Ờ L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên
ố ệ ủ ế ứ c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu đ ả ượ c
ự ậ ồ trình bày trong lu n án là trung th c, có ngu n
ấ ứ ặ ặ ố g c và xu t x rõ ràng, không trùng l p ho c
ấ ứ ọ sao chép b t c công trình khoa h c nào đã công
bố
Ả Ậ TÁC GI LU N ÁN
Ngô Giang Thái
Ụ Ụ M C L C
Trang
Ờ Ụ
Ữ Ế Ắ
Ả Ể Ồ Ơ Ồ
7
Ổ Ứ TRANG PH BÌAỤ L I CAM ĐOAN Ụ M C L C Ụ DANH M C CÁC CH VI T T T Ụ DANH M C B NG, BI U Đ , S Đ M Đ UỞ Ầ ngươ Ch T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN
Ế Ậ 1.
ế ề ậ 16 16
ế ả 1.1. 1.2.
ữ ấ ậ ố ượ c ả i
34
Ơ Ở Ủ Ậ Ả Ạ Ch ngươ Ề QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN Các công trình có liên quan đ n đ tài lu n án ứ Khái quát k t qu các công trình nghiên c u đã đ ế ụ ề ặ công b và nh ng v n đ đ t ra lu n án ti p t c gi quy tế C S LÝ LU N C A QU N LÝ Ộ HO T Đ NG
Ệ Ạ Ọ Ọ Ỹ 2.
RÈN LUY N K NĂNG D Y H C CHO H C VIÊN ƯỜ Ạ Ọ Ạ Ở Ư NG Đ I H C TRONG S PH M
37
CÁC TR ƯỚ ề ạ ộ 2.1.
ườ các tr
37
ữ ề ậ 2.2.
ườ ọ ệ ho t đ ng rèn luy n ạ ng đ i các tr
56
2.3.
ườ ư ho t đ ng rèn luy n k các tr ệ ỹ ạ ng đ i
ướ ộ Ộ Ẩ QUÂN Đ I THEO H NG CHU N HÓA ệ ậ ề ấ ữ ỹ Nh ng v n đ lý lu n v ho t đ ng rèn luy n k năng ạ ọ ư ạ ở ọ ạ ọ ng đ i h c trong d y h c cho h c viên s ph m ẩ ướ ộ a quân đ i theo h ng chu n hó ạ ộ ả ề ấ Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý ư ạ ở ạ ọ ỹ k năng d y h c cho h c viên s ph m ộ ẩ ướ ọ ng chu n hóa h c trong quân đ i theo h ạ ộ ả ế qu n lý ộ ế ố tác đ ng đ n Các y u t ạ ở ọ ọ ạ năng d y h c cho h c viên s ph m ẩ ọ ng chu n hóa h c trong quân đ i theo h 68
Ễ Ả Ủ Ơ Ở Ự Ch ngươ
Ệ Ỹ Ạ Ọ Ạ Ộ C S TH C TI N C A QU N LÝ HO T Đ NG Ọ 3.
ƯỜ Ạ Ọ CÁC TR NG Đ I H C TRONG QUÂN
75
ở ạ ề ườ 3.1. các tr ạ ng đ i
ạ ả ự 75 80
ỹ ọ ạ ạ ệ 3.2. 3.3.
ạ ọ ạ ộ ư ạ ở các tr 83
ả ự 3.4.
ọ ư ườ ỹ ạ ọ ườ ạ ộ ạ ở các tr
95
ưở 3.5
ng c a các y u t ỹ ế ố ạ
ả ạ ộ ư ạ ở tr 105
ả 3.6.
ư ọ
ỹ ạ ọ 109
ệ ườ Ệ Ạ Ộ Ả Ch ngươ
Ọ Ọ Ư Ạ Ỹ 4.
ƯỜ CÁC TR
ƯỚ Ả Ẩ NG CHU N HÓA
THEO H Ử 114
4.1.
RÈN LUY N K NĂNG D Y H C CHO H C VIÊN Ư Ạ Ở S PH M Đ I Ộ Khái quát v tình hình đào t o giáo viên ọ ộ h c trong quân đ i ổ ứ T ch c kh o sát th c tr ng ự Th c tr ng ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho ọ ộ h c viên s ph m ng đ i h c trong quân đ i ạ ệ ạ Th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y ọ h c cho h c viên s ph m ng đ i h c trong quân đ iộ ủ ự ế ộ ạ tác đ ng đ n Th c tr ng nh h ọ ọ ệ ả qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c ườ ộ ạ ọ ng đ i h c trong quân đ i viên s ph m ề ự ạ ộ ạ Đánh giá chung v th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn ọ ạ ạ ở các luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m ộ tr ng đ i h c trong quân đ i Ệ BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG RÈN LUY N Ạ K NĂNG D Y H C CHO H C VIÊN S PH M Ộ Ạ Ọ Ở NG Đ I H C TRONG QUÂN Đ I Ệ VÀ KH O NGHI M, Ấ ỹ ạ ọ ườ ư ọ các tr
114
ệ ệ ề ả 4.2. Ề Ệ Ệ TH NGHI M CÁC BI N PHÁP Đ XU T ạ ệ ạ ộ ả ệ Bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y ạ ở ọ h c cho h c viên s ph m ng đ i h c trong ẩ ướ ộ ng chu n hóa quân đ i theo h ấ ệ các bi n pháp đ xu t ử Kh o nghi m, th nghi m
Ế Ế 143 162
Ậ Ụ Ủ Ả Ị K T LU N VÀ KI N NGH Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ĐÃ CÔNG B
Ậ Ề
Ả Ệ
Ế CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C 164 165 175
Ắ DANH M C CỤ Ữ Ế ÁC CH VI T T T
ữ ế ắ t t t
ữ ế ầ ủ ả
ể ộ ệ ọ
ạ ỹ
ả STT 1 2 3 4 5 6 7 8 Ch vi t đ y đ ộ Cán b qu n lý Đi m trung bình ẩ Đ l ch chu n ư ạ H c viên s ph m ộ ọ Khoa h c xã h i và nhân văn ọ K năng d y h c Phòng không Không quân ụ Qu n lý giáo d c Ch vi CBQL ĐTB ĐLC HVSP KHXH&NV KNDH PKKQ QLGD
Tên
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
ộ TT N i dung Trang
b ngả 2.1.
ầ ệ ướ 01 ng
46
ả ằ ế 02 3.1.
81
ậ 03 3.2. ề ị
ệ 84
ả ả ạ ộ ả 04 3.3. ề ự
ạ ộ 85
ệ KNDH ề ỏ ủ ề ng đi u tra, kh o sát b ng phi u h i c a ố ượ ng gi ng viên, CBQL, HVSP ứ ủ ủ ứ ủ ế ổ ứ t t ả ủ 05 3.4.
ệ ủ ạ ộ
87
06 3.5. và HVSP v ề ho tạ
ị ả ệ trong chu n b bài gi ng 88
07 3.6. và HVSP v ề ho tạ
ệ ế trong ti n hành bài gi ng 89
ả ề 08 3.7. và HVSP v hình
90
ủ ả 09 3.8. ề ho tạ
ủ ệ 93
10 3.9. ả và HVSP v ề ho tạ
ủ ọ 94
ạ ộ ự ế ạ 11 3.10.
96
ự ủ ệ ả ả 12 3.11.
97
ự ượ ố ợ ứ 13 3.12. ng tham
ệ 98
ụ ự ệ ả ộ 14 3.13.
ệ 100
ứ ứ ả 15 3.14. ươ ng
Các KNDH c n rèn luy n cho HVSP theo h ẩ chu n hóa ố ượ S l nhóm đ i t Nh n th c c a gi ng viên, CBQL và HVSP v v trí, vai trò c a ho t đ ng rèn luy n KNDH ậ Nh n th c c a gi ng viên, CBQL, HVSP v s ầ c n thi ch c ho t đ ng rèn luy n ộ Đánh giá c a gi ng viên, CBQL, HVSP v thái đ , ệ trách nhi m c a HVSP tham gia ho t đ ng rèn luy n KNDH Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL ả ẩ ộ đ ng rèn luy n KNDH ả Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL ộ đ ng rèn luy n KNDH ả Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL th cứ ho t đ ng ạ ộ rèn luy nệ KNDH Đánh giá c a gi ng viên, CBQL và HVSP v đ ng ộ rèn luy n KNDH cho HVSP c a gi ng viên Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL ả đ ng ộ rèn luy n ệ KNDH cho HVSP c a h c viên ệ Đánh giá vi c xây d ng k ho ch ho t đ ng rèn luy n ệ KNDH ế Đánh giá k t qu th c hi n c a gi ng viên, CBQL tham gia rèn luy n ệ KNDH ộ Đánh giá m c đ ph i h p các l c l gia rèn luy n KNDH cho HVSP Đánh giá qu n lý th c hi n m c tiêu, n i dung, quy trình rèn luy n KNDH cho HVSP ộ Đánh giá m c đ qu n lý hình th c, ph pháp rèn luy n ệ KNDH cho HVSP 101
ả 16 3.15. ấ , ph ngươ ơ ở ậ c s v t ch t
103
ả ế ạ ộ ệ ể 17 3.16.
104
ả ưở 18 3.17.
ế ộ ạ ộ ả ả
106
ả ề ệ 19 4.1.
ệ 144
ế t c a các bi n pháp ả ế ệ ề ả 20 4.2.
146
ả ươ ế 21 4.3.
ầ ữ ng quan gi a tính c n ệ ủ
ử ệ 147 153
ả ả ệ 22 23 4.4. 4.5.
ử ố
ệ c th nghi m 154
ử ả 24 4.6.
ộ ứ
ệ ệ ả ế Đánh giá k t qu qu n lý ệ ti n rèn luy n KNDH cho HVSP ệ Ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ủ ả ợ ổ ng c a các T ng h p k t qu kh o sát nh h ệ ế ế ố y u t tác đ ng đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ổ ầ ả ợ T ng h p k t qu kh o nghi m v tính c n ế ủ thi ả ợ ổ T ng h p k t qu kh o nghi m v tính kh thi ủ ệ c a các bi n pháp ổ ợ T ng h p k t qu t ả ế t và kh thi c a các bi n pháp thi Tiêu chí và thang đánh giá th nghi m ủ ứ ộ ế K t qu kh o sát m c đ rèn luy n các KNDH c a ệ ứ ọ h c viên nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m ướ tr ả ệ ứ ộ ế ế K t qu kh o sát m c đ ti n b trong rèn luy n ủ ọ ử ố KNDH c a h c viên nhóm đ i ch ng và nhóm th ử nghi m sau th nghi m 156
Ể Ồ Ụ DANH M C BI U Đ
Tên
ộ TT bi uể N i dung Trang
Đánh giá m c đứ
ạ ộ
ệ
ả
ế đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ưở ế ố ủ đồ 3.1. 01 ả ộ nh h ng c a các y u t tác
đ ng ộ
ệ ầ
ả 106 145 147
HVSP So sánh tính c n thi So sánh tính kh thi c a các bi n pháp So sánh t
ươ ế ầ ả 4.1. 4.2. 4.3. 02 03 04 ế ủ t c a các bi n pháp ệ ủ ng quan tính c n thi t và tính kh thi
148
ệ ứ ộ ủ ọ ệ 4.4. 05 ủ c a các bi n pháp So sánh m c đ rèn luy n các KNDH c a h c viên
ứ ử ệ ố ướ nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m tr c khi th ử
155
ứ ộ ế ạ ộ ộ 06 4.5. nghi mệ ệ So sánh m c đ ti n b trong ho t đ ng rèn luy n
ủ ọ ứ ố KNDH c a h c viên nhóm đ i ch ng và nhóm th ử
ử ệ ệ nghi m sau khi th nghi m 157
Ụ Ơ Ồ DANH M C S Đ
Tên ộ TT N i dung Trang
ứ ụ ả 01 s đơ ồ 3.1. ch c qu n lý giáo d c, đào
ơ ấ ổ ườ ạ ọ ệ ố H th ng c c u t ạ ở t o các tr ộ ng đ i h c trong quân đ i 79
7
M Đ UỞ Ầ
ọ ề ự ậ 1. Lý do l a ch n đ tài lu n án
ữ ộ ố ế ị ộ Đ i ngũ nhà giáo là m t trong nh ng nhân t quy t đ nh thành công
ạ ộ ụ ệ ệ ả ớ ổ ố ầ ủ ự c a s nghi p đ i m i giáo d c. Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c l n
ứ ị ể ả ộ ộ ẳ th XII kh ng đ nh: “Phát tri n đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo
ự ụ ứ ệ ầ ạ ẩ ổ ớ ụ d c, đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c và đào t o. Th c hi n chu n hóa
ừ ọ ộ ấ ộ đ i ngũ nhà giáo theo t ng c p h c và trình đ đào t o” ạ [19, tr.117]. Trong
ế ộ ố ế ậ ạ ở ụ ặ ệ xu th h i nh p qu c t đã đ t ra cho giáo d c, đào t o Vi ầ t Nam c n
ể ủ ấ ướ ớ ự ứ ằ ớ ầ ổ đ i m i nh m đáp ng v i s phát tri n c a đ t n ộ c, do đó yêu c u đ i
ọ ậ ừ ể ả ngũ giáo viên ph i không ng ng h c t p, rèn luy n ẩ ệ đ nâng cao ph m
ấ ạ ụ ứ ệ ộ ch t đ o đ c, trình đ chuyên môn, nghi p v .
ố ớ ạ ở ụ ườ ệ Đ i v i quá trình giáo d c, đào t o nhà tr ộ ng quân đ i hi n nay,
ầ ủ ụ ữ ệ ạ ộ ọ ỉ m t trong nh ng nhi m v quan tr ng hàng đ u c a lãnh đ o, ch huy các
ự ả ẩ ấ ạ ộ ị ứ ấ c p là ph i xây d ng đ i ngũ nhà giáo có ph m ch t chính tr và đ o đ c
ủ ề ố ượ ạ ộ ề ơ ấ ề ẩ ồ cách m ng, đ v s l ấ ng, đ ng b v c c u, chu n hóa v ch t
ượ ặ ệ ồ ưỡ ề ọ l ng, trong đó đ c bi t chú tr ng v “b i d ng, nâng cao trình đ ộ
ụ ư ệ ạ chuyên môn, nghi p v s ph m cho nhà giáo...”[4, tr.45]. Đây cũng là
ữ ầ ầ ế ặ ố ớ ằ nh ng yêu c u c n thi ấ t đ t ra đ i v i giáo viên nh m nâng cao ch t
ượ ở ườ ạ ọ ộ l ạ ụ ng giáo d c, đào t o các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ệ ệ ạ ộ ọ ể Hi n nay, cu c cách m ng khoa h c và công ngh đang phát tri n
ọ ở ẽ ế ạ ạ ộ ộ ườ m nh m tác đ ng đ n toàn b quá trình d y h c nhà tr ỏ ng, đòi h i
ả ổ ố ủ ạ ặ ọ ệ ớ ph i đ i m i các thành t c a quá trình d y h c, đ c bi ộ t là n i dung,
ươ ọ ươ ệ ệ ạ ạ ứ hình th c, ph ạ ng pháp d y h c và ph ổ ọ ng ti n d y h c hi n đ i; đ i
ự ể ớ ườ ọ ậ m i cách ki m tra, đánh giá năng l c ng i h c...Do v y, trong quá trình
ừ ệ ầ ạ ả ọ d y h c, giáo viên c n ph i không ng ng rèn luy n KNDH, nâng cao trình
ụ ụ ệ ầ ứ ộ đ chuyên môn, nghi p v đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o. ạ Ở các
ườ ạ ọ ự ượ ế ậ ự ọ tr ộ ng đ i h c quân đ i, HVSP là l c l ệ ng k c n quan tr ng th c hi n
8
ụ ụ ệ ạ ướ ỏ ủ ễ nhi m v giáo d c, đào t o. Tr ầ ự c đòi h i c a th c ti n và yêu c u,
ụ ủ ệ ườ ầ ượ ổ ứ nhi m v c a các nhà tr ng, HVSP c n đ ỉ ạ ch c, ch đ o, đánh giá c t
ể ạ ượ ọ ậ ệ ẽ ặ ấ ỹ ch t ch trong h c t p, nh t là rèn luy n các k năng đ đ t đ ữ c nh ng
ạ ộ ệ ề ẩ ậ ả KNDH theo chu n ngh nghi p giáo viên. Vì v y, qu n lý ho t đ ng rèn
ệ ướ ụ ệ ẩ luy n KNDH cho HVSP theo h ộ ng chu n hóa là m t nhi m v quan
ạ ộ ẩ ấ ọ ỹ ự ữ tr ng, vì thông qua ho t đ ng này, nh ng ph m ch t, k năng và năng l c
ạ ầ ế ủ ườ ẽ ượ ể ư s ph m c n thi t c a ng i giáo viên s đ c hình thành và phát tri n.
ễ ở ự ườ ạ ọ ạ ộ Th c ti n các tr ệ ộ ng đ i h c trong quân đ i, ho t đ ng rèn luy n
ạ ượ ộ ố ế ấ ị ả KNDH cho HVSP đã đ t đ c m t s k t qu nh t đ nh, thông qua rèn
ệ ượ ữ ầ ế ướ luy n, HVSP đã hình thành đ c nh ng KNDH c n thi t, b ầ c đ u đáp
ứ ượ ạ ở ầ ả ườ ự ượ ng đ c yêu c u gi ng d y các nhà tr ng. L c l ng HVSP khi ra
ườ ượ ụ ệ ượ tr ng nhìn chung đã hoàn thành đ c nhi m v và phát huy đ c vai trò
ạ ộ ộ ộ ụ ậ ủ c a mình trong ho t đ ng giáo d c, đào t o. ạ Tuy nhiên, m t b ph n không
ỏ ườ ệ ả ươ ị nh HVSP sau khi ra tr ng đ m nhi m c ể ng v giáo viên còn có bi u
ệ ự ạ ộ ế ạ ạ ọ hi n lúng túng, không t tin, thi u sáng t o trong ho t đ ng d y h c; kh ả
ậ ươ ế ạ ọ ộ ụ năng v n d ng các ph ữ ạ ng pháp d y h c còn h n ch . M t trong nh ng
ơ ả ủ ư ủ ế ạ nguyên nhân c b n c a h n ch trên là do KNDH c a HVSP ch a thành
ứ ệ ệ ậ ạ ở ố ớ th o; nh n th c, trách nhi m đ i v i rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ ướ ẩ ặ ạ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ế ng chu n hóa có m t còn h n ch .
ạ ộ ữ ệ ở Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP trong nh ng năm qua các tr ườ ng
ạ ọ ệ ố ầ ớ ạ ộ ế ộ ề đ i h c trong quân đ i còn thi u tính h th ng, ph n l n ho t đ ng đ u
ộ ố ỹ ụ ế ứ ư ệ ề ằ nh m vào vi c hình thành m t s k năng truy n th ki n th c, ch a coi
ứ ế ệ ạ ọ ọ tr ng đúng m c đ n rèn luy n KNDH cho h c viên. Bên c nh đó, công tác
ạ ộ ư ệ ả ặ qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP có m t ch a theo quy trình
ự ệ ọ ổ ứ ự ệ ế ệ khoa h c; vi c xây d ng và t ạ ch c th c hi n k ho ch rèn luy n KNDH
ậ ặ ỉ ạ ổ ớ ộ ư cho HVSP ch a th t ch t ch ứ ẽ; ch đ o đ i m i n i dung, hình th c,
ươ ư ệ ợ ổ ứ ph ng pháp rèn luy n KNDH ch a sát h p, t ệ ch c rèn luy n KNDH cho
9
ơ ở ậ ư ẽ ặ ấ ọ ươ ọ h c viên ch a ch t ch , khoa h c; c s v t ch t, ph ệ ả ả ng ti n b o đ m cho
ạ ộ ể ế ế ệ ệ ả ệ vi c rèn luy n còn thi u; ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n
ư ườ ự ệ ở ộ ố KNDH cho HVSP ch a th ng xuyên. T rèn luy n KNDH m t s HVSP
ủ ộ ự ế ạ còn thi u tích c c, ch đ ng sáng t o.
ệ ề ả V rèn luy n KNDH cho HVSP đã có các tác gi trong và ngoài quân
ư ữ ứ ư ệ ộ ộ đ i nghiên c u trên nh ng góc đ , bình di n khác nhau, nh ng ch a có
ệ ố ơ ả ứ ề ả ộ ạ công trình nào nghiên c u m t cách c b n, có h th ng v qu n lý ho t
ệ ướ ấ ẩ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ng chu n hóa. Xu t phát t ừ lý
ả ự ệ ỹ ạ ộ ấ ả ọ ạ ề Qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y do trên, tác gi l a ch n v n đ “
ư ạ ở ọ ườ ạ ọ ộ ọ h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ướ ng
ẩ ữ ụ ể ề ế ạ ắ ậ chu n hóa ế ấ ” làm đ tài lu n án ti n sĩ đ kh c ph c nh ng h n ch , b t
ấ ượ ạ ở ườ ầ ậ c p trên, góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o giáo viên các tr ạ ng đ i
ệ ộ ọ h c quân đ i hi n nay.
ụ ứ ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ M c đích nghiên c u
ơ ở ạ ộ ự ứ ễ ả ậ Trên c s nghiên c u lý lu n và th c ti n v ề qu n lý ho t đ ng rèn
ệ ệ ề ấ ậ ạ ộ ả luy n KNDH cho HVSP, lu n án đ xu t bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn
ệ ở ườ ạ ọ ộ luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ướ ng
ạ ộ ệ ằ ẩ ứ chu n hóa, nh m làm cho ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đáp ng
ầ ủ ơ ở ấ ượ ẩ ố ơ t t h n theo yêu c u c a chu n, trên c s đó nâng cao ch t l ạ ng đào t o
ở ườ ạ ọ ộ giáo viên các tr ng đ i h c quân đ i hi n ệ nay.
ụ ứ ệ Nhi m v nghiên c u
ế ề ổ ừ ứ T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đ n đ tài, t đó xác
ế ụ ữ ấ ầ ả ế ề ậ ị đ nh nh ng v n đ lu n án c n ti p t c gi i quy t.
10
ạ ộ ơ ở ủ ả ậ Làm rõ c s lý lu n c a qu n lý ho t đ ng rèn luy n ệ KNDH cho
ở ườ ạ ọ ướ HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i ộ theo h ẩ ng chu n hóa
ự ệ ả ả ạ ạ ộ Kh o sát, đánh giá th c tr ng ho t đ ng rèn luy n KNDH và qu n lý
ạ ộ ệ ở ườ ạ ọ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân
đ iộ .
ề ấ ệ ệ ả ở ạ ộ Đ xu t bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ướ tr ng đ i h c trong quân đ i ộ theo h ẩ . ng chu n hóa
ử ứ ứ ệ ể ệ ả ằ ổ ầ T ch c kh o nghi m và th nghi m nh m ki m ch ng tính c n
ế ề ấ ủ ả thi ệ t, kh thi c a các bi n pháp đã đ xu t.
ể ố ượ ứ ạ 3. Khách th , đ i t ng, ph m vi nghiên c u
ứ ể Khách th nghiên c u
ả ở ườ ạ ọ Qu n lý ho t đ ng ạ ạ ộ đào t o giáo viên các tr ng đ i h c trong quân
ướ ộ đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u
ạ ộ ệ ở ườ ả Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ướ trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
ứ ạ Ph m vi nghiên c u
ề ộ ữ ề ậ ậ ấ ậ V n i dung: ứ Lu n án t p trung nghiên c u nh ng v n đ lý lu n v ề
ạ ộ ạ ộ ệ ệ ả ho t đ ng rèn luy n KNDH và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ướ ề ệ ẩ ả HVSP theo h ấ ệ ố ng chu n hóa; đ xu t h th ng bi n pháp qu n lý ho tạ
ệ ở ườ ạ ọ ộ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo
ướ h ẩ ng chu n hóa.
ề ệ ệ ộ Rèn luy n KNDH cho HVSP có nhi u n i dung rèn luy n khác nhau,
ề ộ ỉ ậ ệ ậ ẩ ỹ ề đ tài lu n án ch t p trung làm rõ v n i dung rèn luy n k năng chu n b ị
ế ả và ti n hành bài gi ng.
11
ể ả ề ạ ộ ệ ả ậ V khách th kh o sát: T p trung kh o sát ho t đ ng rèn luy n KNDH
ạ ộ ệ ả ở ườ cho HVSP và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ụ ể ọ ị ọ ệ ệ ọ h c trong quân đ i, c th : H c vi n Chính tr , H c vi n Phòng không Không
ườ ị ườ ườ quân, Tr ng Sĩ quan Chính tr , Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 2, Tr ng Sĩ quan
ố ượ ả ả Pháo binh; s l ng tham gia kh o sát là 120 gi ng viên, 75 CBQL và 350
HVSP.
ề ờ ố ệ ử ụ ụ ụ ứ ậ V th i gian: Các s li u s d ng ph c v nghiên c u lu n án đ ượ c
ớ ạ ủ ế ừ ế gi i h n ch y u t năm 2014 đ n nay.
