intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí khối THCS và THPT năm 2021-2022 - Trường THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí khối THCS và THPT năm 2021-2022 - Trường THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức Địa lí trong chương trình giữa học kì 1, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí khối THCS và THPT năm 2021-2022 - Trường THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm

  1. TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 7 Nội Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ dung kiến cần nhận thức kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Thông thức Vận dụng Nhận biết hiểu Nhận biết - Dân số hiện nay, và sự gia tăng dân số từ thế kỉ XIX và thế kỉ XX Dân số. - Xác định được vị trí phân bố dân cư. Sự phân - Biết được đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư thành thị. Thành bố dân - Biết được đặc điểm của đô thị, siêu đô thị phần cư. nhân Thông hiểu Quần - Quá trình gia tăng dân số văn cư, đô của - Hiểu sự phân bố dân cư trên thế giới. thị hóa - Hiểu được quá trình đô thị hóa và liên hệ với địa phương môi - Kể tên được một số các siêu đô thị trên thế giới trường Các Đới Nhận biết môi nóng. - Biết được vị trí phân bố của môi trường đới nóng và môi trường xích đạo ẩm. trường Môi - Liệt kê được các kiểu môi trường ở đới nóng. địa lí. trường - Nhận ra được đặc điểm của khí hậu môi trường xích đạo ẩm xích đạo ẩm
  2. Thông hiểu - Hiểu được mối quan hệ giữa khí hậu với thực vật ở xích đạo ẩm. - Phân biệt vị trí phân bố các kiểu môi trường ở đới nóng. - Hiểu được đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm. - Nắm được đặc điểm tự nhiên của môi trường xích đạo ẩm. Nhận biết - Xác định được vị trí phân bố của môi trường nhiệt đới. - Nhận ra đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới. - Liệt kê được các cảnh qua của môi trường nhiệt đới Môi Thông hiểu trường - Hiểu sự hình thành đất feralit và han chế của nó. nhiệt đới - Thấy được mối quan hệ giữa khí hậu với chế độ nước sông. Nhận biết - Xác định được vị trí phân bố của môi trường nhiệt đới gió mùa. Môi - Nhận ra đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa. trường - Liệt kê được các cảnh quan của môi trường nhiệt đới gió mùa. nhiệt đới gió mùa
  3. Thông hiểu - Hiểu được sự đa dạng của môi trường nhiệt đới gió mùa. - Hiểu được mối quan hệ giữa con người với tài nguyên môi trường ở môi trường nhiệt đới gió mùa. - Hiểu được mối quan hệ giữa khí hậu và cảnh quan thiên nhiên trong môi trường nhiệt đới gió mùa. - Hiểu được vì sao cảnh sắc thiên nhiên trong môi trường thay đổi trong năm qua các mùa. Dân số Nhận biết và sức - Dân số ở môi trường đới nóng hiện nay ép dân - Dân số và sức ép tới tài nguyên và môi trường. số tới tài nguyên, Thông hiểu môi - Đánh giá được nguyên nhân, hậu quả của việc dân số tăng nhanh. trường ở - Hiểu được bùng nổ dân số có ảnh hưởng thế nào. đới nóng Nhận biết - Biết được vị trí phân bố của môi trường đới ôn hòa Môi - Biết được đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa trường - Biết được các kiểu môi trường đới ôn Thông hiểu hòa - So sánh được sự khác biệt giữa khí hậu ôn đới hải dương, khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải qua tranh ảnh, biểu đồ khí hậu. Nhận biết Ô nhiễm - Biết được hiện trạng ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước. Nguyên nhân hậu quả môi trường ở Thông hiểu đới ôn - Hiểu được nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và nước ở đới ôn hòa. đưa ra giải pháp hòa nhằm hạn chế ô nhiễm không khí và nước.
  4. Nhận biết - Biết được vị trí, đặc điểm của môi trường hoang mạc. - Sự thích nghi của thực, động vật với môi trường hoang mạc Môi Thông hiểu trường hoang - Hiểu được sự thích nghi của các loài động thực vật ở hoang mạc. mạc - Giải thích được vì sao hoang mạc lại phân bố ở một số nơi trên thế giới - Giải thích được sự phân bố các hoang mạc trên thế giới. Nhận biết - Nêu được vị trí của đới Môi trường -Biết được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của đới lạnh. đới lạnh Thông hiểu -Hiểu được sự thích nghi của động vật và thực vật với môi trường đới lạnh. Trắc Số câu: 40 câu Tổng nghiệm Số điểm: 10 điểm
  5. TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung cần nhận thức kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Nhận biết - Biết được vị trí địa lí, diện tích của Châu Á. Vị trí - Kể tên được các dãy núi, đồng bằng chính. Hướng của các dãy núi địa lí, - Nhận biết được dầu mỏ và khí đốt phân bố nhiều ở khu vực nào của châu Á. địa hình Thông hiểu châu Á - Hiểu được đặc điểm vị trí, sự hình thành các đồng bằng ở châu Á Châu - Hiểu được địa hình chủ yếu của vùng trung tâm châu Á. Á Châu Á Nhận biết - Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu - Biết được Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào. Khí hậu - Biết được đặc trưng của gió mùa mùa hạ. châu Á - Biết được kiểu khí hậu gió mùa, kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á. Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm chung của kiểu khí hậu châu Á. - Hiểu được vì sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới
  6. Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung cần nhận thức kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Nhận biết - Kể tên được các hệ thống sông lớn ở từng khu vực của Châu Á. - Xác định được các hệ thống sông lớn ở Châu Á trên bản đồ - Kể tên được các đới cảnh quan ở Châu Á Sông Thông hiểu ngòi, - Hiểu được đặc điểm chung của sông ngòi Châu Á. cảnh - Nêu và Hiểu được sự khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông của quan mỗi khu vực ở Châu Á. châu Á - - Hiểu được sự đa dạng về các đới cảnh quan tự nhiên của Châu Á - Hiểu được sự phân bố của một số cảnh quan. - Hiểu được vì sao châu Á có nhiều hệ thống sông lớn. Nguyên nhân sông có chế nước theo mùa. Nhận biết Đặc - Biết được dân số của châu Á điểm - Biết được các chủng tộc có ở Châu Á dân cư Thông hiểu xã hội - Hiểu được một số đặc điểm nổi bật của dân cư - xã hội ở Châu Á. châu Á - Đánh giá được một số tác động của dân cư- xã hội đến sự phát triển kinh tế các nước châu Á. Đặc Nhận biết điểm - Nắm được tình trạng phát triển kinh tế còn chậm do trước kia bị đế quốc chiếm phát đóng. triển - Biết được hiện nay kinh tế các quốc gia ở châu Á có sự phát triển.
  7. Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung cần nhận thức kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức kinh tế - Thông hiểu xã hội - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước các nước Châu Á châu Á - Giải thích vì sao kinh tế của cá nước châu Á lại có sự chênh lệch. Nhận biết Tình - Kể tên được các loại cây trồng vật nuôi ở Châu Á hình - Kể tên các ngành công nghiệp ờ Châu Á phát - Biết được được những thành tựu và sự phân bố các ngành kinh tế ở các nước và vùng lãnh triển thổ châu Á kinh tế - Thông hiểu xã hội ở - Đánh giá được xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ là ưu tiên phát các nước triển công nghiệp, dịch vụ và không ngừng nâng cao đời sống. châu Á - Hiểu được các thành tựu mà Châu Á đạt được Trắc Số câu: 40 câu Tổng nghiệm Số điểm: 10 điểm
  8. TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung cần nhận thức kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Nhận biết - Liệt kê được các dân tộc của Việt Nam (54 dân tộc). Cộng - Biết được phân bố của các dân tộc đồng các Thông hiểu dân tộc - Hiểu được các dân tộc nước ta có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, luôn đoàn kết bên Việt nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước. Nam Vận dụng ĐỊA LÍ - liên hệ thực tế bản thân, kể tên một số nét văn hóa của dân tộc mình Nhận biết DÂN Dân số - Biết đặc điểm dân số nước ta CƯ và gia - Biết sự gia tăng dân số, cơ cấu dân số. Nguyên nhân, hậu quả tăng dân Thông hiểu số - Hiểu được nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số nước ta -Hiểu được các biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số Phân bố Nhận biết dân cư - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. và các - Nhận biết phân bố dân cư và mật độ dân số của nước ta
  9. Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung cần nhận thức kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức loại hình Thông hiểu quần cư - Hiểu được tình hình phân bố dân cư của nước ta. - Hiểu được sự thay đổi tỉ lệ của dân thành thị qua các năm Lao Nhận biết động và - Biết được đặc điểm của nguồn lao động. việc làm. - Biết được sự gia tăng của lao động hằng năm. Chất - Nêu được sự hạn chế của nguồn lao động nước ta. lượng - Biết được tình hình sử dụng lao động ở nước ta. Thông hiểu cuộc - Hiểu được cơ cấu sử dụng lao động theo ngành và sự thay đổi cơ cấu theo ngành. sống Sự phát Nhận biết triển nền - Biết được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta. kinh tế Thông hiểu Việt - Hiểu được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những thành tựu và những khó khăn Nam thách thức trong quá trình phát triển. Các Nhận biết ĐỊA LÍ nhân tố - Biết sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp KINH ảnh TẾ hưởng Thông hiểu đến sự - Hiểu được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố phát nông nghiệp. triển và phân bố nông nghiệp
  10. Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung cần nhận thức kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Sự phát Nhận biết triển và - Nêu được sự phân bố cây lúa. phân bố - Nêu được sự phân bố vùng chăn nuôi lợn, trâu bò. nông - Nêu được sự phân bố các vùng cây công nghiệp hằng năm và các cây công nghiệp lâu năm. nghiệp Thông hiểu - Nhận dạng những thành tựu trong sản xuất lúa. Nhận biết Sự phát - Nhận dạng được thực trạng và phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta, vai trò của từng loại triển và rừng. phân bố - - Nhận dạng tình hình phát triển và phân bố ngành thủy sản. lâm Thông hiểu nghiệp, - Xác định được nơi phân bố nhiều rừng ở nước ta thủy sản - Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa việc phát triển lâm nghiệp, thủy sản với tài nguyên – môi trường Các Nhận biết nhân tố - Nhận dạng được các nhân tố ảnh hưởng đến ngành công nghiệp ảnh hưởng đến sự Thông hiểu phát - Hiểu các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công triển và nghiệp phân bố công nghiệp Sự phát Nhận biết triển và - - Nhận dạng được tình hình phát triển và một số thành tựu của sản xuất công nghiệp. phân bố - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
  11. Nội Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị dung cần nhận thức kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức công Thông hiểu nghiệp - Xác định được các trung tâm công nghiệp lớn. Vai trò, Nhận biết đặc điểm Biết được cơ cấu, vai trò ngành dịch vụ nước ta Phát - Biết được đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ nói chung. triển và - Nhận dạng được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. phân bố Thông hiểu của dịch - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống của con người. vụ Giao Nhận biết thông - Biết được vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của mạng lưới giao thông vận tải. vận tải - Biết được tình hình phát triển của mạng lưới bưu chính viễn thông ở nước ta. và bưu Thông hiểu chính - Hiểu được vai trò các loại hình của ngành GTVT. Tầm quan trọng của bưu chính viễn viễn thông. thông Trắc Số câu: 40 câu Tổng nghiệm Số điểm: 10 điểm
  12. TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN ĐỊA - LỚP 10 Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Nhận biết - Biết được hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: sự luân phiên ngày, đêm, giờ trên Trái Đất, sự chuyển động lệch hướng của các vật thể. - Biết được giờ trên Trái Đất: giờ địa phương, giờ múi, giờ quốc tế (Giờ GMT), đường chuyển ngày quốc tế - Biết được sự lệch hướng chuyển động của các vật thể ở mỗi bán cầu Vũ Trụ. Hệ Hệ quả của vận Qủa Các động tự quay của Thông hiểu Chuyển Động - Hiểu được nguyên nhân bề mặt Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm. Trái Đất Của Trái Đất -Hiểu được ở bán cầu Bắc, vật chuyển động bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam bị lệch về bên trái theo hướng chuyển động. - Hiểu được nguyên nhân sinh ra làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt trái đất (lực Côriôlit). - Tính giờ các quốc gia khi cho giờ GMT, múi giờ. Nhận biết - Biết được khái niệm nội lực. - Biết được các vận động kiến tạo của nội lực. Cấu Trúc Trái Tác động của nội Thông hiểu Đất.CácQuyển lực đến địa hình - Hiểu được nguyên nhân sinh ra nội lực. Của Lớp Vỏ bề mặt Trái Đất - Phân tích được tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các vận động Địa Lí kiến tạo và còn gây ra các hiện tượng động đất, núi lửa - Phân biệt các vận động kiến tạo: Vận động theo phương thẳng đứng và vận động theo phương nằm ngang.
  13. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Nhận biết - Nêu được sự phân bố mưa theo vĩ độ. - Biết được ảnh hưởng của đại dương đến phân bố mưa. Ngưng đọng hơi Thông hiểu nước trong khí - Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. quyển. Mưa - Phân tích được mối quan hệ nhân quả giữa các nhân tố : khí áp, Frông, gió...với lượng mưa.
  14. TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN ĐỊA - Khối 11 Nội dung kiến Đơn vị kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức thức Nhận biết -Trình bày được sự phân chia các nhóm nước trên thế giới. Sự tương phản - Trình bày được nhóm nước công nghiệp mới (NICs). về trình độ - Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước : phát triển, đang phát phát triển KT- triển. Khái quát nền XH của các kinh tế - xã hội nhóm nước. Thông hiểu - Mức GDP bình quân đầu người, đầu tư nước ngoài ( FDI ),chỉ số phát triển con người ( HDI ) thế giới Cuộc cách mạng ảnh hưởng như thế nào ở từng nhóm nước trên thế giới. KH&CN hiện - Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế thay đổi theo xu hướng nào ở các nhóm nước. đại. - Tuổi thọ trung bình của các nhóm nước khác biệt như thế nào? - So sánh GDP, FDI và HDI các nước phát triển và các nước đang phát triển. Nhận biết - Sự già hóa dân số diễn ra ở những nhóm nước và nước nào trên thế giới, tại sao? - Vấn đề môi trường, nguyên nhân nào dẩn đến sự ô nhiễm môi trường. - Một số vấn đề khác như khủng bố, dịch bệnh, tôn giáo ảnh hưởng gì đến xã hội. Khái quát nền Một số vấn đề Thông hiểu kinh tế - xã hội mang tính - Ảnh hưởng của sự già hóa dân số đến kinh tế xã hội các nước trên thế giới. thế giới toàn cầu - Ảnh hưởng của môi trường đến đến xã hội. - Tác động của các cuộc xung đột, khủng bố, dịch bệnh đế đời sống của con người. - So sánh sự tác động của các vấn đề mang tính toàn cầu như già hóa dân số, môi trường, các vấn đề khác, giữa các nhóm nước, các nước với nhau.
  15. Nội dung kiến Đơn vị kiến Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức thức Nhận biết - Nhận biết được đặc điểm về tự nhiên của Mỹ latinh - Vấn đề về dân cư và xã hội Mỹ latinh - Vấn đề về kinh tế của Mỹ latinh Thông hiểu + Khí hậu thuận lợi cho việc phát triển rừng và chăn nuôi + Cảnh quan tự nhiên rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm, xa van và xa van rừng + Khoáng sản kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu… Mỹ LaTinh - Dân cư và xã hội. + Dân cư nghèo đói, sự chênh lệch giàu nghèo có sự chênh lệch lớn. + Đô thị hóa tự phát, dân cư đa số sống trong các đô thị chiếm 75% trong đó 1/3 sống trong điều kiện khó khăn. - kinh tế. + Tốc độ phát triển kinh tế không ổn định + Nợ nước ngoài nhiều. - Giải thích tại sao kinh tế khu vực còn gặp nhiều khó khăn.
  16. TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN : ĐỊA LÍ - LỚP 12 ( KHTN) Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Nhận biết -Trình bày được vị trí địa lí và giới hạn phạm vi lãnh thổ Việt Nam. -Xác định được vị trí Việt Nam trên bản đồ Đông Nam Á và thế giới. -Xác định được các điểm cực bắc, cực nam, cực đông và cực tây. -Xác định được quốc gia và vùng tiếp giáp ở các phía đông, tây, nam và bắc. -Biết được chiều dài đường biên giới trên đất liền và trên biển. -Liệt kê được tỉnh, số tỉnh tiếp giáp ở biên giới các quốc gia. -Biết cách xác định vùng đất, vùng biển và vùng trời. -Kể tên được các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta Vị trí địa lí và phạm vi ĐỊA LÍ TỰ Thông hiểu lãnh thổ NHIÊN -Hiểu được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên, KT-XH và quốc phòng. -Giải thích được vì sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. -Giải thích được vì sao khí hậu nước ta có sự phân hóa về tự nhiên. -So sánh khí hậu nước ta với các nước cùng vĩ độ trên thế giới. -Hiểu được ý nghĩa kinh tế, chính trị, an ninh quốc phòng của vị trí địa lý Thiên nhiên chịu ảnh Nhận biết
  17. Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức hưởng sâu sắc của biển -Biết được đặc điểm chung của biển Đông. -Xác định được vị trí của Biển Đông. -Kể tên được các quốc gia có chung đường biên giới Biển Đông với Việt Nam. -Biết Biển Đông là vùng biển mở hay kín, diện tích đứng thứ mấy ở Thái Bình Dương. -Nắm được đặc điểm hải văn của Biển Đông Thông hiểu -Giải thích được ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam: Khí hậu, địa hình, tài nguyên thiên nhiên Hiểu được được mức độ ảnh hưởng của biển Đông đến các thành phần tự nhiên.
  18. TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022 MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN : ĐỊA LÍ - LỚP 12 ( KHXH) Nội dung Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Nhận biết -Biết được vị trí địa lí và giới hạn phạm vi lãnh thổ Việt Nam. -Xác định được vị trí Việt Nam trên bản đồ Đông Nam Á và thế giới. -Xác định được các điểm cực bắc, cực nam, cực đông và cực tây. -Xác định được quốc gia và vùng tiếp giáp ở các phía đông, tây, nam và bắc. -Biết được chiều dài đường biên giới trên đất liền và trên biển. -Liệt kê được tỉnh, số tỉnh tiếp giáp ở biên giới các quốc gia. -Biết cách xác định vùng đất, vùng biển và vùng trời. Vị trí địa lí và phạm vi -Kể tên được các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta lãnh thổ Thông hiểu ĐỊA LÍ TỰ -Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên, KT-XH và NHIÊN quốc phòng. -Hiểu được vì sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. -Hiểu được vì sao khí hậu nước ta có sự phân hóa về tự nhiên. -So sánh khí hậu nước ta với các nước cùng vĩ độ trên thế giới. -Hiểu được ý nghĩa kinh tế, chính trị, an ninh quốc phòng của vị trí địa lý. - Phân tích mối quan hệ giữa vị trí với các thành phần tự nhiên . Nhận biết Đất nước nhiều đồi núi -Biết được đặc điểm chung của địa hình nước ta. (tiết 1,2) - Nêu được đặc điểm địa hình đồi núi.
  19. Nội dung Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức - Biết được đặc điểm các khu vực đồng bằng. Thông hiểu - Hiểu được sự khác nhau giữa các khu vực địa hình đồi núi nước ta. - Hiểu được sự khác nhau giữa các đồng bằng ở nước ta. - Phân tích được vị trí các dãy núi, hướng núi, đỉnh núi và dòng sông. Nhận biết -Biết được đặc điểm chung của biển Đông. -Xác định được vị trí của Biển Đông. -Kể tển được các quốc gia có chung đường biên giới Biển Đông với Việt Nam. -Biết Biển Đông là vùng biển mở hay kín, diện tích đứng thứ mấy ở Thái Bình Dương. Thiên nhiên chịu ảnh -Nắm được đặc điểm hải văn của Biển Đông hưởng sâu sắc của biển Thông hiểu -Hiểu được ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam: Khí hậu, địa hình, tài nguyên thiên nhiên Phân tích được mức độ ảnh hưởng của biển Đông đến các thành phần tự nhiên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2