intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Long Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Long Biên

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2024-2025 A. NỘI DUNG ÔN TẬP: I. Số học: 1. Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên 2. Các phép tính trên tập số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa Thứ tự thực hiện các phép tính 3. Quan hệ chia hết, tính chất chia hết 4. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 5. Số nguyên tố. Hợp số II. Hình học: 1. Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 2. Hình chữ nhật. Hình thoi B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO: I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cholà tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Khẳng nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 2: Cho tập hợp A = {x| x là số tự nhiên, x < 45}. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 3 : Thế kỉ thứ XIV đọc là: Thế kỉ thứ… A. Hai mươi sáu B. Mười sáu C. Mười bốn D.Hai mươi tư Câu 4: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính là: A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ B. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
  2. C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia Câu 5: Kết quả của phép tính được viết dưới dạng luỹ thừa là? A.5 B. 512 C. 57 D. 52 Câu 6: Khi phân tích 180 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 18.10 B. C. . D. Câu 7: Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố được: A. 8.9 B. C. D. 3.22 Câu 8: Cô tổng phụ trách phải xếp 18 quyển vở vào các túi phần thưởng cho học sinh, sao cho số vở trong các túi bằng nhau và có tối thiểu là 2 túi. Số cách cô giáo có thể xếp vở là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Một đoàn khách du lịch gồm 58 người muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách? A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền Câu 10: Khi 12 chia hết cho 3 thì: A. 12 là ước của 3 . B. 12 là bội của 3 . C. 3 là bội của 12 . D. 12 vừa là ước vừa là bội của 3 . Câu 11: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 ? A. 1125 B. 1530 C. 2020 D. 2031 Câu 12: Cho số . Thay * bởi chữ số nào thì số chia hết cho 2 và 3 ? A. B. 2; 8 C. 2; 5. D. . Câu 13 : Biết chia hết cho 2, 5 và 9 . Kết quả của phép tính là: A.10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Trong hình chữ nhật, các cạnh đối song song B. Trong hình chữ nhật, bốn góc bằng nhau và bằng C. Trong hình thoi, các cạnh đều bằng nhau D. Trong hình thoi, bốn góc đều bằng nhau Câu 15 : Hình nào trong các hình sau có hai đường chéo vuông góc với nhau? A. Hình vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình lục giác đều Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEG. Phát biểu nào sau đây là sai: A. AD = BE B. AD = CG. C. AB = BE. D. AB = BC
  3. Câu 17: Hình vẽ nào dưới đây là hình tam giác đều? Câu 18: Trong các đồ vật ở Hình 1, không có đồ vật minh hoạ cho hình: Hình 1 A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
  4. C. Hình thoi D. Hình tam giác đều II/ TỰ LUẬN: DẠNG 1: TOÁN VỀ TẬP HỢP Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) Tập hợp A gồm các số chia hết cho 3 và không vượt quá 21 b) Tập hợp B gồm các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 13. c) Tập hợp C gồm các ước của 24. Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử: a) b) c) DẠNG 2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 6 . 23 – 27 : 32 g) b) 23 – 63 : 62 + 15.22 h) c) i) d) k) Bài 2: Tính hợp lý: a) 882 + 139 + 18 + 61 g) b) 2783 + 125 + 7217 + 575 h) c) 5 . 4 . 35 . 25. 20 i) d) 8 . 2. 2023 . 125 . 5 k) e) DẠNG 3: TÌM x: Bài 1: Tìm số tự nhiên x: a) 10 + 2x = 47 : 45 e) b) g)
  5. c) h) d) k) Bài 2: Tìm số tự nhiên x : a) c) b) d) DẠNG 4: TÍNH CHẤT, DẤU HIỆU CHIA HẾT: Bài 1: Tìm chữ số x và y biết: a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 3 c) chia hết cho 5 và 9 d) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 Bài 2: Không làm phép tính, hãy giải thích tại sao: a) A = 1385 + 2870 – 925 chia hết cho 5 b) B = 7326 + 6298 + 113 không chia hết cho 2 c) C = không chia hết cho 17 DẠNG 5: HÌNH HỌC TRỰC QUAN Bài 1: Một chiếc gương dạng hình thoi có độ dài một cạnh là 5cm, độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm. Tính chu vi và diện tích của chiếc gương đó. Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 50 m, chiều dài 70m. a) Tính diện tích của mảnh đất? b) Người chủ muốn bán mảnh đất với giá 1 000 000 đồng/m2. Hỏi nếu bán mảnh đất với giá nói trên thì số tiền thu về là bao nhiêu? Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 13 m. Chiều rộng 4m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3 dm. a) Tính diện tích nền nhà. b) Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó ( Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể )
  6. Bài 5: Mảnh vườn nhà ông Năm có dạng hình chữ nhật (xem hình vẽ). Biết chiều dài mét, chiều rộng mét. a) Tính diện tích của nảnh vườn nhà ông Năm. b) Mỗi buổi sáng, ông Năm đi bộ tập thể dục theo mép vườn. hỏi quãng đường ông đi một vòng xung quanh vườn dài bao nhiêu mét? c) Trong mảnh vườn đó, ông Năm làm cái hồ có dạng hình thoi , phần đất còn lại của mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa. DẠNG 6: MỘT SỐ BÀI TOÁN THAM KHẢO: Bài 1: Chứng tỏ rằng: chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho a) . b) . Bài 3: Tìm số nguyên tố sao cho và đều là các số nguyên tố Bài 4: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 5: Cho Chứng minh rằng: C. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: 80% tự luận + 20% trắc nghiệm - Thời gian làm bài: 90 phút BGH duyệt Tổ trưởng CM Nhóm trưởng CM Giáo viên Kiều Thị Hải Trương Thị Mai Hằng Trương Thị Mai Hằng Nguyễn Thị Thu Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2