Ạ Ọ Ố Ế ***Đ I H C KINH T QU C DÂN ***
Ộ Ọ Ả _B MÔN QU N LÝ H C_
Ớ Ỉ _L P TÍN CH QLH15_
ề ườ ủ Đ bài: Phân tích môi tr ng c a m t t ộ ổ ứ ch c
ớ Nhóm l p TCNH K5408
ễ
ươ
17.Nguy n Lê Ph
ng Anh11120207
ị ề 94.Đào Th Hi n11121336
ọ
ị
ưở
148.Lê Th Ng c Linh 11122220 Nhóm tr
ng
ễ
ề
ị
165.Nguy n Th Huy n Mây11124882
ị
278.Vũ Th Thu Trang11124204
ộ Hà N i 10/2013
ụ ụ M c l c
ở ầ ờ L i m đ u.
Quá trình phát tri nể
ầ ớ ữ ệ Ph n I: Gi i thi u công ty s a Vinamilk
S m nh và m c tiêu
ứ ệ ụ
ạ ộ ự ạ Lĩnh v c và ph m vi ho t đ ng.
M t s thành t u mà công ty đã đ t đ
ộ ố ạ ượ ự c.
ầ ườ ạ ộ ủ Ph n II: Phân tích môi tr ng ho t đ ng c a công ty vinamilk.
ườ I)Môi tr ng chung
1. Môi tr
ườ ng vĩ mô.
ườ ế 1.1 Môi tr ng kinh t .
ườ 1.2 Môi tr ng văn hóa.
ườ ự 1.3 Môi tr ng t nhiên.
ườ 1.4 Môi tr ệ ng công ngh .
ườ ậ ị 1.5 Môi tr ng chính tr và pháp lu t.
ườ ầ 1.6 Môi tr ng toàn c u hóa.
ườ 2) Môi tr ng vi mô
ủ ạ ệ ạ ố 2.1 Đ i th c nh tranh hi n t i
ố ủ ề ẩ 2.2 Đ i th ti m n
ự ươ ượ ủ ấ 2.3 Năng l c th ng l ng c a nhà cung c p
ự ươ ượ ủ 2.4 Năng l c th ng l ng c a khách hàng
ả ế ẩ 2.5 S n ph m thay th
ơ ộ ứ 2.6 C h i và thách th c
ườ II) Môi tr ng bên trong
1. T ng quan v ngu n l c t
ề ổ ồ ự ổ ứ ch c
ộ ố ả ả ế ấ ầ ủ 2. K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty trong m t s năm g n đây
ướ ụ ủ ệ ị 3. Đ nh h ng kinh doanh và m c tiêu c a doanh nghi p
4. Phân tích ma tr n SWOT và đ ra các chi n l
ế ượ ề ậ c kinh doanh
ạ ộ ủ ệ 5. Ho t đ ng maketing c a doanh nghi p
6. M t s ý ki n khác
ộ ố ế
ớ ổ ầ ữ ề ệ Gi i thi u chung v công ty c ph n s a Vinamilk
(cid:0) Công ty C ph n S a Vi ổ
ữ ầ ở ệ t Nam đ ố ơ s quy t đ nh s
ế ị ệ
ệ ệ ủ ữ t Nam thành Công
ổ ấ ữ
ạ ấ ồ
ướ
ậ c thành l p trên c ộ ệ c Công ty S a Vi ứ ậ ầ ư TP H Chí Minh c p ngày ệ c ngày 1 tháng 12 năm 2003, Công ty là doanh nghi p ộ ệ ộ c tr c thu c B Công nghi p. (cid:0)
(cid:0) Công ty đ
ượ ề 155/2003QĐBCN ngày 01 tháng 10 năm 2003 c a B Công nghi p v ướ ể vi cchuy n Doanh nghi p Nhà n ệ Nam. Gi y Ch ng nh n đăng ký kinh doanh Công ty ầ t ty C ph n S a Vi ở ế ố s 4103001932 do S K ho ch và Đ u t 20/11/2003. Tr ự ướ Nhà n ị Tên giao d ch là VIETNAM DAIRY PRODUCTS JOINT STOCK COMPANY ượ ữ ủ ậ ả
ế ộ ch đ cũ đ l
(cid:0) Công ty có tr s chính t ố ồ thành ph H Chí Minh. ạ
ơ ở ế c thành l p năm 1976 trên c s ti p qu n 3 nhà máyS a c a ể ạị . ụ ở ạ ố ườ ậ ố i S 10 ph Tân Trào, Ph ng Tân Phú, Qu n 7,
(cid:0) Đi n tho i:089300358, Fax: 089305206 (cid:0) Website: www.vinamilk.com.vn
ệ
(cid:0) Email: vinamilk@vinamilk.com.vn
(cid:0) Quá trình phát tri n:ể ề Ti n thân là công ty S a, Café Mi n Nam thu c T ng Công Ty Th c
ự
ấ ớ ơ ộ ộ ữ ổ ố ữ ị ự ề ẩ ữ ph m, v i 6 đ n v tr c thu c là: Nhà máy s a Th ng Nh t; Nhà máy S a
ộ ọ ữ ườ ng Th ; Nhà máy S a Dielac; Nhà máy Café Biên Hòa; Nhà máy B t
ộ ả ẩ ệ ự ượ
c chuy n cho B công nghi p th c ph m qu n lý
ẹ
ợ ữ ệ ữ
t Nam thu c s qu n lý
ệ
ể ầ ạ ớ ơ
ữ ệ ạ ị
ị ườ ề ệ ng mi n trung Vi
ề ứ ể ấ ọ
Tháng 11/ 2003 đánh d u m c quan tr ng là chính th c chuy n đ i thành
ổ
ổ ệ ầ ệ ầ ổ
ổ ự ề ệ ủ Tr Bích Chi và Lubico. ể Năm 1978 Công ty đ ệ ổ và Công ty đ i tên thành Xí nghi p Liên h p s a Café và Bánh k o ộ ự ả ượ ổ c đ i tên thành Công ty s a Vi Năm 1992 đ ẹ ộ ự ế ủ tr c ti p c a B Công Nghi p nh . ổ Năm 1996 liên doanh v i Công ty C ph n Đông l nh Quy Nh n đ thành ệ ậ l p xí nghi p Liên Doanh S a Bình Đ nh. Liên doanh này t o đi u ki n ậ cho Công ty thâm nh p thành công vào th tr t Nam. ổ ố ệ ữ Công ty C ph n. đ i tên thành Công ty C ph n S a Vi t Nam. Sau đó ầ ữ Công ty th c hi n vi c mua thâu tóm Công ty c ph n s a Sài gòn, tăng ố v n đi u l đ ng. đăng ký c a công ty lên con s 1.590 t
ố ổ ầ
ố ỷ ồ ạ ủ ố i c a đ i tác liên doanh trong Công Ty ổ ữ ị
Năm 2005 mua s c ph n còn l ữ
ệ ị ữ
ệ ậ ẩ
ả ị ườ ủ ệ Liên Doanh s a Bình Đ nh (sau đ i tên thành nhà máy s a Bình Đ nh) ể ớ khánh thành nhà máy s a Ngh An, liên doanh v i SABmiller Asia B.V đ ầ thành l p công ty TNHH Liên doanh SABMiller Vi t Nam. S n ph m đ u ươ ng. tiên c a công ty mang th c tung ra th tr
ứ
Năm 2006 Vinamilk niêm y t trên th tr
ướ ố ố ầ ư ượ ng ch ng khoán TP HCM ngày c và kinh doanh v n nhà n
ữ là 50,01% v n đi u l
ữ ơ ổ ủ ề ệ . ố
ầ ị ở Năm 2007 mua c ph n chi ph i 55% c a công ty s a Lam S n. M ệ i TPHCM đây là phòng khan đ u tiên t a Vi t
ệ ử ả ấ ị ụ ư ấ v n dinh
, cung c p các d ch v t ỏ ổ ạ ệ ố ị ằ ng, khám ph khoa, t
ươ ạ ở ứ ư ấ v n nhi khoa và khám s c kh e t ng quát Kh i ữ ắ ầ ừ ệ ạ vi c thâu tóm trang tr i Bò ng trình trang tr i bò s a b t đ u t
ỏ ớ ộ ạ i nh v i đàn gia súc 1400 con. Trang tr i
ượ ượ c mua thâu tóm.
ệ c r t nhi u doanh hi u cao quý :
ng hi u Zorok đ ị ườ ế 19/01/2006, trong đó v n do Công ty Đ u t ố ắ n m gi ầ phòng khám An Khang t Nam qu n tr b ng h th ng đi n t ưỡ ụ d ộ đ ng ch ữ ạ s a Tuyên Quang, m t trang t ạ ộ c đi vào ho t đ ng ngay sau khi đ này cũng đ (cid:0) Công ty đã đ t đ ề ạ ượ ấ ươ ươ ạ ạ ộ ộ ặ ặ ng lao đ ng H ng II (1991 do Ch t ch n ng lao đ ng H ng I (1996 do Ch t ch n c trao t ng) c trao t ng)
ướ
Huân ch Huân ch
ủ ị ủ ị c trao t ng)
ươ ướ ạ ướ ướ ặ ủ ị
ủ ị ng Đ c l p H ng III (2005 do Ch t ch n c trao
ấ ượ ệ
ng cao và uy tín năm 2006 do ệ ừ ộ ở ữ ệ ệ ỏ ộ Anh Hùng Lao đ ng (2000 do Ch t ch n ộ ậ Huân ch t ng)ặ t Nam ch t l “siêu cúp” Hàng Vi ệ Hi p h i s h u trí tu & Doanh nghi p v a và nh Vi t Nam
ừ
ng cao “ ( t ế 1995 đ n nay)
ổ ệ
ứ
ệ ệ
(cid:0) ứ ệ
ạ ừ ủ ủ
ở ộ
ầ ị ườ ị ủ ợ S M nh C a Công ty:Vinamilk không ng ng đa d ng hóa ổ ộ ị ng n i đ a và t ố ằ ố i đa hóa l
ữ
ự
ụ ở ả i khát có l ể
ớ ướ c gi ắ ầ ợ ộ ứ ở ộ ự ứ i khát có l
ề
ể ủ ọ ụ ủ ể ố i
ị ủ ổ (cid:0) ạ ộ
ấ ng, bánh, s a
ướ ả ả ộ ữ ưỡ c ép trái cây và các s n ữ ộ i khát, n
ấ ượ ệ t Nam ch t l Top 10 “Hàng Vi ươ ầ ứ ng hi u ch ng khoán uy tín “ và Công ty c ph n “Cúp vàng Th ướ ệ ầ c hàng đ u Vi t Nam “ ( năm 2008 do UBCKNN ngân hàng nhà n ươ ứ ộ ng h i kinh doanh Ch ng Khoán – Công ty Ch ng Khoán và Th ạ m i Công nghi p Vi t Nam Va Công ty Văn Hóa Thăng Long). ụ S m nh và m c tiêu c a công ty: ứ ệ ả ẩ các dòng s n ph m, m r ng lãnh th phân ph i nh m duy trì v trí ề ữ ẫ i ích c a d n đ u b n v ng trên th tr ổ c đông Công ty ậ ụ M c tiêu:“v i m c tiêu tr thành m t trong nh ng t p đoàn ệ ầ ạ ỏ ợ ẩ i Vi i cho s c kh a hàng đ u t t th c ph m và n ể ự Nam, công ty b t đ u tri n khai d án m r ng và phát tri n nghành ả ạ ỏ ướ i cho s c kh e và d án qui hoach l n i qui mô c gi ằ ự ấ ạ ả i Mi n Nam. Đây là hai d án tr ng đi m n m trong s n xu t t ế ự chi n l c phát tri n lâu dài c a công ty”M c tiêu c a Công ty là t đa hóa giá tr c a c đông. ạ ự Lĩnh v c và ph m vi ho t đ ng: ả ữ ộ S n xu t kinh doanh s a h p, s a b t, b t dinh d ươ ữ ậ ướ t c gi ừ ữ ẩ ph m t
ệ ế ị ụ ậ ư ẩ
Kinh doanh th c ph m công ngh , thi
t b ph tùng, v t t ấ , hóa ch t
i, s a đ u nành, n s a khác. ự và nguyên li u.ệ
ả ấ ộ i kinh doanh b t đ ng s n, cho thuê kho,
ậ ả ằ
Kinh doanh nhà, môi gi bãi. Kinh doanh v n t
ị ấ ộ ụ ạ ấ
ớ ố ế i b ng ô tô, b c x p hàng hóa. ả ự ư
Kinh doanh b t đ ng s n, nhà hàng, khách s n, d ch v nhà đ t ,cho ơ ở ạ ầ thuê văn phòng, xây d ng c s h t ng khu dân c công trình dân d ngụ
ữ ồ ọ ỗ ợ ộ
Chăn nuôi bò s a, tr ng tr t và chăn nuôi h n h p, mua bán đ ng
ế ế ự ẩ ượ ồ ố u, bia, đ u ng, th c ph m ch bi n, chè
ậ ố v t s ng. ấ ả S n xu t mua bán r ố u ng, café rang xay phin hòa tan. ả ả ấ ấ ả ẩ
S n xu t và mua bán bao bì, in trên bao bì. ự S n xu t, mua bán s n ph m nh a Phòng khám đa khoa.
