Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2018. ISBN: 978-604-82-2548-3
178
PHƯƠNG TRÌNH ĐO M RIÊNG
TRÊN MIỀN THAY ĐỔI THEO THỜI GIAN
Đỗ Lân1, Lê Thị Thúy2
1Bmôn Toán học - Khoa CNTT, Trường Đại học Thủy li, email:dolan@tlu.edu.vn
2Bmôn Toán - Khoa KHTN, Trưng Đại học Điện lc, email:thuylt@epu.edu.vn
1. GIỚI THIU CHUNG
Trongi o này, cngi trình bày các lý
thuyết cơ bản ca min thay đi theo thời gian.
Chúng tôi gii thiu các đnh nghĩa vmin
thay đổi theo thời gian, phương trình cân bằng,
các điều kiện biên, điu kin ban đầu của
phương trình cân bằng, một s phương trình cân
bằng không khuếch tán khuếch tán, phương
trình parabolic trên miền thay đi theo thi gian.
2. NỘI DUNG CHÍNH
2.1. Miền ph thuộc thời gian
Gi s
x
là một điểm trên miền cđịnh
cho trước
n
0
¡
(là một tập mở trơn) tại
thời điểm
t 0
, dịch theo đường cong
t Y(t; x)
a trên
n
¡
. Chúng ta gis đường
cong này là nghiệm của hệ phương trình vi
phân cđiển ôtônôm:
.
Y t;x V Y t;x
Y 0;x x
ur
(1)
với hàm vec vận tốc trơn cho trước
V :
. Với mỗi
t¡
, ánh xạ:
n n
t :
¡ ¡
,
t z Y t; z
là một vi đồng phôi thỏa mãn:
i)
0 I
;
ii)
t s t s
o,
t, s ¡
.
Ta có
t
là nghịch đảo của
t
.
Khi đó miền
0
cđịnh ban đầu dịch
thành các miền
0
t t
,
t¡
, các
biên
0
t t
 
. Các miền con W0 của
0
dịch thành
0
W t t W
,
t¡
, và
các biên của là
0
W t t W
.
2.2. Phương trình cân bằng
Định nghĩa 1. Nếu với mỗi
T 0
,
f
là
hàm được định nghĩa bởi:
t T,T
f : t t
¡
U,
y, t f y, t
định nghĩa hàm
f
trên
0
bởi:
0
f : T,T
¡
,
f x,t f t x, t
Ta có
0
W t t W t
, là một miền
con trơn với biên
W t
. Khi đó đạo hàm
theo thời gian của hàm
T
trên W(t) kí hiệu là
W t
d
T y, t dy
dt được tính như sau:
B đề 1. Vi các hiệu như trên,
W t
d
T y, t dy
dt đưc viết i dạng hai
biểu thức sau:
y
W t W t
T
y, t dy div T y, t .V y dy
t
uuuuur
(2)
hoặc:
W t W t
T
y, t dy T y, t V y ds
t
ur r
. (3)
Gis phương trình cân bằng của
T y, t
:
W t W t W t
d
T y, t dy f y, t dy Jds
dt
r r
trong đó
f y, t
chỉ tỷ l sản sinh hay s
lưng của
T
trên mỗi đơn vị thể tích trong
W t
J
r
là trưng vecchỉ s chảy hay
s lưu thông của
T
trên biên của
W t
. Khi
đó ta có:
y
W t W t W t
d
T y,t dy f y, t dy div Jdy
dt
r
(4)
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2018. ISBN: 978-604-82-2548-3
179
T (4)Bđề 1, ta có mệnh đsau:
Mệnh đ 1. Hàm
T
thỏa mãn phương trình
cân bằng trên min thay đổi theo thời gian khi
chỉ khi các đẳng thức sau đưc thỏa mãn:
y
y
Ty, t div T y, t V y
t
f y,t div J , y t ,t 0,
ur
r (5)
hoặc:
y 0
T x, t T x, t div V x, t
t
f x, t div J x, t , x , t 0.
ur
r (6)
2.3. Điều kin biên và điu kiện ban đầu
Chúng ta xét điu kin biên Dirichlet
gis:
y t x
,
0
t t
,
0
t t
 
,
khi đó
T y, t 0
,
y t
 khi và chỉ khi
T x,t 0
,
0
x

.
Vi điu kiện biên ban đầu, ta có
0 I
,
0
T y,0 T y
,
0
y
khi chỉ khi
0
T x,0 T x
,
0
x
.
Khi đó (5) (6) với điu kiện biên
điều kin ban đầu tương ng:
y
y
0 0
Ty,t div T y,t V y
t
f y,t div J , y t ,
T y, t 0, y t , t,
T y,0 T y , y ,

ur
r
(7)
và:
y 0
0
0 0
T x, t T x, t div V x, t
t
f x,t div J x, t , x ,
T x, t 0, x , t,
T x,0 T y , x .

ur
r
(8)
Chúng ta s dùng (8) để định nghĩa
nghiệm của (7), nghĩa là
T y, t
thỏa mãn (7)
khichỉ khi
T x,t
thỏa mãn (8).
2.4. Một s phương trình cân bằng
khuếch tán không khuếch tán
Phương trình không dòng không
khuếch tán:
y
0 0
T y, t div T y, t .V y f y, t ,
t
y t ,
T y,t 0, y t , t,
T y,0 T y , y ,

ur
(9)
và:
0
0
0 0
T x, t T x,t div V x, t f x,t ,
t
x ,
T x, t 0, x , t,
T x, 0 T x , x .
ur
(10)
Phương trình vận chuyển (phương trình
dòng không khuếch tán):
Ta có
1
t t t
. Gi s
J y, t a y,t T y,t
r r
,
y t
với
a
là
hàm lớp
1
C
t
n
¡ ¡ ¡
. Khi đó (7)
(8) trở thành:
y
y y
0 0
T y, t div T y, t .V y
t
T y, t a y, t div a y,t T y,t
f y,t , y t ,
T y,t 0, y t , t,
T y,0 T y , y , (11)

ur
r r
và:
x
0
0
0 0
T x, t T x,t C x,t T x, t b x, t
t
f x, t , x ,
T x, t 0, x , t,
T x, 0 T x , x , (12)
r
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2018. ISBN: 978-604-82-2548-3
180
trong đó,
y y
C x,t div V x, t div a x,t
ur r
,
b x, t D t y.a y,t
r r
.
Phương trình cân bằng khuếch tán:
Gi s
y
J y, t k T y,t
r
,
y t
,
với mỗi
k 0
,
y
0 0
T y,t T y,t .V y
t
T y,t .div V y k T y,t
f y,t , t t ,
T y,t 0, y t , t,
T y,0 T y , y ,
ur
ur
(13)
và:
2
n n
k,i i
k i ik,i 1 i 1
0
0 0
T x,t T x,t div V x,t
t
T x, t T x, t
k a x,t .s x,t
x x x
f x,t
T x,t 0, x , t,
T x,0 T x , x ,


ur
(14)
trong đó:
n
k i
k,i y k y i
jj 1 j
t y t y
a x, t . .
yy
 
y t x,
2
ni
i y i
2
j 1 j
t y
s x,t t y
y
,
y t x
.
2.5. Phương trình parabolic trên min
thay đổi theo thi gian
Trong mục này chúng ta xét một phương
trình parabolic trên min thay đổi theo thi
gian. Phương trình này không nhất thiết là
phương trình cân bằng. Xét bài toán:
n
y i
ii 1
0 0
T
T y,t k T y,t y,t .g y, t
t y
c y, t T y, t f t, y , y t ,
T y,t 0, y t , t,
T y,0 T y , y ,
(15)
với
k 0
,
c y, t
là hàm trơn cho trưc
i n
g y, t g y,t ,...,g y,t
r
. Chúng ta có
các kết quả sau:
Bđề 2. Phương trình (15)ơng đương với
x
0
0
0 0
Tx, t kdiv B x, t
t
T x, t . h x,t d x, t
c x,t T x,t f x, t , x ,
T x, t 0, x , t,
T x, 0 T x , x ,
r r
(16
)
với
x
B x, t A x,t T x, t
,
k,i
A x, t a x, t
,
n
k i
k ,i
j jj 1
t y t y
a x, t .
y y
 
,
iii
d x,t s x, t c x,t
,
i y i
s x, t t y
,
n
k ,i
i
ik 1
a x, t
c x, t x
,
y 1 y n
h x,t
g x, t . t y,..., g x, t . t y ,
r
r r
y t x
.
Bđề 3.
Gis các điều kiên trên thỏa mãn và với
điều kiện ban đầu
2
0 0
T L
thì (15)
(16) có nghiệm duy nhất.
3. TÀI LIU THAM KHO
[1] H. Amann, 1995, Linear and Quasilinear
Parabolic Problems, 89, Birkhauser Verlag,
Berlin.
[2] F. Cortéz and A. Rodríguez-Bernal, 2013,
PDEs in moving time dependent domains,
In: Rubio R. et al. (eds) Understanding
Complex Systems, Springer, Berlin,
Heidelberg, 559-577.
[3] P. Hartman, 1964, Ordinary differential
equations, John Wiley and sons.
[4] O.A. Ladyzhenskaya, 1969, The
mathematical theory of viscous
incompressible flow, Gordon and Breach.