trong s v n đ ng và phát tri n c a nó. Tuy nhiên, thu c tính ch đ c đ c b c l ra thông ượ ượ
qua s c đ ng qua l i v i các s v t, hi n t ng khác. Ch t b c l ra thông qua thu c tính, ượ
nh ng ch t và thu c tính không ph iý nghĩa nh nhau. Ch t đ c đi m hoàn ch nh c aư ư
s v t hay hi n t ng, còn thu c nh ch đ ng v m t m t nào đó mà v ch s v t hay ượ
hi n t ng. Do v y, ch có nh ng thu c tính c b n t ng h p l i t o thành ch t c a s v t. ượ ơ
Ch t ph n ánh b n ch t c a s v thi n t ng, nó liên h kh ng khít v i m t hình th c ượ
n đ nh nào đó c a v n đ ng hay c a nhi u s v n đ ng. Khi thu c tính căn b n thay đ i
thì ch t c a s v t thay đ i. Ch t là s t ng h p c a nhi u thu c tính; đ ng th i m i thu c
tính l i đ c coi m t ch t khi đ c xem xét trong m t quan h khác. M i s v t v a ượ ượ
m t ch t nh ng cũng có th có r t nhi u ch t, ch t c a s v t hay hi n t ng l ra trong s ư ượ
tác đ ng l n nhau v i s v t hay hi n t ng khác. Ch t không t n t i đ c l p, tách r i v i ượ
b n thân s v t hay hi n t ng. Ph.Ăngghen nói "…ch t không t n t i, mà ch có s v t ượ
ch t m i t n t i…". Ch t v ch gi i h n phân chia s v t hi n t ng này v i s v t ượ
và hi n t ng khác. Ch t là thu c tính khách quan c a s v t và hi n t ng. Trái v i các h ượ ượ
th ng tri t h c duy tâm và siêu hình coi ch t m t ph m trù ch quan, ph thu c vào c m ế
Page 200 of 487
giác c a con ng i, ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng, ch t cũng hi n th c khách ườ
quan gi ng nh b n thân v t ch t đang v n đ ng v y. Ch t c a s v t hi n t ng còn ư ượ
đ c qui đ nh b i ph ng th c liên k t gi a các y u t t o thành, nghĩa b i k t c u c aượ ươ ế ế ế
s v t.
L ngượ ph m trù tri t h c dùng đ ch nh qui đ nh v n c a s v t v m t s ế
l ng, qui , trình đ , nh p đi u c a s v n đ ng phát tri n cũng nh c thu c tínhượ ư
c a s v t.
L ng, cũng nh ch t, t n t i khách quan kng tách r i b n thân s v t, hi nượ ư
t ng. L ng c a s v t ch a nói lên s khác nhau gi a nó v i s v t khác; mà l ng bi uượ ượ ư ượ
th ch th c i hay ng n, s l ng nhi u hay ít, qui l n hay nh , trình đ cao hay ướ ượ
th p, nh p đi u nhanh hay ch m… Tính qui đ nh v l ng cũng phong phú nh tính qui đ nh ượ ư
v ch t; m i th đ u theo các m t khác nhau ph n ánh các nh th c đa d ng c a v t
ch t đang v n đ ng. L ng c a s v t đ c bi u th b ng con s (n cao 5 t ng); có ượ ượ
tr ng h p l ng bi u th d i d ng tr u t ng khái quát (trình đ nh n th c, ý th cườ ượ ướ ượ
trách nhi m cao hay th p c a m t công nhân); có tr ng h p l ng là nhân t n trong c a ườ ượ
Page 201 of 487
s v t (1 phân t ôxy (O 2) do 2 nguyên t ôxy h p thành); tr ng h p l ng nhân t ườ ượ
n ngi c a s v t (chi u dài, chi u r ng, chi u cao c a s v t). S phân bi t ch t và
l ng c a s v t và hi n t ng ch mang tính t ng đ i, chúng có th chuy n hóa cho nhauư ượ ươ
khi thay đ i quan h ,nh ng tính qui đ nh trong m i quan h này là ch t c a s v t, song
trong m i quan h khác l i bi u th l ng c a s v t, và ng c l i. ượ ượ
2. M i quan h bi n ch ng gi a Ch t và L ng ượ
B t kỳ s v t hi n t ng o cũng là s th ng nh t bi n ch ng gi a ch t và l ng. ượ ượ
S th ng nh t h u c y gi a tính qui đ nh v ch t và tính qui đ nh v l ng g i là ơ ượ đ c a
s v t hay hi n t ng. ượ
Đ ph m trù tri t h c ch s th ng nh t gi a ch t l ng, đ gi i h n mà ế ượ
trong đó s thay đ i v l ng c a s v t ch a làm thay đ i căn b n v ch t c a s v t y. ượ ư
Trong đ , s v t v n còn là nó ch ch a bi n thành cái khác. T i đi m gi i h n mà s thay ư ế
đ i v l ng đã đ làm thay đ i v ch t c a s v t đ c g i là đi m t. ượ ượ
Page 202 of 487
Đi m nút ph m trù tri t h c dùng đ ch th i đi m mà t i đó s thay đ i v l ng ế ượ
đã đ làm thay đ i v ch t c a s v t. Quá trình bi n đ i v ch t c a s v t đ c g i ế ượ
b c nh y.ướ
B c nh y ướ ph m trù tri t h c ng đ ch s chuy n hóa v ch t c a s v t do ế
s thay đ i v l ng c a s v t tr c đó gâyn. ượ ướ
c nhà tri t h c siêu nh đã ph nh n s t n t i th c t nh ng b c nh y, do hế ế ướ
tuy t đ i hóa tính ti m ti n, tính d n d n c a s thay đ i v l ng. Ph.Hêghen đã phê phán ế ượ
quan đi m đó cho r ng, tính ti m ti n ch s thay đ i v l ng, t c cái đ i l p v i ế ượ
s thay đ i v ch t. Ch b ng ph m trù tính ti m ti n thì không th gi i thích đ c s xu t ế ư
hi n c a ch t m i. Ông cho r ng b t kỳ s thay đ i nào v ch t cũng s đ t đo n c a
ti m ti n v l ng, đó b c nh y. Cũng v đi m này, V.I.Lênin nh n m nh: "Tính ti m ế ượ ướ
ti n không b c nh y v t, thì không gi i thích đ c c "ế ướ ượ 41. B c nh y s k tướ ế
thúc m t giai đo n phát tri n c a s v t và đi m kh i đ u c a m t giai đo n phát tri n
m i. Nó là s gián đo n trong quá trình v n đ ng phát tri n liên t c c a s v t.
41 V.I.Lênin, Toàn t p, T.29, Nxb Ti n B , Mátxc va, 1981, tr.133.ế ơ
Page 203 of 487
Nh v y, s phát tri n c a b t kỳ c a s v t nào cũng b t đ u t s tích lũy v l ngư ượ
trong đ nh t đ nh cho t i đi m nút đ th c hi n b c nh y v ch t. Song đi m nút không ướ
c đ nh th thay đ i do tác đ ng c a đi u ki n ch quan khách quan qui đ nh.
Nghĩa là, mu nch t m i, tr c h t ph i tích lũy v l ng đ n đ cho phép, đ chuy n ướ ế ượ ế
sang ch t m i. Ví d , mu n tr thành c nhân kinh t , tr c h t ph i tích lũy ki n th c ế ướ ế ế
chuyên môn Tr ng Đ i h c Kinh t trong 4 năm, thi t t nghi p đ , chính đi m nút ườ ế
chuy n t ch t "sinh viên" thành ch t m i "c nn kinh t ". ế
Ch t m i ra đ i có th làm thay đ i qui mô, nh p đi u c a s v n đ ng và phát tri n c a
s v t; nghĩa t o đi u ki n l ng m i xu t hi n.d , khi ch t l ng chuy n sang ch t ượ
h i làm cho t c đ v n đ ng h i n c nhanh h n, th tích h i n c l n h n, đ hòa tanơ ơ ướ ơ ơ ướ ơ
khác v i tr c… ướ
Qui lu t nh ng thay đ i v l ng thành thay đ i v ch t có m t m i lĩnh v c, thí d : ượ
Tronga h c: O + O O2 (ôxy) + O O3 ôzôn)
CH4 +CH2 C2H6 (tan) + CH2 C3H8 (prôpan) + CH2 C4H10 (butan)
Page 204 of 487