480
PHU THUT TO HÌNH CÁC KHUYT HNG LN
VÙNG HÀM MT BNG VT DA CƠ
I. ĐẠI CƯƠNG
- Khuyết hng ln vùng hàm mt tn thương do sau phu thut ct c
khi u ln vùng hàm mt, hoi t do điu tr tia xchn thương mt mô…..
- Phu thut to hình khuyết hng ln ng hàm mt bng vt da cơ
phương pháp s dng các vt da cơ xoay đẩy t vùng lân cn có cung nuôi để
phc hi tn khuyết.
II. CH ĐỊNH
Các khuyết hng ln phn mm vùng hàm mt.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Tình trng toàn thân không cho phép phu thut.
- Các mô lân cn không đủ điu kin cho phép s dng vt da.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Phu thut viên to hình s mt nhi khoa.
- Kíp phu thut
2. Phương tin
B phu thut to hình s mt nhi khoa.
3. Người bnh
Người bnh và/hoc người giám h đưc gii thích đồng ý điu tr.
4. H sơ bnh án
H sơ bnh án H sơ bnh án theo quy định.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. cm: gây ni khí qun.
4. Các bước k thut
- Sát khun vùng phu thut bao gm c vùng nhn và vùng cho.
- Ly vt da cơ:
+ V c định hình dng kích thước vt cho, sao cho phù hp vi tn
khuyết. Vt da cơ phi có cung đủ dài để xoay ti tn thương
+ Dùng dao rch da cơ theo đường v: to vt bao gm da, t chc dưới
da và cơ.
. Bóc tách to vt bo tn cung nuôi.
- Sa son vùng khuyết hng để nhn vt:
+ Dùng dng c thích hp ct lc theo chu vi nn khuyết hng trên
nguyên tc tiết kim mô.
+ Bơm ra sch
+ Cm máu.
481
- Chuyn vt to hình khuyết hng:
+ Xoay hoc lun để đưa vt vào vùng tn khuyết.
+ Cm máu.
+ Khâu vt vào vùng khuyết hng theo các lp gii phu.
- Đặt dn lưu
- Khâu đóng phc hi vùng cho vt theo các lp gii phu.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Trong phu thut
Chy máu: cm máu.
2. Sau phu thut
- Chy máu: cm máu
- Nhim trùng: chăm sóc ti ch vết mđiu tr kháng sinh toàn thân.
- Hoi t vt: ct lc mô hoi t.