YOMEDIA
ADSENSE
PHÂN TÍCH MỐI QH CHI PHÍ KHỐI LƯỢNG LỢI NHUẬN
207
lượt xem 29
download
lượt xem 29
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
1. Số dư đảm phí: là phần chệnh lệch giữa doanh thu và biến phí 2. Tỷ lệ số dư đảm phí: Nếu tính riêng từng loại sản phẩm có thể tính như sau:
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHÂN TÍCH MỐI QH CHI PHÍ KHỐI LƯỢNG LỢI NHUẬN
- PHÂN TÍCH MỐI QH CHI PHÍ KHỐI LƯỢNG LỢI NHUẬN 1. Số dư đảm phí: là phần chệnh lệch giữa doanh thu và biến phí Số dư đảm phí Biến phí toàn bộ sản phẩm = Doanh thu – toàn bộ sp Số dư đảm phí Biến phí 1 sp = Giá bán 1 sp – 1 sp 2. Tỷ lệ số dư đảm phí: Tổng số dư đảm phí Tỷ lệ số dư đảm phí = * 100% Tổng doanh thu Nếu tính riêng từng loại sản phẩm có thể tính như sau: Giá bán – Biến phí Tỷ lệ số dư đảm phí = * 100% Giá bán 3. Đòn bẩy kinh doanh: Tốc độ tăng lợi nhuận Đòn bẩy kinh doanh = >1 Tốc độ tăng doanh thu Số dư đảm phí Độ lớn đòn bẩy KD = Lợi nhuận (trước thuế) Ý nghĩa của đòn bẩy kinh doanh: Giả sử độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng 4 tức là khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 4% 4. Điểm hòa vốn: Định phí Sản lượng tiêu thụ hòa vốn = Số dư đảm phí 1 sp Định phí Doanh thu hòa vốn = Tỷ lệ số dư đảm phí Page 1 of 10
- 5. Sản lượng cần bán, doanh thu cần bán Định phí + Lợi nhuận mong muốn Sản lượng cần bán = Số dư đảm phí 1 sp Định phí + Lợi nhuận mong muốn Doanh thu cần bán = Tỷ lệ số dư đảm phí 6. Số dư an toàn: Số dư an toàn = Doanh thu thực hiện Doanh thu hòa vốn – (doanh thu dự kiến) Số dư an toàn Tỷ lệ số dư an toàn = * 100% Doanh thu thực hiện 7. Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí Số tiền Chỉ tiêu Tổng số sản Đơn vị sản phẩm phẩm Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Định phí Lợi nhuận 8. Sản lượng tiêu thụ Tổng số dư đảm phí Sản lượng tiêu thụ = * 100% Số dư đảm phí 1 sp Page 2 of 10
- 9. Đối với trường hợp định gia bán trong trường hợp đặc biệt phải thỏa mãn các yêu cầu sau + Bù đắp biến phí đơn vị sản phẩm + Bù đắp chi phí phát sinh thêm + Bù đắp khoản lỗ trước đó (hay sddp chưa bù đắp hết định phí) + Lợi nhuận mong muốn của thương vụ 10. Khi chọn các phương án kinh doanh, trong trường hợp số dư đảm phí đơn vị không đổi sử dụng công thức này Tồng SDDP tăng thêm = (Q2 – Q1) * SDDP đơn vị Tồng SDDP tăng thêm = Doanh thu tăng thêm * Tỉ lệ SDDP Page 3 of 10
- PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 1. Phân tích biến động chi phí NVL trực tiếp: • Xác định chỉ tiêu phân tích C0 = Q1*m0*G0 C1 = Q1*m1*G1 C0 : Chi phí NVL trực tiếp định mức C1 : Chi phí NVL trực tiếp thực tế Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế m0 : Lượng NVL trực tiếp định mức sản xuất 1 sp m1 : Lượng NVL trực tiếp thực tế sản xuất 1 sp G0 : Giá mua định mức 1 đơn vị NVL trực tiếp G1 : Giá mua thực tế 1 đơn vị NVL trực tiếp • Xác định đối tượng phân tích – Biến động chi phí (∆C) ∆C = C1 – C0 ∆C > 0: bất lợi ∆C 0: bất lợi ∆Cm 0: bất lợi ∆CG
- ∆C > 0: bất lợi • Xác định ảnh hưởng của các nhân tố Lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Ct) Cố định nhân tố đơn giá lao động trực tiếp theo trị số định mức ∆Ct = Q1*t1*G0 - Q1*t0*G0 ∆Ct ≤ 0: thuận lợi ∆Ct > 0: bất lợi Giá thơi gian lao động trực tiếp – biến động giá (∆CG) Cố định nhân tố lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế ∆CG = Q1*t1*G1 - Q1*t1*G0 ∆CG ≤ 0: thuận lợi ∆CG > 0: bất lợi 3. Phân tích biến động chi phí sản xuất chung a. Phân tích biến động biến phí sản xuất chung : • Xác định chỉ tiêu phân tích : C0 = Q1*t0*b0 C1 = Q1*t1*b1 C0 : Biến phí sản xuất chung định mức C1 : Biến phí sản xuất chung thực tế Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm b0 : Biến phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất b1 : Biến phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất • Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C) ∆C = C1 – C0 ∆C ≤ 0: thuận lợi ∆C > 0: bất lợi • Xác định ảnh hưởng của các nhân tố Lượng thời gian máy sản xuất tiêu hao – biến động năng suất (∆Ct) Cố định nhân tố chi phí sản xuất chung đơn vị theo trị số định mức ∆Ct = Q1*t1*b0 - Q1*t0*b0 ∆Ct ≤ 0: thuận lợi ∆Ct > 0: bất lợi Giá mua và lượng vật dụng, dịch vụ - biến động chi phí (∆Cb) Cố định nhân tố lượng thời gian chạy máy sản xuất theo trị số thực tế ∆Cb = Q1*t1*b1 - Q1*t1*b0 ∆Cb ≤ 0: thuận lợi ∆Cb > 0: bất lợi b. Phân tích biến động định phí sản xuất chung : • Xác định chỉ tiêu phân tích C0 = Q1*t0*đ0 C1 = Q1*t1*đ1 C0 : Định phí sản xuất chung định mức Page 5 of 10
- C1 : Định phí sản xuất chung thực tế Q1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế t0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm t1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm đ0 : Định phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất đ1 : Định phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất • Xác định ảnh hưởng của các nhân tố : Lượng sản phẩm sản xuất – biến động lượng (∆Cq) ∆Cq = - (Q1*t0*đ0 – Q0*t0*đ0) ∆Cq ≤ 0: thuận lợi ∆Cq > 0: bất lợi Giá mua vật dụng, dịch vụ - biến động dự toán (∆Cd) ∆Cd = Q1*t1*đ1 – Q0*t0*đ0 ∆Cd ≤ 0: thuận lợi ∆Cd > 0: bất lợi • Xác định tổng biến động ∆C = ∆Cq + ∆Cd ∆C ≤ 0: thuận lợi ∆C > 0: bất lợi Page 6 of 10
- ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ 1. Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí (chi tiết lãi vay) Số tiền Chỉ tiêu Tổng số sản Đơn vị sản phẩm phẩm Doanh thu (1) Biến phí (2) Số dư đảm phí (3) = (1) – (2) Định phí SX, BH, QL (4) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (ebit) (5) = (3) – (4) Lãi tiền vay (6) Lợi nhuận trước thuế (7) = (6) – (5) 2. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) Tỷ suất Lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay (ebit) = * 100% lợi nhuận / doanh thu Doanh thu Doanh thu Số vòng quay tài sản = Tài sản hoạt động bình quân Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Doanh thu Tỷ lệ hoàn vốn ĐT = * *100% Tái sản hđ bình quân (ROI) Doanh thu Tài sản hđ đầu năm + Tài sản hđ cuối năm Tài sản hđ bình quân = 2 3. Lợi nhuận còn lại (RI) Page 7 of 10
- Lợi nhuận = Lợi nhuận trước thuế - Mức hoàn vốn còn lại và lãi tiền vay tối thiểu Mức hoàn = Tỷ lệ hoàn vốn Tài sản hoạt động * vốn tối thiểu đầu tư tối thiểu bình quân 4. Giá chuyển giao Giá chuyển giao = Biến phí một + Số dư đảm phí một sản phẩm bị thiệt một sản phẩm một sản phẩm (do không bán ra ngoài) 5. Báo cáo bộ phận: Bộ phận Công Chỉ tiêu ty Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Doanh thu (1) Biến phí (2) Số dư đảm phí (3) = (1 ) – (2) Định phí bộ phận kiểm soát được (4) Số dư bộ phận kiểm soát được (5) = (3) – (4) Định phí bộ phận không kiểm soát được (6) Số dư bộ phận (7) = (5) – (6) Định phí chung (8) Lợi nhuận (9) = (7) – (8) QUYẾT ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM Page 8 of 10
- 1. Xác định giá bán hàng loạt a. Phương pháp toàn bộ Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm Chi phí nền = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền Tỷ lệ số tiền CP bán hàng + CP QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn = *100% Tồng chi phí nền tăng thêm Mức hoàn vồn = Tỷ lệ hoàn vốn * Tài sản hoạt động bình quân đầu tư (ROI) mong muôn Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm Số tiền Chi phí nền Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC Cộng chi phí nền Số tiền tăng thêm Giá bán b. Phương pháp trực tiếp (đảm phí) Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm Chi phí nền = Biến phí SX + Biến phí BH + Biến phí QLDN Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền Tỷ lệ số tiền Định phí SX, BH, QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn = *100% Tồng chi phí nền tăng thêm Page 9 of 10 Giá ứcời gianGiá ==ờiGiá lmlaogiờvlao + Tài sbán hoạđộng bình quân M bán = vồn th Tỷ ệ ột độngn * Giá giờ lao t động gian hoàn ố + Số ản hàng hóa th hoàn lao Chi phí = n = Biế phí Số tiBi tăng thêm Giá bán nềChi phí nền +SX + ềnến phí BH + Biến phí QLDN động trực tiếpực tiếpđthng trựcntiếp đầuực hiệ ộ tư (ROI) trực tiếp thực hiện mong muôntr
- Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm Số tiền Chi phí nền Biến phí NVLTT Biến phí NCTT Biến phí SXC Biến phí BH và QLDN Cộng chi phí nền Số tiền tăng thêm Giá bán 2. Xác định giá bán dịch vụ Giá 1 giờ lđ = Chi phí nhân công TT + CPQL, phục vụ + Lợi nhuận của trực tiếp của 1 giờ LĐTT của 1 giờ LĐTT 1 giờ LĐTT Tổng chi phí nhân công trực tiếp CP nhân công trực tiếp của = 1 giờ LĐTT Tổng số giờ lao động trực tiếp CP quản lý Tổng chi phí quản lý phục vụ phục vụ của = 1 giờ LĐTT Tổng số giờ lao động trực tiếp Page 10 of 10
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn