Quá trình kị khí
lượt xem 126
download
Nội dung: Giới thiệu, Mô tả quá trình: Bể phân hủy một giai đoạn, Bể phân hủy hai giai đoạn. Quá trình sinh học kỵ khí: Nhóm 1: Vi khuẩn thủy phân, Nhóm 2: Vi khuẩn lên men acid, Vi khuẩn acetic, Vi khuẩn metan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quá trình kị khí
- Quá trình kị khí
- Xử lý kỵ khí • 5.3.1. Giới thiệu • 5.3.2. Mô tả quá trình – 5.3.2.1. Bể phân hủy một giai đoạn – 5.3.2.2. Bể phân hủy hai giai đoạn • 5.3.3. Quá trình sinh học kỵ khí – 5.3.3.1. Nhóm 1: Vi khuẩn thủy phân – 5.3.3.2. Nhóm 2: Vi khuẩn lên men acid – 5.3.3.3. Vi khuẩn acetic – 5.3.3.4. Vi khuẩn metan
- Bản chất quá trình • Xử lý kị khí
- Các giai đoạn trong bể kị khí
- Ưu nhược điểm Ưu điểm: Sử dụng CO2 làm chất nhận điện tử Tạo ra ít bùn so với hiếu khí (30 lần) vì sản phẩm cuối cùng chủ yếu là CH4 Nhu cầu năng lượng cho quá trình nhỏ Dùng cho nước thải có hàm lượng chất ô nhiễm cao và tải trọng cao Phân hủy được nhiều chất khó phân hủy (lignine) và không tạo thành Trihalometan Nhược điểm: Chậm; khởi động lâu; Nồng độ cơ chất ban đầu cao; nhạy cảm với chất độc
- Bể phân hủy 1 giai đoạn Trong bể gồm các bộ phận: -Khuấy trộn -Gia nhiệt -Thu khí -Thu bùn
- Bể phân hủy 2 giai đoạn Bể 1: Khuấy, gia nhiệt và ổn định bùn Bể 2: Nén bùn và trữ bùn trước khi thải
- Tăng trưởng trong quá trình phân hủy sinh học kị khí Lên men Acetic Acid Vật liệu hữu cơ + H2 CO2 Vi khuẩn sinh Methan CH4 CO2 H2O Chất hữu cơ phân hủy tạo thành: CH4 + CO2 + H2 + NH3 + H2S
- Vai trò của Vi sinh vật trong bể phân hủy kị khí
- Đặc điểm của các nhóm vi khuẩn tham gia quá trình kị khí Nhóm vi khuẩn Chức năng Phân hủy chất hữu cơ phức tạp thành những phân tử hòa tan. Vi khuẩn thủy Các phân tử này sẽ được phân hủy bởi nhóm vi khuẩn lên men phân acid. (HB) Các enzym ngoại bào sẽ đóng vai trò chính trong nhóm vi khuẩn này Vi khuẩn lên men Chuyển hóa đường, amin, acid béo thành các acid hữu cơ, alcol, CO2 và H2. acid Acetate là sản phẩm chính của nhóm vi khuẩn này (FAB) Chuyển hóa các acid béo và alcol thành acetate, hydrogen và CO2. Vi khuẩn Acetic Các sản phẩm sinh ra từ nhóm vi khuẩn acetic sẽ được nhom vi (AB) khuẩn metan sử dụng Là nhóm vi khuẩn có thời gian tăng trưởng lâu (3 ngày đến 50 Vi khuẩn metan ngày tùy nhiệt độ). Có 2 nhóm vi khuẩn metan (Methanogenis) -Nhóm metan hydrogenotrophic: sử dụng hydro hóa tự dưỡng (dùng H2 và CO2 tạo thành CH4) -Nhóm Metan acetotrophic: Phân giải acetate tạo thành CH4 và CO2
- Vi khuẩn thủy phân (hydrolytic bacteria)
- Vai trò và vị trí của các nhóm vi khuẩn trong xử lý kị khí
- Xác định vi khuẩn metan • Đếm khó thực hiện vì phát triển chậm • Miễn dịch thường sử dụng (kháng thể đơn dòng; kháng thể đa dòng) • Xác định sản phẩm tạo thành trong quá trình phân hủy (acid béo bay hơi; metan; ATP; INT dehydrogenase)
- Các yếu tố kiểm soát quá trình • Nhiệt độ • Thời gian lưu • pH • Cạnh tranh giữa VK metan và VK SRB • Các yếu tố gây độc
- Các yếu tố kiểm soát quá trình Yếu tố Thông số tôi ưu- Ảnh hưởng Nhiệt độ 30- 35oC tối ưu cho vi khuẩn ưa ấm Thời gian lưu Tăng trưởng dính bám 1- 10 ngày Tăng trưởng lơ lửng 10- 60 ngày Vi khuẩn sinh Metan sẽ bị bất hoạt ở pH 6 pH -Khoảng hoạt động 6,7- 7,4. Tối ưu trong khoảng 7,0- 7,2 Vi khuẩn acidogenis sinh acid làm pH giảm vì thế cần quan tâm đến pH của bể kị khí. Có thể duy trì pH bằng đệm pH (CaCO3, NaOH, NaHCO3) VFA (volatile fatty acids)/ độ kiềm = 0,1 SRB và Vi Khuẩn Metan Có sự cạnh tranh giữa SRB và vi khuẩn metan phụ thuộc vào tỉ số SOD/SO4. Tỉ số 1,7- 2,7 sẽ có cạnh tranh giữa SRB và VK metan. Tỉ số lớn hơn 2,7 sẽ có lợi cho vi khuẩn metan Yếu tố gây độc Oxy; Amonium; Hydrocarbon chứa chor; Hợp chất vòng bebzen; Formaldehyd; Acid bay hơi; Acid béo mạch dài; Kim loại nặng; Cyanide; Sulfide; Tannin; Độ mặn
- B ể tự h o ạ i • Loại 80% CTR, 90% BOD, một phần VK gây bệnh • Gồm 1 bể phản ứng và 1 vùng thấm – Bể phản ứng: loại bỏ phần rắn của nước thải và các chất rắn nhẹ, béo sẽ nổi lên mặt và phân hủy trong thời gian 24- 72 giờ – Vùng thấm: Lọc nước sau khi ra khỏi bể phản ứng và ngấm xuống đất • Bể tự hoại là nguồn gây ô nhiễm tầng nước ngầm
- Bể UABS (Upward- flow Anaerobic Sludge Blanket) • Cấu tạo gồm: – Đáy bùn nén chặt – Lớp bùn – Lớp chất lỏng lẫn bùn – Màng lắng phân chia bông bùn và nước đã xử lý • Nước sẽ đi vào từ phía dưới lên và quá trình xử lý sẽ xảy ra trong lớp bùn hoạt tính • Nước qua xử lý sẽ tách bùn qua vách chắn và ra khỏi hệ thống qua ống thoát • Khí sẽ được thu nhận qua phễu thu khí
- UASB (Upward- flow Anaerobic Sludge Blanket)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thuyết trình: Các đặc điểm chính của bể UASB
20 p | 838 | 186
-
QUÁ TRÌNH XỬ LÍ CHẤT THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KỊ KHÍ
36 p | 688 | 171
-
QUÁ TRÌNH XỬ LÍ CHẤT THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KỊ KHÍ
22 p | 546 | 164
-
QUÁ TRÌNH HIẾU KHÍ, QUÁ TRÌNH YẾM KHÍ
5 p | 1182 | 136
-
Bài Giảng: Kĩ thuật xử lý nước thải
30 p | 326 | 84
-
Bài giảng Chương 14: Chuyển hoá sinh học các hợp chất dị sinh & kim loại trong xử lí nước thải
39 p | 183 | 20
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến hiệu quả quá trình vi bọc tinh dầu sả dạng bột bằng phương pháp sấy phun
8 p | 131 | 6
-
Tốc độ sinh mạch quá trình phân hủy H2O2 được xúc tác bằng phức Fe2+ với dietylentriamin (Deta) trong hệ H2O - Fe2+ - Deta - H2O2 (1)
5 p | 105 | 5
-
Nghiên cứu khả năng loại bỏ Amoni và Phosphat trong nước thải chăn nuôi heo sau xử lý kị khí bằng quá trình tăng cường dính bám của vi tảo Chlorella Vulgaris
9 p | 41 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Điều khiển quá trình (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 45 | 3
-
Các cơ chế vật lí kiểm soát sự tái va chạm nhiều lần của quá trình ion hóa kép không liên tiếp
10 p | 50 | 3
-
Nghiên cứu khả năng tạo khí Hydro sinh học trong điều kiện kị khí của vi khuẩn ưa nhiệt Thermoanaerobacterium Aciditolerans Trau Dat phân lập ở Việt Nam
10 p | 66 | 2
-
Nghiên cứu xác định các Hidrocacbon thơm nhóm Btex bằng phương pháp phân tích động lực học kết hợp với vi chiết pha rắn màng kim rỗng và sắc kí khí
23 p | 80 | 2
-
Đánh giá ảnh hưởng của cường độ sục khí của quá trình thu hồi vi tảo bằng kĩ thuật lọc màng
8 p | 49 | 2
-
Đề cương học phần Các quá trình hóa sinh trong công nghệ môi trường - ĐH Thủy Lợi
7 p | 37 | 2
-
Tối ưu hóa thành phần môi trường tạo khí Hydro sinh học của chủng vi khuẩn kị khí Thermoanaerobacterium Aciditolerans Trau Dat phân lập tại Việt Nam bằng phương pháp đáp ứng bề mặt (RSM)
8 p | 79 | 1
-
Xác định hàm lượng PAHs trong mẫu tóc của người hút thuốc và người không hút thuốc sử dụng phương pháp sắc kí khí ghép nối khối phổ
10 p | 44 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn