Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
lượt xem 2
download
Đề đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội" để hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn học. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp: 12 Năm học 2022-2023 PHẦN 1: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Câu 1. Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu A. F '( x) =− f ( x), ∀x ∈ K . B. f '(= x) F ( x), ∀x ∈ K . C. F '(= x) f ( x), ∀x ∈ K . D. f '( x) =− F ( x), ∀x ∈ K . ( x ) cos x + 6 x là Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f = A. sin x + 3 x 2 + C . B. − sin x + 3 x 2 + C . C. sin x + 6 x 2 + C . D. − sin x + C . ( x) Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f = 2 x − 1. 2 1 A. ∫ f ( x )= dx 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B. ∫ f ( x )= dx 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. 1 1 C. ∫ f ( x ) dx =− 3 2 x − 1 + C. D. ∫ f ( x )= dx 2 2 x − 1 + C. 2 Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x= ) x2 + . x2 x3 1 x3 2 A. ∫ f ( x ) dx = + +C . B. ∫ f ( x ) dx = − +C. 3 x 3 x x3 1 x3 2 C. ∫ f ( x ) dx = − +C. D. ∫ f ( x ) dx = + +C . 3 x 3 x 1 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 5x − 2 dx 1 dx A. ∫ 5x= −2 5 ln 5 x − 2 + C B. ∫ 5x −= 2 ln 5 x − 2 + C dx 1 dx C. ∫ 5 x − 2 =− 2 ln 5 x − 2 + C D. ∫ 5 x −= 2 5ln 5 x − 2 + C Câu 6. Tìm nguyên hàm ∫ x ( x 2 + 7 ) dx ? 15 1 2 1 2 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 16 16 16 16 A. x +7 +C B. − x +7 +C C. x +7 +C D. x +7 +C 2 32 16 32 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3 x là 1 3x 1 x A. 3e x + C . B. e +C. C. e +C . D. 3e3 x + C . 3 3 Câu 8. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai? 1 1 A. ∫ ln x dx= +C . B. ∫ cos 2 = dx tan x + C . C. ∫ sin x dx = − cos x + C . D. ∫ e x d= x ex + C . x x 1
- 1 Câu 9. Hàm số F ( x ) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( −∞; +∞ ) ? 3 1 4 A. f ( x ) = 3 x 2 . B. f ( x ) = x 3 . C. f ( x ) = x 2 . D. f ( x ) = x . 4 x4 + 2 Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . x2 x3 1 x3 2 A. ∫ f ( x ) dx = − +C. B. ∫ f ( x ) dx = + +C. 3 x 3 x x3 1 x3 2 C. ∫ f ( x ) dx = + +C. D. ∫ f ( x ) dx = − +C. 3 x 3 x 1 1 Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng −∞; là: 3x − 1 3 1 1 A. ln(3 x − 1) + C B. ln(1 − 3 x) + C C. ln(1 − 3 x) + C D. ln(3 x − 1) + C 3 3 Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? e2 x A. ∫= 2 x dx 2 x ln 2 + C . B. ∫ e 2 x = dx +C . 2 1 1 C. ∫ cos = 2 xdx sin 2 x + C . D. ∫ x + 1 dx= ln x + 1 + C ( ∀x ≠ −1) . 2 Câu 13. Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 2 x2 2 x2 2x ex A. f ( x) = 2 xe . ( x) x e − 1 . B. f= C. f ( x) = e . D. f ( x) = . 2x 2018e − x Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số = f ( x ) e x 2017 − . x5 2018 2018 A. ∫ f ( x ) dx= 2017e x − x4 +C . B. ∫ f ( x ) dx= 2017e x + x4 +C. 504,5 504,5 C. ∫ f ( x ) dx = 2017e x + x4 +C . D. ∫ f ( x ) dx = 2017e x − x4 +C . e− x Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số = y e 2+ là x cos 2 x 1 1 A. 2e x + tan x + C B. 2e x − tan x + C C. 2e x − +C D. 2e x + +C cos x cos x 1 Câu 16. Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = trên ( −∞;0 ) thỏa mãn F ( −2 ) = 0 . Khẳng định x nào sau đây đúng? −x A. = F ( x ) ln ∀x ∈ ( −∞;0 ) 2 ( x ) ln x + C ∀x ∈ ( −∞;0 ) với C là một số thực bất kì. B. F = 2
- ( x ) ln x + ln 2 ∀x ∈ ( −∞;0 ) . C. F = ) ln ( − x ) + C ∀x ∈ ( −∞;0 ) với C là một số thực bất kì. D. F ( x= 1 Câu 17. Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ {1} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) = 2017 , f ( 2 ) = 2018 . x −1 Tính S= f ( 3) − f ( −1) . A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S = 1 . 3 Câu 18. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x= ) e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = . Tìm F ( x ) 2 1 5 A. F ( x ) = e x + x 2 + B. F ( x ) = e x + x 2 + 2 2 3 1 C. F ( x ) = e x + x 2 + D. F ( x ) = 2 e x + x 2 − 2 2 1 Câu 19. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x , thỏa mãn F ( 0 ) = . Tính giá trị biểu ln 2 T F ( 0 ) + F (1) + ... + F ( 2018 ) + F ( 2019 ) . thức = 22019 + 1 22019 − 1 22020 − 1 A. T = 1009. . B. T = 22019.2020 C. T = . D. T = . ln 2 ln 2 ln 2 π ( x ) sin x + cos x thoả mãn F = 2 . Câu 20. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f = 2 A. F ( x ) = − cos x + sin x + 3 B. F ( x ) = − cos x + sin x − 1 C. F ( x ) = − cos x + sin x + 1 D. F ( x ) = cos x − sin x + 3 π π Câu 21. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 2 x và F = 1 . Tính F − . 4 4 π π π π π π π A. F − = − 1 . B. F − = − 1 . −1 . C. F − = D. F − = + 1 . 4 4 4 2 4 4 2 π 3π Câu 22. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x )= (1 + sin x ) biết F = 2 2 4 3 1 3 1 A. F ( x ) =x + 2 cos x − sin 2 x. B. F ( x ) =x − 2 cos x − sin 2 x. 2 4 2 4 3 1 3 1 C. F ( x ) =x − 2 cos x + sin 2 x. D. F ( x ) =x + 2 cos x + sin 2 x. 2 4 2 4 ) e x + x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên R. Khi đó Câu 23. Biết F ( x= ∫ f ( 2 x ) dx bằng 1 2x 1 2x A. 2e x + 2 x 2 + C. B. e + x 2 + C. C. e + 2 x 2 + C. D. e 2 x + 4 x 2 + C. 2 2 Câu 24. Cho ∫ f ( x ) dx = 4 x3 + 2 x + C0 . Tính I = ∫ xf ( x 2 ) dx . 3
- x10 x 6 6 A. I = 2 x + x + C . 2 B. I = + +C C. I = 4 x 6 + 2 x 2 + C . D. I = 12 x 2 + 2 . 10 6 Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x +1 . 3 x3 x3 +1 ( x ) dx ∫ f ( x= ) dx 3 A. ∫ f= 3 .e + C . B. 3e x +1 + C . 1 x3 +1 ∫ f ( x )= ∫ f (= x ) dx 3 C. dx e x +1 + C . D. e +C . 3 Câu 26. Nguyên hàm của f ( x ) = sin 2 x.esin 2 x là 2 2 2 sin 2 x −1 esin x +1 sin 2 x esin x −1 A. sin x.e +C. B. +C. C. e +C . D. +C . sin 2 x + 1 sin 2 x − 1 x3 Câu 27. Tìm hàm số F ( x ) biết F ( x ) = ∫ dx và F ( 0 ) = 1 . x4 + 1 1 3 A. F ( x= ( ) ln x 4 + 1 + 1 . ) ( x) B. F= ln ( x 4 + 1) + . 4 4 1 ( x) C. F= ln ( x 4 + 1) + 1 . ( x ) 4 ln x 4 + 1 + 1. D. F = ( ) 4 ( x − 1) dx 2017 b 1 x −1 Câu 28. Biết ∫ ( x +=1) 2019 . + C , x ≠ −1 với a, b ∈ N*. Mệnh đề nào sau đây đúng? a x +1 A. a = 2b . B. b = 2a . C. a = 2018b . D. b = 2018a . 1 + ln x Câu 29. Nguyên hàm của f ( x ) = là: x.ln x 1 + ln x 1 + ln x A. ∫ = x.ln x dx ln ln x + C . B. ∫= x.ln x dx ln x 2 .ln x + C . 1 + ln x 1 + ln x C. ∫ x.ln x dx = ln x + ln x + C . D. ∫ = x.ln x dx ln x.ln x + C . Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f (= x) 3 3 x + 1 là A. ∫ f ( x ) dx= ( 3x + 1) 3x + 1 + C . B. ∫ f ( x ) d=x 3x + 1 + C . 3 3 13 1 ∫ f ( x )= dx 3x + 1 + C . ∫ f ( x )= dx ( 3x + 1) 3x + 1 + C . 3 C. D. 3 4 ln 2 Câu 31. Cho hàm số f ( x ) = 2 x . . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) ? x A. F (= x) 2 x +C B. F (= x) 2 2 ( x ) −1 + C C. F (= x) 2 2 ( x ) +1 + C ( x) 2 D. F= x +1 +C x−3 Câu 32. Khi tính nguyên hàm ∫ u dx , bằng cách đặt = x + 1 ta được? x +1 4
- A. ∫ 2 ( u 2 − 4 ) d u . B. ∫ (u 2 − 4) d u . C. ∫ (u 2 − 3) d u . D. ∫ 2u ( u 2 − 4 ) d u . sin x π Câu 33. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F = 2 .Tính F ( 0 ) . 1 + 3cos x 2 1 2 2 1 A. F (0) = − ln 2 + 2 . B. F (0) = − ln 2 + 2 . C. F (0) = − ln 2 − 2 . D. F (0 = − ln 2 − 2 . 3 3 3 3 2x 1 Câu 34. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số = f ( x) − 2 . Biết F ( 3) = 6 , giá trị của F ( 8 ) là x +1 x 217 215 215 A. . B. 27 . C. . D. . 8 24 8 x Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x= ) ( x + 1) . f ′ ( x ) là 2 x +2 x2 + 2x − 2 x−2 x2 + x + 2 x+2 A. +C . B. +C . C. +C . D. +C . 2 2 2 2 x +2 x +2 x +2 2 x2 + 2 ( x ) 4 x (1 + ln x ) là: Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số f = A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 . B. 2 x 2 ln x + x 2 C. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C . x ) ( 2 x − 1) e x là Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f (= A. ( 2 x − 3) e x + C . B. ( 2 x + 3) e x + C C. ( 2 x + 1) e x + C . D. ( 2 x − 1) e x + C . 1 Câu 38. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − 2 và f ′ ( x ) = 4 x 3 f ( x ) với mọi x ∈ R. Giá trị của 25 f (1) bằng 391 1 41 1 A. − B. − C. − D. − 400 40 400 10 Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn (𝑓𝑓′(𝑥𝑥))2 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥). 𝑒𝑒 𝑥𝑥 , ∀x∈R và f ( 0 ) = 2 . Khi đó f ( 2 ) thuộc khoảng nào sau đây? A. (12;13) . B. ( 9;10 ) . C. (11;12 ) . D. (13;14 ) . 2 Câu 40. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) + f ( x ) . f ′′ ( x )= 2 x 2 − x + 1 , ∀x∈R và = f ( 0 ) f= ′( 0) 3 . 2 Giá trị của f (1) bằng 19 A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 . 2 3 3 Câu 41. Biết ∫ f ( x ) dx = 6. Giá trị của ∫ 2 f ( x ) dx bằng. 2 2 A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 . 3 Câu 42. Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên R. Giá trị của 2 ∫ [1 + f ( x)] dx bằng 1 5
