PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Chương trình nâng cao)
lượt xem 23
download
Mục tiêu: HS cần nắm được: + Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm vtpt của mặt phẳng, phương trình mặt phẳng. Nắm được cách viết phương trình mặt phẳng. Nắm được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp đặc biệt + Về kỹ năng: Học sinh xác định được vtpt của mặt phẳng. Viết được phương trình mặt phẳng qua điểm cho trước và có vtpt cho trước Viết được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp khác. + Về tư duy – thái độ: biết quy lạ về quen. Rèn luyện tư duy logic, tư...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Chương trình nâng cao)
- PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Chương trình nâng cao) I. Mục tiêu: HS cần nắm được: + Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm vtpt của mặt phẳng, phương trình mặt phẳng. - Nắm được cách viết phương trình mặt phẳng. - Nắm được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp đặc biệt - + Về kỹ năng: Học sinh xác định được vtpt của mặt phẳng. - Viết được phương trình mặt phẳng qua điểm cho trước và có vtpt cho trước - Viết được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp khác. - + Về tư duy – thái độ: biết quy lạ về quen. - Rèn luyện tư duy logic, tư duy trừu tượng. - II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: bảng phụ + Học sinh: học và đọc bài trước ở nhà. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp - IV. Tiến trình bài học: 1. Kiểm tra bài cũ:(5 / ) Cho a(1; 3; 1) và b (1; 1;1) . Một mp chứa a và song song với b . Tìm tọa độ một vectơ c vuông góc với mp . Hs trả lời, giáo viên chỉnh sửa: c nên c a và c b c =[ a , b ].
- 2. Bài mới: Hoạt động 1: VTPT của mặt phẳng tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng + Qua hình vẽ gv hướng dẫn I. Phương trình mặt phẳng: hs hiểu VTPT của mặt phẳng. 1. VTPT của mặt phẳng: 5’ + Hs nêu khái niệm. Học sinh ghi chép. a) Đn: (Sgk) n mhận xét: +Gv cùng a M M0 phương với n thì a cũng là b) Chú ý: VTPT của mặt phẳng. n là VTPT của mp thì k n Đưa ra chú ý ( k 0) cũng là VTPT của mp Hoạt động 2: phương trình mặt phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng tg qua điểm Cho mp 15’ M0(x0;y0;z0), và có vtpt + Hs nhìn hình vẽ, trả lời. n =(A;B;C). + Nếu điểm M(x;y;z) thuộc mp thì có nhận xét gì về + Hs làm theo yêu cầu. 2. Phương trình mặt phẳng z-z0); a) Phương trình mp qua điểm M 0 M (x-x0; y-y0; quan hệ giữa n và M 0 M M0(x0;y0;z0), và có vtpt + yêu cầu học sinh dùng điều n =(A;B;C) n =(A;B;C) có dạng: kiện vuông góc triển khai Ta có n M 0 M A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0 (1) tiếp. A(x-x0)+B(y-y0)+C(z- ( A2 B 2 C 2 0) z0)=0 b) Thu gọn (1) ta có phương + Gv kết luận và nêu dạng + hs ghi chép. trình của mặt phẳng có dạng: phương trình mặt phẳng.
- Hs nhận xét và ghi nhớ. Ax+By+Cz+D=0 (2) + Từ pt(1), để xác định ptmp ( A2 B 2 C 2 0) cần có những yếu tố nào? c) Các ví dụ: Hs giải ví dụ 1 vd1: Cho A(1;-2;1), B(-5;0;1). + Yêu cầu hs nêu hướng tìm Hs giải ví dụ 2 Viết pt mặt phẳng trung trực vtpt, nhận xét, và gọi hai hs của đoạn thẳng AB. lên bảng. Giải: Gọi mặt phẳng trung trực là mp . mp qua trung điểm I(-2;-1;1 ) của AB, Vtpt AB (-6; 2; 0) hay n (-3; 1; 0) Pt mp : -3(x+2) +(y+1) =0 Qua các vd trên gv nhấn -3x +y-5 =0 mạnh một mặt phẳng thì có Vd2: Viết pt mặt phẳng qua ba pt dạng (2) điểm M(0;1;1), N(1;-2;0), P(1;0;2). Giải: Mp có vtpt n =[ MN , MP ] = (-4;-2; 2), qua điểm N. Ptmp : 2x+y-z=0 Hoạt động 3: Chứng minh định lý trang 83 sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng tg 3. Định lý:
- Hs sau khi xem trước bài ở Trong không gian Oxyz, mỗi 7’ nhà, kết hợp gợi ý sgk, phương trình Ax+By+Cz+D=0 trình bày cm định lý. ( A2 B 2 C 2 0) đều là phương trình của một mặt phẳng. Chứng minh: (sgk/84) Hoạt động 4: Các trường hợp riêng: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng tg Dùng bảng phụ II. Các trường hợp riêng: 10’ +Yêu cầu hs đọc hđ 3/84 Mp đi qua gốc toạ độ O. sgk, trả lời các ý. Thay tọa độ điểm O vào Trong không gian (Oxyz) cho Mp song song hoặc chứa pt, kêt luận, ghi chép. ( ): Ox. Ax + By + Cz + D = 0 Nhìn hình vẽ trả lời 1) mp đi qua gốc toạ độ O Gợi ý: nêu quan hệ giữa n D = 0 i //mp và i . 2) mp song song hoặc chứa Mp song song hoặc trùng n i A = 0 Ox A = 0 với (Oxy) 3) mp song song hoặc trùng Nhìn hình vẽ trả lời Gợi ý: nêu quan hệ giữa n với (Oxy) k mp và k . A = B = 0. Yêu cầu hs về nhà tự rút ra n cùng phương với k kết luận cho Oy, Oz, (Oyz), A = B=0 (Oxz) đưa pt Học sinh biến đổi, trình + Hãy
- 4) Phương trình mp theo đoạn Ax+By+Cz+D=0 (A,B,C,D bày. chắn: xyz khác 0)về dạng 1. abc xyz 1 (a,b,c khác 0). Sau đó tìm giao điểm của mp abc với các trục tọa độ. Mp này cắt Ox, Oy, Oz lần Hs làm vd3 + Dùng hình vẽ trên bảng lượt tại M(a;0,0), N(0;b;0), phụ giới thiệu ptmp theo P(0;0;c) (Hs vẽ hình vào vở) đoạn chắn . Vd3: Cho điểm I(1;2;-3). Hãy + yêu cầu hs nêu tọa độ các viết ptmp qua các hình chiếu hình chiếu của điểm I và viết của điểm I trên các trục tọa độ. Giải: Hình chiếu của điểm I ptmp trên các trục tọa độ lần lượt là M(1;0,0), N(0;2;0), P(0;0;-3). xyz Ptmp : 1 123 6x +3y-2z-6 =0 3. Củng cố: (3’) - Phương trình của mặt phẳng. - Phương trình của mặt phẳng qua điểm cho trước và có vtpt cho trước. - Cách xác định vtpt của mp, cách viết phương trình mặt phẳng. 4. Bài tập về nhà: 15/89 sgk 5. Bảng phụ: vẽ các trường hợp mp song song Ox; chứa Ox; song song (Oxy). Cắt Ox, Oy, Oz tại M, N, P
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
6 p | 1701 | 336
-
Giáo án bài Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
24 p | 749 | 85
-
Bài giảng Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
26 p | 317 | 60
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 12 hình học chương 2 về mặt cầu mặt trụ mặt nón
11 p | 575 | 57
-
Giáo án bài Phương trình đường thẳng trong không gian - Hình học 12 - GV:N.H.Mi
17 p | 330 | 46
-
Bài giảng Hình học 12 chương 3 bài 2: Phương trình mặt phẳng
25 p | 355 | 46
-
Chuyên đề Hình học giải tích trong mặt phẳng
9 p | 247 | 43
-
Chương 4 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
5 p | 366 | 26
-
Giáo án bài Phương trình mặt phẳng - Hình học 12 - GV:L.N.Mưa
15 p | 177 | 23
-
Giáo án đại số 12: §2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Chương trình nâng cao)
9 p | 219 | 23
-
Giáo án hình học 12: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chương trình nâng cao )
9 p | 144 | 18
-
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn chương 4 môn Toán lớp 10
9 p | 337 | 17
-
Cẩm nang hướng dẫn luyện thi Đại học - Hình học: Phần 2
92 p | 94 | 12
-
Tài liệu ôn tập chương 3 Hình học lớp 12
11 p | 45 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 2 - Phương trình mặt phẳng
12 p | 14 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 - THPT Trần Phú
2 p | 32 | 3
-
Giáo án Hình học 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
36 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn