protective forest 30.657,18 4,71 Rừng đặc dụng - Specially used forest 30.897,59 4,75 Đất nuôi trồng thuỷ sản 2.836,69 0,44 Water surface land for fishing Đất làm muối - - Land for salt production Đất nông nghiệp khác - Others 261,40 0,0402 Đất phi nông nghiệp 44.174,01 6,79 Non-agricultural land 12
  13. Tổng số Cơ cấu -% Ha Structure Total Đất ở - Homestead land 5.419,96 0,83 Đất ở đô thị - Urban 867,70 0,13 Đất ở nông thôn - Rural 4.552,26 0,70 Đất chuyên dùng - Specially used land 26.353,61 4,05 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 195,85 0,03 Land used by offices and non-profit agencies Đất quốc phòng, an ninh 3.833,19 0,59 Security and defence land Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 1.513,87 0,23 Land for non-agricultural production and business Đất có mục đích công cộng 20.810,70 3,20 Public land Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 131,00 0,02 Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 579,45 0,09 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 11.635,05 1,79 Rivers and specialized water surfaces Đất phi nông nghiệp khác - Others 54,94 0,008 Đất chưa sử dụng - Unused land 7.946,49 1,22 Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land - - Đất đồi núi chưa sử dụng 7.946,49 1,22 Unused mountainous land Núi đá không có rừng cây - - Non tree rocky mountain * Số liệu theo Báo cáo số 511/BC-UBND, ngày 19 tháng 11 năm 2014 về kết quả kiểm kê đất đai năm 2014 của UBND tỉnh Đăk Nông 13
  14. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất và 3 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2014 by types of land and by district ĐVT - Unit: Ha Trong đó - Of which Tổng Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở diện tích nông nghiệp nghiệp dùng Homestead Total area Agricultural Forestry Specially land production land land used land TỔNG SỐ - TOTAL 650.926,95 360.153 235.556 26.354 5.420 Thị xã Gia Nghĩa 28.410,92 21.310 1.938 2.699 720 Huyện Đăk G'long 144.775,99 57.518 74.964 7.143 470 Huyện Cư Jút 72.069,87 30.797 35.633 2.797 793 Huyện Đăk Mil 68.157,69 44.246 20.123 1.933 654 Huyện Krông Nô 81.374,20 52.613 19.938 4.866 614 Huyện Đăk Song 80.646,24 52.611 22.239 2.233 825 Huyện Đăk R'lấp 63.567,11 43.891 13.162 2.796 1.007 Huyện Tuy Đức 111.924,93 57.167 47.559 1.887 337 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đấtvà 4 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2014 by types of land and by district ĐVT - Unit: % Trong đó - Of which Tổng Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở diện tích nông nghiệp nghiệp dùng Homestead Total area Agricultural Forestry Specially land production land land used land TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Thị xã Gia Nghĩa 4,36 5,92 0,82 10,24 13,29 Huyện Đăk G'long 22,24 15,97 31,82 27,10 8,67 Huyện Cư Jút 11,07 8,55 15,13 10,61 14,62 Huyện Đăk Mil 10,47 12,29 8,54 7,33 12,06 Huyện Krông Nô 12,50 14,61 8,46 18,47 11,33 Huyện Đăk Song 12,39 14,61 9,44 8,47 15,22 Huyện Đăk R'lấp 9,77 12,19 5,59 10,61 18,59 Huyện Tuy Đức 17,19 15,87 20,19 7,16 6,22 14
  15. Biến động diện tích đất phân theo loại đất và 5 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Change of land area by types of land and by district ĐVT - Unit: Ha 2010 2011 2012 2013 2014 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT 651.562 651.562 651.562 651.561,5 650.926,95 TOTAL AREA Phân theo loại đất By types of land Trong đó - Of which Đất sản xuất nông nghiệp 306.749 306.749 319.465 318.444 360.152,70 Agricultural production land Đất lâm nghiệp 279.510 279.510 265.425 263.957 235.555,65 Forestry land Đất chuyên dùng 22.321 22.321 23.407 25.547 26.353,60 Specially used land Đất ở - Homestead land 4.546 4.546 4.752 4.771 5.419,97 Phân theo đơn vị cấp huyện - By district Thị xã Gia Nghĩa 28.374 28.374 28.374 28.384 28.410,92 Huyện Đăk G'long 144.875 144.875 144.875 144.875 144.775,99 Huyện Cư Jút 72.029 72.029 72.029 72.029 72.069,87 Huyện Đăk Mil 68.299 68.299 68.299 68.299 68.157,69 Huyện Krông Nô 81.366 81.366 81.366 81.366 81.374,20 Huyện Đăk Song 80.766 80.766 80.766 80.804 80.646,24 Huyện Đăk R'lấp 63.585 63.585 63.585 63.585 63.567,11 Huyện Tuy Đức 112.384 112.384 112.384 112.219 111.924,93 * Số liệu năm 2014 theo Báo cáo số 511/BC-UBND, ngày 19 tháng 11 năm 2014 về kết quả kiểm kê đất đai năm 2014 của UBND tỉnh Đăk Nông 15
  16. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc 6 Mean air temperature at stations ĐVT - Unit: °C 2010 2012 2013 2014 2015 Bình quân năm - Average 23,7 23,5 23,3 23,2 23,50 Tháng 1 - Jan. 20,7 22,0 21,2 19,7 20,19 Tháng 2 - Feb. 23,8 23,2 23,5 21,8 21,73 Tháng 3 - Mar. 24,4 23,8 24 24,3 24,17 Tháng 4 - Apr. 25,2 24,4 25,1 24,1 24,92 Tháng 5 - May. 26,1 24,8 24,9 25,2 25,38 Tháng 6 - Jun. 25,1 24,0 24,1 24,1 24,07 Tháng 7 - Jul. 23,9 23,6 23,6 23,4 23,96 Tháng 8 - Aug. 23,6 23,7 23,3 23,8 24,07 Tháng 9 - Sep. 24,1 23,3 23,1 23,6 23,88 Tháng 10 - Oct. 23,2 23,3 23,5 23,6 23,79 Tháng 11 - Nov. 22,5 23,7 22,6 23,4 23,53 Tháng 12 - Dec. 21,5 22,2 20,4 21,8 22,56 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc 7 Monthly sunshine duration at stations ĐVT: Giờ - Unit: Hr 2010 2012 2013 2014 2015 Bình quân năm - Average 2.274,5 2.198,0 2.073,5 2330,0 2456,7 Tháng 1 - Jan. 240,4 196,1 230,1 243,8 264,6 Tháng 2 - Feb. 241,0 213,7 221,5 237 236,9 Tháng 3 - Mar. 241,9 221,7 251 264,8 271,8 Tháng 4 - Apr. 233,2 224,6 206,5 199 241,1 Tháng 5 - May. 216,1 198,0 210,6 220,8 224,7 Tháng 6 - Jun. 209,9 122,2 138,7 122,9 160,2 Tháng 7 - Jul. 154,5 132,4 118,2 92,1 139,9 Tháng 8 - Aug. 144,9 138,3 108,4 181 162,8 Tháng 9 - Sep. 175,3 95,8 112,2 161,9 148,6 Tháng 10 - Oct. 99,8 198,9 97,3 203,1 197 Tháng 11 - Nov. 120,0 215,0 160,7 218,7 198,4 Tháng 12 - Dec. 197,5 241,3 218,3 184,9 210,7 16
  17. Lượng mưa tại trạm quan trắc 8 Monthly rainfall at stations ĐVT - Unit: Mm 2010 2012 2013 2014 2015 Bình quân năm - Average 1.759,8 2.656,4 2.174,1 2.231,6 2025,3 Tháng 1 - Jan. 32,1 63,7 3 - 0,6 Tháng 2 - Feb. - 65,6 0,5 0,3 12,1 Tháng 3 - Mar. 53,4 162 120,2 117,9 105,6 Tháng 4 - Apr. 115,1 307,4 142,4 245,6 56,1 Tháng 5 - May. 196,8 182,4 154,9 243,8 447,9 Tháng 6 - Jun. 92,1 178,6 410,9 431,8 269,2 Tháng 7 - Jul. 309,5 349,2 307 385,9 236,4 Tháng 8 - Aug. 238 425,4 341,1 246,2 286,2 Tháng 9 - Sep. 259,9 650,4 420,1 345,9 291,6 Tháng 10 - Oct. 399,2 122,3 149,4 124 207,4 Tháng 11 - Nov. 50 149,4 100,2 45,6 100,6 Tháng 12 - Dec. 13,7 - 24,4 44,6 11,6 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc 9 Monthly mean humidity at stations ĐVT- Unit: % 2010 2012 2013 2014 2015 Bình quân năm - Average 82 84 83 81 82,0 Tháng 1 - Jan. 78 79 75 71 74,75 Tháng 2 - Feb. 73 77 72 69 74,91 Tháng 3 - Mar. 74 77 78 71 73,46 Tháng 4 - Apr. 80 83 80 84 76,01 Tháng 5 - May. 83 85 85 82 83,07 Tháng 6 - Jun. 85 87 90 87 87,69 Tháng 7 - Jul. 88 88 89 89 87,44 Tháng 8 - Aug. 89 88 87 86 88,10 Tháng 9 - Sep. 87 90 90 87 88,00 Tháng 10 - Oct. 88 84 88 82 84,95 Tháng 11 - Nov. 84 84 81 79 83,38 Tháng 12 - Dec. 80 80 77 80 79,89 17
  18. Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc 10 Water level and flow of some main rivers at the stations Đơn vị tính 2010 2012 2013 2014 2015 Unit Mực nước sông Đăk Nông Cm 58.777 58.805 58.802 58.803 58.872 Water level River Đak Nong Cao nhất - Deepest " 58.904 59.077 59.029 58.903 58.820 Thấp nhất - Most shallow " 58.735 58.733 58.725 58.740 58.761 Mực nước sông Ea Krông Cm 29.880 29.986 29.873 30.006 30.225 Water level River Ea Krong Cao nhất - Deepest " 30.186 30.101 30.127 30.252 30.281 Thấp nhất - Most shallow " 29.764 29.771 29.767 29.829 30.135 Mực nước sông Krông Nô Cm 42.461 42.497 42.467 42.500 42.424 Water level River Krong No Cao nhất - Deepest " 42.719 42.830 42.773 42.580 42.518 Thấp nhất - Most shallow " 42.322 42.293 42.296 42.422 42.340 Lưu lượng sông Đăk Nông M3/s 12,3 21,6 20,9 20,3 14,3 Flow River Đak Nong Cao nhất - Deepest " 51 136 106 51,7 63,2 Thấp nhất - Most shallow " 3,50 1,92 2,48 4,2 2,88 Lưu lượng sông Ea Krông M3/s 254,0 229,9 225,9 296,9 170,0 Flow River Ea Krong Cao nhất - Deepest " 1.210 896 1.030 466 259 Thấp nhất - Most shallow " 24,10 21,10 23,7 114 86,3 Lưu lượng sông Krông Nô M3/s 46,8 81,2 92,2 71,4 53,1 Flow River Krong No Cao nhất - Deepest " 300 407 324 126 168 Thấp nhất - Most shallow " 1,83 0,40 3,79 40 13,8 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1