- 26 32 A. 10 . B. 8 . C. . D. . 3 3 3 3 3 Câu 43. Biết ∫ f ( x )dx = 4 và ∫ g ( x )dx = 1 . Khi đó: ∫ f ( x ) − g ( x ) dx bằng: 2 2 2 A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 1 1 Câu 44. Biết ∫ f ( x ) + 2x dx=2 . Khi đó ∫ f ( x )dx bằng : 0 0 A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 45. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ? b b b b b f ( x) ∫ f ( x)dx A. ∫ [ f ( x) + 2 g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx +2 ∫ g ( x)dx . B. ∫ g ( x) dx = a b . a a a a ∫ g ( x)dx a 2 b b b b b ∫ [ f ( x).g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx . ∫ g ( x)dx . ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx . 2 C. D. a a a a a 2 4 4 ∫ f ( x ) dx = 1 ∫ f ( t ) dt = −4 ∫ f ( y ) dy Câu 46. Cho −2 , −2 . Tính 2 . A. I = 5 . B. I = −3 . C. I = 3 . D. I = −5 . 10 6 Câu 47. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;10] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 7 , ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính 0 2 2 10 =P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . 0 6 A. P = 10 . B. P = 4 . C. P = 7 . D. P = −6 . Câu 48. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [1;3] thoả: 3 3 3 ∫ f ( x ) + 3g ( x )dx = 1 1 6 . Tính ∫ f ( x ) + g ( x ) dx . 10 , ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx = 1 A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. 2 2 2 ∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = −1 I=∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx Câu 49. Cho −1 và −1 . Tính −1 . 17 5 7 11 A. I = B. I = C. I = D. I = 2 2 2 2 π 4 2 Câu 50. Giả sử I= ∫ sin 3xdx= 0 a+b 2 (a, b ∈Q). Khi đó giá trị của a − b là 1 1 3 1 A. − B. − C. − D. 6 6 10 5 6
- m Câu 51. Cho ∫ ( 3x − 2 x + 1)dx = 2 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( −1; 2 ) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( −3;1) . π 4 Câu 52. Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f’(x) = 2cos x + 3, ∀x ∈ R, khi đó 2 ∫ f ( x)dx bằng? 0 π 2 + 8π + 8 π 2 + 8π + 2 π 2 + 6π + 8 π2 +2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 a Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để ∫ ( 2 x − 3) dx ≤ 4 ? 0 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . b Câu 54. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho ∫ 4 cos 2 xdx = 1 ? π A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. 0 3x 2 + 5 x − 1 2 Câu 55. Biết I = ∫ dx =a ln + b, ( a, b ∈ ) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng −1 x−2 3 A. 50 B. 60 C. 59 D. 40 ( x − 1) 1 2 Câu 56. Tích phân I= ∫ dx= a − ln b trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 0 x2 + 1 a+b . A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 3 . 2 x2 + 5x + 2 Câu 57. Biết ∫ 2 a + b ln 3 + c ln 5 , Giá trị của abc bằng dx = 0 x + 4x + 3 A. −8 . B. −10 . C. −12 . D. 16 . 21 dx Câu 58. Cho ∫x 5 x+4 = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a − b =−2c B. a + b =−2c C. a + b =c D. a − b =−c 2 Câu 59. Tính tích = phân I ∫ 2x 1 u x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng? x 2 − 1dx bằng cách đặt = 3 2 3 2 1 A. I = ∫ udu 2 ∫1 B. I = udu C. I = 2 ∫ udu D. I = ∫ udu 0 0 1 5 1 ∫ Câu 60. Giả sử tích phân I = 1 1 + 3 x + 1 a + b ln 3 + c ln 5 . Lúc đó dx = 5 4 7 8 A. a + b + c = . B. a + b + c = . C. a + b + c = . D. a + b + c = . 3 3 3 3 e ln x Câu 61. Biết ∫x 1 1 + ln x dx= a + b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S= a + b . 7
- 1 3 2 A. S = 1 . B. S = . C. S = . D. S = . 2 4 3 2 2 Câu 62. Cho tích phân = I ∫ 0 16 − x 2 dx và x = 4 sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π π 4 4 4 4 A. = I 8∫ (1 + cos 2t ) dt . B. I = 16 ∫ sin 2 tdt C. = I 8∫ (1 − cos 2t ) dt . D. I = −16 ∫ cos2 tdt . 0 0 0 0 7 x3 m m Câu 63. Cho biết ∫ 0 3 1+ x 2 n với dx = n là một phân số tối giản. Tính m − 7 n A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 . 64 dx 2 Câu 64. Giả = sử I ∫ 1 = x+3 x a ln 3 + b với a, b là số nguyên. Khi đó giá trị a − b là A. −17 . B. 5. C. −5 . D. 17 . π Câu 65. Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = = 0 và f ′ ( x ) cos x cos 2 2 x, ∀∈ R . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng 0 1042 208 242 149 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225 π 2 cos x 4 Câu 66. Cho ∫ sin 0 2 x − 5sin x + 6 dx = a ln . Giá trị của a + b bằng b A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . π sin 2 x 4 Câu 67. Tính tích phân I = ∫ 4 dx bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 cos x π 2 1 1 4 1 A. I = ∫ u du . B. I = ∫ 2 du . C. I = − ∫ u du . D. I = ∫ u du . 2 2 2 0 0 u 0 0 ln 2 dx 1 Câu 68. Biết I = ∫0 = ( ln a − ln b + ln c ) với a , b , c là các số nguyên dương. e + 3e + 4 c x −x Tính P = 2a − b + c . A. P = −3 . B. P = −1 . C. P = 4 . D. P = 3 e Câu 69. Cho ∫ (1 + x ln x )dx = 1 ae 2 + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a + b =c B. a + b =−c C. a − b =c D. a − b =−c 1 Câu 70. Biết rằng tích phân ∫ ( 2 x +1) e x dx = a + b.e , tích a.b bằng 0 A. −15 . B. −1 . C. 1. D. 20. 8
- 2 ln x b b Câu 71. Cho tích phân I= ∫1 x 2 dx= + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời là c c phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c . A. P = 6 . B. P = 5 . C. P = −6 . D. P = 4 . 1 2 Câu 72. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9 . Tích phân ∫ f (1 − 3x ) + 9 dx −5 0 bằng A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 . 10 10 Câu 73. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn= ∫ f ( x ) dx 7,= ∫ f ( x ) dx 1 . Tính 0 2 1 P = ∫ f ( 2 x ) dx . 0 A. P = 6 . B. P = −6 . C. P = 3 . D. P = 12 . 5 2 Câu 74. = Cho I f ( x ) dx 26 . Khi= ∫= đó J ∫ x f ( x + 1) + 1 dx bằng 2 1 0 A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 . ( x ) dx = 4 và π 9 f 2 Câu 75. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ 1 x ∫ f ( sin x ) cos xdx = 2. 0 3 Tích phân I = ∫ f ( x) dx bằng 0 A. I = 8 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 10 . 4 2 Câu 76. Cho ∫ f ( x ) dx = 2018 . Tính tích phân=I ∫ f ( 2 x ) + f ( 4 − 2 x ) dx . 0 0 A. I = 0 . B. I = 2018 . C. I = 4036 . D. I = 1009 . 1 Câu 77. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f ( 6 ) = 1 và ∫ xf ( 6 x ) dx = 1 , khi đó 0 6 ∫ x f ′ ( x ) dx bằng 2 0 107 A. . B. 34 . C. 24 . D. −36 . 3 1 1 1 Câu 78. Cho f ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] và f (1) = − , ∫ x. f ′ ( x ) dx = 36 . Giá trị 18 0 1 của ∫ f ( x ) dx bằng 0 1 1 1 1 A. − . B. . C. . D. − . 12 36 12 36 9
- ln 3 2x −1 2x Câu 79. Cho hàm số f ( x ) có f (1) = e và f ′ ( x ) = 2 x2 e với mọi x khác 0 . Khi đó ∫ xf ( x ) dx 1 bằng 6 − e2 9 − e2 A. 6 − e 2 . B. . C. 9 − e 2 . D. . 2 2 2 Câu 80. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa= mãn f (2) 16, = ∫ f ( x)dx 4 . Tính 0 1 I = ∫ xf ′(2 x)dx . 0 A. I = 20 B. I = 7 C. I = 12 D. I = 13 Câu 81. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là y y = f ( x) −1 O 1 2 x 1 2 1 2 A. S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . −1 1 B. S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx . −1 1 2 2 C. S = ∫ f ( x ) dx . −1 D. S = − ∫ f ( x ) dx . −1 Câu 82. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3 x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x 1 , x 4 là 53 51 49 25 A. B. C. D. 4 4 4 2 x 1 Câu 83. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và đường thẳng x 2 là x2 A. 3 2 ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2 ln 2 D. 3 ln 2 x +1 Câu 84. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ Ox, Oy ta được: x−2 b =S a ln + 1 . Chọn đáp án đúng c A. a + b + c = 8 B a+b+c = 0 C a+b+c = 1 D. a + b + c =10 Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và đường thẳng x e là e2 1 e2 1 e2 1 e2 1 A. B. C. D. 2 2 4 4 Câu 86. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 , x = ln 8 . Đường thẳng x x = k ( 0 < k < ln 8 ) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 . Tìm k để S1 = S 2 . 9 2 A. k = ln . B. k = ln 4 . C. k = ln 4 . D. k = ln 5 . 2 3 Câu 87. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường = y x 2 − 2 x , y = 0 , x = −10 , x = 10 . 2000 2008 A. S = . B. S = 2008 . C. S = . D. 2000 . 3 3 Câu 88. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + c , các đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây. 10
- 51 52 50 53 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 8 8 8 8 Câu 89. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1 ( x ) và f 2 ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và hai đường thẳng x = a , x = b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình ( H ) là y f1 ( x ) f2 ( x ) O a c1 c2 b x b b A. S = ∫ a f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx . B. S = ∫ ( f ( x ) − f ( x ) ) dx . a 1 2 b b b C. S = ∫ f ( x ) + f ( x ) dx . a 1 2 D. S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx . a 2 a 1 Câu 90. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x 2 x 2, y x 2 và hai đường thẳng x 2; x 3 . Diện tích của (H) bằng 87 87 87 87 A. B. C. D. 5 4 3 5 Câu 91. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x , y = 0 , x = 0 , x = 4 . Đường thẳng y = k 2 ( 0 < k < 16 ) chia hình ( H ) thành hai phần có diện tích S1 , S 2 (hình vẽ). y 16 S1 k S2 O 4 x Tìm k để S1 = S 2 . A. k = 8 . B. k = 4 . C. k = 5 . D. k = 3 . Câu 92. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x 2 và đường thẳng y x là 7 9 9 A. B. C. 3 D. 2 4 2 Câu 93. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 1 e x, y 1 e x . Diện tích của x (H) bằng e 1 e2 e2 e 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 94. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = y x 3 − x và đồ thị hàm số y= x − x 2 . 11
