Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 2
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'ôn thi đại học môn hóa năm 2011 hóa vô cơ đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 2
- Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 2 1. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây: A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện C.điện phân nóng chảy điện D. phân dung dịch 2. Các kim lo ại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp vì: A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng. B. Do các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng. D.A,B đúng. 3. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây? A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong dầu hỏa C. Ngâm trong rượu D. Bảo quản trong khí NH3 5. Các kim lo ại kiềm có kiểu mạng tinh thể: A. Lập phương tâm khối B. Lục phương chặt khối C. Lập phương tâm diện D. Cả ba kiểu trên 6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Các chất A,B,C là: A. NaCl, NaOH và Na2CO3 C. KCl, KOH va K2CO3 D. cả ba câu A,B,C đều đúng B. CaCl2, Ca(OH)2 và CaCO3 7. X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng: X+ Y → Z + H2O; Y → Z + H2O + E E + X → Y hoặc Z (E là hợp chất của cacbon) X,Y,Z, E lần lượt là những chất nào sau đây: A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2 C. NaOH, NaHCO3, CO2 , Na2CO3 B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 D. NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3 8. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 4,2g B. 5,3g C.8,4g D. 9,5g 9. Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Ở anot thu được 3,36l khí Cl2(đktc) và ở catot thu được 11,7g kim loại. Kim loại có trong muối là A. Na B. K C.Ca D. Ba 10. Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dd HCl được 2,24l khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại hoá trị II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá trị II là: A. Ca B. Mg C.Ba D. Be 11. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao? A. B. C. D. 12. Thành phần chính của quặng Đôlômít là: D. Tất cả đều sai A. CaCO3.MgCO3 B. FeO.FeCO3 C.CaCO3.CaSiO3 13. Phương pháp nào có thể dập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa magiê kim loại ? B. Thổi gió C.Phủ cát D. Phun nước A. Phun CO2 14. Một cốc nước có chứa : .Nước trong cốc là: A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phần 15. Một cốc nước chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO-3 . Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d A. a+b = c+d B. 3a+3b = c+d C.2a+2b-c+d = 0 D. 2a+2b-c-d = 0 1
- 16. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và d mol HCO-3 . Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa a,b,p là: A. V= (b+a)/p B. V= (2a+b)/p C.V= (3a+2b)/2p D. V= (2b+a)/p 17. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, Cl-, CO32-, NO3 -. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 D. Mg(NO3 )2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 18. Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có 0,03mol Ca2+, 0,13 mol Mg2+, 0,02mol Cl- và a mol SO42-. Tìm a? A. 0,12 mol B. 0,15 mol C.0,04mol D. 0,05 mol + 2+ 2+ 2+ + - 19. Cho dd X chứa các ion sau : Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dd X mà không đưa ion lạ vào dung dịch , ta có thể cho dd X tác dụng với các chất nào trong các chất sau : A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ C. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ B. dung dịch NaOH vừa đủ D. dung dịch Na2CO3 vừa đủ 20. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg , Ca , Ba và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít 2+ 2+ 2+ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là A. 150ml B. 300ml C.200ml D. 250ml 21. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dịch A và có 13,44 lít khí H2 bay ra(đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung d ịch A? A. 750ml B.600ml C.40ml D. 120ml 22. Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỷ lệ số mol 2:1 vào H2O dư thu được dung dịch A và 2,24 lít khí ở đktc. Cho 1,344 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hết vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa tạo thành là: D. Đáp án khác A. 15,67 gam B.11,82 gam C.9 85gam 23. Có thể loại trừ độ cứng của nước vì: A. Nước sôi ở 100oC B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa C. Khi đun sôi các chất khí bay ra. D. Cation Mg2+ và Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan. 24. Cho 112ml khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2 ta thu 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là : A. 0,05M B. 0,005M C.0,002M D. 0,015M 25. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thu hết 5,6l khí SO2(đktc) là: A. 250ml B. 125ml C.500ml D. 275ml 26. Trong một bình kín dung tích 15l, chứa đầy dd Ca(OH)2 0,01M. Dẫn vào bình một số mol CO2 có giá trị 0,12mol≤ nco2 ≤ 0.26 mol thì khối lượng m gam rắn thu được sẽ có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là: A. 12 gam ≤ m ≤ 15 gam C. 0,12 gam ≤ m ≤ 0,24 gam B. 4 gam ≤ m ≤ 12 gam D. 4 gam ≤ m ≤ 15 gam 27. Cho 4.48l CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 40l dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là : D. Đáp án khác A. 0,0175M B.0,004M C.0,006M 28. Cho V lít khíCO2 ở đktc, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97g BaCO3 kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau đây: C.0,224lít hoặc 1,12lít D. Đáp án khác A. 0,224lít B.1,12lít 29. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A (được pha chế khi cho 11,2 gam CaO vào nước) thì thu được 2,5g kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau ? A. 0,56l hoặc 1,12l B. 0,672l hoặc 0,224 l C. 0,56l hoặc 8,4 l D. Đáp án khác. 30. Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1 M. Tổng khối lượng các muối thu được là: D. Đáp án khác A. 1,26gam B.0,2 gam C.1,06 gam 31. hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào trong nước, tạo ra dd C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là: 2
- A. 120ml B.30ml C.1,2lít D. 0,24lít 32. Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp. Khi ở anot thoát ra 2,24l khí ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl sau điện phân : D. Đáp án A. 8% B. 10% C.5,5% khác 33. Hịa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiền thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại ny l: A. Be v Mg B. Mg v Ca C. Ca v Sr D. Sr v Ba 34. Hịa tan hồn tồn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A, trung hịa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m A. 2,3 g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g 35. Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hĩa trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hịa axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R : A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni 36.Hịa tan 27.4g Ba vo 100ml dd hỗn hợp HCl 2M v CuSO4 3M .Khối lượng kết tủa thu được là A. 33.1g B. 46.6g C. 12.8g D. 56.4g 37. Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp ho à tan hết vào dd HCl dư tạo 0,672 ml khí H2 ( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá trị m là: A. Mg và Ca. 3,01g B. Ca và Sr. 2,955g C. Be và Mg. 2,84g D. Sr và Ba. 3,01g 38. Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trị II. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dd BaCl2 thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được là: A. 3,17g B. 3,27g C.4,02g D. 3,07g 39. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Hai kim loại là: A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Sr và Ba 40. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là : A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr 41. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X đ ược 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là: A. 2,2g B. 4,4g C.3,4g D. 6g 42. Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl2 0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là A. CaSO4. 0,2M B. MgSO4. 0,02M C.MgSO4. 0,3M D.SrSO4. 0,03M 43. Câu phát biểu nào sau đây không đúng: A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ. B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường. C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao . D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội . 44. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm: A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm. B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng. C. Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do t ương đối lớn nên khả năng dẫn điện tốt. D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng. 45. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2 O3 cho phép điện phân ở to thấp nhằm tiết kiẹm năng lượng 3
- B. Làm tăng độ dẫn điện Al2O3 nóng chảy C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. D. Cả A,B,C đều đúng. 46. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể : A. Lập phương tâm khối C. Lục phương chặt khít B. Lập phương tâm mặt (tâm diện ) D. Cấu trúc tinh thể kiểu kim cương 47. Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al lần lượt trong H2O, dung dịch NaOH, dung dịch HCl được lần lược V1, V2, V3 lít khí H2 ở cùng điều kiện . Điều nào sau là đúng: A. V1 = V2 khác V3 B. V2 = V3 khác V1 C .V1 khác V2 khác V3 D. V1=V2=V3 48 Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây: A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3. B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl3 C. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. D. Đáp án A và C. 49. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau: Al, FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3? A. 2 B.3 C.4 D.5 50. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 cho tới dư: A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại. D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa. 51. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3 cho tới dư: A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại. D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa 52. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho tới dư: A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại. D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa 53. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa: A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3 B. cho lượng dư AlCl3 vo dung dịch NaOH C. Cho từ từ HCl vo dung dịch NaAlO2 cho đến dư D. Cho 1 lượng NaAlO2vào lượng dư H2SO4 54. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiên phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là: A. 2,24g B.4,08g C.10,2g D. 0,224g 55. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ? (1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (2) Al2(SO4)3 + 6NH3+ 6H2O → 2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4 (3) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O (4) NaAlO2+ HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl (5) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5 D. 1,3,5 56. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH có thể là: D. Cả A,B,C đều sai A. 1M hay 1,3M B.0,9M hay 1,3M C.0,9M hay 1,1M 57. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết tủa. Giá trị của n là: 4
- D. A,B đều đúng A. 0,09 B.0,17 C.0,32 58. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa sau pứ là: A. a > 4b B. a = 4b C. a = 3b D. 0 < a < 4b 59.Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như thế nào để thu được kết tủa ? A. T = 0,5 B. T = 1 C. T > 1/4 D. T < 1/4 60. dd chứa a mol NaAlO2 td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng kết tủa lớn nhất là: A. a=b B.0 < b < 4a C.b < 4a D. a= 2b 61. Cho NaOH vào dung dịch 2 muối AlCl3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm: D. B hoặc C đều đúng A. Al và Fe B. Fe C.Al2O3 và Fe 62. Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl3 và ZnCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng H2 dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn: A. Al và Zn B.Zn C.Al2O3 và Zn D. Al2O3 63. Hợp kim nào sau đây không phải của nhơm ? B. Đuyra A. Silumin C. Electron D. Inox 64. Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dịch Al2(SO4)3. hiện tượng nào sau đây đúng nhất. A. Al bị đẩy ra khỏi muối. B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước. C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện . D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết. 65.Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại l : A. Al B. Cr C. Ni D. Sn 66.Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe2O3v SiO2 làm thế nào để có Al2O3 gần như nguyên chất A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao B. Cho phản ứng với axit,thu dung dịch cho kết tinh C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na2CO3và nung ở nhiệt độ cao D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dung dịch bằng cách pha long v nung ở nhiệt độ cao của kết tủa 67. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2 , dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl. Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng từng đôi một : D. Đáp án khác A. 8 B.9 C.10 68. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl. . Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng được với nhau để tạo Al(OH)3 D. Đáp án khác A. 5 B.7 C.6 69. Cho mẫu Fe2O3 có lẫn Al2O3, SiO2. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe2O3 nguyên chất C. dd HNO3 đặc nguội. D. dd H2SO4 đặc nóng.. A. dd HCl. B. dd NaOH. 70. Trộn 3,24g bột Al với 8 g Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm: D. Đáp án A. 50% B. 75% C. 65% khác 71. Hịa tan hồn tồn 0,54gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lít dung dịch NaOH0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51gam . V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít 72. Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hịa tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim l : 5
- A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08% 73. Cho Al vào dd HNO3 vừa đủ 0,9 mol N2O . Tìm số mol Al đã phản ứng A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol 74. Cho 0,5 mol HCl vào dd KAlO2 thu được 0,3 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dung dịch là A. 0,5 mol B. 0,4 mol C. 0,35 mol D. 0,25 mol 75. Cho 7,3 gam hợp kim Na- Al vào 50gam nước thì tan hoàn toàn được 56,8 gam ddX . Khối lượng Al là A. 3,942 gam B. 2,68 gam C. 2,7 gam D. 4,392 gam 76. Cho m gam hh gồm Na và Al vào nước dư được 4,48 lít khí (đktc) đồng thời còn dư 10 gam Al. Tính m A. 12,7 gam B. 15 gam C. 5 gam D. 19,2 gam 77. Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl3 1M, phản ứng hoàn toàn được dd X , 1,56 gam kết tủa Y và khí Z. Thổi CO2 dư vào dd X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa . Khối lượng Na ban đầu là A. 4,14 gam B. 1,14 gam C. 4,41 gam D. 2,07 gam 78. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH trong dd sau phản ứng là bao nhiêu A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol 79. Có hh nhôm và một oxit sắt. Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được 96,6 g chất rắn. Hoà tan chất rắn trong dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí đktc và còn lại một phần không tan A. Hoà tan hoàn toàn A trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 30,24 lít khí B đktc . Xác định công thức của sắt oxit. D. Không xác định được A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO 80. Cho 17,04g hh X gồm 3 kim loại :Al, Mg, Cu td hoàn toàn với O2 dư thu được 26,64g hh Y. Để hoà tan hoàn toàn hh Y cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,6 M và H2SO4 0,3 M D. Đáp án khác A. 1000ml B. 100ml C. 500ml 71. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dd H2SO4 được ddA. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B. Tính khối lượng kết tủa B. A. 15,60 gam B. 25,68 gam C. 41,28 gam D. 0,64 gam 82. Thêm NaOH vào dd gồm 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là A. 0,01 mol và ≥ 0,02 mol B. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol C. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol D. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol 83. Hoà tan hết m gam hh Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng được 0,4 mol khí, còn trong lượng dư NaOH được 0,3 mol khí. Tính m A. 11,00 gam B. 12,28 gam C. 13,70 gam D. 19,50 gam 84. Cho 43,2g muối Al2(SO4)3 td vừa đủ với 250ml dd xút thu được 7,8 g kết tủa. CM của dd xút có thể là: C.cả A,B đều đúng D. cả A,B đều sai A. 1,2M B.2,8M 85. Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với NaOH dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Biết rằng người ta đã dùng dư 10ml so với thể tích cần dùng, thể tích dung dịch NaOH 4M tất cả là: A. 200ml B.100ml C.110ml D. 210ml 86. Cho Na kim loại tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H2 qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm có 2 chất. Thành phần hoá học của E là: A. Al và Cu B.CuO và Al C.Al2O3 và Cu D. Al2O3 và CuO 87. Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO3 dư giải phóng ra 0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là: D. đáp án khác A. Al B. Zn C. Fe 6
- 88. Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra 2,9568l khí SO2 ở 27,3oC và 1 atm. Kim lo ại A là: A. Zn B. Al C. Fe D. Cu 89. Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trị 2 và B hoá trị 3 thành hai phần bằng nhau. -Phần I : hoà tan hết trong dd H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch Y và 14,56l khí H2 (đktc). -Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì thoát ra 10,08l (đktc) và còn lại kim loại A không tác dụng có khối lượng 11,2g. Kim loại A,B là : D. Đáp án khác A. Fe và Al B. Mg và Al C. Ca và Cr 90.Hoà tan 7,8g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng thm 7g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là? D. Thiếu dữ kiện A. 5,4g v 2,4g B. 1,2g v 6,6g C. 2,7g v 5,1g 91. Cho 7,56g Al hoà tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thấy thoát ra hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N2 và N2O có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 : 6 và dung d ịch chỉ chứa một muối. Tính thể tích hỗn hợp X (đktc ). D. Đáp án khác A. 2,464lít B. 2,646lít C. 2,644lít 92. ( ĐTĐH 2007)hh X gồm Na và Al. cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí . % theo khối lượng của Na trong hh X là A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% 93.Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al . Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dũng dịch Ba(OH)2 dư, thu được 20,832 lít khí (đktc). Gi trị của m l A. 19.475 gam B. 25.443 gam C. 10.155 gam D. 18.742 gam 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn thi đại học môn Hoá
147 p | 499 | 233
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Nitơ và Photpho
8 p | 515 | 115
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Axit cacboxylic
11 p | 463 | 96
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Este
12 p | 513 | 92
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA - KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI MUỐI
23 p | 244 | 80
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA - HỢP CHẤT CỦA NHÔM
22 p | 198 | 69
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Rượu
9 p | 311 | 66
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 11: Bài tập đại cương về kim loại
11 p | 283 | 62
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA - MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT (Phần 2)
29 p | 147 | 58
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA - MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT (Phần 1)
14 p | 165 | 58
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 3: Bài tập Hiđrocacbon không no
25 p | 325 | 57
-
124 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa lớp 12 (có đáp án)
11 p | 203 | 56
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA - PHẢN ỨNG ANDEHYT
17 p | 144 | 54
-
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA - MUỐI PHẢN ỨNG VỚI MUỐI
25 p | 144 | 47
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Ankin
8 p | 168 | 45
-
Chuyên đề 11: Lý thuyết đại cương về kim loại - Ôn thi đại học môn Hóa học
14 p | 181 | 20
-
Một số vấn đề trọng điểm ôn thi Đại học môn Hóa học năm học 2012 - 2013 - Trường THPT Lấp Vò 1
10 p | 192 | 7
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa học phần nhận biết
5 p | 43 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn