ĐI H C QU C GIA HÀ N I
TR NG ĐI H C GIÁO D CƯỜ
Tên h c ph n : PH NG PHÁP D Y H C TI NG VI T ƯƠ
BÀI TI U LU N
Gi ng viên h ng d nướ : TS. Nguy n Đc Khuông
H và tên h c viên : Nguy n Văn Ti n ế
Ngày sinh: 01/08/1982
Khoa: Giáo d c Ti u h c
L p: QH2021S
BÀI TI U LU N MÔN PH NG PHÁP D Y H C TI NG VI T ƯƠ
Câu 1: Trình bày quan đi m , m c tiêu , yêu c u c n đt c a môn h c ti ng ế
vi t ti u h c theo ch ng trình 2018 . ươ
Bài làm
I. QUAN ĐI M XÂY D NG CH NG TRÌNH GIÁO D C PH THÔNG ƯƠ
1. Ch ng trình giáo d c ph thông là văn b n th hi n m c tiêu giáo d c phươ
thông, quy đnh các yêu c u c n đt v ph m ch t và năng l c c a h c sinh, n i
dung giáo d c, ph ng pháp giáo d c và ph ng pháp đánh giá k t qu giáo d c, ươ ươ ế
làm căn c qu n lí ch t l ng giáo d c ph thông; đng th i là cam k t c a Nhà ượ ế
n c nh m b o đm ch t l ng c a c h th ng và t ng c s giáo d c phướ ượ ơ
thông.
2. Ch ng trình giáo d c ph thông đc xây d ng trên c s quan đi m c aươ ượ ơ
Đng, Nhà n c v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o; k th a và ướ ế
phát tri n nh ng u đi m c a các ch ng trình giáo d c ph thông đã có c a Vi t ư ươ
Nam, đng th i ti p thu thành t u nghiên c u v khoa h c giáo d c và kinh ế
nghi m xây d ng ch ng trình theo mô hình phát tri n năng l c c a nh ng n n ươ
giáo d c tiên ti n trên th gi i; g n v i nhu c u phát tri n c a đt n c, nh ng ế ế ướ
ti n b c a th i đi v khoa h c - công ngh và xã h i; phù h p v i đc đi m conế
ng i, văn hoá Vi t Nam, các giá tr truy n th ng c a dân t c và nh ng giá trườ
chung c a nhân lo i cũng nh các sáng ki n và đnh h ng phát tri n chung c a ư ế ướ
UNESCO v giáo d c; t o c h i bình đng v quy n đc b o v , chăm sóc, ơ ượ
h c t p và phát tri n, quy n đc l ng nghe, tôn tr ng và đc tham gia c a h c ượ ượ
sinh; đt n n t ng cho m t xã h i nhân văn, phát tri n b n v ng và ph n vinh.
3. Ch ng trình giáo d c ph thông b o đm phát tri n ph m ch t và năng l cươ
ng i h c thông qua n i dung giáo d c v i nh ng ki n th c, kĩ năng c b n, thi tườ ế ơ ế
th c, hi n đi; hài hoà đc, trí, th , mĩ; chú tr ng th c hành, v n d ng ki n th c, ế
kĩ năng đã h c đ gi i quy t v n đ trong h c t p và đi s ng; tích h p cao các ế
l p h c d i, phân hoá d n các l p h c trên; thông qua các ph ng pháp, hình ướ ươ
th c t ch c giáo d c phát huy tính ch đng và ti m năng c a m i h c sinh, các
ph ng pháp đánh giá phù h p v i m c tiêu giáo d c và ph ng pháp giáo d c đươ ươ
đt đc m c tiêu đó. ượ
4. Ch ng trình giáo d c ph thông b o đm k t n i ch t ch gi a các l p h c,ươ ế
c p h c v i nhau và liên thông v i ch ng trình giáo d c m m non, ch ng trình ươ ươ
giáo d c ngh nghi p và ch ng trình giáo d c đi h c. ươ
5. Ch ng trình giáo d c ph thông đc xây d ng theo h ng m , c th là:ươ ượ ướ
a) Ch ng trình b o đm đnh h ng th ng nh t và nh ng n i dung giáo d c c tươ ư
lõi, b t bu c đi v i h c sinh toàn qu c, đng th i trao quy n ch đng và trách
nhi m cho đa ph ng, nhà tr ng trong vi c l a ch n, b sung m t s n i dung ươ ườ
giáo d c và tri n khai k ho ch giáo d c phù h p v i đi t ng giáo d c và đi u ế ượ
ki n c a đa ph ng, c a nhà tr ng, góp ph n b o đm k t n i ho t đng c a ươ ườ ế
nhà tr ng v i gia đình, chính quy n và xã h i.ườ
b) Ch ng trình ch quy đnh nh ng nguyên t c, đnh h ng chung v yêu c u c nươ ướ
đt v ph m ch t và năng l c c a h c sinh, n i dung giáo d c, ph ng pháp giáo ươ
d c và vi c đánh giá k t qu giáo d c, không quy đnh quá chi ti t, đ t o đi u ế ế
ki n cho tác gi sách giáo khoa và giáo viên phát huy tính ch đng, sáng t o trong
th c hi n ch ng trình. ươ
c) Ch ng trình b o đm tính n đnh và kh năng phát tri n trong quá trình th cươ
hi n cho phù h p v i ti n b khoa h c- công ngh và yêu c u c a th c t . ế ế
II. M C TIÊU CH NG TRÌNH GIÁO D C PH THÔNG ƯƠ
Ch ng trình giáo d c ph thông c th hoá m c tiêu giáo d c ph thông, giúpươ
h c sinh làm ch ki n th c ph thông, bi t v n d ng hi u qu ki n th c, kĩ năng ế ế ế
đã h c vào đi s ng và t h c su t đi, có đnh h ng l a ch n ngh nghi p phù ướ
h p, bi t xây d ng và phát tri n hài hoà các m i quan h xã h i, có cá tính, nhân ế
cách và đi s ng tâm h n phong phú, nh đó có đc cu c s ng có ý nghĩa và đóng ượ
góp tích c c vào s phát tri n c a đt n c và nhân lo i. ư
Ch ng trình giáo d c ti u h c giúp h c sinh hình thành và phát tri n nh ng y uươ ế
t căn b n đt n n móng cho s phát tri n hài hoà v th ch t và tinh th n, ph m
ch t và năng l c; đnh h ng chính vào giáo d c v giá tr b n thân, gia đình, c ng ướ
đng và nh ng thói quen, n n n p c n thi t trong h c t p và sinh ho t. ế ế
Ch ng trình giáo d c trung h c c s giúp h c sinh phát tri n các ph m ch t,ươ ơ
năng l c đã đc hình thành và phát tri n c p ti u h c, t đi u ch nh b n thân ượ
theo các chu n m c chung c a xã h i, bi t v n d ng các ph ng pháp h c t p ế ươ
tích c c đ hoàn ch nh tri th c và kĩ năng n n t ng, có nh ng hi u bi t ban đu v ế
các ngành ngh và có ý th c h ng nghi p đ ti p t c h c lên trung h c ph ướ ế
thông, h c ngh ho c tham gia vào cu c s ng lao đng.
Ch ng trình giáo d c trung h c ph thông giúp h c sinh ti p t c phát tri n nh ngươ ế
ph m ch t, năng l c c n thi t đi v i ng i lao đng, ý th c và nhân cách công ế ườ
dân, kh năng t h c và ý th c h c t p su t đi, kh năng l a ch n ngh nghi p
phù h p v i năng l c và s thích, đi u ki n và hoàn c nh c a b n thân đ ti p t c ế
h c lên, h c ngh ho c tham gia vào cu c s ng lao đng, kh năng thích ng v i
nh ng đi thay trong b i c nh toàn c u hoá và cách m ng công nghi p m i.
a) Giúp h c sinh hình thành và phát tri n nh ng ph m ch t ch y u v i các bi u ế
hi n c th : yêu thiên nhiên, gia đình, quê h ng; có ý th c đi v i c i ngu n; yêu ươ
thích cái đp, cái thi n và có c m xúc lành m nh; có h ng thú h c t p, ham thích
lao đng; th t thà, ngay th ng trong h c t p và đi s ng; có ý th c th c hi n trách
nhi m đi v i b n thân, gia đình, xã h i và môi tr ng xung quanh. ườ
b) Giúp h c sinh b c đu hình thành các năng l c chung, phát tri n năng l c ngôn ướ
ng t t c các kĩ năng đc, vi t, nói và nghe v i m c đ căn b n: đc đúng, trôi ế
ch y văn b n; hi u đc n i dung, thông tin chính c a văn b n; liên h , so sánh ượ
ngoài văn b n; vi t đúng chính t , ng pháp; vi t đc m t s câu, đo n, bài văn ế ế ượ
ng n (ch y u là bài văn k và t ); phát bi u rõ ràng; nghe hi u ý ki n ng i nói. ế ế ườ
Phát tri n năng l c văn h c v i yêu c u phân bi t đc th và truy n, bi t cách ượ ơ ế
đc th và truy n; nh n bi t đc v đp c a ngôn t ngh thu t; có trí t ng ơ ế ượ ưở
t ng, hi u và bi t xúc đng tr c cái đp, cái thi n c a con ng i và th gi iượ ế ướ ườ ế
xung quanh đc th hi n trong các văn b n văn h c.ượ
III. YÊU C U C N ĐT V PH M CH T VÀ NĂNG L C
1. Ch ng trình giáo d c ph thông hình thành và phát tri n cho h c sinh nh ngươ
ph m ch t ch y u sau: yêu n c, nhân ái, chăm ch , trung th c, trách nhi m. ế ướ
2. Ch ng trình giáo d c ph thông hình thành và phát tri n cho h c sinh nh ngươ
năng l c c t lõi sau:
a) Nh ng năng l c chung đc hình thành, phát tri n thông qua t t c các môn h c ượ
và ho t đng giáo d c: năng l c t ch và t h c, năng l c giao ti p và h p tác, ế
năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o; ế
b) Nh ng năng l c đc thù đc hình thành, phát tri n ch y u thông qua m t s ượ ế
môn h c và ho t đng giáo d c nh t đnh: năng l c ngôn ng , năng l c tính toán,
năng l c khoa h c, năng l c công ngh , năng l c tin h c, năng l c th m mĩ, năng
l c th ch t.
Bên c nh vi c hình thành, phát tri n các năng l c c t lõi, ch ng trình giáo d c ươ
ph thông còn góp ph n phát hi n, b i d ng năng khi u c a h c sinh. ưỡ ế
3. Nh ng yêu c u c n đt c th v ph m ch t ch y u và năng l c c t lõi đc ế ượ
quy đnh t i M c IX Ch ng trình t ng th và t i các ch ng trình môn h c, ho t ươ ươ
đng giáo d c.
Yêu c u c n đt v ph m ch t ch y u và năng l c chung ế
Góp ph n hình thành, phát tri n h c sinh nh ng ph m ch t ch y u và năng l c ế
chung theo các m c đ phù h p v i môn h c, c p h c đã đc quy đnh t i ượ
Ch ng trình t ng th .ươ
* Yêu c u v năng l c đc thù
a) Năng l c ngôn ng
Đc đúng, trôi ch y và di n c m văn b n; hi u đc n i dung chính c a văn b n, ượ
ch y u là n i dung t ng minh; b c đu hi u đc n i dung hàm n nh ch ế ườ ướ ượ ư
đ, bài h c rút ra t văn b n đã đc.
c p ti u h c, yêu c u v đc g m yêu c u v kĩ thu t đc và kĩ năng đc
hi u.Đi v i h c sinh các l p đu c p (l p 1, l p 2), chú tr ng c yêu c u đc
đúng v i t c đ phù h p và đc hi u n i dung đn gi n c a văn b n. Đi v i h c ơ
sinh l p 3, l p 4 và l p 5, chú tr ng nhi u h n đn yêu c u đc hi u n i dung c ơ ế
th , hi u ch đ, hi u bài h c rút ra đc t văn b n. ượ
T l p 1 đn l p 3, vi t đúng chính t , t v ng, ng pháp; vi t đc m t s câu, ế ế ế ượ
đo n văn ng n; l p 4 và l p 5 b c đu vi t đc bài văn ng n hoàn ch nh, ch ướ ế ượ
y u là bài văn k , t và bài gi i thi u đn gi n.ế ơ
Vi t đc văn b n k l i nh ng câu chuy n đã đc, nh ng s vi c đã ch ngế ượ
ki n, tham gia, nh ng câu chuy n do h c sinh t ng t ng; miêu t nh ng s v t,ế ưở ượ
hi n t ng quen thu c; gi i thi u v nh ng s v t và ho t đng g n gũi v i cu c ư
s ng c a h c sinh. Vi t đo n văn nêu nh ng c m xúc, suy nghĩ c a h c sinh khi ế
đc m t câu chuy n, bài th , khi ch ng ki n m t s vi c g i cho h c sinh nhi u ơ ế
c m xúc; nêu ý ki n v m t v n đ đn gi n trong h c t p và đi s ng; vi t m t ế ơ ế
s ki u văn b n nh : b n t thu t, tin nh n, gi y m i, th i gian bi u, đn t ,...; ư ơ
b c đu bi t vi t theo quy trình; bài vi t c n có đ ba ph n (m bài, thân bài,ướ ế ế ế
k t bài).ế
Trình bày d hi u các ý t ng và c m xúc; b c đu bi t s d ng c ch , đi u b ưở ướ ế
thích h p khi nói; k l i đc m t cách rõ ràng câu chuy n đã đc, đã nghe; bi t ượ ế
chia s , trao đi nh ng c m xúc, thái đ, suy nghĩ c a mình đi v i nh ng v n đ
đc nói đn; bi t thuy t minh v m t đi t ng hay quy trình đn gi n.ượ ế ế ế ượ ơ
Nghe hi u v i thái đ phù h p và n m đc n i dung c b n; nh n bi t đc ượ ơ ế ượ
c m xúc c a ng i nói; bi t cách ph n h i nh ng gì đã nghe. ườ ế
b) Năng l c văn h c
Phân bi t văn b n truy n và th (đo n, bài văn xuôi và đo n, bài văn v n); nh n ơ
bi t đc n i dung văn b n và thái đ, tình c m c a ng i vi t; b c đu hi uế ượ ườ ế ướ
đc tác d ng c a m t s y u t hình th c c a văn b n văn h c (ngôn t , nhânượ ế
v t, c t truy n, v n th , so sánh, nhân hoá). Bi t liên t ng, t ng t ng và di n ơ ế ư ưở ượ
đt có tính văn h c trong vi t và nói. ế
Đi v i h c sinh l p 1 và l p 2: nh n bi t đc văn b n nói v ai, v cái gì; nh n ế ượ
bi t đc nhân v t trong các câu chuy n, v n trong th ; nh n bi t đc truy n vàế ượ ơ ế ượ
th .ơ
Đi v i h c sinh l p 3, l p 4 và l p 5: bi t cách đc di n c m văn b n văn h c; ế
k l i, tóm t t đc n i dung chính c a câu chuy n, bài th ; nh n xét đc các ượ ơ ượ
nhân v t, s vi c và thái đ, tình c m c a ng i vi t trong văn b n; nh n bi t ườ ế ế
đc th i gian và đa đi m, m t s ki u v n th , nh p th , t ng , hình nh đp, ượ ơ ơ
đc đáo và tác d ng c a các bi n pháp tu t nhân hoá, so sánh. Hi u đc ý nghĩa ượ
ho c bài h c rút ra t văn b n.Vi t đc đo n, bài văn k chuy n, miêu t th ế ư
hi n c m xúc và kh năng liên t ng, t ng t ng. ưở ưở ượ
* Yêu c u c n đt v ph m ch t ch y u c a h c sinh ế
Tình c m
Yêu n c ướ
- Yêu thiên nhiên và có nh ng vi c làm thi t th c b o v thiên nhiên. ế
- Yêu quê h ng, yêu T qu c, tôn tr ng các bi u tr ng c a đt n c.ươ ư ướ
- Kính tr ng, bi t n ng i lao đng, ng i có công v i quê h ng, ế ơ ườ ườ ươ
đt n c; tham gia các ho t đng đn n, đáp nghĩa đi v i nh ng ướ ơ
ng i có công v i quê h ng, đt n cườ ươ ướ
Nhân ái
Yêu quý
m i ng i ườ
- Yêu th ng, quan tâm, chăm sóc ng i thân trong gia đình.ươ ườ
- Yêu quý b n bè, th y cô; quan tâm, đng viên, khích l b n bè.
- Tôn tr ng ng i l n tu i; giúp đ ng i già, ng i m y u, ng i ườ ườ ườ ế ườ
khuy t t t; nh ng nh n và giúp đ em nh .ế ườ
- Bi t chia s v i nh ng b n có hoàn c nh khó khăn, các b n vùng ế
sâu, vùng xa, ng i khuy t t t và đng bào b nh h ng c a thiên tai.ườ ế ư
Tôn tr ng s khác
bi t gi a m i ng i ườ
- Tôn tr ng s khác bi t c a b n bè trong l p v cách ăn m c,
tính n t và hoàn c nh gia đình.ế
- Không phân bi t đi x , chia r các b n.
- S n sàng tha th cho nh ng hành vi có l i c a b n.
Chăm ch
Ham h c
- Đi h c đy đ, đúng gi .
- Th ng xuyên hoàn thành nhi m v h c t p.ườ
- Ham h c h i, thích đc sách đ m r ng hi u bi t. ế
- Có ý th c v n d ng ki n th c, kĩ năng h c đc nhà tr ng vào ế ượ ườ
đi s ng h ng ngày.
Chăm làm
- Th ng xuyên tham gia các công vi c c a gia đình v a s c ườ
v i b n thân.
- Th ng xuyên tham gia các công vi c c a tr ng l p, c ng ườ ườ
đng v a s c v i b n thân.
Trung th c
Rèn Tính
- Th t thà, ngay th ng trong h c t p, lao đng và sinh ho t h ng ngày;
m nh d n nói lên ý ki n c a mình. ế
- Luôn gi l i h a; m nh d n nh n l i, s a l i và b o v cái đúng, cái
t t.
- Không t ti n l y đ v t, ti n b c c a ng i thân, b n bè, th y cô ườ
và nh ng ng i khác. ườ
- Không đng tình v i các hành vi thi u trung th c trong h c t p và ế
trong cu c s ng.
Trách nhi m
Có trách
nhi m v i
b n thân
- Có ý th c gi gìn v sinh, rèn luy n thân th , chăm sóc s c kho .
- Có ý th c sinh ho t n n n p. ế