- 81 9 37 A. S = 13 . . B. S = C. S = . D. S = . 12 4 12 Câu 95. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = e , y = e x và y =(1 − e ) x + 1 (tham khảo hình vẽ bên). y e y=e y = ex 1 O x Diện tích hình phẳng ( H ) là e +1 3 e −1 1 A. S = . B. S = e + . C. S = . D. S = e + . 2 2 2 2 Câu 96. Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau y g( x ) = x 2 f(x) = x O 2 4 x 8 10 11 7 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 3 Câu 97. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x ; = y 2 x − 2 và trục hoành. Tính diện tích của ( H ) . 5 16 10 8 .A. B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 98. Cho ( H ) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình 10 − x khi x ≤1 =y x − x2 , y = . Diện tích của ( H ) bằng? 3 x − 2 khi x >1 y O 1 2 3 x −1 11 13 11 14 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 3 Câu 99. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =− x 2 + 3x − 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 , x = 2 . Quay ( H ) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 ∫x ∫x 2 2 A. V = − 3x + 2 dx . B. V = − 3 x + 2 dx . 1 1 2 2 V π ∫ ( x 2 − 3x + 2 ) dx . 2 C. = = π ∫ x 2 − 3x + 2 dx . D. V 1 1 Câu 100. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường = y x 2 − 2x , trục hoành, trục tung, đường thẳng x = 1 . Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox. 12
- 8π 4π 15π 7π A. V = B. V = C. V = D. V = 15 3 8 8 Câu 101. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = e2 − 1 . B. V = π e2 + 1 . C. V = ( π e2 − 1 . ) D. π e2 . ( ) 2 2 2 2 Câu 102. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − 3) 2 1 xung quanh trục hoành là = A. V = 6π . B. V = 6π 3 . C. V = 3π 2 . D. V = 6π 2 . Câu 103. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào? y f1 ( x ) f2 ( x ) O a b x b b ∫ f ( x ) − f ( x ) dx . B. V π ∫ f12 ( x ) − f 2 2 ( x ) dx . 2 2 A. V = 1 2 = a a b b 2 C. V π ∫ f 2 2 ( x ) − f12 ( x ) dx . = D. V π ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx . = a a Câu 104. Cho hình phẳng ( D ) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x = 1 , y = 0 và=y 2 x + 1 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 1 1 π∫ 2 x + 1dx . A. V = π∫ ( 2 x + 1) dx . B. V = C. = V ∫ ( 2 x + 1) dx . D. = V ∫ 2 x + 1dx . 0 0 0 0 Câu 105. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi y = x 2 và y= x + 2 quanh trục Ox là 72π 72π 81π 81π A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 10 5 10 5 Câu 106. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x và các đường thẳng y = 0 , x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. V = ∫ e dx . 2x B. V = π ∫ e dx . x2 C. V = ∫ e dx . x2 D. V = π ∫ e 2 x dx . 0 0 0 0 Câu 107. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox . 2 2 2 ( ) 2 A. π ∫ x − 2 x dx .2 B. π ∫ 4 x dx − π ∫ x 4 dx . 2 0 0 0 2 2 2 C. π ∫ 4 x 2 dx + π ∫ x 4 dx . ( D. π ∫ 2 x − x 2 dx . ) 0 0 0 Câu 108. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x và y = x 2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có thể tích bằng π π 2π 4π A. . B. . C. . D. . 6 3 15 15 13
- Câu 109. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 − x 2 , y=0 quanh trục aπ Ox có kết quả dạng . Khi đó a+b có kết quả là: b A. 11 B. 17 C. 31 D. 25 Câu 110. Cho hình ( H ) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm A ( 2; 4 ) , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình ( H ) quay quanh trục Ox bằng y 4 2 O 1 2 x 16π 32π 2π 22π A. . B. . C. . D. . 15 5 3 5 Câu 111. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường xy = 4 , x = 0 , y = 1 và y = 4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục tung. A. V = 8π . B. V = 16π . C. V = 10π . D. V = 12π . 1 Câu 112. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các đường thẳng y = 0 , x = 1 , x = 4 . x Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) quay quanh trục Ox . 3π 3 A. 2π ln 2 . B. . C. −1 . D. 2 ln 2 . 4 4 Câu 113. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x e x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là: π 1 π 1 A. ( e 2 + 1) . B. ( e 2 + 1) . C. ( e 4 − 1) . D. ( e 4 − 1) . 4 4 4 4 Câu 114. Cho phần vật thể ( ℑ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt phần vật thể ( ℑ) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 2 ) , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 − x . Tính thể tích V của phần vật thể ( ℑ) . 4 3 A. V = . B. V = . C. V = 4 3. D. V = 3. 3 3 Câu 115. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 và đường tròn x 2 + y 2 = 2 (phần tô đậm trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành. y x O 44π 22π 5π π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 3 5 14
- π Câu 116. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = . Cắt phần vật thể 3 π B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ ta được thiết diện là một tam 3 giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng 3π + 3 3π − 3 3π − 3 3π A. . B. . C. . D. . 6 3 6 6 1 Câu 117. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , x y = 0 , x = 1 , x = a , ( a > 1) quay xung quanh trục Ox . 1 1 1 1 A. V= 1 − . B. V= 1 − π . C. V= 1 + π . D. V= 1 + . a a a a Câu 118. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 2 x . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox bằng: 32π 64π 21π 16π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 119. Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x2 ; y = x quanh trục Ox . 9π 3π π 7π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 10 10 10 10 x2 x2 Câu 120. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi ( H1 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y= − , 4 4 x = −4 , x = 4 và hình ( H 2 ) là hình gồm các điểm ( x; y ) thỏa: x 2 + y 2 ≤ 16 , x 2 + ( y − 2 ) ≥ 4 , 2 x2 + ( y + 2) ≥ 4 . 2 Cho ( H1 ) và ( H 2 ) quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 2 A. V1 = V2 . B. V1 = V2 . C. V1 = 2V2 . D. V1 = V2 2 3 PHẦN 2: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2; − 2;1) trên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là A. ( 2;0;1) . B. ( 2; − 2;0 ) . C. ( 0; − 2;1) . D. ( 0;0;1) . Câu 2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2;5 ) trên trục Ox có tọa độ là A. ( 0; 2;0 ) . B. ( 0;0;5 ) . C. (1;0;0 ) . D. ( 0; 2;5 ) . 15
- Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; −1;1) trên trục Oz có tọa độ là A. ( 3; −1;0 ) . B. ( 0;0;1) . C. ( 0; −1;0 ) . D. ( 3;0;0 ) . Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M ( x; y; z ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu M ′ đối xứng với M qua mặt phẳng ( Oxz ) thì M ′ ( x; y; − z ) . B. Nếu M ′ đối xứng với M qua Oy thì M ′ ( x; y; − z ) . C. Nếu M ′ đối xứng với M qua mặt phẳng ( Oxy ) thì M ′ ( x; y; − z ) . D. Nếu M ′ đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M ′ ( 2 x;2 y;0 ) . Câu 5. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua mặt phẳng ( Oyz ) là A. ( 0; 2; 3) . B. ( −1; −2; −3) . C. ( −1; 2; 3) . D. (1; 2;−3) . Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; −3;5 ) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. A′ ( 2;3;5 ) . B. A′ ( 2; −3; −5 ) . C. A′ ( −2; −3;5 ) . D. A′ ( −2; −3; −5 ) . Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; − 1) và B ( 2;3; 2 ) . Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 2; 3) B. ( −1; − 2; 3) C. ( 3;5;1) D. ( 3; 4;1) Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 2; 2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA = 5 B. OA = 5 C. OA = 3 D. OA = 9 Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a (1; 2;3) ; b ( 2; 2; −1) ; c ( 4;0; −4 ) . Tọa độ của vecto d = a − b + 2c là A. d ( −7;0; −4 ) B. d ( −7;0; 4 ) C. d ( 7;0; −4 ) D. d ( 7;0; 4 ) Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −2; −1) , B (1; 4;3) . Độ dài đoạn thẳng AB là A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3 Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho a ( −2; 2;0 ) , b ( 2; 2;0 ) , c ( 2; 2; 2 ) . Giá trị của a + b + c bằng A. 6. B. 11 . C. 2 11 . D. 2 6 . Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −4;3) và B ( 2; 2;7 ) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. ( 4; −2;10 ) B. (1;3; 2 ) C. ( 2;6; 4 ) D. ( 2; −1;5 ) Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 3; −4;0 ) , B ( −1;1;3) , C ( 3,1, 0 ) . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC . A. D ( 6;0;0 ) , D (12;0;0 ) B. D ( 0;0;0 ) , D ( 6;0;0 ) C. D ( −2;1;0 ) , D ( −4;0;0 ) D. D ( 0;0;0 ) , D ( −6;0;0 ) Câu 14. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;3) , B ( −1; 2;5 ) , C ( 0;0;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G ( 0;0;3) . B. G ( 0;0;9 ) . C. G ( −1;0;3) . D. G ( 0;0;1) . Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = ( 2; −2; −4 ) , b = (1; −1;1) . Mệnh đề nào dưới đây sai? 16
- A. a + b = ( 3; −3; −3) B. a và b cùng phương C. b = 3 D. a ⊥ b Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1; 3 ) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính cosin góc A của tam giác. 2 1 2 1 A. cos A = B. cos A = C. cos A = − D. cos A = − 17 17 17 17 Câu 17. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u = − 3; 0;1 là ( ) A. 120° . B. 60° . C. 150° . D. 30° . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) và v = ( 2;1;0 ) . Tính tích vô hướng u.v . A. u.v = 8 . B. u.v = 6 . C. u.v = 0 . D. u.v = −6 . Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A (1;0;0 ) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Diện tích của tam giác ABC bằng: 11 7 6 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 20. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ= ( ) a (2;1; −1) ; b = (1; 3; m) . Tìm m để a; b= 90° . A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = 1 . D. m = −2 u ( 2; −1;1) và v = Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho = ( 0; −3; −m ) . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v = 1 . A. m = 4 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = −2 . Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ = a ( 2;1; −2 ) và vectơ b = (1;0;2 ) . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b . = A. c ( 2;6; −1) . = B. c ( 4;6; −1) . C. c = ( 4; −6; −1) . D. c = ( 2; −6; −1) . Câu 23. a Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ= (1;1; −2 ) , b = (1;0;3) là A. ( 2;3; −1) . B. ( 3;5; −2 ) . C. ( 2; −3; −1) . D. ( 3; −5; −1) . Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a =(1; 2; −1) , b =( 3; −1;0 ) , c =(1; −5; 2 ) . Câu nào sau đây đúng? A. a cùng phương với b . B. a , b , c không đồng phẳng. C. a , b , c đồng phẳng. D. a vuông góc với b . Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; − 2;0) , B(2;0;3) , C (−2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng: A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 . Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a= (1; −2;3) và= b (1;1; −1) . Khẳng định nào sau đây sai? A. a + b = 3. B. a.b = −4 . 5. C. a − b = D. a, b = ( −1; −4;3) . Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −1) , B (1; −1; 2 ) . Diện tích tam giác OAB bằng 17
- 6 11 A. 11. B. . C. . D. 6. 2 2 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A ( 2; 0; 2 ) , B (1; −1; −2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( −2;1; 2 ) . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 42 14 21 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O ( 0;0;0 ) , A ( 0;1; −2 ) , B (1; 2;1) , C ( 4;3; m ) . Tất cả giá trị của m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng? A. m = 14 . B. m = −14 . C. m = 7 . D. m = −7 . Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A ( 0;1; −1) , B (1;1; 2 ) , C (1; −1;0 ) và D ( 0;0;1) . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD . 3 2 2 A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A ( 2;1; − 3) , B ( 0; − 2;5 ) và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là 349 A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 . 2 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1; 0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) và điểm D ( 2;1; −2 ) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là 5 5 6 3 A. V = . B. V = . .C. V = D. V = . 6 3 5 2 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a =( 2; m − 1;3) , b =(1;3; −2n ) . Tìm m, n để các vectơ a, b cùng hướng. 3 4 A. m = 7; n = − . B. m = 4; n = −3 . C. =m 1;= n 0. D. m = 7; n = − . 4 3 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 2; −1;5 ) , B ( 5; −5; 7 ) , M ( x; y;1) . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng. A.=x 4;= y 7 B. x = −4; y = −7 C. x = 4; y = −7 D. x =−4; y = 7 + k , v ( m;2; m + 1) với m là Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ u = 2i − 2 j = tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u = v . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có A ( 0; 0; 0 ) , B ( a; 0; 0 ) ; D ( 0; 2a;0 ) , A′ ( 0;0; 2a ) với a ≠ 0 . Độ dài đoạn thẳng AC ′ là 3 A. a . B. 2 a . C. 3 a . a. D. 2 Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a = ( 2;3;1) , b = ( −1;5; 2 ) , =c ( 4; − 1;3) và x = ( −3; 22;5 ) . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau? A. x = 2 a − 3 b − c . B. x = −2 a + 3 b + c . 18
- C. x = 2 a + 3 b − c . D. x = 2 a − 3 b + c . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của a b 2c bằng A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 . Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M ( 2;3; − 1) , N ( −1;1;1) và P (1; m − 1; 2 ) . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m = 2 B. m = −6 C. m = 0 D. m = −4 Câu 40. Trong không gian Oxyz cho các điểm A ( 5;1;5 ) ; B ( 4;3; 2 ) ; C ( −3; −2;1) . Điểm I ( a; b; c ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + 2b + c ? A. 1 . B. 3. C. 6. D. −9. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u =(1;1; −2 ) , v =(1;0; m ) . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45° . A. m = 2 . B. m= 2 ± 6 . C. m= 2 − 6 . D. m= 2 + 6 . Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ = a ( 5;3; −2 ) và b = ( m; −1; m + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù? A. 2. B. 3. C. 1. D. 5. Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120° và u = 2 , v = 5 . Tính u+v A. 19 . B. −5 . C. 7 . D. 39 . Câu 44. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A ( 3; − 2; m ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0; 4; 0 ) , D ( 0; 0;3) . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8. A. m = 8 . B. m = 4 . C. m = 12 . D. m = 6 . (1;1; 2 ) , v = Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( −1; m; m − 2 ) . Khi u, v = 14 thì 11 11 A. m = 1 hoặc m = − B. m = −1 hoặc m = − 5 3 C. m = 1 hoặc m = −3 D. m = −1 Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A ( 2; −1;1) , B ( 3;0; −1) , C ( 2; −1; 3) , D ∈ Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D . A. −6 B. 2 C. 7 D. −4 Câu 47. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m + 2 ) x − 2 ( m − 1) z + 3m 2 − 5 =0 là phương trình một mặt cầu? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 48. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu ( S ) có phương trình dạng 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để ( S ) có chu vi đường tròn lớn bằng x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2az + 10a = 8π là A. {1;10} . B. {2; −10} . C. {−1;11} . D. {1; −11} . 19
- Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 0; 0 ) , C ( 0;0;3) , B ( 0; 2; 0 ) . Tập hợp 2 các điểm M thỏa mãn MA = MB 2 + MC 2 là mặt cầu có bán kính là: A. R = 2 . B. R = 3 . C. R = 3 . D. R = 2 . Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; −2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB = 2 3 A. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 16. B. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 20. C. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 25. D. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9. Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , ( abc ≠ 0 ) . Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. a b c b a c x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 1. a c b c b a Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3 x − z =. 0 Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau: A. (α ) / /Ox . B. (α ) / / ( xOz ) . C. (α ) / /Oy . D. (α ) ⊃ Oy . Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) là − x + 3 z − 2 =0 có phương trình song song với: A. Trục Oy. B. Trục Oz. C. Mặt phẳng Oxy. D. Trục Ox. Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3 x + 2 y − z + 1 =0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n(3; 2;1) . B. n(−2;3;1) . C. n(3; 2; −1) . D. n(3; −2; −1) . Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình −2 x + 2 y − z − 3 =0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n(4; −4; 2) . B. n(−2; 2; −3) . C. n(−4; 4; 2) . D. n(0;0; −3) . Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;1) , B ( −1;3;3) , C ( 2; −4; 2 ) . Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( ABC ) là: A. = n ( 9; 4; −1) . B. n = ( 9; 4;1) . C. = n ( 4;9; −1) . D. n = ( −1;9; 4 ) . Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) −2 x + y − 5 =0 A. (−2;1;0) . B. (−2;1; −5) . C. (1;7;5) . D. (−2; 2; −5) . Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(−1; 2;0) và nhận n(−1;0; 2) là VTPT có phương trình là: A. − x + 2 y − 5 =0 B. − x + 2 z − 5 =0 C. − x + 2 y − 5 =0 D. − x + 2 z − 1 =0 Câu 59. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; −2; −2 ) , B ( 3; 2;0 ) , C ( 0; 2;1) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: A. 2 x − 3 y + 6 z = 0. B. 4 y + 2 z − 3 =0. C. 3 x + 2 y + 1 =0. D. 2 y + z − 3 =0. Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(−1;0;1), B(−2;1;1) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 11 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
33 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
41 p | 14 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
38 p | 11 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
56 p | 13 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
28 p | 6 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
34 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
39 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
33 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
35 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
45 p | 6 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
36 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 17 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
13 p | 25 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
12 p | 10 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 23 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
7 p | 18 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
10 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn