NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 187
PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ PHỔI, TRUNG THẤT C NỘI
SOI LỒNG NGỰC HỖ TRỢ (VATS)
TS. Phạm Hữu Lư
I. ĐẠI CƢƠNG
- Phẫu thuật lồng ngực nội soi hỗ trợ (VATS: Video assisted Thoracic
surgery) phẫu thuật lồng ngực với đường rạch da tối thiểu (4 - 6cm) trợ giúp
của màn hình video và các dụng cụ nội soi chuyên dụng.
- Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị bệnh phổi, trung thất những ưu
điểm hơn so với phẫu thuật mở như: đường rạch da nhỏ, không hoặc ít banh xương
sườn, người bệnh ít đau sau mổ hơn, thẩm mỹ hơn, thời gian nằm viện ngắn hơn.
II. CH ĐỊNH
1. Bnh phổi:
1.1. Bnh phổi nh tính: Đối với c bệnh phổi nh nh, VATS được chđịnh
trong c bệnh phổi như: bệnh n phế quản, n khí phổi lớn phải cắt thùy phổi,
hay một su phổi lành nh.
1.2. Ung thư phổi nguyên phát: Ung thư phổi giai đon sớm (giai đon I, kích thước u
ới 6cm).
1.3. Ung thư phổi th phát: Ngưi bệnh u phổi do ung thư từ i khác di n đến
được ch định cắt bỏ khi u. Tuy nhiên, trong nhng trường hợp u u, khó cắt, u
đơn thuần, đòi hỏi phi cắt thùy phổi.
2. Bệnh trung thất: Những khối u nang trung thất chỉ định cắt u, hoặc các
khối hạch trong trung thất có chỉ định sinh thiết...
III. CHNG CH ĐỊNH
Mang tính chất tương đối, tùy theo điều kin từng cơ sở phu thut. Nhìn
chung, cn thn trng ch định m bng VATS khi có các thông s như sau:
- Người bnh có phổi bên đối din b thương tổn mà không cho phép tiến
hành thông khí mt phi
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 188
- Có các bnh toàn thân nặng như: đang có ổ nhiễm trùng cơ quan khác,
bnh mãn tính nng, bnh máu, phi dính nhiu không th to không gian cho phu
thut ni soi...
IV. CHUN B
1. Người thc hin: gm 3 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa, 2 tr th, 1 dng c viên và 1
chy ngoài chuyên khoa tim mch.
- Kíp gây mê chuyên khoa lng ngực: bác sĩ gây mê và 1-2 tr th.
- Kíp vn hành k thut (nếu có trc trc xy ra vi h thng máy ni soi).
2. Phương tiện:
+ Dng c phu thut:
B dng c m và đóng ngực (banh sườn, ch xiết sườn ...) đ phòng biến
chng;
B dng c đại phu cho phu thut lng ngực thông thường (chun b);
Các dng c chuyên dng cho phu thut ni soi nói chung (ng kính ni soi
300, kp, ng hút rửa…) và phẫu thut ni soi lng ngc nói riêng (trocart ni soi,
kp phi, dng c khâu ct t động mch máu và nhu mô phổi …).
+ Phương tiện ni soi:
H thng máy ni soi (ví d: ca Karl Storz);
H thống đốt điện (Valleylab);
Các dng c ct t động (endoGIA) cho mch máu và cho ct phế qun, nhu
mô phi; clip cp mạch máu …
+ Phương tiện gây mê:
B dng c phc v gây mê m ngc. Các thuc gây mê và hi sc tim
mch;
ng ni khí quản hai nòng (Carlens)…
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 189
3. Người bnh: Chun b m theo qui trình m ngc (v sinh, kháng sinh d
phòng); Khám gây mê hi sc. Gii thích ngưi bnh và gia đình theo qui định;
Hoàn thin các biên bn pháp lý.
4. H bệnh án: Hoàn chnh h sơ bệnh án theo qui định chung ca m lng ngc
(siêu âm, xét nghiệm, x quang …). Đầy đủ th tc pháp lý (biên bn hi chẩn, đóng
dấu …).
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h :
Đầy đủ theo qui định (hành chính, chuyên môn, pháp lý).
2. Kim tra ngưi bnh: đúng người (tên, tuổi …), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
- cm chun b người bnh: Gây thông khi chn lc bng ni khí
quản 2 nòng; theo dõi đin tim bão hoà ô xy mao mch (SpO2) liên tc.Đặt 2
đưng truyền tĩnh mạch trung ương và ngoại vi; Th máy ô-xy h tr 100%;
Đặt thông tiu; Đặt tư thế; đánh ngực; sát trùng; tri toan.
