intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP LỚP 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập thi tốt nghiệp lớp 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP LỚP 12

  1. ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP LỚP 12 ĐỘNG TỪ + TO + V-INF ; ĐỘNG TỪ + V-ING I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về động từ “ to + V-inf và động từ đi với V-ing, bài tập “ to+ V-inf ; V= V-ing “ và hình thức bài tập liên quan II. Language content: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung 1. Vocabulary: V-ing ; to + vinf ; V= giới từ + Ving 2. Grammar: III. Techniques: Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương. VI. Procedures: Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: 1. ĐỘNG TỪ LÀM TÂN NGỮ: có hai loại Loại 1: Verb + to-infinitive Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho học sinh nều học sinh quên. 1. agree: đồng ý 10. fail: thất bại 2. attempt: nỗ lực, cố gắng 11. hesitate: ngập ngừng, do Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên 3. decide: quyết định dự 4. demand: đòi hỏi, yêu cầu 12. Plan: lập kế hoạch Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động 5. hope: hy vọng 13. prepare: chuẩn bị từ đó phải có “to” 6. intend: dự định 14. refuse: từ chối Examples: GV; đưa ra ví dụ 7. learn: học (biết) 15. seem: dường như Mary learned to swim when she was very young. 8. offer: biếu, tặng, tỏ ý muốn 16. tend: có khuynh hướng The committee decided to postpone the meeting. 9. expect: mong chờ, cho 17. want: muốn rằng, nghĩ rằng 18. wish: ao ước Hoạt động 2: Examples: Mary learned to swim when she was very young. Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1 The committee decided to postpone the meeting. Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân. Loại 2: Verb + V-ing GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh. quit: bỏ, thoát khỏi * prefer delay: trì hoãn, cản trở suggest: đề nghị *like Hoạt động 3 *prefer enjoy: thích consider: xem (là) Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh finish: hoàn thành mind: lưu ý, chú ý, *hate nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức miss: bỏ lỡ *love quan tâm thêm đuôi--ing deny: từ chối recall: nhớ lại, triệu avoid: tránh Học sinh : thực hiện theo cặp, can't help: không thể can’t stand hồi về GV: nhận xét ngăn, tránh practice: rèn luyện Examples: We enjoyed seeing them again after so many HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm years. Giáo viên : nhận xét- quan sát She can’t stand seeing him at home all day. Hoạt động 4 2. ĐỘNG TỪ THEO SAU GIỚI TỪ: (Xem thêm ở bảng ***) Gv: giới thiệu về các hình thức thêm –ing qua ví dụ . Lưu ý: Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở Hs : thực hiện. dạng V-ing. GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là : VERB + PREPOSITION + VERB-ING V1 + to + V2-ing Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các V1 + O + to + V2 -ing động từ khác đi sau những động từ này phải dùng ở dạng verb- ing. GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
  2. cho học sinh Verb + prepositions + V-ing Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là give up rely on look forward to nhìn vào trước và sau khoảng trống . keep on succeed in worry about depend on think about think of GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát. Examples: John gave up smoking because of his doctor’s advice. Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc We are not looking forward to going back to school. nghiệm. MULTIPLE CHOICE : Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ thành mỗi câu sau. Câu 1. She doesn’t really like_______ up early. GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối A. get B. to get C. geting D. getting tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke your leg? A. in B. up C. at D. out Hoạt động 4 Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại _______ it yourself ? từ quan hệ. A. listen - play B. to listen – to play Học sinh : nghe và ghi chép làm thử C. listening- playing D. listened – played Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind. A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking Câu 5. My father often spends hours on the river without Hoạt động 5 _______ anything A. catch B. to catch C. catched D. catching GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm. Câu 6. Football seems _______ the most popular game in England. A. be B. to be C. being D. been Hoạt động 6 Câu 7. I don’t mind_______ homework. A. done B. doing C. to do D. do GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập . Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping. A. interest B. to interest C. interesting D. interested Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có Câu 9. She hates _______ milk. 04 phương án lựa chọn A. drink B. drinking C. drank D. to drink HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day. sữ dụng nó như thế nào ? A. seeing B. see C. to see D. seen Gv: yêu cầu – học sinh khá VOCABULARY yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2 1. I have to live on unemployment benefit because I am ______. A. out of duty B. off work C. out of work D. out of job 2. There weren’t any______ in the company for secretaries. A. situations B. species C. vacancies D. locations 3. She was filling in the ______ form A. application B. applicant C. apply D. appliance 4. People who are out of work are_____. A. unemployed B. unemployment C. employed D. employee 5._____are written to make people laugh A. Tragedies B. Novels C. Funny stories D. Fictions Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………...............
  3. Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 02 Ngày soạn : 01/04/11 BÀI TẬP VỀ TIẾT LÝ THUYẾT ĐÃ HỌC I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM. 1. She has been talking to somebody _____the telephone for two hours. A. at B. on C. in D . by 2. I usually get up late and _____breakfast at 7.30 a.m. A. eat B. have C. take D. get 3. It was _____to listen to the story which the guide told. A. exciting B. excited C. excite D. excitement 4. He smokes a lot. He is a______ smoker. A. heavy B. hard C. much D. big 5. It was______ to see my old friends again after a long time. A. surprised B. surprise C. surprisingly D. surprising 6. He fell off his bike, and he’s been in bad ______for several days now. A. circumstance B. condition C. situation D. development 7. Mary and her younger sister have many_____. A. different B. difference C. differ D. differences 8. During the trip to Japan, we_____ a lot of pictures A. took B. did C. made D. got 9. The ______of Hanoi is about 5 million. A. populated B. population C. popular D. populate 10. Because the weather is very hot, she is not feeling _____today. A. well B. good C. strong D. healthy ______________________________________________________ WRITING ( Chọn phương án đúng nhất ..) 1. my/I/asking/for/money/hate/parent/pocket/. A. I hate asking pocket money for my parents. B. I hate asking my parents for pocket money. C. I hate asking my parents for money pocket. D. I hate asking for pocket money my parents. 2. time/It/him/a/the/is/take/for/job/him/to/. A. It is a time to take the job for him. B. It is the time for him to take a job. C. It is a time for him to take a job. D. It is the time to take a job for him. 3. with/the/I/same/day/am/up/thing/fed/every/doing/. A. I am fed up with doing the same thing every day. B. I am fed with up doing the same thing every day. C. I am fed up doing with the same thing every day. D. I am fed up doing the same thing with every day. 4. Britain/people/today/are/out/in/of/many/work/. A. In Britain, many people are out of work today. B. In Britain, many people are of out work today. C. In Britain, many people are out of today work. D. In Britain, many people are of out today work. 5. her/Kent’s/house/to/after/parents/the/want/look/.
  4. A. Kent’s parents want her the house to look after. B. Kent’s parents want the house to look after her. C. Kent’s parents want to her look after the house. D. Kent’s parents want her to look after the house. 6. at/what/hate/you/weekends/do/doing/? A. What do you hate doing at weekends? B. What do you hate doing at weekends? C. What do you hate at weekends doing? D. What do you hate doing at weekends? 7. up/on/early/don’t/Sunday/I/mind/getting/. A. I don’t mind getting up early on Sunday. B. I don’t mind getting up on Sunday early. C. I don’t mind on Sunday getting up early. D. I don’t mind getting early up on Sunday. 8. her/living/she/a/not/is/of/city/own/afraid/on/in/big/. A. She is not afraid of living in her own on a big city. B. She is not afraid of living on her own in a big city. C. She is afraid of not living on her own in a big city. D. She is afraid of not living in her own on a big city. 9. half/she/to/an/at/queue/the/bus/stop/has/hour/for/. A. She has to queue at half an hour for the bus stop. B. She has to queue at the bus stop for half an hour. C. She has half an hour to queue for at the bus stop. D. She has half an hour at the bus stop to queue for. 10.cinema/going/interested/with/to/she/friends/is/her/in/the/. A. She is interested with going in the cinema to her friends. B. She is interested with going to her friends in the cinema. C. She is interested in with going her friends to the cinema. D. She is interested in going to the cinema with her friends. Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 03 Ngày soạn : 11/04/10
  5. ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ + V-ING I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về động từ GIỚI từ với V- ing, bài tập về V-ing “ và hình thức bài tập liên quan II. Language content: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung 1. Vocabulary: V-ing ; ; V= giới từ + Ving 2. Grammar: III. Techniques: Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương. VI. Procedures: Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: 2. ĐỘNG TỪ THEO SAU GIỚI TỪ: (Xem thêm ở bảng ***) Lưu ý: Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho dạng V-ing. học sinh nều học sinh quên. VERB + PREPOSITION + VERB-ING Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên động từ khác đi sau những động từ này phải dùng ở dạng verb- Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động ing. từ đó phải có thêm giới từ và có động tư thêm Verb + prepositions + V-ing đuôi ing ngay sau giới từ đó give up rely on look forward to Examples: GV; đưa ra ví dụ keep on succeed in worry about Mary is interested in swimming when she was depend on think about think of very young. Examples: John gave up smoking because of his doctor’s The committee is fond of postponing the meeting. advice. We are not looking forward to going back to school. Hoạt động 2: MULTIPLE CHOICE : Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1 Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh. thành mỗi câu sau. Câu 1. She doesn’t really like_______ up early. Hoạt động 3 A. get B. to get C. geting D. getting Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức your leg? thêm đuôi—ing sau giới từ ( tất cả các giới từ ) A. in B. up C. at D. out Học sinh : thực hiện theo cặp, Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or GV: nhận xét _______ it yourself ? A. listen - play B. to listen – to play HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm C. listening- playing D. listened – played Giáo viên : nhận xét- quan sát Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind. Hoạt động 4 A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking Gv: giới thiệu về các hình thức thêm –ing qua ví Câu 5. My father often spends hours on the river without dụ . _______ anything Hs : thực hiện. A. catch B. to catch C. catched D. catching GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là : Câu 6. Football seems _______ the most popular game in S + Be + tính từ + giới từ + V-ing England. V1 + giới từ + V2 -ing A. be B. to be C. being D. been Câu 7. I don’t mind_______ homework. GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm A. done B. doing C. to do D. do cho học sinh Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping. Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là A. interest B. to interest C. interesting D. interested
  6. nhìn vào trước và sau khoảng trống . Câu 9. She hates _______ milk. A. drink B. drinking C. drank D. to drink GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát. Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day. A. seeing B. see C. to see D. seen Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc VOCABULARY nghiệm. 1. I have to live on unemployment benefit because I am ______. A. out of duty B. off work C. out of work D. out of job Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ 2. There weren’t any______ in the company for secretaries. A. situations B. species C. vacancies D. locations GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối 3. She was filling in the ______ form tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém A. application B. applicant C. apply D. appliance 4. People who are out of work are_____. A. unemployed B. unemployment C. employed D. employee 5._____are written to make people laugh Hoạt động 4 GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại A. Tragedies B. Novels C. Funny stories D. Fictions từ quan hệ. 6. The old man has saved a lot of money for his_______. Học sinh : nghe và ghi chép làm thử A. retire B. retiring C. retirement D. retired 7. We had a______ discussion about football. A. bore B. boring C. bored D. boredom 8. She gave a long______ about unemployment in Vietnam. A. lecturer B. lecturing C. lectured D. lecture Hoạt động 5 9. Money doesn’t always bring______. GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm. A. happy B. happily C. happies D. happiness 10. His _____makes his parents happy. A. success B. successful C. succeedD. succeeded 11. She has been talking to somebody _____the telephone for Hoạt động 6 two hours. GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập . A. at B. on C. in D. by Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có 04 phương án lựa chọn HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách sữ dụng nó như thế nào ? Gv: yêu cầu – học sinh khá yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2 Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............... Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 04 Ngày soạn : 01/04/10 BÀI TẬP VỀ TIẾT LÝ THUYẾT ĐÃ HỌC
  7. I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: Câu3: A. stopped B. added C. produced D. worked Câu 4: A. watch B. mechanic C. children D. chicken Câu 5 : A. farm B. garden C. charity D. harm Chọn phương án đúng tương ứng với ( A hoặc B,C,D) để hoàn thành các câu sau: Câu 6: "Do you know where …………..?" "No, he didn't say " A. Tom has gone B. has Tom gone C. does Tom go D. is Tom go ing Câu 7: When David got home , ……………………… A. his father is watching television B. his father was watching television C. his father watch television D. his father watched television Câu 8: At nine o'clock yesterday morning we ………..quietly for the news A. wait B. are waiting C. was waiting D. were waiting Câu 9: I've …………….to Singapore , I………….. there last year A. been…….gone B. gone ……..went C. been …….went D. just……….go Câu 10: I ……………….Jim today A. did not see B. do not see C. have not seen D. was not seeing Câu 11 : I prefer dogs ……………..cats .I hate cats A. from B. over C. than D. to Câu 12: It was too cold ………………..outside A. for the guests eating B. for the guests to eat C. that guests should eat D. that guests eat Câu 13: We'll go swimming if ………………. A. we go to Nha Trang B. we would go to Nha Trang C. we went to Nha Trang D. we have gone to Nha Trang Câu 14: We …………..that game when we were younger A. use to play B. used to playing C. used to playD. use to play Câu 15 My boy is fond of ………………stamps A. collects B. collect C. collecting D. collected Câu 16 I don't like people …………….tell a lie A. whose B. they C. who D. which Câu 17: We'll be late for the concert ……………….we hurry A. if B. unless C. because D. despite Câu 18 : I didn't go to France last summer __________ I was ill A. but B. so C. because D. when Câu 19 : Hans, __________ is Swiss , is 18 A. who B. whom C. whose D. which Câu 20 : This is the painter __________ pictures you like so much A. whom B. who C. whose D. which Câu 21: What did you leave the meeting early……………….? I didn't feel very well A. away B. because C. for D. like Câu 22 Is that my key, or is it ………….? A. the yours B. you C. your D. yours Câu 23: We ………….. by a loud noise during the night A. woke up B. am woken up C. were woken up D. were waking up Câu 24: Many people believe that solar energy ………………our main source of energy in the future A. would be B. be C. were D. will be Câu 25 " You don't know where Karen is,……….?" "Sorry , I've no idea" A. don't you B. do you C. are you D. aren't you Câu 26: Marie Curie was a French physicist whose ………….of radium was famous throughout the world A. discovering B. discovered C. discovery D. discovers Câu 27: Newton's first physical experiment was carried …………..in 1658 A. in B. out C. at D. for Câu 28: It is the English language that is used as a(n)………….. language in 44 countries
  8. A. official B. local C. common D. spoken Câu 29 : Bacteria are tiny __________ A. animals B. birds C. fish D. organisms Câu 30 : Can you tell me who __________ this kind of machine ? A. invented B. invention C. inventor D. invents Chọn từ thích hợp ứng với (A hoặc B,C,D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: My village is about 50 kilometer(31) __________ the city center . It is a very beautiful and peaceful place where people(32) __________ flowers and vegetables on. It is very famous for its pretty roses and picturesque scenes. The air is quite fresh; however , the smell of the roses makes people (33) __________ cool . In spring , my village looks like a carpet with plenty of colours . Tourists come to visit it so often . Nowadays, with electricity , it doesn't take the villagers much time to water the roses . And even at night , people can (34) __________ along the path and enjoy the fresh smell (35) __________ the flowers Câu 31: A. on B. for C. from D. since Câu 32: A. grow B. buy C. grew D. bought Câu 33: A. felt B. to feel C. feel D. feeling Câu 34: A. walked B. walks C. walk D. walking Câu 35: A. on B. of C. in D . at Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi (bằng cách chọn phương án đúng , ứng với A hoặc B,C,D) : Michael Faraday , the great English phys icist , was born in 1791 in London . His family was very poor and he didn't learn much . When he was fourteen , he worked in a bookshop where he got a good chance to read books. He used to go to some talks about science . One day Michael went to a talk by Humphry Davy, England's greatest scientist of the time . He liked his talk very much , and a few months later he became Davy's laboratory assistant. Like Davy, he became interested in electricity . He spent a lot of time studying it and at last he saw that electricity could be made by a machine . He died in 1867 Câu 36: What was his interest when he became Davy's laboratory assistant ? A. Electron B. Electronic C. Electricity D. machinery Câu 37: How much time did he spend studying electricity? A. a little B. little C. no D. a lot of Câu 38: Who was Michael Faraday ? A. an electrician B. a physicist C. a laboratory assistant D. a mechanic Câu 39 : How old was he when he died ? A. 70 B. 74 C. 76 D. 78 Câu 40: What did he do when he was 14 years old ? A. worked in a laboratory B. studied in a laboratory C. worked in a bookshop D. worked in a library Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 05 Ngày soạn : 11/04/10 CẤU TRÚC CÂU + ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về câu trúc câu +động từ GIỚI từ , bài tập về “ và hình thức bài tập liên quan II. Language content: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung 1. Vocabulary:
  9. cấu truc câu + giới từ 2. Grammar: III. Techniques: Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương. VI. Procedures: Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: 2. CẤU TRÚC CÂU ĐỘNG TỪ THEO SAU GIỚI TỪ: Lưu ý: Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho dạng V-ing. học sinh nều học sinh quên. VERB + PREPOSITION + VERB-ING Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên động từ khác đi sau những động từ này phải dùng ở dạng verb- Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động ing. từ đó phải có thêm giới từ và có động tư thêm Verb + prepositions + V-ing đuôi ing ngay sau giới từ đó give up rely on look forward to Examples: GV; đưa ra ví dụ keep on succeed in worry about Mary is interested in swimming when she was depend on think about think of very young. Examples: John gave up smoking because of his doctor’s The committee is fond of postponing the meeting. advice. We are not looking forward to going back to school. Hoạt động 2: s + be + afraid of + v-ing Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1 s + be + fond of + v-ing Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân. s + be + take care of + v-ing GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh. s + be + accustomed to + v-ing s + be + godd/ bad at + v-ing Hoạt động 3 s + be + kind of + v-ing Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh s + be + interested in + v-ing nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức s + be + look forward to + v-ing thêm đuôi—ing sau giới từ ( tất cả các giới từ ) s + be + look after + v-ing Học sinh : thực hiện theo cặp, MULTIPLE CHOICE : GV: nhận xét Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm thành mỗi câu sau. Giáo viên : nhận xét- quan sát Câu 1. She doesn’t really like_______ up early. Hoạt động 4 A. get B. to get C. geting D. getting Gv: giới thiệu về các hình thức thêm –ing qua ví Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke dụ . your leg? Hs : thực hiện. A. in B. up C. at D. out GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là : Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or S + Be + tính từ + giới từ + V-ing _______ it yourself ? V1 + giới từ + V2 -ing A. listen - play B. to listen – to play C. listening- playing D. listened – played GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind. cho học sinh A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là Câu 5. My father often spends hours on the river without nhìn vào trước và sau khoảng trống . _______ anything A. catch B. to catch C. catched D. catching GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát. Câu 6. Football seems _______ the most popular game in England. Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc A. be B. to be C. being D. been nghiệm. Câu 7. I don’t mind_______ homework. A. done B. doing C. to do D. do Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping.
  10. Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ A. interest B. to interest C. interesting D. interested Câu 9. She hates _______ milk. GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối A. drink B. drinking C. drank D. to drink tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day. A. seeing B. see C. to see D. seen VOCABULARY 1. I have to live on unemployment benefit because I am Hoạt động 4 GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại ______. từ quan hệ. A. out of duty B. off work C. out of work D. out of job Học sinh : nghe và ghi chép làm thử 2. There weren’t any______ in the company for secretaries. A. situations B. species C. vacancies D. locations 3. She was filling in the ______ form A. application B. applicant C. apply D. appliance 4. People who are out of work are_____. Hoạt động 5 A. unemployed B. unemployment C. employed D. employee GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm. 5._____are written to make people laugh A. Tragedies B. Novels C. Funny stories D. Fictions 6. The old man has saved a lot of money for his_______. A. retire B. retiring C. retirement D. retired Hoạt động 6 7. We had a______ discussion abo ut football. GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập . A. bore B. boring C. bored D. boredom 8. She gave a long______ about unemployment in Vietnam. Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có A. lecturer B. lecturing C. lectured D. lecture 04 phương án lựa chọn 9. Money doesn’t always bring______. HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách A. happy B. happily C. happies D. happiness sữ dụng nó như thế nào ? 10. His _____makes his parents happy. Gv: yêu cầu – học sinh khá A. success B. successful C. succeedD. succeeded yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2 11. She has been talking to somebody _____the telephone for two hours. A. at B. on C. in D. by Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............... Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 06 Ngày soạn : 01/04/10 BÀI TẬP VỀ TIẾT LÝ THUYẾT ĐÃ HỌC I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 1. She doesn’t really like_______ up early. A. get B. to get C. geting D. getting Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke your leg? A. in B. up C. at D. out Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or _______ it yourself ? A. listen – play B. to listen – to play C. listening- playing D. listened – played
  11. Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind. A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking Câu 5. My father often spends hours on the river without _______ anything A. catch B. to catch C. catched D. catching Câu 6. Football seems _______ the most popular game in England. A. be B. to be C. being D. been Câu 7. I don’t mind_______ homework. A. done B. doing C. to do D. do Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping. A. interest B. to interest C. interesting D. interested Câu 9. She hates _______ milk. A. drink B. drinking C. drank D. to drink Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day. A. seeing B. see C. to see D. seen *đáp án : 1. D, 2. B ,3. B , 4. C ,5. D ,6. B ,7. B ,8. D 9, B ,10. A Cau 11. There used ________ a movie theater here , but it closed a long time ago A. be B. to be C. being D. been Câu 12: We …………..that game when we were younger A. use to play B. used to playing C. used to playD. use to play Câu 13 My boy is fond of ………………stamps A. collects B. collect C. collecting D. collected Câu 14: The children enjoyed __________ to my story A. to listen B. listen C. listened D. listening Câu 15: She hates __________ the floor A. clean B. cleans C. cleaning D. cleaned Câu 2 : Đại từ quan hệ và trạng từ liên hệ: Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 1: She enjoys watching movies ________make her laugh. A. they. B. what. C. which. D. who. Câu 2: He bought all the books________are needed for the English course. A. who B. that. C. what. D. those. Câu 3: Every thing ________they said was true. A. which. B. whom. C. that. D. who. Câu 4: The broken glasses are all________remain. A. still. B.which. C. who. D. that. Câu 5: Hanoi is the city in________I was born. A. which. B. where. C. what. D. when. Câu 6: London is the city ________I was born. A.where. B.which. C. when. D. what. *đáp án : 1. C, 2. B ,3. C , 4.B ,5. A ,6. A 7. Xuan Dieu, __________ every young man admires, is very well-known in Vietnam A. which B. that C. who D. whom 8. Jack asked me __________. A. where do you come from? B. where I came from. C. where I come from D. where did I come from? Câu 9: Nora is the only person __________ understands me A. which B. who C. whom D. whose Câu 10 : The factory __________ John works in is the biggest in the town A. when B. where C. which D. who Câu 11 : Hans, __________ is Swiss , is 18 A. who B. whom C. whose D. which Câu 12 : They live in Dalat , ______ is one of the most beautiful cities of Vietnam A. who B. which C. whom D. whose
  12. Câu 13: Do you know the woman __________ lives next door? A. she B. who C. her D. whom Câu 14 : I know a nearby restaurant __________ has seafood? A. that B. who C. where D. whose Câu 15: They seem to give the children anything __________ they want A. what B. which C. where D. that Câu 16: I have found the pen __________ I lost yesterday A. who B. whose C. what D. which Câu 3: Câu điều kiện loại 1,2. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau. 1. ______ we find new sources, we will soon run out of energy. A. If B. when C. unless D. only 2. ________ the populatio n is not limited, there won’t be enough space to live. A. when B. if C. unless D. while 3. If the earth ________ moving around the sun, there would be no light on earth. A. stop B. stopped C. stops D. stopping 4. Unless we _______ throwing garbage into the river, it will be polluted. A. stop B. don’t stop C. will stop D. won’t stop 5. If we _______ destroying forests, there will be no forest left. A. not stop B. don’t stop C. stop D. will stop *đáp án : 1. C, 2. B ,3. B , 4.A ,5. B Câu 6: If I had a motorbike , I __________you to the park A. would take B. took C. had taken D. would have taken Câu 7 :If you do not know English very well , you will __when using the Internet. A. have many difficulties B. have to learn a language fluently C. have to learn how to use Internet services for a few weeks D. be laughed at Câu 8: He won't be happy if you __________come A. didn't B. haven't C. don't D. won't Tuần 2: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 07 Ngày soạn : 01/04/10 BÀI TẬP TỔNG HỢP I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu sau: Câu 3: A. hate B. fat C. cat D. bat Câu 4: A . sun B. pull C. fun D. hunt Câu 5: A. books B. cats C. dogs D. maps Chọn phương án đúng tương ứng với ( A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau: Câu 6: How many times __________ the World Cup? A. has Brazil win B. has Brazil won C. did Brazil win D. does Brazil win Câu 7 : we __________ to Hanoi tomorrow
  13. A. have gone B. are going C. go D. went Câu 8 : I was __________ the film at the cinema with my friend from 6 p.m to 8 p.m last Sunday A. watch B. watched C. watching D. watches Câu 9 : My mother __________ her cat twice a day A. feed B. is feeding C. fed D. feeds Câu 10 : My classmates and I __________ the museum last weekend A. visited B. visit C. was visiting D. will visit Câu 11: If he __________ a student , he will get a discount A. is B. was C. were D. will be Câu 12: The children enjoyed __________ to my story A. to listen B. listen C. listened D. listening Câu 13: She hates __________ the floor A. clean B. cleans C. cleaning D. cleaned Câu 14: I used __________ picture stories when I was young A. read B. reading C. to read D. will read Câu 15 :The cattle __________driven out to the field every morning A. are B. is C. be D. to be Câu 16: Nora is the only person __________ understands me A. which B. who C. whom D. whose Câu 17 : The factory __________ John works in is the biggest in the town A. when B. where C. which D. who Câu 18 : What are you going to do __________ graduating from university? A. before B. after C. so D. because Câu 19 :We'll be late __________we hurry A. if B. and C. unless C. when Câu 20: My family will visit our native village __________ summer comes A. if B. when C. unless D. and Câu 21: Phương can speak English __________than Minh A. more fluent B. fluently C. fluent D. more fluently Câu 22: I __________ that coat if I were you A. wouldn't buy B. didn't buy C. don't buy D. won't buy th Câu 23: He was born __________ 15 , January A. in B. of C. at D. on Câu 24 : We often go for a walk __________ the weekends A. in B. at C. on D. to Câu 25 : Mary is a good friend of __________ A. me B. my C. mine D. I Câu 26 : Most of the __________ in this factory are under 30 years olds A. artists B. farmers C. singers D. workers Câu 27 : Drugs are often __________ on animals before they are used on humans A. experiment B. experiments C. experimenting D. experimented Câu 28: Many strange diseases have __________ in the last few years A. development B. developed C. developing D. developmental Câu 29: Vietnamese people are very __________ and hospitable A. friend B. friendless C. friendly D. friendship Câu 30 : She often goes to the __________ to buy some stamps A. supermarket B. post-office C. bus-stop D. theater Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( A, B, C hoặc D) THE BEST SHOPPING STREET IN THE WORLD A recent survey has shown that the busiest shopping street in the world is not in London, New York, or Paris , but in Warsaw, Poland. Nowy Swiat , which means New World , has an incredible 14,000 Poles walking down it every hour. It's a lovely place to shop. The pavements are very wide . There are statues, palaces, attractive town houses and high-class restaurants. The buildings are not too high. They look old but in fact the whole city was rebuilt after World War II .
  14. There aren't any billboards or neon lights . There isn't any loud music , and there aren't many tourists . People think that Polish shops have nothing to sell , nobody comes shopping here . The world does not know about this paradise for shoppers yet It is now possible to buy almost every thing in Warsaw . There are a lot of Western shops but t he interesting thing is that Polish manufactures are also now producing high qua lity goods themselves because the products are not mass produced for world consumption . Nowy Swiat has a lot of small , specialty , and chic shops . It hasn't got the huge department stores that sell the same products every where. Câu 31: The busiest exciting shopping street in the world is in __________ A. Paris B. Milan C. Warsaw D. New York Câu 32 : How are the pavements in Warsaw ? A. They are quite narrow B. They are dirty and small C. They are very wide D. They are full of yellow leaves Câu 33: When was the whole city rebuilt ? A. After the second world war B. In 1930 C. In World War II D. Before the 1990s Câu 34 : In Nowy Swiat , tourists can __________ A. see a lot of billboards and neon lights B. listen to loud music in the street C. buy high quality goods D. buy goods in huge department stores that sell the same thing everywhere Câu 35: According to the author , Nowy Swiat is considered to be __________ A. a center of fashion B. a paradise for shoppers C. a crowded and dusty place D. a new world of businessmen Chọn từ / cụm từ thích hợp thì thích hợp (ứng với A, B, C, hoặc D) để điền vào chỗ trống trong bài khoá sau từ câu 36 đến câu 40: In England there are regional (36) __________ . The broadest differences are those between the North and the South. The North can (37) __________ characterized as more industrial, cooler, hillier and more working-class, while the South can be characterized as more suburban, flatter, and wealthier. These are the often irrational things the English say about each other. People in the North often say they work (38) __________ harder and speak more directly and (39) __________ than people in the South ; whereas people in the South say they treat women more equally and (40) __________ better English than people in the North. Câu 36. A. differ B. difference C. different D. differences Câu 37. A. is B. are C. being D. be Câu 38. A. much B. more C. many D. so Câu 39. A. dishonest B. honest C. dishonestly D. honestly Câu 40. A. speaks B. speak C. speaking D. spoke Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây: Câu 41: If it is fine , they will go camping A. If it is not fine , they won't go camping B. If they go camping, it will be fine C. If they go camping, it is fine D. If it is fine , they don't go camping Câu 42 : This garden belongs to my uncle A. This garden is not of my uncle B. This is one of my uncle's garden C. This garden is my uncle's D. This garden is from my uncle Câu 43: Would you please close the window ? A. Would you mind close the window ? B. Would you mind to close the window ? C. Would you mind closing the window D. The window is being closed Chọn câu đúng nhất ứng với (A, B, C hoặc D) từ các từ gợi ý sau Câu 44: Hanoi / build / a long time ago A. Hanoi are built a long time ago B. Hanoi was built a long time ago C. Hanoi is built a long time ago D. Hanoi were built a long time ago Câu 45: She / afraid / stay at home alone /night A. She is afraid of staying at home alone at night B. She is afraid to staying at home alone at night C. She is afraid staying at home alone at night D. She is afraid of stay at home alone at night Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành câu chính xác:
  15. Câu 46 : My brother didn't wear that uniform since he left school A B C D Câu 47 : A new department store was building in our town last month A B CD Câu 48: That is my friend which comes from Japan A B C D Câu 49 : The plants which is in the living room need a lot of water AB C D Câu 50 : What you would do if you could speak English well? A B C D N0 25 C TEST4 1 B 26 D 2 D 27 D 3 A 28 B 4 B 29 C 5 C 30 B 6 B 31 C 7 B 32 C 8 C 33 A 9 D 34 C 10 A 35 B 11 A 36 D 12 D 37 D 13 C 38 A 14 C 39 D 15 A 40 B 16 B 41 A 17 C 42 C 18 B 43 C 19 C 44 B 20 B 45 A 21 D 46 A 22 A 47 C 23 D 48 B 24 B 49 B 50 A Tuần 1: Ngày soạn : 05/04/10 ) Tiết : 01 Ngày dạy : 05/04/10 Giáo án ôn tập học kỳ II TỪ MỚI + ĐẠI TỪ QUAN HỆ + HÌNH THỨC NHẤN MẠNH I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về ngữ âm thuộc từ mới, bài tập về đại từ quan hệ “ who, which,that “ và hình thức bài tập về nhấn mạnh II. Language content: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung 1. Vocabulary:
  16. it’s..........that....; đại từ liên hệ “ who, which, that “ 2. Grammar: III. Techniques: Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương. VI. Procedures: Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: 1. agree: đồng ý 10. fail: thất bại 2. attempt: nỗ lực, cố gắng 11. hesitate: ngập ngừng, do Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho 3. decide: quyết định dự học sinh nều học sinh quên. 4. demand: đòi hỏi, yêu cầu 12. Plan: lập kế hoạch 5. hope: hy vọng 13. prepare: chuẩn bị Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên 6. intend: dự định 14. refuse: từ chối 7. learn: học (biết) 15. seem: dường như Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động 8. offer: biếu, tặng, tỏ ý 16. tend: có khuynh hướng từ đó phải có “to” muốn 17. want: muốn Examples: GV; đưa ra ví dụ 9. expect: mong chờ, cho 18. wish: ao ước Mary learned to swim when she was very young. rằng, nghĩ rằng The committee decided to postpone the meeting. Bài tập : Ngữ âm và từ vựng 1. agree demand plan want Hoạt động 2: 2. intend wish decide hesitate Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1 3. A. busy B. thus C. must D. bus Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân. 4. A. passion B. pleasure C. decision D. measure GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh. A. easy B. ear C. learn D. eat Hoạt động 3 Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức Example: It was he that killed the lion nhấn mạnh. It is the book that helps me a lot. Học sinh : thực hiện theo cặp, GV: nhận xét I. EMPHATIC FORM (hình thức nhấn mạnh) Chỉ dùng đại từ quan hệ that sau hình thức nhấn It’s......that....: chính .... (mà). mạnh It is(was) .... mà thôi Bài tập cũng cố: GV; đưa ra bài tập củng cố cho phần “Nhấn mạnh II.RELATIVEPRONOUNS AND ADJECTIVE CLAUSES: “ Mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng một đại từ quan hệ HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm Nó làm công việc của một tính từ nên gọi là mệnh đề phụ tính Giáo viên : nhận xét- quan sát ngữ (adjective clause) Example: He has bought an English Hoạt động 4 book which is very expensive. Gv: giới thiệu về đại từ quan hệ qua ví dụ . He has bought an English book: Mệnh đề chính Hs : thực hiện. Which is very expensive: Mệnh đề quan hệ GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là : Which: relative pronoun. sau “who = động từ hoặc Be” sau “which = động từ hoặc Be” who = thay thế cho từ chỉ người which= thay thế cho từ chỉ vật ,đồ vật,con vật GV : đưa ra bài tập cho học sinh về phần đại từ Đại từ quan hệ có các hình thức: quan hệ Antecedent Subject GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm Người who cho học sinh Vật Which Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là nhìn vào trước và sau khoảng trống . * It’s Peter_____B___play football well. Trước là người- > sau là động từ = thi thường là từ A. that. B. who. C.which. D.whom. “who” GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát. * She enjoys watching movies ___C_____make her laugh.
  17. Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc A. they. B. what. C. which. D. who. nghiệm. Bài tập bổ trợ, cũng cố Relative Pronouns (who / which ) Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ Choose the correct relative pronoun (who, which). 1.This is the bank _________was robbed yesterday. GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối 2.The man _________robbed the bank had two pistols. tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém 3.He wore a mask ______made him look like Mickey Mouse. 4.He came with a friend _________waited outside in the car. 5.The woman _________gave him the money was young. Hoạt động 4 6.The bag _________contained the money was yellow. GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại 7.The people ________were in the bank were very frightened.. từ quan hệ. Usage: Học sinh : nghe và ghi chép làm thử 1. WHO: Hình thức chủ ngữ khi tiền vị ngữ của nó là tiếng chỉ người. SAU WHO ( V/BE )  This is the man who teaches me English. The woman who wrote this book a famous writer. Hoạt động 5 WHICH : Hình thức chung cho cả chủ ngữ lẫn tân ngữ.( SAU GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm. WHICH= V/BE) Example: 1.Can you see the horse which won the race? 2. The story which I have just read is very interesting. Hoạt động 6 good/Nha Trang/which/for/is/a/sunbathing/beach/is/. GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập . A. Nha Trang is a beach which is good for sunbathing. B. Nha Trang is good for sunbathing which is a beach. Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có C. Nha Trang is which good for sunbathing is a beach. 04 phương án lựa chọn D. Nha Trang is good for sunbathing which is a beach. HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách sữ dụng nó như thế nào ? Gv: yêu cầu – học sinh khá yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2 Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............... Tiết : 02 Ngày soạn : 10/04/10 Ngày dạy : 12/04/10 TỪ VỰNG + ĐẠI TỪ QUAN HỆ + WHOM, WHOSE I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về ngữ âm thuộc từ mới, bài tập về đại từ quan hệ “ whom, whose “ II. Language content: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung 1. Vocabulary: đại từ liên hệ “ who m , whose, “ 2. Grammar:
  18. III. Techniques: Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương. VI. Procedures: Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: give up : từ bỏ rely on look forward to keep on: succeed in worry about Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho depend on: think about think of học sinh nều học sinh quên. Bài tập : Ngữ âm và từ vựng Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên 1. A. st udent B. stupid C. study D. studio Examples: GV; đưa ra ví dụ 2. A. park B. yard C. card D. carry 3. A. ride B. size C. life D. sit Hoạt động 2: Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1 4. A. forest B. open C. popular D. fond Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân. GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh. 5. A. page B. go C. get D. gift 6. A. cheer B. church C. chemist D. chose Hoạt động 3 Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh 4. WHOSE (của ) SAU WHOSE= LÀ DANH TỪ ) nhận xét ví dụ và đưa ra công thức Whose thay thế cho người và làm tân ngữ cho danh từ liền Học sinh : thực hiện theo cặp, sau nó để chỉ quyền sở hữu. GV: nhận xét Whose dùng thay thế cho các tính từ sở hữu ( my, your, his, her, our, their) và các danh từ chủ hữu trong sở hữu cách: Example: 1.He met the girl. Her eyes were blue. He met the HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm girl whose eyes were b Giáo viên : nhận xét- quan sát 2. I fixed the table. Its legs were broken. Hoạt động 4  I fixed the table whose legs were broken. Gv: giới thiệu về đại từ quan hệ qua ví dụ . Or: I fixed the table the legs of which were broken. Hs : thực hiện. GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là : WHOM ( tân ngữ khi tiền vị ngữ của nó chỉ người.( SAU sau “whose = danh từ chỉ người nế chỉ vật dùng of WHOM= ĐẠI TỪ, I,YOU,HE,SHE, WE,THEY) which ”  She is the girl whom I met yesterday. sau “which = động từ hoặc Be” + Nếu whom làm tân ngữ cho một giới từ, ta có thể đưa giới từ whom = thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người đó ra trước whom. Trong trường hợp này không được dùng that. of which = thay thế cho whose khi nói về vật Example: I spoke to the man. The man is very happy. GV : đưa ra bài tập cho học sinh về phần đại từ Nối hai câu trên bằng cách dùng đại từ quan hệ có giới hạn quan hệ từ. GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm The man to whom I spoke is very happy. cho học sinh Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là Bài tập bổ trợ, cũng cố nhìn vào trước và sau khoảng trống . Trước là người- > sau là danh từ = thi thường là từ Choose the correct relative pronoun. “whose”nế là chỉ vật ở trước khoảng trống thì 1.This is the man __________________ built our house. dùng of which thay cho whose 2.There is the bridge __________________ we have to cross. Dùng whom : khi sau khoảng trống là đại từ nhân 3.The girl __________________ lives next door is very nice. xưng ( I ,myou, he,she,we, they ) tên riêng 4.The bus __________________ takes you to the station should be here any minute. GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát. This is the dog __________________ barks every night.
  19. Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc nghiệm. bài tập trắc nghiệm 1: Do you know a shop________I can buy a TV? Câu Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ A. which. B. where. C. when. D.what. Câu 2: My friend, Hung________was my classmate in primary school GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối is moving to Ho Chi Minh city next week. tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém A. that. B.whom. C. who. D. which. Câu 3: He lives in a building________has 20 floors. A. that. B.which. C. what. D. where. Câu 4: I live in a building ________there are 20 floor. Hoạt động 4 A. that. B. which. C.what. D. where. GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng Câu 5: Do you have a pen________I can borrow? đại từ quan hệ. A. where. B. what. C.which. D. who. Học sinh : nghe và ghi chép làm thử Câu 6: They seem to give the children anything________they want. A. what. B. that. C.which. D.where. Câu 7: His new house, which_______by the lake ,has a beautiful and modern design. Hoạt động 5 A. situate. B. situates. C. is situated. D. has situated. Câu 8: Do you know the girl ________father is a teacher? GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm. A.who. B. whose. C.whom. D.which. Câu 9: It’s Peter________play football well. A. that. B. who. C.which. D.whom. Câu 10: He is repairing the table _________ legs were broken. Hoạt động 6 A. which B. whose C. that D. whom GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập . Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có 04 phương án lựa chọn HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách sữ dụng nó như thế nào ? Gv: yêu cầu – học sinh khá yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2 Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............... Tiết : 03 Ngày soạn : 14/04/10 Ngày dạy : 16/04/10 GIỚI TỪ + TRẠNG TỪ LIÊN HỆ + WHERE, WHEN,WHY I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về ngữ âm thuộc từ mới, bài tập về trạng từ liên hệ “ where, when, why + giới từ “ II. Language content: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung 1. Vocabulary: trạng từ liên hệ “ where , when, why + giới từ “ 2. Grammar: III. Techniques: Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
  20. VI. Procedures: Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy và trò agree WITH sb ñoàng yù vôùi look FOR tìm kieám Hoạt động 1: ai ABOUT/ ON sth veà ñieàu gì look FORWARD mong ñôïi Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa TO cho học sinh nều học sinh quên. angry WITH sb giaän ai veà refer TO ñeà caäp ABOUT/AT sth ñieàu gì live ON suffer FROM chòu döïng soáng nhờ vào Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên arrive AT (small think ABOUT nghó veà, đến Chú ý các giới từ cho học sinh trong từ mới. place) nhôù veà arrive IN (large ñeán think OVER caân nhaéc place) veà Hoạt động 2: apply FOR noäp ñôn wait FOR chôø ñôïi believe IN tin töôûng die FOR cheát (vì lí Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1 vaøo töôûng) Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân. belong TO thuoäc veà die OF cheát (vì GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh. beänh) boast OF khoe khoang differ FROM chòu ñöïng care ABOUT quan taâm, lo consist OF goàm coù laéng care FOR thích, muoán depend ON phuï thuoäc Hoạt động 3 vaøo Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh compare WITH so saùnh nhận xét ví dụ và đưa ra công thức Bài tập : Ngữ âm và từ vựng Học sinh : thực hiện theo cặp, 1 A. cheer B. church C. chemist GV: nhận xét 2 A. happy B. dry C. fly HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm 3 A. roa r B. road C. boa t Giáo viên : nhận xét- quan sát Hoạt động 4 4 A. race B. ir on C. r uin Gv: giới thiệu về trạng từ quan hệ qua ví dụ . ' Hs : thực hiện. 5 A. peace B. mean C. heat GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là : sau “where = danh từ dùng in which thay thế cho 6 A. island B. climb C. dinner wherre ” sau “where = danh từ 7. A. lung B. put C. cut where = thay thế cho từ chỉ nơi chốn in which = thay thế cho where Trạng từ quan hệ có các hình thức: when = thay thế cho từ chỉ thời gian= như day. WHERE : in which, in the place , at that place month, year, time... WHEN : on the day, at that time why = là từ thay thế cho việc chỉ lý do WHY : for the reason như là từ = reason.. Example: - I don’t know the reason why she is absent today. - She couldn’t remember the place where she was born. GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát. - She couldn’t remember the day when she left Kontum Bài tập bổ trợ, cũng cố GV : đưa ra bài tập cho học sinh về phần trạng từ Relative Adverbs quan hệ Choose the correct relative adverb.(WHERE, WHEN, WHY) 1. This is the station ____________Emily met James. 2. July and August are the months ____________most people go on holiday. 3. Do you know the reason ____________so many people in the GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm world learn English? cho học sinh 4. This is the church ____________Sue and Peter got married.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2