PHẦN TRẮC NGHIỆM , VÀ TRẢ LỜI TƯ TƯƠNG HCM
lượt xem 328
download
Câu 1: Năm 1925, Hồ Chí Minh thành lập tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam. Đó là tổ chức nào? a. Việt Nam thanh niên cách mạng. b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. c. Việt Nam Quang phục hội. d. Duy tân hội. Câu 2: Giá trị truyền thống cốt lõi nào của dân tộc Việt Nam đã thôi thúc Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước? a. Đoàn kết dân tộc. b. Lòng thương yêu con người. c. Dũng cảm, sáng tạo. d. Chủ nghĩa yêu nước....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHẦN TRẮC NGHIỆM , VÀ TRẢ LỜI TƯ TƯƠNG HCM
- PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Năm 1925, Hồ Chí Minh thành lập tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam. Đó là tổ chức nào? a. Việt Nam thanh niên cách mạng. b. Hôi Việt Nam cách mạng thanh niên. ̣ c. Việt Nam Quang phục hội. d. Duy tân hội. Câu 2: Giá trị truyền thống cốt lõi nào của dân tộc Việt Nam đã thôi thúc Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước? a. Đoàn kết dân tộc. b. Lòng thương yêu con người. c. Dũng cảm, sáng tạo. d. Chủ nghĩa yêu nước. Câu 3: Hồ Chí Minh xác định đường lối, chủ trương và phương pháp cách mạng phù hợp với từng thời kỳ của cách mạng Việt Nam dựa trên cơ sở lý luận nào? a. Thế giới quan và phương pháp luận Mác - Lênin. b. Phương pháp làm việc biện chứng. c. Nhân sinh quan cách mạng. d. Đạo đức cộng sản chủ nghĩa. Câu 4: Trong những giá trị truyền thống của dân tộc, giá trị nào được coi là tư tưởng, tình cảm cao quý, thiêng liêng nhất của người Việt Nam? a. Truyền thống đoàn kết, cố kết cộng đồng. b. Chủ nghĩa yêu nước. c. Tinh thần nhân ái, tương thân tương ái. d. Trí thông minh, sáng tạo, quý trọng hiền tài. Câu 5: Trong quá trình hoạt động cách mạng, Hồ Chí Minh đã thể hiện phẩm chất và năng lực hoạt động thực tiễn như thế nào? a. Nhân cách, phẩm chất và tài năng trí tuệ siêu việt. b. Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo, óc phê phán tinh tường, nhạy bén cái mới. c. Bản chất kiên định luôn tin vào dân, khiêm tốn giản dị, ham học hỏi. d. Khổ công học tập chiếm lĩnh đỉnh cao khoa học, trái tim yêu nước, thương dân. e. a, b, c và d. Câu 6: Điều gì đã giúp cho Hồ Chí Minh sớm nhận thức và có hướng đi đúng để tìm ra con đường cứu nước và giải phóng dân tộc? a. Hiểu rõ bản chất của những từ Tự do - Bình đẳng - Bác ái. b. Nguồn gốc của những đau khổ và áp bức dân tộc là ở ngay tại “chính quốc”, ở nước đế quốc đang thống trị dân tộc mình. c. Nhận ra những hạn chế của những người đi trước. Trang 1
- d. Cuộc sống nghèo khổ, bị áp bức, bóc lột đến cùng cực của đồng bào mình. Câu 7: Thời kỳ nào dưới đây, Hồ Chí Minh nhận thức được sự cần thiết phải đoàn kết những người bị áp bức, đoàn kết các dân tộc thuộc địa nhằm thoát khỏi ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc? a. 1989 - 1911. b. 1911 - 1920. c. 1921 - 1930. d. 1930 - 1945. Câu 8: Hồ Chí Minh đã tiếp thu những mặt tích cực nào của Nho giáo? a. Từ bi, bác ái. b. Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo. c. Triết lý nhân sinh, tu thân, dưỡng tính. d. Ý thức cố kết cộng đồng. Câu 9: Vì sao Nguyễn Ái Quốc đứng về phía đa số tán thành Quốc tế III? a. Quốc tế II phân rã. b. Đảng Xã hội Pháp phân liệt. c. Quốc tế III đấu tranh cho chủ nghĩa cộng sản. d. Quốc tế III quan tâm đến thuộc địa. Câu 10: Tác phẩm nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc được xem là tác phẩm lý luận đầu tiên của cách mạng Việt Nam? a. Đường Kách mệnh. b. Bản án chế độ thực dân Pháp. c. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt. d. Vi hành. Câu 11: Người thanh niên yêu nước Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc khi ̀ nao? a. Năm 1911, khi Người ra đi tìm đường cứu nước. b. Năm 1917, khi Người trở lại nước Pháp. c. Năm 1919, khi Người ký tên trong yêu sách 8 điểm. d. Năm 1920, khi Người đi dự Đại hội Tours. Câu 12: “Nước được độc lập mà dân không được hưởng hạnh phúc tự do, thì độc lập cũng chẳng có nghĩa lý gì”. Câu nói trên được Hồ Chí Minh viết trong bức thư nao dưới đây? ̀ a. Thư gởi đồng bào Nam Bộ (26/9/1945). b. Thư gởi Ủy Ban nhân dân các kỳ, tỉnh, huyện và làng (17/10/1945). c. Thư Kính cáo đồng bào (1941). d. a, b và c. Trang 2
- Câu 13: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hy sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”. Hồ Chí Minh đã nói với ai? a. Võ Nguyên Giáp. b. Võ Nguyên Giáp. c. Võ Nguyên Giáp. d. Hà Huy Tập. Câu 14: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” được Hồ Chí Minh nói vào ngày, tháng, năm? a. Ngày 13/5/1955. b. Ngày 14/10/1960. c. Ngày 14/5/1963. d. Ngày 17/7/1966. Câu 15: Hồ Chí Minh được Hội đồng văn hóa, khoa học, giáo dục Liên hiệp quốc (UNESCO) công nhận là anh hùng giải phóng dân tộc của Việt Nam và nhà văn hóa kiệt xuất vào năm nào? a. Năm 1969. b. Năm 1975. c. Năm 1987. d. Năm 1990. Câu 16: Những giá trị truyền thống nào của dân tộc Việt Nam đã ảnh hưởng đến sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? a. Truyền thống yêu nước. b. Ý chí tự lực, tự cường, bất khuất trong quá trình dựng nước và giữ nước. c. Tinh thần nhân nghĩa, đoàn kết, tương thân, tương ái. d. a, b và c. Câu 17: Năm điều dạy thiếu niên, nhi đồng: “Yêu tổ quốc, yêu đồng bào Học tập tốt, lao động tốt Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt Giữ gìn vệ sinh thật tốt Khiêm tốn thật thà dũng cảm”. Được Bác Hồ viết vào dịp nao? ̀ a. Thư gửi cho thiếu niên, nhi đồng toàn quốc nhân dịp kỷ niệm 20 năm ngày thành lập Đội Thiếu niên tiền phong. b. Thư chúc Tết Trung thu cho thiếu niên, nhi đồng toàn quốc. c. Nhân dịp khai giảng đầu năm học. Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh là gì? Trang 3
- a. Hệ thống các quan điểm, quan niệm, lý luận về cách mạng Việt Nam trong dòng chảy của thời đại mới mà cốt lõi là tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. b. Mục tiêu độc lập dân tộc, dân chủ, chủ nghĩa xã hội. c. Cuộc đời hoạt động của Hồ Chí Minh. d. Di sản của Hồ Chí Minh. Câu 19: Từ năm 1905 đến năm 1910, Nguyễn Tất Thành học tại trường nao? ̀ a. Quốc Tử giám, Hà Nội. b. Trường làng, Nghệ An. c. Trường Quốc học, Huế. d. Trường Dục Thanh, Phan Thiết. Câu 20: Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh được khởi công xây dựng và khánh thành vào thời gian nào, tại đâu? a. 29/8/1973 và 23/7/1975, Ba Đình - Hà Nội. b. 2/9/1973 và 29/8/1975, Ba Đình - Hà Nội. c. 29/8/1973 và 19/5/1975, Ba Đình - Hà Nội. d. 29/8/1973 và 22/12/1976, Ba Đình - Hà Nội. Câu 21: Tên gọi Hồ Chí Minh có từ năm nào? a. Năm 1930. b. Năm 1942. c. Năm 1945. d. Năm 1960. ́ ́ Đap an: b Câu 22: Cây vú sữa trong Phủ Chủ tịch do chính tay Hồ Chí Minh trồng được đồng bào tỉnh nào tặng? a. Tỉnh Bến Tre. b. Tỉnh Đồng Tháp. c. Tỉnh Cà Mau. d. Tỉnh Kiên Giang. Câu 23: Hai câu thơ: “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”. Được Hồ Chí Minh viết vào năm nào? a. Năm 1941. b. Năm 1942. c. Năm 1969. d. Năm 1968. Trang 4
- Câu 24: “N ước Vi ệ t Nam có quy ền h ưởng t ự do và đ ộc l ậ p và s ự th ật đã tr ở thành m ột n ước t ự do và đ ộc l ập …”. Câu trên đ ược trích trong văn ki ện nào c ủ a H ồ Chi ́ Minh? a. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. b. Chính cương vắn tắt. c. Tuyên ngôn độc lập. d. Đường Kách mệnh. Câu 25: Hồ Chí Minh bắt đầu viết Di chúc lần đầu tiên vào thời gian nao? ̀ a. 9 giờ, ngày 10/5/1965. b. 16 giờ, ngày 15/5/1965. c. 10 giờ, ngày 19/5/1965. d. 9 giờ, ngày 19/5/1967. Câu 26: Trong các thời kỳ hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ nào Hồ Chí Minh vượt qua thử thách, kiên trì và giữ vững lập trường cách mạng? a. Thời kỳ 1890 - 1911. b. Thời kỳ 1911 - 1920. c. Thời kỳ 1921 - 1930. d. Thời kỳ 1930 - 1945. e. Thời kỳ 1945 - 1969. Câu 27: Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô lần đầu tiên vào thời gian nào, tại đâu? a. Ngày 19/8/1920, Xanh Petecbua. b. Ngày 20/5/1917, Matxcova. c. Ngày 30/6/1923, Petrograt. d. Ngày 30/12/1923, Matxcova. Câu 28: Tác phẩm nào của Hồ Chí Minh là sự tập hợp những bài giảng của Hồ Chí Minh cho đội ngũ cán bộ cốt cán đầu tiên của Việt Nam nhằm tuyên truyền chủ nghĩa Mác - Lênin để chuẩn bị cho sự ra đời một chính đảng vô sản kiểu mới ở Việt Nam? a. Người cùng khổ. b. Đường Kách mệnh c. Vấn đề dân bản xứ. d. Bản án chế độ thực dân Pháp. Câu 29: “Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”. Câu nói trên trích trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh? a. Chính cương vắn tắt. Trang 5
- b. Tuyên ngôn độc lập. c. Di chúc. d. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. Câu 30: Hồ Chí Minh đã chịu ảnh hưởng sâu sắc tư tưởng thương dân, thân dân của ai trong gia đình của Người? a. Nguyễn Sinh Sắc. b. Hoàng Thị Loan. c. Nguyên Thị Thanh. ̃ d. Nguyễn Sinh Khiêm. Câu 31: Trong thời đại ngày nay, nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh giúp chúng ta nhận thức về những vấn đề cơ bản gì? a. Nhận thức về kẻ thù nội xâm và ngoại xâm. b. Nhận thức đúng những vấn đề lớn có liên quan đến việc bảo vệ nền độc lập dân tộc, phát triển xã hội và bảo đảm quyền con người. c. Nhận thức về xã hội cộng sản của tương lai. d. a, b và c. Câu 32: Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào? a. Tháng 2/1919. b. Tháng 3/1919. c. Tháng 4/1919. d. Tháng 5/1919. Câu 33: Yếu tố nào được xem là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận của tư tưởng Hồ Chí Minh? a. Chủ nghĩa yêu nước. b. Chủ nghĩa Mác - Lênin. c. Chủ nghĩa Tam dân. d. Chủ nghĩa Mao Trạch Đông. Câu 34: Hồ Chí Minh tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin như thế nào? a. Theo phương pháp mácxit. b. Nắm lấy cái tinh thần, cái bản chất của chủ nghĩa Mác - Lênin. c. Vận dụng lập trường, quan điểm, phương pháp biện chứng của chủ nghĩa Mác - Lênin để giải quyết những vấn đề thực tiễn của cách mạng Việt Nam. d. a, b và c. Câu 35: Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị như thế nào đối với sự phát triển của thế giới? a. Phản ánh khát vọng thời đại. b. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người. c. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh vì những mục tiêu cao cả. d. a, b và c. Câu 36: Tư tưởng cốt lõi, xuyên suốt quá trình hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh là gì? Trang 6
- a. Độc lập dân tộc, dân chủ, chủ nghĩa xã hội. b. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người. c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. d. Nâng cao đời sống của nhân dân. Câu 37: Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh thực chất là gì? a. Vấn đề dân tộc thuộc địa. b. Kết hợp vấn đề dân tộc với giai cấp. c. Vấn đề giải phóng nhân dân toàn thế giới. d. Mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. Câu 38: Hồ Chí Minh viết: “Để che đậy sự xấu xa của chế độ bóc lột giết người,… luôn luôn điểm trang cho cái huy chương mục nát của nó bằng những câu châm ngôn lý tưởng: bác ái, bình đẳng, .v.v.”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Chủ nghĩa dân tộc. b. Chủ nghĩa tư bản. c. Chủ nghĩa đế quốc. d. Chủ nghĩa tư bản thực dân. Câu 39: Lần đầu tiên Hồ Chí Minh tiếp xúc khẩu hiệu: “Tự do - Bình đẳng - Bác ái” của Pháp ở đâu? a. Trường Quốc học - Huế. b. Trường tiểu học Pháp - Việt. c. Quốc Tử Giám - Hà Nội. d. Trường Dục Thanh - Phan Thiết. Câu 40: C. Mác bàn nhiều về cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, Lênin bàn nhiều về cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh tập trung bàn nhiều về cuộc đấu tranh nào?chống… Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Chống chủ nghĩa tư bản. b. Chống chủ nghĩa dân tộc. c. Chống chủ nghĩa thực dân. d. Chống chủ nghĩa đế quốc. Câu 41: Kiến nghị về Cương lĩnh hành động của Quốc tế Cộng sản, Hồ Chí Minh viết: “Phát động chủ nghĩa dân tộc nhân danh Quốc tế Cộng sản… Khi chủ nghĩa dân tộc của họ giành thắng lợi… nhất định chủ nghĩa dân tộc ấy sẽ biến thành …(A)…”. Điền vào chỗ trống (A) những từ còn thiếu. a. Chủ nghĩa quốc tế. b. Chủ nghĩa thực dân. c. Chủ nghĩa xã hội. Trang 7
- d. Chủ nghĩa dân tộc. Câu 42: Con đường cứu nước của Hồ Chí Minh là độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. Năm 1960, Hồ Chí Minh nói: “Chỉ có chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản mới giải phóng các dân tộc bị áp bức và… trên thế giới khỏi ách nô lệ”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Nhân dân. b. Giai cấp. c. Những người lao động. d. Dân tộc. Câu 43: Hồ Chí Minh khẳng định: “Yêu Tổ quốc, yêu nhân dân phải gắn liền với yêu…, vì có tiến lên chủ nghĩa xã hội thì nhân dân mình mỗi ngày một no ấm thêm, Tổ quốc mỗi ngày một giàu mạnh thêm”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Chủ nghĩa xã hội. b. Dân tộc. c. Cộng sản chủ nghĩa. d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 44: Hồ Chí Minh nhận thấy sự phân hóa giai cấp ở các nước thuộc địa phương Đông như thế nào so với các nước tư bản phương Tây? a. Khác nhau. b. Giống nhau. c. Vừa giống, vừa khác. Câu 45: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thuộc địa phương Đông là mâu thuẫn nào? a. Giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. b. Giữa dân tộc bị áp bức với chủ nghĩa thực dân. c. Giữa các nước thuộc địa với nhau. d. Giữa xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. Câu 46: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đối tượng cần phải đánh đổ của cách mạng ở thuộc địa là gì? a. Chủ nghĩa thực dân. b. Tay sai. c. Địa chủ d. Chủ nghĩa thực dân và tay sai phản động. Câu 47: Hồ Chí Minh đến với học thuyết cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin và Người khẳng định: “Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo con đường…”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Cách mạng thuộc địa. b. Cách mạng tư sản. c. Cách mạng giải phóng dân tộc. Trang 8
- d. Cách mạng vô sản. Câu 48: Vì sao Hồ Chí Minh hoàn toàn tin theo Lênin và Quốc tế III? a. Vì thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga. b. Vì đây là phương hướng mới. c. Vì họ bênh vực cho các dân tộc bị áp bức. d. Vì họ chiếm số đông trên thế giới. Câu 49: Về lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh khẳng định: “Cách mệnh là việc chung cả dân chúng chứ không phải việc…” . Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Giai cấp tư sản. b. Địa chủ. c. Trí thức. d. Một hai người. Câu 50: Trong lực lượng toàn dân tộc, Hồ Chí Minh hết sức nhấn mạnh vai trò động lực cách mạng của công nhân và nông dân. Người khẳng định: “công nông là…”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Then chốt. b. Gốc cách mệnh. c. Nòng cốt. d. Yếu tố quyết định. Câu 51: Nguyễn Ái Quốc khẳng định: “Tất cả các đồng chí đều biết rằng hiện nay nọc độc và sức sống của con rắn độc… đang tập trung ở các nước thuộc địa”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Đế quốc. b. Xâm lược. c. Thực dân. d. Tư bản chủ nghĩa. Câu 52: Theo Hồ Chí Minh: “Làm cho các dân tộc thuộc địa, từ trước đến nay vẫn tách biệt nhau, hiểu biết nhau hơn và đoàn kết lại để đặt cơ sở cho một Liên minh phương Đông tương lai, khối liên minh này sẽ là một trong những cái cánh của…”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Cách mạng thế giới. b. Cách mạng vô sản. c. Cách mạng thuộc địa. d. Cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 53: Đánh giá cao sức mạnh của dân tộc, Người nói: “Một dân tộc không… mà cứ ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập” . Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Tự lực cánh sinh. b. Tự giải phóng. Trang 9
- c. Tự lực tự cường. Câu 54: Theo Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc “lực lượng chính là ở dân”. Người khẳng định: “Không dùng toàn lực của… về đủ mọi mặt để ứng phó, không thể nào thắng lợi được” . Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Nhân dân. b. Cách mạng. c. Dân tộc. d. a, b và c. Câu 55: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh: tiến lên… là bước phát triển tất yếu ở Việt Nam sau khi nước nhà đã giành độc lập theo con đường cách mạng vô sản. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Chủ nghĩa xã hội. b. Chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản. c. Chủ nghĩa cộng sản. d. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người. Câu 56: Hồ Chí Minh khẳng định: “Chỉ có… mới cứu nhân loại, đem lại cho mọi người không phân biệt chủng tộc và nguồn gốc sự tự do, bình đẳng, bác ái, đoàn kết, ấm no”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Cách mạng vô sản. b. Giải phóng giai cấp. c. Chủ nghĩa cộng sản. d. Giải phóng dân tộc. Câu 57: Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ những phương diện nào? a. Khát vọng giải phóng dân tộc Việt Nam. b. Đạo đức. c. Văn hóa. d. a, b và c. Câu 58: Hồ Chí Minh nói: “Mục đích của chủ nghĩa xã hội là không ngừng nâng cao… của nhân dân”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Lối sống. b. Nếp sống. c. Mức sống. d. Đời sống. Câu 59: Trong lý luận xây dựng con người xã hội chủ nghĩa, Hồ Chí Minh cho rằng: “Muốn có con người xã hội chủ nghĩa, phải có…”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu. a. Lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin. b. Lý luận cách mạng xã hội chủ nghĩa. Trang 10
- c. Độc lập dân tộc. d. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa. Câu 60: Nội dung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta trong thời kỳ quá độ được Hồ Chí Minh xác định cụ thể trên các lĩnh vực nào? a. Lĩnh vực chính trị. b. Lĩnh vực kinh kế. c. Lĩnh vực văn hóa - xã hội. d. a, b và c. Câu 61: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nguyên tắc phân phối chủ yếu trong chủ nghĩa xã hội là gì? a. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu. b. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động. c. Phân phối bình quân cho tất cả mọi người. d. Phân phối ưu tiên lao động trí óc. Câu 62: Theo Hồ Chí Minh, nguồn lực quan trọng nhất để xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì? a. Khoa học - kỹ thuật. b. Kinh tế. c. Con người. d. Văn hóa. Câu 63: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ mấy? Năm nào? a. Đai hôi biêu toan quôc lần thứ V, năm 1982. ̣ ̣ ̉ ̀ ́ b. Đai hôi biêu toan quôc lần thứ VI, năm 1986. ̣ ̣ ̉ ̀ ́ c. Đai hôi biêu toan quôc lần thứ VII, năm 1991. ̣ ̣ ̉ ̀ ́ d. Đai hôi biêu toan quôc lần thứ VII, năm 1992. ̣ ̣ ̉ ̀ ́ Câu 64: Hồ Chí Minh khẳng định thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là một thời kỳ lịch sử như thế nào? a. Lâu dài. b. Lâu dài, đầy khó khăn. c. Gian khổ. d. Gay go. Câu 65: Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? a. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội. b. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, kết hợp cải tạo và xây dựng, trong đó lấy xây dựng làm trọng tâm. c. a và b đúng. d. a và b sai. Câu 66: Trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Hồ Chí Minh đã đề ra hai nguyên tắc có tính chất phương pháp luận nhằm mục đích gì? Trang 11
- a. Xác định bước đi và tìm cách làm phù hợp với Việt Nam. b. Phát huy tính sáng tạo của nhân dân. c. Nâng cao đời sống của nhân nhân. d. Xây dựng nước Việt Nam giàu mạnh, góp phần vào sự nghiệp cách mạng thế giới. Câu 67: Hồ Chí Minh đặt lên hàng đầu nhiệm vụ của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là gì? a. Đào tạo con người. b. Nâng cao đời sống nhân dân. c. Phát triển kinh tế. d. Phát triển khoa học - kỹ thuật. Câu 68: Theo Hồ Chí Minh, thực hiện chế độ làm khoán dưới chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam nhằm mục đích gì? a. Ích chung và lại lợi riêng. b. Có lợi cho nhà nước. c. Khắc phục khó khăn về kinh tế của đất nước. d. Phát huy tính sáng tạo của nhân dân. Câu 69: Mâu thuẫn của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Hồ Chí Minh đặt biệt lưu ý là gì? a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao của đất nước theo xu hướng tiến bộ và thực trạng kinh tế - xã hội quá thấp kém của nước ta. b. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao khoa học - kỹ thuật với trình độ yếu kém của nước ta. c. Thực trạng kinh tế xã hội kém phát triển. d. a và b. Câu 70: Điều mong muốn cuối cùng của Hồ Chí Minh được nêu trong Di chúc là gì? a. Xây dựng một nước Việt Nam giàu mạnh. b. Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu xây dựng một nước Việt Nam hoà bình, thống nhất, độc lập, dân chủ, giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới. c. Làm cho mọi người hạnh phúc. d. Làm cho mọi người ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành. Câu 71: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản” được nêu trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh? a. Đường Kách mệnh. b. Chính cương vắn tắt. c. Sách lược vắn tắt. d. Cương lĩnh chính trị. Trang 12
- Câu 72: “Chỉ có chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản mới giải phóng được các dân tộc bị áp bức và những người lao động trên thế giới” . Luận điểm trên được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh? a. Thường thức chính trị. b. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân. c. Con đường dẫn tôi đến Lênin. d. Sửa đổi lối làm việc. Câu 73: Theo Hồ Chí Minh để hoàn thành được những mục tiêu của chủ nghĩa xã hội cần phải làm gì? a. Phát huy động lực, triệt tiêu trở lực. b. Phát huy sức mạnh đoàn kết của cả cộng đồng - dân tộc. c. Phát huy quyền làm chủ và ý thức làm chủ của người lao động. d. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Câu 74: Đảng Cộng sản Việt Nam lấy Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động. Quan điểm trên được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng? a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986). b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991). c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996). d. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001). Câu 75: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc trong công cuộc đổi mới hiện nay như thế nào? a. Đại đoàn kết phải được củng cố và phát triển nhằm rửa được cái nhục đói nghèo, lạc hậu, cái nhục tụt hậu xa hơn về kinh tế, khoa học - công nghệ, so với các nước trong khu vực và trên thế giới. b. Chăm lo xây dựng khối đoàn kết, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các dân tộc anh em và trong cộng đồng dân tộc Việt Nam. c. Khơi dậy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc, tạo nên sức mạnh tổng hợp để chiến thắng nghèo nàn, lạc hậu. d. a và b Câu 76: Chủ tịch Hồ Chí Minh chỉ rõ: chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước đã dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương năm 1930 được thể hiện trong tác phẩm nào của Người? a. Đường Kách mệnh. b. Thường thức chính trị. c. Nâng cao đạo đức cách mạng. d. Sửa đổi lối làm việc. Câu 77: Hồ Chí Minh được bầu làm Chủ tịch Đảng vào thời gian nào? Trang 13
- a. Tháng 8/1945. b. Tháng 2/1951. c. Tháng 9/1960. d. Tháng 7/1954. Câu 78: Phong trào công nhân kết hợp với phong trào yêu nước vì hai phong trào có mục tiêu chung. Mục tiêu đó là gì? a. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. b. Giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột. c. Giải phóng dân tộc làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập, xây dựng đất nước hùng cường. d. b và c. Câu 79: Đảng Cộng sản Việt Nam có vai trò gì? a. Tổ chức và tập hợp quần chúng nhân dân làm cách mạng. b. Lãnh đạo giai cấp công nhân làm cách mạng, xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa. c. Nâng cao bản chất giai cấp công nhân. d. Lãnh đạo toàn dân tộc làm cách mạng bằng đường lối, chủ trương và chính sách nhất quán. Câu 80: “Đảng ta xứng đáng là đội tiên phong, là bộ tham mưu của giai cấp vô sản, của nhân dân lao động và của cả dân tộc”. Điều đó được Hồ Chí Minh khẳng định vào năm nào? a. Năm 1930. b. Năm 1951. c. Năm 1960. d. Năm 1965. Đáp án: d Câu 81: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố nào đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam? a. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng. b. Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước. c. Phát huy tính tích cực chủ động của các tổ chức chính trị - xã hội. d. Đội ngũ cán bộ đủ đức, đủ tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 82: Khi nói đến phong trào yêu nước, Hồ Chí Minh đã đề cập đến lực lượng chủ yếu nào? a. Công nhân. b. Nông dân. c. Các tầng lớp trí thức khác. d. a và b. Trang 14
- Câu 83: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, giai cấp công nhân và giai cấp nông dân hợp thành đội quân nào của cách mạng? a. Đội quân tiên phong của cách mạng. b. Đội quân chủ lực của cách mạng. c. Đội quân lãnh đạo cách mạng. d. a, b và c sai. Câu 84: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam là nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi? a. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng, quần chúng là khối đoàn kết được dẫn dắt bởi một chính đảng vô sản. b. Đảng có trách nhiệm vận động, tổ chức quần chúng, liên hệ với phong trào cách mạng các nước. c. Đảng Cộng sản là người dẫn đường, có trách nhiệm hoạch định đường lối đúng đắn, tổ chức đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. d. a, b và c. Câu 85: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam là người lãnh đạo, là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân? a. Đảng ra đời nhằm mục đích phục vụ nhân dân. b. Lãnh đạo nhân dân, lấy sức dân, tài dân để làm những việc có lợi cho dân. c. Dựa vào dân, gắn bó máu thịt với dân là điều kiện tồn tại và phát triển của Đảng. d. a, b và c. Câu 86: Đảng ta trở thành Đảng cầm quyền từ năm nào? a. Năm 1930. b. Năm 1935. c. Năm 1945. d. Năm 1946. Câu 87: Năm 1930, Nguyễn Ái Quốc đã viết một tác phẩm được coi là: “Một vũ khí lợi hại của cộng sản”. Bạn hãy cho biết đó là tác phẩm nào? a. Nhật ký chìm tàuBản án chế độ thực dân Pháp. b. Con rồng tre. c. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin.Dân vận. d. Con đường giải phóng.Kách mệnh. Câu 88: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì? a. Hoạch định đường lối đúng đắn. b. Xây dựng đội ngũ cán bộ vừa “hồng” vừa “chuyên”. c. Công tác cán bộ. d. a và b. Trang 15
- Câu 89: Nội dung công tác xây dựng Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì? a. Về tư tưởng, lý luận; chính trị; tổ chức, bộ máy, công tác cán bộ; đạo đức. b. Về công tác tổ chức cán bộ. c. Về lý luận và thực tiễn. d. a và b. Câu 90: Có mấy nguyên tắc tổ chức, sinh hoạt Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh? a. 3 nguyên tắc. b. 4 nguyên tắc. c. 5 nguyên tắc. d. 6 nguyên tắc. Câu 91: Chủ tịch Hồ Chí Minh đặt vấn đề: “Cách mệnh trước hết phải có cái gì? Trước hết phải có Đảng cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. Đảng có vững cách mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy”, trong tác phẩm nào? a. Chánh cương vắn tắt. b. Cương lĩnh chính trị đầu tiên năm 1930 của Đảng Cộng sản Việt Nam. c. Thường thức chính trị. d. Đường Kách mệnh. Câu 92: Hồ Chí Minh đã nhắc nhở Đảng ta trong công tác tự phê bình và phê bình phải có tình đồng chí thương yêu lẫn nhau. Điều đó được ghi trong văn kiện nào? a. Di chúc. b. Cương lĩnh chính trị của Đảng. c. Đạo đức cách mạng. d. Sách lược vắn tắt. Câu 93: Vì sao Chủ tịch Hồ Chí Minh xem tự phê bình và phê bình là vũ khí sắc bén nhất của Đảng ta? a. Là công cụ để Đảng ta khắc phục sửa chữa khuyết điểm. b. Giúp cho Đảng ta mạnh và ngày càng mạnh thêm. c. Nhờ nó mà chúng ta sửa chữa khuyết điểm, phát triển ưu điểm, tiến bộ không ngừng. d. b và c. Câu 94: Lúc sinh thời, Chủ tịch Hồ Chí Minh rất quan tâm đến “Đoàn kết thống nhất trong Đảng”. Vì vậy, Hồ Chí Minh luôn luôn nhắc nhở: “Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ quý báu của Đảng và của dân ta. Các đồng chí từ Trung ương đến các chi bộ, cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn con ngươi của mắt mình”. Nội dung trên được Hồ Chí Minh ghi trong văn kiện nào? a. Sách lược vắn tắt. b. Di chúc. c. Chánh cương vắn tắt. d. Điều lệ vắn tắt. Trang 16
- Câu 95: Hồ Chí Minh gọi tập trung dân chủ là nguyên tắc gì? a. Lãnh đạo của Đảng. b. Tổ chức của Đảng. c. Sinh hoạt của Đảng. d. a và b. Câu 96: Thế nào là Đảng cầm quyền? a. Đảng trực tiếp lãnh đạo chính quyền, lãnh đạo nhà nước, xây dựng Nhà nước của dân, do dân, vì dân, hoàn thành sự nghiệp độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. b. Đảng cầm quyền nhưng dân là chủ. c. Dựa trên cơ sở liên minh công - nông - trí. d. a và b. Câu 97: Mặt trận Việt Minh đầu tiên được Hồ Chí Minh xây dựng thí điểm ở đâu? a. Thái Nguyên. b. Cao Bằng. c. Tuyên Quang. d. Lạng Sơn. Câu 98: Ban Thường vụ được Nguyễn Ái Quốc đề nghị trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 8 năm 1941 gồm những ai? a. Nguyễn Văn Cừ, Phan Đăng Lưu, Hoàng Quốc Việt. b. Lê Hồng Phong, Hồ Tùng Mậu, Trường Chinh. c. Lê Hồng Sơn, Nguyễn Lương Bằng, Hoàng Văn Thụ. d. Trường Chinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Quốc Việt. Câu 99: “Đoàn kết là sức mạnh của cách mạng” được Hồ Chí Minh phổ thành thơ, bài thơ đó tên gì và viết vào năm nào? a. Lịch sử nước ta, năm 1942. b. Ca sợi chỉ, năm 1942. c. Hòn đá, năm 1942. d. a, b và c sai. Câu 100: “Nam Bắc đoàn kết chặt chẽ”. “Quân, dân đoàn kết chặt chẽ”. “Cán bộ và chiến sĩ đoàn kết chặt chẽ”. Các câu nói trên ra đời trong hoàn cảnh và thời gian nào? a. Đại hội liên hoan thanh niên, năm 1955. b. Hội nghị cán bộ cải cách miền biển, năm 1956. c. Hội nghị cán bộ trung, cao cấp quân đội, năm 1956. d. a và b. Câu 101: “Tôi khuyên đồng bào đoàn kết chặt chẽ và rộng rãi. Năm ngón tay có ngón ngắn ngón dài. Nhưng ngắn hay dài đều hợp nhau lại nơi bàn tay. Trong Trang 17
- mấy triệu người cũng có người thế này, thế khác, nhưng thế này hay thế khác đều dòng dõi tổ tiên ta”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh được viết trong bức thư nào? a. Thư gửi đồng bào Bắc bộ. b. Thư gửi Bắc kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ. c. Thư gửi đồng bào Nam bộ. d. a và c. Câu 102: “Hỡi ai con cháu Rồng tiên! Mau mau đoàn kết vững bền cùng nhau, Bất kỳ nam, nữ, nghèo, giàu, Bất kỳ già, trẻ cùng nhau kết đoàn. ……………………………… Mai sau sự nghiệp hoàn thành, Rõ tên Nam Việt, rạng danh Lạc Hồng…” Đoạn thơ trên được Hồ Chí Minh viết trong bài thơ nào? Năm nào? a. Lịch sử nước ta, năm 1942. b. Quốc tế ca, năm 1945. c. Ca sợi chỉ, năm 1942. d. Thư Kính cáo đồng bào. Câu 103: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy”. Câu nói trên được ra đời trong hoàn cảnh nào? Năm nào? a. Hội nghị Trung ương 8, năm 1941. b. Hội nghị Trung ương 6, năm 1939. c. Hội nghị Trung ương 7, năm 1940. d. a, b, c và d sai. Câu 104: Theo đề nghị của Nguyễn Ái Quốc, Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam được lấy tên là “Việt Nam độc lập đồng minh”, gọi tắt là gì? a. Đồng minh. b.Liên - Việt. c. Việt Minh. d.a, b và c sai. Câu 105: Tháng 9/1955, một tổ chức của Mặt trận dân tộc thống nhất ra đời có tên gọi là gì? a. Việt Nam độc lập đồng minh. b.Mặt trận Tân Việt. c. Mặt trận độc lập đồng minh. d.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 106: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết Trang 18
- Thành công, thành công, đại thành công”. Hai câu trên được Chủ tịch Hồ Chí Minh nói tại Đại hội nào? a. Đại hội đại biểu Mật trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ II. b. Đại hội đại biểu Mật trận Liên - Việt. c. Đại hội đại biểu Mật trận Việt Minh. d. Đại hội đại biểu Mật trận dân chủ. Câu 107: Theo Hồ Chí Minh động lực nào đóng vai trò chủ yếu trong s ự phát triển đất nước? a. Đấu tranh giai cấp, cải tạo xã hội cũ. b.Đại đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là liên minh công - nông - trí thức. c. Thực hiện công bằng xã hội. d.Xóa đói giảm nghèo. Câu 108: Lực lượng chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là gì? a. Công nhân. b.Công nhân, nông dân. c. Học trò, nhà buôn. d.Công nhân, nông dân và lao động trí óc. Câu 109: “…toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng nước Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”. Đoạn văn trên được trích trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh? a. Đường Kách mệnh. b.Lời kêu gọi ngày 17/7/1966. c. Báo cáo Chính trị tại Đại hội III của Đảng năm 1960. d.Di chúc. Câu 110: Chọn câu trả lời đúng nhất với tư tưởng đại đoàn kết của Hồ Chí Minh. a. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược, sách lược. b. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược. c. Đại đoàn kết dân tộc là phương pháp chính trị. d. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề sách lược. Câu 111: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng những mặt trận nào? a. Mặt trận đại đoàn kết dân tộc. b. Mặt trận đoàn kết Việt - Miên - Lào. c. Mặt trận nhân dân Á - Phi đoàn kết với Việt Nam. d. Mặt trận nhân dân thế giới đoàn kết với Việt Nam chống đế quốc xâm lược. Trang 19
- e. a, b, c và d. Câu 112: Sức mạnh dân tộc bao gồm những yếu tố chủ yếu nào? a. Chủ nghĩa yêu nước. b. Tinh thần đoàn kết. c. Ý thức tự lực, tự cường. d. a, b và c. Câu 113: Sức mạnh thời đại bao gồm những yếu tố nào? a. Sức mạnh khoa học và công nghệ. b. Sự đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế. c. Sự đoàn kết các dân tộc bị áp bức. d. a, b và c. Câu 114: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu thơ sau đây của Hồ Chí Minh: “Rằng đây bốn biển một nhà, ………… đều là anh em”. a. Lao động thế giới. b. Bốn phương vô sản. c. Vàng, đen, trắng, đỏ. d. Năm châu, bốn biển. Câu 115: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận dân tộc thống nhất. a. Đảng Cộng sản. b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa. c. Các tổ chức chính trị xã hội. d. a, b và c. Câu 116: “Thống nhất nước nhà là con đường sống của dân tộc ta. Đại đoàn kết là một lực lượng thống nhất”. Câu nói trên được trích trong bài viết nào của Hồ Chí Minh? Năm nào? a. Thư gửi đồng bào cả nước, năm 1956. b. Thư gửi đồng bào miền Nam, năm 1956. c. Thư gửi đồng bào Tây Nguyên, năm 1956. d. Thư gửi đồng bào các dân tộc thiểu số, năm 1956. Câu 117: Bạn hãy cho biết Hồ Chí Minh có bao nhiêu tên gọi, bút danh, bí danh? a. 150 tên gọi, bút danh, bí danh. b. 151 tên gọi, bút danh, bí danh. c. 152 tên gọi, bút danh, bí danh. d. 153 tên gọi, bút danh, bí danh. Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn trả lời lí thuyết, giải bài tập tình huống, trắc nghiệm về Tâm lý học đại cương
149 p | 1407 | 321
-
Thi trắc nghiệm trong đánh giá, kiểm tra kết quả Logic học – góc nhìn từ thực tiễn Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
8 p | 263 | 31
-
Xây dựng phần mềm chấm điểm thi trắc nghiệm có khả năng học mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm
9 p | 120 | 20
-
Xây dựng hệ thống trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của sinh viên Đại học Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 143 | 18
-
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết, tự luận và trắc nghiệm tâm lý học đại cương (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
60 p | 68 | 14
-
Giảng dạy địa lý - Trắc nghiệm khách quan và vấn đề đánh giá: Phần 1
80 p | 101 | 10
-
Giảng dạy địa lý - Trắc nghiệm khách quan và vấn đề đánh giá: Phần 2
77 p | 75 | 7
-
Trắc nghiệm khách quan Một phương pháp khoa học trong kiểm tra đánh giá thành quả học tập
13 p | 123 | 6
-
Ứng dụng phần mềm IATA để phân tích, đánh giá câu hỏi trắc nghiệm ở trường Đại học Thủ đô Hà Nội
12 p | 135 | 5
-
Tài liệu tập huấn cán bộ quản lí và giáo viên trung học cơ sở về kĩ thuật xây dựng ma trận đề và biên soạn câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lí
92 p | 13 | 4
-
Xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học phần Cơ sở toán học của môn Toán tiểu học tại trường Đại học Thủ Dầu Một
12 p | 32 | 4
-
Sử dụng phần mềm Quest/Conquest để phân tích câu hỏi trắc nghiệm khách quan
4 p | 136 | 4
-
Khảo sát thực trạng việc sử dụng dạng thức trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận trong kiểm tra tiếng Pháp ở trung học phổ thông khu vực phía Bắc Việt Nam
13 p | 108 | 4
-
Phân tích và lựa chọn câu hỏi trắc nghiệm khách quan dựa trên lí thuyết trắc nghiệm cổ điển và lí thuyết ứng đáp câu hỏi
15 p | 76 | 3
-
Một giải pháp hỗ trợ phân tích, đánh giá câu hỏi trắc nghiệm khách quan trên hệ thống Moodle theo mô hình IRT
7 p | 5 | 3
-
Tự động hóa lựa chọn và phối trộn đề thi trắc nghiệm
8 p | 9 | 3
-
Trắc nghiệm và phương pháp sử dụng trắc nghiệm trong kiểm tra đánh giá các kỹ năng thực hành tiếng ở trường phổ thông và đại học - thực trạng và đề xuất kiến nghị
12 p | 112 | 2
-
Tổng quan về trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh thông dụng
10 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn