intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Loan Loan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

163
lượt xem
564
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để tham gia vào đầu tư trên sàn vàng và ngoại tệ không thể thiếu phân tích cơ bản. Dựa vào những thông tin đưa ra trên thị trường mà ta có thể xác định được xu hướng lên xuống của vàng và cặp ngoại tệ.PTCB dễ tiếp câṇ cho nha ̀ đâù tư mơí băt́ đâù tham gia thi ̣ trươǹ g. Phân tić h cơ ban̉ đươc̣ sư ̉ duṇ g đê ̉ dư ̣ đoań tiǹ h hiǹ h kinh tê ́ cuả quôć gia va ̀ qua đo ́ ta co ́ caí nhiǹ tôn̉ g thê...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ

  1. Phân tich cơ ban ́ ̉ Nguyên Thị Thanh Loan ̃ www.themegallery.com LOGO
  2. www.themegall LOGO ery.com ̣ Nôi dung 1 ̀ ̣ ̉ Tâm quan trong cua PTCB 2 Cac yêu tố anh hưởng đên tỷ giá hôi đoan ́ ́ ̉ ́ ́ ́ 3 Thông tin về những căp tiên tệ ̣ ̀ 4 Phân tich cac chỉ số kinh tế tiêu biêu ́ ́ ̉ 5 3 Hiêu ứng tin / Căp tỷ giá ̣ ̣
  3. www.themegall LOGO ery.com ̀ ̣ ̉ Tâm quan trong cua PTCB 1. PTCB dễ tiêp cân cho nhà đâu tư mới băt đâu tham gia ́ ̣ ̀ ́ ̀ thị trường. 2. Phân tich cơ ban được sử dung để dự đoan tinh hinh ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ kinh tế cua quôc gia và qua đó ta có caí nhin tông thê ̉ ̉ ́ ̀ ̉ xu hướng tăng hay giam cua đông ngoai tệ đo. ̉ ̉ ̀ ̣ ́ Add You Text T
  4. www.themegall LOGO ery.com Cac yêu tố anh hưởng đên tỷ giá ́ ́ ̉ ́ Tỷ giá Kinh tế Chinh trị ́ Môi trường Con người
  5. www.themegall LOGO ery.com Tỷ giá A Giao dịch những cặp tiền tệ nào? B Khi nào thì tin tức được đưa ra? Cách qui đổi giá vàng C
  6. www.themegall LOGO ery.com Giao dịch những cặp tiền tệ nào? USD -- UnitedStates -- Dollar -- Buck EUR -- European Union -- Euro JPY -- Japan -- Yen GBP -- Great Britain -- Pound CHF -- Switzerland -- Franc CAD -- Canada -- Dollar AUD -- Australia -- Dollar NZD -- New Zealand -- Dollar
  7. www.themegall LOGO Khi nào thì tin tức được đưa ra? ery.com Ký hiệu -- Quốc gia -- Giờ (GMT) USD -- United States -- 13:30 - 15:00 JPY -- Japan -- 23:50 - 04:30 GBP -- Great Britain -- 07:00 - 09:30 CHF -- Switzerland -- 06:45 - 10:30 CAD -- Canada -- 12:00 - 13:30 AUD -- Australia -- 22:30 - 00:30 NZD -- New Zealand -- 21:45 - 02:00
  8. www.themegall LOGO ery.com Cách qui đổi giá vàng  1 Ounce vang = 0,83 lượng vang ̀ ̀  1 lượng = 1.20556 ounce  1 kg = 32.148 ounce  0,1 lot = 10 ounce = 8,3 lượng vang ̀
  9. www.themegall LOGO Môt số chỉ số kinh tế quan trong ̣ ̣ ery.com cua Mỹ ̉ ́ ́ Bao Cao Ý nghia ̃ Anh hưởng khi ̉ Thang được công bố ̉ điêm Rate ́ ̃ ́ Thông bao lai suât ́ ̣ Rât manh 5 Announcement ISM Chỉ số san xuât- dich vụ ̉ ́ ̣ ́ ̣ Rât manh 5 Non-farm Payroll Bang lương phi nông nghiêp ̉ ̣ ́ ̣ Rât manh 5 GDP ̉ ̉ ̉ ́ Tông san phâm quôc dân ̣ Manh 4 Trade balance Can cân thương mai ́ ̣ ̣ Manh 4 PPI Chỉ số san xuât ̉ ́ ̣ Manh 4 Retail Sales Doanh số ban lẻ ́ ̣ Manh 4 Durable Đơn hang ban lâu bên ̀ ́ ̀ Vừa 3 New Homes Sale Doanh số nhà mới Vừa 3
  10. www.themegall LOGO ery.com Phân tich môt số chỉ số tiêu biêu ́ ̣ ̉ 1 ̃ ́ Lai suât ( Interest rate) Chỉ số kinh tế 2 Sự phat triên kinh tế (Economic Growth) ́ ̉ 3 Thị trường lao đông (labour market) ̣
  11. www.themegall LOGO ery.com ̃ ́ I. Lai suât ( Interest rate)  Ý nghia: ̃ - Là môt mức hạn định cho vay của nhà nước ap dung ̣ ́ ̣ cho các ngân hàng thương mai. ̣ - Lãi suất thấp nhất được các ngân hàng thương m ại ch ủ lực áp dụng đối với các khoản vay dành cho các doanh nghiệp là khách hàng lớn.
  12. www.themegall LOGO ery.com ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ ́  Tac đông: Viêc tăng hoăc giam lai suât đêu tac đông ̣ manh đên thị trường: ̣ ́ - Khi lãi suất cơ bản tăng, lãi suất áp dụng trên tiền huy động sẽ tăng theo, do vậy chi phí đầu tư trong th ị trường sẽ cao giá USD tăng - Ngược lại, một sự cắt giảm lãi suất cơ bản sẽ làm giảm chi phí mua, khuyến khích người đầu tư nhiều hơn, làm lượng cầu tăng  giá USD giảm
  13. www.themegall LOGO II. Sự phat triên kinh tế ́ ̉ ery.com ( Economic Growth) ̉ ̉ ̉ ́  GDP ( Gross Domestic Product - tông san phâm quôc nôi) ̣  CPI (Consumer Price Index - Chỉ số giá tiêu dung) ̀  PPI (producer Price Index - Chỉ số giá sản xuất )  Consumer Confidence - Chỉ số niềm tin người tiêu dùng  PCE (Personal Comsumer Expenditure - Chi tiêu tiêu dùng cá nhân)  Non- farm payrolls - Bảng lương phi nông nghiệp  Retail Sales - Doanh số ban lẻ ́  New Homes Sale - Doanh số nhà mới
  14. www.themegall LOGO ery.com ̉ ̉ ̉ ́ ̣ GDP - tông san phâm quôc nôi)  Ý nghia: GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa ̃ và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nh ất định (thường là một năm).  Tac đông: Là môt chỉ số rât quan trong thể hiên tôc độ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ tăng trưởng kinh tế cua môt quôc gia ̉ ̣ ́  Đo lường: » GDP= C + I + G + X - M
  15. www.themegall LOGO ̉ GDP cua CAD ery.com 30-07-2009
  16. www.themegall LOGO ery.com ̉ GDP cua USD/CAD 30-07-2009
  17. www.themegall LOGO ery.com CPI – Chỉ số giá tiêu dùng  Ý nghia: là chỉ số đo lường mức giá trung bình trong rổ hàng hóa, ̃ dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng, có tinh chât đai diên. ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣  Tac đông: + CPI được công bố hàng tháng, tháng trước đó là cơ sở để tính toán mức độ lạm phát. + Như một yếu tố làm giảm lạm phát trong một loạt những chuỗi yếu tố kinh tế khác. +Như một phương tiện để điều chỉnh giá trị của đông dollar. ̀
  18. www.themegall LOGO ery.com CPI – Chỉ số giá tiêu dùng Thành phần chính thức của CPI cua nước Mỹ ̉
  19. www.themegall LOGO USA CPI 2009 ery.com ́ Thang/ jan Feb Mar Apr May Jun Jul Năm 2009 211.143 212.193 212.709 213.24 213.856 215.693 215.351 Aug Sep Oct Nov Dec Annual 215.834 215.969 216.177 216.33 215.949 214.537 217 216 215 214 213 212 2009 http://www.rateinflation.com/ 211 210 209 208 Jan Apr Jul Oct Annual
  20. www.themegall LOGO ery.com USA CPI 15.01.2010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2