- Tư thế người bnh, đường m nh và các v trí đặt trocar:
Người bnh nm nghiêng 450 hoc 900 sang bên đối diện, độn 1 gi
ngang ngc.
Đặt trocar: Tùy tng v trí ca tổn thương trong lồng ngc
+ Nếu người bnh nm nghiêng 900: thường m ngc bên nh qua khoang
gian sườn V (rạch da i 4-6cm) vào khoang màng phi. Trocar cho ng kính ni
soi vào khoang gian n VII nách gia, trocar dng c i mỏm xương bả vai
khong 3cm;
+ Nếu người bnh nm nghiêng 450: m ngực trước - n nh; ng kính
ni soi và troca dịch ra đường nách trước.
- Vào khoang màng phi, xp phi bên tổn thương.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 190
- Xác định thương tổn đánh giá toàn b thương tổn cùng liên quan ca
thương tổn vi các thùy phi còn li, h thng hch, màng phi…
- K thut:
Phu thut ct thùy phi:
+ Phu tích riêng tng thành phần: động mạch tĩnh mạch chi phi cho
thùy phổi định ct; Cắt khâu động mạch tĩnh mạch trên h thng ct t động
(endoGIA) cho mch máu.
+ Phu tích phế qun thùy phổi định ct, kp tm thời sau đó phng phổi để
kim tra s toàn vn ca phn phi còn li.
+ Ct phế qun bng h thng ct t và khâu t động.
+ Ly bnh phm bng túi chuyên dng gi gii phu bnh.
+ Kiểm tra đ kín ca mm ct phế quản: Đổ huyết thanh khun vào
khoang màng phi và phng phi kim tra (nếu còn xì khí qua mm ct thì cn phi
khâu tăng cường); Chú ý kim tra chy máy của động mch phế qun.
+ No vét hch: phu tích ly toàn b h thng hch bch huyết ca phi
(nếu là phu thut ct phổi do ung thư) và tiến hành no vét bng h thống dao điện
thưng (tt nht là dùng dao siêu âm Harmonic scapel).
+ Cầm máu, bơm ra ngc và đặt hai dẫn lưu silicon vào khoang màng phi
(phía trước và phía sau), hút liên tc dẫn lưu ngay sau đặt phòng tc do máu cc.
+ Đóng ngực và các l trocar sau khi đã làm nở phi tt.
Phu thut ly u trung tht ni soi:
+ Phu tích tách ri u khi phi t chc trung tht bng các dng c ni
soi, dao điện, dao siêu âm.
+ Cm máu các cung mch bng kp chuyên dng, khâu - buộc, …
+ U nang quá to thì có th chc hút bt dch trong nang.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 191
+ Phòng - x trí các biến chng nh (rách phi, rách mc máu nh, v u, …).
Sn sang chuyn m m qua xương c hay m ngực kinh điển để kim soát biến
chng chy máu nhiu.
+ Các thì m khác tương tự m ct thùy phi.
Các phu thut khác: tương tự như cắt thùy phi
VI. THEO DÕI
- Xét nghiệm khí máu, điện gii, chức năng gan thn, công thc máu,
hematocrit ngay sau khi v phòng hi sức được 15 30 phút; Chp X quang ngc
tại giường.
- Huyết động liên tc (trên monitoring), hô hp, dẫn lưu, nước tiu 30 phút -
1 gi / 1 ln, trong 24 gi đầu hoặc lâu hơn tuỳ tình trng huyết động.
- Cho kháng sinh điều tr d phòng nhim khun, thuc tr tim, li tiu, gim
đau; truyền máu và các dung dch thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động và
các thông st nghim.
- Lí liệu pháp hô hấp ngay từ ngày đầu sau mổ.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Chy máu sau mổ: Điều chỉnh đông máu; Ch định m li cm máu cp cu
nếu chy > 100 ml/gi + ri lon huyết động; hoc > 200 ml/gi trong 3 gi lin.
- Xp phi sau m: do người bnh không th tt bít tắc đờm rãi sau m.
Lâm sàng người bnh khó th, st, nghe rì rào phế nang gim; x-quang có hình nh
xp phi. Cn phi gim đau tốt cho người bnh, kháng sinh toàn thân, người bnh
cn ngi dy sm, v rung và ho khạc đờm rãi;Nếu cn có th soi hút phế qun.
- Rò khí sau m: Cần điều tr hút dẫn lưu dài ngày hoặc phi m li
- Tràn dch màng phi sau m phát hin bng chp phim x-quang, điu tr
bng chc hút khoang màng phi, tp th tt.
- Suy hô hp sau m