intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân biệt các từ “Change”, “Alter” và “Modify”

Chia sẻ: Linhda Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

317
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phân biệt các từ “Change”, “Alter” và “Modify” Change: động từ, có nghĩa là thay đổi hoặc làm chuyện gì thay đổi, khác đi. E.g: She has changed so much since I last saw her. (Cô ấy đã thay đổi quá nhiều kể từ lần cuối cùng tôi gặp cô ấy.) We need to change a lot of things to make this town into a safer place. (Chúng ta cần phải thay đổi rất nhiều thứ để làm thị trấn này an toàn hơn.)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân biệt các từ “Change”, “Alter” và “Modify”

  1. Phân biệt các từ “Change”, “Alter” và “Modify”
  2. Tienganh360.com: Phân biệt các từ “Change”, “Alter” và “Modify”
  3.  Change: động từ, có nghĩa là thay đổi hoặc làm chuyện gì thay đổi, khác đi. E.g: She has changed so much since I last saw her. (Cô ấy đã thay đổi quá nhiều kể từ lần cuối cùng tôi gặp cô ấy.) We need to change a lot of things to make this town into a safer place. (Chúng ta cần phải thay đổi rất nhiều thứ để làm thị trấn này an toàn hơn.)  Change cũng có một vài nét nghĩa khác, bao gồm nghĩa thay thế cái gì đó, ví dụ quần áo, hoặc đổi tiền. E.g: He changed some dollars into euro. (Anh ấy đổi một ít đô-la sang ơ-rô.) Hay chuyển từ một chuyến tàu / xe buýt sang một chuyến khác. E.g: Change at Lille for Brussels. (Đổi tàu ở Lille để đến Brussels.)  Alter: động từ, có nghĩa là thay đổi vẻ bề ngoài hay tính chất của một thứ gì đó, hơn là thay thế nó hoàn toàn. E.g: At night, the town centre is completely altered. (Vào ban đêm, trung tâm thành phố hoàn toàn thay đổi.) Alter cũng có nghĩa là sửa sang lại quần áo.
  4. E.g: His clothes will need to altered now that he’s lost weight. (Quần áo của anh ấy sẽ cần phải sửa lại vì anh ấy đã sụt cân.)  Modify: động từ, có nghĩa là thứ gì đó trở nên khác đi theo hướng tốt hơn, phù hợp hơn hoặc hiệu quả hơn; cải thiện, cải tiến. E.g: This car engine has been radically modified to suit the new pollution regulations. (Động cơ này của ô tô đã được cải tiến rất nhiều để phù hợp với quy định mới về ô nhiễm.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0