YOMEDIA
ADSENSE
ÔN TẬP CHƯƠNG II (T1)
98
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
HS được ốn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn ,liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm ,về vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng , của hai đương tròn . Vận dụng các tính chất đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh Rèn luyện cách phân tích tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải ,làm quen với dạng bài tập về tìm vĩ trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ daì lớn nhất . ...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP CHƯƠNG II (T1)
- Ô N TẬP CHƯƠNG II (T1) I-MỤC TIÊU : -HS được ốn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn ,liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm ,về vị trí tương đối của đường tròn và đ ường thẳng , của hai đương tròn . Vận dụng các tính chất đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh Rèn luyện cách phân tích tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải ,làm quen với dạng bài tập về tìm vĩ trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ daì lớn nhất . II- CHUẨN BỊ : GV Bảng phụ ghi câu hỏi ,bài tập ,hệ thống kiến thức ,thước thẳng ,com pa ,ê ke HS: On tập theo các câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập ,thước ,com pa,êke III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)ổn định :kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:On tập lý thuyết Hoạt động của HS
- *HS1:Nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để đ ược khẳng định đúng HS 1: ghép ô 1 )đtròn ngoại tiếp một 7)là giao điểm các đường phân 1-8 giác trong của tam gíac tam giác 2-12 2 ) đtròn nội tiếp một tam 8)Là đtròn đ i qua 3 đỉnh của tam 3-10 giác giác 4-11 5-7 3 )tâm đối xứng của đtròn 9)Là giao điểm các đường trung trực của tam giác 6-9 4 )trục đối xứng của đtròn 10)Chính là tâm của đtròn *HS2 : 5 )tâm đtròn nội tiếp tam 11)là b ất kỳ đ ường kính n ào của 1) đường kính đường tròn giác 2)+trung điểm củadây 6 )Tâm đtròn ngoại tiếp 12)Là đtròn tiếp xúc với cả 3 ấy cạnh của tam giác tam giác +không đi qua tâm *HS2:Điền vào ô trống để được các định lý Vuông góc với ddây ấy 1) Trong các dây của đtròn ,dây lớn nhất là …….. +cách đếu tâm 2)Trong một đtròn :
- +đư ờng kính vuông góc với một dây th ì đi qua …. Cách đều tâm +đư ờng kính đi qua trung điểm của một dây …. Thì …. +gần ; gần ; lớn +Hai dây bằng nhau thì … Hai dây …. Thì bằng nhau . * cắt nhau ,không cắt ,tiếp xúc +Dây lớn hơn thì … tâm hơn .Dây …tâm hơn th ì ….hơn -t/c của tiếp tuyến và 2 GV nhận xét cho điểm tt cắt nhau *? Nêu các vị trí tương đối của đthẳng và đtròn ,số điểm chung -HS nêu các vị trí và các hệ thức tương ứng tương đối của 2 đtr ? Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đ tròn ? -tính chất đường nối ?Các vị trí tương đối của 2 đtròn ,số điểm chung và các hệ thức tâm ?nêu tính chất của đường nối tâm -Gv nh ận xét Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt Ghi bảng động của HS -HS tìm hiểu đề a) vị trí tương đối của (I) và (O) Bài 41: sgk/128 bài Gv đưa đ ề b ài lên màn hình ta có BI+IO=BO => IO=BO-BI -HS vẽ hình theo nên (I) tiếp xúc trong với (O) -Gv hướng dẫn hs vẽ hình hướng dẫn của GV A ?Đường tròn ngoại tiếp tam giác -Tâm là trung vuông HBE có tâm ở đ âu ? điểm cạnh huyền
- Tương tự với đường tròn ngoại BH tiếp tam giác vuông HCF ? -trung điểm cạnh GV h ỏi : huyền HC B K C a) Hãy xác đ ịnh vị trí tương đối - HS dùng h ệ thức của (I) và (O) ? để chứng minh D của (K) và (O) Ta có :OK+KC=OC =>OK=OC- của (I) và (K) ? -HS là hình chữ KC =>(K) tx trong với (O) nhật ?b) Tứ giác AEHF là hình gì IK=IH+HK=>(I) tx ngoài (K) ?hãy ch ứng minh c/m : chứng minh tứ giác có 3 góc b) Tứ giác AEHF là hcn vì tam c) chứng minh đẳng thức tuyến giác ABC có trung vuông =>Â=90 0 vậy AE.AB=AF.AC AO=BC/2 -Cách 1: dùng hệ Â=E=F=900 n ênAEHF là hcn Gv có th ể c/m hai tam giác đồng thức lượng trong dạng c) tam giác vuông AHB có HE tam giác vuông vuông AB (gt)theo h ệ thức lượng AE.AB=AF.AC -Cách 2 : c/m hai ta có AH2 =AE.AB tam giác đồng tương tự : tam giác vuông AHC dạng có AH2 =AF.AC vậy : AE AC d) ta cần c/m đth AF AB 2 đó đi qua một AE.AB=AF.AC=AH điểm của đtr và d)ta có GEH có GE=GH=>cân vuông góc với bán AEFACB =>Ê 1=H1 kính tại điểm đó Gv nhấn mạnh để chứng minh
- một hệ thức tích ta thường dùng C2: c/m lại có IEH cân =>E2=H2 hệ thức lượng trong tam giác GEI= GHI Vậy E1+E2=H1+H2 =900 hay EF vuông ho ặc c/m hai tam giác (c.c.c) vuông EI => EF là tiếp tuyến(I) =>GEI=GHI =900 đồng dạng Chứng minh tương tự => EF là d) muốn c/m một đth là tiếp e) HS làm theo gọi tiếp tuyến của (K) tuyến ta c/m điều gỉ ? ý của GV e)Ta có EF= AH (t/c hình ch ữ GV đã có E thuộc (I) .hãy c/m c2: EF=AH mà nh ật )và BC vuông AD (gt)=> EF vuông EI AH=EF e) Xác đ ịnh vị trí của H …. và dây ) có độ dài lớn nhất =AO H trùng O Vậy AH lớn nhất AD lớn nhất EF b ằng đoạn nào ? AD là đường kính H trùng ? Vậy EF lớ nhất khi AH lớn O nhất – Vậy AH lớn nhất khi nào Hoạt động 3: Dặn dò -On lý thuyết ch ương II BVN: 42;43 sgk /128 +83,84 85 SBT /141 -Tiết sau ôn tập tiếp
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn