intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phiếu ôn tập tuần 28 môn Toán lớp 2

Chia sẻ: _Mai _Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

38
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phiếu ôn tập tuần 28 môn Toán lớp 2 cung cấp cho các em học sinh các kiến thức và bài tập trắc nghiệm và tự luận. Đây là tài liệu bổ ích cho các em học sinh lớp 2 bổ sung kiến thức, luyện tập nâng cao khả năng ghi nhớ và tính toán. Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo phiếu bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phiếu ôn tập tuần 28 môn Toán lớp 2

  1. Họ và tên: …………………………………………… Lớp 2A7 PHIẾU HỌC TẬP MÔN TOÁN – TUẦN 28 I. TRẮC NGHIỆM: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Điền vào chỗ chấm: 5m = ……… A. 500 dm B. 500 cm C. 15 dm D. 50 km Câu 2. Tổng của 126 và 570 là: A. 696 B. 669 C. 876 D. 687 Câu 3. Chiều dài của lớp học khoảng: A. 9 km B. 9 m C. 9 dm D. 9 cm Câu 4. Bình mua một chiếc kẹo mút giá 1000 đồng. Bình đưa cho cô bán hàng hai tờ tiền thì vừa đủ trả tiền kẹo. Hai tờ tiền đó là: A. 2 tờ 100 đồng B. 2 tờ 200 đồng C. 2 tờ 500 đồng D. 2 tờ 1000 đồng Câu 5. Số? 312 + 465 = 503 + ……. A. 274 B. 326 C. 115 D. 443 Câu 6. Hà Nội cách Quảng Bình 487 km. Quảng Bình cách Đà Nẵng 302 km. Bác Huy chạy xe đầu kéo từ Hà Nội vào Đà Nẵng. Quãng đường bác Huy phải đi dài là: A. 798 km B. 185 km C. 789 km D. 849 km Câu 7. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 999 B. 998 C. 987 D. 986 Câu 8. Số gồm 4 trăm và 7 đơn vị viết là: A. 47 B. 704 C. 407 D. 74 Câu 9. Khoảng cách từ nhà Mai, An, Bình và Vân đến trường lần lượt là: 3 km, 270 m, 1 km và 500 m. Bạn ở gần trường nhất là: A. Mai B. An C. Bình D. Vân Câu 10. Hình bên có: A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác II. TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính 350 + 463 302 + 408 762 + 277 633 + 386 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 971 + 388 665 + 354 477 + 404 588 + 307 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  2. Câu 2. Tính: a) 222 + 418 – 320 c) 565 m – 123 m + 81 m ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… b) 5 cm x 5 + 36 cm d) 40 km : 5 + 74 km ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3. Số? a) + 191 + 102 + 256 745 409 b) - 66 - 270 - 201 241 + 149 +302 99 Câu 4. Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 352m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 529m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Khối lớp Hai có 165 học sinh nữ và 174 học sinh nam. Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6. Vườn nhà chú Tư có 256 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 28 cây.Hỏi: a) Trong vườn có bao nhiêu cây quýt? b) Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2