Phẫu thuật và can thiệp nội mạch phổi trong điều trị bệnh lý động mạch chủ ngực: Thông báo thành công đầu tiên tại trung tâm Tim mạch Bệnh viện E
lượt xem 2
download
Bài viết này thông báo thành công đầu tiên tại trung tâm Tim mạch Bệnh viện E để tìm hiểu phẫu thuật và can thiệp nội mạch phổi trong điều trị bệnh lý động mạch chủ ngực.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phẫu thuật và can thiệp nội mạch phổi trong điều trị bệnh lý động mạch chủ ngực: Thông báo thành công đầu tiên tại trung tâm Tim mạch Bệnh viện E
- PH U THU T TIM M CH VÀ L NG NG C VI T NAM S 4 - THÁNG 8/2013 PH U THU T VÀ CAN THI P N I M CH PH I H P TRONG I U TR B NH LÝ NG M CH CH NG C: THÔNG BÁO THÀNH CÔNG U TIÊN T I TRUNG TÂM TIM M CH B NH VI N E Phan Th o Nguyên, Lý c Ng c, Nguy n Th Huy, V V n B , Nguy n Trung Hi u, Nguy n Hùng, Nguy n Tr n Th y, Nguy n Thái Long, Anh Ti n, Nguy n Lân Hi u, Lê Ng c Thành TÓM T T: B nh lý ng m ch ch ( MC) Arotic Stent Graft) ã làm thay i áng k k t ng c luôn là m t thách th c ph u thu t l n cho h u qu i u tr b nh lý này, c bi t BN l n tu i, h t các trung tâm ph u thu t Tim m ch trong n c tình tr ng toàn thân kém, nhi u b nh ph i h p và trên th gi i. Hi n nay, ph u thu t ph i h p t [4,7,8]. Thông báo thành công u tiên i u tr stent graft là l a ch n hàng u cho các t n th ng ph ng MC ng c t i b nh vi n E, b nh vi n phình MC nh ng v trí khó cho ph u thu t, tr ng i h c y Hà N i nh s k t h p gi a nh ng b nh nhân (BN) có nguy c cao. M c dù chi ngo i khoa và can thi p n i MC là m c ích phí cho m t l n i u tr còn cao i v i ng i b nh, c a bài vi t này. c ng nh k thu t này ch a c áp d ng th ng II. B NH ÁN: qui n c ta, nh ng ây là m t h ng phát tri n có BN: Hà c T nam 69 tu i, a ch : Cao th ng - ti m n ng, m ra c h i l n i u tr cho BN có H lý - H ng Bàng - Thành Ph H i Phòng b nh lý MC ng c. Thông báo thành công u tiên Vào vi n : 4/2013 c th c hi n t i TTTM BE và b nh vi n i h c B nh s : BN có ti n s hút thu c lá, thu c lào Y Hà N i là m c ích c a bài vi t. nhi u n m, t ng huy t áp nhi u n m i u tr không SUMMARY: Thoracic aortic pathology is th ng xuyên, r i lo n Lipid máu. N m 2011 phát always a big challenge for most surgical centers hi n ph nh MC b ng và c ph u thu t thay Cardiovascular surgery in the country and the o n MC b ng b ng m ch nhân t o ch Y t i world. In addition surgical stent graft TTTM BV E, sau m di n bi n bình th ng m c combination is the first choice for aortic dù BN có suy th n I. Hai tháng nay BN xu t hi n nu t ngh n, khàn gi ng t ng d n, au ng c. aneurysm lesions in difficult locations for surgery BN n vi n khám l i tháng 4/2013. in patients at high risk. Although the cost of a Khám lâm sàng: treatment for the disease is high, as this technique is not routinely used in our country, but this is a Toàn tr ng BN; th tr ng bình th ng, t nh, không phù. potential development, opening up great opportunities for treatment thoracic aortic Huy t áp tay ph i: 180/100mmHg, huy t áp tay trái: 170/90 mmHg pathology patients with breast disease. The report of this successfully is the aim of our study. Tim nh p u 80ck/ phút, ph i RRFN rõ không ran, b ng m m gan lách không s th y. I. TV N : ** i h c Y Hà N i B nh lý MC ng c luôn là m t thách th c * Trung tâm tim m ch B nh vi n E ph u thu t l n cho h u h t các trung tâm ph u Ng i ch u trách nhi m khoa h c: PGS.TS Lê Ng c Thành thu t Tim m ch trong n c và trên th gi i. V i Ngày nh n bài: 08/08/2013 Ngày Cho Phép ng: 16/08/2013 s phát tri n c a can thi p n i MC (Thoracic Ph n Bi n Khoa h c: PGS.TS. ng Ng c Hùng GS.TS. Bùi c Phú 54
- PH U THU T VÀ CAN THI P N I M CH PH I H P TRONG I U TR B NH LÝ NG M CH... C n lâm sàng : LDL:3,4 mmol/l, Acid Uric: 523 µmol/l. Công th c máu : HC: 5,06 T; HST:127; BC: Siêu âm tim: NT: 36mm, Dd: 45mm, Ds: 30, 9,78 : ML: 44,3 EF: 68%, thành vách tim T dày ng tâm, K MC SH máu : Ure: 7,3mmol/l; Creatinin: lên 36mm, K o n MC ngang t i d i òn trái 157µmol/l; Glucose: 5,8 mmol/l; Cholesterol:5,8 KT 4.5 * 5.6 mm. Van MC h nh 1/4, ch c n ng mmol/l; Triglycerit: 1,4 mmol/l; HDL: 1,1mmol/l; tâm thu th t T trong gi i h n bình th ng Siêu âm Doppler M chi trên - d i: x v a lan t a nh , K M ùi hai bên 12,5mm. Hình 1: Hình nh trung th t giãn r ng. Xquang: hình nh trung th t giãn r ng, hình kh i TT trên ngang v trí quai MC, ngh nhi u n ph ng MC ng c. ch nh ch p CT a d y. Trên phim MS-CT MC và h m ch: Ph nh hình thoi l ch tâm t eo MC lan lên qua M i òn T sát g c M c nh g c T, kích th c 64*62mm, huy t kh i bám thành. MC xu ng, o n ghép MC b ng và các M t ng bình th ng Hình 2: Ph nh MC hình thoi, l ch tâm, huy t kh i 55
- PH U THU T TIM M CH VÀ L NG NG C VI T NAM S 4 - THÁNG 8/2013 Ch n oán; Ph ng MC ng c, ngang m c o n ngang và xu ng, kh i ph ng hình thoi l ch tâm có huy t kh i bám thành. H ng x trí; B c c u M c nh P-T, t Stent Graft MC ng c t eo MC ng c M c nh g c T. - Ngày 22/4/2013 BN cm b cc u M c nh P-T b ng m ch nhân t o Gore Tex s 8, sau m n nh - Ngày 3/5/2013 BN c ti n hành can thi p: s d ng stent graft kích th c 36*160 mm (Lifetech) Qui trình can thi p: ng vào stent graft là M ùi bên ph i, m t ng ng m ch ( M) quay bên ph i a Pigtail vào ch p nh v kh i ph nh. Hình 3: PTV thi t l p ng vào M ùi Hình 4: Chu n b d ng c stent graft Hinh 5: Ch p nh v kh i ph ng và a stent graft theo M ùi vào. 56
- PH U THU T VÀ CAN THI P N I M CH PH I H P TRONG I U TR B NH LÝ NG M CH... Hình 6: Ch p ki m tra sau t stent graft úng v trí, không thoát thu c ngoài Stent i u tr n i khoa sau can thi p: Kháng sinh c ng nh chi phí i u tr d n n nhi u tr ng d phòng, Heparin, thu c ch ng k t t p ti u c u h p không c m , ho c c m nhung l i Aspirin+ Clopidogrel, statin+ bù d ch i n gi i và nh ng bi n ch ng, di ch ng n ng n [1,2]. Th ng l i ti u. Ki m soát HA dao ng t 130/ 80 kê c a BVV HN, Ch R y Tp HCM cho th y t mmHg – 140/90 mmHg, nh p tim 75ck/p (Betaloc l t vong ph u thu t MC ng c dao ng t và Zestril). BN ra vi n 9 ngày. Tái khám sau 2 25%-35%, c ng nh các bi n ch ng t n ng n tháng n nh không nu t ngh n và gi ng nói b t nh luôn có t l cao: li t hai chi d i 8% - 10%, khàn ti ng. bi n ch ng ch y máu 10% - 15% [1,2]. BN c a chúng tôi là m t trong nh ng tr ng h p t n III. BÀN LU N th ng ph c t p, m ph ng MC b ng, ph ng t giá (Stent- Graft) cho các tr ng h p MC ng c ngang m c M i òn và c nh g c ph nh tách M ã c th c hi n t u th p k trái. S k t h p gi a ngo i khoa (b c c u M c nh 90, và Parodi là ng i u tiên th c hi n n m hai bên và can thi p t Stent Graft MC ng c b t 1991 trên phình MC ng i [3]. Ngày nay can kh i ph ng ã giúp cho BN không ph i ch u m t thi p tim m ch là m t ti n b quan tr ng trong cu c i ph u l n mà b n thân BN có suy th n, tim m ch và ã tr thành m t bi n pháp i u tr cao HA, r i lo n chuy n hóa…vv, là nh ng y u t th ng quy có hi u qu cao cho các tr ng h p nguy c cao gây t vong n u ph i ph u thu t thay b nh lý MC nói chung, MC ng c nói riêng. o n MC d i tu n hoàn ngoài c th . Nghiên Cùng v i s ti n b c a k thu t can thi p và các c u c a Masato [4] và Davies JC [10] cho th y can ph ng ti n ch n oán, b nh lý MC ã c thi p t Stent Graft MC ng c trong ph ng tách , phát hi n nhi u h n và c can thi p k p th i ho c ph ng MC ng c cho k t qu r t kh quan giúp c i thi n tình tr ng lâm sàng c a ng i b nh, v m i khía c nh nh tai bi n nh li t hai chi 5%, c bi t ph ng tách MC ng c [1,2,5]. ch y máu, t vong hi m th y. Trong i u tr b nh lý MC ng c, ph ng Cho n nay, i u tr n i khoa ki m soát MC ng c o n quai MC luôn là m t thách huy t áp, m ch trong ph nh tách, ch n beta, ki m th c l n cho m i trung tâm ph u thu t trong n c xoát lipid máu, b thu c lá, h n ch g ng s c và trên th gi vì nh ng khó kh n, ph c v k BN có ph ng MC ng c ã t o c h i cho nhi u thu t m kinh i n kèm theo tai bi n, bi n ch ng b nh nhân c i u tr kh i, an toàn nh có can trong và sau m , và c biêt t l t vong r t cao, thi p n i MC và c bi t nh ng t n th ng khó 57
- PH U THU T TIM M CH VÀ L NG NG C VI T NAM S 4 - THÁNG 8/2013 có s ph i h p gi a ph u thu t và can thi p n i 5. United Kingdom EVAR Trial Investigators, M [3,5,6] Greenhalgh RM, Brown LC, Powell JT, Thompson SG, Epstein D, Sculpher MJ. V. K T LU N: Endovascular versus open repair of abdominal Ph u thu t ph i h p t stent graft là l a aortic aneurysm. N Engl J Med. ch n hàng u cho các t n th ng ph nh ng 2010;362:1863-1871. m ch ch nh ng v trí khó cho ph u thu t, nh ng BN có nguy c cao. M c dù chi phí cho 6. Tracci MC, Cherry JR KJ. The Aorta. In: m t l n i u tr còn cao i v i ng i b nh, c ng Townsend CM, Beauchamp RD, Evers BM, nh k thu t này ch a c áp d ng th ng qui Mattox KL, eds. Sabiston Textbook of n c ta, nh ng ây là m t h ng phát tri n có Surgery. 19th ed. Philadelphia, Pa: Saunders ti m n ng, m ra c h i l n i u tr cho b nh Elsevier; 2012:chap 62. nhân có b nh lý MC ng c. 7. De Bruin JL, Baas AF, Buth J, Prinssen M, Verhoeven EL, Cuypers PW, et al: DREAM TÀI LI U THAM KH O: Study Group. Long-term outcome of open or 1. D ng c Hùng, Lê Ng c Thành, Nguy n endovascular repair of abdominal aortic Công H u. “Ph u thu t ng m ch ch ng c aneurysm. N Engl J Med. 2010;362:1881-1889. t i B nh vi n Vi t c 2002 – 2006”. Y h c 8. Ouriel, K, Greenberg, RK. Endovascular Vi t Nam s c bi t – tháng 11/2006. Treatment of Thoracic Aortic Aneurysms. J 2. Ph m Th Tu n Anh, Tr n Quy t Ti n. “ i u Card Surg, 2003; 18:455-463. tr ngo i khoa phình ng m ch ch ng c”. Y 9. Greenberg RK, West K, Pfaff K, et al. h c Vi t Nam s c bi t – tháng 11/2006. Beyond the aortic bifurcation: branched 3. Parodi JC, Palmaz JC, Barone HD. endovascular grafts for thoracoabdominal and Transfemoral in traluminal graft implantation aortoiliac aneurysms. J Vasc Surg 2006 May; for abdominal aortic aneurysms. Ann Vasc 43(5) :879-86; discussion 886-7 Surg 1991; 5: 491-9. 10. Davies JC. Endovascular repair of descending 4. Masato Machii MD, Hiroshi Nishimaki MD, thoracic aortic aneurysm. Semin thorac Hirokuni Yoshimura MD. Stent grafting for cardiovasc Surg 2009 Winter,21(4);341-6. aortic dissection. JJTCVS 1999; 47; 178-181. doi: 10.1053) semtcvs.2009.12.002. 58
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nhân một trường hợp kết hợp phẫu thuật mở và can thiệp nội mạch máu điều trị phình động mạch chủ ngực bụng tại Bệnh viện đa khoa Đồng Nai
7 p | 14 | 4
-
Báo cáo một trường hợp bắc cầu động mạch chậu trong kết hợp can thiệp nội mạch điều trị phình động mạch chậu chung hai bên
7 p | 8 | 3
-
Kết quả can thiệp nội mạch điều trị hẹp mạch máu ngoại biên do xơ vữa tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Nai
7 p | 8 | 3
-
Đánh giá kết quả sớm can thiệp nội mạch điều trị bệnh động mạch chi dưới mạn tính ở Viện Tim mạch Việt Nam
8 p | 784 | 3
-
Điều trị bệnh mạch máu phức tạp bằng can thiệp nội mạch phối hợp phẫu thuật (hybrid)
8 p | 50 | 3
-
Đánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp can thiệp nội mạch trong điều trị tắc động mạch mạn tính chi dưới
6 p | 71 | 3
-
Nghiên cứu lâm sàng: Kết quả điều trị sớm và trung hạn tắc hẹp động mạch chủ chậu mạn tính bằng can thiệp nội mạch
6 p | 39 | 2
-
Phương pháp hybrid điều trị phồng động mạch chủ ngực bụng và phồng động mạch chủ bụng trên thận
5 p | 15 | 2
-
Phẫu thuật hybrid điều trị bệnh mạch chi dưới phức tạp
5 p | 5 | 2
-
Kết quả phẫu thuật, can thiệp nội mạch điều trị phình động mạch chủ bụng dưới thận có kế hoạch tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2018-2020
5 p | 9 | 2
-
Kết quả bước đầu can thiệp nội mạch điều trị bệnh mạch máu ngoại biên tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai
7 p | 36 | 2
-
Đánh giá kết quả trung hạn điều trị phình động mạch chủ ngực bằng phương pháp can thiệp nội mạch
7 p | 2 | 1
-
Can thiệp đặt Stent Graft cho phình động mạch chủ bụng dưới thận có giải phẫu cổ khó
4 p | 2 | 1
-
Bài giảng VSD bảo tồn, phẫu thuật hay can thiệp? - Vai trò quan trọng của siêu âm tim
27 p | 63 | 1
-
Kết quả điều trị sớm và trung hạn tắc hẹp động mạch chủ chậu mạn tính bằng can thiệp nội mạch
6 p | 52 | 1
-
Lựa chọn đường vào và phương pháp can thiệp nội mạch trong phối hợp phẫu thuật với can thiệp mạch máu (Hybrid) - Kinh nghiệm giai đoạn 2014-2017
9 p | 45 | 1
-
Kết quả điều trị tắc động mạch tầng đùi khoeo mạn tính bằng phương pháp can thiệp nội mạch tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2022-2024
7 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn