Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
lượt xem 3
download
"Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng" dành cho các em học sinh lớp 8 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM NHÓM TIẾNG ANH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Môn: Tiếng Anh 8- Năm học 2022 – 2023 I. NỘI DUNG TRỌNG TÂM CHO BÀI KT CUỐI KÌ 1 A. VOCABULARY (From Unit 1- Unit 6 ) B. GRAMMAR: 1. Modal verbs (Should, shouldn’t, have to…) 2. Simple sentences and compound sentence 3. Complex sentences 4. Conjunctions: and, so, but, or, yet 5. Conjunctive adverbs: however, nevertheless, moreover, therefore, otherwise 6. Exclamatory sentences 7. Tenses (simple present, simple past, past continuous, …) C. WRITING (in about 50 words) 1. Write an article about the festival in Viet Nam that you like best for the school website. 2. Is your life so hard? Write a fairy tale for your own and share with your friends. II. THEORY (LÝ THUYẾT) A. PHONETICS - Clusters: /br/, /pr/, /bl/, /cl/, /sk/, /sp/, /st/, /spr/, /str/ - Stress of words ending in -ion and -ian: trọng âm vào âm tiết ngay trước đuôi đó. B. VOCABULARY: Unit 1 → 6 C. GRAMMAR Unit 1: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN ĐẠT SỰ YÊU THÍCH (VERBS OF LIKING) Động từ Nghĩa adore yêu thích, mê mẩn love yêu like/ enjoy/ fancy thích don’t mind không phiền dislike/ don’t like không thích hate ghét detest căm ghét - like, love, hate, prefer + V-ing/ to V - adore, fancy, don’t mind, dislike, detest + V-ing 1
- Unit 2: 1. Trạng từ (Adverb): - Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner): cho biết điều gì đó xảy ra hoặc được thực hiện như thế nào. - Cách thành lập: adj (tính từ) + LY → adv (trạng từ) - Vị trí của trạng từ: + Đứng sau động từ thường: She runs quickly. + Sau tân ngữ: He speaks English fluently. Lưu ý: Adj Adv Good (giỏi, tốt) Well (giỏi, tốt) Hard, Fast, early, late Hard, fast, early, late 2. Comparative form of adverbs (so sánh hơn của trạng từ) a. Adv + ER (than): (adj, adv giống nhau) E.g: fast → faster, hard → harder, late → later, early → earlier b. More / less + adv + than c. So sánh hơn bất quy tắc của trạng từ: well → better (tốt hơn, giỏi hơn) badly → worse (tệ hơn, xấu hơn) Unit 3: 1. Questions: Review - WH-question words: What, Where (ở đâu), Who (ai), Which (nào), How (How many, How often, How far, How long, How much, How old…) When (khi nào), Why (tại sao)… - Which: nào, cái nào → dùng thay cho WHAT và WHO khi muốn hỏi ai đó chính xác về người hay vật trong số lượng nhất định. E.g: Which way leads to Ba Ria city? → This one. 2. Articles: a / an / the - a/an + danh từ đếm được số ít + danh từ đứng ngay sau “a” phải bắt đầu bằng một phụ âm. + danh từ đứng ngay sau “an” phải bắt đầu bằng một nguyên âm. - Chú ý: Sự khác biệt duy nhất giữa a và an phụ thuộc vào cách phát âm của từ đi ngay sau chúng, không phải chính tả. E.g: an hour, a house a university, an umbrella - Mạo từ “the” đứng trước những (cụm) danh từ mà người đọc và người nghe đều dễ dàng biết được đối tượng mà nó nhắc đến. The + danh từ chỉ những khái niệm duy nhất. The + so sánh nhất. 2
- E.g: You can see the moon clearly in the Mid-Autumn festival. Peter is the most hard-working student I’ve ever known. Unit 4: 1. Review: should (nên) / shouldn’t (không nên) → diễn đạt lời khuyên should / shouldn’t + V-bare 2. HAVE TO (phải): Diễn đạt sự bắt buộc, đến từ bên ngoài (luật lệ, quy định) E.g. We have to stop when the traffic lights turn red. (+) have to / has to / had to + V-bare (-) don’t / doesn’t / didn’t + have to + V-bare E.g. She doesn’t have to wear a company uniform. - not have to: không cần phải (dùng để diễn đạt sự không cần thiết khi làm điều gì đó) (?) Do / Does / Did + S + have to + V-bare? E.g. Do we have to follow the tradition of cleaning the house before Tet? Unit 5: 1. SIMPLE SENTENCES (câu đơn) - Câu đơn là câu chỉ có 1 mệnh đề chính, gồm có 1 chủ ngữ và 1 động từ. Hoặc câu có thể có chủ ngữ là 2 danh từ nối bằng ‘and’ hoặc có 2 động từ nối bằng ‘and’ nhưng vẫn là 1 câu đơn. E.g: I went to the supermarker yesterday. Mary and Tom are playing tenis. My brother ate a sandwich and drank beer. 2. COMPOUND SENTENCES (câu ghép) Dạng 1: - Câu ghép là câu chứa từ 2 mệnh đề độc lập trở lên – two or more than two independent clauses. Câu ghép sử dụng các liên từ đẳng lập - coordinating conjunctions - để liên kết ý giữa hai hay nhiều mệnh đề trong câu. - Các liên từ đẳng lập: and (và), but (nhưng), or (hoặc), so (vì thế), yet (tuy nhiên)… E.g: She likes festivals, but her sister doesn’t. Dạng 2: S + V; conjunctive adverb, S + V. - Câu ghép là câu chứa từ 2 mệnh đề độc lập trở lên. Câu ghép sử dụng các trạng từ liên kết - conjunctive adverbs - để liên kết ý giữa hai hay nhiều mệnh đề trong câu. - Các trạng từ liên kết: however/ nevertheless (tuy nhiên), moreover (hơn nữa), therefore (vì thế, vì vậy), otherwise (nếu không thì) 3
- E.g: She likes festivals in Viet Nam; therefore, she often spends her leisure time attending them. 3. COMPLEX SENTENCES (câu phức) - Câu phức là câu bao gồm một mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với njau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjuntions). - 1 số liên từ phụ thuộc thường gặp: after (sau khi), before (trước khi), although/even though/though (mặc dù), as / because (bởi vì), when, while… Unit 6: 1. Past simple tense (thì quá khứ đơn) - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ. ❖ Tobe: was/ were ❖ Verb: a. Affirmative form (Thể khẳng định): S + V2/ V-ed b. Negative form (Thể phủ định): S + didn’t + V (bare-inf) c. Interrogative form (Thể nghi vấn): Did + S + V(bare-inf) …? - Dấu hiệu nhận biết: ✓ yesterday (ngày hôm qua) ✓ ago (cách đây, trước): 2 days ago, 5 months ago ✓ last (trước, qua): last night, last year ✓ in the past (trong quá khứ) ✓ in + năm trong quá khứ: in 2020, in the 19th century 2. Past continuous tense (thì quá khứ tiếp diễn) a. Form: (+) S + was / were + V-ing (-) S + wasn’t / weren’t + V-ing (?) Was / Were (not) + S + V-ing ...? → Yes, S +was/ were. / No, S + wasn’t/ weren’t. b. Usage: Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để chỉ sự vật, hiện tượng đã xảy ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ, các hành động song song,1 hành động xảy ra thì có hành động khác xen vào. E.g: He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house. III. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA (THỜI GIAN: 50 PHÚT) Mức độ Nhận Thông Vận Vận dụng T biết hiểu dụng cấp cao Số Số Dạng bài Chuẩn kiến thức T cấp thấp câu điểm T TN TL TN TL TN TL TNK L KQ KQ KQ Q I Listening - Part 1. 1 3 4
- (Twice) Choose the correct one/ Matching 8 2.0 True/ False - Part 2. 1 2 1 Fill in the missing information/ word - Preposition/ Conjunction 2 Multiple - Vocabulary 2 choice - Verb form/tense 2 II 5 3 2 10 2.5 (4 - Structure/gram 2 options) - Conversation 1 - Find error 1 (underlined parts) A-Lexical 2 2 1 Reading (2 (4 options) 2 10 2.5 III passages) B- Multiple choice 2 questions (4 options) 1 2 2 - Rewrite - Combine - Sentence building IV Do as * Answer an open 1 2 1 directed 5 3.0 question about 50- 70 words (a 1 paragraph) Tổng số câu 11 14 7 1 33 10.0 Tổng điểm 3. 0 4.0 2.0 1.0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Lưu ý: Nội dung đề thi có thể được thay đổi (trong phạm vi 10%) so với ma trận. IV. 2 ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO ĐỀ 1 I. LISTENING. (2pts.) Part 1: You will hear some information about a competition to win a holiday. Listen and circle the correct answers 1-4. You will hear the recording twice. 1. How many nights will the winners stay in the hotel? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 2. What is the name of the hotel? A. Halkirk B. Falkirk C. Salkirk D. Xalkirk 3. What sport can the winners play at the hotel? A. soccer B. football C. golf D. tennis 4. If you want to win the holiday, phone before midnight on ____________. A. Tuesday B. Monday C. Saturday D. Thursday Part 2: You will hear some information about the new school magazine. Listen and complete the blanks 1 - 4. You will hear the conversation twice. 5
- 1. In next week’s magazine: the __________________________ competition. 2. Students will talk to: a ___________________________ person. 3. Time of the meeting: _____________________________ p.m. 4. Children should bring: some funny _______________________ II. MULTIPLE CHOICE. (2.5 pts.) * Circle the word that would best complete the sentences. 1. The Hung King Temple Festival has become a public holiday _________ 2007. A. in B. at C. since D. for 2. The most skilled lien anh and lien chi gave a great _________ at the Lim Festival. A. tradition B. performance C. custom D. offering 3. The _________ of Lac Long Quan and Au Co was passed down from generation to generation. A. founder B. statue C. legend D. ancestor 4. They are doing some fascinating _________ on the origins of the Vietnamese people. A. research B. project C. subject D. genre 5. Can you speak more _________? I can't understand what you're saying. A. slow B. slowness C. slower D. slowly 6. At this time last week, we _________ barefoot along the beach in the sun. A. walk B. walked C. were walking D. was walking 7. I want to travel because I fancy _________ people and seeing new places. A. meeting B. to meet C. met D. meets 8. You should _________ the bus 22 - it's the easiest way to get to Vung Tau City. A. take B. taking C. took D. taken 9. “We don’t sweep the floor on the first day of Tet.” - “_________ Why?” A. What a bad day! B. You’re kidding! C. You’re right. D. Spot on! 10. Find and circle the mistake in the sentence below. We have to wearing face masks in public to prevent us from the novel coronavirus outbreak. A B C D III. READING. (2.5 pts.) Part 1. Choose the word (A, B, C, D) that best fits each of the blank spaces. (1.25 pts) THE MOON FESTIVAL This is an important (1) __________ in China and Vietnam. It happens every year in September or early October when the moon is (2) __________. In Vietnam, there are parades in the streets. Children wear special (3) __________ over their faces and carry beautiful lights called lanterns. In some parts of China, people dress up as dragons. Family and friends get (4) __________ for a meal and spend time (5) __________ at the moon. Everyone eats mooncakes. These are sweet, and often have an egg in the middle of them. 1. A. festival B. folk tale C. fairy tale D. competition 2. A. clear B. full C. round D. half 3. A. dresses B. skirts C. masks D. shorts 4. A. together B. around C. about D. along 5. A. going B. doing C. practicing D. looking Part 2: Read the passage, and then choose the best answer A, B, C or D. (1.25 pts) WATER THROWING FESTIVAL The weather in Thailand is very hot in spring, but if you are visiting that country in April, it might be a good idea to take an umbrella and a raincoat with you. Every year on 13 April, which is New Year in Thailand, there is a water throwing festival. Young people run or drive through the streets with buckets of water or enormous water-guns and throw water at anybody they see. So, if you don’t 6
- want to get wet, don’t stand in the street. Participants must follow three important rules. Firstly, they mustn’t throw water at old people. Secondly, they mustn’t touch people. Thirdly, they mustn’t throw water at car drivers. Every year people get killed or injured in road accidents during the festival. Some people are concerned about the number of casualties and want to ban the festival. However, the festival is a big tourist attraction, and will probably continue for many years. 1. Where does the water throwing festival take place? A. In Thailand B. In Vietnam C. In Laos D. In Cambodia 2. When do Thai people hold the water throwing festival? A. In December B. In January C. In April D. In May 3. If you participate in the festival, you mustn’t __________. A. throw water at old people B. get killed C. get injured D. get wet 4. What does the word “they” in line 4 refer to? A. buckets of water B. water-guns C. participants D. rules 5. According to the passage, __________ come to the festival every year. A. a few tourists B. not many tourists C. a small number of tourists D. a lot of IV. DO AS DIRECTED. (3.0 pts.) 1. My brother is taller than me. (Rewrite this sentence using “shorter”) I am____________________________________________________________________ 2. He/ enjoy/ spend his evenings/ front/ the television. (Sentence building) He _____________________________________________________________________ 3. My grandfather is 80 years old. He still swims and runs regularly. (Combine the pair of sentences using “however”) My ____________________________________________________________________ 4. The Hung King Temple Festival takes places from the 8th to the 11th day of the third lunar month in Phu Tho. (Make a question for the underlined words) _______________________________________________________________________? 5. Write a paragraph of about 60 words to answer the question: What do you think is the best leisure activity for teenagers? ………………………………………………………………………………..………………………… ……………………………………………………..…………………………………………………… …………………………..……………………………………………………………………………… ..………………………………………………………………………………..…..…………………… ………………………………………………………..………….………………...………………..… …………………………………………………………..…………………….…..…………………… ………………………………………………………………………………….……………………… *THE END* ĐỀ 2 I. LISTENING. (2.0 pts.) Part 1: Listen and write True (T) or False (F): THE CHAM 1. The Cham have lived along the coast of central Viet Nam for a long time. ………. 2. The Cham often eat fish, meat and bulb vegetables with rice. ………. 7
- 3. Cham women and man wear long-sleeved pullover blouses. ………. 4. Wedding gifts are prepared by the bride’s family. ………. Part 2: Peter is talking about an adventure holiday. Listen and complete the blanks. Exciting New Adventure Holiday Name: Across the Water Start date: (5) …………………… Number of students places: (6) …………………… Place: Next to a (7) …………………… For more information, phone: (8) …………………. II. MULTIPLE CHOICE (2.5 pts.) 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. A. carnival B. cattle C. ceremony D. collect 2. The Tay is one of the ethnic _______ peoples. A. major B. minor C. majority D. minority 3. I used to look forward to the Mid-Autumn when I was young ______ I could eat moon cakes. A. because B. while C. though D. if 4. According to traffic law, everyone ________ wear a helmet when riding a motorbike. A. doesn’t have to B. has to C. have to D. shouldn’t 5. __________ should children do morning exercise and eat more vegetables? - Because it is good for their health. A. Why B. What C. How D. When 6. The Viet (or Kinh) have the largest number of people, accounting __________ about 86% of the population. A. in B. for C. of D. from 7. What ______ you ______ at this time yesterday? A. were …doing B. was …doing C. did … do D. have…done 8. What _____ beautiful princess she is! A. an B. a C. the D. some 9. - Tomorrow we will go to Coc Ly market. You can buy lots of handmade items there.” - _________. A. What a pity! B. How interesting! C. How thoughtful! D. Well done! 10.Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction. My cousins love make crafts. They’ve made many useful and nice products. A B C D III. READING (2.5 pts.) Part 1: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D. 8
- I go on the Internet every day, but I’ve never (1) ______ more than an hour at a time online. I’ve got laptop and also a smartphone, so I can use the internet anywhere. Today, for instance, I’ve been online three times. Mainly I just email my friends. I read online magazines and I look (2) ______ information, too. I also compare prices of thing, (3) __________ I’ve never bought anything online because I don’t think it’s safe. I’m not an Internet addict, but some of my friends are. One friend of mine always looks (4) ________ because he spends all night online. Although he’s got a bad marks for the exams, he hasn’t changed his habits. In my experience, it’s very useful for people who use the Internet (5) _______. 1. A. spend B. spending C. spent D. spended 2. A. at B. after C. up D. for 3. A. because B. but C. so D. and 4. A. tired B. hard C. happy D. lucky 5. A. sensible B. sensibly C. sensitive D. unsensitive Part 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D. The Whale Worshipping Festival (The Nghinh Ong Festival) takes place from the 16th to the 18th of the eighth lunar month in Ba Ria – Vung Tau Province. This festival is held to worship the whales. The local fishermen believe that whales rescue people that are in danger at sea and are a symbol of good fortune to bring them a prosperous fishing season. Besides rituals picking up the whale god from the sea to Thang Tam Temple in the city, the three-day festival also features a number of traditional performances including folk games, swimming, and fishing and net-making competitions. The “Nghinh Ong Thang Tam Vung Tau” festival was recognized as one of the fifteen biggest festivals in the country by the Ministry of Culture, Sports and Tourism in 2000. 1. Where does the Whale Worshipping Festival take place? A. in Ba Ria – Vung Tau Province B. on August 16th C. from the 16th to the 18th of the eighth lunar month D. under Thang Tam Temple 2. Why is this festival held? A. to worship the local fishermen B. to worship the whales C. to rescue people that are in danger at sea D. to have a procession 3. What is the main ritual at Whale Worshipping Festival? A. a symbol of good fortune B. a prosperous fishing season C. picking up the whale god from the sea to Thang Tam Temple D. a number of traditional performances 4. What is included in traditional performances? A. folk games and swimming B. fishing and net-making competitions 9
- C. folk games, fishing and swimming D. folk games, swimming, fishing and net-making competitions 5. When was the “Nghinh Ong Thang Tam Vung Tau” festival was recognised as one of the fifteen biggest festivals in the country? A. by the Ministry of Culure, Sports and Tourism B. from the 16th to the 18th of the eighth lunar month C. in 2000 D. in the eighth lunar month IV. DO AS DIRECTED. (3 pts.) 1. The Thai worship their ancestors. (Make a question for the underlined words). → ...................................................................................................................... 2. Lan and Mai / play table tennis / 7 a.m. last Sunday. (Sentence building) → ...................................................................................................................... 3. Most Vietnamese return home for Tet. Tet is the most important festival in Viet Nam. (Combine each pair of sentences to make one sentence, using “so”.) → ...................................................................................................................... 4. My house is bigger than your house. (Rewrite the sentences keep the same meaning) → Your house .................................................................................................. 5. Do you like living in the countryside or in the city? Why or why not? (Write a short passage about 60 words) ………………………………………………………………………………..…………… …………………………………………………………………..………………………… ……………………………………………………..……………………………………… ………………………………………..…………………………………………………… …………………………..…..……………………………………………………………… …………..………….………………...………………..…………………………………… ………………………..…………………….…..………………………………………… *THE END* 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 16 | 8
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
18 p | 15 | 7
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
16 p | 13 | 6
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
5 p | 15 | 6
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
6 p | 14 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
7 p | 13 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 15 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 18 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 p | 18 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
14 p | 15 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
16 p | 31 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 p | 17 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
17 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
8 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
13 p | 12 | 3
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
9 p | 6 | 3
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
13 p | 5 | 3
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
11 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn