PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
lượt xem 267
download
Tài liệu ôn thi môn toán tham khảo về các phương pháp giải phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
- PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ Dạng 1: Phương trình: α1a 2 x + α 2 a x + α 3 = 0 Đặt t = a x , điều kiện t >0. Dạng 2: Phương trình: α1a x + α 2b x + α 3 = 0 , với a.b = 1 1 Đặt t = a x , điều kiện t >0, suy ra b x = t Dạng 3: Phương trình: α1a 2 x + α 2 ( ab ) + α 3b 2 x = 0 x Chia hai vế của phương trình cho b 2 x > 0 (hoặc a 2 x , ( ab ) ) x Ví dụ 1: Giải phương trình: 7.22( x +1) − 20.2 x +1 + 12 = 0 2 2 Đặt t = 2 x +1 , vì x 2 + 1 ≥ 1 ⇔ 2 x +1 ≥ 21 ⇔ t ≥ 2 2 2 Khi đó pt (1) có dạng: t = 2 7t − 20t + 12 = 0 ⇔ 6 2 2 ⇔ 2 x +1 = 2 ⇔ x 2 + 1 = 2 ⇔ x = 0 t = ( l ) 7 Vậy, pt có ... nghiệm ... 1 Ví dụ 2: Giải phương trình: 4cot x + 2 sin x − 3 = 0 ( 1) 2 2 Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ Z . ( ∗) 1 Vì = 1 + cot 2 x , nên pt (1) được viết lại dưới dạng: sin 2 x 22cot x + 2.2cot x − 3 = 0 ( 2 ) 2 2 Đặt t = 2cot x , vì cot 2 x ≥ 0 ⇔ 2cot x ≥ 20 ⇔ t ≥ 1 ( ∗∗) 2 2 Khi đó pt (2) có dạng: t = 1 2 π t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔ ⇔ 2cot x = 1 ⇔ cot 2 x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z t = −3 ( l ) 2 Nghiệm đó thỏa mãn (*). Vậy, pt có ... nghiệm ... ( ) ( ) x x Ví dụ 3: Giải phương trình: 2− 3 + 2+ 3 =4 ( 1) Nhận xét rằng: 2 − 3. 2 + 3 = ( 2 − 3) ( 2 + 3) =1 ( ) ( ) x x 1 Đặt t = 2+ 3 , điều kiện t > 0 ⇒ 2− 3 = t Khi đó pt (1) có dạng:
- ( ) x 1 t = 2 + 3 2+ 3 = 2+ 3 t + = 4 ⇔ t + 4t − 1 = 0 ⇔ 2 ⇔ t ( ) x t = 2 − 3 2+ 3 = 2− 3 x x ⇔ 2 ( 2+ 3 = 2+ 3 ⇔ )2 =1 ⇔ x = 2 x = −1 x = −2 x ( ) ( ) −1 2+ 3 2 = 2+ 3 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 4: Giải phương trình: ( 7 + 4 3 ) − 3 ( 2 − 3 ) + 2 = 0 ( 1) x x ( ) 2 7+4 3 = 2+ 3 Nhận xét rằng: ( 2 + 3) ( 2 − 3) =1 Đặt t = ( 2 + 3 ) , điều kiện t > 0 ⇒ ( 2 − 3 ) = ( ) x x 1 2 và 7 + 4 3 = 2 + 3 = t2 t Khi đó pt (1) có dạng: 3 t = 1 t 2 − + 2 = 0 ⇔ t 3 + 2t − 3 = 0 ⇔ ( t − 1) ( t 3 + t + 3) = 0 ⇔ t = t + t + 3 ( VN ) 3 t ( ) x ⇔ 2+ 3 =1 ⇔ x = 0 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 5: Giải phương trình: ( 3 + 5 ) + 16 ( 3 − 5 ) = 2 x+3 ( 1) x x Chia 2 vế của phương trình cho 2 x > 0 , ta được: x x 3+ 5 3− 5 2 + 16 2 = 8 ( 2 ) 3 + 5 3 − 5 2 2 = 1 Nhận xét rằng: x x 3+ 5 3− 5 1 Đặt t = 2 , điều kiện t > 0 ⇒ 2 =t Khi đó pt (2) có dạng: x 3+ 5 t − 8t + 16 = 0 ⇔ t = 4 ⇔ 2 2 = 4 ⇔ x = log 3+ 5 4 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 6: Giải phương trình: 2.4 x +1 + 6 x +1 = 9 x +1 ( 1) 2 2 2 Biến đổi phương trình về dạng: ( 2 x 2 +1 ) + 2.3 x ( 2 x 2 +1 ) ( ) ( 2) 2 +1 2.2 =3 Chia hai vế của phương trình cho 22( x +1) ≠ 0 , ta được: 2 x 2 +1 ( 2 x 2 +1 ) 3 3 2+ = ( 3) 2 2
- x 2 +1 x 2 +1 1 Đặt t = , vì x + 1 ≥ 1 ⇔ 3 3 3 3 2 ≥ ⇔t ≥ 2 2 2 2 Khi đó pt (3) có dạng: 2 t = 2 3 x +1 t −t −2 = 0 ⇔ 2 ⇔ = 2 ⇔ x 2 + 1 = log 3 2 ⇔ x = ± log 3 2 − 1 t = −1( l ) 2 2 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 7: Giải phương trình: 22 x +1 − 9.2 x + x + 22 x + 2 = 0 ( 1) 2 2 Chia hai vế của phương trình cho 22 x+ 2 ≠ 0 , ta được: 2 2 − 2 x −1 − x−2 22 x − 9.2 x +1 = 0 1 2 9 2 ⇔ .22 x − 2 x − .2 x − x + 1 = 0 2 4 ( 2) 2 2 −2 x −x ⇔ 2.22 x − 9.2 x +4=0 Đặt t = 2 x − x , điều kiện t > 0 2 Khi đó pt (2) có dạng: t = 4 x − x = 22 2 x2 − x = 2 1 ⇔ 2 x = −1 2t − 9t + 4 = 0 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ t = 2 2 x − x = 2−1 x − x = −1 x = 2 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... 1 12 Ví dụ 8: Giải phương trình: 2 − 6.2 − + =1 3x x 3( x−1) 2 2x Viết lại phương trình dưới dạng: 3 x 23 x 2 2 − 3x − 6 2 − x =1 ( 1) 2 2 3 2 23 2 2 x 2 3 Đặt t = 2 − x , điều kiện t > 0, ⇒ 23 x − 3 x = 2 x − x + 3.2 x. x x 2 2 − x = t − 6t 2 2 2 2 Khi đó pt (1) có dạng: 2 t 3 + 6t − 6t = 0 ⇔ t = 1 ⇔ 2 x − =1 ( 2) 2x Lại đặt u = 2 x , điều kiện u > 0 Khi đó pt (2) có dạng: u = −1( l ) u2 − u − 2 = 0 ⇔ ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1 u = 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 9: Giải phương trình: 1 + 1 − 22 x = 1 + 2 1 − 22 x .2 x ( ) Điều kiện: 1 − 2 ≥ 0 ⇔ 0 < 2 ≤ 1 ⇔ x ≤ 0 2x 2x π Đặt 2 x = sin t , với t ∈ 0, 2 Khi đó phương trình có dạng: 1 + 1 − sin 2 t = 1 + 2 1 − sin 2 t .sin t ( )
- ⇔ 1 + c ost = ( 1 + 2cost ) .sin t t ⇔ 2cos = sin t + sin 2t 2 t 3t t ⇔ 2cos = 2sin .co s 2 2 2 t 3t ⇔ 2cos 1 − 2 sin = 0 2 2 t π cos 2 = 0 ( l ) t = 6 x 1 2 = x = −1 ⇔ ⇔ ⇔ 2⇔ 3t 2 t = π x x = 0 s in = 2 = 1 2 2 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... 72 x = 6. ( 0, 7 ) + 7 x Ví dụ 10: Giải phương trình: x 100 Biến đổi phương trình về dạng: 2x x 7 7 = 6. + 7 ( 1) 10 10 x 7 Đặt t = , điều kiện t >0 10 Khi đó pt (1) có dạng: t = 7 7 x t − 6t − 7 = 0 ⇔ 2 ⇔ = 7 ⇔ x = log 7 7 t = −1( l ) 10 10 Vậy, pt có ... nghiệm ... 2 1 +1 Ví dụ 11: Giải phương trình: 1 + 3. 1 = 12 x x 3 3 Biến đổi phương trình về dạng: 2 1 1 x 1 x + − 12 = 0 3 3 x 1 Đặt t = , điều kiện t >0 3 Khi đó pt (1) có dạng: t = 3 1 x t 2 + t − 12 = 0 ⇔ ⇔ = 3 ⇔ x = −1 t = −4 ( l ) 3 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 12: Giải phương trình: 4 x +1 + 2 x + 4 = 2 x + 2 + 16 Biến đổi phương trình về dạng: 22( x +1) + 2 x + 4 = 2 x + 2 + 16 ⇔ 2.22 x − 6.2 x − 8 = 0 ( 1) Đặt t = 2 x , điều kiện t >0 Khi đó pt (1) có dạng:
- t = 4 2t 2 − 6t − 8 = 0 ⇔ ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 t = −1 ( l ) Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 13: Giải phương trình: 3 x − 31− x + 4 = 0 Điều kiện: x ≥ 0 Biến đổi phương trình về dạng: 3 3 x− +4=0 3 x Đặt t = 3 x , điều kiện t ≥ 1 Khi đó pt (1) có dạng: t = −1 ( l ) t 2 + 4t − 3 = 0 ⇔ t = −3 ( l ) Vậy, pt có vô nghiệm ... Ví dụ 14: Giải phương trình: 125x + 50 x = 23 x+1 Biến đổi phương trình về dạng: 125 x + 50 x = 2.8 x ( 1) Chia hai vế của phương trình (1) cho 8x ≠ 0 , ta được: x x 125 50 + = 2 8 8 3x 2x 5 5 ⇔ + −2 = 0 ( 2) 2 2 x 5 Đặt t = , điều kiện t > 0 2 Khi đó pt (2) có dạng: t = 1 5 x t + t − 2 = 0 ⇔ ( t − 1) ( t + 2t + 2 ) = 0 2 3 2 2 ⇔ =1⇔ x = 0 t + 2t + 2 = 0 ( VN ) 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... ( ) ( ) sin x sin x Ví dụ 15: Giải phương trình: 7+4 3 + 7−4 3 =4 ( 1) Nhận xét rằng: 7 + 4 3. 7 − 4 3 = ( 7 + 4 3) ( 7 − 4 3) =1 ( ) ( ) sin x sin x 1 Đặt t = 7+4 3 , điều kiện t > 0 ⇒ 7−4 3 = t Khi đó pt (1) có dạng: sin x ( ) ( 2 + 3) ( ) 2 −1 sin x = 2+ 3 t = 2 − 3 7+4 3 = 2− 3 1 t + = 4 ⇔ t 2 + 4t − 1 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ ( 7+4 3) t t = 2 + 3 sin x sin x ( 2 + 3) 2 = 2+ 3 = 2+ 3 ( 2+ 3 ) ( ) sinx −1 = 2+ 3 sin x = −1 π ⇔ ⇔ ⇔ cosx = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z ( ) s inx = 1 2 sinx 2+ 3 = 2+ 3 Vậy, pt có ... nghiệm ...
- Ví dụ 16: Giải phương trình: ( 5 + 24 ) + ( 5 − 24 ) = 10 ( 1) x x Nhận xét rằng: ( 5 + 24 ) ( 5 − 24 ) = 1 Đặt t = ( 5 + 24 ) , điều kiện t > 0 ⇒ ( 5 − 24 ) = x x 1 t Khi đó pt (1) có dạng: 5 + 24 ( ) ( 5 + 24 ) = ( 5 − 24 ) x x −1 t = 5 − 24 = 5 − 24 1 t + = 10 ⇔ t − 10t + 1 = 0 ⇔ 2 ⇔ ⇔ t ( ) ( ) = 5 + 24 x x t = 5 + 24 5 + 24 = 5 + 24 5 + 24 x = −1 ⇔ x = 1 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 17: Giải phương trình: 25x + 10 x = 22 x+1 Viết lại phương trình dưới dạng: 52 x + ( 2.5 ) = 2.22 x x Chia hai vế của phương trình cho 22 x ≠ 0 , ta được: 2x x 5 5 + = 2 ( 2) 2 2 x 5 Đặt t = , điều kiện t > 0 2 Khi đó pt (2) có dạng: t = 1 5 x t +t −2 = 0 ⇔ 2 ⇔ =1⇔ x = 0 t = −2 ( l ) 2 Vậy, pt có ... nghiệm ... Ví dụ 18: Giải phương trình: 4.33 x − 3x +1 = 1 − 9 x Điều kiện: 1 − 9 ≥ 0 ⇔ 0 < 9 ≤ 1 ⇔ x ≤ 0 ( ∗) x x Biến đổi phương trình về dạng: 4.33 x − 3.3x = 1 − 32 x Với điều kiện (*) thì 0 < 3x ≤ 1 π Đặt cost = 3x , với t ∈ 0, 2 Khi đó pt (2) có dạng: 4cos 3t − 3cost = 1 − cos 2t π ⇔ cos3t = sin t = cos − t 2 π π kπ 3t = 2 − t + 2kπ t = 8 + 2 π 0≤t < 2 π ⇔ ⇔ ⇔ t= 3t = − π + t + 2kπ t = − π + kπ ( l ) 8 2 4 2 Ta có:
- π π π cos = cos 2. = 2cos 2 − 1 4 8 8 π 2+ 2 ⇔ cos 2 = 8 4 π 2+ 2 ⇔ cos = 8 2 Do đó: π π 2+ 2 2+ 2 t= ⇔ 3x = cos = ⇔ x = log 3 8 8 2 2 Vậy, pt có ... nghiệm ...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một Số Chú Ý Khi Giải Phương Trình Có Chứa Tham Số Bằng Phương Pháp Đặt Ẩn Phụ - Thầy Phan
9 p | 823 | 331
-
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
3 p | 827 | 237
-
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
2 p | 707 | 228
-
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 4 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
2 p | 548 | 206
-
ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
5 p | 721 | 152
-
Toán học lớp 10: Phương pháp đặt ẩn phụ giải hệ phương trình (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 1013 | 148
-
ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 4 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
2 p | 300 | 134
-
ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1 p | 357 | 128
-
Toán học lớp 10: Phương pháp đặt ẩn phụ giải hệ phương trình (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
7 p | 424 | 107
-
ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1 p | 296 | 83
-
RÈN LUYỆN KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ QUY VỀ HỆ CƠ BẢN
3 p | 435 | 79
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đặt ẩn phụ - Thầy Đặng Việt Hùng
11 p | 310 | 57
-
Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình
8 p | 279 | 41
-
15 bài hệ phương trình được giải bằng đặt ẩn phụ
2 p | 220 | 29
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đặt ẩn phụ giải phương trình - Thầy Đặng Việt Hùng
13 p | 162 | 23
-
Một số phương pháp giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu - Vũ Văn Bắc
5 p | 241 | 18
-
Phương pháp đặt một ẩn phụ giải phương trình - GV. Đặng Việt Hùng
2 p | 74 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn