ÔN TẬP THI ĐH Chuyên đề 2 : Bài tập về con lắc lò xo
lượt xem 62
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập thi đh chuyên đề 2 : bài tập về con lắc lò xo', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP THI ĐH Chuyên đề 2 : Bài tập về con lắc lò xo
- A. 625N/m B. 160N/m C. 16N/m 6.25N/m ÔN TẬP THI ĐH Câu 9: Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò Chuyên đề 2 : xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân Bài tập về con lắc lò xo bằng, về phía dưới đến cách vị trí cân bằng x = 5c m rồi thả ra. Gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật là: A. 0.05m/s2 B. 0.1 m/s2 C. 2.45 m/s2 Câu 1: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một D. 4.9 2 đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận m/s giá trị nào sau đây? Câu 10: Một co lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. - động điều hòa với biên độ A = 6cm. Tính vận tốc của 10cm Câu 2: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng. lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t. Thời điểm đó có A. v = 3m/s B. v = 1.8m/s C. v = 0.3m/s D. v = thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? 0.18m/s Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với A. Khi t = 0 B. Khi t = T/4 C khi t = T D. khi vật đi qua vị trí cân bằng biên độ 10cm. Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa với chu thế năng và động năng của con lắc là? kì T = 3.14s và biên độ A =1m. Tại thời điểm vật đi A. 4 B. 3 C. 2 D.1 qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật nhận giá trị là? Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. biên độ A = 4 2 cm. Tại thời điểm động năng bằng 3m/s thế năng, con lắc có li độ là? Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x A. x = ± 4cm B. x = ± 2cm C. x = ± = 5 cos 4t(cm). Li độ và vận tốc của vật sau khi nó 2 2 cm D.x = ± 3 2 cm bắt đầu dao đông được 5s nhận giá trị nào sau đây? Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật m = 400g, và lò A. x = 5cm; v = 20cm/s B. x = 5cm; v = 0 xo có độ cứng k = 100N/m. Kðo vật khỏi vị trí cân C. x = 20cm; v = 5cm/s D. x = 0; v = 5 cm/s bằng 2cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10 5 cm/s. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = Năng lượng dao động của vật là? 2 m. vị trí xuất hiện của quả nặng, khi thế năng A. 0.245J B. 2.45J C. 24.5J D. 0,0425J bằng động năng của nó là bao nhiêu? Câu 14: Li độ của một con lắc lò xo biến thiên điều A. 2m B. 1.5m C. 1m D. 0.5m hòa với chu kì T = 0.4s thì động năng và thế năng của Câu 6: Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối nó biến thiên điều hòa với chu kì là? lượng m, một lò xo có khối lượng không đáng kể và A. 0.8s B. 0.6s C. 0.4s D. 0.2s có độ cứng k = 100N/m. Thực hiện dao động điều Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần x = 5sin2t (cm). Quãng đường vật đi được trong lượt là x = 0.3m và v = 4m/s. tính biên độ dao động khoảng thời gian t = 0.5s là? của vật, T = 2s? A. 20cm B. 15cm C. 10cm D.50cm A. 0.5m B. 0.4m C. 0.3m D. kg có đáp Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối án lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng khối lượng m = 0.5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0.5 nghiêng có góc =300 so với mặt phẳng nằm ngang. N/cm đang dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s. Tính biên dưới gắn với vật nặng. Lấy g =10m/s2. chiều dài của độ dao động của vật lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là? A. 20 3 cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm A. 21cm B. 22.5cm C. 27.5cm D. 29.5cm Câu 8: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng Câu 17: Một con lắc lò xo nàm ngang dao động đàn hồi với biên độ A = 0.1m, chu kì T = 0.5s. Khối khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31.4 cm/s và gia lượng quả lắc m = 0.25kg. Lực đàn hồi cực đại tác tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy 2 10. Độ cứng dụng lên quả lắc có giá trị? A. 0.4N B. 4N C. 10N lò xo là:
- Câu 18: Một quả cầu có khối lượng m = 0.1kg,được A. 4 10 N/m B. 100N/m C. 400N/m D. không treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên xác định l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định, cho Câu 25: Khi gắn một vật nặng m = 4kg vào một lò xo g = 10m/s2. chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là: có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu k ì A. 31cm B. 29cm C. 20 cm D.18 cm T1 = 1s. Khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò Câu 19. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, cho vật m2 bằng bao nhiêu? dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên Câu 26: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị: có độ cứng k = 40N/m, và kích thích cho chúng dao A. 3,5N B. 2 N C. 1,5N D. 0,5N động. Trong cùng một thời gian nhất định m1 thực Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, cho vật cùng treo hai vật đó vào lò xo thì chu kì dao động của dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên hệ bằng /2s. Khối lượng m1 và m2 bằng bao nhiêu? độ A = 3 cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị: A. m1 = 0,5kg, m2 = 2kg B.m1 = A. 3 N B. 2 N C. 1N D. 0 N 0,5kg, m2 = 1kg Câu 21. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100g, C. m1 = 1kg, m2 =1kg D. m1 = 1kg, m2 =2kg treo vào lò xo có k = 20 N/m kéo quả cầu thẳng đứng Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi thả lượng m= 0,1kg, lò xo có động cứng k = 40N/m. Khi cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ thay m bằng m’ =0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng: A. 0,0038s B. 0,0083s C. lớn 0,2 2 m/s. Chọn t = 0 lúc thả quả cầu, ox hướng 0,038s D. 0,083s xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. g = 10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m , độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần dạng: và giảm khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao A. x = 4sin(10 2 t + /4) cm B. x = 4sin(10 2 t + động của vật: 2/3) cm A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D. C. x = 4sin(10 2 t + 5/6) cm D. x = 4sin(10 2 t + Giảm 2 lần /3) cm Câu 29: Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào Câu 22. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là m = 0,4 kg, lò xo có độ cứng k = 10N/m. Truyền cho 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = vật nặng một vận tốc ban đầu là 1,5 m/s theo phương 19g thì tần số dao động của hệ là: thẳng đứng hướng lên. Chọn O = VTCB, chiều dương A. 8,1 Hz B. 9 Hz C. 11,1 Hz D. 12,4 cùng chiều với vận tốc ban đầu t = 0 lúc vật bắt đầu Hz chuyển động. Phương trình dao động là: Câu 30. Một vật dao động điều ho à có phương trình A. x = 0,3sin(5t + /2) cm B. x = - 2t). Nhận định nào không đúng ? x = 10sin( 0,3sin(5t) cm 2 C. x = 0,15sin(5t - /2) cm D. x = A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 B. Biên độ A 0,15sin(5t) cm = 10 cm Câu 23: Treo quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo thì B. Chu kì T = 1(s) D. Pha ban đầu = - . hệ dao động với chu kì T1 = 0,3s. Thay quả cầu này 2 bằng quả cầu khác có khối lượng m2 thì hệ dao động Câu 31. Một vật dao động điều ho à phải mất t = với chu kì T 2. Treo quả cầu có khối lượng m = m1 +m2 0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng không tới và lò xo đã cho thì hệ dao động với chu kì T = 0.5s. điểm tiếp theo cũng như vậy, hai điểm cách nhau Giá trị của chu kì T 2 là? 10(cm) thì biết được : A. 0,2s B. 0,4s C. 0,58s D. 0.7s A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao Câu 24: Treo một vật có khối lưọng m vào một lò xo động là 20 (Hz) có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2s. nếu C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu treo thêm gia trọng m = 225g vào lò xo thì hệ vật và là /2 gia trọng giao động với chu k ì 0.2s. cho 2 = 10. Lò Câu 32. Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lò xo có K xo đã cho có độ cứng là? = 80(N/m). Dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
- A. 5 (m/s2) B. 10 (m/s2) C. 20 (m/s2) D. - định O. Hệ dao động điều hũa (tự do) theo phương 2 thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 .Tỡm chu kỳ giao 20(m/s ) Câu 33. Vật khối lượng m = 100(g) treo vào lò xo K động của hệ. = 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên để D. 0,36s vật dao động thì biên độ dao động của vật là : Cõu 41. Tớnh biờn độ dao động A và pha ử của dao động tổng hợp hai dao động điều hũa cựng phương: A. 2 (cm) B. 2 (cm) C. 2 2 (cm) x1 = sin2t và x2 = 2,4cos2t D. Không phải các kết quả trên. A. A = 2,6; cosử = 0,385 B. A = 2,6; tgử = Câu 34. con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ 0,385 cứng K = 40N/m dao động điều hoà theo phương C. A = 2,4; tgử = 2,40 D. A = 2,2; cosử = 0,385 ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm). ở li độ x = Cõu 42 Hai lũ xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật 2(cm) nó có động năng là : nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lũ xo R1 A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một thỡ dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lũ xo kết quả khác. R2 thỡ dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lũ xo Cõu 35. Một chất điểm khối lượng m = 0,01 kg treo với nhau cả hai đầu để được một lũ xo cựng độ dài, ở đầu một lũ xo cú độ cứng k = 4(N/m), dao động rồi treo vật nặng M vào thỡ chu kỳ dao động của vật điều hũa quanh vị trớ cõn bằng. Tớnh chu kỳ dao bằng bao nhiêu? động. A. T = 0,12s B. T = 0,24s C. T = 0,36s A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s D. T = 0,48s Cõu 36. Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao Cõu 43 Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn động điều hũa trờn đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. thế năng trong dao động điều hũa đơn giản? Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi A. U = C B. U = x + C C. U = Ax2 + C D. U = theo hướng dương của quỹ đạo. Tỡm biểu thức tọa độ Ax2+ Bx + C của vật theo thời gian. Cõu 44 Một vật M treo vào một lũ xo làm lũ xo dón A. x = 2sin10ðt cm B. x = 2sin (10ðt + ð)cm 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính C. x = 2sin (10ðt + ð/2)cm D. x = 4sin (10ðt + ð) độ cứng của lũ xo. cm A. 200 N/m B. 10 N/m C. 1 N/m D. 0,1 N/m Cõu 37. Một con lắc lũ xo gồm một khối cầu nhỏ gắn Cõu 45 Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào vào đầu một lũ xo, dao động điều hũa với biờn độ 3 đầu một lũ xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời điểm t 40 N/m. Tỡm tần số gúc ự và tần số f của dao động = 0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có điều hũa của vật. ly độ x= +1,5cm vào thời điểm nào? A. ự = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ự = 2 rad/s; f = 2 A. t = 0,042s B. t = 0,176s C. t = Hz. D. A và C đều đúng 0,542s C. ự = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ự=2 rad/s; f = 12,6 Cõu 38. Hai lũ xo R1, R2, có cùng độ dài. Một vật Hz. nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lũ xo R1 Cõu 46 Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng thỡ dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lũ xo tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hũa đơn R2 thỡ dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lũ xo giản ? đó với nhau thành một lũ xo dài gấp đôi rồi treo vật A. x = Acos(ựt + ử) (m) B. x = Asin(ựt + nặng M vào thỡ M sẽ giao động với chu kỳ bao ử) (m) C. x = Acos(ựt) (m) D. x = nhiờu? Acos(ựt) + Bsin(ựt) (m) A. T = 0,7s B. T = 0,6s C. T = 0,5s D. T = Cõu 47 Một vật dao động điều hũa quanh điểm y = 0 0,35s với tần số 1Hz. vào lúc t = 0, vật được kéo khỏi vị trí Cõu 39. Một đầu của lũ xo được treo vào điểm cố cân bằng đến vị trí y = -2m, và thả ra không vận tốc định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thỡ chu kỳ dao ban đầu. Tỡm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian. động là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thỡ chu A. y = 2cos(t + ð) (m) B. y = 2cos (2ðt) (m) kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động C. y = 2sin(t - ð/2) (m) D. y = khi treo đồng thời m1 và m2 vào lũ xo. 2sin(2ðt - ð/2) (m) A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s Cõu 48 Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg Cõu 40. Một vật nặng treo vào một đầu lũ xo làm cho treo vào một lũ xo thẳng đứng có độ cứng k= lũ xo dón ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với
- phương giao động của M, và có chiều hướng lên trên, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động chuyển động trũn đều bằng 1m, và thành phần theo y tự do với biên độ 5 cm, tính động năng Ed1 và Ed2 của của chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tỡm dạng quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x1 = 3 cm và x2 = -3 chuyển động của thành phần theo x. cm. A. Ed1 = 0,18J và Ed2 = - 0,18 J .B. Ed1 = 0,18J A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + ð/2) C. x và Ed2 = 0,18 J. = cos(5t) D. x = sin(5t) Cõu 57 Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động C. Ed1 = 0,32J và Ed2 = - 0,32 J. D. Ed1 = 0,32J và Ed2 trũn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ = 0,32 J. Cõu 49 Cho một vật hỡnh trụ, khối lượng m = 400g, bằng 10s. Phương trỡnh nào sau đây mô tả đúng diện tích đáy S = 50 m2, nổi trong nước, trục hỡnh trụ chuyển động của vật? cú phương thẳng đứng. Ấn hỡnh trụ chỡm vào nước A. x = 2cos(ðt/5); y = sin(ðt/5) B. x = sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x 2cos(10t); y = 2sin(10t) theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao C. x = 2cos(ðt/5); y = 2cos(ðt/5 + ð/2) D. x = động điều hũa của khối gỗ. 2cos(ðt/5) ; y = 2cos(ðt/5) A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = Cõu 58 Vật nặng trọng lượng P treo dưới 2 ḷ xo 0,56 s như h́ nh vẽ. Bỏ qua ma sát và khối lượng các ḷ Cõu 50 Một vật M dao động điều hũa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương xo. Cho biết P = 9,8N, hệ số đàn hồi của các ḷ trỡnh x = 5 cos(2ðt + 2)m. Tỡm độ dài cực đại của M xo là k1 = 400N/m, k2 = 500N/m và g= với vị trớ cõn bằng. so 2 9,8m/s . Tại thời điểm đầu t = 0, có x0 = 0 và A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m v0 = 0,9m/s hướng xuống dưới. Hăy tính hệ số Cõu 51 Một vật M dao động điều hũa cú phương trỡnh tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. đàn hồi chung của hệ ḷ xo?. Tỡm vận tốc vào thời điểm t. A. 200,20N/m. B. 210,10N/m A. 5sin (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s C. 222,22N/m. D. 233,60N/m. Cõu 59 C. -10sin(10t + 2) m/s D. -50sin(10t + 2) m/s Vật M