Ầ Ư
Ự
Ả
CÔNG TY CỔ PHẦN Đ U T XÂY D NG QU NG PHÁT QUANG PHAT INVESTMENT CONSTRUCTION CORPORATION
(ISO 9001: 2008)
ư
ậ
ồ Tel: 0854133335/6 , Fax : 08541426869 , Email: qpic@qpic.vn; Website: ww
ADD: R418, H ng Gia 4, Tân Phong, Qu n 7, Tp. H Chí Minh . c o m.
w . qpic
v n , ww
w . qpic
. v n
NỘI QUY LAO Đ NỘ G
1
Năm2013
2
www.qpic.vn
ầ ư
ầ
ổ
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
1.M CĐỤ ÍCH
3 2.
PHẠM
VI
ÁP
D NGỤ 3
3.
TỪ
NGHĨA
CÁC
VÀ
ĐỊNH
TẮT
VIẾT
3
3.1.
Từ
tắt
viết 3
3.2.
Định
nghĩa
3
4.
THAM
LIỆU
TÀI
KHẢO 3
5.
Ộ N I
DUNG
3
CHƯƠNG
I:
QUY
ĐỊNH
CHUNG
3
Điều
1
3 Điều
2
3
Điều
3
3
Điều
4
4
Điều
5
4
Ụ
Ờ NGH Ỉ NGƠI TUYỂN D NG
CHƯƠNG II: TH I Ờ GI
Ờ LÀM VIỆC TH I Ờ GI Ộ Đ NG
Ồ Đ NG
NGHỈ
LAO
VIỆC Ợ H P 4
Điều
6:
Thời
việc
làm
giờ 4
Điều
7:
Làm
thêm
giờ
1
M CỤ L CỤ
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ
ầ ư
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
ổ 4
Điều
8:
Thời
ngơi
nghỉ
giờ 5
Nghỉ
Điều
9:
phép
hằng
năm 5 Điều
10:
lễ,
Tết Nghỉ 6
Điều
11:
Nghỉ
việc
riêng,
nghỉ
không
hưởng
lương
6
ỉ
Điều
12:
Thủ
t cụ
xin
phép
ngh
6
13:
Tiêu
nhân
Điều
chuẩn
Hợp
đồng
động
lao
viên 6 Điều
HĐLĐ
Nghỉ
d tứ
14:
vi cệ /Chấm 7
CHƯƠNG
III:TRẬT
TỰ
TRONG
CÔNG
TY
7
Điều 15: Quy định
ra vào Công
ty và
tiếp khách đến
làm việc
7
Điều
phong
làm
Tác
16:
vi cệ 7
CHƯƠNG
IV:
SỬ
D NGỤ
CÁC
PHƯƠNG
TIỆN
LÀM VIỆC
8
Điều
17:
thoại
điện
Sử
dụng 8
Điều
18:
Sử
dụng
trang
thiết
bị
văn
phòng
9
Điều
19:
email,
dụng
Sử
internet 9
Điều 20: Sử dụng văn phòng phẩm và các dụng cụ
làm việc khác
9
Điều
21:
Sử
dụng
ô
tô
2
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ
ầ ư
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
ổ 10
CHƯƠNG V: AN TOÀN LAO Đ NG,
V Ệ SINH LAO Đ NG Ộ
Ộ CHÁY
.
VÀ PHÒNG CHÁY CHỮA 10
Điều
toàn
22:
lao
An
động 10
Điều
23:
lao
động
Vệ
sinh 10
CHƯƠNG VI: BẢO VỆ TÀI SẢN, BÍ MẬT KINH DOANH CỦA CÔNG TY 11
Điều
24:
Tài
sản
công
ty
11
Điều 25: Nghĩa vụ bảo vệ
c aủ người
công
sản
tài
ty
lao động 11
CHƯƠNG VII: VI PHẠM K Ỷ LUẬT LAO Đ NG,
TRÁCH
NHIỆM
Ộ
X Ử LÝ K Ỷ LUẬT LAO Đ NGỘ VẬT
CHẤT
VÀ 12
26:
Các
Điều
phạm
hành
kỷ
vi
luật vi 12 Điều
th cứ
hình
luật
Các
27:
xử
kỷ
lý
12
Điều
28:
Nguyên
tắc
xử
lý
kỷ
luật
12
Điều
29:
Thẩm
quyền
xử
lý
kỷ
luật
12
Điều
30:
Thời
hiệu
xử
kỷ
lý
luật 13
Điều 31: Những hành vi vi phạm bị xử
lý kỷ
luật cấp độ 1
13
Điều 32: Những hành vi vi phạm bị xử
lý kỷ
luật cấp độ 2
13
Điều 33: Những hành vi vi phạm bị xử
lý kỷ
luật cấp độ 3
14
3
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ổ
ầ ư
ầ
ự
Xây d ng Qu ng Phát
Công ty C Ph n Đ u t 6.
ả TRÁCH
NHIỆM
14
6.1
quản
Cấp
lý 14
6.2.
Phòng
HCNS
15
6.3.
CBNV 15
4
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ổ
ả
ự
ầ ư
Xây d ng Qu ng Phát
Công ty C Ph n Đ u t
rõ nghĩa v ,ụ trách nhi mệ c aủ NLĐ trong Công ty. các quy t cắ ứng xử chung.
NGHĨA
ừ ế t tắ t
ầ 1. M CỤ ĐÍCH Xác đ nhị Quy đ nhị Là căn cứ để xử lý kỷ lu tậ và thực hi nệ trách nhi mệ v tậ ch tấ đ iố với NLĐ vi phạm. 2. PH MẠ VI ÁP D NGỤ Áp dụng cho toàn thể NLĐ Công ty, bao gồm cả người đang trong thời gian thử vi c,ệ h cọ ngh ,ề hợp đ ngồ thời v .ụ 3. TỪ VI TẾ T TẮ VÀ CÁC Đ NHỊ 3.1. T vi Công ty : Công ty cổ ph nầ Đ u t NLĐ : Người lao đ ngộ HCNS : Hành chính – Nhân sự HĐLĐ : Hợp đ ngồ lao đ ngộ TNLĐ : Tai n nạ lao đ ngộ Lu tậ BHXH : Lu tậ B oả hi mể xã h iộ 3.2. Định nghĩa Người sử d ngụ lao động: Người lao đ nộ g:
ầ ư ự ả Xây d ng Qu ng Phát
T ngổ Giám đ cố Công ty. T t ấ c ả m i ọ người làm vi c ệ t
ế s ự qu n ả lý, đi u ề hành trực ti p ho c i ạ Công ty theo hợp ặ gián lao đ nộ g, được tr ả lương và ch u ị
đ ng ồ ti p ế c a ủ Tổng giám đ cố Công ty.
ư 4. TÀI LI UỆ THAM KH OẢ ị Bộ lu tậ lao đ nộ g, các văn b nả pháp lu tậ hướng d nẫ thi hành lu tậ lao đ nộ g, nh Ngh
ị ư Đ nh, Thông t , Công văn ;
chung;
Lu tậ doanh nghi p,ệ Đi uề lệ Công ty. Lu tậ BHXH. 5. N IỘ DUNG Chương I: Quy đ nhị Chương II: Thời giờ làm vi c,ệ nghỉ ngơi, tiêu chu nẩ nhân viên, HĐLĐ, nghỉ vi c;ệ Chương III: Tr tậ tự trong công ty; Chương IV: Sử dụng các phương ti nệ làm việc; Chương V: An toàn lao đ nộ g, vệ sinh lao động và phòng ch ngố cháy n ;ổ Chương VI: B oả vệ tài s n,ả bí m tậ kinh doanh c aủ công ty; Chương VII: Các hành vi vi phạm kỷ lu tậ lao đ nộ g, các hình thức xử lý kỷ lu tậ lao
đ ngộ và trách nhiệm v tậ ch t.ấ
CHƯƠNG I:
QUY Đ NHỊ CHUNG
Đi uề 1: N iộ quy lao động: là tài s nả c aủ Công ty và chỉ được lưu hành trong n iộ bộ Công ty. Nghiêm cấm m iọ hành vi phát tán ra ngoài nếu chưa được sự cho phép c aủ Tổng Giám đ cố Công ty.
2 :
Đi uề N iộ quy lao động: là văn b nả quy đ nhị
5
về trách nhiệm, nghĩa vụ c aủ NLĐ khi làm việc iạ Công ty, những quy t cắ ứng xử chung và là căn cứ để xử lý kỷ luật và thực hi nệ t trách nhi mệ v tậ ch tấ đ iố với NLĐ vi phạm.
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ ư
ầ
ổ
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
3 :
Đi uề 1. M iọ n iộ dung không có trong N iộ quy lao động này được thực hi nệ đúng theo quy
đ nhị hi nệ hành c aủ Lu tậ lao đ nộ g, Lu tậ BHXH và các quy đ nhị khác c aủ Nhà nước.
2. Trong trường hợp Lu tậ lao động, Lu tậ BHXH và các quy đ nhị
khác c aủ Nhà nước có sửa thì thực hi nệ theo đúng những quy
đã thay đ i.ổ
4 :
thay đ iổ mà b nả N iộ quy lao động chưa ch nhỉ đ nhị Đi uề B n ả N i ộ quy lao đ ngộ này được đăng ký với S ở Lao động Thương binh và xã hội
thành phố Hồ Chí Minh và chỉ được thay đ iổ sau ít nh tấ 6 tháng áp d nụ g.
5 :
Đi uề B nả N iộ quy lao động gồm có 7 chương, 33 đi uề và có hiệu lực sau thời h nạ 15 ngày, kể từ ngày Sở Lao đ nộ g Thương binh và xã h iộ thành phố Hồ Chí Minh nhận được hồ sơ đăng ký n iộ quy lao đ nộ g.
CHƯƠNG II: TH IỜ GIỜ LÀM VI CỆ TH IỜ GIỜ NGHỈ NGƠI – TUY NỂ DỤNG H PỢ Đ NGỒ LAO ĐỘNG NGHỈ VI CỆ
6 : Th iờ giờ làm vi cệ
Đi uề 1. Thời giờ làm vi c;ệ a. Thời giờ làm vi cệ bình thường không quá 8 giờ trong 1 ngày và 48 giờ trong 1 tu n.ầ
08h00 – 12h00
ừ + Sáng t ề ừ + Chi u t 13h00 – 17h00
ố b. Tùy đ cặ thù và yêu c uầ công vi c,ệ Tổng giám đ c, Giám đ cố d ánự qui đ nhị gi làmờ
vi cệ phù hợp cho m iỗ d án.ự c. Công ty có quy nề quy đ nhị
tệ ;
làm vi cệ theo giờ ho cặ ngày hoặc tu n;ầ trường hợp theo tu nầ thì thời giờ làm vi cệ bình thường không quá 10 giờ trong 01 ngày, nhưng không quá 48 giờ trong 01 tu n.ầ 2. Các trường hợp đ cặ bi a. Đ iố với lái xe: do đ cặ thù công vi cệ nên thời gian làm vi cệ và thời gian nghỉ được c aủ pháp
công ty bố trí s pắ x pế phù hợp với nhu c uầ công vi cệ theo đúng quy đ nhị lu tậ lao đ nộ g.
b. Trường hợp vì lý do cá nhân, ho cặ công việc, NLĐ có nhu c uầ thay đ iổ thời gian làm vi cệ trong m tộ ho cặ m tộ số ngày, ph iả làm đơn đề nghị có xác nh nậ c aủ cán b phộ ụ trách và được phê duy tệ c aủ Ban Giám đ c.ố
c. NLĐ trước khi đi công tác ho cặ đi làm vi c ệ với các đơn v , ị đ iố tác ph iả có trách
nhi mệ lên kế ho chạ và báo cáo với cán bộ qu nả lý trực ti p.ế
3. Vi ph mạ thời gian làm vi c;ệ
vì b tấ cứ lý do gì mà đ nế nơi làm vi cệ mu n, ộ về
NLĐ làm việc theo thời gian quy đ nhị trước giờ k tế thúc làm vi c,ệ ph iả xin phép c pấ qu nả lý trực ti p.ế
7 : Làm thêm giờ Đi uề 1. Tổ chức làm thêm giờ; a. Phụ trách đơn v ,ị bộ ph n,ậ NLĐ th aỏ thu nậ làm thêm giờ để gi iả quy tế công vi cệ cần
6
thi tế ho cặ đáp ứng kế ho chạ s nả xu t.ấ
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
ổ
ầ
ự
ầ ư
ả
Xây d ng Qu ng Phát
Công ty C Ph n Đ u t
www.qpic.vn iố đa vi cệ làm thêm giờ, trả lương thêm giờ và ph iả ch uị trách nhi mệ về hi uệ quả công vi cệ khi làm thêm giờ.
b. Phụ trách đơn v ,ị bộ ph nậ s pắ x p,ế bố trí lao động hợp lý, h nạ chế t
c. S ố gi ờ làm thêm c a ủ NLĐ không quá 50% s ố gi ờ làm vi c ệ bình thường trong 1
ngày; không quá 30 giờ trong 1 tháng và tổng số không quá 200 giờ trong 1 năm.
d. Sau m iỗ đợt làm thêm giờ nhi uề ngày liên t cụ trong tháng, Phụ trách đơn v ,ị bộ ph n bậ ố
trí để người lao đ ngộ được nghỉ bù cho số thời gian đã không được ngh .ỉ
2. Ti nề lương làm thêm giờ, làm vi cệ vào ban đêm; a. NLĐ làm thêm giờ được trả lương tính theo đơn giá tiền lương ho cặ ti nề lương theo
công vi cệ đang làm như sau:
Vào ngày thường, ít nh tấ b ngằ 150%; Vào ngày nghỉ hằng tu n,ầ ít nh tấ b ngằ 200%; Vào ngày nghỉ l ,ễ ngày nghỉ có hưởng lương, ít nh tấ b ngằ 300% chưa kể ti nề lương
ngày l ,ễ ngày nghỉ có hưởng lương đ iố với người lao đ ngộ hưởng lương ngày.
b. NLĐ làm vi cệ vào ban đêm, thì được trả thêm ít nh tấ bằng 30% ti nề lương tính theo
đơn giá ti nề lương ho cặ ti nề lương theo công vi cệ c aủ ngày làm vi cệ bình thường.
c. NLĐ làm thêm giờ vào ban đêm thì ngoài việc trả lương theo quy đ nhị t
iạ kho nả 1 và kho nả 2 Đi uề này, người lao động còn được trả thêm 20% ti nề lương tính theo đơn giá ti nề lương ho cặ ti nề lương theo công vi cệ làm vào ban ngày.
8 : Th iờ giờ nghỉ ngơi
Đi uề 1. Nghỉ trong giờ làm vi cệ ; a. NLĐ làm vi cệ liên t cụ 08 giờ được nghỉ giữa giờ ít nh tấ 30 phút, tính vào thời giờ
làm vi c.ệ
b.Trường hợp làm vi cệ ban đêm, thì NLĐ được nghỉ giữa giờ ít nh tấ 45 phút, tính vào
thời giờ làm vi c.ệ 2. Nghỉ chuy nể ca;
NLĐ làm việc theo ca được nghỉ ít nh tấ 12 giờ trước khi chuy nể sang ca làm việc
ự ườ khác. 3. Nghỉ hằng tu n;ầ a. M iỗ tu n,ầ NLĐ được nghỉ ít nh tấ 24 giờ liên t c.ụ b. Văn phòng Công ty, nghỉ hàng tu nầ vào ngày chủ nh t.ậ ng n u c. Các d án, công tr ế không s pắ x pế nghỉ hằng tu n ầ vào ngày ch ủ nh t đ
ậ ượ c, phụ trách đơn vị có trách nhiệm b o ả đảm cho người lao động được nghỉ tính bình quân 01 tháng ít nh tấ 04 ngày.
9 : Nghỉ phép hàng năm
ệ ặ ạ
ộ ộ ữ ệ ệ ặ ộ
ố ợ ớ ộ ế ơ ộ Đi uề NLĐ có đủ 12 tháng làm vi cệ thì được nghỉ phép h ngằ năm, hưởng nguyên lương theo hợp đ ngồ lao động như sau: 12 ngày làm vi cệ đ iố với người làm công vi cệ trong ọ ớ đi uề ki nệ bình thường; 14 ngày làm vi cệ đ iố v i công vi c n ng nh c, đ c h i nguy ể ụ ủ ề hi m ho c nh ng n i có đi u ki n sinh s ng kh c nghi t theo danh m c c a B Lao đ ng – ươ Th ố ng binh và xã h i ph i h p v i B Yt ắ . ban hành
Công ty có quy nề quy đ nhị l chị nghỉ phép hằng năm sau khi tham kh oả ý ki nế c aủ
NLĐ và ph iả thông báo trước cho NLĐ.
NLĐ có thể thoả thu n ậ với Công ty để ngh ỉ phép h ngằ năm thành nhi uề l nầ ho cặ
7
nghỉ g pộ t iố đa 03 năm m tộ l n.ầ
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ ư
ầ
ổ
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
Khi nghỉ phép hằng năm, n uế NLĐ đi bằng các phương ti nệ đường b ,ộ đường s t,ắ đường th yủ mà số ngày đi đường cả đi và về trên 02 ngày thì từ ngày thứ 03 trở đi được tính thêm thời gian đi đường ngoài ngày nghỉ phép hằng năm và chỉ được tính cho 01 l nầ nghỉ trong năm.
Cứ 05 năm làm vi cệ cho Công ty thì số ngày nghỉ phép hằng năm c aủ NLĐ được
tăng thêm tương ứng 01 ngày.
Khi nghỉ phép hằng năm, NLĐ được tạm ứng trước m tộ khoản ti nề ít nh tấ bằng ti nề
lương c aủ những ngày ngh .ỉ
Đ iố với NLĐ ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, h iả đ oả thì được Công ty
thanh toán ti nề tàu xe và ti nề lương những ngày đi đường.
NLĐ do thôi vi c,ệ bị m tấ vi cệ làm ho cặ vì các lý do khác mà chưa nghỉ phép hằng năm ho cặ chưa nghỉ h tế số ngày nghỉ phép hằng năm thì được thanh toán bằng ti nề những ngày chưa ngh .ỉ
NLĐ có dưới 12 tháng làm vi cệ thì thời gian nghỉ phép hằng năm được tính theo t
lỷ ệ tương ứng với số thời gian làm vi c.ệ Trường hợp không nghỉ thì được thanh toán b ngằ ti n.ề
10 : Nghỉ L ,ễ T tế
Đi uề Người lao động được nghỉ làm vi c,ệ hưởng nguyên lương trong những ngày l ,ễ tết
sau đây:
ị 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương l ch);
) 05 ngày ( 01 ngày cu iố năm và 4 ngày đ uầ năm âm l chị
ị
ị
ị
ị
(cid:0) T tế Dương l chị (cid:0) T tế Âm l chị (cid:0) Ngày Chi nế thắng 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương l ch); (cid:0) Ngày Qu cố tế lao đ ngộ 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương l ch); (cid:0) Ngày Qu cố khánh 01 ngày (ngày 02 tháng 9 dương l ch); (cid:0) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm l ch). N uế những ngày nghỉ này trùng vào ngày nghỉ hằng tu n,ầ thì NLĐ được nghỉ bù vào
ế ủ ự ắ ế ặ ngày kế ti p ho c theo s s p x p c a công ty.
11 : Nghỉ vi cệ riêng, nghỉ không hưởng lương
Đi uề NLĐ được nghỉ vi cệ riêng mà v nẫ hưởng nguyên lương trong những trường hợp sau
đây:
(cid:0) K tế hôn: nghỉ 03 ngày; (cid:0) Con k tế hôn: nghỉ 01 ngày; (cid:0) Bố đ ,ẻ mẹ đ ,ẻ bố vợ, mẹ vợ ho cặ bố chồng, mẹ chồng ch t;ế vợ ch tế ho cặ chồng
ch t;ế con ch t:ế nghỉ 03 ngày.
NLĐ được nghỉ không hưởng lương 01 ngày và ph iả thông báo với Công ty khi ông n i,ộ bà n i,ộ ông ngo i,ạ bà ngo i,ạ anh, ch ,ị em ru tộ ch t;ế bố ho cặ mẹ k tế hôn; anh, ch ,ị em ru tộ k tế hôn.
Ngoài ra NLĐ có thể thoả thu nậ với Công ty để nghỉ không hưởng lương.
12 : Thủ tục xin phép nghỉ
Trường hợp ốm đau, vi c ệ đ t ộ xu t, ấ trong vòng 01 gi
Đi uề Các ngày L ,ễ T t,ế NLĐ nghỉ theo thông báo c aủ Phòng/Bộ ph nậ HCNS. Các ngày nghỉ khác ph iả xin phép và được sự ch pấ thu nậ c aủ c pấ qu nả lý mới được phép ngh .ỉ
8
ờ làm vi c ệ đ u ầ tiên theo
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ ư
ự
ả
ầ
Xây d ng Qu ng Phát
ổ Công ty C Ph n Đ u t ị quy đ nh, sau khi trở l
ph iả xin phép c pấ qu nả lý trực ti pế và bổ sung “Gi yấ xin phép ngh ”ỉ ngay
iạ làm vi c.ệ
C pấ qu nả lý trực ti pế khi đ ngồ ý cho nhân viên nghỉ có nghĩa vụ s pắ x pế công việc
không làm nhả hưởng hay gián đo nạ công vi cệ chung.
13 : Tiêu chuẩn nhân viên H pợ đồng lao động
Đi uề 1.Tiêu chu nẩ nhân viên: Theo b nả mô tả công vi cệ và Chức năng, nhi mệ vụ do Tổng
ặ ố giám đ c ho c Gi ám đ cố ban hành.
2. Hợp đ ngồ lao động; Khi được tuy nể dụng vào Công ty, NLĐ đ uề được ký Hợp đồng
lao đ nộ g. Bao gồm:
thời hạn;
a. Hợp đ ngồ lao đ ngộ không xác đ nhị thời h n:ạ Từ 12 tháng đ nế 36 tháng; b. Hợp đ ngồ lao đ ngộ xác đ nhị c. Hợp đ ngồ lao đ ngộ theo mùa vụ ho cặ có thời h nạ dưới 12 tháng. d. Khi hợp đ ngồ lao động quy đ nhị t
t
iạ điểm b và đi mể c kho nả 2 Đi uề này h tế h nạ mà NLĐ vẫn ti pế t cụ làm vi cệ thì trong thời h nạ 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng lao động h tế h n,ạ Công ty sẽ ký k tế hợp đồng lao động mới; n uế không ký k tế hợp đồng lao đ ng ộ mới thì hợp đ ngồ đã giao k tế theo quy đ nhị iạ đi mể b kho nả 2 Đi uề này trở thời h nạ và hợp đồng đã giao k tế theo quy thành hợp đ ngồ lao động không xác đ nhị i ạ đi mể c khoản 2 Đi u ề này tr ở thành hợp đ ngồ lao động có thời h n ạ là ị đ nh t 24 tháng.
e. Trường hợp ký k tế hợp đồng lao động mới là hợp đ ngồ xác đ nhị
thời h nạ thì ch ỉ ký thêm 01 l n,ầ sau đó n uế NLĐ v nẫ ti pế t cụ làm vi cệ thì sẽ ký kết hợp đồng lao động không xác đ nhị thời h n.ạ
ệ 14 : Nghỉ vi c ho c ặ Chấm dứt HĐLĐ
ệ ặ Đi uề NLĐ có nhu c uầ xin nghỉ vi c ho c ch ấm dứt HĐLĐ ph iả tuân thủ thời h nạ báo trước
c aủ
lu tậ lao đ nộ g, thông báo bằng văn b nả cho Công ty. Trước khi nghỉ vi cệ trong thời h nạ báo trước ph iả bàn giao toàn bộ công vi c,ệ giấy tế b ,ị phương ti nệ làm vi c,ệ sim/số đi nệ tho iạ di động do cho các phòng, bộ ph nậ chức năng trong Công ty và thực hi nệ
tờ, sổ sách liên quan, trang thi Công ty cung c p…ấ đ yầ đủ các thủ t cụ tài chính liên quan (n uế có).
CHƯƠNG III: TR TẬ TỰ TRONG CÔNG TY
15 : Quy định ra vào Công ty và ti pế khách đến làm vi cệ
ị Đi uề 1. Đ iố với NLĐ; a. Trong giờ làm vi c,ệ NLĐ ph iả có m tặ t iạ đ aị điểm làm vi cệ theo quy đ nh, không
được làm b tấ cứ công vi cệ riêng nào ngoài công vi cệ được giao.
b. Không được vắng m tặ t iạ Công ty n uế không có lý do chính đáng và ph iả thông báo
cho c pấ trên bi tế m iỗ khi ra ngoài công tác.
c. Không được ra vào Công ty ngoài giờ làm vi cệ và các ngày nghỉ n uế không có sự
ch pấ thu nậ c aủ c pấ trên.
9
d. Không gây m tấ tr tậ tự trong giờ làm vi c.ệ e. Không ti pế khách riêng trong giờ làm vi c,ệ trừ trường hợp đ cặ bi tệ có sự đồng ý của
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ
ầ ư
ự
ả
Xây d ng Qu ng Phát
ổ Công ty C Ph n Đ u t cán bộ phụ trách.
g. Không khuyến khích mang tài s nả cá nhân vào Công ty và không ch uị trách nhiệm về
sự m tấ mát tài s nả cá nhân trong ph mạ vi Công ty.
ễ 2. Đ iố với khách đ nế làm vi c;ệ a. Khách đ nế làm vi cệ sẽ được nhân viên l tân ho c ặ b oả vệ hướng d nẫ vào khu vực
ti pế khách. Sau đó thông báo cho các cá nhân, bộ ph nậ có liên quan đ nế làm vi c.ệ
b. NLĐ đã nghỉ vi cệ khi đ nế Công ty liên hệ công tác được xem là khách đ nế làm việc và
thực hi nệ như quy đ nhị ở kho nả 2 đi uề này.
16 : Tác phong làm vi cệ
iạ văn phòng ph iả g nọ gàng, l chị
ấ ạ Đi uề 1. Trang ph c;ụ a. Trang ph cụ c aủ NLĐ làm vi cệ t b. Nhân viên, công nhân khi trực ti pế s nả xu t – Thi công t sự, s chạ sẽ. ng i công tr ườ ph iả m c,ặ mang
đ b o ồ ả hộ lao đ ngộ do Công ty trang bị.
c. Khi đi dự các cu cộ h iộ th o,ả h iộ ngh ,ị ho cặ tham gia ti pế xúc với khách hàng, đ iố tác
tuỳ theo hoàn c nhả mà sử d ngụ trang ph cụ cho phù hợp, g nọ gàng, l chị sự.
danh dự và lợi ích c aủ công ty.
c aủ Công ty.
2. Nề n pế làm vi c;ệ a. NLĐ ph iả luôn b oả vệ uy tín, hình nh,ả b. NLĐ ph iả luôn tuân thủ n iộ quy, quy đ nhị c. NLĐ có trách nhiệm c pậ nh tậ ki nế thức, nâng cao trách nhiệm, trình độ chuyên môn
trong gi iả quy tế công vi c,ệ nỗ lực nhằm mang l iạ hi uệ quả công vi cệ t tố nh t.ấ
d. Nghiêm túc chấp hành chỉ đ oạ đi uề hành c aủ người qu nả lý trực ti p,ế ch pấ hành kỷ lu tậ lao đ nộ g, giữ gìn, xây dựng môi trường làm vi cệ hi nệ đ i,ạ chuyên nghi p,ệ minh b ch,ạ năng su t,ấ ch tấ lượng và hi uệ qu .ả
e. NLĐ không được thực hi n ệ b t ấ cứ ho tạ động nào (k ể cả công vi c ệ không thường xuyên với m tộ bên thứ 3) mà lợi ích có thể mâu thu nẫ trực ti pế ho cặ gián tiếp tới lợi ích c aủ Công ty.
g. Trong giờ làm vi cệ NLĐ không được làm việc riêng, tán g u,ẫ chơi bài, chơi đi nệ tử; đi
i,ạ trao đ iổ công vi cệ gây nồ ào nhả hưởng tới các đ ngồ nghi pệ khác. l h. Ng
ả ế ự ợ ặ iườ lao động không được uống bia, rượu trong giờ làm vi cệ và đ nế nơi làm vi cệ ủ t NLĐ ph i ti p khách c a công ty khi có s cho
ng h p đ c bi ố ệ ừ ườ với hơi men. Tr tr ặ ủ ấ phép c a c p trên ho c Ban Giám đ c.
ị i. NLĐ ph iả giữ gìn s chạ sẽ nơi làm vi c,ệ s pắ xếp tài li uệ g nọ gàng đúng nơi quy đ nh.
ị X ,ả Bỏ rác th iả vào đúng chỗ quy đ nh.
iạ các khu vực có b ngả cấm.
k. Không hút thu cố lá ở khu vực làm vi cệ chung, t 3. Thái đ ,ộ hành vi ứng x ;ử 3.1.Với c pấ qu nả lý cao hơn; a. Không được có thái đ ,ộ hành vi, phát ngôn thi uế tôn tr ngọ gây m tấ tr tậ tự trong Công ty
và nhả hưởng đ nế uy tín c aủ c pấ qu nả lý cao hơn.
b. Khi thực hi nệ công vi cệ ph iả tuân theo chỉ đ oạ c aủ cán bộ qu nả lý trực tiếp. N uế có ý ki nế khác được quyền đề đ tạ ý ki nế cá nhân n uế cán bộ quản lý không ch pấ nhận v nẫ ph iả thực hi nệ theo chỉ đ oạ nhưng được b oả lưu ý ki n.ế
3.2.Với đ ngồ nghi pệ a. Ph iả hỗ trợ nhau thực hi nệ công vi c.ệ Giao ti pế nhã nh n,ặ có tinh th nầ hợp tác, tác
phong, thái độ đúng mực, không xúc ph mạ đ nế nhân phẩm, danh dự c aủ người khác.
10
b. Không được có thái đ ,ộ hành vi chia rẽ làm m tấ đoàn k tế n iộ b ,ộ m tấ uy tín c aủ đồng
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ
ầ ư
ự
ả
Xây d ng Qu ng Phát
ổ Công ty C Ph n Đ u t nghi p.ệ
3.3.Với khách hàng/đ iố tác a. Ph iả có thái độ cởi mở, nhi sự với khách hàng/đ iố tác; lắng nghe ý kiến và
ọ ế ủ ẩ ề tệ tình, l chị cố g nắ g đáp ứng các yêu c uầ chính đáng của h n u đ th m quy n.
b. Không được đòi h iỏ ho cặ nh nậ ti nề hoa hồng c aủ m iọ đ iố tượng có liên quan đến
ả ho tạ đ ngộ s n xu t, ấ kinh doanh c aủ Công ty.
CHƯƠNG IV: SỬ D NGỤ CÁC PHƯƠNG TI NỆ LÀM VI C Ệ
17 : Sử dụng điện tho iạ
ế Đi uề NLĐ được Công ty thanh toán chi phí đi nệ tho iạ di động ph iả luôn mang đi nệ thoại tắ máy để k pị thời nh nậ và xử lý m iọ thông tin có liên quan đ n công
ệ ế theo người, không t ầ t. vi c khi c n thi
nơi làm vi c.ệ
M iỗ đơn v ,ị bộ ph nậ thực hi nệ hướng d nẫ sử d ngụ đi nệ tho iạ cố đ nhị H nạ chế thời lượng cu cộ g i,ọ chu nẩ bị kỹ n iộ dung trước khi g i.ọ Khi sử dụng điện
tho iạ ph iả nói ng nắ g nọ đủ thông tin, không làm nhả hưởng đ nế đ ngồ nghi p.ệ Sử dụng đi nệ tho iạ vì m cụ đích công vi c,ệ h nạ chế sử d ngụ vì m cụ đích cá nhân. Sử dụng email, skype để trao đổi công vi cệ với khách hàng/đ iố tác, đồng nghi pệ nếu
xét th yấ tính ch tấ công vi cệ không nh tấ thi tế ph iả sử d ngụ đi nệ thoại.
tế bị văn phòng
18 : Sử dụng trang thi Đi uề 1. Quy đ nhị chung; a. Sử dụng trang thi tế bị văn phòng theo đúng hướng d nẫ sử dụng c aủ nhà cung c pấ và
nhân viên kỹ thu tậ được Công ty giao qu nả lý.
b. Không sử dụng cho m cụ đích cá nhân. 2. Máy fax; a. Phòng/ Bộ ph nậ HCNS phân công nhân viên có nhiệm vụ gửi và nh nậ fax, b oả đảm
tính chính xác, k pị thời và b oả m t.ậ
b. N iộ dung tài li uệ công văn fax ph iả là c aủ Công ty và liên quan đ nế Công ty; c. Người không có trách nhiệm không được sử d ngụ máy fax và xem các n iộ dung c aủ
b nả fax. 3. Máy in; a. Các văn b nả trước khi in c nầ xem xét kỹ n iộ dung, soát l iỗ chính t ,ả văn ph mạ tránh
vi cệ in l iạ nhi uề l n.ầ
b. N uế số lượng văn b nả có n iộ dung, hình thức gi ngố như nhau, chỉ được in 01 l n,ầ sau
t.ế iạ với số b nả c nầ thi
c aủ Bộ ph nậ IT ho c bặ
ả ậ đó photo l 4. Máy tính; a. Máy tính được c pấ cho NLĐ để dùng cho yêu c uầ công vi c.ệ M iọ dữ li uệ liên quan đ nế công vi cệ ph iả được lưu trữ m tộ cách khoa h cọ và có hệ thống. Vi cệ sử dụng hệ th ngố mạng n iộ bộ c aủ Công ty ph iả tuân thủ các qui đ nhị ộ ị ph n Qu n tr Thônng tin về bảo m t,ậ an ninh, phân quy nề sử d nụ g.
b. Nghiêm cấm sử dụng máy tính c aủ Công ty để chơi games, chat ho cặ các ho tạ động
khác ngoài m cụ đích công vi cệ trong giờ làm vi c.ệ
11
c. Người được giao sử dụng máy tính ph iả hoàn toàn ch uị trách nhiệm về vi cệ qu nả lý
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ổ
ầ
ự
ầ ư
ả
Xây d ng Qu ng Phát
Công ty C Ph n Đ u t mã khóa (password) dùng để đóng m ở máy cũng như các chương trình ứng dụng, nh mằ đảm b o ả nguyên t c ắ b o ả m t ậ thông tin và khẳng định chủ quy nề trong việc cung c p,ấ giao d chị
hay trao đ iổ thông tin c aủ Công ty.
d. H nạ chế sử d ngụ USB để b oả vệ mạng máy tính c aủ Công ty kh iỏ sự t nấ công của virus. Khi nhân viên c nầ làm m tộ công vi cệ gì đó c nầ đ nế USB mang từ bên ngoài vào thì ph iả kiểm tra, di tệ virut trước khi sử d nụ g.
19 : Sử dụng email, internet
Đi uề 1. Email; a. Các tài li uệ là bản mềm trên máy tính, n uế không th tậ sự c nầ chuy nể thành văn bản
thì ph iả chuy nể dữ li uệ qua email khi trao đ iổ với đồng nghiệp/đ iố tác
ướ b. Ki m ể tra email cá nhân do Công ty cung c p ấ ít nh t ấ 2 l n/nầ gày, tr
ệ ể ắ ộ và x ử lý những thông tin c nầ thi c khi vào ca t.ế Thông tin
ả làm vi c b t bu c ph i ki m tra Email trao đ iổ về công vi cệ ph iả được ph nả h i.ồ
2. Internet; a. Không truy c pậ vào các trang web có n iộ dung không lành mạnh, truy c pậ internet để
xem tin tức không ph cụ vụ công vi cệ trong giờ làm vi c.ệ iả về máy tính cá nhân các thông tin c nầ thi b. Chỉ t t,ế ph cụ vụ cho công vi cệ và mục
đích nghiên cứu h cọ h i.ỏ
20 : Sử dụng văn phòng phẩm và các dụng cụ làm vi cệ khác
tế kiệm
Đi uề 1. Sử dụng đúng m cụ đích, ti 2. Những văn phòng phẩm và dụng cụ có h nạ sử d ngụ lâu dài, Phòng/ Bộ ph nậ HCNS có trách nhiệm qu nả lý, b oả qu nả dụng cụ làm vi c,ệ n uế làm m tấ trước h nạ ph iả bồi thường.
21 : Sử dụng ô tô (xe h i)ơ
ủ ệ Đi uề 1. Chỉ sử dụng vì m cụ đích công vi c chung c a Công ty. Không mang ch tấ cấm, ch tấ
gây n ,ổ gây cháy lên xe. Tuân thủ hướng d nẫ c aủ lái xe về b oả đ mả an toàn.
2. Lái xe tuân thủ các quy định và thủ t cụ về vận hành c aủ Nhà nước và Công ty, thực ị hi nệ b oả dưỡng, sửa chữa theo đúng quy đ nh.
CHƯƠNG V: AN TOÀN LAO Đ NỘ G, VỆ SINH LAO Đ NGỘ VÀ PHÒNG CHÁY CH AỮ CHÁY
về an toàn, phòng chống cháy nổ t iạ nơi làm vi cệ
22 : An toàn lao động Đi uề 1. Quy đ nhị chung; a. NLĐ thực hi nệ đúng quy đ nhị b. Tham gia đ yầ đủ các khoá hu nấ luy nệ về an toàn lao đ nộ g, phòng chống cháy n .ổ c. Sử dụng và b oả qu nả đúng chế đ ,ộ thực hi nệ đúng quy trình, quy đ nhị
đ iố với các tế bị đi n,ệ máy tính, máy văn phòng và các
phương ti nệ phòng cháy, chữa cháy, các thi tế bị đi nệ tử khác được Công ty trang b .ị thi ồ tắ ngu n đi n d. H tế giờ làm vi cệ ph iả t ệ các thi tế bị không c nầ sử d nụ g, kiểm tra l iạ
khoá két, tủ tài li uệ c aủ phòng làm vi cệ b oả đảm an toàn.
12
e. Không tự ý sử dụng các thi tế b ,ị dụng cụ c aủ người khác. Không cho người khác sử
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ổ
ầ
ả
ự
ầ ư Công ty C Ph n Đ u t d ngụ các trang thi ị đ nh,
Xây d ng Qu ng Phát tế b ,ị dụng cụ c aủ mình mà người đó không am hi uể về các quy tế b ,ị d ngụ cụ đó.
nguyên t cắ an toàn lao đ ngộ đ iố với thi
f. Trước khi bố trí người lao động vào làm vi cệ ở nơi có y uế tố nguy hiểm, cán bộ phụ trách ph iả cử người có kinh nghiệm hướng d nẫ về an toàn lao đ nộ g, vệ sinh lao động và công tác phòng cháy chữa cháy. Đ iố với người được giao v nậ hành, sử dụng các lo iạ tế bị máy móc bu cộ ph iả qua đào t o,ạ b iồ dưỡng có kiểm tra, n uế đủ khả năng mới thi được giao sử dụng.
g. Các bộ ph nậ chức năng và người trực ti pế sử d ngụ máy móc thi
k ,ỳ tu sửa, b oả dưỡng máy móc, trang thi tế bị ph iả thực hiện tế bị theo
nghiêm túc chế độ kiểm tra đ nhị đúng quy trình, quy ph mạ c aủ lo iạ máy móc, thi tế bị đó.
h. Nghiêm cấm mang vũ khí, hàng cấm, ch tấ gây n ,ổ ch tấ gây cháy vào Công ty, công
ườ tr ng.
k. NLĐ ph iả báo cáo k pị thời với người qu nả lý trực ti pế khi phát hi nệ nguy cơ gây tai ngh ề nghi p, ệ ho ả ho n. ạ Có trách nhiệm tham gia c p ấ cứu
n n ạ lao động, b nh ệ và kh cắ ph cụ h uậ qu .ả
ấ bổ sung với công tr
ả ng thi công/s n xu t; về ATLĐ trong quá trình làm vi c.ệ các qui đ nhị
2. Quy đ nhị ườ a. Tuân thủ đ yầ đủ và nghiêm ch nhỉ b. Trang bị đ yầ đ ,ủ đúng cách các lo iạ b oả hộ lao đ ngộ khi thi công/s nả xu t.ấ B oả qu n,ả tế bị b oả hộ lao động và thường xuyên kiểm tra độ an toàn, tin tữ ố các trang thi
gìn gi t ậ ủ các trang thi c y c a tế bị đó để đ mả b oả cho quá trình sử d nụ g.
c. Cán bộ qu nả lý thi công/s nả xu tấ chủ đ ngộ đề xu tấ mua mới ho cặ bổ sung những
trang thiết bị c nầ thi tế nh mằ đ mả b oả an toàn trong quá trình làm vi cệ .
d. Tuy t ệ đ i ố không được s ử dụng các ch t ấ kích thích như rượu, bia và các ch tấ ho cặ có hành vi tệ không được đùa ngh chị khi đang làm vi c,ệ đ cặ bi
ệ gây nghi n (ma túy) gây nguy hi mể cho b nả thân và người khác khi đang làm vi c.ệ
23 : Vệ sinh lao động
ư ệ ệ ờ phương ti nệ làm vi c trong cũng nh khi h t gi làm vi c.
Đi uề NLĐ ph iả có trách nhiệm giữ gìn vệ sinh phòng làm vi c,ệ máy móc và các trang thiết b ,ị ế Đ iố với cán b /ộ nhân viên thi công/s nả xu tấ ph iả đ mả b oả vệ sinh s chạ sẽ máy móc,
ế ị thi ụ t b và d ng c ụ đúng quy đinh khi tham gia thi công/s nả xu tấ
CHƯƠNG VI: B OẢ VỆ TÀI S N,Ả BÍ M TẬ KINH DOANH C AỦ CÔNG TY
24 : Tài sản Công ty
ị Đi uề Tài s nả sở hữu c aủ công ty bao gồm : Bi uể tượng c aủ Công ty (Logo); V tậ hi nệ hữu như văn phòng/nhà xưởng, máy móc thi
ộ công c ,ụ d ngụ c ,ụ tế b , xe c , tế bị lao đ nộ g, các v tậ có giá tr ị do Công ty cung
nguyên vật liêu, s nả phẩm, trang thi c p;ấ
ố ượ ẽ ệ Các thông tin, tài li uệ về Nhân sự, Kinh doanh, Tài chính, Kỹ thu t,ậ công nghệ sản tệ là các thông tin chưa ự ầ ả ng d th u, b n v … đ c ặ bi
ề ấ xu t, tài li u v Thi công, kh i l công b ;ố
13
Các sáng t oạ phát minh c aủ NLĐ.
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ ư
ầ
ổ
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
25 : Nghĩa vụ bảo vệ tài s nả Công ty c aủ ngư iờ lao động
Đi uề 1. Bi uể tượng Công ty;
ế ạ ả
ề ả Bi uể tượng (Logo) c aủ Công ty được sử dụng trên bảng hi u,ệ gi yấ tiêu đ ,ề các giấy tờ tài li uệ đ iố n iộ cũng như đ iố ngo iạ c aủ Công ty. NLĐ ph iả có ý thức trân trọng bi uể tượng c aủ Công ty và sử dụng đúng m cụ đích. Không làm bi n d ng nguyên b n đã đăng ký b n quy n.
2. Tài s nả hi nệ hữu; a. Người lao đ ngộ ph iả có nghĩa vụ b oả vệ tài s nả c aủ Công ty. Ph iả có ý thức trách tế bị được c pấ phát để phục
nhi mệ trong vi cệ qu nả lý, sử dụng có hi uệ quả trang thi vụ chuyên môn công vi c.ệ
b. Khi phương ti nệ làm vi cệ bị hư hỏng dù b tấ cứ lý do gì, người sử dụng không tự ti nệ tế bị mà ph iả báo ngay với cán bộ qu nả lý tương tự như vi cệ làm mất
tháo, sửa thi mát, th tấ l cạ tài s n.ả
c. Không được mang b tấ kỳ tài s nả nào c aủ Công ty ra ngoài, d chị
chuy n,ể thay đ i,ổ tế bị n uế chưa được sự ch pấ thu nậ c aủ lãnh đ oạ Công ty
tháo dỡ tài s n,ả máy móc thi ho cặ trưởng bộ ph n ậ được uỷ quy nề qu nả lý.
3. Thông tin; a. NLĐ được giao qu nả lý sử dụng lưu giữ các lo iạ tài li u,ệ văn b n,ả hồ sơ, chứng từ ph iả có trách nhi mệ bảo v ,ệ b oả qu nả và b oả m tậ thông tin. Không được để lộ quyền truy c pậ thông tin cho người khác.
b. Nghiêm cấm m iọ hành vi cung c p,ấ chuy n ể giao, mua bán, ti
ị
ưa được sự cho phép c aủ T ngổ Giám đ cố Công ty.
khác;
tế lộ các chủ trương, chính sách, các cơ ch ,ế quy ch ,ế quy trình, quy đ nh, kỹ thu t,ậ công ngh ,ệ bí m tậ s nả xu t,ấ hướng d nẫ n iộ b ,ộ ph nầ mềm nghi pệ vụ … cho b tấ cứ cá nhân, tổ chức nào n u chế 4. Quy đ nhị b. NLĐ ph iả có ý thức ngăn ch nặ vi cệ di chuyển không đúng ho cặ l yấ tài s n,ả bí m tậ
kinh doanh c aủ Công ty. Thông báo k pị thời với c pấ có th mẩ quy n.ề
14
b. Không được tái sử dụng ho cặ bán phế li uệ các lo iạ gi yấ tờ, tài li uệ có chứa đựng các thông tin liên quan đ nế Kỹ thu t,ậ Kinh doanh, Tài chính và chế độ chính sách … của Công ty. Ph iả h yủ tài li uệ n uế h tế thời h nạ hoặc không c nầ thi tế ph iả lưu giữ.
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ ư
ầ
ổ
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
CHƯƠNG VII: VI PH MẠ KỶ LU TẬ LAO Đ NỘ G, XỬ LÝ KỶ LU TẬ LAO Đ NGỘ VÀ TRÁCH NHI MỆ V TẬ CH TẤ
Đi uề 26 : Các hành vi vi phạm kỷ lu tậ
trong N iộ quy lao khác c aủ Công ty ho cặ vi phạm pháp lu tậ Lao động đều
T tấ cả các hành vi không chấp hành đúng các đi uề kho nả quy đ nhị đ ngộ cũng như các Quy đ nhị được coi là hành vi vi ph mạ kỷ lu tậ lao đ ngộ và ph iả ch uị các hình thức kỷ lu t.ậ
Đi uề 27 : Các hình thức x lýử kỷ lu tậ
M iọ trường hợp vi phạm N iộ quy lao động đ uề bị xem xét k ỷ lu t. ậ Tuỳ theo tính ch t,ấ mức độ vi phạm người lao đ ngộ vi phạm kỷ lu tậ bị xử lý theo m tộ trong các
th ứ c:
ả ( b ngằ văn b n).ả
Hình C pấ độ 1: Khi nể trách, c nh cáo C pấ độ 2: Kéo dài thời gian nâng b cậ lương không quá 06 tháng ho cặ cách C pấ độ 3: chức. Sa th i.ả
xự ử lý kỷ luật lao đ ngộ 28 : Nguyên t cắ , trình t
như sau: iỗ c aủ người lao đ nộ g;
Đi uề 1. Vi cệ xử lý kỷ lu tậ lao đ ngộ được quy đ nhị Người sử d ngụ lao động chứng minh được l Có sự tham gia c aủ đ iạ di nệ Ban ch pấ hành Công đoàn Công ty; Người lao động ph iả có m tặ và có quy nề tự bào chữa, nhờ lu tậ sư ho cặ người khác bào chữa; trường hợp là người dưới 18 tu iổ thì ph iả có sự tham gia c aủ cha, mẹ ho cặ người đ iạ di nệ theo pháp lu t;ậ
Vi cệ xử lý kỷ lu tậ lao đ ngộ ph iả được l pậ thành biên b n.ả 2. Không áp dụng nhi uề hình thức xử lý kỷ lu tậ lao động đ iố với m tộ hành vi vi phạm
kỷ lu tậ lao đ nộ g.
3. Khi m tộ người lao động đồng thời có nhi uề hành vi vi phạm kỷ lu tậ lao động thì ch ápỉ
d ngụ hình thức kỷ lu tậ cao nh tấ tương ứng với hành vi vi phạm nặng nh t.ấ
4. Không xử lý kỷ lu tậ lao đ ngộ đ iố với người lao đ ngộ đang trong thời gian sau đây: Nghỉ ốm đau, đi uề dưỡng; nghỉ việc được sự đ ngồ ý c aủ phụ trách đơn v ;ị Đang bị tạm giữ, t mạ giam; Đang chờ k tế quả c aủ cơ quan có thẩm quy nề đi uề tra xác minh và k tế lu nậ đ iố với
hành vi vi ph mạ được quy đ nhị t iạ kho nả 1 Đi uề 126 c aủ Bộ lu tậ lao đ nộ g;
Lao động nữ có thai, nghỉ thai s n;ả người lao đ ngộ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tu i.ổ 5. Không xử lý kỷ lu tậ lao động đ iố với người lao đ ngộ vi phạm kỷ lu tậ lao động trong khi m cắ b nhệ tâm th nầ ho cặ m tộ b nhệ khác làm m tấ khả năng nh nậ thức ho cặ khả năng đi uề khi nể hành vi c aủ mình.
29 : Thẩm quyền x lýử kỷ lu tậ
Đi uề 1. T ngổ Giám đ cố có quy nề đình chỉ công vi cệ c aủ NLĐ khi xét th yấ vi cệ vi phạm có
tính ch tấ phức t p.ạ
2. T ngổ Giám đ cố có thể uỷ quy nề cho người khác xử lý kỷ lu tậ lao động theo hình thức khi nể trách (c pấ độ 1). Các hình thức khác chỉ được uỷ quy nề khi Tổng Giám 15
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ổ
ự
ầ
ả
Xây d ng Qu ng Phát
ầ ư Công ty C Ph n Đ u t đ cố đi vắng và ph iả bằng văn b n.ả
Đi uề 30 : Th iờ hiệu x lýử kỷ lu tậ 1. Thời hi uệ xử lý kỷ lu tậ lao động t i ố đa là 06 tháng, kể t
ừ ngày x y ả ra hành vi vi tế lộ bí iố
phạm; trường hợp hành vi vi phạm liên quan trực ti pế đ nế tài chính, tài s n,ả ti m tậ công ngh ,ệ bí m tậ kinh doanh c aủ Công ty thì thời hi uệ xử lý kỷ lu tậ lao đ ngộ t đa là 12 tháng.
2. Quy tế đ nhị xử lý kỷ lu tậ lao động ph iả được ban hành trong thời h nạ quy đ nhị tại
kho nả 1 và khoản 2 Đi uề này.
31 : Những hành vi vi phạm bị x lýử kỷ lu tậ cấp độ 1 (Khi nể trách b ngằ văn b n)ả
ế phong làm vi c;ệ
Đi uề 1. Vi ph mạ thời giờ làm vi c,ệ hi uệ quả công vi c,ệ nề n p, tác Tự ý rời kh iỏ nơi làm vi cệ không có lý do chính đáng. Không b oả đảm giờ làm vi cệ mà không có lý do chính đáng. Sử dụng giờ làm vi cệ để gi iả quy tế công vi cệ riêng mà không được phép c aủ người
qu nả lý trực ti p.ế
Không k pị thời thực hi nệ chế độ báo cáo, thống kê thu cộ chức trách công vi cệ được
giao, nghĩa vụ ph iả làm ho cặ khi có yêu c uầ c aủ người c aủ c pấ qu nả lý.
ị Có hành vi xúc ph mạ đồng nghi p,ệ c pấ qu nả lý và đ iố tác trong quan hệ công vi c.ệ Cửa quy n,ề hách d ch, sách nhi uễ gây phi nề hà cho đồng nghi pệ hoặc đ iố tác trong
khi gi iả quy tế công vi c.ệ
tệ ch ngủ t c,ộ giới tính trong phạm vi đơn v .ị
Có hành vi gây r iố tình d cụ ho cặ phân bi 2. Vi ph mạ tr tậ tự công ty; M cặ trang ph cụ không đúng quy đ nhị Đùa giỡn, gây r iố làm m tấ tr tậ tự t iạ nơi làm vi cệ ho cặ trong khu vực Công ty/Công
ườ tr ng.
ế
t, ế vẽ n iộ dung không liên quan đ n công ườ Tự ý dán, tháo d ỡ các b nả thông báo, vi vi cệ lên bảng thông tin c aủ Công ty/Công tr ng.
3. Vi ph mạ về an toàn, vệ sinh lao đ nộ g, sử d ngụ các phương ti nệ làm vi c;ệ Không tuân thủ các quy đ nhị tế kiệm khi sử
về an toàn, vệ sinh lao động, thực hành ti i ạ nơi làm vi c.ệ tế bị văn phòng, đồ dùng t d ngụ các trang thi
iạ máy tính c aủ Công ty. tế cho công vi cệ t
ị
ị
Sử dụng các ph nầ mềm không c nầ thi 4. Vi ph mạ về b oả m tậ và b oả vệ tài s n;ả Sử dụng phương ti n,ệ tài s nả c aủ Công ty không đúng m cụ đích, quy đ nh. Sử dụng tên Công ty trong giao d ch/t Tháo dỡ, thay đ iổ vị trí máy móc, thi hực hi nệ công vi cệ vì m cụ đích cá nhân. tế b ,ị tài s nả c aủ công ty mà không được phép c aủ
ộ ph nậ được phân c pấ qu nả lý không có lý do chính đáng
Ban lãnh đ o/bạ 5. Vi ph mạ khác; Có hành vi bao che, t oạ đi uề ki n,ệ không ngăn ch n,ặ không báo c pấ có thẩm quy nề
khi th yấ vi phạm kỷ lu tậ c aủ NLĐ dưới quy nề ho cặ c aủ NLĐ khác.
Người qu nả lý không kiểm tra đôn đ cố để người lao động dưới quy nề vi phạm kỷ
lu tậ lao đ ngộ d nẫ đ nế gây thi tệ h iạ về tài s nả và uy tín c aủ Công ty.
Thi uế trách nhiệm khi thực hiện công vi c/ệ làm sai l chệ sổ sách, chứng từ d nẫ đến
gây thi tệ h iạ về người, tài s nả c aủ Công ty mức dưới 2 tri uệ đ nồ g.
16
Đi uề 32 : Những hành vi vi phạm bị x lýử kỷ lu tậ cấp độ 2 (Kéo dài thời gian nâng
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ổ
ầ ư
ự
ầ
ả
Xây d ng Qu ng Phát
Công ty C Ph n Đ u t lương không quá 06 tháng ho cặ cách chức)
1. Người lao đ ngộ bị xử lý kỷ lu tậ c pấ độ 1 mà tái phạm trong thời gian chưa xóa kỷ
lu t.ậ
ệ 2. Thi uế trách nhiệm khi thực hi nệ công vi c nh l
ư àm sai l chệ sổ sách, chứng từ d nẫ tệ h iạ về người, tài s nả c aủ Công ty có trị giá từ 2 tri uệ đ nế dưới 5 tri uệ
đến gây thi đ nồ g.
3. Tham ô, trộm cắp và hành vi liên quan đ nế tham ô, trộm cắp tài s n,ả nguyên v tậ liệu
c aủ Công ty, khách hàng/đ iố tác, đ ngồ nghi pệ có giá trị từ 1 tri uệ đ ngồ trở xu nố g. 4. Vi ph mạ chế độ qu nả lý tài chính, sử d ngụ ti nề c aủ t pậ thể vào m cụ đích cá nhân. 5. Tham gia vào các vụ dàn x pế mua bán trái phép, ti pế tay cho người ngoài l yấ c pắ vật
tư, tài s nả c aủ Công ty và khách hàng/đ iố tác.
6. Người qu nả lý không ho c ặ chậm gi iả quy tế công vi cệ trong khả năng, quy nề h n,ạ
trách nhi mệ gây thi tệ h iạ về tài s n,ả lợi ích c aủ Công ty.
7. Cố ý truy nề đ tạ thông tin không chính xác gây m tấ đoàn k tế n iộ bộ, giảm uy tín Công
ty.
tệ h iạ cho Công ty từ 5 tri uệ đ ngồ trở lên.
8. Không ch pấ hành m nhệ l nhệ tổ chức, đi uề hành s nả xu tấ kinh doanh c aủ c pấ qu nả lý. 9. Có các hành vi khác gây thi 10. Cố ý truy nề bá virut vi tính vào hệ thống mạng c aủ Công ty. Truy c pậ vào máy tính
c aủ đ ngồ nghi pệ khi chưa được phép.
11. Mang vũ khí, ch tấ n ,ổ ch tấ cháy vào Công ty mà không được phép.
33 : Những hành vi vi phạm bị x lýử kỷ lu tậ cấp độ 3 (Sa th i)ả
Đi uề 1. Người lao động bị xử lý kỷ lu tậ c pấ độ 2 mà tái ph mạ trong thời gian chưa xóa kỷ
lu t.ậ
ắ 2. Tham ô, trộm c p/ho c ặ có hành vi liên quan đ nế tham ô, trộm c pắ tài s n,ả nguyên vật
li uệ c aủ công ty, khách hàng/đ iố tác, đ ngồ nghi pệ có giá trị từ trên 1 tri uệ đ nồ g.
3. Cố ý gây thương tích, hành hung người sử dụng lao động, đồng nghi pệ trong phạm vi
Công ty.
4. Đánh b cạ dưới m iọ hình thức trong phạm vi Công ty. 5. Sử dụng ma tuý trong ph mạ vi nơi làm vi c.ệ 6. Ti tế lộ bí m t ậ kinh doanh, bí m tậ công nghệ, xâm phạm quy nề s ở hữu trí tuệ của
Công ty.
7. Người lao động có hành vi đe d aọ gây thi tệ h iạ đ cặ bi tệ nghiêm trọng về tài s nả và
lợi ích c aủ Công ty bao g mồ :
ị
tế b .ị
iả quy tế công vi c.ệ
Hút thu cố lá không đúng nơi qui đ nh. Không tuân thủ quy trình s nả xu tấ ho cặ tự ý đi uề ch nỉ h, di chuy n ể máy móc thi Nh nậ h iố lộ trong gi 8. C ýố kìm hãm ho tạ động s nả xu tấ kinh doanh c aủ Công ty, thi uế trách nhiệm khi thực ả ủ tệ h iạ về tài s n c a
hi nệ công vi c/ệ làm sai l chệ sổ sách, chứng từ d nẫ đến gây thi công ty từ trên 5 tri uệ đ nồ g.
9. Tự ý bỏ vi cệ 05 ngày cộng d nồ trong m tộ tháng ho cặ 20 ngày c nộ g d nồ trong một
năm mà không có lý do chính đáng. bao g ồ m : đáng
+ L ý do chính Thiên tai, hoả ho nạ có xác nh nậ c aủ Uỷ ban nhân dân xã, phường nơi x yả ra. B nả thân ốm có gi yấ nghỉ ốm c aủ cơ sở y tế có th mẩ quy nề theo quy đ nhị c aủ pháp
17
lu tậ ho cặ có xác nh nậ c aủ cơ sở y tế được thành l pậ hợp pháp khám và đi uề tr .ị
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC
www.qpic.vn
ầ ư
ầ
ổ
ự
ả
Công ty C Ph n Đ u t
Xây d ng Qu ng Phát
Thân nhân bị mố c pấ cứu và có xác nh nậ c aủ cơ sở y tế được thành l pậ hợp pháp ti pế
nh nậ khám và đi uề trị (b ,ố mẹ đẻ/b ,ố mẹ vợ;ch nồ g/vợ, ch nồ g/con)
* Ngoài vi cệ bị kỷ lu tậ người vi ph mạ gây h uậ quả v tậ ch tấ thì ph iả ch uị trách nhi mệ
b i thồ ường thi tệ h iạ x yả ra.
6. TRÁCH NHI MỆ
6.1 C pấ quản lý Trước khi ban hành n iộ quy lao đ nộ g, người sử dụng lao động ph iả tham kh oả ý kiến
c aủ Ban ch pấ hành Công đoàn Công ty.
N iộ quy lao động ph iả được thông báo đ nế người lao động và những n iộ dung chính
ph iả được niêm y tế ở những nơi c nầ thi tế t
iạ nơi làm vi c.ệ Người sử dụng lao đ nộ g ph iả đăng ký n iộ quy lao động t iạ cơ quan qu nả lý nhà nước
ỉ về lao động c pấ t nh.
6.2. Phòng HCNS Tổ chức h cọ t p,ậ hướng d nẫ n iộ dung N iộ quy lao động cho NLĐ. Đôn đ c,ố nhắc
nhở, đánh giá vi cệ thực hi nệ N iộ quy lao đ ngộ c aủ NLĐ.
C pậ nh tậ những thay đ iổ c aủ Nhà nước để đề xu tấ đi uề ch nhỉ N iộ quy lao động cho
phù hợp.
6.3. NLĐ Đ c,ọ hi uể và ký vào B nả Cam k tế thực hi nệ N iộ quy lao động trước khi làm vi cệ tại
Công ty.
trong N iộ quy lao đ ngộ c aủ Công ty.
Thực hi nệ đúng quy đ nhị Có nghĩa vụ thông báo cho Phòng/ Bộ ph nậ TC – NS b tấ cứ sự thay đ iổ nào về nơi ở và
số đi nệ tho iạ liên l c,ạ để ph cụ vụ cho vi cệ qu nả lý nhân sự.
TP.HCM, ngày ……tháng…….năm 2013
T NGỔ GIÁM Đ CỐ
Ệ VĂN DI U LIÊN
18
ộ
ộ
N i qui Lao đ ng:
QPIC