ườ ủ ả ầ Ph n II: Phân tích môi tr ng qu n lí c a Công ty Vinamilk
ườ I/ Môi tr ng chung
ườ
1) Môi tr
ng vĩ mô
ạ ệ ể ẽ
ứ ứ ố ưở ườ ng và phát tri n kinh t i dân cũng đ
ướ ướ ơ ủ ậ ngữ ăn no m c m là
ế ườ c Vi t Nam đang trong giai đo n tăng tr theo m c thu nh p, m c s ng c a ng c đây thành tr ấ ướ Khi đ t n ữ S a và các
ướ ữ ặ ủ ặ ấ ậ ạ c đã gia nh p WTO l ừ ữ ẩ t s n ph m ả
ậ ệ ế ạ m nh m kéo ế ệ ệ ượ ả c c i thi n rõ r t. N u ườ ề c m c a nhi u ng i thì hôm nay. ặ ẹ i là ăn ngon m c đ p. ớ ơ s a đã g n gũi h n v i ng ố ữ ệ
ấ ề ệ
t Nam đã ộ ụ ượ ệ ệ ổ
ứ ế ứ ng
ấ ầ ả i dân, n u tr ấ ỉ ủ ế ữ nh ng năm 1990 ch có 12 nhà s n xu t, phân ph i s a, ch y u là s a đ c và ộ ầ ị ườ ạ ữ ộ ữ có g n 20 hãng n i s a b t (nh p ngo i), hi n nay th tr ng s a Vi ề ị ườ ị ố ữ ng ti m năng đ a và r t nhi u doanh nghi p phân ph i s a chia nhau m t th tr ớ ạ ớ ụ ữ t Nam liên t c tăng m nh v i m c ng tiêu th s a Vi v i 86 tri u dân. t ng l ị ườ ụ ữ ạ ế ự ừ i th tr 15 đ n 20% năm, theo d báo đ n năm 2010 m c tiêu th s a t t ấ ẽ s tăng g p đôi và ti p t c tăng g p đôi vào năm 2020.
ữ ữ ẩ ẩ
ổ ườ ụ ớ i trung tu i s a có tác d ng l n
ng b sung ngoài các b a ăn hàng ổ ữ ố ấ ng
ư ẩ
ồ ố ộ ng và đ dinh d ườ ầ
ề ạ ộ ị ườ có r t nhi u lo i b t ngũ c c, đ u ng tăng ề ấ ượ ả ng s c kh e nh ng các s n ph m này v ch t l ụ ữ ế ượ ữ c s a. Tiêu th s a bình quân đ u ng ướ ề ưỡ ng ỉ i ch ư ự ấ ớ c trong khu v c cũng nh các
ế ụ ưỡ ả ả S n ph m s a là s n ph m dinh d ữ ế ớ ẻ ngày, v i tr em, thanh thi u niên và nh ng ng ỗ ợ ứ ỏ h tr s c kh e. Trên th tr ỏ ứ ườ c không hoàn toàn thay th đ ơ kho ng 9 kg/năm, th p h n nhi u so v i các n n ả ướ c Châu Âu.
ưở ặ ư ế ở
ủ ề ữ ụ Do đ t tr ng ngành ph thu c vào t c đ tăng tr ướ ở ạ c s t ng l n h n 7,5% trong nh ng năm g n đây
ườ ố ộ ớ ơ ậ ủ ộ ưở i, v i t c đ tăng tr ư i dân càng đ
ng c a n n kinh t ầ ượ ả c c i ị ể ổ ớ ố ộ ứ ố ệ ữ ớ t Nam rõ ràng ngày càng có tìm năng phát tri n n đ nh v i
ườ ẩ ọ ng nhân kh u h c:
các n và thêm vào đó m c s ng cũng nh thu nh p c a ng ệ thi n, ngành s a Vi ố ộ t c đ cao. Môi tr ố ế ấ K t c u dân s :
ườ i.ườ i.
ố 85.789.573 ng i: 43.307.024 ng ữ i tính: 98,1 nam trên 100 n . ố 1,2% (2009). tăng dân s :
ự ườ ế i (chi m 29,6%
ố ở ố ả ướ ị khu v c thành th : 25.374.262 ng c).
ơ ấ
C c u đ tu i:
ổ o T ng dân s : ố ữ ớ o S n gi ỷ ố ớ o T s gi ỷ ệ o T l ố o S dân s ng dân s c n ộ ổ ổ
ữ ữ ữ
19,58 sinh/1.000 dân. ố ư ậ ổ ổ ỷ ệ sinh: ớ ế ấ ụ ữ ự
o 014 tu i: 29,4% (nam 12.524.098; n 11.807.763). o 1564 tu i: 65% (nam 26.475.156; n 27.239.543). o trên 65 tu i: 5,6% (nam 1.928.568; n 2.714.390). o T l o V i k t c u dân s nh v y ta có d báo quy mô tiêu th s a:
ứ ố ườ ủ
ố ệ ầ ệ i dân: M c s ng c a ng ố Theo s li u th ng kê, thu nh p bình quân đ u ng Vi ườ ở i
ị ồ ườ ậ ậ i thành th thu nh p bình quân cao h n ng
ầ ườ ệ ườ ữ t Nam năm ơ i ấ ớ i giàu nh t v i nhóm
ườ ấ ầ
ớ
ậ c. ứ ố t Nam có m c s ng th p. Giá i Vi
ạ ộ ằ ệ ậ ườ i dân nghèo ch a có
ề ệ 2006 là 7,6 tri u đ ng. Ng nông thôn 2,04 l n. Chênh l ch gi a nhóm 10% ng ậ i nghèo nh t là 13,5 l n (2004) và ngày càng tăng. Thu nh p 10% ng ả ướ ể ố ỉ ằ ủ ồ bình quân c a đ ng bào thi u s ch b ng 40% so v i trung bình c n ấ ườ ấ ố Con s này cho th y đ i b ph n ng ữ ươ ệ ư ạ 1 kg s a t t trùng b ng 3 kg g o, vì v y ng i ti ữ ố ti n u ng s a.
ỉ ộ
ạ ự ườ ủ ề ư ệ ữ i đ ti m l c kinh t
ụ ấ cho th y ng ữ ả ướ ng s a c n
ứ ố
Trong tình hình l m phát ngày càng tăng nh hi n nay, ch m t nhóm ít ả ườ i ộ c. ẽ tăng thêm l
ự ế ẩ mua s n ph m s a. Th c t ượ ụ ng khách hàng tiêu th i dân s
ế ng ố ồ Thành ph H Chí Minh và Hà N i tiêu th 80% l ượ ườ Nâng cao m c s ng ng s a.ữ 1.1 Môi tr
ấ ở ướ n c ta còn th p trung bình 7,6
ườ ố ườ ố
ữ
ờ ố ư ấ ớ ệ ậ ủ ầ ị ế ị
ế : ậ ủ ủ ự ứ ậ ủ ế ậ ở
ơ ở
ộ ữ ở ệ ệ ứ nông u ng s a l
ườ ng kinh t ặ ằ i dân M t b ng thu nh p c a ng ệ i dân còn nghèo nên nhu c u u ng tri u đ i s ng c a đa s ng ề ứ ố ữ s a ch a cao. S chênh l ch v m c s ng gi a thành th và nông ầ ở ấ thôn r t l n, m c thu nh p c a dân thành th cao g p 5 đ n 7 l n ứ ị nông thôn vì v y nên s c mua ch y u t p trung thành th . Trong ậ ố nông thôn vì v y đây là m t thách th c khi đó h n 70% dân s ng ỷ ệ ố ớ ủ l n c a doanh nghi p trong vi c nâng cao t thôn.
ấ ả ữ ữ ả ộ
ế ế ề ẩ ỏ ặ ế ầ ề ấ
ế ầ ự ắ
Ngành s n xu t và ch bi n các s n ph m s a là m t trong nh ng ngành ngh có r t nhi u y u c u đòi h i đ t ra cho công ty trong ề lĩnh v c khi tham gia kinh doanh. Đó là các y u c u g t gao v
ố ưở
ạ ệ ồ ấ
ữ ấ ng, các nhà cung c p, công ngh s n ể ướ i phân ph i. Đ ề c
ỏ ữ ọ
ệ
ấ ứ ừ ướ ỉ
ứ ệ ả ngu n v n, quy mô nhà x ố ế ế ạ ế xu t và ch bi n tiên ti n và hi n đ i, m ng l ế ượ ạ ứ i trong nh ng đòi h i trên, Vinamilk đ ra chi n l đáp ng l ố ể phát tri n đ i tác mà trong nh ng khâu h t s c quan tr ng đó là nhà ẩ ấ cung c p. Vì hi n nay các s n ph m ch bi n t ố ngu n g c xu t x t n ượ có th đáp ng đ ế ứ ế ế ừ ữ ữ ươ ượ ng s a t ạ c 20% nhu c u, còn 80% còn l
ể
ề ữ ướ ụ c là m c tiêu chính c a
ệ
ữ ổ ở ấ ng cao c p mà còn
ầ ớ ả s a ph n l n có ướ ồ c ch i trong n c ngoài do l ẩ ậ ầ ể i là nh p kh u. ố ớ ự ụ Xây d ng m c tiêu phát tri n lâu dài và b n v ng đ i v i các nhà ế ượ ớ ủ ấ c l n trong và ngoài n cung c p chi n l ấ ồ ả ả ằ Vinamilk nh m đ m b o ngu n cung c p nguyên li u thô không ả ấ ạ ề ấ ượ ị nh ng n đ nh v ch t l giá c r t c nh tranh.
ố ộ ậ ế ớ ầ
Fonterra là m t t p đoàn đa qu c gia hàng đ u trên th gi ẩ
i trong ắ ấ ả
ẩ ế ớ ố ượ ữ ự ề ữ 1/3 kh i l
ữ ậ i. Đây chính là nhà ổ ế ề ng cao cho nhi u công ty n i ti ng
ng mua bán trên toàn th gi ộ ữ ấ ượ ư ấ ế ớ lĩnh v c v s a và xu t kh u các s n ph m s a, t p đoàn này n m gi cung c p chính b t s a ch t l trên th gi i cũng nh Công ty Vinamilk.
ị ườ
Hoogwegt International đóng vai trò quan trên th tr
ớ ấ i và đ
ườ ấ
ế ữ ng s a th ớ ộ ữ c đánh giá là m t đ i tác l n chuyên cung c p b t s a ở Châu Âu nói riêng và trên ệ ộ ố i tiêu dùng ớ ơ
ữ ề ả ậ
ướ ữ ữ ự ị ườ ng s a ngày ủ ng c a th tr
ượ gi ả cho nhà s n xu t và ng ế ớ toàn th gi i nói chung. V i h n 40 năm kinh nghi m, Hoogwegt có ư kh năng đ a ra nh ng thông tin đáng tin c y v lĩnh v c kinh ẩ ả doanh các s n ph m s a và khuynh h nay.
ầ ệ ớ
ấ ả ả ổ ộ
ớ ố ố ệ ư ườ ẩ
ế ớ ế ố ớ ơ ổ ế ố
ẽ ớ ươ ệ ặ t Nam, công ty
ệ ố ớ
ữ
ế ượ ế ườ ệ
ủ ố ấ c thu mua t
ượ ọ ẩ ả ữ ượ ẩ ạ ượ c các tiêu chu n v ch t l ừ ng đã đ
ề ấ ượ ạ ữ ộ ị
Hoogwegt duy trì các m i quan h v i các nhà s n xu t hàng đ u và ể ng m i quan h này thông qua các bu i h i th o phát tri n tăng c ầ ả s n ph m m i h n là đ a ra các yêu c u v i đ i tác. Vinamilk và i đ u có m i quan h ch t các công ty n i ti ng trên toàn th gi ệ ch v i Hoogwegt. Ngoài Perstima Bình D ng, Vi ấ ề còn có các m i quan h lâu b n v i các nhà cung c p khác trong ố ạ ữ ơ c h t h n 10 năm qua. Các nông tr i s a là nh ng đ i tác chi n l ấ ớ ứ i tiêu i cho ng s c quan tr ng c a Vinamilk trong vi c cung c p t ả ạ các nông tr i ph i t nh t. S a đ dùng s n ph m t ữ ế luôn đ t đ c ký k t gi a công ty Vinamilk và các nông tr i s a n i đ a.
ườ 1.2. Môi tr ng văn hóa:
ồ ẩ ệ
ộ ẩ ả ẩ
ề ề ọ ế ữ ế ủ c a
ỏ ừ ễ ể ề
ế ớ
ả ấ c nghèo nh t trên th gi ứ ạ ộ i (2008), đ i b ph n ng ế ậ
ư ấ ườ i dân có ả ậ ướ i m c trung bình, kh năng ti p c n v i các s n ầ
ố ươ
ả ộ
ứ ố ẩ ưở
ế ữ ả ủ thành qu c a công ậ ứ ổ ừ ng thay đ i t ể ậ
ậ ự ế ậ ộ ổ i s ng, t
ả
ườ ế ấ
ố ẩ S a và các s n ph m nh phô mát, café, n
ử ụ ư ở ề ố t. Đ i i nó đã tr thành m t thói quen s d ng hàng ngày. Ít
ề ạ
ế
ệ ệ ể ặ
ữ ữ ả ấ
ử ụ ố ớ t Nam, thói quen s d ng các s n ph m đ ng t cũng Đ i v i Vi ả ư ả nh các s n ph m đóng h p hay các s n ph m liên quan đ n s a. ệ ề Đi u này cũng là d hi u vì đi u ki n tình hình n n kinh t ệ t Nam đang còn nhi u khó khăn và v a thoát ra kh i danh sách Vi ướ ậ các n ứ ố ớ m c s ng d ỏ ỉ ộ ậ ẩ ph m này là g n nh r t ít. Vì v y thói quen này ch m t ph n nh ớ ắ ầ ị ườ ng i dân thành th , có m c s ng t ng đ i m i b t đ u hình thành ử ụ thói quen s d ng các s n ph m liên quan đ n s a. Đây là m t ộ ữ ả trong nh ng tác đ ng nh h ớ ấ ướ ộ c, h i nh p phát tri n. Nh n th c, thu nh p, cu c đ i m i đ t n ố ố ổ ườ ủ ư duy c a ng l i dân cũng thay đ i. S ti p c n các ễ ở ồ ngu n thông tin tr nên d dàng, qua loa đài, báo chí, tivi, tranh nh, ầ ả i càng c m th y có nhu c u ngày càng cao băng rôn khi n con ng ề ể ấ ầ ả ệ ố ớ đ i v i vi c chăm sóc và tho mãn các nhu c u v th ch t. ả ữ ướ c ép là vô cùng t ộ ườ ớ v i nhi u ng ấ ễ ư ấ ượ ề ng nh Vinamilk thì r t d khi t o nên ni m tin v uy tín ch t l ẩ ớ ả ộ ử ụ khi n khách hàng trung thành s d ng v i s n ph m này. Vì m t ườ ườ ủ i Vi trong nh ng đ c đi m trong quan ni m c a ng ng t là th ưở ng và ít khi thay dùng nh ng gì mà mình c m th y yên tâm tin t đ i.ổ
ộ ặ ằ ề ể ữ
ệ ấ i Vi
ố ư ứ
ườ ẽ ộ
ể
i khác. Vì l ủ ẻ ạ ộ ẫ ộ ạ i năng đ ng, sáng t o, m t hình m u lí t
ớ
ả ể Cũng ph i nói thêm r ng, m t trong nh ng đ c đi m v hình th ặ ườ ủ ớ ề c a ng t là cân n ng cũng nh chi u cao là th p so v i trên ế ớ ộ ỏ ả ạ ượ ự i c ng thêm tâm lý mu n ch ng t th gi c s b n thân và t o đ ủ ấ ạ ể ữ chú ý c a ng đó m t trong nh ng đi m nh n m nh ả ộ vào qu ng cáo c a công ty Vinamilk là hình thành nên m t phong ệ ề ể ấ ầ ố cách s ng kho m nh, phát tri n hoàn toàn v th ch t v trí tu , ả ệ ưở ườ con ng ng hi u qu ạ ượ đ t đ ườ 1.3. Môi tr
c là vô cùng l n. nhiên: ng t ự ườ ậ ợ ữ ự ng t
Môi tr
nhiên cũng gây nh ng thu n l ệ ệ ồ ữ ươ ấ ớ i và khó khăn r t l n i nên không
ặ ồ
ả ả
ả ấ ướ ườ ệ ấ ả ạ cho doanh nghi p, ngu n nguyên li u chính là s a t ế ph i là ngu n tài nguyên khan hi m. G p khó khăn trong vi c x lý ấ ch t th i trong quá trình s n xu t và làm bao bì đóng gói. Khí h u ườ n ệ ử ậ i thêm vi c ng xuyên x y ra l ng thiên tai th c ta th t th
ấ
ữ ướ ệ ộ t đ tăng cao gây khó khăn ễ ỏ ả ẩ c là s n ph m d h ng.
ườ ệ: 1.4. Môi tr
Trái đ t ngày càng nóng lên làm nhi ả ệ ả trong vi c b o qu n vì s a n ng công ngh ể ủ ả ưở
ệ ệ ọ S phát tri n c a khoa h c công ngh cũng có nh h ự
ẩ ả ự
ệ ự ỏ ế ế ế ệ ả
ố ữ ả ẩ ế ơ
ố ế ả ượ ữ ươ
ẩ ấ ề c s n xu t trên dây chuy n khép kín. Công ngh ly
ượ ứ ụ ầ
ằ ố
ự ả ặ
ẽ ả ưở
ế ộ ổ ắ ộ
ộ ệ ớ ế ớ ẽ ị ố ủ ạ ị
ệ ng không ể ủ nh đ n doanh nghi p. S phát tri n c a máy móc làm cho vi c ơ ơ ệ ch bi n nhanh h n đ m b o an toàn v sinh th c ph m h n và ề ặ ả ả ữ ươ ơ vi c b o qu n s n ph m lâu h n. V m t công ngh thì s a t i ử ụ ủ ẳ ợ Vinamilk có l i th h n h n các đ i th khi s d ng nh ng công ụ ấ ứ ả ạ ệ ệ c các công ngh hi n đ i trong quá trình s n xu t ng d ng đ ấ ạ ẩ ệ ả i 100% ngh s n xu t đ t chu n qu c t . S n ph m s a t ệ ượ ả Vinamilk đ ể ả ẩ ầ ấ c ng d ng vào s n xu t tri n khai tâm tách khu n l n đ u tiên đ ờ ư ồ ệ ố thành công h th ng Microsoft Dynamics SL, và đ ng th i đ a ERP ả và gi i pháp bán hàng b ng PDA cho các nhà phân ph i đã nâng cao ượ c năng l c qu n lý bán hàng. Tuy nhiên Vinamilk cũng g p khó đ ệ ổ ệ ớ khăn đó là chi phí cho vi c đ i m i công ngh quá cao nên làm tăng ế chi phí nên s nh h ng đ n doanh thu n u không tăng giá bán và ể ệ công ngh phát tri n nhanh m t ngày m t đ i m i nên b t bu c ph i theo k p công ngh m i n u không s b đ i th c nh tranh đi tr ả c.ướ
ườ 1.5. Môi tr
ườ ộ ợ
Môi tr
i th ế
ể ả
ư ệ ố ệ ặ ệ
ố ổ ẩ ề ứ ạ ứ ạ ữ ề ư ỉ
ụ ả ậ ệ ẩ
ậ : ị ng chính tr và pháp lu t ị ị ướ ươ ng đ i n đ nh đó là m t l c t ng chính tr trong n ế ụ cho doanh nghi p ti p t c phát tri n s n ph m. Nh ng doanh ấ ả nghi p cũng g p ph i nh ng v n đ ph c t p do h th ng pháp ủ ụ lu t ch a hoàn ch nh nhi u th t c ph c t p gây khó khăn trong vi c tiêu th s n ph m. ụ ấ ượ ụ ạ ẩ ườ
Các c c c nh tranh, c c tiêu chu n đo l
ẩ
ng ch t l ượ c thành l p yêu c u doanh nghi p ph i ẩ ầ ể ạ ượ ớ ủ ả ậ ng s n ph m c a mình đ c nh tranh đ ụ ệ ng, c c v ả ệ c v i
ủ ự sinh an toàn th c ph m đ ấ ượ nâng cao ch t l các đ i th khác.
ố ườ 1.6. Môi tr
ế ủ
ị ườ
ư
ừ ư ế
ộ ủ ướ ứ ạ c, do dó s c c nh tranh
ả c chính sách b o h c a Nhà n ệ ề ấ ấ ấ ầ ng toàn c u hoá: ệ ữ ộ ậ t o Khi gia nh p WTO thì m t trong nh ng cam k t c a Vi ướ ướ ở ử Nam là m c a th tr c c cho các công ty n ng trong n ậ ngoài vào kinh doanh làm ăn . Tuy nhiên nh chúng ta nh n ướ ề ấ th y, t c đ u x a đ n nay các ngành kinh doanh trong n ượ đ ủ c a các doanh nghi p còn r t kém trên r t nhi u khâu: ch t
ạ ả ủ ố
ố ẩ ị ng, giá c , ch ng lo i s n ph m, quy mô phân ph i, d ch ấ ớ ồ v n h tr khách hàng, ngu n v n gây khó khăn r t l n
ả ượ l ỗ ợ ụ ư ấ v t cho các công ty. ự ạ ớ ế ế ữ ủ ướ
ể o V i th c tr ng phát tri n ngành ch bi n s a c a n ị c ta nói ấ ệ
ữ
ả ị ườ ng c a các doanh
ề ủ ể ư ơ ủ ị ả
ị ể ả ư ừ ế ệ ạ ớ ệ ủ ả ẩ
ế
ấ ộ ề ộ ớ
ạ ơ
ố ẳ c cùng v i h n 30 năm kinh nghi m là l c các m i đe do xâm nh p c a các đ i th n
ự ẩ
ạ ộ ế ớ
ấ ủ chung và công ty Vinamilk nói riêng thì vi c ki m đ nh ch t ộ ượ l ng s a đã là m t bài toán khó. Nói ngay nh c n bão Melamine v a qua đã làm trao đ o th tr ệ nghi p, khi n ni m tin c a các khách hàng đã b gi m xút, t h i l n cho doanh sô bán hàng. Vì ngay sau đó các gây thi doanh nghi p đã ph i đ a đi ki m đ nh các s n ph m c a mình và c ng thêm vào chi phí bán hàng khi n giá thành tăng ệ ổ ế ươ ng hi u n i ti ng v i lên r t nhi u. Vinamilk là m t th ắ ướ ụ ộ ạ ạ ủ i tiêu th r ng kh p ch ng lo i đa d ng h n h n, m ng l ớ ơ ầ ế ợ ệ ả ướ c n i th đi đ u ủ ướ ậ ủ ạ ướ ố c ngoài. tr ể ủ ủ ẩ ư ả Nh ng cũng không th ch quan, vì các s n ph m c a công ty ượ ề ậ ng nh p kh u quá nhi u các nguyên Vinamilk có s hàm l ấ ứ ừ ướ ầ ệ c ngoài. Và khi giá nguyên nhiên n li u đ u vào xu t s t ưở ả ậ ề v t li u này tăng thì nh h ng vô cùng l n đ n ho t đ ng ả s n xu t c a công ty.
2) Môi tr
ườ ng vi mô
ủ ạ 2.1 Các đ i th c nh tranh hi n t ệ ạ : i
ệ ầ ị ị ố Tính th ph n theo giá tr thì Vinamilk và Dutch Lady hi n là 2 công
ị ả ế ầ c, đang chi m g n 60% th ph n.
ữ ầ các hãng nh Mead Johnson, Abbott, Nestle.
ị ẩ ả ả ủ ế ấ ả ướ ư ớ
ị ầ ầ ộ ề ữ
ấ ữ ớ ty s n xu t s a l n nh t c n ậ ừ ạ S a ngo i nh p t ế chi m kho ng 22% th ph n, v i các s n ph m ch y u là s a b t. Còn l mô nh nh Nutifood, Hanoi Milk, Ba Vì.
ữ ộ ả ạ i 19% th ph n thu c v kho ng trên 20 công ty s a có quy ỏ ư ệ ữ t nh t gi a các
ậ ệ ấ ữ ộ ng s a b t, các
ả
ệ
ế ả ệ
ố ạ ữ ộ S a b t hi n đang là phân khúc c nh tranh kh c li ả ị ườ ẩ ướ ẩ c và nh p kh u. Trên th tr s n ph m trong n ầ ế ẩ ậ ạ ữ lo i s a nh p kh u chi m kho ng 65% th ph n, Vinamilk và Dutch ữ ị th ph n l n l Lady hi n đang chi m gi ấ ữ Hi n nay các hãng s n xu t s a trong n ộ t là 16% và 20%. ị ứ c còn đang ch u s c ép ạ ữ ị ầ ầ ượ ướ ả ế ậ ệ ạ c nh tranh ngày m t gia tăng do vi c gi m thu cho s a ngo i nh p
ắ ệ ệ ế ủ
ự ế ớ ổ ứ
ươ ế ớ ự ả t Nam khi th c hi n các theo chính sách c t gi m thu quan c a Vi cam k t CEPT/AFTA c a khu v c ASEAN và cam k t v i T ch c Th
ữ ướ ủ ế
ng s a đ c và s a n ữ
ữ ướ ầ ị
ế ạ ng m i th gi ị ườ Phân khúc th tr ướ ắ c n m gi ế ị ườ ữ ặ ầ ạ
c ch y u do các công ty : Ch tính riêng Vinamilk và Dutchlady, 2 công ả c và ng s a n i ch y u do các công ty ủ ng s a đ c, ph n còn l ắ ữ ẩ
. S c nh tranh c a các s n ph m s a ẩ c khác n m gi ữ ặ ư ủ i WTO. ữ ặ ỉ trong n ty này đã chi m kho ng 72% th ph n trên th tr ầ g n 100% th tr ướ trong n ướ n
ị ườ ủ ế ả ữ ự ạ ể ầ c và s a đ c nh p kh u g n nh không đáng k . ề ệ ậ t Nam là ngành phân tán do có nhi u nhà s n
ữ ủ Ngành s a c a Vi ư ấ ữ ả ỏ ư
ư
ư ầ ớ
ị ủ ứ ầ ố ị
ẽ ủ ệ ạ ặ t là các hãng s a đ n
xu t nh Vinamilk, Dutch Lady, các công ty s a có quy mô nh nh ữ ướ Hanoimilk, Ba vì, các công ty s a n c ngoài nh Abbott, Nestle ầ ư nh ng các công ty có th ph n l n nh Vinamilk, Dutch Lady (g n ị ự 60% th ph n) không đ s c chi ph i ngành mà ngày càng ch u s ữ ế ạ c nh trah m nh m c a các hãng khác đ c bi ừ ướ n t
ả ệ ố ầ ư : chi phí đ u t
Các rào c n rút lui: Rào c n v công ngh , v n đ u t
ng
ỏ ầ ư ư ố ồ ố ệ ầ ủ ban đ u c a ị ườ nh máy
ầ ư ộ ngành s a r t cao do đó khi m t công ty mu n rút kh i th tr ữ s a thì s g p khó khăn trong vi c thu h i v n đ u t móc, thi ố
ợ ị ườ
ưở ề ố ộ i và t c đ ng có ị ng lai và đây cũng là th
ng có biên l
ượ ố ộ ữ
ệ ạ ữ t Nam hi n t
ả
ứ ữ ấ
ỉ ạ ấ ả ơ ỉ ấ Ngành ch bi n s a hi n đang là ngành có t su t sinh l ữ ượ c đánh giá là th tr ng s a đ ươ ng trong t ấ ẫ i nhu n khá h p d n. ể ế ụ c t c đ tăng c có th ti p t c duy trì đ ớ ầ ụ ữ ứ i, do m c tiêu th s a bình quân đ u ở ứ ệ ạ ẫ ấ m c th p. Bên c nh đó, i v n đang ấ ớ ữ ẫ ng s a v n còn r t l n khi mà tiêu dùng s n ấ ẫ t Nam v n còn r t th p. M c tiêu dùng s a bình ề t Nam ch đ t kho ng 11,2 kg/năm, th p h n khá nhi u
c khác.
c ngoài. ả ề ữ ấ ẽ ặ ế ị t b . ủ ề ẩ : 2.2 Các đ i th ti m n ệ ế ế ữ ị ườ ng cao. Th tr tăng tr ề ưở nhi u ti m năng tăng tr ậ ườ ợ tr ướ ị ườ ng s a trong n Th tr ưở ng cao trong nh ng năm t tr ườ ủ ng i c a Vi ị ườ ủ ề ti m năng c a th tr ữ ủ ệ ẩ ph m s a c a Vi ệ ủ quân c a Vi ướ ớ so v i các n ệ ữ
Ngành s a hi n nay có ti m năng phát tri n r t l n. Các rào c n
ể ấ ớ ặ
ậ
ươ ủ ớ ế ừ ướ ề ả ệ ề ố ỏ ố ớ ủ c a ngành cũng không nh đ i v i các công ty đ c bi t v v n và kĩ ặ ể ố ẽ ế ế ng lai công ty Vinamilk s có th đ i m t thu t ch bi n. Trong t ế ị ườ ề ố ề ớ th tr v i nhi u đ i th m i đ n t ng c ngoài do n n kinh t n
ệ ậ
ầ ớ ủ ề các đ i th ti m năng m i.
ồ t tr i v kĩ thu t, v n và ngu n nguyên li u đ u vào. Do ố ấ ự ượ ộ ề ự ạ ươ ẽ ủ ượ ự 2.3 Năng l c th ng c a nhà cung c p:
ớ ườ i thợ ế m c cặ ả v i ng i chăn nuôi ố và s v ừ đó, áp l c c nh tranh s tăng t ng l Các công ty trong ngành s a cóữ
ệ
ớ
ụ ữ
ả ượ ộ ự ư ậ ượ ng l c ố ng đ i
ố ượ ấ
ng và quy mô nhà cung c p: ấ ớ ủ ộ ố l ệ ữ trong vi c thu mua nguyên li u s a, trong đó Vinamilk là nhà thu ạ ữ ủ ả ướ ế mua l n, chi m 50% s n l c. Bên c nh đó, ng s a c a c n ệ ữ ẩ ừ ướ ậ n ngành s a còn ph thu c vào nguyên li u s a nh p kh u t ấ ươ ủ ươ ngoài. Nh v y năng l c th ng c a nhà cung c p t cao. S l Danh sách m t s nhà cung c p l n c a Cty Vinamilk
ả ấ ẩ Tên nhà cung c pấ S n ph m cung c p
ữ Fonterra (SEA) Pte Ltd ộ S a B t
ữ ộ S a B t Hoogwegt International BV
Perstima Binh Duong, ỏ ộ V h p
Tetra Pak Indochina
Thùng carton đóng gói và máy đóng gói
ữ ở ạ ệ
Vinamilk có 4 trang tr i nuôi bò s a
Ngh An, Tuyên Quang, Lâm
ả ấ ữ
ạ ả i thu
i nguyên li u c a công ty, s còn l ồ
ộ ệ ủ ố ự ủ ộ ch đ ng trong ngu n nguyên ướ ớ ữ ươ ượ ng s a t ộ các h nông dân.Vinamilk t ụ i, không ph thu c vào n
ế ả ồ Đ ng, Thanh Hóa v i kho ng 10.000 con bò s a cung c p kho ng ơ h n 50% l ừ mua t ệ ữ ươ li u s a t ả ủ ẩ
ự ạ c ngoài. Kh năng thay th s n ph m c a nhà cung c p: Vinamilk xây d ng 4 nông tr i nuôi bò s a, t
ấ ữ ự ủ ch ngu n cung s a ấ i.V b t s a nguyên li u, do c s v t ch t ch a đ đi u ki n
ơ ở ậ ộ ủ ướ ụ ậ ồ ữ ệ c
ồ ư ủ ề i v n ph thu c vào ngu n cung c a n ế ả ộ ữ
ệ ệ ạ ẫ ư ủ ả ả
ệ ấ ủ ả ng cao, các nhà
ể ạ ượ ươ ư ấ ề ộ ữ ươ t và kĩ thu t nên hi n t ẩ ngoài, công ty ch a đ kh năng thay th s n ph m b t s a nguyên ấ ủ ế li u. Ngoài ra, kh năng thay th nhà cung c p c a Vinamilk cũng ấ ượ ẩ th p do s n ph m c a các nhà cung c p có ch t l ươ cung c p khác ch a th đ t đ ấ ấ ượ c ch t l ng đ ng t ng.
ấ ự
ợ ệ ở ữ
ầ ả ngu n l c ẩ
ặ ệ
ế ổ ứ ch c.
ộ ệ ữ ươ ấ ố ớ i thi u t ấ phía nhà cung c p. Vinamilk có ỉ ụ
ạ
ấ ị ớ ấ ả V i t t c các ngành, nhà cung c p luôn gây các áp l c nh t đ nh ế ồ ự quý ọ ự ậ n u h có quy mô, s t p h p và vi c s h u các ỏ ế ế ữ hi m. Chính vì th nh ng nhà cung c p các s n ph m đ u vào nh ẻ ẽ ề ự ấ s có r t ít quy n l c đàm phán đ i v i các doanh nghi p m c l ọ ạ ớ ọ ư ố ượ ng l n nh ng h l dù h có s l ự ừ ế ượ ạ Vinamilk đã h n ch đ c áp l c t ồ ể ự ủ ượ ch đ ộ ữ ấ
ị ố ẩ ả ả ự ừ ng t
ệ
ấ ượ ấ ị ế t cho s n ph m. Vinamilk không ch u áp l c t ấ ượ ạ
ấ ấ ượ ả ả ẩ
ươ ự c ngu n nguyên li u s a t i, ch ph thu c vào th t ơ ữ ệ ồ ngu n nguyên li u b t s a. H n n a, công ty Vinamilk đã t o áp ả ệ ề ấ ượ ự ng nguyên li u, đ m b o l c cho phía nhà cung c p v ch t l nhà ch t l ự ở ữ cung c p do quy mô và s s h u các nguyên li u ch t l ng cao và ả ấ ơ ạ t o v th cao h n các nhà cung c p, đ m b o tính c nh tranh công ỏ ẻ ư ằ b ng cho các nhà cung c p nh l ng nh ng s n ph m có ch t l cao. 2.4 Năng l c th ng c a khách hàng: ng l
ượ ộ ưở
ủ ự ạ Khách hàng là m t áp l c c nh tranh có th nh h ấ ng tr c ti p t ủ ể ả ủ ả ộ
ị ế ả ự ế ớ i ạ ộ toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ngành. Khách hàng c a ượ Vinamilk đ c phân làm 2 nhóm: ẻ Khách hàng l : các khách hàng cá nhân. ố Nhà phân ph i: siêu th , đ i lý. C nhà phân ph i l n ng
ề
ế ế ị ự ừ ấ ạ c áp l c xu t phát t
ợ ị
ẩ ồ
ề ả ẩ ố ớ ủ ữ ả ẩ
ủ ọ khách hàng ả ư ữ ẩ c s khác ệ ủ ố t hóa đ i v i nh ng s n ph m c a đ i th và các s n ph m thay ế
ị ạ ố ẫ ườ i tiêu dùng đ u có v th cao trong quá ừ ể ạ trình đi u khi n c nh tranh t các quy t đ nh mua hàng c a h . ế ượ Công ty Vinamilk đã h n ch đ ủ ằ b ng cách đ nh giá h p lí các dòng s n ph m c a mình và đ a ra ờ ạ ượ ự nh ng thông tin chính xác v s n ph m đ ng th i t o đ ả bi th khác. ế ẩ 2.5 S n ph m thay th : ế ẩ ể ỏ ả ả ầ ả
ườ ẩ S n ph m thay th là s n ph m khác có th th a mãn cùng nhu c u ủ c a ng
ế ể ệ ủ ả ư ẩ ế ố ạ c nh tranh c a s n ph m thay th th hi n nh sau:
ng.
ị ế ẩ ữ ả ẩ ữ
ế ổ ườ ữ i tiêu dùng. Các y u t Giá c .ả ấ ượ Ch t l Văn hóa. Th hi u. ưỡ ả S n ph m s a là s n ph m dinh d ữ ớ ẻ ngày, v i tr em, thanh thi u niên và nh ng ng ng b sung ngoài các b a ăn hàng ổ i trung tu i s a có tác
ề ấ ớ ồ ị ườ có r t nhi u lo i b t ngũ c c, đ
ư ạ ộ ề ấ ượ ng s c kh e nh ng các s n ph m này v ch t l ố ộ ng và đ
ưỡ ỏ ỏ ng không hoàn toàn thay th đ
ỗ ợ ứ ụ d ng l n h tr s c kh e. Trên th tr ứ ườ ố u ng tăng c dinh d ệ ị ườ ấ ạ ớ
ẩ Hi n nay trên th tr ữ ả ể ng có r t nhi u s n ph m c nh tranh v i các s n c ng t. Tuy nhiên, do đ c đi m
ng ả ẩ ế ượ ữ c s a. ẩ ề ả ọ ạ ướ ả ặ ể
ườ ể ả ẩ ờ c s a. M t khác, đ c đi m t
ấ ữ ẫ ư
ả ế ữ
ượ ữ ể ự ặ ớ ẩ ẩ ợ ườ ủ ư ph m s a nh trà xanh, café lon, các lo i n ệ ế ẩ ỏ ủ ứ t Nam, không s n ph m nào có th thay th i Vi văn hóa và s c kh e c a ng ế ừ ặ ặ các s n ph m thay th là b t ng và không đ ả ố ở ị ặ ượ v trí cao nh ng ngành s a v n ph i đ i c nên m c dù đang th d báo đ ả ế ự ả m t v i các áp l c s n ph m thay th nên luôn có g ng c i ti n nh ng s n ị ế ph m c a mình cho phù h p v i th hi u ng ắ i tiêu dùng.
ơ ộ
ệ ườ ể ậ t Nam ngày càng phát tri n do thu nh p ng i
ả ầ ẩ
i
ệ ư ữ ệ ị ế ế ư i tiêu dùng n u nh so sánh v i các
ớ ứ : 2.6 C h i và thách th c 2.6.1 C h i: ơ ộ ữ ị ườ ng s a Vi Th tr ượ ả dân ngày đ c c i thi n, nhu c u tiêu dùng các s n ph m tăng ứ ườ ớ ợ ộ ỏ ng s c kh e nh s a ngày m t tăng thêm. Thêm vào đó v i l c ẽ ễ ộ ị ớ ộ ế th là m t doanh nghi p n i đ a l n trong ngành, Vinamilk s d ớ ườ ể dàng khi tìm hi u th hi u ng ạ hãng s a ngo i khác.
ệ
ớ ự ẩ ứ ả ợ ữ ậ Thu nh p ngày đ khi n cho s c c u các s n ph m có l ố ẻ ẽ ư ỏ i cho s c kh e nh
ượ ả c c i thi n cùng v i s gia tăng dân s tr s là ứ ầ c nâng cao.
ố ố
H th ng phân ph i t
ế ẩ ẩ ư ộ ế ố ỗ ợ h tr khi Vinamilk đ a t cũng là m t y u t ả ớ ng các dòng s n ph m m i (n u các s n ph m này
ườ ả ậ ấ
ế ế ố y u t ượ ữ s a ngày đ ệ ố ả vào s n th tr c ng đ ẩ ượ ả ị ườ i tiêu dùng ch p nh n). ế ố ớ ữ ề
ậ ỏ ớ
ể ả ấ ồ ả ậ
S n ph m thay th đ i v i s a không nhi u. ả ậ Rào c n gia nh p không nh cho các công ty m i ra nh p ngành. 2.6.2 Thách th c:ứ ệ Ngu n nguyên li u chính đ s n xu t là s a b t l
ầ ớ ế ế ầ ữ ộ ạ i ph i nh p ệ
ẩ ạ ả ữ ộ
C nh tranh l n
t là s a b t
kh u ph n l n (chi m đ n 70% nhu c u nguyên li u). ệ ẩ phân khúc s n ph m s a b t (đ c bi ừ ặ ư ẻ ậ ạ ữ ộ các hãng ngo i nh p khâu nh Dutch Lady,
ớ ở dành cho tr em) t Nestle, Abbott, Mead Jonhson. ậ ẻ
ẫ ữ ướ ướ t là s a b t nh p kh u dành cho tr em) hi n nay v n c, ữ ộ c s quan tâm c a ng
ữ ặ ủ ữ ế ẩ ữ ệ ặ ệ ẩ S a (đ c bi ườ ậ ượ ự c. S a n nh n đ i tiêu dùng trong n ả ữ s a chua và s a đ c là nh ng s n ph m mà Vinamilk đã chi m
ự ạ ở ữ ộ ị ầ ớ c th ph n l n. Tuy nhiên s c nh tranh phân khúc s a b t
ượ đ ngày càng khó khăn h n.ơ
ấ ỷ ọ ỏ ỉ ng xu t kh u ch đóng góp t
ơ ấ ẩ ữ ặ ủ ế ẩ ệ ụ ả
ị ườ tr ng nh trong c c u doanh Th tr ủ thu c a Vinaimlk hi n nay ch y u tiêu th các s n ph m s a đ c ữ ộ và s a b t.
ườ II/ Môi tr ng bên trong
(cid:0) C c u t
ồ ự ổ ứ ề ổ 1) T ng quan v ngu n l c t ch c
ơ ấ ổ ứ ch c
ả ả ủ ế ấ ầ 2)K t qu s n xu t kinh doanh m t s năm g n đây c a công ty Vinamilk ộ ố
ỉ theo các ch tiêu
ấ ữ ớ ấ ệ ệ ấ ớ ả Vinamilk là công ty s n xu t s a l n nh t Vi t Nam hi n nay, v i công su t
ấ ữ ữ ạ ẩ ả ớ ồ ưỡ ự 570.406 t n s a/năm v i 200 dòng s n ph m đa d ng g m s a dinh d ng, th c
ẩ ưỡ ộ ố ạ ướ ả ừ ph m dinh d ng, cà phê và m t s lo i n c gi i khát. Qua các năm t năm
ể ệ ở ể ớ ế ạ 2004 cho đ n nay công ty luôn luôn phát tri n l n m nh, th hi n quy mô và các
Quy mô công ty:
ả ả ế ấ ỉ ch tiêu k t qu s n xu t kinh doanh qua các năm.
ấ ữ ạ ở ộ ế ả Đ n tháng 2/2009 công ty m r ng thêm 3 nhà máy s n xu t n a t ắ i: B c
ẵ Ninh, Đà N ng, Tuyên Quang.
K t qu s n xu t kinh doanh: ti p t c duy trì t c đ tăng tr
ố ộ ế ụ ả ả ế ấ ưở ấ ượ ng n t ng và
ị ườ ầ ẫ ữ ủ ớ ổ ị v trí d n đ u th tr ng s a c a mình. T ng doanh thu tăng 29% so v i
ượ ớ ế ạ ợ ổ cùng kì, v ạ ộ ồ t 17% so v i k ho ch do Đ i h i đ ng c đông giao cho. L i
ướ ế ấ ạ ả ậ nhu n tr ổ c thu tăng g p đôi năm 2008. t ng tài s n năm 2009 đ t 8.482
ỷ ồ ỷ ồ ư ứ ứ ứ ớ ớ (t đ ng) tăng 2.515 t đ ng t ng ng v i m c tăng 42% so v i m c 5.967
ỷ ồ ủ ở ữ ạ ầ ố ỷ ồ t đ ng lúc đ u năm, trong đó v n ch s h u đ t 6.638 t đ ng tăng 1.876
ỷ ồ ư ứ ớ ầ ớ t đ ng t ng v i múc tăng 39% so v i đ u năm.
ạ ộ ủ ả B ng 1: So sánh doanh thu ho t đ ng c a công ty qua 2 năm 2008 và 2009
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ỉ Ch tiêu
KH 2009
TH 2009
TH 2008
Tăng so v i ớ ỳ cùng k (%)
ổ
T ng doanh thu
10.820
9.220
8.381
So sánh 2009/2008 (%) 17
29
ậ
ợ
ướ
ế
L i nhu n tr
c thu
1.670
2.731
1.371
64
90
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
1.303
2.376
1.250
82
90
ồ ườ ủ ( Ngu n:trích “báo cáo th ng niên c a công ty Vinamilk năm 2008, 2009)
ề ủ ạ ớ ủ ẩ ấ ả ạ ạ S n ph m c a Vinamilk r t đa d ng phong phú và đa d ng v ch ng lo i v i
ữ ặ ề ữ ữ ướ ữ ặ ẩ ữ ả trên 200 m t hàng s a và các s n ph m v s a: s a đ c, s a n c, s a chua,
ộ ưỡ ư ữ ậ ẩ ả ữ ộ phô mai, s a b t, b t dinh d ng, kem. Các s n ph m khác nh : s a đ u nành,
ướ ạ n c ép trái cây, bánh, cà phê… mang l i doanh thu cao.
ủ ừ ề ặ T năm 2004 – 2007 doanh thu các m t hàng c a công ty đ u tăng. Theo
ơ ấ ụ ụ ủ ầ ẩ ả ả b ng2( Ph l c): thành ph n và c c u doanh thu theo s n ph m c a Vinamilk,
ị ườ ụ ẩ ả ấ ầ ữ cho th y: danh thu các s n ph m s a tăng liên t c, và luôn dãn đ u th tr ng
ướ ữ ướ ữ ế ầ ặ ị ữ s a trong n c. Th ph n trong năm 2007: s a đ c chi m 79%, s a n c
ế ạ ệ ữ ữ ộ chi m 35%, s a b t: 14%, đ c bi t là s a chua 97%.
ị ườ ẫ ầ ẫ ữ ộ ị ầ ị Năm 2008 và 2009 v n d n đ u th tr ắ ng s a n i đ a, n m 37% th ph n
ị ườ ệ ố ộ ưở th tr ữ ng s a Vi t Nam (năm 2008), năm 2009 t c đ tăng tr ng là 29%.
ơ ấ ả ừ ữ ả ẩ B ng 3: C c u doanh thu t các s n ph m s a qua 2 năm 2008 và 2009
ơ ấ
% c c u doanh thu
ả
ữ ẩ S n ph m s a
Năm 2008
Năm 2009
ữ ặ S a đ c
29
25
ữ ướ
S a n
c
27
34.6
ữ ộ S a b t
29
20
ữ
S a chua
12
17.2
ả
ẩ S n ph m khác
3
3.2
ơ ấ
ổ
T ng c c u
100
100
ồ ườ ủ ng niên c a công ty Vinamilk năm 2008, 2009) ( Ngu n:trích “báo cáo th
ư ậ ừ ủ ầ ổ Nh v y t ế khi c ph n hóa tháng 11/2003 đ n nay doanh thu c a công ty luôn
ưở ớ ố ộ ạ ầ ầ ơ ớ tăng tr ng v i t c đ bình quân 21%/năm. L n đ u tiên đ t doanh thu l n h n
ỷ ồ ạ ợ ấ ừ ướ ế ậ ầ ộ 10 t đ ng, đ t l i nhu n cao nh t t c đ n nay và l n đâu tiên n p ngân tr
ướ ỷ ồ sách nhà n c 1.000 t đ ng.
ả ướ ể ơ ỷ ấ Năm 2009, công ty có h n 135.000 đi m bán hàng trên c n c. t su t chi phí
ầ ượ ả ả bán hàng/doanh thu và chi phí qu n lý/doanh thu l n l t là 11,7% và 2,6% gi m
ớ ỷ ấ so v i t su t trong năm 2008 là 1,1% và 0,9%.
ạ ượ ầ ế ạ 8 tháng đ u năm 2010, Vinamilk đã đ t đ c 71% doanh thu k ho ch năm và
ư ả ấ ớ ỗ ỳ tăng trên 50% so v i cùng k . Trung bình m i ngày Vinamilk s n xu t và đ a ra
ị ườ ừ ệ ả ạ ẩ ớ ố ỷ ồ th tr ng t 910 tri u s n ph m v i doanh s hàng ngày đ t 6263 t đ ng.
ướ ụ ủ ệ ị 3)Đ nh h ng kinh doanh và m c tiêu c a doanh nghi p
ị ướ ạ ộ ươ Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai
ữ ộ ặ ừ ế ữ ướ : t năm 2020 đ n M t hàng kinh doanh chính là s a b t và s a n c
ầ ữ ộ ế ế ấ ấ ị ị 2012 công ty ph n đ u chi m lính 35% th ph n s a b t và chi m 55,4 % th
ầ ữ ướ ph n s a n c.
ị ườ ướ ụ ớ ứ ầ ướ Khách hàng và th tr ng m c tiêu: H ng t i đáp ng nhu c u trong n c
ẩ ữ ộ ấ ưỡ ố ế ả và xu t kh u s a b t dinh d ng ra qu c t ạ công ty luôn đa d ng hóa các s n
ứ ẩ ủ ầ ph m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a
ố ủ ạ ủ ố : Đ i th luôn theo sát Vinamilk là Dutch Lady, không ch ỉ Đ i th c nh tranh
ế ị ướ ắ ị ữ ả ở ầ ữ ộ th th ph n s a b t trong n c đang b thao túng, n m gi 70% b i các s n
ẩ ạ ữ ph m s a ngo i
ế ủ ệ ị ố ự : “ giá tr c t lõi” ( chính tr c ý Tri t lý kinh doanh c a doanh nghi p đó là
ệ ạ ọ ợ ả chí sáng t o hi u qu tôn tr ng hài hòa các l ở ở i ích c i m )
ươ ươ ệ ạ ự ệ ộ ố : “b n th ng hi u t o d ng m t doanh nghi p” Ph ng châm
ủ ế ể ạ ượ ồ ư ụ Ngu n l c ch y u đ đ t đ c m c tiêu là:
(cid:0) ướ ạ M ng l ố ộ i phân ph i r ng kh p: ắ qua 240 nhà phân ph i ố
ớ ơ ể ạ ộ ỉ cùng v i h n 140.000 đi m bán hàng t ủ ả i toàn b 64 t nh thành c a c
ướ ệ ề ộ ồ n c. Đ i ngũ bán hàng nhi u kinh nghi m g m 1.787 nhân viên bán
ấ ướ ắ hàng trên kh p đ t n c
(cid:0) ủ ủ ệ ậ ạ ỹ ệ ố H th ng t mát,t đông và quy trình k thu t hi n đ i
ượ ầ ủ ạ ư ả ớ đ ố c đ u tu l n đã là rào c n cho d i th c nh tranh nh ng giúp cho
ấ ượ ạ ả ẩ công ty t o ra s n ph m uy tín ch t l ng.
(cid:0) ơ ở ạ ầ ề ệ ệ H t ng c s công ngh thong tin giúp cho vi c đi u
hành công ty thông su tố
(cid:0) ớ ộ ệ ạ Ban lãnh đ o tài năng, giàu kinh nghi m cùng v i đ i ngũ
ề ỹ ư k s và công nhân lành ngh
(cid:0) ươ ệ ủ Uy tín và th ng hi u c a công ty.
ụ ề ạ Đ ra m c tiêu dài h n
ụ ố ị ủ ổ ủ M c tiêu c a công ty là t i đa hóa giá tr c a các c đông. Và doanh thu 20.000
ỷ ồ ươ ươ ỷ ờ ự ế ứ ồ t đ ng (t ng đ ng 1 t USD) vào năm 2012, đ ng th i d ki n đ ng vào top
ế ớ ữ ấ ớ ố ỷ 50 công ty s a có doanh thu cao nh t th gi i vào năm 2017 v i doanh s 3 t
. USD m i nămỗ
ế ượ ậ 4)Phân tích ma tr n SWOT và hình thành các chi n l c kinh doanh.
ậ ủ Ma tr n SWOT c a công ty Vinamilk:
ữ
ể
ạ
ữ
ế
Nh ng đi m m nh (S)
ể Nh ng đi m y u (W)
ẫ
ầ
ị Quy mô kinh doanh đang d n đ u th
ườ
ế
c thông i tiêu dùng
ả ể ủ
ệ ạ
ả
ữ ng s a Vi Th
t Nam ng hi u Vinamilk là th
ệ
ệ ươ ộ
ườ
ệ
ươ ng t Nam tin
c ng
i Vi
ư i nhung ch a có cách
ệ ể ẩ ả
ệ
ư ạ ượ ế 1. Khâu marketing còn y u nên ch a t o đ ườ ả đi p hi u qu đ qu ng bá đ n ngg đi m m nh c a công ty. Công ty có các s n ữ ươ ph m có 7099% s a t ự qu ng bá nói lên s khác bi
ề
t đó. ẩ
ả ố H th ng phân ph i m r ng ra c
ỏ ộ
ớ ả
ở ộ c m r ng qua các năm giúp
ệ ố ụ ượ c và liên t c đ ủ ẩ
ế
ư ạ ượ ự
ệ ể
1. tr ệ 2. ượ hi u quen thu c và đ dùng trong 34 năm qua. 3. ướ n ư ả đ a s n ph m c a công ty nhanh chóng đ n tay
ố ạ ả 2. Công ty có nhi u lo i s n ph m dành cho các d i ư ng khác nhau nh ng quy cách đóng g i s n t đ giúp cho c s khác bi
ượ t ẩ ph m ch a t o đ
ậ
ườ
i tiêu dùng.
ấ khách hàng nh n đi n nhanh nh t. ư ậ ụ
ế
ồ
ố
ẩ
ả
ượ
ấ ượ
3. Thu mua nguyên li u ch a t n d ng h t ngu n
c
ng t
t và đ
S n ph m đ t ch t l
ườ
ữ ở
ẵ
ạ i tiêu dùng yêu thích ỗ
cung t 4. Đ u t
Đà N ng
Chu i các nhà máy đ ậ
ả ấ
ư ổ
ế
ẩ
ạ
ệ ệ ừ ộ h nông dân ầ ư ủ c a công ty vào nhà máy s a ệ ư ch a hi u qu ạ ị ườ ng xu t kh u còn h n ch và ch a n
ả máy móc thi
ẩ
t b hi n đ i, đ ả
ọ ượ ố c b trì d c ượ ể c ấ ượ c nâng c p ả
5. Th tr đ nhị
ẩ
ỗ ố ế ố
M i quan h lâu dài v i các nhà cung
ớ ệ ướ c giúp cho công ty có ồ
ấ
ồ
ợ
ệ i s n xu t t
i Vi
ệ t Nam ạ
ệ ệ ố
ấ ữ
ự
ả
ặ
ả
ng 4. ng 5. ệ t Nam giúp gi m chi phí v n chuy n, đ Vi ế ị ệ ầ ư đ u t ả ở ộ và m r ng m i năm, s n ph m đ m b o tiêu chu n qu c t 6. ấ c p trong và ngoài n ả ổ ngu n cung c p ngu n hàng h p lý và giá c n ữ ị đ nh. Hi n nay, công ty đang thu mua 60% s a ươ ả ấ ạ t Ban lãnh đ o giàu kinh nghi m tròn 7. ả lĩnh v c kinh doanh cà s n xu t s a. h th ng ị ộ ộ ạ ụ ể qu n tr n i b minh b ch, các quy trình c th ẽ ấ ổ ể ứ ự thay đ i đ nâng cao ch t và ch t ch . Ý th c t ố ừ ấ ượ ạ ộ ượ c p qu n lý c xuyên su t t ng ho t đ ng đ l ế ấ đ n c p nhân viên.
ơ ộ Các c h i (O)
Các nguy c (T)ơ
ấ ị
ị ườ
ữ ộ
i
1.
c đang có c nh
ng s a b t trong n
ả
ắ ừ
ậ
1. 2.
ẩ
ậ
ệ
ơ ờ ừ
ố
ướ ạ ạ ẩ các s n ph m nh p ngo i ớ ả
ẩ
2.
ữ ể ng chính sách phát tri n chăn nuôi bò s a
ậ
3.
ố ơ t h n ị c ngoài có cách xâm nh p th
ượ
ố ơ
ườ
3.
Th tr tranh gay g t t ữ ủ Đ i th luôn luôn có nh ng s n ph m m i và cách marketing t ố ủ ướ Các đ i th n ng và marketing t tr
t h n.
ẫ
ng.
ậ ủ
ườ
4.
ẩ
ỏ
ề ả ơ
ề
ữ ươ ế ề t giá nh t đ nh khi thu mua s a t Đi u ti ả ệ ậ ồ có ngu n nguyên li u t p trung h n, gi m chi phí nh p kh u nguyên li u nh th a ưở h ủ ừ chính ph . t ể ụ ạ c dòng Phát tri n và tiêu th m nh thêm đ ấ ớ ề ể ẩ ả s n ph m m i v ki u cách m u mã và ch t ượ l i dân ngày càng tăng lên, Thu nh p c a ng ọ ẩ ầ ả nhu c u s n ph m càng cao và h quan tâm ứ ế đ n nhi u s n ph m chăm sóc s c kh e nhi u h n.
ế ượ ư ế ượ ể Các chi n l c đ a ra là: chi n l c phát tri n
ộ N i dung:
(cid:0) ộ ệ ố ự ể ố ươ ệ ự Cũng c , xây d ng và phát tri n m t h th ng các th ng hi u c c
ứ ạ ố ủ ấ ầ ườ m nh đáp ng t t nh t các nhu c u và tâm lý tiêu dùng c a ng i
tiêu dùng vi t namệ
(cid:0) ể ươ ệ ươ ệ ưỡ ∙Phát tri n th ng hi u Vinamilk thành th ng hi u dinh d ng có
ấ ớ ậ ọ ọ ườ ệ uy tín khoa h c và đáng tin c y nh t v i m i ng i dân Vi t nam
ế ượ ọ ề ụ ứ ầ thông qua chi n l c áp d ng nghiên c u khoa h c v nhu c u dinh
ưỡ ủ ặ ườ ệ ữ ể ể ả d ng đ c thù c a ng i Vi t nam đ phát tri n ra nh ng dòng s n
ố ư ườ ệ ẩ ph m t ấ i u nh t cho ng i tiêu dùng Vi t Nam
(cid:0) ầ ư ở ộ ị ườ ả ấ ủ ặ Đ u t m r ng s n xu t kinh doanh qua th tr ng c a các m t
ướ ả ợ ỏ ủ ứ ườ hàng n c gi i khát có l i cho s c kh e c a ng i tiêu dùng thông
ươ ủ ự ứ ệ ằ ướ qua th ng hi u ch l c Vfresh nh m đáp ng xu h ng tiêu dùng
ố ớ ặ ướ ả ế ừ tăng nhanh đ i v i các m t hàng n c gi i khát đ n t thiên nhiên và
ợ ứ ỏ ườ có l i cho s c kh e con ng i
(cid:0) ố ệ ố ấ ượ ủ ố C ng c h th ng và ch t l ị ằ ng phân ph i nh m giành thêm th
ầ ạ ị ườ ư ầ ặ ệ ph n t i các th tr ị ng mà vinamilk có th ph n ch a cao, đ c bi t là
ạ ị ỏ t i các vùng nông thôn và các đô th nh
(cid:0) ầ ư ệ ả ề ự ươ ệ ể ạ Đ u t toàn di n c v xây d ng th ệ ng hi u m nh,phát tri n h
ấ ượ ả ẩ ố ệ ố ố ớ th ng s n ph m m i và nâng cao ch t l ng h th ng phân ph i
ữ ư ữ ụ ạ ớ ạ l nh v i m c tiêu đ a ngành hàng l nh (s a chua ăn, kem, s a thanh
ủ ự ạ ấ ộ trùng các lo i) thành m t ngành hàng có đóng góp ch l c nh t cho
ả ề ố ợ ậ công ty c v doanh s và l i nhu n
(cid:0) ủ ứ ươ ệ ươ ạ Khai thác s c m nh và uy tín c a th ng hi u Vinamilk là th ng
ệ ưỡ ấ ủ ậ ọ ườ hi u dinh d ng có uy tín khoa h c và đánh tin c y nh t c a ng i
ệ ầ ủ ị ườ ế ể ị Vi ấ t Nam đ chi m lĩnh ít nh t là 35% th ph n c a th tr ữ ng s a
ộ b t trong vòng 2 năm t ớ i
(cid:0) ụ ữ ể ệ ả ẩ ừ ữ ằ Phát tri n toàn di n danh m c các s n ph m s a và t s a nh m
ướ ớ ộ ượ ớ ồ ờ h ng t i m t l ở ụ ộ ng khách hàng tiêu th r ng l n, đ ng th i m
ị ộ ẩ ả ằ ộ r ng sang các s n ph m giá tr c ng thêm nh m nâng cao t ỷ ấ ợ su t l i
ậ ủ nhu n chung c a toàn công ty
ế ụ ế ụ ở ộ ự ả ấ ệ ố ∙Ti p t c nâng cao năng l c qu n lý h th ng cung c p ti p t c m r ng và phát
ệ ố ủ ộ ệ ể ể ạ ả ố ồ ữ tri n h th ng phân ph i ch đ ng, v ng m nh và hi u qu phát tri n ngu n
ể ả ữ ươ ổ ấ ượ ệ ả ồ ị ớ nguyên li u đ đ m b o ngu n cung s a t i n đ nh, ch t l ng cao v i giá
ậ ạ c nh tranh và đáng tin c y.
5) Ho t đ ng marketing c a doanh nghi p
ạ ộ ủ ệ
ữ ả ệ ữ ấ ở Hình nh chú bò s a Vi t Nam trên bao bì s a Vinamilk đa tr nên r t
quen
ườ ệ ệ ố ớ ẻ ư ấ ứ ầ ỏ ộ ớ thu c v i ng i Vi ặ t, đ c bi t là đ i v i tr em. G n nh b t c em nh nào
ể ả ạ ữ cũng có th ngân nga “Chúng tôi là nh ng con bò h nh phúc” trong qu ng cáo
ữ ủ s a c a công ty.
ạ ộ ộ Tham gia các ho t đ ng xã h i:
(cid:0) ỹ ọ ổ ẻ ầ ợ ệ ươ Tài tr qu h c b ng “ m m m tài năng tr Vi t Nam”
(cid:0) ươ ồ Tham gia ch ng trình “ Đ rê mí”
ẻ ậ ừ ế ệ ẻ ệ ỹ ữ Thành l p qu s a cho tr em: t ữ 1 đ n 3 tri u ly s a cho tr em Vi t Nam năm
ữ ệ 2008 và 6 tri u ly s a năm 2009
6) Ki n ngh v i doanh nghi p
ị ớ ệ ế
ự ủ ớ ề ươ ệ ẫ ế So v i ti m l c c a Vinamilk, thì cách làm th ng hi u l n các chi n
ư ứ ị ủ ữ ủ ế ố ư ầ ị d ch ti p th c a công ty ch a x ng t m c a công ty s a qu c gia, cũng nh
ớ ố ề ư ả ọ ượ ủ ch a đáng v i s ti n ph i chi. Quan tr ng là Vinamilk đ ầ c coi là đ u đàn c a
ấ ữ ả ệ ư ươ ngành s n xu t s a Vi t Nam, nh ng bao lâu nay các ch ủ ng trình c a Vinamilk
ư ế ợ ớ ướ ị ể ẫ ư ạ ắ ch a k t h p v i các công ty trong n c, ch a t o v th d n d t cho các công
ả ỏ ấ ữ ty s n xu t s a nh khác.
→ ộ ữ ớ ủ ậ ạ ố ộ H i nh p ngày càng sâu, đ i th ngày càng m nh, m t công ty s a v i th ươ ng
ộ ử ủ ư ệ ạ ơ ướ ớ ố ố hi u m nh nh Vinamlik,v i s v n h n m t n a là c a nhà n c thì công ty
ả ẫ ữ ắ ỏ ệ ph i d n d t cho các công ty s a nh Vi ứ t nam cùng góp s c chung tay trong
ứ ậ ả ấ ầ ộ ươ ộ quá trình h i nh p ch không “ph i ph n ai n y lo” và trong t ng lai m t khi
ự ợ ữ ậ ớ mà chúng ta hôi nh p càng sâu công ty vinamilk nên có nh ng s h p tác v i các
ỏ ệ ế ể ử ấ ị ườ ạ ộ ệ công ty nh Vi t nam t o m t vòng liên k t đ gi l y th tr ữ ng s a vi t nam
ị ế ủ ề ề ả ộ ố v n có nhi u ti m năng này đúng v th c a m t “anh c ”.
ặ ầ ữ ả ẩ ố ữ ậ ươ M t d u Vinamilk có nh ng s n ph m t t, th m chí có nh ng th ng
hi uệ
ư ạ ượ ư ế ế ạ ẫ ệ ệ ộ m nh, nh ng khâu marketing y u, d n đ n ch a t o đ c m t thông đi p hi u
ả ể ả ớ ườ qu đ qu ng bá t i ng i tiêu dùng
ẩ ả ượ ữ ươ ư ế Tuy trong các s n ph m có l ng s a t i chi m 70% 99%, nh ng do
ế ươ ệ ệ ộ ư ch a bi t cách khai thác th ư ng hi u nên Vinamilk ch a có m t thông đi p nào
ể ự ớ ữ ữ ể ườ đ ng i tiêu dùng hi u s khác bi ệ ủ ữ ươ t c a s a t i so v i s a hoàn nguyên, s a
ệ ướ ọ ấ ề ạ ả ti t trùng.các công ty n ề ấ c ngoài h r t m nh v v n đ marketing cho s n
ủ ọ ầ ớ ầ ư ẩ ả ỉ ự ự ỉ ph m, ph n l n doanh thu c a h là đ u t cho l nh v c này và c l nh v c
ể ả ứ ẩ ặ ệ ườ ệ ị ả ấ nghiên c u và phát tri n s n ph m. đ c bi t ng i dân vi t nam r t hay b nh
ưở ướ ắ ọ ở ể ấ h ng tâm lý và các công ty n c ngoài h đa th ng chúng ta đi m y khi vào
ệ ạ ự ủ ữ ế ạ ấ ọ ị vi t nam h đa có nh ng chi n d ch marketing r t m nh và t o s thu hút c a
ườ ệ ế ườ ệ ỗ ng i tiêu dùng vi t nam khi n ng i tiêu dùng vi t nam m i khi mua hàng thì
ủ ọ ủ ấ ặ ấ ượ n t ng hàng c a h luôn thu hút.trong khi y m t hàng c a chúng ta không
ủ ọ ư ạ ể ệ ượ thua kém gì hàng c a h nh ng công ty l i không th hi n đ ề ấ c đi u y cho
ườ ố ạ ượ ấ ộ ị ế ế ượ ầ ị ng i tiêu dùng th y ,công ty mu n t o đ c m t v th chi m đ c th ph n
ạ ườ ữ ấ ượ ể ệ ượ ớ ươ hãy mang l i cho ng i tiêu dùng nh ng n t ng m i th hi n đ c th ng
ấ ượ ệ ủ ệ ướ ư hi u ch t l ng c a hàng vi t không thua kém gì hàng n c ngoài hãy đ a ra
ế ượ ữ ạ ấ ượ ạ ườ nh ng chi n l c marketing m nh t o n t ổ ng thay đ i tâm lý ng i tiêu dùng
ủ ộ ữ ệ ồ ơ Ch đ ng trong ngu n nguyên li u, giá thu mua s a cao h n các doanh
ệ ố ể ố ệ ạ ậ ế ế ề ệ nghi p khác, h th ng xe đông l nh v n chuy n t t, dây chuy n ch bi n hi n
ộ ợ ế ượ ộ ủ ư ấ ả ế ạ ẳ ơ ạ đ i là m t l i th v t tr i c a Vinamilk, nh ng t t c th m nh h n h n này
ạ ư ượ ể ả ế ườ ề ặ ấ l i ch a đ c chuy n t i đ n ng i tiêu dùng.v n đ đ t ra là công ty Vinamilk
ự ấ ạ ộ ế ượ ậ ắ ạ nên g p rút xây d ng l i b ph n marketing, chi n l c marketing ng n h n,
ệ ố ụ ự ạ ớ ươ ệ ặ dài h n v i các tiêu chí rõ ràng, đ t m c tiêu xây d ng h th ng th ng hi u
ầ ạ m nh lên hàng đ u.
ữ ề ệ ạ Công ty vinamilk đa có nh ng đi u không minh b ch trong vi c áp giá thu
ấ ủ ữ ồ ướ mua s a. Giá mua cao nh t c a vianmilk là 7450 đ ng/kg tr c đây 7900
ắ ỏ ữ ệ ạ ổ ợ ấ ả ồ đ ng/kg. ngoài vi c h giá th p, vinamilk còn c t b nh ng kho n h tr giao
ả ữ ổ ợ ứ ả ả ạ ớ ữ s a, th c ăn, b o qu n s a, và kho n h tr cho tr i chăn nuôi quy mô l n.công
ừ ấ ượ ứ ề ấ ỉ ữ ướ ừ ự ty còn đi u ch nh m c kh u tr ch t l ng s a theo h ng tăng t 214%,th c
ế ư ố ồ t tuy công ty công b giá thu mua là 7000 đ ng/kg nh ng không nông dân bán
ỉ ượ ữ ế ồ ữ ạ ạ s a t ủ i tr m thu mua c a công ty ch đ c 55005600 đ ng/kg.mà n u nh ng
ườ ữ ườ ắ ữ ng i dân mà bán cho nh ng ng i v t s a thuê l ạ ượ i đ ồ c giá 6000 đ ng/kg thay
ạ ạ ự ế ỉ ả ủ ệ vì bán t i tr m thu mua c a công ty hi n nay chúng ta th c t ch s n xu t đ ấ ượ c
ủ ể ả ệ ấ ề ệ ấ ọ ộ 21,5% trong khi đi u ki n khoa h c công ngh đ t đai đ đ s n xu t 40%.b
ạ ạ ẩ ữ ế ậ ố ừ ề ạ tài chính l i h thu nh p kh u s a xu ng t 20% còn 10% thì đi u này l i làm
ệ ạ ướ ậ ẩ ổ cho các doanh nghi pl i ép giá trong n c và đ xô đi nh p kh u.
→ ệ ầ ả ộ Công ty Vinamilk c n ph i có m t chính sách rõ ràng trong vi c mua nguyên
ệ ủ ấ ủ ả ộ ộ ướ ầ li u c a các h chăn nuôi.m t ph n b n ch t c a công ty là nhà n ả c ph i làm
ệ ố ể ệ ồ ể sao đ khích l ệ ườ ng i dân chăn nuôi phát tri n h th ng ngu n nguyên li u
ướ ứ ộ ườ ọ trong n c ch không m t khi ng ặ ứ ỏ ệ i dân h quay m t t c b vi c chăn nuôi thì
ố ẽ ấ ậ ợ ệ ạ ả ẩ vi c phung phí tài nguyên v n l r t thu n l i thì l ậ i ph i đi nh p kh u gây
ở ế ự ể ủ ữ ế ả c n tr đ n s phát tri n c a ngành s a nói riêng và kinh t nói chung
ử ụ ố ớ ồ ự ư ở ộ ệ ể Công ty đã không s d ng t t v i ngu i l c u đãi cho vi c phát tri n m r ng
ướ ả ướ ượ ớ ế ượ ủ ạ m ng l ố i phân ph i trong c n c đi ng c v i chi n l c c a công ty đó là
ệ ả ạ ả ộ ề ế ể ầ ấ ấ vi c Vinamilk ph i giao l i ph n đ t không tri n khai h t và ph i n p ti n đ t
ế ả ờ ữ ấ ư ự ể cho kho ng th i gian công ty này chi m gi đ t nh ng không tri n khai d án.
ặ ượ ể ể ư ớ ố ấ m t dù s đ t này đ c giao cho Vinamilk v i các chính sách u đãi là đ tri n
ự ể ế ề ấ ỉ khai d án. Nhi u năm qua Vinamilk ch chi m đ t mà không tri n khai, không
ủ ả ậ ổ ấ ề ấ ẵ ấ ầ ề ủ ể làm ra c a c i v t ch t trên ph n đ t mà Đà N ng đã đ r t nhi u ti n c a đ
ơ ở ạ ầ ả ả ề ự ệ ậ ấ ọ ả xây d ng c s h t ng, do v y h ph i tr ti n thuê di n tích đ t đó! Và tr
ờ ư ủ ề ấ ớ l i cho v n đ đó c a công ty v i lý do mà công ty đ a ra là do “Tình hình
ủ ế ủ ạ ừ ố ế ấ ả kh ng ho ng kinh t và l m phát cao c a VN t cu i năm 2007 đ n nay gây r t
ề ề ế ệ ả nhi u khó khăn cho n n kinh t VN và cho các doanh nghi p. Vinamilk ph i
ủ ể ề ỉ ạ ủ ế ạ ừ ế ấ ộ ch p hành ch đ o c a Chính ph đ ki m ch l m phát: giãn ti n đ và ng ng
ậ ự ầ ự ớ ế ữ ộ ầ ư đ u t ư các d án m i ch a th t s c n thi ạ t trong tình hình l m phát d d i, giá
ậ ệ ả ự ế ả ấ ấ ộ ậ ệ v t li u xây d ng, nguyên v t li u s n xu t tăng đ t bi n và s n xu t kinh
ặ ấ ộ ồ ế ị ề ả ị doanh g p r t nhi u khó khăn. Do đó, H i đ ng qu n tr Vinamilk đa quy t đ nh
ộ ầ ư ế ữ ẵ ớ giãn ti n đ đ u t Nhà máy s a Đà N ng cho t i khi tình hình kinh t ế ế ớ th gi i
ụ ồ và VN ph c h i...”.
→ ế ả ộ ờ ế ổ Đó có ph i là m t lý do mà cho đ n bây gi ề khi mà n n kinh t ị đa n đ nh mà
ẫ ơ ư ậ ộ ủ ị ườ ế ạ ộ ti n đ c a nhà máy v n r i vào tình tr ng nh v y.th tr ị ng ĐN là m t th
ườ ề ươ ế ả ế ầ ư ộ tr ng ti m năng trong t ng lai,thi t nghĩ công ty ph i ti n hành đ u t m t
ể ế ọ ượ ị ườ ộ ợ cách khoa h c và h p lý đ chi m lĩnh đ c th tr ư ng này khi ch a quá mu n.
ườ ổ ữ ườ ộ ấ ề Ng i dân đ s a ra ngoài đ ng là m t v n đ mà các công ty thu mua
s aữ
ơ ữ ư ậ ể ả ạ ớ ộ không nên đ x y ra tình tr ng nh v y, h n n a thì m t công ty Vinamilk v i
ấ ạ ế ờ ơ ớ ấ ề ệ ứ s c mua nguyên li u chi m cao nh t l i th ư ử v i v n đ này và cách c x
ớ ơ ữ ố ố ủ ả ộ ổ ướ ầ không ph i là m t công ty c ph n v i h n n a là s v n c a nhà n c nó
ế ượ ủ ề ệ ả ưở không đi theo chi n l c c a công ty đa đ ra vi c này đa là nh h ấ ớ ng r t l n
ươ ệ ủ ự ủ ệ ế đ n th ng hi u c công ty khi s vô tình c a công ty trong vi c này .
ệ ủ ộ ạ ể ị ỗ ế ằ Khi m t đ i di n c a công ty nói r ng, công ty có th b l n u thu mua
s aữ
ế ớ ữ ệ ớ ả ở ủ c a nông dân v i giá hi n nay, vì giá s a trên th gi i đang gi m. B i Vinamilk
ờ ố ủ ả ả ổ ờ ầ c n đ m b o đ i s ng cho công nhân viên c a mình trong th i bu i suy thoái.
ằ ở ự ả ờ ớ ạ ẻ ọ ớ ệ ụ S vô tình n m câu tr l i v i đ i di n c c Chăn nuôi là giá có r , h m i
ư ả ẫ ả ẩ mua, trong khi đó, giá bán các s n ph m Vinamilk v n ch a gi m, khi giá
ư ử ớ ự ề ệ ẩ ả ậ ằ nguyên li u nh p kh u đa gi m nhi u. S vô tình n m trong cách c x v i
ờ ọ ủ ữ ề ầ ố ố ộ ỷ ậ nh ng đ i tác truy n th ng (qua hàng th p k nay) c a mình, m t ph n nh h ,
ư ớ Vinamilk m i thăng hoa nh ngày nay.
ữ ế ủ ệ ể ằ ườ Vinamilk có th nghĩ r ng, vi c mua s a c a ng i nông dân có l ẽ ẽ s
ượ ớ ề ệ ả không đ c gi ư i truy n thông quan tâm. Nh ng ngay c trong chuy n này,
ử ẽ ế ụ ế ế ọ Vinamilk cũng thi u khôn ngoan trong hành x . L ra, h nên ti p t c tìm ki m
ẻ ừ ộ ể ỡ ớ ặ ồ ườ ự s chia s t c ng đ ng đ đ b t gánh n ng cho ng ữ i nuôi bò s a trong lúc
ộ ươ khó khăn, thông qua m t ch ư ọ ng trình nào đó, nh h đã thành công trong
ươ ẻ ệ ộ ườ ch ữ ng trình “M t tri u ly s a cho tr em nghèo”, ng i tiêu dùng đã tham gia
ự ấ r t tích c c.
ấ ủ
ư ủ ể ệ ả ầ ủ ữ đây.
ệ ư ờ ế ữ
ộ ẽ ị ấ ề
ẻ ẻ ấ
ệ ộ
ứ ư c. Nh ng bài ệ ư ử ề
ươ ệ ẳ ệ T t nhiên, đây không ph i trách nhi m riêng c a Vinamilk. Các công ty s a ở ả khác, cũng nh gói kích c u c a Chính ph , cũng ph i th hi n vai trò ề ườ ộ i tiêu dùng có quy n nghi Nh ng, Vinamilk n u không hành đ ng khác đi, ng ự ủ ư ấ ố t. Nh ng ý nghĩa chân th c c a ng . “M t tri u ly s a cho tr em nghèo” r t t ữ ả ổ ữ ủ ế nó s b m t đi, n u nhi u tr em khác (c a nh ng gia đinh nuôi bò ph i đ s a ệ ị ử ằ ọ ơ đi) không có bát c m ăn. Và r t may là h đã k p s a b ng vi c công ty đa đ ng ượ ư ữ ế ố ượ ng s a mà các h chăn nuôi hi n ch a bán đ ra mua h t s l ọ ắ ẽ ọ ứ h c ng x này ch c s còn có ích cho h , cũng nh nhi u doanh nghi p khác, ự ị ng hi u đích th c trong quá trình kh ng đ nh th