TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 19 (44) - Thaùng 8/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
trong<br />
<br />
Management of emulation and reward for teachers and staff in high schools<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tran Thi Minh Trang<br />
Department of Education and Training in Hau Giang province<br />
<br />
<br />
Tóm tắt<br />
Ho độ đ ,k e ư ( ,K ) ường trung học phổ thông (THPT) hiện nay c n<br />
đượ ườ ệ ư ường THPT qu n lí một cách chặt chẽ, hiệu qu để , KT<br />
chính xác, t động l c phấ đấu cho cán bộ, ê ường. Bài vi t phân tích công tác qu n lí<br />
ho độ , K ủa hiệ ư ườ P e ướng ti p c n chứ ă để ho động<br />
,K ườ P đ c chất, góp ph n quan trọng trong công cuộ đổi mới toàn diện,<br />
ă b n giáo d đ o.<br />
Từ khóa: quả ở r ờng trung học phổ thông.<br />
Abstract<br />
Principals of high schools should directly manage the activities of emulation and reward for teachers<br />
and staff in the schools to ensure the transparency of those activities, motivating them to improve their<br />
w k y. s e yzes s ’s m eme f em ew<br />
by approaching the management functions to enhance the efficiency of those activities, contributing to<br />
the comprehensive renovation of education and training.<br />
Keywords: management, emulation, reward, high school.<br />
<br />
<br />
<br />
1. Đặt vấn đề và hoàn thành xuất sắc nhiệm v được giao.<br />
Lí lu n và th c tiễ đã ỉ ra rằng, Cô ,K ời gian qua<br />
ô , K ô đượ x đ nh là đã được nhiều s quan tâm của lãnh<br />
khâu quan trọng trong quá trình th c hiện đ o các cấ . ã ó ều nghiên cứu chia<br />
các chủ ươ , s ệm v sẻ về t m quan trọ , ý ĩ ủa công tác<br />
chính tr củ ,N ướ . , K ừa y đ n hiệ y, ư u<br />
là biệ ơ b để đ ấ ượng vắng những nghiên cứu sâu sắc, hệ thống<br />
hoàn thành công việ , đ , về vấ đề y. đó, ữ ê ứu<br />
quá trình ho độ , đó ó ủa t p thể về qu ,K ường THPT<br />
và cá nhân trong xây d ng và b o vệ Tổ l ư đượ đề c p mộ đ kể.<br />
quốc; vừ đò bẩy cho việc hoàn thành Qu n lí tố ô , K sẽ ú ười<br />
<br />
<br />
109<br />
qu đ được những m c tiêu về giáo sách, pháp lu t củ N ướ ể ệ<br />
d ư đ m b o chấ ượng gi ng d y, ệ ủ đ<br />
chấ ượng học t p, t k ô k đ ắ ớ ộc số đ m b s ô bằng,<br />
sô độ độ ũ ê , ọc sinh, chính xác, k p thờ ằm k y k<br />
góp ph n nâng cao chấ ượng giáo d c của đố ượ m đ .<br />
ường. 3. Lập kế hoạch thi đua, khen thưởng<br />
2. Khái niệm quản lí công tác thi đua, Theo Tr n Kiểm (2008), “L p k<br />
khen thưởng ho ch là thi t k bướ đ động<br />
Theo tác gi Nguyễn Lộc (2010), ươ để đ được những m ê đã<br />
“ n lí là quá trình l p k ho ch, tổ chức, x đ nh thông qua việc sử d ng tố ư<br />
ã đ o, kiểm tra công việc của các thành những nguồn l c (nhân l c, v t l c, tài l c<br />
viên trong tổ chức và sử d ng mọi nguồn và nguồn l ô ) đã ó sẽ khai<br />
l c sẵ ó để đ t những m c tiêu của tổ ” [2, tr.47]. Lê Khánh Tuấn (2009) cho<br />
chứ ” [1, .16]. B n chất của qu n lí là rằ , “K ho ch là t p hợp các ho động<br />
phối hợp các nỗ l c củ ười thông c n thi để đ được t p hợp các m c tiêu<br />
qua bốn chứ ă : l p k ho ch, tổ chức, đã đề . Cũ ó ể nói K ho ch là t p<br />
ã đ o, kiểm tra để đ được các m c tiêu hợp các quy đ nh qu ( ươ ứng với<br />
đề ra. Nói cách khác, các chứ ă y là các ho độ ) đượ đư ước hành<br />
bộ k để các chủ thể qu n lí tổ chức các động, d a vào mong muốn và d đ nh của<br />
tri thức qu n lí trong đó. tr ng thái qu n lí sẽ t ươ ”<br />
Qu , K c chất là qu n lí [4, tr.27].<br />
N ước về ô , K . Qu n lí Nhà Qu ô , K<br />
ước về ô K một d ng qu n ườ P ó k ho ch. L p k<br />
lí xã hội mang tính chấ N ướ , đ ều ho đ , k e ư ng th c chất là<br />
chỉnh công tác , K bằng quyền l c Nhà xây d ng k ho đ , k e ư ng,<br />
ước. Nói cách khác, qu N ước về đó i thi t l p m ê , K<br />
ô ,K ì N ước sử xây d ng nộ , K x đ nh<br />
d ươ ức qu để động, ươ ổ chứ ,K ức<br />
đ ều chỉ đ ô tổng k , đ , K để ho động<br />
k e ư ng diễ e y đ nh của , K đ t m ê đề ra. Có k ho ch<br />
pháp lu t. Qu n lí Nh ước về công tác ,K ủ thể qu n lí c n tổ chức phát<br />
,K ằm ú đẩy s phát triển kinh t độ đ , đ y bướ ẩ<br />
- xã hội củ đấ ước, ghi nh đó ó b ọ , óý ĩ động l c, thu<br />
biể ươ p thể có thành ú , đơ tham gia ho động<br />
tích xuất sắc trên mọ ĩ c. , K ê ơ s đó y đ ất<br />
Từ những quan niệm trên, có thể cho ượng, hiệu qu củ ,K .<br />
rằng, qu N ước về công tác ,K Công tác l p k ho ,K<br />
là việ ơ , ổ chứ ệ ô ường THPT ph i d a trên k ho ch phát<br />
, K sử d ươ ức, biện độn , K ủa S Giáo d o<br />
pháp tổ chứ đ ( D& ) đ ươ . ồng thời, k<br />
th c hiệ ô k e ư e đú ho , K ủ ường là s tổng hợp<br />
chủ ươ , đường lối củ ng, chính đề xuất về , K ủa các tổ chuyên<br />
<br />
110<br />
môn, các bộ ph ường. Nói cách Từ quan niệm trên, có thể hiểu, chức<br />
khác, k ho , K ủ ườ được ă ổ chức trong qu n lí là việc thi t k<br />
xây d ng d a trên k ho ch , K ủa ơ ấu các bộ ph n sao cho phù hợp với<br />
S D& , ủ đ ươ m m c tiêu của tổ chứ . ồng thời việc th c<br />
mộ đ đ đề xuất về , hiện chứ ă y ò ú ý đ n<br />
KT của các bộ ph ường. Sau khi ươ ức ho động, quyền h n của<br />
xây d ng k ho ch tổng thể về , K ủa từng bộ ph n, t đ ều kiện cho s liên k t<br />
ường, hiệ ư ng chỉ đ o các tổ chuyên ngang, dọ đặc biệ ú ý đ n việc bố trí<br />
môn xây d ng k ho , K ủa tổ cán bộ - ười v n hành các bộ ph n của<br />
theo học kì hoặ ăm ọc. K ho , tổ chức.<br />
KT của các tổ chuyên môn là những những Cô , K ường<br />
nộ được c thể hóa từ các chỉ tiêu, k THPT là ho độ ường niên, c n có s<br />
ho ch chung củ ường. tham gia của các bộ ph ường, bao<br />
4. Tổ chức thi đua, khen thưởng gồm các tổ chứ đ ể, tổ ư ng các tổ<br />
Theo Nguyễ P ú C (2010), “ ổ chuyên mô , ường tr đ , k e<br />
chức là việc thi t l p cấu trúc bộ máy tổ ư ã đ ường. Các cá<br />
chức, bố trí nhân l , y đ nh chứ ă nhân, bộ ph n ấy ì ường<br />
và nhiệm v cho các bộ ph n và cá nhân; THPT một Hộ đồ , K ủ ường.<br />
xây d ơ ho độ đơ , Mỗi thành viên tham gia Hộ đồ đ i diện<br />
cá nhân trong tổ chứ y đ ơ cho cán bộ, giáo viên của bộ ph n mình<br />
ho động; sắp x p và phân bổ các nguồn ph trách nói riêng và cho t p thể cán bộ,<br />
l c v t chất nhằm th c hiệ đú k ho ch giáo viên củ ườ ó , ọ<br />
đã ó” [3, tr.22]. Tổ chức, nói rộ ơ những cá nhân xứ đ , ê b ể để đề<br />
cấu tồn t i của s v t. S v t không thể tồn ngh k e ư ng các cấp và ch u trách<br />
t i mà không có một hình thức liên k t nhất nhiệm ước Hộ đồng về s l a chọn của<br />
đ nh các y u tố thuộc nội dung. Tổ chức vì mì . Cơ ấu tổ chứ , K ủ ường<br />
v y là thuộc tính của b n thân các s v t. THPT có thể mô t e sơ đồ 1.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Sơ đồ 1. Cơ cấu tổ chức TĐ, KT trong trường THPT<br />
<br />
111<br />
sơ đồ 1: Hộ đồng ường gi i quy t các khi u n i,<br />
- Hiệ ư ng/Chủ t ch Hộ đồ , tố cáo, ki n ngh về , K ; xem xét trình<br />
K ường có nhiệm v : 1/ Lã đ o toàn Chủ t ch Hộ đồ , K ường quy t<br />
diện ho độ , K ủ ường; 2/ Ra đ nh thu hồi hoặ đề ngh cấp có thẩm<br />
quy đ nh thành l p Hộ đồ , K quyền thu hồi quy đ k e ư đối<br />
ường; 3/ Phân công nhiệm v c thể cho vớ ường hợp có vi ph m các quy<br />
các thành viên trong Hộ đồng; 4/ Quy t đ nh về ,K c hiện các nhiệm v<br />
đ nh và ch u trách nhiệm về k t qu , khác do Chủ t ch Hộ đồng phân công.<br />
KT và tính chính xác của hồ sơ , K 5. Lãnh đạo thi đua khen thưởng<br />
trình lên cấp trên. Tác gi Nguyễn Phúc Châu (2010) cho<br />
- Phó Chủ t ch Hộ đồ ,K ( ó rằ , “ ỉ đ o là việ ướng d n công việc,<br />
02 Phó Chủ t ch Hộ đồng) là Phó Hiệu liên k t, liên hệ, động viên, kích thích,<br />
ư ng ph , K ủ ường và giám sát các bộ ph n và mọi cá nhân th c<br />
Chủ t Cô đ ường. Phó Chủ t ch hiện k ho đã ó ù ợp với các d ng<br />
Hộ đồng có nhiệm v chỉ đ o tr c ti p ý đã x đ nh từ khi th c hiện chứ ă ổ<br />
ường tr c Hộ đồ ,K c hiện chứ ” [3, tr.23]. Theo Tr n Kiểm (2008),<br />
nhiệm v được phân công, giám sát, kiểm “Lã đ o (chỉ đ o th c hiện) là chứ ă<br />
tra quá trình th c hiện, nắm tình hình báo thể hiệ ă c củ ười qu n lí. Sau<br />
cáo Chủ t ch Hộ đồ ,K khi ho đ nh k ho ch và sắp x p tổ<br />
- ường tr c Hộ đồ , K chứ , ười cán bộ qu n lí ph đ ều khiển<br />
ườ ườ được Chủ t ch Hộ đồng cho hệ thống ho động nhằm th c hiện<br />
(Hiệ ư ) ô . ô ường, m ê đã đề . y ì sử d ng<br />
ă ò ườ ường tr c Hội quyền l c qu để độ đ đối<br />
đồ , K ường, có nhiệm v tham ượng b qu ( ười, các bộ ph n)<br />
mư , ú ệc cho Chủ t ch Hộ đồng; một cách có chủ đ ằm phát huy h t<br />
giúp Hộ đồ , K ường trong việc tổ tiềm ă ủa họ ướng vào việ đ t m c<br />
chức, ướng d n, chỉ đ o phong trào thi tiêu chung của hệ thố . N ườ đ ều khiển<br />
đ ường; phát hiện và tổ chức nhân rộng hệ thống ph ười có tri thức, có kỹ<br />
đ ển hình tiên ti n qua phong trào thi ă y đ nh và tổ chức th c hiện<br />
đ ười tr c ti p xây d ng các k quy đ ” [2, tr.68]. Từ các quan niệm<br />
ho độ đ ủ ường, tr c trên có thể thấy ã đ ,K ệc<br />
ti p thẩm đ nh hồ sơ đề ngh k e ư ng x đ nh chủ ươ , đ ướng của ho t<br />
của cá nhân đượ đề ngh k e ư ng; độ , K và t động l<br />
ch u trách nhiệm ước Hộ đồng về tính ,K ô động:<br />
x , đú y đ nh của k t qu thẩm - Lã đ đơ th c hiện các chủ<br />
đ nh và các nhiệm v khác do Hộ đồng ươ , s ủ ng, pháp lu t của<br />
phân công. N ước về công tác ,K , ă b n<br />
- Thành viên Hộ đồng: xét chọn quy ph m pháp lu , ă b ướng<br />
những t p thể và cá nhân có thành tích xuất d n củ đ ươ .<br />
sắc trình Hộ đồng , KT cấp trên xét - Lã đ o trong việc tổ chức các<br />
tặng các danh hiệ đ k e ư ng đ , ội dung, hình thức thi<br />
theo thẩm quyền; xem xét trình Chủ t ch đ s ó động viên, t động<br />
<br />
112<br />
l ườ m đ , ó n hiện các nhiệm v : x đ nh nội dung kiểm<br />
nâng cao chấ ượng gi ng d y và học t p. , K x y ng tiêu chuẩn kiểm tra<br />
- Lã đ o trong việc kiểm tra, giám cho các nộ , K đ đ c, kiểm tra,<br />
sát việc tổ chức th c hiện phong trào thi đ k t qu , K đ ều chỉnh<br />
đ đã đượ độ , ó sơ k , đ , các sai lệch trong ho độ ,K .<br />
rút kinh nghiệm. X đ nh các nội dung kiểm tra là<br />
X đ nh chủ ươ , đ ướng công việ đ u tiên của ho động kiểm tra<br />
trong ho độ ,K ệc quán triệt , K . y ê , x đ nh nội<br />
các chủ ươ , đ ướ , y đ nh về dung kiểm tra mới tr lờ được câu hỏi<br />
, K ă b N ước kiểm tra cái gì? mà ư b t ph i kiểm tra<br />
ban hành và s v n d ng, c thể hóa các ư ? ể bi được kiểm ư<br />
chủ ươ , đ ướng ấy (bằ ă nào c n ph i xây d ng các tiêu chuẩn, tiêu<br />
b n củ ường) vào th c tiễn ho động chí kiểm . ,K ê ẩn,<br />
, K củ ường. Hệ thố ă b tiêu chí kiểm ườ được xây d ng<br />
về , K vừa mang tính pháp l ỉđ o cho t p thể, đ đơ<br />
về , K , vừ đ ứ được yêu c u th c với hai d ng: tiêu chuẩ đ nh tính và tiêu<br />
tiễn của ho độ ,K , ơs đ m chuẩ đ ượng:<br />
b o cho ho động , K và qu n lí ho t Tiêu chuẩ đ nh tính là tiêu chuẩn<br />
độ ,K ường THPT được thống không thể hiệ đượ ưới d ng các con số,<br />
nhấ , đồng bộ, chấ ượng và hiệu qu . mang tính bao quát, chung chung, không<br />
ể t động l ,K ười có chỉ tiêu hay số ượng c thể, ường là<br />
ã đ o ph i xây d được hệ thống tiêu những tiêu chuẩn về ư ư ng. Khi xây<br />
,K , đó ẩn m c d ng các tiêu chuẩ đ nh tính, c n ph i<br />
k e ư ng củ đơ v ph i nhằm đem i đ m b o tính nhất quán, tính hiệu qu và<br />
lợ đơ , ph đ m b o tính công tính kh thi.<br />
bằ , bì đẳng và phù hợp với nhu c u Tiêu chuẩ đ ượng là những tiêu<br />
củ ườ m đ . chuẩ được xây d ng có chỉ tiêu, số ượng<br />
6. Kiể t a t ng thi đua khen thưởng c thể, có ch đ nh về thời gian. Trong ,<br />
Kiểm tra là chứ ă ọng của KT tiêu chuẩ đ ượng là những tiêu<br />
qu n lí. Có thể nói, chứ ă y x yê chuẩ y đ ệ của công việc<br />
suốt quá trình qu n lí và là chứ ă m ư: số ượng họ s được x p lo i học<br />
mọi cấp qu đều ph i quan tâm, kể c l c, h nh kiểm, số học sinh giỏi,…<br />
đối với nhà qu n lí ơ s giáo d ư đ c, kiểm , đ k t qu<br />
ường học. Thông qua kiểm tra mà ,K i d a trên k t qu t nh n<br />
nhà qu n lí nắm bắ được ti n trình th c xé , đ ủ đố ượng tham gia thi<br />
hiện các k ho ch, m c tiêu, nhiệm v . Từ đ s ới các tiêu chuẩ , ê đ .<br />
đó ó s đ ều chỉnh k p thời n u có sai sót, Từ k t qu t nh xé , đ đó, đối<br />
tránh những tổn thất lớn. Kiểm ư chi u với tiêu chuẩn, tiêu chí của nội dung<br />
biện pháp b đ m để không chệ ướng, đ ươ ứ để đ ệu qu<br />
nhằm đ được m ê đã đề ra. đ ặ đ k t qu<br />
Kiểm , K động th c hiệ , K ủ đố ượng tham gia<br />
của chủ thể qu ,K ệc th c đ đồng thời phát hiện các sai lệch<br />
<br />
113<br />
trong ho độ , K ủ đơ . Trên đ n việc giám sát, kiểm , đ<br />
ơ s đó, ìm ểu nguyên nhân các sai ườ x yê đ nh kỳ, rút kinh nghiệm<br />
lệ , đư ác biệ đ ều chỉnh, khắc cho các l động phong trào sau và<br />
ph c k p thời, góp ph n ngày càng nâng ph được s đồng thu n của Hộ đồ ,<br />
cao chấ ượng, hiệu qu của ho động KT và t p thể ườ . Có ư y,<br />
,K . công tác qu n lí ho độ ,K<br />
7. Kết luận ường THPT mớ đ ứ được yêu c u<br />
Qu n lí ho độ , K đổi mớ ă b n, toàn diện giáo d đ<br />
ường THPT là một nhiệm v quan trọng t đ n hiện nay.<br />
của hiệ ư ường. ể công tác TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
qu n lí ho độ , K ủ ườ được<br />
1. Nguyễn Lộc (2010), Lí luận về quản lí,<br />
th c hiện một cách hiệu qu , thi t th c, Nxb i học Sư m, Hà Nội.<br />
phù hợp vớ đ nh ướng hiện nay, hiệu 2. Tr n Kiểm (2008), Những vấ ề ơ bản của<br />
ường c n có những gi i pháp chi ược, khoa học quản lý giáo dục, Nxb i họ ư<br />
có tâm huy t với công tác này, ph i quy t Ph m, Hà Nội.<br />
3. Nguyễn Phúc Châu (2010), Quản lí quá trình<br />
liệt chỉ đ o các phong trào, công khai, s p ạm ro à r ờng phổ thông,<br />
minh b ch trong việ xé k e ư ng cho Nxb i họ ư Ph m, Hà Nội<br />
cá nhân, t p thể, tránh s cào bằng, nể 4. Lê Khánh Tuấn (2009), Dự báo và kế hoạch<br />
nang, qua loa. Công tác qu n lí ho động hóa trong quản lí giáo dục, Nxb Giáo d c<br />
Việt Nam.<br />
, K đượ ã đ ường quan 5. Harold Koontz, Cyril ODonnell, Heinz<br />
tâm từ khâu l p k ho , động phong Weihrich (1998), Những vấ ề cốt yếu của<br />
trào, tổ chứ , ã đ o th c hiện k ho ch quản lí, Nxb Khoa họ Kĩ t, Hà Nội.<br />
<br />
<br />
<br />
N y bài: 06/8/2016 Bê x : 15/8/2016 D yệ đă : 20/8/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
114<br />