YOMEDIA
ADSENSE
Ôn tập Lưới điện Phần Lý Thuyết
230
lượt xem 47
download
lượt xem 47
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Câu 1: Công thức tính cảm kháng đường dây, ảnh hưởng của cảm kháng đường dây tới tổn thất lưới điện. Biện pháp giảm tổn thất theo cảm kháng. b) Biện pháp giảm tổn thất theo cảm kháng : 1. Giảm khoảng cách Dtb : không thể giảm nhiều vì phải có giới hạn phóng điện giữa các pha. 2. Tăng bán kính r: làm tăng vốn đầu tư đường dây. 3. Phân nhỏ dây pha: 1 pha gồm n dây nhỏ...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập Lưới điện Phần Lý Thuyết
- Ôn tâp Lưới điên ̣ ̣ Phân Lý Thuyêt ̀ ́ Câu 1: Công thức tinh cam khang đường dây, anh hưởng cua cam khang đường dây ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ́ tới tôn thât lưới điên. Biên phap giam tôn thât theo cam khang. ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ a) Công Thức: +) X = x0 .l 2. Dtb + ) x0 = 0,144.lg( ) + 0, 016[Ω / Km] d + ) Dtb = 3 Dab .Dbc .Dca • Trên mp ngang : Dtb = 1,26.D • ́ ̀ Tam giac điêu: Dtb = D ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ b) Biên phap giam tôn thât theo cam khang : 1. Giam khoang cach Dtb : không thể giam nhiêu vì phai có giới han phong điên giữa cac ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ pha. 2. Tăng ban kinh r: lam tăng vôn đâu tư đường dây. ́́ ̀ ́ ̀ 3. Phân nhỏ dây pha: 1 pha gôm n dây nhỏ ̀ ́ Khi đo: D tb 0, 0157 x0 = 0,1445.lg + [Ω / Km] rdt n rdt = n r.atb n −1 ́ Trong đo: Với atb là khoang cach hinh hoc giữa cac dây pha phân nhỏ cua môt pha, r là ban kinh ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́́ ̉ ̃ ̉ cua môi dây pha nho. Câu 2: Nguyên tac tinh tôn thât điên năng cua MBA, TBA khi có đtpt: ́́ ̉ ́ ̣ ̉ a) Trong tram chỉ có 1 MBA: ̣ 2 �S � n n ∆AB = ∆PFe .�i + ∆Pcuđm .� i �ti t . � S i =1 � đm � i =1 b) Trong tram có nhiêu MBA ghep //: ̣ ̀ ́ 1. TH1: căt bớt MBA khi non tai : ́ ̉ ∆Pcuđm n 2 ti n ∆AB = ∆PFe .�i .mi + 2 .� i . : ( mi t S m) SđmB i =1 mi i =1
- 2. TH2: Tât cả cac MBA đêu vân hanh song suôt ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ∆Pcuđm n 2 n ∆AB = m.∆PFe .�i + .� i .ti t S 2 m.S đmB i =1 i =1 Câu 3: Thế nao là đường dây có phụ tai phân bố đêu. Lợi ich cua đường dây phân ̀ ̉ ̀ ́ ̉ đêu và đường dây có phụ tai tai tâp trung có cung tôn thât công suât tai: ̀ ̣̉̉ ̀ ̉ ́ ́̉ • Đường dây có phụ tai phân bố đêu là đường dây có số lượng phụ tai tương đôi ̉ ̀ ̉ ́ nhiêu, cac phụ tai đăt cach đêu nhau trên toan đường dây và công suât cua môi phụ ̀ ́ ̣̉́ ̀ ̀ ́̉ ̃ ̉̀ tai băng nhau. • Khi phụ tai phân bố đêu thì tôn thât công suât nhỏ hơn 3 lân so với phụ tai tâp trung. ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣̉ Vì kêt quả tinh trên đường dây phụ tai phân bố đêu khac với đường dây phụ tai tâp ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣̉ trung, thông thường nó có sơ đồ thay thế riêng. Câu 4: Phân bố công suât trong lưới điên kin khi có 2 nguôn với điên ap băng nhau: ́ ̣ ́ ̀ ̣́ ̀ n * S k .Z k Công suât nhin từ nguôn ́ ̀ ̀ S1* = k =1 Z Trong đó : * S k CS (liên hợp) cua taỉ ̉ Z k Tông trở từ phụ taỉ thứ k về nguôn đôí diên ̉ ̀ ̣ Z Tông trở giữa hai nguôn ̉ ̀ Điêm phân cs là điêm nhân cs từ 2 phia: ̉ ̉ ̣ ́ • Nhân P từ 2 phia : điêm phân cs tac dung ̣ ́ ̉ ́ ̣ • Nhân Q từ 2 phia : điêm phân cs phan khang ̣ ́ ̉ ̉ ́ • Nhân S từ 2 phia : điêm phân cs chung ̣ ́ ̉ Câu 5: Cac bước chung để lựa chon phân tử trong lưới điên: ́ ̣ ̀ ̣ B1) Tinh cac thông số tinh toan (chon F theo ∆ Ucp: ta tinh ∆ Ux, ∆ Ur suy ra ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ρ . ( Pli ) Ftt = i .ktt ) ∆U rđm .U B2) Tra bang để chon phân tử tiêu chuân có cac thông số phù hợp với thông số tinh ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ́ toan (Chon Ftc gân nhât nhỏ hơn Ftt). ́ ̣ ̀ ́ B3) Kiêm tra lai theo cac điêu kiên cho trước ̉ ̣ ́ ̀ ̣ r0 .� Pi .li ) + x0 .�Qi .li ) ( ( ∆U = U đm
- ∆ U < ∆ Ucp : Châp nhân Ftc vừa chon ( thoa đk) ́ ̣ ̣ ̉ ∆ U > ∆ Ucp không thoa quay về bước 2 chon Ftc lớn hơn 1 câp. ̉ ̣ ́ Câu 6: Chon F theo ∆ Ucp cho lưới phân nhanh và không phân nhanh. ̣ ́ ́ a) Lưới không phân nhanh: ́ B1) Chon x0 θ [ 0,36 0, 4] Ω / Km ̣ ( Qi .li ) x0 . B2) ∆U x = U đm B3) ∆U r = ∆U cp − ∆U x ρ . ( Pli ) B4) Tinh tiêt diên tinh toan: Ftt = i ́ ́ ̣́ ́ .ktt ∆U rđm .U B5) Tra bang chon tiêt diên tiêu chuân gân I nhỏ hơn tiêt diên tinh toan ( ( Ftc Ftt ) tra ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣́ ́ r0 , x0 cua Ftc. ̉ B6) Kiêm tra lai theo ∆ Ucp : ̉ ̣ r0 .� Pi .li ) + x0 .�Qi .li ) ( ( ∆U = U đm ∆ U < ∆ Ucp : Châp nhân Ftc vừa chon ( thoa đk) ́ ̣ ̣ ̉ ∆ U > ∆ Ucp không thoa quay về bước 5 chon Ftc lớn hơn 1 câp.( không thoa đk) ̉ ̣ ́ ̉ C b) Lưới phân nhanh: ́ l2 A B l1 B1) Chon x0 θ [ 0,36 0, 4] Ω / Km l3 ̣ S1 D B2) Tinh: ∆U xABC , ∆U xABD ́ x0 ∆U xABC = .(Q1l1 + Q2l2 ) U đm x0 ∆U xABD = .(Q1l1 + Q3l3 ) U đm ∆U x = max ( ∆U xABC , ∆U xABD ) ví dụ chon ∆U xABD là max ̣ B3) ∆U r = ∆U cp − ∆U x ρ ( Pl1 + P3l3 ) B4) Tinh Ftt = theo ∆U x max 1 ́ ∆U rđm U .∆ B5) Tra bang chon tiêt diên tiêu chuân gân I nhỏ hơn tiêt diên tinh toan ( ( Ftc Ftt ) tra ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣́ ́ r0 , x0 cua Ftc. ̉ B6) Kiêm tra lai theo ∆ Ucp : ̉ ̣
- 1 { ∆U ABC = .(P1 R1 + Q1 X 1 + P2 R2 + Q2 X 2 ) ∆U cp U đm ̉ ̣ Thoa đk chon F 1 ∆U ABD = .(P1 R1 + Q1 X 1 + P3 R3 + Q3 X 3 ) ∆U cp U đm 1 [ ∆U ABC = .(P1 R1 + Q1 X 1 + P2 R2 + Q2 X 2 ) > ∆U cp U đm ̉ ̣ Không thoa đk chon F, nâng F lên 1 ∆U ABC .(P1 R1 + Q1 X 1 + P3 R3 + Q3 X 3 ) ∆U cp và thử lai với ̣ ∆U ABD = U đm Câu 7: Chon F theo jkđ cho lưới phân nhanh và không phân nhanh. ̣ ́ ́ a) Lưới không phân nhanh:́ ϕ Cosϕi B1) Tinh pbcs: Si = Pi + Qi = Si Ю i ́ B2) Chon x0 θ [ 0,36 0, 4] Ω / Km ̣ ( Qi .li ) x0 . B3) ∆U x = U đm B4) ∆U cpđm 5% U = B5) ∆U r = ∆U cp − ∆U x ∆U r B6) jkđ = 3.ρ . (li Cosϕi ) B7) jtt = min { jkt ; jkđ } Si .10−3 B8) Tinh tiêt diên cac đoan Fi = .ktt ́ ́ ̣ ́ ̣ 3.U đm . jtt Tra bang chon dây theo quy ước: ̉ ̣ - Đoan đâu nguôn chon lớn hơn gân I ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ - Cac đoan con lai chon nhỏ hơn gân I. ́ ̣ ̣̀ ̣ ̀
- ̉ ̣ B9) Kiêm tra lai: r0 .� Pi .li ) + x0 .�Qi .li ) ( ( ∆U = U đm ∆ U ∆ Ucp : thoa đk ̉ ∆ U > ∆ Ucp không thoa đk, tăng tiêt diên nhỏ nhât lên 1 câp. Đoan phia sau không có ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ F lớn hơn đoan phia trước. ̣ ́ b) Lưới phân nhanh: ́ C ϕ Cosϕi B1) Tinh pbcs: Si = Pi + Qi = Si Ю i ́ l2 B1) Chon x0 θ [ 0,36 0, 4 ] Ω / Km A B l1 ̣ l3 B2) Tinh: ∆U xABC , ∆U xABD S1 ́ D x ∆U xABC = 0 .(Q1l1 + Q2l2 ) U đm x0 ∆U xABD = .(Q1l1 + Q3l3 ) U đm ∆U x = max ( ∆U xABC , ∆U xABD ) ví dụ chon ∆U xABD là max ̣ B4) ∆U cpđm 5% U = B5) ∆U r = ∆U cp − ∆U x ∆U r B6) jkđ = Tinh jkđ theo nhanh ∆U x max ́ ́ 3.ρ . (l1Cosϕ1 + l3Cosϕ3 ) B7) jtt = min { jkt ; jkđ } Si .10−3 B8) Tinh tiêt diên cac đoan Fi = .ktt ́ ́ ̣ ́ ̣ 3.U đm . jtt Tra bang chon dây theo quy ước: ̉ ̣ - Đoan đâu nguôn chon lớn hơn gân I ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ - Cac đoan con lai chon nhỏ hơn gân I. ́ ̣ ̣̀ ̣ ̀ B9) Kiêm tra lai theo ∆ Ucp : ̉ ̣ 1 { ∆U ABC = .(P1 R1 + Q1 X 1 + P2 R2 + Q2 X 2 ) ∆U cp U đm ̉ ̣ Thoa đk chon F 1 ∆U ABD = .(P1 R1 + Q1 X 1 + P3 R3 + Q3 X 3 ) ∆U cp U đm
- 1 [ ∆U ABC = .(P1 R1 + Q1 X 1 + P2 R2 + Q2 X 2 ) > ∆U cp U đm ̉ ̣ Không thoa đk chon F, nâng F lên 1 .(P1 R1 + Q1 X 1 + P3 R3 + Q3 X 3 ) ∆U cp và thử lai với ∆U ABC ̣ ∆U ABD = U đm Câu 8: Lựa chon MBA theo cs lớn I cua phụ tai và theo cac đk quá tai binh thường. ̣ ̉ ̉ ́ ̉̀ 1. Chon số lượng MBA //: n 2 nêu có phụ tai loai 1, 2; n=1 có phụ tai loai 3. ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ S max .ktt 2. a) Chon cs đm of MBA theo cs lớn I cua tai S max : S đmB ̣ ̉̉ n.kθ Trong đo: kθ : là hệ số hiêu chinh nhiêt độ ́ ̣ ̉ ̣ θ đm − θ Kθ = 1 + 100 S max .ktt b) Chon theo quá tai binh thường: S đmB ̣ ̉̀ n.kt .kθ Trong đo: Kt: là hệ số quá tai luc binh thường ́ ̉́̀ Kt = 1,3-0,3Kđ Stb kđ = S max Scsyc .ktt c) Chon theo quá tai sự cô: S đmB ̣ ̉ ́ 1, 4.(n − 1) Trong đo: Scsyc: cs yêu câu phai có luc sự cố ́ ̀ ̉ ́ 1,4: cho phep quá tai đên 1,4 lân csđm ́ ̉́ ̀ (n-1): hư 1 MBA trong tram. ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ Câu 9: Tai sao phai điêu chinh điên ap, cac biên phap điêu chinh U: o Điên ap là 1 trong 2 thông số đanh giá chât lượng điên. ̣́ ́ ́ ̣ o Tăng hoăc giam U để U năm trong pham vi cho phep. ̣ ̉ ̀ ̣ ́ o Nêu điên ap tăng vượt qu1 pham vi cho phep thì sẽ gây phong điên qua cach ́ ̣́ ̣ ́ ́ ̣ ́ điên, lam hư hong lưới hoăc thiêt bị điên. ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ o Nêu điên ap dưới pham vi cho phep thì thiêt bị vân lam viêc nhưng cach điên bị ́ ̣́ ̣ ́ ́ ̃̀ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ lao hoa, giam tuôi tho. ̣ ́ ̀ ̉ Biên phap điêu chinh U: - Điêu chinh điên ap ở NMĐ ̀ ̉ ̣́ ̉̀ ́ - Thay đôi đâu phân ap MBA - Thay đôi thông số đường dây. ̉
- Câu 10: Nguyên lý lam viêc of đâu phân ap MBA: ̀ ̣ ̀ ́ Đâu phân ap là những đâu lây ra ̀ ́ ̀́ từ cuôn cao MBA số vong dây giữa 2 đâu ̣ ̀ ̀ liên tiêp là băng nhau. ́ ̀ U1 n1 U .n C = � U2 = 1 2 = U 2 n2 n1 n1 U2 tỷ lệ nghich n1 ̣ ́ n1 (num k ) U2 ́ n1 (num k ) U2 Câu 12: Tai sao phai bù cspk, cac thiêt bị bù cspk: ̣ ̉ ́ ́ Để giam tôn thât điên năng và điên ap. ̉ ̉ ́ ̣ ̣́ Nâng cao hiêu suât truyên tai trên đường dây. ̣ ́ ̀̉ Cac thiêt bị bù cspk: ́ ́ a) May bù đông bô: ́ ̀ ̣ Là 1 đông cơ đông bộ chay không tai ̣ ̀ ̣ ̉ Khi , dong kich từ sẽ lam MBĐB phat ra hoăc tiêu thụ cspk ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣́̉ điên ap tai ̣ hoăc . b) Tụ điên:̣ Chỉ có tinh chât phat Q lam U ́ ́ ́ ̀ Muôn U phai căt bớt tu. ́ ̉́ ̣ Câu 13: Bù kinh tế và bù kỹ thuât: ̣ • Bù kinh tê: ∆A ́ tinh toan kinh tê, kỹ thuât ́ ́ ́ ̣ • Bù kỹ thuât: bù để điêu chinh điên ap, mang tinh băt buôc ̣ ̀ ̉ ̣́ ́ ́ ̣ Câu 14: Cac biên phap thay đôi tông trở đường dây để điêu chinh U: ́ ̣ ́ ̉̉ ̀ ̉ Z1đd Thay đôi số đường dây //: n đường dây //: Z tđ = • ̉ n • Dung tụ bù măc nôi tiêp trên đường dây: ̀ ́ ́́ PR + QX z = R + jX Trước khi măc tu: ∆U = ̣́ U đm PR + Q( X − X c ) Sau khi măc tu: ∆U = ' ̣́ Z ' = R + jX − jxc U đm Câu 15: Tai sao phai giam tôn thât điên năng, cac phương phap chung để giam tôn ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ thât điên năng: Để giam tôn thât điên năng trên đường dây, giam chi phí truyên tai điên năng ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̀̉ ̣ giá thanh điên năng. ̀ ̣ Cac pp : nâng cao mức điên ap vân hanh. ́ ̣́ ̣ ̀
- Câu 16: Lợi ich cua tụ điên khi măc rẽ trên dây điên: ́ ̉ ̣ ́ • Điêu chinh U ̀ ̉ • Giam ∆A ̉ giam ∆U , ∆A Tụ măc rẽ sẽ phat Q lên lưới lam giam Q lưới ́ ́ ̀ ̉ ̉ �2 +Q 2 � P ∆ =� 2 A �t R. U � � PR +QX ∆= U U đm Câu 17: Tai sao phai cân băng cs trong HTĐ, sự giông và khac giữa cân băng cs P và ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ cs Q: ̀ ́ ̉ - Cân băng công suât trong HTĐ đê: + Cung câu gân như băng nhau, cs phat ra gân như cân băng trong HTĐ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ + Nêu cs không cân băng sẽ gây mât ôn đinh trong HTĐ về U và f. ́ ̀ ́̉ ̣ - Sự giông và khac nhau: ́ ́ + Giông nhau: có tinh chât ôn đinh f và U ́ ́ ́̉ ̣ ́ ̀ ̣̉ ̀ ̣̉ + khac nhau: Cân băng P (ôn đinh f ), Cân băng Q (ôn đinh U). Câu 18: Tai sao đường dây dai phai dung thông số rai để tinh toan: ̣ ̀ ̉ ̀ ̃ ́ ́ + 4 thông số chinh of đường dây: r0 , L0 , g 0 , C0 ́ + Đường dây dai song phai mât thời gian truyên trên đường dây cac thông số điên ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ khac tai từng thời điêm. ̣́ ̉ + Thông số rai đêu từng điêm trên đường dây không tôn hao: g 0 , r0 = 0. ̉̀ ̉ ̉ Hệ phương trinh truyên song: ̀ ̀ ́ U2 3 I x = I 2 .cos(α 0 x) + j .10 .sin(α 0 x ) + I x ,U x : điên ap và dong điên tai vị ̣́ ̀ ̣̣ Zc trí x so với cuôi đường dây. ́ U x = U 2 .cos(α 0 x) + jZ c .I 2 .10−3.sin(α 0 x) + 2 2 : điên ap và dong điên tai ̣́ ̀ ̣̣ U ,I cuôi đường dây. ́ L0 , α 0 = w L0C0 hăng số pha Zc = Z c : tông trở song trên đường dây ̉ ́ ̀ C0
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn