ng 4 ng 4

ươCh ươ Ch

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRÊN MS. EXCEL TRÊN MS. EXCEL Financial Analysis Financial Analysis

Khái quát Khái quát

* Cú pháp chung các hàm tài chính:

= Tên hàm (Đ i s 1, Đ i s 2,… ố ố ố ố ố ố ) Đ i s n

ố ố

ể Các đ i s có th là:

ả ị

ế

 m t s , ộ ố  m t văn b n, ộ  m t giá tr lôgíc, ộ  m t tham chi u, ộ  m t m ng đ a ch ... ỉ ả ộ

* Các đ i s có

ố ố 2 lo i:ạ

Ví d :ụ Hàm PV (Present Value)

= PV (Rate, nper, pmt, fv, type)

Các đ i s b t bu c ộ ố ố ắ

Các đ i s không b t ố ắ

ố bu cộ

1. Các hàm đ u t

ầ ư

1. Hàm FV 2. Hàm IPMT 3. Hàm NPER 4. Hàm PMT 5. Hàm PV 6. Hàm RATE

ị ươ

(Future Value) 1.1. Hàm FV (Future Value) 1.1. Hàm FV = FV (Rate, nper, pmt, pv, type) ng lai c a m t dòng ti n Giá tr t ề ộ ủ .

ỗi kỳ (dấu - )

 Rate: Lãi su tấ đầu tư (r).  Nper: T ng s kỳ đ u t ầ ư  Pmt: Số tiền đầu tư đ u đ n vào m ặ ề  Pv: Giá trị đầu tư lần đầu

(nếu không có thì mặc định là 0)

 type: Cách tính:

= 0 nếu đầu tư cuối kỳ; = 1 nếu đầu tư đầu kỳ (nếu không có sẽ mặc định là 0).

Chú ý

ố ố

 Đ i s PV, PMT, IPMT  - Mang d u (+) khi nh n ti n v ề ậ  - Mang d u (-) khi b ti n ra ỏ ề

ấ ấ

Chú ý cách trình bày bài t p! ậ

(Interest payment) 1.2. Hàm IPMT (Interest payment) 1.2. Hàm IPMT

 Hàm IPMT là hàm dùng để tính khoản lãi chi trả định kỳ cho một khoản đầu tư (hoặc khoản vay) với lãi suất cố định.

Cú pháp:

= IPMT (Rate, per, nper, pv, fv)

Trong đó:  Rate: Lãi suất.  per: Kỳ cần tính lãi chi trả.  nper: Tổng số kỳ phải chi trả trong thời gian vay.  pv: Số vay vào đầu kỳ.  fv: Số tiền dự kiến nợ lại sau kỳ chi trả cuối

cùng (nếu không có, máy sẽ mặc định là 0).

Ví dụ: Một người vay khoản tiền 8.000 USD với lãi su t ấ 10%/ năm trong thời hạn 3 năm và chi trả đều gốc vay trong 36 tháng, mỗi mỗi tháng 1/36 số gốc vay. Hãy tính số lãi phải trả cho tháng thứ 1, tháng thứ 6.

S lãi tr cho

tháng thứ 1 s là:ẽ = IPMT(0.1/12,1,36,8000,0)=$66.67

Có nghĩa là: Tháng 1 phải trả lãi 66.67 USD (các tháng sau giảm dần), S lãi tr cho

tháng thứ 6 s là:ẽ = IPMT(0.1/12,6,36,8000,0)= $58,55.

(Number of Periods) 1.3. Hàm NPER (Number of Periods) 1.3. Hàm NPER

ượ

s kỳố c dùng đ tính đ u đ n theo lãi su t c ấ ố ặ c m t giá tr nh t ấ

Hàm NPER đ c n đ u t ầ ư ề ầ đ nh đ đ t đ ộ ể ạ ượ ị cu i kỳ nào đó. đ nh ị ở ố

 Cú pháp hàm:

= NPER (Rate, pmt, pv, fv, type)

Ví dụ:

Một người đầu tư lần đầu $1000, sau đó mỗi tháng đầu tư thêm $100 với lãi suất 12% năm

Tính xem cần phải đầu tư bao nhiêu tháng để có thể lấy về 10.000 USD cả vốn và lãi.

(Payment) 1.4. Hàm PMT (Payment) 1.4. Hàm PMT

 Tính số tiền (c g c và lãi) ph ả ố

n

+

ải chi trả định kỳ với số chi trả đều đặn và lãi suất cố định cho một khoản vay nào đó.

Công thức tính:

)

=

Pmt

Pv .

r n

1( +

r 1(

r

)

1

-

Cú pháp hàm:

= PMT(Rate, nper, pv, fv, type)

Ví d …ụ

Giả sử một người vay 10.000 USD, lãi suất 8% năm, nếu chi trả đều đặn trong 10 tháng cả vốn và lãi thì mỗi tháng sẽ phải chi trả số tiền ?

Mỗi tháng sẽ phải chi trả số tiền là:

= PMT(0.08/12,10,10000,0,1) =1.030,16 (USD/tháng)

(Present Value) 1.5. Hàm PV (Present Value) 1.5. Hàm PV

 Xác định giá trị hiện tại của những lượng vốn đầu tư đều đặn theo định kỳ theo một lãi suất cố định.

n

=

PV

Công thức tính:

Vi = + 1(

ir )

1

i

(cid:229)

Cú pháp hàm: = PV (Rate,nper,pmt,fv,type).

Ví dụ: Một người nhận được mỗi tháng 100 USD trong 10 tháng liên tục, với lãi suất 10%/năm, tính xem số tiền đó tương đương với bao nhiêu tiền nếu người đó nhận một lần ngay lúc đầu kỳ.

= PV(0.1/12,10,-100,0,1) = 963,62 USD

1.6. Hàm RATE 1.6. Hàm RATE

 Tính lãi suất kép của một khoản chi trả đều đặn trong một khoảng thời gian nhất định.

Cú pháp hàm:

= RATE(nper, pmt, pv, fv, type, guess).

lãi su

ất dự đoán của người sử dụng ẽ mặc định là 10% đ b t

ể ắ

Guess là tỷ l ệ hàm (n u b qua, máy s ỏ ế ỉ tiêu Rate). đ u dò tìm ch ầ

Ví dụ:

Một người vay 9000 USD, trả đều đặn làm

12 kỳ trong năm, mỗi kỳ 800 USD;

Tính xem lãi suất tương ứng là bao nhiêu

%.

= RATE(12,-800,9000,0,1,0.15) =1,007 %/tháng

1.7 Hàm FVSCHEDULE

v i ng lai c a m t kho n đ u t ộ ầ ư ớ ả ủ

 Tính giá tr t ấ  Cú pháp hàm: =FVSCHEDULE(principal, schedule) Trong đó:

lãi su t thay đ i ị ươ ổ

ầ ư

Principal: giá tr hi n t Schedule: dãy lãi su t đ ị ệ ạ ủ ấ ượ i c a kho n đ u t ả c áp d ng ụ

 Ví d : M t ng ụ

i g i 10.000 USD vào ngân hàng ộ

ấ ầ ượ

ườ ử trong 5 năm. V i lãi su t l n l t Năm 1: 12%, ớ Năm 2: 13%, Năm 3: 11%, Năm 4: 9%. Năm 5: 9.5%. H i s ti n ng i đó nh n v là bao nhiêu ề ỏ ố ề ườ ậ

2. Các hàm tính kh u hao ấ Tài s n c đ nh ả ố ị

the years' digits

(Sum of

1. Hàm SLN (Straight-line) 2. Hàm SYD depreciation). 3. Hàm DB 4. Hàm DDB (Double Declinings Balance factor).

2.1. Hàm SLN (Straight-line) 2.1. Hàm SLN (Straight-line)

ng pháp tính

ươ

 Đây là ph kh u hao đ u

Công thức tính:

Ng

Th

=

Mk

Tsd

-

Cú pháp: = SLN (Cost, salvage,life).

Ví d :ụ

Tính khấu hao cho một tài sản có nguyên giá 40.000 USD; giá trị thanh lý 12.000 USD, thời hạn sử dụng 5 năm .

Số khấu hao bình quân hàng năm:

S kh u hao bình quân 1 tháng:

=SLN(40000,12000,5) = 5600 USD/năm

=SLN(40000,12000,60)=466,67 USD/tháng.

2.2. Hàm SYD 2.2. Hàm SYD (Sum of the years' digits depreciation). (Sum of the years' digits depreciation).

 Tính kh u hao theo s năm s d ng

ử ụ

ấ (theo tu i) c a thi ổ ủ

ố t b . ế ị

 Công thức tính:

(2

Ng

-+ 1

i

)

=

Mk

Tsd +

Th (*) Tsd Tsd (

)1

-

Cú pháp hàm:

= SYD (Cost, salvage, life, per)

Per: s th t c a kỳ c n tính kh u hao ố ứ ự ủ ầ ấ

ả ồ ủ ơ ị

Chú ý: Đ n v tính c a Per và Life ph i đ ng nh t.ấ

2.3. Hàm DB 2.3. Hàm DB

 Tính mức khấu hao trong các năm khác nhau của tài sản theo phương pháp giảm dần đều.

Cú pháp hàm:

=DB(Cost,Salvage,Life,per,month)

ạ ộ

ết bị trong năm Month: Là s tháng ho t đ ng c a thi đầu tiên khi mà thiết bị bắt đầu được đưa vào hoạt động.

Nếu bỏ qua chỉ tiêu này, máy sẽ lấy mặc định là 12 tháng, tức là coi như thiết bị hoạt động ngay từ ngày 01/01 của năm đầu tiên.

Ví d :ụ Cũng ví dụ trên, nếu máy được đưa vào hoạt động từ ngày 01/04 của năm đầu tiên.

2.4. Hàm DDB 2.4. Hàm DDB (Double Declinings Balance factor) (Double Declinings Balance factor)

 Tính số khấu hao của tài sản theo pháp khấu hao kép theo giá trị còn lại.

kÐp

G

Mk =

n¨m è

sè HÖ x KH

trÞ Ýa l¹i cßn S

 Công th c tính: ứ

Cú pháp hàm:

=DDB (Cost, salvage,life, per,factor).

Factor: Là tỷ lệ khấu hao kép (M c đặ ịnh Factor = 2)

Tính kh u hao kép cho năm th nh t:

ứ ấ

= DDB(40000,12000,5,1) =16000 USD

Năm thứ 2: = DDB(40000,12000,5,2) =9600 USD

Năm thứ 3: = DDB(40000,12000,5,3) = 2400 USD

Năm thứ 4: = DDB(40000,12000,5,4) =0

Ví dụ: Với tài sản như trên

3. Các hàm phân tích hi u qu tài chính ả

1. NPV (Net Present Value)

2. BCR (Benefit to Costs Ratio)

3. IRR (Internal Rate of Return)

(Net Present Value) 3.1. NPV (Net Present Value) 3.1. NPV

 Cú pháp:

NPV s là giá tr hi n t i c a l ị ệ ạ ủ ợ ẽ i nhu n ròng. ậ

= NPV (Rate,value1,value2 ...)

Ví d …ụ

(Benefit to Costs Ratio) 3.2. BCR (Benefit to Costs Ratio) 3.2. BCR

i

Bi + r

)

1 (

=

=

BCR

NPV Bi NPV Ci

( (

) )

(cid:229)

i

Ci + r

)

1 (

(cid:229)

* Trình t ự tính chỉ tiêu BCR:

BCR =

(NPV (NPV

)Bi )Ci

1. Tính NPV (Bi), hay chính là tính BPV 2. Tính NPV (Ci), hay chính là tính CPV 3. Tính BCR = BPV/ CPV = NPV (Bi)/ NPV (Ci)

(Internal Rate of Return) 3.3. IRR (Internal Rate of Return) 3.3. IRR

 Hàm IRR được dùng để tính toán tỷ suất thu hồi vốn nội tại cho 1 dòng thu nhập thuần không đều nhau trong một khoảng thời gian nhất định.

Cú pháp:

= IRR (Values, guess)

 Values là chuỗi tiền tệ tương ứng với 1 bảng cân đối thu chi tài chính (Bi – Ci). Values phải có ít nhất 1 giá trị dương (thu nhập) và 1 giá trị âm (chi phí) để tính suất nội tại hoàn vốn.

 Guess là 1 số mà ta dự đoán rằng nó gần với kết quả của

hàm IRR. Trong nhiều trường hợp ta không cần cung cấp giá trị Guees, nếu không ghi Guess thì nó được ngầm định bằng 10%.

Theo ví d trên, ta có: ụ

IRR = 0,2535 hay IRR = 25,35 %

CÁC HÀM PHÂN TÍCH CH NG Ứ KHOÁN

1. ACCRINT

 Tính lãi g pộ cho m t ch ng khoán tr lãi theo

ứ ả ộ

đ nh kỳ ị  Cú pháp:  =ACCRINT(issue,first-interest,settlement,rate

 Trong đó:

,par,frequency,basic,calc-method)

 Issue: ngày phát hành ch ng khoán  First-interest: ngày tính lãi đ u tiên c a ch ng

ứ ủ ầ

khoán

 Settlement: Ngày t ả

i h n c a ch ng khoán, Ngày ớ ạ ứ ủ

i ứ c giao d ch v i ng ị ượ ớ

 Rate: lãi su t hàng năm c a ch ng khoán

này ph i là m t ngày sau ngày phát hành ch ng ộ khoán khi ch ng khoán đ ườ ứ mua.

ủ ứ ấ

 Par: giá tr danh nghĩa c a ch ng khoán, n u b ỏ ủ qua m c đ nh 1000USD

ứ ế

ị ặ ị

 Frequency: s l n tr lãi hàng năm.. ả  Basic: c s dùng đ đ m ngày. (N u b qua, ế ể ế

ố ầ

ơ ở ỏ

 Calc-method: cách th c tính lãi, n u là 1(TRUE)

m c đ nh là 0) ặ ị

ừ ượ

ngày phát hành ch ng khoán. c tính t ế ứ ngày tính lãi ừ ượ

c tính t lãi đ N u là 0 (FALSE) lãi đ ế đ u tiên. ầ

 L u ý: nên dùng hàm DATE(year,month,day) khi

 Ví d : Tính lãi g p c a m t trái phi u kho b c

ư ậ ị

nh p các giá tr ngày tháng. ộ ộ ủ ế ạ

ộ ầ ấ ớ

ụ có m nh giá $1,000,000, phát hành ngày 1/3/2008, ệ i h n là 1/5/2009, ngày tính lãi đ u tiên là ngày t ớ ạ 31/8/2008 (tính lãi 6 tháng m t l n) v i lãi su t h ng năm là 10%, c s đ tính ngày là m t năm ơ ở ể ằ 360 ngày, m t tháng 30 ngày ộ

 = ACCRINT(DATE(2008,3,1), DATE(2008,8,31), DATE(2009,5,1), 10%, 1000000, 2, 0, TRUE) = $116,944.44

2. ACCRINTM  Tính lãi g p ộ cho m t ch ng khoán tr vào ngày ứ

ả ộ

t i h n.

ớ ạ  Cú pháp:  =ACCRINTM(issue,maturity,rate,par,basic)  Trong đó:  Issue: ngày phát hành ch ng khoán  Maturity: ngày t  Rate: t lãi su t c a ch ng khoán ứ i h n c a ch ng khoán ớ ạ ủ ấ ủ l ỷ ệ ứ

 Par: giá tr m i ch ng khoán, n u b qua m c

ứ ế ặ ỏ

 Basic: là s ngày c s , n u basic=0 năm có 360 ơ ở ế

ị ỗ đ nh 1000USD ị

 Ví d : Tính lãi g p cho m t trái phi u kho b c

ế

ụ ộ

ạ i h n là

su t là 4%/năm và giá tr cu n ị ố

ngày, n u basic=1 năm có 365 ngày. ế ộ phát hành ngày 15/02/2005 và ngày t ớ ạ 18/03/2006 có t ỷ ấ phi u là 1000$. (tính m t năm có 365 ngày). ế ộ

 =ACCRINTM(date(2005,2,15),date(2006,3,18),4

%,1000,1)=43,397USD

3. INTRATE

 Tính lãi su t c a m t ch ng khoán đ u t ộ

toàn ấ ủ ầ ư ứ

bộ

Cú Pháp: =INTRATE(settlement, maturity, investment,

redemption, basis)

ế ộ

Trong đó: Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ứ

i mua. ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ ứ ứ c giao d ch v i ng ị ườ ượ

Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ứ ạ

ch ng khoán h t hi u l c. ệ ự ứ ế

Investment : S ti n đã đ u t vào ch ng khoán ố ề ầ ư ứ

Redemption : Giá tr (s ti n) nh n đ c c a ị ố ề ậ ượ ủ

ch ng khoán khi đáo h n. ứ ạ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế ơ ở ế ỏ

m c đ nh là 0) ặ ị

 Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ệ ự

ch ng khoán h t hi u l c. ứ ế

Investment : S ti n đã đ u t ố ề ầ ư vào ch ng khoán ứ

c c a ậ ượ ủ

Redemption : Giá tr (s ti n) nh n đ ị ố ề ch ng khoán khi đáo h n. ạ ứ

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

ộ ứ ụ ấ ủ

ế ạ

ố ề

 Ví d : Tính lãi su t c a m t ch ng khoán có ngày k t toán là 15/2/2008, ngày đáo h n là 15/5/2008, s ti n đ u t ầ ư nh n đ ạ đ tính ngày là m t năm 360 ngày. ộ ể

 = INTRATE(DATE(2008,2,15),

là $1,000,000, giá tr ị c khi đáo h n là $1,014,420, v i c s ớ ơ ở ậ ượ

DATE(2008,5,15), 1000000, 1014420, 0) = 0.05768 (= 5.77%)

4.RECEIVED ậ ượ

 Tính s ti n nh n đ ố ề m t ch ng khoán. ứ

c vào ngày đáo h n c a ạ ủ

 Cú pháp: = RECEIVED(settlement, maturity,

investment, discount, basis)

ế ộ

ứ ứ c giao d ch v i ng ị ườ ượ

ế ế

Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng ứ i i mua. N u ng khoán đ ườ ớ mua vào ngay ngày phát hành, thì ngày k t toán cũng là ngày phát hành ch ng khoán. ứ

 Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ệ ự

ch ng khoán h t hi u l c. ứ ế

Investment : S ti n đã đ u t vào ch ng khoán. ố ề ầ ư ứ

chi t kh u c a ch ng khoán ế ấ ủ ứ

Discount : T l ỷ ệ (xem hàm DISC)

ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế ơ ở m c đ nh là 0) ặ ị

c vào ngày đáo h n c a ậ ượ

 Tính s ti n s nh n đ ố ề ẽ ứ

là ế ố ề

ấ ủ

ầ ư t kh u c a ch ng khoán là ứ ộ chi l ỷ ệ ớ ơ ở ể

ỗ ố

 = RECEIVED(DATE(2008,2,15),

c a tháng đó ? ạ ủ m t ch ng khoán có ngày k t toán là 15/2/2008, ngày đáo h n là 15/5/2008, s ti n đ u t ạ $1,000,000, t ế 5.75%, v i c s đ tính ngày là m t năm 360 ngày, còn s ngày trong m i tháng thì theo th c ự t ế ủ

DATE(2008,5,15), 1000000, 5.75%, 0) = $1,014,584.654

 Tính giá tr c a m t ch ng khoán thanh toán l

i ị ủ ợ

ệ ồ

5.PRICE ứ ộ t c theo chu kỳ, d a trên m nh giá đ ng 100USD ự ứ Cú pháp: = PRICE(settlement, maturity, rate, yld,

ế ộ

Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ứ

i mua. ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ ườ ượ

ứ ch ng khoán h t hi u l c. redemption, frequency, basis) ứ ứ c giao d ch v i ng ị Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ệ ự ứ ế

ợ ứ ứ ấ ằ ằ ậ

 Rate : Lãi su t h ng năm c a ch ng khoán.  Yld : L i nhu n h ng năm c a ch ng khoán.  Redemption : Giá tr hoàn l (tính theo đ n v $100) ơ  Frequency : S l n tr lãi h ng năm. N u tr ả ả

ị ủ ủ i c a ch ng khoán ứ ạ ủ

ộ ầ frequency = 1; tr m i năm hai ỗ

ả ỗ ố ầ

 Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua,

ị ố ầ ế m i năm m t l n: ả ỗ l n: ầ frequency = 2; tr m i năm b n l n: frequency = 4.

ể ế ơ ở ế ỏ

m c đ nh là 0) ặ ị

6. PRICEDISC ứ

 Tính giá tr c a m t ch ng khoán đã chi ộ

ế t kh u ấ

 Cú pháp: = PRICEDISC(settlement, maturity,

d a trên m nh giá đ ng $100 ự ồ ị ủ ệ

discount, redemption, basis)

ế ứ

ộ ứ

i mua. ượ

ứ c giao d ch v i ng ườ ị ứ

 Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ch ng khoán h t hi u l c. ệ ự

ứ ế

 Discount : T l

chi t kh u c a ch ng khoán. ỷ ệ ế ấ ủ ứ

ị ạ ủ i c a ch ng khoán ứ

Redemption : Giá tr hoàn l (tính theo đ n v $100) ơ ị

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

7.PRICEMAT

ị ủ ộ

 Tính giá tr c a m t ch ng khoán thanh toán lãi ứ vào ngày đáo h n, d a trên m nh giá đ ng $100  Cú pháp: = PRICEMAT(settlement, maturity,

ự ệ ạ ồ

issue, rate, yld, basis) ế ứ

ộ ứ

i mua. ượ

ứ c giao d ch v i ng ườ ị ứ

ứ ế

 Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ch ng khoán h t hi u l c. ệ ự Issue : Ngày phát hành ch ng khoán. ứ

 Rate : Lãi su t h ng năm c a ch ng khoán.

ấ ằ ủ ứ

Yld : L i nhu n h ng năm c a ch ng khoán. ứ ủ ậ ằ ợ

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

8.DISC

chi l ỷ ệ ứ ế

t kh u c a m t ch ng khoán  Tính t ộ ấ ủ  Cú pháp: = DISC(settlement, maturity, pr,

 Trong đó: Settlement : Ngày k t toán ch ng

redemption, basis)

ứ ế

i ứ ớ ượ ườ

khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng ộ c giao d ch v i ng khoán, khi ch ng khoán đ ị ứ mua. Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ch ng khoán h t hi u l c. ệ ự ứ ế

 Pr : Giá tr c a ch ng khoán (tính theo đ n v ị

ị ủ ứ ơ

$100)

ị ạ ủ i c a ch ng khoán ứ

Redemption : Giá tr hoàn l (tính theo đ n v $100) ơ ị

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

ộ ấ

l ỷ ệ c mua l ế ế i ngày 25/1/2007, có ngày t chi ạ

 Tính t đ ượ 15/6/2007, giá mua là $97.975, giá tr hoàn l $100, v i c s đ tính ngày là bình th th c t

t kh u cho m t trái phi u kho b c ạ i h n là ớ ạ i là ạ ng (theo ườ

ớ ơ ở ể ngày tháng năm) ự ế

9.YIELD

 Tính t

l l i nhu n c a m t ch ng khoán tr lãi ậ ủ ứ ả ộ

c dùng đ tính t l l i nhu n c a ể ỷ ệ ợ ậ ủ

 Cú pháp: = YIELD(settlement, maturity, rate, pr,

ỷ ệ ợ theo đ nh kỳ. ị ng đ Th ượ ườ trái phi u.ế

redemption, frequency, basis)

ứ ế

ộ ứ

 Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ

i mua. ứ c giao d ch v i ng ị ượ ườ

Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ch ng khoán h t hi u l c. ệ ự ứ ế

Rate : Lãi su t h ng năm c a ch ng khoán. ấ ằ ủ ứ

ủ ệ

Pr : Giá tr d a trên đ ng m nh giá $100 c a ồ ị ự ch ng khoán. ứ

 Redemption : Giá tr (s ti n) nh n đ

c c a ậ ượ ủ

ị ố ề ch ng khoán khi đáo h n. ạ ứ

ỗ ộ ầ frequency = 1; tr m i năm hai

ả ỗ ố ầ

Frequency : S l n tr lãi h ng năm. N u tr ả ả ố ầ ế m i năm m t l n: ả ỗ l n: ầ frequency = 2; tr m i năm b n l n: frequency = 4.

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

l l i nhu n c a m t trái phi u có ngày ộ ậ ủ ỷ ệ ợ

ạ ị

 Tính t ế k t toán là 15/2/2008, ngày đáo h n là ế 15/11/2016, có lãi su t h ng năm là 5.75%, giá tr ị ấ ằ c a trái phi u d a trên đ ng $100 là $95.04287, ồ ủ c khi đáo h n là $100, tr lãi 6 giá tr nh n đ tháng 1 l n, v i c s đ tính ngày là m t năm 360 ngày, m t tháng 30 ngày ?

ế ự ậ ượ ầ ớ ơ ở ể ả ộ

 = YIELD(DATE(2008,2,15), DATE(2016,11,15), 5.75%, 95.04287, 100, 2, 0) = 0.065 (= 6.5%)

10.YIELDDISC

 Tính t

l ủ ứ ằ ộ

 Cú pháp: = YIELDDISC(settlement, maturity,

l i nhu n h ng năm c a m t ch ng ậ ỷ ệ ợ t kh u. khoán đã chi ấ ế

pr, redemption, basis) ế ứ

ộ ứ

 Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ

i mua. ứ c giao d ch v i ng ị ượ ườ

 Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ệ ự

ch ng khoán h t hi u l c. ứ ế

ủ ệ

Pr : Giá tr d a trên đ ng m nh giá $100 c a ồ ị ự ch ng khoán. ứ

c c a ậ ượ ủ

Redemption : Giá tr (s ti n) nh n đ ị ố ề ch ng khoán khi đáo h n. ạ ứ

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

11.YIELDMAT

 Tính t

i nhu n h ng năm c a m t ch ng l ủ ứ ằ ậ ộ

 Cú pháp: = YIELDMAT(settlement, maturity,

khoán tr lãi vào ngày đáo h n. l ỷ ệ ợ ả ạ

issue, rate, pr, basis) ế ứ

ộ ứ

 Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ

i mua. ứ c giao d ch v i ng ị ườ ượ

12.DURATION

 Tính th i h n hi u l c ờ ạ

ệ ự Macauley d a trên đ ng

ự ứ ọ ặ

ộ ệ ự là trung bình tr ng giá tr hi n ị ệ c dùng i ệ ờ ạ i c a dòng luân chuy n ti n m t và đ ể ự ả ề ồ

 Cú pháp: = DURATION(settlement, maturity,

ồ m nh giá $100 (USD) c a m t ch ng khoán. Th i h n hi u l c t ạ ủ ượ làm th ề s ph n h i làm thay đ i l ổ ợ nhu n ậ c a giá tr m t ch ng khoán ị ộ c đo v ướ ủ ứ

coupon, yld, frequency, basis)

 Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ệ ự

ứ ế

ch ng khoán h t hi u l c. Issue : Ngày phát hành ch ng khoán. ứ

ấ ủ

Rate : Lãi su t c a ch ng khoán vào ngày phát ứ hành.

ủ ệ

Pr : Giá tr d a trên đ ng m nh giá $100 c a ồ ị ự ch ng khoán. ứ

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

 Cú pháp: = DURATION(settlement, maturity,

coupon, yld, frequency, basis) ứ ế

ộ ứ

 Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ

i mua. ứ c giao d ch v i ng ị ượ ườ

Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ch ng khoán h t hi u l c. ệ ự Coupon : Lãi su t h ng năm c a ch ng khoán. ế ấ ằ ứ ủ

 Yld : L i nhu n h ng năm c a ch ng khoán.

ứ ủ ằ ậ ợ

ỗ ộ ầ frequency = 1; tr m i năm hai

ả ỗ ố ầ

Frequency : S l n tr lãi h ng năm. N u tr ế ả ả ố ầ m i năm m t l n: ả ỗ l n: ầ frequency = 2; tr m i năm b n l n: frequency = 4.

ơ ở ế ỏ

Basis : Là c s dùng đ đ m ngày (n u b qua, ể ế m c đ nh là 0) ặ ị

ế ạ

t lãi su t h ng năm là 8%, l ế

ằ ậ

 Tính th i h n hi u l c c a m t trái phi u có ệ ự ủ ờ ạ ngày k t toán là 01/01/2008, ngày đáo h n là ế i 01/01/2016, bi ợ ấ ằ nhu n h ng năm là 9%, tr lãi 6 tháng m t l n, ộ ầ ả v i c s đ tính ngày là bình th ng (theo th c ớ ơ ở ể ự ngày tháng năm) t ế

 = DURATION(DATE(2008,1,1),

ườ

DATE(2016,1,1), 8%, 9%, 2, 1) = 5.993775

13.TBILLEQ

 Tính ph n trăm l ầ

ng ng v i trái ậ ươ ứ ớ

 Cú pháp: = TBILLEQ(settlement, maturity,

phi u cho trái phi u kho b c. ế i nhu n t ợ ạ ế

discount)

ứ ế

ộ ứ

 Settlement : Ngày k t toán ch ng khoán, là m t ngày sau ngày phát hành ch ng khoán, khi ch ng khoán đ ớ

i mua. ứ c giao d ch v i ng ị ượ ườ

 Maturity : Ngày đáo h n ch ng khoán, là ngày ạ ệ ự

ch ng khoán h t hi u l c. ứ ế

chi t kh u c a ch ng khoán ế ấ ủ ứ

Discount: T l ỷ ệ (xem hàm DISC)  Tính ph n trăm l ầ ợ ớ

ế ộ

t kh u là 9.14% ? chi ng ng v i trái i nhu n t ậ ươ ứ phi u cho m t trái phi u kho b c có ngày k t ế ạ ế toán là 31/3/2008, ngày đáo h n là 1/6/2008, và có l t ỷ ệ ế ấ

 = TBILLEQ(DATE(2008,3,31), DATE(2008,6,1),

9.14%) = 0.094151 (= 9.42%)