NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 294
NI SOI TO HÌNH NIU QUẢN SAU TĨNH MẠCH CH
BS. Chu Văn Lâm
I. ĐẠI CƢƠNG
Niu quản sau tĩnh mạch ch i là bnh lý bm sinh hiếm gp. Niu qun
bên phi bắt chéo sau tĩnh mạch ch, gây ra cn tr lưu thông dòng tiểu và gây
c thn. Niu quản sau tĩnh mạch ch cn gii quyết bng phu thuật để to hình.
Ngày nay, nh s tiến b của kĩ thuật, phương pháp nội soi to hình niu qun sau
tĩnh mạch ch ngày càng được áp dng rng rãi.
II. CH ĐỊNH
Các trường hợp được xác định là c thn do niu qun sau tĩnh mạch
ch mà không có chng ch định.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Các trường hp chng ch định gây mê ni khí qun (NKQ):
Bnh mch vành, bnh van tim, suy tim
Tâm phế mn.
- Tin s can thiệp cũ vào bng (với đường m ni soi qua phúc mc)
hay khoang sau phúc mc (với đường m ni soi sau phúc mc).
- Nhim khun ti ch thành bng.
- Nhim khun tiết niu chưa được điều tr.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Bác s chuyên khoa Ngoi tiết niu, gii thích cho người
bnh và người nhà trình trng bệnh, phương pháp điều trị, các nguy cơ, biến chng
có th xảy ra trước, trong và sau phu thut.
2. Phương tin:
- Dng c phu thut ni soi bng:
Màn hình, camera, nguồn sáng, máy bơm hơi, dao điện.
Ống kính 30o, 45o.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 295
Trocar 10mm: 2, Trocar 5mm: 2, Nòng nhọn, nòng tù. Ống giảm.
Kéo mổ, pince cong, pince thẳng mấu không mấu, móc, dao mổ nội
soi, kìm kẹp kim nội soi, kìm cặp clip.
- Vật tiêu hao: Gc vuông 10x10cm, gc ni soi, b sonde JJ niu qun
(sonde, guidewire), ch khâu (ch tiêu chm 5/0, ch khâu da 1 si không tiêu),
sonde dẫn lưu ổ m.
3. Người bnh: được giải thích đầy đủ, thụt tháo, test kháng sinh trước m.
4. H bệnh án: đầy đủ xét nghiệm bản, các thăm cn lâm sàng cn thiết,
biên bn hi chn thông qua m, giy t cam kết (phu thut, s dng nội soi…).
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h : biên bản hội chẩn, cam kết phẫu thuật, biên bản duyệt mổ, biên
bản khám tiền phẫu và tiền mê.
2. Kim tra ngưi bnh: đúng người bnh
3. Thc hiện kĩ thuật:
3.1. Vô cm: Người bnh đưc gây mê ni khí qun.
3.2. Tư thế:
- Với đường m qua phúc mc: Người bnh nm nga - nghiêng 70- 750 sang
bên đối diện, kê độn dưới lưng.
- Với đường m sau phúc mc: Người bnh nm nghiêng 900 sang bên đối
diện, có kê độn dưới lưng.
3.3. Kĩ thuật
3.3.1. Đưng m ni soi qua phúc mc:
- Đặt trocar:
Trocar đầu tiên 10mm đặt cnh rốn trên đường trắng bên để đặt camera,
bơm hơi ổ bng.
2 trocar 5mm và 10mm được đặt i b n và trên mào chu
- H mạc Told, vén đại tràng góc gan vào trong.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 296
- Bc l đon trên niu quản (giãn), tĩnh mạch ch và đoạn dưới niu qun
(bình thường), phẫu tích di động hoàn toàn 2 đoạn niu qun này.
- Cắt đôi niệu quản đoạn giãn, giải phóng và đưa đoạn niu quản sau tĩnh
mch ch ra trưc.
- Đặt sonde JJ s 7Fr, khâu ni niu qun li bng ch tiêu chm s 4/0 hoc
5/0 mũi vt hoc ri.
- Kim tra cm máu
- Đặt dẫn lưu, tháo hơi và đóng các lỗ trocar.
3.3.2. Đưng m ni soi sau phúc mc:
- Đặt trocar:
Trocar đầu tiên đt gia b n và mào chậu trên đường nách giữa để đặt
camera. Bơm hơi tạo khoang sau phúc mc.
2 camera 5mm và 10mm tiếp theo được đặt b ới xương sườn 12 trên
đường nách sau và đường nách trước.
- Phu tích bc l niu qun, gii phóng và ct nối tương tự.
VI. THEO DÕI
1. Trong m:
- Mch, huyết áp người bnh
- Nồng độ CO2 và O2 trong máu qua SpO2 và PetCO2.
- ng máu mt.
- Các biến chng trong m: Tổn thương mạch máu, tổn thương tạng.
- Thi gian phu thut.
- Chuyn m mở: Do khó khăn v k thut, do tai biến chy máu hay tn
thương các tạng lân cn không th tiếp tc phu thut qua nội soi được.
- Nhận định tổn thương phân tích các yếu t nguy gây kkhăn cho
phu thut: tin s m cũ; Ni bnh béo phì, m dày khó to khoang sau phúc
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 297
mc hay ngưi bnh lùn, khong cách b n-mào chu ngắn, khó đặt trocar, khó
thao tác phu thut; rách phúc mc, chảy máu…
2. Sau m:
- Toàn trng người bnh: Tri giác, mch, huyết áp, nhiệt đ.
- Theo dõi nước tiu: S ng, màu sc.
- Theo dõi dẫn lưu: Số ng, tính cht.
- Tình trng vết m, tình trạng tràn khí dưới da…
- Bi ph ớc và điện gii, nuôi dưỡng tĩnh mch.
- Thi gian lp lại lưu thông tiêu hóa.
- Thi gian nm vin.
VII. X TRÍ TAI BIN
1. Tai biến trong m: Tùy theo tình trng tai biến th tiếp tc ni soi hay
chuyn m m x trí.
- Chy máu do tổn thương tĩnh mạch ch: Khâu li bng ch mch máu.
- Tổn thương tạng (ruột non, đi tràng) khi phẫu tích NQ: Tùy thương tn
tình trng rut mà khâu li hoặc đưa ra ngoài.
- Rách thủng cơ hoành-màng phổi (khi đặt trocar): Khâu + dẫn lưu màng phổi.
- Rách phúc mc (với đường m sau phúc mc): Khâu li.
2. Biến chng sau m:
- Chy máu:
+ Chy máu chân trocar: Khâu li.
+ Chy máu qua dẫn lưu: Cân nhắc m li, cầm máu kĩ.
- nước tiểu: Nước tiu chy qua dẫn lưu, thể là tm thi. Cân nhc
theo dõi hoc m li.
- T dch vùng mổ: Đánh giá qua siêu âm, xoay hút dẫn lưu hoc chc hút
i siêu âm.
- Nhim trùng vết m: Cy dch vết m làm kháng sinh đồ; thay băng.