có khối lượng m = 2kg được nối qua 2 Cõu 52 Một vật có khối lượng m = 1kg được treo ḷ xo L1 và L2 vào 2 điểm cố định. Vật có thể trượt vào đầu một lũ xo cú độ cứng k = 10 N/m, dao động trên một mặt phẳng ngang. Vật M đang ở vị trí cân với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. T ỡm bằng, tách vật ra khỏi vị trí đó 10cm rồi thả (không vận tốc cực đại của vật. vận tốc đầu) cho dao động, chu kỳ dao động đo được A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s T = 2,094s = 2/3s. D. 10 m/s Hăy viết biểu thức độ dời Cõu 53 Khi một vật dao động điều hũa doc theo trục x của M theo t, chọn gốc x theo phương trỡnh x = 5 cos (2t)m, hóy xỏc định thời gian là lúc M ở vị trí vào thời điểm nào thỡ Wd của vật cực đại. cách vị trí cân bằng A. t = 0 B. t = ð/4 C. t = ð/2 D. t = ð 10cm. Cõu 54 Một lũ xo khi chưa treo vật gỡ vào thỡ cú A. 10 sin(3t + 2). cm chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật cú khối B. 10 sin(t + 2). cm lượng m = 1 kg, lũ xo dài 20 cm. Khối lượng lũ xo C. 5 sin(2t + 2). cm xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s2. Tỡm độ cứng k D. 5 sin(t + 2). Cm của lũ xo. Cõu 60 A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 Cho 2 vật khối lượng m1 và m2 (m2 = N/m D. 98 N/m 1kg, m1 < m2) gắn vào nhau và móc vào một ḷ Cõu 55 Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lũ xo không khối lượng treo thẳng đứng . Lấy g xo cú độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân 2 2 bằng, về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tỡm = (m/s ) và bỏ qua các sức ma sát. Độ dăn gia tốc cực đại của dao động điều hũa của vật. -2 A. 4,90 m/s2 B. 2,45 m/s2 ḷ xo khi hệ cân bằng là 9.10 m. Hăy tính chu C. 0,49 m/s2 D. 0,10 m/s2 kỳ dao động tự do?. A. 1 s; B. 2s. C 0,6s ; D. 2,5s. Cõu 56 Chuyển động trũn đều có thể xem như tổng Cõu 61 hợp của hai giao động điều hũa: một theo phương x,
- Một ḷ xo độ cứng k. Cắt ḷ xo làm 2 nửa đều nhau. A) độ lớn nhỏ nhất là F0 = 8 và lớn nhất là F1 = T́ m độ cứng của hai ḷ xo mới? 29,92N. A. 1k ; B. 1,5k. C. 2k ; B) độ lớn nhỏ nhất là F0 = 5 và lớn nhất là F1 = D. 3k. 18,92N. Cõu 62 C) độ lớn nhỏ nhất là F0 = 2 và lớn nhất là F1 = Hai ḷ xo cùng chiều dài, độ cứng khác nhau 9,92N. k1,k2 ghép song song như h́ nh vẽ. Khối lượng được D) độ lớn nhỏ nhất là F0 = 0 và lớn nhất là F1 = treo ở vị trí thích hợp để các sưc căng luôn thẳng 19,92N. đứng. 2. Chứng minh rằng vect ơ tổng của hai vectơ này là T́ m độ cứng của ḷ xo tương đương?. một vectơ biểu thị một dao động điều ho à và là A) 2k1 + k2 ; B) k1/k2. C) k1 + k2 ; tổng hợp của hai dao động đó cho. Hóy tỡm tổng D) k1.k2 hợp của dao động. Cõu 63 Hai ḷ xo không khốilượng; độ cứng k1, k2 A) x = 2 sin t (cm) B) x= 6 nằm ngang gắn vào hai bên một khối lượng m. Hai đầu kia của 2 ḷ xo cố định. Khối lượng m có thể trượt 5 2 sin t (cm) không ma sát trênmặt ngang. Hăy tm độ cứng k của ḷ ́ 6 xo tương đương. 5 A) k1 + k2 B) k1/ k2 C) k1 – k2 C) x = 3 sin t (cm) D) x = 6 D) k1.k2 5 Cõu 64 ĐH BK 2 sin t (cm) 6 Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng Cõu 66 ĐH An Ninh chu kỡ T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời điểm Khi treo vật m lần lượt vào lũ xo L1 và L2 thỡ ban đầu (t=0) bằng biên độ dao động và bằng 1cm. tần số dao động của các con lắc lũ xo t ương ứng là f1 Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, ở thời điểm ban đầu li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị õm. = 3Hz và f2 =4Hz. Treo vật m đó vào 2 lũ xo núi 1) Viết phương trỡnh dao động của hai dao động đó trờn như hỡnh 1. Đưa vật m về vị trí mà 2 lũ xo cho. khụng biến dạng rồi thả ra không vận tốc ban đầu (vo A)x1 = 2cos t (cm), x2 = 3 sin t (cm) =0) thỡ hệ dao động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua lực cản của không khí. B) x1 = cos t (cm), x2 = - 3 sin t (cm) Viết phương trỡnh dao động (chọn gốc toạ độ C) x1 = -2cos t (cm), x2 = 3 sin t (cm) ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng từ D) x1 = 2cos t (cm), x2 = 2 3 sin t (cm) trên xuống, gốc thời gian là lúc thả vật ra). Cho g = 22 10m/s , p =10 Cõu 65 ĐH An Giang A) Một con lắc lũ xo gồm một lũ xo khối lượng x=2,34sin 4,8t cm. không đáng kể, độ cứng k, một đầu được giữ chặt tại 2 B trên một giá đỡ (M), đầu cũn lại múc vào một vật B) x= nặng khối lượng m =0,8kg sao cho vật có thể dao động dọc theo trục lũ xo. Chọn gốc của hệ quy chiếu 2,34sin 4,8t cm. tia vị trớ cõn bằng O, chiều dương hướng lên (như 4 hỡnh vẽ 1). Khi vật m cõn bằng, lũ xo đó bị biến dạng C) x= so với chiều dài tự nhiờn một đoạn Dl =4cm. Từ vị trí 4,34sin 4,8t cm. O người ta kích thích cho vật dao động điều hoà bằng 2 cách truyền cho vật một vận tốc 94,2cm/s hướng xuống dọc theo trục lũ xo. Cho gia tốc trọng D) x= 4,34sin 4,8t cm. 4 22 trường g =10m/s ; = 10. Cõu 67 ĐH PCCP 1. Hóy xỏc định độ lớn nhỏ nhất và lớn nhất của lực mà lũ xo tỏc dụng lờn giỏ đỡ tại b.
- Cú một con lắc lũ xo dao động điều ho à với Đĩa đang nằm ở vị trí cân bằng, người ta thả 2. một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h so biên độ A, tần số góc , pha ban đầu là . Lũ xo cú với mặt đĩa. Va chạm giữa vật và mặt đĩa là hoàn hệ số đàn hồi k. Lực ma sát là rất nhỏ. toàn đàn hồi. Sau va chạm đầu tiên, vật nảy lên và Cõu 1 Thành lập biểu thức động năng của con lắc được giữ lại không rơi xuống đĩa nữa. phụ thuộc thời gian. Từ đó rút ra biểu thức c ơ năng a) Tính tần số góc w' của dao động của đĩa. của con lắc. A) Eđmax = (7kA2)/2 b) Viết phương trỡnh dao động của đĩa. Lấy gốc B) thời gian là lúc vật chạm vào đĩa, gốc toạ độ là 3 Eđmax = kA 2 . vị trí cân bằng của đĩa lúc ban đầu, chiều của 2 trục toạ độ hướng lên trên. 2 C) Eđmax = . (5kA )/2 D) ỏp dụng bằng số cho cả bài: M = 200g, m = 2 Eđmax = (kA )/2 2 100g, k = 20N/m, A = 4cm, h = 7,5cm, g = 10m/s . Cõu 2 Từ biểu thức động năng vừa thành lập, chứng A) a) w' = 20 rad/s. b) x (cm) = 8 tỏ rằng thế năng của con lắc được viết dưới dạng sau, sin(10t +p) x là li độ của dao động. B) a) w' = 20 rad/s. b) x (cm) = 4 3 1 sin(10t +p) 2 2 B) Et = 2 kx A) Et = 2 kx C) C) a) w' = 30 rad/s. b) x (cm) = 10 1 1 sin(10t +p) 2 2 D) a) w' = 10 rad/s. b) x (cm) = 8,16 sin(10t Et = 3 kx Et = 4 kx D) +p) Cõu 69 ĐH Thái Nguyên Trong ba đại lượng sau: Cõu 3 Một lũ xo cú khối lượng không đáng kể, độ dài tự Thế năng của con lắc; a) nhiên 20cm, độ cứng k =100N/m. Cho Cơ năng của con lắc; b) 2 g =10m/s . Bỏ qua ma sỏt. Lực mà lũ xo tỏc dụng vào quả cầu của con c) 1. Treo một vật có khối lượng m =1kg vào motọ đầu lắc; lũ xo, đầu kia giữ cố định tại O để nó thực hiện dao Thỡ đại lượng nào biến thiên điều hoà, đại lượng động điều hoà theo phương thẳng đứng (hỡnh 1a). nào biến thiên tuần hoàn theo thời gian? Giải Tớnh chu kỡ dao động của vật. thớch? A. T = 0,528 s. B. T = 0,628 s. C. T = A) Chỉ cú a) và c) B) Chỉ 0,728 s. D. T = 0,828 s. cú b) và c) 2. Năng vật nói trên khỏi vị trí cân bằng một khoảng C) Chỉ có c) Đ D) Chỉ 2cm, rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 20cm/s có b ) hướng xuống phía dưới. Viết phương trỡnh dao động Cõu 68 ĐH SP 1 Một cái đĩa nằm ngang, có khối lượng M, của vật. được gắn vào đầu trên của một lũ xo thẳng đứng có x 2 sin(10t )cm độ cứng k. Đầu dưới của lũ xo được giữ cố định. Đĩa 4 A) B) có thể chuyển động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua x 1,5 2 sin(10t )cm mọi ma sát và lực cản của không khí. 4 1. Ban đầu đĩa ở vị trí cân bằng. ấn đĩa xuống một đoạn A, rồi thả cho đĩa tự do. Hóy viết phương x 2 2 sin(10t )cm 4 C) D) trỡnh dao động của đĩa. Lờy trục toạ độ hướng lên trên, gốc toạ độ là vị trí cân bằng của đĩa, gốc thời x 2,5 2 sin(10t )cm gian là lúc thả đĩa. 4 A) x (cm) = 2sin (10 t – /2) 3. Quay con lắc xung quanh trục OO' theo phương B) x (cm) = 4sin (10 t – /2) thẳng đứng (hỡnh b) với vận tốc gúc khụng đổi W. Khi đó trục của con lắc hợp với trục OO' một gúc a o C) x (cm) = 4sin (10 t + /2) =30 . Xác định vận tốc góc W khi quay. D) x (cm) = 4sin (10 t – /4) A) 6,05rad / s B) 5,05rad / s C) 4,05rad / s D) 2,05rad / s
- Kéo vật xuống theo trục Ox song song với 2. Cõu 70 ĐH CS ND ở li độ góc nào thỡ động năng và thế năng của mặt phẳng nghiêng, khỏi vị trí cân bằng một đoạn con lắc đơn bằng nhau (lấy gốc thế năng ở vị trí cân 3cm, rồi thả cho vật dao động. Viết phương trỡnh dao bằng). động và tính chu kỡ, chọn gốc thời gian lỳc thả vật. A) x(cm) 3 cos 10 5t , T 0,281s . A) a = 0 B) a = 2 0 2 2 B) x(cm) 3 cos 10 5t , T 0,881s . C) a = 3 0 D) a = 4 0 C) x(cm) 4 cos 10 5t , T 0,581s . 2 2 D) x(cm) 6 cos 10 5t , T 0,181s . Cõu 71 ĐH CS ND Một lũ xo đồng chất có khối lượng không Cõu 73 đáng kể và độ cứng ko = 60N/m. Cắt lũ xo đó thành Một lũ xo cú khối lượng không hai đoạn có tỉ lệ chiều dài l1: l2 = 2: 3. đỏng kể, chiều Tính độ cứng k1, k2 của hai đoạn này. 1. dài tự nhiờn A) k1 = 100N/m. và k2 = 80 N/m lo=40cm, đầu trên B) k1 = 120N/m. và k2 = 80 N/m được gắn vào giá cố C) k1 = 150N/m. và k2 = 100 N/m định. Đầu dưới gắn với một quả cầu nhỏ có khối D) k1 = 170N/m. và k2 = 170 N/m lượng m thỡ khi cõn bằng lũ xo gión ra một đoạn Nối hai đoạn lũ xo núi trên với vật nặng khối 2. 2 10cm. Cho gia tốc trọng trường g ằ10m/s ; 2 = 10 lượng m = 400g rồi mắc vào hai điểm BC cố định như 1. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống,gốc O tại vị o hỡnh vẽ 1 trờn mặt phẳng nghiờng gúc a = 30 . Bỏ trí cân bằng của quả cầu. Nâng quả cầu lên trên thẳng qua ma sát giữa vật m và mặt phẳng nghiêng. Tại thời đứng cách O một đoạn 2 3 cm. Vào thời điểm t =0, điểm ban đầu giữ vật m ở vị trí sao cho lũ xo độ cứng truyền cho quả cầu một vận tốc v =20cm/s có phương k1 gión Dl1 = 2cm, lũ xo độ cứng k2 nộn Dl2 = 1cm thẳng đứng hướng lên trên. Viết phương trỡnh dao so với độ dài tự nhiên của chúng. Thả nhẹ vật m cho động của quả cầu. 2 A) x = 3 sin(10t – 2/3) (cm) nó dao động. Biết gia tốc trọng trường g = 10m/s : B) x = 4 sin(10t – 2/3)(cm) a) Xác định vị trí cân bằng O của m so với vị trí ban đầu. C) x = 5 sin(10t – 2/3)(cm) b) Chứng tỏ rằng vật m dao động điều hoà. Tính chu D) x = 6 sin(10t – 2/3)(cm) kỡ T. 2. Tớnh chiều dài của lũ xo sau khi quả cầu dao động A) x0 = 1,4cm. và T = 0,051s. được một nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động. A) l1 = 43.46 cm B) B) x0 = 2,4cm. và T = 0,251s. l1 = 33.46 cm C) x0 = 3,4cm. và T = 1,251s. C) l1 = 53.46 cm D) D) x0 = 4,4cm. và T = 1,251s. l1 = 63.46 cm Cõu 72 ĐH Đà Nẵng Một lũ xo cú dodọ dài lo = 10cm, K =200N/m, khi Cõu 74 ĐH Luật treo thẳng đứng lũ xo và múc vào đầu dưới lũ xo một vật nặng khối lượng m thỡ lũ xo dài li =12cm. Cho g 2 =10m/s . Đặt hệt trên mặt phẳng nghiêng tạo góc a 1. o =30 so với phương ngang. Tính độ dài l2 của lũ xo Một lũ khi hệ ở trạng thỏi cõn bằng ( bỏ qua mọi ma sỏt). xo cú A) l 2 10cm khối B) l2 11cm lượng không C) l2 14cm đáng kể, D) l2 18cm được cắt ra làm hai phần có chiều dài l1, l2 mà 2l2=
- 3l1, được mắc như hỡnh vẽ (hỡnh 1). Vật M cú khối một quả cầu có khối lượng m =300g như hỡnh vẽ 1. Đầu M được giữ cố định. Góc của mặt phẳng nghiêng lượng m =500g có thể trượt không ma sát trênmặt o. phẳng ngang.Lúc đầu hai lũ xo khụng bị biến dạng. a = 30 Bỏ qua mọi ma sỏt. Giữ chặt M,múc đầu Q1 vào Q rồi buông nhẹ cho vật 1. Chứng minh rặng hệ lũ xo trờn t ương đương với dao động điều hoà. một lũ xo cú độ cứng là . 1) Tỡm độ biến dạng của mỗi lũ xo khi vật M ở vị kk kk A) k=3 1 2 k=2 1 2 B) trớ cõn bằng. Cho biết Q1Q = 5cm. k1 k 2 k1 k 2 l01 = 1 cm và l02 = 4cm A) kk kk C) k=1 1 2 . k=0,5 1 2 . D) B) l01 = 2 cm và l02 = 3cm k1 k 2 k1 k 2 C) l01 = 1.3 cm và l02 = 4 cm 2. Giữ quả cầu sao cho cỏc lũ xo cú độ dài tự nhiên D) l01 = 1.5 cm và l02 = 4.7 cm rồi buông ra. Bằng phương pháp dộng ưực học chứng minh rằng quả cầu dao động điều ho à. Viết phương 2) Viết phương trỡnh dao động chọn gốc thời gian trỡnh dao động của quả cầu. Chọn trục toạ độ Ox khi buông vật M. Cho biết thời gian khi buông vật hướng dọc theo mặt phẳng nghiêng từ trên xuống. M đến khi vật M qua vị trí cân bằng lần đầu là Gốc toạ độ O là vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu là p/20s. lúc quả cầu bắt đầu dao động. Lấy g = 10m/s2 A) x =4.6 sin ( 10 t – /2)(cm). B) x A) x= -6cos10t (cm) B) x= - =4 sin ( 10 t – /2)(cm). 5cos10t (cm) C) x = 3sin ( 10 t – /2)(cm). D) x C) x= -4cos10t (cm) D) x= - = 2sin ( 10 t – /2)(cm). 3cos10t (cm) 3) Tính độ cứng k1 và k2 của mỗi lũ xo, cho biết độc 3. Tính lực cực đại và cực tiểu tác dụng lên điẻm M. A) Fmax =6 N , Fmin =4 B) Fmax =3 ứng tương đương của hệ lũ xo là k =k1 + k2. N , Fmin =2 A) k1 = 10N/m và k2 = 40N /m B) k1 C) Fmax =4 N , Fmin =1 D) Fmax =3 = 40N/m và k2 = 10N /m N , Fmin =0 C) k1 = 30N/m và k2 = 20N /m D) k1 Cõu 77 ĐH Thuỷ Lợi = 10N/m và k2 = 10N /m 1. Phương trỡnh chuyển động có dạng: x =3sin(5t- Cõu 75 ĐH Quốc gia /6)+1 (cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x Cho vật m = 1,6kg và hai lũ xo L1, L2 có khối =1cm mấy lần? lượng không đáng kể được mắc như hỡnh vẽ 1, trong 3 lần 4 lần A) B) C) 5 đó A, B là hai vị trí cố định. Lũ xũ L1 cú chiều dài l1 lần 6 lần D) =10cm, lũ xo L2 cú chiều dài 2. Con lắc lũ xo gồm vật khối lượng m mắc với lũ l2= 30cm. Độ cứng của hai lũ xo lần lượt là k1 và k2. xo, dao động điều hoà với tần số 5Hz. Bớt khối lượng Kích thích cho vật m dao động điều hoà dọc theo trục của lũ xo với phương trỡnh x =4sinwt (cm). Chọn gốc toạ vật đi độ O tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 150g /30(s) đầu tiên (kể từ thời điểm t=0) vật di chuyển am thỡ được một đoạn 2cm. Biết độ cứng của mỗi lũ xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nú và độ cứng k của hệ hai chu 2 lũ xo là k= k1 + k2. Tớnh k1 và k2. kỳ dao động của nó là 0,1giây.Lấy =10, g = 2 10m/s . A) k1 =20 N/m ,k2 =20 N/m Viết phương trỡnh dao động của con lắc khi chưa B) k1 =30N/m, k2 = 10 N/m biết khối lượng của nó. Biết rằng C) k1 =40N/m, k2 =15 N/m khi bắt đầu dao D) k1 = 40N/m, k2 = 20 N/m động vận tốc của vật cực đại và Cõu 76 ĐH Thương Mại Hai lũ xo cú khối lượng không đáng kể, có độ cứng bằng 314cm/s. lần lượt là k1= 75N/m, k2=50N/m, được móc vào
- x = 5sin(10t) cm. A) B) x = A) T(N) = 1 + 0,4sin(10t + ), A 5cm. 10sin(10t) cm. 2 x = 13sin(10t) cm. C) D) x = B) T(N) = 2 + 0,4sin(10t + ), A 5cm. 16sin(10t) cm. 2 Cõu 78 ĐH Giao thông C) T(N) = 3 + 0,4sin(10t + ), A 4cm. Cho hệ dao động như hỡnh vẽ 1. Hai lũ xo L1, 2 L2 có độ cứng K1 =60N/m, K2=40N/m. Vật có khối D) T(N) = 4 + 0,4sin(10t + ), A 4cm. lượng m=250g. Bỏ qua khối lượng rũng rọc và lũ xo, 2 dõy nối khụng dón và luụn căng khi vật dao động. ở Cõu 80 Học viện Hành chớnh vị trí cân bằng (O) của vật, tổng độ dón của L1 và L2 Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của là 5cm. Lấy g =10m/s2 lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối bỏ qua ma sỏt giữa vật và mặt bàn, thiết lập phương lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật trỡnh dao động, chọn gốc ở O, chọn t = 0 khi đưa vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí sao cho L1 khụng co dón rồi truyền cho nú hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10 cm/s theo phương thẳng đứng, vận tốc ban đầu v0=40cm/s theo chiều dương. T ỡm chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận điều kiện của v0 để vật dao động điều hoà. tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương A) v0 v0 max ( 24,7cm / s ) 2 2 hướng xuống. Cho g = 10m/s ; B) v0 v0 max ( 34,7cm / s ) 1. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên. C) v0 v0 max ( 44,7cm / s ) A)t=10,3 ms B) t=33,6 ms D) v0 v0 max ( 54,7cm / s) C) t = 66,7 ms D) t =76,8 ms Cõu 79 HV Cụng nghệ BCVT 2. Tính độ lớn của lực hồi phục ở Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi thời điểm của câu b. dây AB không gión và treo vào một lũ xo cú độ cứng A) 4,5 N B) 3,5 k =20N/m như hỡnh vẽ. Kộo vật m xuống dưới vị trí N C) 2,5 N cân bằng 2cm rồi thả ra không vận tốc đầu. Chọn gốc D) 0,5 N toạ độ là vị trí cân bằng của m, chiều dương hướng thẳng đứng từ trên xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. Cõu 81 HV KTQS Một toa xe trượt không ma 2 Cho g = 10m.s . sát trên một đường dốc, xuống dưới, 1. Chứng minh vật m dao động điều ho à và viết góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang a phương trỡnh dao động của nó. Bỏ qua lực cản của 0 =30 . Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây không khí và ma sát ở điểm treo bỏ qua khối lượng treo chiều dài l =1m nối với một quả cầu nhỏ. Trong của dây AB và lũ xo. thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao A) x sin(10t ) động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát lấy 2 2 g = 10m/s . Tớnh chu kỡ dao động của con lắc. B) x 2 sin(10t ) A) 5,135 s B) 1,135 s C) 0,135 2 s D) 2,135 s C) x = 3 sin(10t + /2) Cõu 82 VH Quan Hệ Quốc Tế D) x 4 sin(10t ) Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 2 m; dây treo dài l, khối lượng không đáng kể, dao 2. Tỡm biểu thức sự phụ thuộc của lực căng dây vào o thời gian. Vẽ đồ thị sự phụ thuộc này. Biên độ dao động với biên dodọ góc ao (ao 90 ) ở nơi có gia động của vật m phải thoả món điều kiện nào để dây tốc trọng trường g. Bỏ qua mọi lực ma sát. AB luôn căng mà không đứt, biết rằng dây chỉ chịu 1. Vận tốc dài V của quả cầu và cường độ lực căng Q được lực kéo tối đa là T max =3N. của dây treo phụ thuộc góc lệch a của dây treo dưới dạng:
- Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lũ 1. A) V(a) = 4 2 gl (cos coso ), Q(x) = 3mg xo bị gión 2cm lần đầu tiên. (3cosa -2cosao. A)t=10,3 ms B) t=33,6 ms B) V(a) = 2 2 gl (cos coso ), Q(x) =2 mg C) t = 66,7 ms D) t =76,8 ms Tính độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của 2. (3cosa -2cosao. cõu b. C) V(a) = 2 gl (cos coso ), Q(x) = mg A) 4,5 N B) 3,5 N (3cosa -2cosao. C) 2,5 N D) 0,5 N D) V(a) = 2 gl (cos coso ), Q(x) = 0,1mg Cõu 85 Con lắc lũ xo gồm vật nặng M = (3cosa -2cosao. 300g, lũ xo cú độ cứng k =200N/m lồng vào 2 0 2. Cho m =100(g); l =1(m); g=10 (m/s ); ao =45 . một trục thẳng đứng như hỡnh vẽ 1. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ Tính lực căng cực tiểu Qmin khi con lắc dao động. cao h = 3,75cm so với M. Coi ma sát không Biên độ gúc ao bằng bao nhiờu thỡ lực căng cực đại 2 Qmax bằng hai lần trọng lượng của quả cầu. đáng kể, lấy g = 10m/s , va chạm là hoàn toàn mềm. 0 A) Qmin =0,907 N ,a0 = 70 . B) 1. Tính vận tốc của hai vật ngay sau va 0 chạm. Qmin =0,707 N ,a0 = 60 . A) vo =0,345 m/s B) vo =0,495 0 C) Qmin =0,507 N ,a0 = 40 . D) m/s 0 Qmin =0,207 N ,a0 = 10 . Cõu 83 ĐH Kiến Trúc C) vo Cho hệ gồm vật m = 100g và hai lũ xo giống nhau cú khối lượng không đáng kể, K1 = K2 = K = =0,125 m/s D) vo =0,835 m/s 50N/m mắc như hỡnh vẽ. Bỏ qua ma sỏt và sức cản. 2. Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hoà. Lấy 2 (Lấy = 10). Giữ vật m ở vị trớ lũ xo 1 bị dón 7cm, t = 0 là lúc va chạm. Viết phương trỡnh dao động lũ xo 2 bị nộn 3cm rồi thả khụng vận tốc ban đầu, vật của hai vật trong hệ toạ độ như hỡnh vẽ, gúc O là dao động điều hoà. vị trớ cõn bằng của M trước va chạm. Dựa vào phương trỡnh dao động của vật. Lấy t = A) X (cm) = 1sin ( 10 t + 5/10) – 1 0 lức thả, lấy gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng và chiều B) X (cm) = 1.5sin ( 10 t + 5/10) – 1 dương hướng về điểm B. C) X (cm) = 2sin ( 10 t + 5/10) – 1 a)Tính lực cưc đại tác dụng vào điểm A. D) X (cm) = 2.5sin ( 10 t + 5/10) – 1 b)Xác định thời điểm để hệ có Wđ = 3Wt cú mấy nghiệm 3. Tính biên dao động cực đại của hai vật để trong A) 1,5 N và 5 nghiệm B) 2,5 N và 3 quá trỡnh dao động m không rời khỏi M. nghiệm A) A (Max) = 7,5 B) A (Max) C) 3,5 N và 1 nghiệm D) 3,5 N và 4 = 5,5 nghiệm C) A (Max) = 3,5 D) A (Max) = Cõu 84 ĐH Kiến Trúc HCM 2,5 Một lũ xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lũ xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m =100g, lũ xo cú độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10p 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương 22 hướng xuống. Cho g = 10m/s ; 10.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu luyện thi ĐH chuyên đề: Đại cương về kim loại
10 p | 395 | 130
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phi kim và halogen + O + S + N + P + C
7 p | 349 | 117
-
ÔN TẬP HÓA HÓA - CHUYÊN ĐỀ ANCOL
9 p | 432 | 97
-
Toán ôn thi ĐH - Chuyên đề 11: Đại số tổ hợp và xác xuất
11 p | 266 | 76
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề este - lipit lý thuyết
8 p | 167 | 32
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề: Polime và vật liệu lí thuyết
7 p | 166 | 24
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề amin alini lý thuyết
9 p | 168 | 21
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề andehit - xeton lý thuyết
10 p | 142 | 18
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 1
16 p | 129 | 16
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 2
19 p | 117 | 9
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 07
17 p | 109 | 9
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 05
19 p | 59 | 7
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 06
21 p | 84 | 7
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 08
17 p | 106 | 7
-
Bộ đề ôn luyện thi đh, cđ, môn hóa học ĐỀ SỐ 04
22 p | 88 | 6
-
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 3
21 p | 110 | 6
-
ÔN TẬP THI ĐH NĂM 2011 CHUYÊN Đề 3
6 p | 81 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn