
Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng (hàng phi ngoại thương)
lượt xem 94
download

Các loại biến dạng của thị trường: Biến dạng thị trường do thuế; Biến dạng thị trường do trợ cấp; Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá; Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng (hàng phi ngoại thương)
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Bài 16: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng (hàng phi ngoại thương) Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2007 Các loại biến dạng của thị trường Biến dạng thị trường do thuế Biến dạng thị trường do trợ cấp Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền Đăng Văn Thanh 1
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Đồ thị minh hoạ P (S) (S)+QP B PD0= PM 0*(1+t) PD1= PM1*(1+t) C PS0= PM 0 E0 A PS1= PM1 E1 (D) (D net) Q QS1 Q0 QD1 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Khi dự án ra đời gây ra tác động: Làm tăng cung sản phẩm Giá cung và giá cầu đều giảm xuống Lượng cầu tăng Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm Đăng Văn Thanh 2
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Pe = wS*PS + wD*PD mà PS = PM = (PM0 + PM1)/2 và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t) => Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wD*PM*t Pe > Pf = PS1 = PM1 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Đồ thị minh hoạ P PD1=PM1*(1+t) A PD0=PM0*(1+t) B (S) E1 PS1=PM1 PS0=PM0 E0 (D) (D net)+QP (D net) Q QD1 Q0 QS1 Đăng Văn Thanh 3
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Khi dự án ra đời gây ra tác động: Làm tăng cầu yếu tố đầu vào Giá cung và giá cầu đều tăng lên Lượng cung tăng Lượng cầu của những người tiêu dùng cũ giảm Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Pe = wS*PS + wD*PD mà PS = PM = (PM0 + PM1)/2 và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t) => Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wD*PM*t Pe < Pf = PD1 = PM1 Đăng Văn Thanh 4
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Đồ thị minh hoạ P (Sk) (S) B (Sk)+QP PS0= PM0*(1+k) PS1= PM1*(1+k) C E0 PD0= PM0 PD1= PM1 A E1 (D) Q QS1 Q0 QD1 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Khi dự án ra đời gây ra tác động: Làm tăng cung sản phẩm Giá cung và giá cầu đều giảm xuống Lượng cầu tăng Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm Đăng Văn Thanh 5
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD mà PD = PM = (PM0 + PM1)/2 và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM Pe = PM + wS*PM*k Pe < Pf = PS1 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Đồ thị minh hoạ P (Sk) A (S) PS1= PM1*(1+k) PS0= PM0*(1+k) B PD1= PM1 E1 C PD0= PM0 E0 (D)+QP (D) Q QD1 Q0 QS1 Đăng Văn Thanh 6
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD mà PD = PM = (PM0 + PM1)/2 và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM Pe = PM + wS*PM*k Pe > Pf = PD1 = PM1 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Đồ thị minh hoạ P (S) (Sk) (Sk)+QP B PD0= PM0*(1+t) S = PM *(1+k) P0 0 F C PD1= PM1*(1+t) A PS1= PM1*(1+k) PM0 E0 PM1 E1 (D) (D net) Q QS1 Q0 QD1 Đăng Văn Thanh 7
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t) và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t Pe > Pf = PS1 = PM1*(1+k) Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Đồ thị minh hoạ P F (S) PD1= PM1*(1+t) C (Sk) PS1= PM1*(1+k) B PD0= PM0*(1+t) S = PM *(1+k) P0 0 A PM1 E1 PM0 E0 (D) (Dnet)+QP (D net) Q QD1 Q0 QS1 Đăng Văn Thanh 8
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t) và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t Pf = PD1 =PM1* (1+t) Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do giá trần Tồn tại thị trường chợ đen Pe = (PD0+PD1)/2 > Pf = PS = PC P wS =? wD =? (S) PD0 (S)+QP PD1 PS = PC (D) Q Q0 Q1 Đăng Văn Thanh 9
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do giá trần Tồn tại thị trường chợ đen Pe = (PD0+PD1)/2 > Pf = PC P wS =? wD =? (S) PD1 PD0 PS = PC (D)+QP (D) Q0 Q Q1 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do giá trần Không tồn tại thị trường chợ đen Pe = ½*(PMax - PC)*QP + PC*QP QP P PMax (S) Pe = ½*(PMax - PC)+PC (S)+QP Pe = ½*(PMax +PC) PS = PC (D) Q Q0 Q1 Đăng Văn Thanh 10
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 16 Niên khóa 2006-2007 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do độc quyền Dự án sản xuất P Pe = wS*MC + wD*PD MC PD0 =PM0 PD1 =PM1 MR1 MC0 MC1 D1 D MR QS1 Q0 QD1 Q Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do độc quyền Dự án sử dụng P Pe = wS*MC + wD*PD MC PD1 =PM 1 PD0 =PM0 MR MC1 MC0 D D1 MR1 QD1 Q0 QS1 Q Đăng Văn Thanh 11

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích lợi ích chi phí: Bài 6 - ThS. Phùng Thanh Bình
52 p |
499 |
92
-
Tổng quan về phân tích lợi ích chi phí - ThS Phùng Thanh Bình
31 p |
430 |
76
-
Phân tích lợi ích chi phí: Nền tảng phân tích kinh tế - ThS. Phùng Thanh Bình
52 p |
311 |
72
-
Bài giảng Phân tích lợi ích chi phí: Bài 7 - ThS. Phùng Thanh Bình
90 p |
472 |
72
-
Bài giảng Phân tích lợi ích chi phí: Bài 5 - ThS. Phùng Thanh Bình
48 p |
234 |
60
-
Bài giảng Phân tích lợi ích chi phí: Bài 2 - ThS. Phùng Thanh Bình
102 p |
214 |
54
-
Phân tích lợi ích chi phí: Suất chiết khấu tài chính - ThS Phùng Thanh Bình
48 p |
226 |
54
-
Phân tích lợi ích chi phí - Chương 4
35 p |
281 |
49
-
Phân tích lợi ích chi phí - Chương 5
35 p |
207 |
41
-
Phân tích lợi ích chi phí - Chương 6
22 p |
196 |
34
-
Phân tích lợi ích chi phí - Chương 2
52 p |
188 |
34
-
Phân tích chi phí lợi ích
22 p |
217 |
33
-
Phân tích lợi ích chi phí - Chương 9
20 p |
146 |
26
-
Phân tích lợi ích chi phí - Chương 10
20 p |
163 |
19
-
Bài giảng Thẩm định đầu tư công (2016): Bài 7 - Nguyễn Xuân Thành
21 p |
132 |
8
-
Bài giảng Thẩm định đầu tư công (2016): Bài 8 - Nguyễn Xuân Thành
26 p |
107 |
8
-
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 11a - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2020)
24 p |
19 |
3
-
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 10 - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2021)
31 p |
34 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