ả ế 4. Gi ọ thuy t khoa h c
ấ ượ ạ ạ ọ ụ ộ Ch t l ng đào t o giáo viên ở ườ tr ề ng đ i h c ph thu c vào nhi u
ả ạ ộ ệ ở ế ố y u t , trong đó qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ ướ ữ ấ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa gi vai trò r t quan
ư ổ ứ ự ệ ệ ề ấ ộ ọ tr ng. ồ N uế đ xu t và th c hi n đ ng b các bi n pháp nh : t ch c giáo
ự ượ ứ ệ ậ ụ d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho các l c l ự ng; th c hi n t ệ ố ế t k
ạ ộ ỉ ạ ệ ạ ờ ồ ổ ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP; đ ng th i, ch đ o đ i
ớ ộ ứ ươ ế ợ ạ ộ ớ ự m i n i dung, hình th c, ph ng pháp, k t h p v i ho t đ ng t ệ rèn luy n
ủ ả ả ố ệ ề ươ KNDH c a HVSP; b o đ m t t các đi u ki n, ph ệ ng ti n và t ổ ứ ổ ch c đ i
ạ ộ ế ệ ể ả ớ ệ m i ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH, thì ho t đ ng rèn luy n
ẽ ượ ẽ ả ặ ộ ọ KNDH cho HVSP s đ ầ c qu n lý m t cách ch t ch , khoa h c, góp ph n
ấ ượ ự ế ạ ở ườ ạ ọ tr c ti p nâng cao ch t l ng đào t o giáo viên các tr ng đ i h c trong
ướ ộ quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
ươ ậ ươ ứ 5. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ Ph ng pháp lu n
ề ượ ơ ở ứ ươ Đ tài đ ự c nghiên c u d a trên c s ph ậ ậ ng pháp lu n duy v t
ủ ứ ủ ệ ồ bi n ch ng c a ch nghĩa Mác Lênin; quán tri ệ ư ưở t t t ng H Chí Minh,
ủ ể ả ộ ệ ự ồ ả quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi ờ t Nam. Đ ng th i, d a trên ph ươ ng
12
ứ ậ ọ ả ậ ụ pháp lu n nghiên c u khoa h c QLGD, tác gi ể v n d ng các quan đi m
ệ ố ự ễ ế ậ ấ ắ ị ế ử ti p c n: h th ng c u trúc, l ch s logic, th c ti n và nguyên t c ti p
ư ế ứ ậ ậ ả ậ ồ ậ c n lý lu n QLGD nh : ti p c n quá trình, ch c năng qu n lý; lý lu n b i
ưỡ ố ượ ệ ượ ạ d ng, rèn luy n KNDH cho đ i t ng đang đ c đào t o giáo viên làm c ơ
ứ ệ ả ọ ủ ề ụ ế ệ ở s cho vi c nghiên c u, gi i quy t nhi m v khoa h c c a đ tài.
ệ ố ấ ạ ộ Ti p c n ế ậ h th ng c u trúc: ệ Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ứ ớ ư ộ ộ ậ ộ ượ đ c xem xét, nghiên c u v i t ọ cách là m t b ph n, m t khâu quan tr ng
ư ạ ể ố ấ ủ ự ỉ ầ ặ đ t trong ch nh th th ng nh t c a quá trình s ph m quân s . Theo đó, c n
ạ ộ ứ ả ấ ớ ố nghiên c u qu n lý ho t đ ng này ệ ố trong m i quan h th ng nh t v i các b ộ
ế ố ậ ụ ủ ở ph n, các y u t các tr ườ ng ạ ả khác c a quá trình qu n lý giáo d c, đào t o
ế ề ệ ồ ờ ạ ọ đ i h c trong quân đ i. ộ Đ ng th i, tính đ n các đi u ki n khách quan, ch ủ
ưở ạ ộ ả ủ ệ ế ả ả quan nh h ệ ng đ n hi u qu c a quá trình qu n lý ho t đ ng rèn luy n
KNDH cho HVSP.
ế ị ạ ộ ệ ả Ti p c n ử ậ l ch s logic: Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ở ườ ạ ọ ộ ượ ứ HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i đ c xem xét, nghiên c u theo
ờ ệ ữ ố th i gian, trong hoàn c ạ ộ ảnh c thụ ể và trong m i quan h gi a các ho t đ ng
ụ ả ắ ủ c a quá trình qu n lý giáo d c, đào t o. ạ Mỗi giai đo n ạ ph i ả g n v i ớ m cụ
ở ế ổ ủ ể ớ tiêu đào t oạ các nhà tr ớ ườ , v i xu th đ i m i và phát tri n c a khoa ng
ụ ọ h c giáo d c.
ừ ự ễ ề ế ả ạ Ti p c n ự ậ th c ti n: ễ T th c ti n v công tác qu n lý đào t o giáo
ở ườ ố ượ ể ặ ứ ề ị viên nhà tr ng, đ c đi m đ i t ệ ng, đ a bàn nghiên c u và đi u ki n
ệ ụ ể ể ữ ự ẫ ả ạ th c hi n c th đ tìm ra nh ng mâu thu n, khó khăn trong qu n lý ho t
ơ ở ề ệ ệ ấ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP, trên c s đó đ xu t các bi n pháp
ệ ả ạ ả ự ả nâng cao hi u qu qu n lý giáo d c. ụ Bên c nh đó, tác gi d a trên c s ơ ở
ươ ậ ph ng pháp lu n:
13
ạ ộ ạ ộ ứ ệ Ti p c n ế ậ ho t đ ng: ả Nghiên c u qu n lý ho t đ ng r èn luy n KNDH
ệ ớ ế ố ấ ư ụ ố cho HVSP trong m i quan h v i các y u t c u thành nh m c tiêu, cách
ự ượ ứ ự ắ ồ th c và các l c l ủ ể ế ng, ch th ti n hành. Đ ng th i, ệ ờ g n v i th c hi n ớ
ươ ạ ộ ướ ự ạ ể ọ ch ng trình, n i dung đào t o h ng vào phát tri n năng l c d y h c cho
ạ ộ ữ ở ườ HVSP thông qua nh ng ho t đ ng nhà tr ng, trong đó có ho t đ ng ạ ộ rèn
ệ luy n KNDH .
ạ ộ ế ệ Ti p c n ả ậ năng l c:ự Qu n lý ho t đ ng r èn luy n KNDH cho HVSP
ướ ự ư ế ạ ọ ỹ là h ng đ n rèn luy n ệ cho h c viên có k năng, năng l c s ph m đáp
ứ ạ ở ầ ả ườ ố ng yêu c u gi ng d y các nhà tr ộ ng quân đ i sau khi t ệ t nghi p. Vì
ủ ọ ơ ở ể ầ ạ ọ ự ư ậ v y, c n coi tr ng phát tri n năng l c s ph m c a h c viên, trên c s đó
ụ ụ ệ ệ ấ ầ ả ớ ợ ề đ xu t nhi m v , bi n pháp qu n lý phù h p v i m c tiêu, yêu c u đào
t o.ạ
ế ẩ ậ ữ ẩ ị ướ Ti p c n chu n hóa: ề Nh ng quy đ nh v chu n do Nhà n c ban
ứ ẩ ả hành đ i v i ấ ố ớ ph m ch t và năng l c ạ ự giáo viên. Cách th c qu n lý đào t o,
ể ạ ượ ụ ư ệ ệ ạ ữ ồ ưỡ b i d ng rèn luy n nghi p v s ph m đ đ t đ ầ c nh ng KNDH c n
ệ ướ rèn luy n cho HVSP theo h ẩ ng chu n hóa.
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u
ử ụ ề ổ ợ ươ ậ Đ tài s d ng t ng h p các ph ự ứ ng pháp nghiên c u lý lu n, th c
ễ ươ ứ ổ ợ ụ ể ti n và các ph ng pháp nghiên c u b tr . C th là:
ươ ứ Nhóm các ph ế ng pháp nghiên c u lý thuy t
ề ươ ệ ố ợ ử ụ Đ tài s d ng các ph ổ ng pháp: phân tích, t ng h p, h th ng hóa,
ữ ể ệ ộ khái quát hóa các tài li u có liên quan đ rút ra nh ng n i dung liên quan
ạ ộ ự ệ ế ế ả tr c ti p đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ườ ng
ộ ướ ộ ố ư ẩ ẩ ạ ọ đ i h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa, nh : m t s tác ph m kinh
ể ủ ủ ồ đi n c a ch nghĩa Mác Lê nin và t ư ưở t ệ ng H Chí Minh; các văn ki n,
ế ủ ủ ủ ả ị ươ ụ ề ạ ngh quy t c a Đ ng, c a Quân y Trung ậ ng v giáo d c, đào t o; Lu t
14
ế ượ ụ ụ ể ạ Giáo d c năm 2019; Chi n l c phát tri n giáo d c và đào t o trong quân
ạ ộ đ i giai đo n 20112020.
ề ồ ưỡ ệ ư ệ Các giáo trình, tài li u v b i d ạ ỹ ng, rèn luy n k năng s ph m,
ệ ề ẩ ọ KNDH theo chu n ngh nghi p giáo viên; các công trình khoa h c, bài báo
ề ế ọ ượ ả ạ khoa h c có liên quan đ n đ tài đã đ ố c công b , đăng t i trên các t p chí,
ộ ọ ả ỷ ế k y u h i th o khoa h c.
ươ ứ Nhóm các ph ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ ạ ộ ạ Ph ng pháp quan sát: Quan sát ho t đ ng lãnh đ o, ch đ o t ỉ ạ ổ ứ ch c
ự ượ ủ ệ ộ ả rèn luy n KNDH cho HVSP c a các khoa, b môn, l c l ng gi ng viên và
ạ ộ ọ ậ ơ ở ủ ệ CBQL; ho t đ ng h c t p, rèn luy n KNDH c a HVSP, trên c s đó rút ra
ứ ậ ộ ế ế k t lu n có liên quan đ n n i dung nghiên c u.
ươ ổ ớ ế ọ ổ ọ Ph ng pháp t a đàm, trao đ i: Ti n hành t a đàm, trao đ i v i cán
ở ở ườ ả ộ b , gi ng viên khoa giáo viên và CBQL, HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ừ ụ ụ ữ ứ ế trong quân đ i, t ậ đó rút ra nh ng k t lu n ph c v nghiên c u.
ươ ư ề ề ế ế ầ ằ Ph ng pháp đi u tra: Đi u tra, tr ng c u ý ki n b ng phi u ankét
ố ượ ả ả ồ ớ v i các đ i t ng: gi ng viên, CBQL, HVSP (g m 120 gi ng viên, 75
ề ự ạ ộ ể ậ ạ CBQL và 350 HVSP) đ thu th p thông tin v th c tr ng ho t đ ng rèn
ạ ộ ệ ệ ả ở luy n KNDH và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ tr ng đ i h c trong quân đ i.
ươ ế ấ ấ ỏ ỏ Ph ng pháp ph ng v n: Ti n hành ph ng v n theo ch đ đ ủ ề ể
ự ượ ấ ỏ ỹ ơ ể ề ả ằ ph ng v n sâu các l c l ng liên quan nh m tìm hi u k h n v qu n lý
ạ ộ ệ ở ườ ạ ọ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ướ ố ệ ơ ở ử ẩ ậ theo h ng chu n hóa trên c s đó thu th p và x lý s li u làm rõ thêm
ự ạ th c tr ng.
ươ ự ễ ế ế ổ Ph ng pháp t ng k t th c ti n: Khái quát k t qu th c t ả ự ế ạ ượ c đ t đ
ạ ở ườ ạ ọ ộ ủ c a quá trình đào t o HVSP các tr ữ ng đ i h c trong quân đ i nh ng
15
ế ủ ứ ầ ổ ườ năm g n đây; nghiên c u báo cáo t ng k t c a các nhà tr ng, các khoa,
ấ ượ ủ ở báo cáo phân tích ch t l ả ng HVSP, giáo án c a gi ng viên; v ghi, giáo án
ủ ế ủ ậ ủ ạ ộ ả ặ ổ ế gi ng t p c a HVSP; báo cáo t ng k t các m t ho t đ ng ch y u c a các
ố ệ ủ ả ả ệ ể h , ti u đoàn qu n lý HVSP và s li u kh o sát c a tác gi ả t , đóừ t ngổ
ự ế ậ ả ạ ổ ị ợ h p, nh n đ nh và b sung vào k t qu đánh giá th c tr ng.
ươ ộ ố ủ ế Ph ng pháp chuyên gia: Xin ý ki n chuyên gia c a m t s nhà khoa
ứ ự ọ h c, các chuyên gia nghiên c u trên các lĩnh v c có uy tín trong và ngoài
ụ ả ộ ở quân đ i đã và đang tham gia vào quá trình giáo d c, qu n lý các nhà
ườ ể ể ứ ằ ỏ ụ ệ tr ng đ tri n khai nghiên c u nh m làm sáng t ụ ộ m c tiêu, nhi m v , n i
ứ ề dung nghiên c u đ tài.
ươ ử ế ệ ệ ả ả Ph ệ ng pháp kh o nghi m, th nghi m: Ti n hành kh o nghi m
ủ ế ử ủ ữ ệ ộ ố ứ ệ nh ng n i dung ch y u c a các bi n pháp và th nghi m có đ i ch ng
ủ ế ủ ữ ệ ề ộ ộ nh ng n i dung ch y u c a m t bi n pháp đã đ xu t ấ ở ườ Tr ng Sĩ quan
Chính tr .ị
ươ ử ụ ố ổ Nhóm ph ng pháp h tr : ỗ ợ S d ng toán th ng kê đ ợ ể t ng h p, phân
ế ố ệ ố ệ ị ể ề ậ ả tích s li u đi u tra, l p b ng đúc k t s li u, tính giá tr đi m trung bình
ề ự ơ ở ư ữ ả ạ ậ ộ ị ừ t ng n i dung, trên c s đó đ a ra nh ng nh n đ nh v th c tr ng qu n lý
ạ ộ ệ ạ ọ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ở ườ tr ộ ng đ i h c trong quân đ i;
ế ả ầ ế ủ ề ệ ấ ả phân tích k t qu tính c n thi t, tính kh thi c a các bi n pháp đ xu t.
ớ ủ ậ 6. Nh ngữ đóng góp m i c a lu n án
ậ ậ ả ữ ề ậ ấ ơ Lu n án khái quát, lu n gi i, làm rõ h n nh ng v n đ lý lu n v ề
ạ ộ ạ ộ ệ ả ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP và qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ở ườ ạ ọ ộ ướ KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n
hóa, nh :ư
ệ ố ự ệ ầ ị Xây d ng, làm rõ khái ni m, xác đ nh rõ h th ng KNDH c n rèn
ạ ộ ệ ệ ả ộ luy n cho HVSP và n i dung qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
16
ở ườ ạ ọ ộ ướ ẩ ị HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa. Xác đ nh
ế ố ữ ạ ộ ệ ế ả ộ nh ng y u t tác đ ng đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ở ườ ạ ọ ộ ướ các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
ấ ệ ố ệ ề ả ủ ể ậ Đ xu t h th ng bi n pháp có tính kh thi giúp cho các ch th v n
ạ ộ ự ệ ệ ệ ả ả ụ d ng th c hi n có hi u qu vào qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ạ ọ ộ ướ HVSP ở ườ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
ự ễ ủ ậ ậ 7. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a lu n án
ề ậ V lý lu n
ể ầ ậ ổ ở ườ Góp ph n b sung, phát tri n lý lu n QLGD các nhà tr ng quân
ự ề ấ ả ấ ạ ả ồ ọ ộ đ i, nh t là v n đ qu n lý đào t o ngu n nhân l c, tr ng tâm là qu n lý
ạ ộ ệ ở ườ ạ ọ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ướ ấ ượ ự ế ẩ theo h ng chu n hóa; tr c ti p nâng cao ch t l ự ộ ng, trình đ , năng l c
ự ứ ể ầ ộ ở ủ c a HVSP đáp ng yêu c u xây d ng, phát tri n đ i ngũ nhà giáo các
ườ ạ ọ ệ ộ tr ng đ i h c trong quân đ i hi n nay.
ề ự ễ V th c ti n
ứ ủ ề ủ ể ơ ở ế ả ả ẽ K t qu nghiên c u c a đ tài s là c s giúp ch th qu n lý các
ự ệ ể ạ ộ ấ c p d a vào đó đ đánh giá đúng ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP và
ạ ộ ả ướ ệ qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ ng chu n hóa.
ụ ụ ệ ả ả ạ ồ ờ ứ Đ ng th i, là tài li u tham kh o, ph c v công tác gi ng d y, nghiên c u
ọ ậ ở ườ ạ ọ ệ ộ và h c t p các tr ng đ i h c trong quân đ i hi n nay.
ế ấ ủ ậ 8. K t c u c a lu n án
ậ ượ ế ấ ở ầ ồ ươ ế ế Lu n án đ c k t c u g m m đ u; 4 ch ng (13 ti ậ t), k t lu n,
ụ ệ ế ả ị ki n ngh , danh m c tài li u tham kh o và ph ụ l c.ụ
17
ươ Ch ng 1
Ổ Ứ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
Ậ Ề Ế CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN
ế ề ậ 1.1. Các công trình có liên quan đ n đ tài lu n án
ứ ề ỹ ạ ọ ạ ộ ướ ệ 1.1.1. H ng nghiên c u v k năng d y h c và ho t đ ng rèn luy n
ạ ọ ỹ k năng d y h c
ạ ộ ụ ư ứ ệ ề ạ ộ ệ Nghiên c u v ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ph m cho đ i ngũ
ự ạ ọ ườ ọ ệ nhà giáo nói chung và rèn luy n th c hành d y h c cho ng i h c nói riêng
ữ ộ ướ ụ ủ ế là m t trong nh ng h ng thu hút quan tâm c a các nhà giáo d c ti n b ộ
ể ủ ị ờ ỳ ộ ố ử ừ ể trong t ng th i k phát tri n c a l ch s . Tiêu bi u có m t s công trình:
1.1.1.1. Các công trình nghiên c u ứ ở ướ n c ngoài
ụ ớ ườ ườ ầ Usinxki (18241870), nhà giáo d c l n ng i Nga, ng ậ i đ u tiên l p
ự ề ườ ư ạ ấ ạ ạ ự d án v xây d ng tr ng s ph m đào t o giáo viên, Ông nh n m nh:
ườ ầ ị ướ ủ ụ ệ ế ề “Ng i th y giáo nên theo k p b ạ c ti n c a n n giáo d c hi n đ i”,
ườ ả ạ ố ầ ủ ụ ng i th y giáo “ph i d y t ả t môn c a mình; ph i là nhà giáo d c yêu
ụ ứ ề ộ ọ ỹ ngh , có tri th c chuyên sâu r ng, có k năng giáo d c h c sinh” [26,
ữ ế ầ tr.123]. Nh ng t ư ưở t ng ti n b c a ủ ộ ủ Usinxki v ề yêu c u chuyên môn c a
ườ ắ ố ớ ự ị ự ễ ể ủ ầ ng i th y giáo đã có giá tr th c ti n sâu s c đ i v i s phát tri n c a nhà
ườ ộ tr ng và xã h i.
ụ ế ờ ổ A.S. Macarenkô (18881939), nhà giáo d c n i ti ng th i Xô Vi ế t
ầ ườ ự ự ả ầ ọ (Liên Xô cũ), ông yêu c u ng i th y giáo ph i th c s coi tr ng ngh ề
ư ạ ứ ự ệ ệ ệ ồ ỹ nghi p, tích c c làm vi c, rèn luy n k năng s ph m, trau d i tri th c toàn
ế ề ệ ạ ấ ắ ộ di n. Macarenkô nh n m nh: “Tôi đi đ n m t ni m tin sâu s c là không có
ụ ả ố ơ ụ ự ữ nhà giáo d c nào c , còn t t h n là có nh ng nhà giáo d c t ệ rèn luy n
ấ ớ ữ ạ ủ kém” [79, tr.272]. Nh ng đóng góp c a Macarenkô là r t l n trong đào t o,
ộ ườ ệ rèn luy n nâng cao trình đ ng i giáo viên .
18
ủ ỹ ạ ộ ố ớ ề ệ ạ ấ Nh n m nh vai trò c a k năng đ i v i ho t đ ng ngh nghi p nói
ự ạ ề ọ ả chung và trong lĩnh v c d y h c nói riêng, nhi u tác gi đã quan tâm nghiên
ạ ộ ư ủ ế ệ ệ ạ ỹ ứ c u đ n vai trò c a vi c rèn luy n k năng, cũng nh ho t đ ng đào t o,
ủ ệ rèn luy n KNDH c a giáo viên.
ọ ư ổ ạ ọ ứ A.V. Petrovxki (1982), Tâm lý h c l a tu i và tâm lý h c s ph m
ồ ỹ ạ [67]. Tác giả đã nghiên c u ứ quá trình hình thành k năng g m 3 giai đo n:
ạ ủ ề ụ ứ ầ ứ ề ệ ậ Giai đo n 1: Nh n th c đ y đ v m c đích, cách th c và đi u ki n hành
ạ ử ạ Giai đo n 2: ẫ Giai đo n 3: ộ đ ng. Quan sát và làm th theo m u. ệ ậ Luy n t p
ạ ượ ầ ằ ộ ể ế đ ti n hành các hành đ ng theo đúng yêu c u nh m đ t đ ụ c m c đích
ả ệ ỹ ượ ằ ặ đ t ra. Tác gi Petrovxki quan ni m: “K năng đ c hình thành b ng con
ườ ệ ậ ạ ả ườ ự ệ ộ đ ng luy n t p, t o kh năng cho con ng i th c hi n hành đ ng không
ữ ữ ề ề ệ ệ ả ộ ỉ ch trong nh ng đi u ki n quen thu c mà c trong nh ng đi u ki n đã thay
ổ đ i” [68, tr.414].
ạ ở ườ ạ ọ ư ạ Trong quá trình đào t o giáo viên các tr ng đ i h c s ph m và
ạ ọ ủ ổ ợ Hình thành các kỹ đ i h c T ng h p c a Liên Xô cũ, Kixegop (1973),
ỹ ả ụ ư ề ệ ạ ạ năng, k x o s ph m trong đi u ki n giáo d c đ i h c ọ [48], tác giả
ạ ạ ấ ọ ượ ệ ậ ỹ nh n m nh: K năng d y h c đ c hình thành thông qua luy n t p, qua
ệ ậ ụ ườ ư ạ ạ ệ luy n t p nghi p v trong nhà tr ng s ph m. Giai đo n 1: sinh viên
ỹ ỹ ế ế ỹ ế ế ầ c n hình thành các k năng: k năng thi t k , k năng ki n thi t, k ỹ
ậ ỹ ổ ứ ề ạ ằ ố ứ năng nh n th c, k năng t ch c. Giai đo n 2: Ông cho r ng đi u c t lõi
ể ế ế ỹ ờ ớ ủ c a sinh viên là ti p thu các k năng đó đ ti n hành gi ệ lên l p có hi u
ả ẳ ị ượ quả. Tác gi kh ng đ nh: KNDH đ ạ c hình thành thông qua các ho t
ụ ư ệ ệ ạ ộ ườ ư ổ ứ đ ng rèn luy n nghi p v s ph m th ng xuyên, nh ng t ự ch c th c
ư ườ ủ ế ể ể ạ ậ t p s ph m là con đ ng ch y u đ hình thành nó. Có th nói công
ả ự ề ễ ạ ớ ủ trình c a tác gi ậ đã đóng góp l n v lý lu n, th c ti n trong d y h c ọ ở
nhà tr ngườ .
ữ ủ ẩ ấ ườ i giáo viên Gônôbôlin (1976), Nh ng ph m ch t tâm lý c a ng [23].
ườ ấ ượ ầ ủ ề Tác gi ỉ ả đã ch ra cho ng i giáo viên th y đ ệ c yêu c u c a ngh nghi p.
19
ả ạ ấ ữ ỉ ườ ườ Tác gi nh n m nh: “ Không ch nh ng con ng i bình th ng mà ngay c ả
ữ ườ ẽ ầ nh ng b ạ ế ộ óc vĩ đ i n u không th ng xuyên t ự ồ ưỡ b i d ầ ng cũng s d n d n
ấ ế ứ ữ ệ ầ ầ ứ m t h t nhu c u trí tu và h ng thú tinh th n” [23, tr.73]. Nh ng nghiên c u
ị ướ ạ ộ ọ ộ ủ c a Gônôbôlin là đ nh h ng ho t đ ng quan tr ng cho đ i ngũ giáo viên
ự ệ ệ ạ ố ề ủ c ng c rèn luy n năng l c ngh nghi p trong quá trình đào t o.
ạ ộ ủ ư ứ ề ạ ỹ Nghiên c u v vai trò c a k năng s ph m trong ho t đ ng giáo
ụ ẩ ị Chu n b cho sinh viên làm công tác giáo d c ụ ở ư d c, Bônđ rep (1980),
ườ ả ườ ỉ ầ ầ nhà tr ổ ng ph thông [9]. Theo tác gi , ng ế i th y không ch c n ki n
ữ ứ ề ả ầ ỹ th c phong phú v chuyên môn mà còn ph i có nh ng k năng c n thi ế t
ể ổ ứ ự ố đ t ụ ch c th c hành công tác giáo d c. Mu n làm công tác giáo d c t ụ ố t
ụ ố ữ ả ỹ ồ ưỡ ệ ậ ầ c n ph i có nh ng k năng giáo d c t t, vì v y vi c b i d ệ ng nghi p
ụ ư ả ượ ạ ầ ườ ớ v s ph m cho giáo viên c n ph i đ c làm th ng xuyên. V i góc đ ộ
ị ế ứ ụ ứ ề ẩ ỹ ấ nghiên c u v chu n b ki n th c và các k năng giáo d c chung nh t
ự ượ ấ ổ ư ư ạ cho l c l ố ng s ph m, nh ng đó là cu n sách r t b ích giúp cho nhà
ồ ưỡ ứ ụ ả ạ qu n lý giáo d c nghiên c u trong đào t o, b i d ng giáo viên.
ộ ố ấ ề ề ạ Michel (1998), M t s v n đ v đào t o giáo viên [59]. Tác giả
ề ạ ạ ấ ọ ượ ị ướ ế nh n m nh: “Ngh d y h c đ c xác đ nh tr ả ằ c h t không ph i b ng
ủ ạ ả ạ ằ ạ ộ ộ ọ ườ ọ ho t đ ng d y mà ph i b ng các ho t đ ng h c c a ng i h c” [59,
ạ ộ ơ ở ứ ữ ạ ọ ề tr.43]. Trên c s nh ng nghiên c u v ho t đ ng d y và h c, các nguyên
ạ ộ ả ề ấ ạ ắ t c và n i dung đào t o giáo viên, tác gi đ xu t: “Đào t o giáo viên
ạ ườ ả ượ ố ậ ự cũng là đào t o con ng i, cho nên giáo sinh ph i đ c s ng th t s trong
ứ ề ạ ả ố các tình hu ng phong phú, đa d ng; ph i có nhi u cách th c đào t o ạ ” [59,
tr.119].
Michael Fullan, Andy Hargreaves (2002), Teacher Development and
ể ộ ụ Educational, (Phát tri n đ i ngũ nhà giáo và giáo d c) [117]. Nhóm tác gi ả đề
ế ươ ệ ậ c p ậ đ n các ph ng di n phát tri n ộ ể đ i ngũ giáo viên: trong đó t p trung về
ệ ụ ồ ộ ầ ể ể ấ phát tri n chuyên môn, nghi p v , g m 6 c p đ : đ u tiên, phát tri n các k ỹ
ồ ạ ọ ơ ả ứ ứ ạ ạ ỹ năng t n t i; th hai, thành th o các k năng d y h c c b n; th ba, m ở
20
ứ ư ở ứ ự ạ ộ r ng s linh ho t chuyên môn; th t , tr thành chuyên gia; th năm, góp
ủ ồ ứ ể ệ ầ ph n phát tri n chuyên môn c a đ ng nghi p; th sáu, tham gia đ a ư ra quy tế
ụ ở ọ ấ ầ ầ ữ sách giáo d c m i c p đ ộ [117, tr.16]. Đây là nh ng yêu c u c n thi ế ố t đ i
ể ủ ữ ộ ớ v i phát tri n chuyên môn, nghi p vệ ụ c a giáo viên và m t trong nh ng yêu
ạ ọ ỹ ầ c u quan tr ng, giáo viên ph i ả thành th o các k năng d y h ơ ả . ạ ọc c b n
Godek, Hasan, Bilber (2012) v i ớ A study on developing “microteaching
ể ạ ọ ứ ề scale” for student teachers, (Nghiên c u v phát tri n d y h c vi mô cho sinh
ư ạ ả ụ ệ ấ ạ ậ viên s ph m) [112]. Nhóm tác gi nh n m nh: vi c v n d ng các hình
ế ợ ứ ệ ạ ế ả th c k t h p trong rèn luy n KNDH cho sinh viên đem l i k t qu kh ả
ấ ầ ủ ệ ệ ậ ọ quan, sinh viên nh n th y t m quan tr ng c a vi c rèn luy n KNDH tr ướ c
ướ ạ ộ ề ệ ồ ờ ượ ả khi b c vào ho t đ ng ngh nghi p, đ ng th i tăng đ ợ c kh năng h p
ứ ế ấ ổ ỹ ộ tác, trao đ i các k năng cùng ti n b . Nhóm nghiên c u cho th y vai trò
ử ụ ệ ươ ệ ể ế ạ vi c khai thác s d ng các ph ng ti n nghe nhìn đ trình chi u đo n băng
ờ ả ư ủ ậ ạ gi ậ gi ng t p c a sinh viên khác giúp nhóm sinh viên s ph m đang t p
ể ả ả ậ ự gi ng có th xem, th o lu n, t ệ rút kinh nghi m [112, tr.12].
ạ ứ ủ ữ Tóm l i: Nh ng nghiên c u c a các tác gi ả ướ n ề c ngoài đ u quan tâm
ạ ộ ơ ở ự ệ ề ế đ n ho t đ ng th c hành, rèn luy n tay ngh cho giáo viên, trên c s đó góp
ề ẩ ấ ầ ỹ ph n hình thành ph m ch t, k năng ngh nghi p s ph m. ệ ư ạ Các tác gi ả ề đ u
ạ ấ ứ ỉ ị nh n m nh giáo viên không ế ch trang b cho mình ki n th c chuyên ngành mà
ệ ệ ố ữ ả ỹ còn ph i rèn luy n h th ng k năng nghi p v ệ ụ. Nh ng t ư ưở t ẩ ng và tác ph m
ị ự ễ ệ ộ ạ ở trên có giá tr th c ti n trong đào t o rèn luy n đ i ngũ nhà giáo nhà tr ườ . ng
ứ ở 1.1.1.2. Các công trình nghiên c u trong n ướ c
ữ ề ầ ả ứ ế Nh ng năm g n đây đã có nhi u tác gi ệ quan tâm nghiên c u đ n vi c
ồ ưỡ ạ ệ ộ đào t o, b i d ấ ng, rèn luy n giáo viên, nh t là đ i ngũ sinh viên đang đ ượ c
ộ ế ố ệ ạ ắ ọ ớ đào t o. Trong đó, rèn luy n KNDH là m t y u t quan tr ng g n v i các
ệ ụ ư ạ ạ ộ ủ ệ ườ ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ph m c a ng i giáo viên.
ễ ư Nguy n Văn H ( ủ ộ Ch biên, ứ 2000), Thích ng s ph m ạ [35]. Trong
ố ề ậ ớ ữ ứ ầ ộ cu n sách, tác gi ả đã đ c p t i nh ng n i dung và cách th c c n thi ế t
21
ẩ ườ ệ ủ ề ị chu n b cho ng ự ậ i giáo sinh khi tham gia th c t p ngh nghi p c a mình ở
ườ ổ ả ư ế ạ ị nhà tr ng ph thông. Tác gi xác đ nh: “N u sinh viên s ph m có đ ượ c
ứ ư ế ạ ỹ ừ ọ ậ ở ườ các ki n th c, k năng s ph m ngay t lúc còn h c t p tr ạ ư ng s ph m
ơ ở ề ề ấ ị ố ẩ ọ ợ ẽ s là c s , ti n đ r t quan tr ng giúp các em chu n b t ế t cho các đ t ki n
ự ậ ư ạ ở ườ ậ t p, th c t p s ph m các nhà tr ng” [35, tr.24].
ệ ữ ề ố ự ủ ế ậ ỹ Ti p c p v m i quan h gi a năng l c và k năng c a giáo viên,
ầ ữ ứ ề ấ ậ ự V n đ giáo viên, nh ng nghiên c u lý lu n và th c Tr n Bá Hoành (2010),
Ở ố ả ự ủ ỉ ti nễ [29]. cu n sách này, tác gi ch rõ: năng l c c a giáo viên là kh ả
ạ ộ ấ ượ ụ ự ệ ạ ọ ớ năng th c hi n các ho t đ ng d y h c và giáo d c v i ch t l ng cao.
ự ộ ộ ộ ố ỹ ạ ộ ắ ớ ươ Năng l c b c l ề trong ho t đ ng g n li n v i m t s k năng t ứ ng ng.
ụ ể ỹ ẻ ự ổ ợ K năng có tính c th , riêng l ; năng l c có tính t ng h p, khái quát, tác
ả ủ ấ ạ ả ẩ ỹ gi ự ề nh n m nh: “K năng và năng l c đ u là s n ph m c a quá trình đào
ả ự ự ệ ồ ệ ạ ạ t o, rèn luy n, bao g m c s t đào t o, rèn luy n” [29, tr.20].
ạ ọ ủ ứ ệ ố ế ậ ỹ Ti p c n nghiên c u h th ng k năng d y h c c a giáo viên, Tr ươ ng
ế ạ ỹ ỹ ỉ K năng d y h c Tuy t Minh (2016), ầ ọ [62]. Tác giả đã ch ra 4 k năng c n
ế ủ ồ ỹ ổ ứ ổ ể ớ ỹ ị thi t c a giáo viên g m: “K năng t ch c, n đ nh l p; k năng ki m tra
ử ụ ơ ả ớ ỹ ỹ ổ bài cũ; k năng s d ng các thao tác c b n khi lên l p; k năng t ứ ch c
ủ ả ớ ọ ả ượ qu n lý l p h c” [62, tr.9]. Thành công c a tác gi : đã khái quát đ c h ệ
ố ầ ế ủ ấ ạ ồ ờ ỹ th ng các KNDH c n thi t c a giáo viên , đ ng th i nh n m nh k năng t ổ
ự ứ ả ả ớ ọ ệ ổ ch c qu n lý l p h c và th c hành bài gi ng; tuy nhiên, vi c t ứ ch c rèn
ệ ủ ả ư ượ ề ậ luy n các KNDH đó c a tác gi ụ ể ộ c đ c p m t cách c th . ch a đ
ậ ơ ệ ỹ Rèn luy n k năng s ư Hà Nh t Thăng và Lê Quang S n (2010),
Ở ố ả ề ậ ạ ọ ph mạ [80]. cu n sách này, tác gi ỹ đã đ c p vai trò k năng d y h c và
ạ ộ ủ ở ườ ổ ướ các ho t đ ng c a giáo viên nhà tr ng ph thông tr ổ ầ c yêu c u đ i
ụ ớ ả ổ ứ ạ ộ ạ ọ ệ m i giáo d c hi n nay. Theo tác gi ch c ho t đ ng d y h c ngày nay : t
ơ ộ ự ứ ạ ậ ọ ầ c n t o c h i cho h c sinh “phát huy tính tích c c nh n th c và rèn
ự ế ệ ạ ọ ọ ứ luy n th c hành, là d y cho h c sinh cách h c, cách chi m lĩnh tri th c
ứ ề ạ ậ ả ặ ớ ầ ủ c a nhân lo i. Vì v y, giáo viên c n ph i có nhi u tri th c m i, đ c bi ệ t
22
ườ ự ưỡ ư ệ ạ ỹ th ng xuyên t tu d ng, rèn luy n nâng cao k năng s ph m” [80,
tr.53].
ủ ạ ọ ệ ạ D y h c hi n đ i và nâng cao năng Vũ Xuân Hùng (Ch biên, 2012),
ạ ọ ộ ố ấ ơ ở ứ ự l c d y h c cho giáo viên [40]. Trên c s nghiên c u m t s v n đ ề lý
ề ạ ệ ọ ự ệ lu n ậ v d y h c hi n đ i, ạ tác gi ự ả làm rõ năng l c th c hi n và năng l c ự
ồ ả ệ ạ d y h c c a ọ ủ giáo viên; đ ng th i, ư ờ đ a ra gi i pháp ự rèn luy n năng l c
ư ạ ạ ọ ậ ự ậ d y h c trong th c t p s ph m cho gi ự ế áo viên theo ti p c n năng l c
ự ướ ế ế ự ả ậ ệ th c hi n và h ẫ ng d n thi ự ế t k bài gi ng theo ti p c n năng l c th c
ự ư ủ ệ ầ ạ ố hi n. Cu n sách đã góp ph n nâng cao năng l c s ph m c a giáo sinh
ườ ề ộ ư ữ ư ế ạ ậ các tr ớ ợ ng s ph m và đ a ra nh ng g i ý v m t cách ti p c n m i
ư ỹ ự ệ ạ ọ trong rèn luy n năng l c cũng nh k năng d y h c cho giáo viên.
ầ ủ ệ ạ ế ậ ệ ự Ti p c n hi n đ i trong rèn luy n năng l c Tr n Trung (Ch biên, 2014),
ả ư ạ s ph m cho sinh viên ngành toán ở ườ tr ng đ i h c ạ ọ [96]. Tác gi cho r ng: ằ ch tấ
ự ứ ạ ượ ỏ ủ ữ ầ ượ đào t o giáo viên và s đáp ng đ l ng ộ c nh ng yêu c u đòi h i c a xã h i
ệ ụ ư ạ ộ ấ ớ ủ ụ ệ ệ hi n nay ph thu c r t l n vào quá trình rèn luy n nghi p v s ph m c a sinh
ậ ạ ọ ườ ả ổ ứ ầ viên. Vì v y, trong d y h c: “Ng i giáo viên c n ph i t ạ ữ ch c nh ng ho t
ạ ọ ứ ượ ầ ừ ể ợ ộ đ ng d y h c phù h p sao cho đáp ng đ c yêu c u v a có th tích lũy đ ượ c
ệ ượ ừ ứ ể ế ki n th c chuyên môn và v a có th hình thành và rèn luy n đ ữ c nh ng k ỹ
ạ ầ ế ự ư năng, năng l c s ph m c n thi t cho sinh viên trong quá trình h c t p t ọ ậ ạ i
ườ ề ặ ủ ấ ố ớ tr ng” [96, tr.84]. V n đ đ t ra c a tác gi ả đ i v i giáo viên trong t ổ ứ ch c
ạ ộ ứ ế ệ ạ ằ ọ ỹ ho t đ ng d y và h c nh m nâng cao ki n th c và rèn luy n các k năng ở
ườ ấ ấ ư ữ ạ ầ ọ tr ng s ph m là nh ng d u n quan tr ng góp ph n nâng cao ch t l ấ ượ ng
đào t o.ạ
ự ệ ầ ậ ỹ Tr n Anh Tu n ấ (1996), Xây d ng quy trình t p luy n các k năng
ự ậ ư ạ ơ ả ứ ự ả gi ng d y c b n trong các hình th c th c hành th c t p s ph m ạ [101].
ủ ệ ậ ộ ỹ Thành công c a tác gi ả đã khái quát: “Quy trình luy n t p m t k năng
ạ ả ạ ả ạ ồ ỹ ị ệ gi ng d y nói chung g m: Giai đo n đ nh hình k năng gi ng d y. Luy n
ể ả ạ ổ ợ ỹ ỹ ả ậ t p các k năng gi ng d y. Ki m tra, đánh giá t ng h p k năng gi ng
23
ả ạ ộ ự ự ạ ạ ạ d y” [101, tr.106] . Tác gi ự đã v ch ra th c tr ng ho t đ ng th c hành, th c
ữ ế ạ ồ ờ ổ ứ ậ ủ t p c a sinh viên; đ ng th i đã phân tích nh ng h n ch trong t ự ch c th c
ự ậ ư ư ữ ế ạ ỉ ể hành, th c t p s ph m, cũng nh ch ra nh ng khó khăn, thi u sót đi n
ệ ậ ủ hình c a sinh viên trong quá trình luy n t p.
ủ ữ ệ ễ ồ ưỡ ệ Các bi n pháp b i d ng k ỹ Nguy n H u Các (Ch nhi m, 2000),
ệ ư ạ ở ọ ạ ọ ệ ị ọ năng d y h c cho h c viên H S ph m H c vi n Chính tr quân s ự [10].
ả ữ ề ể ệ ộ ọ ị Tác gi xác đ nh: “M t trong nh ng đi u ki n quan tr ng đ hình thành k ỹ
ư ạ ả ổ ứ ạ ọ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m là ph i t ự ọ ự ch c cho h th c hành, th c
ạ ọ ướ ọ ơ ả ữ ẫ ạ ọ ọ ậ t p d y h c, h ộ ng d n cho h nh ng thao tác d y h c và h c c b n m t
ấ ụ ể ế ạ ệ cách r t c th theo lý thuy t d y h c” ọ [10, tr.17]. Nh ng bi n pháp trên là ữ
ứ ứ ả ọ ạ ộ ầ ộ n i dung, cách th c quan tr ng góp ph n nghiên c u vào qu n lý ho t đ ng
ệ ở ườ ạ ọ ộ rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ệ ạ ỹ ọ ệ Phan Thanh Long (2004), Các bi n pháp rèn luy n k năng d y h c
ư ẳ ả ư cho sinh viên cao đ ng s ph m ạ [54, tr.25]. Tác gi đã đ a ra 6 nhóm k ỹ
ơ ả ạ ọ ườ ẳ ạ năng d y h c c b n cho sinh viên các tr ư ng cao đ ng s ph m. Đó là:
ẩ ỹ ỹ ế ế ế ạ Nhóm k năng ch n đoán; nhóm k năng thi ọ ạ t k k ho ch d y h c;
ổ ự ứ ế ệ ạ ọ ỹ ỹ nhóm k năng t ạ ch c th c hi n k ho ch d y h c; nhóm k năng giám
ạ ộ ể ế ạ ả ọ ỹ sát, ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng d y h c; nhóm k năng gi ả i
ề ả ự ễ ế ấ ạ ọ ỹ quy t các v n đ n y sinh trong th c ti n d y h c; nhóm k năng t ổ ứ ch c
ạ ộ ứ ứ ạ ọ các hình th c d y h c khác. Tuy nhiên, cách th c ho t đ ng rèn luy n ệ ở
ư ề ậ ắ ỹ ặ ừ t ng nhóm k năng có m t ch a đ c p sâu s c.
ủ ứ ệ ặ ắ ấ ượ Nâng cao ch t l ạ ng đào t o Đ ng Đ c Th ng (Ch nhi m, 2005),
ạ ọ ộ ộ ệ đ i ộ ngũ giáo viên khoa h c xã h i & nhân văn trong quân đ i giai đo n hi n
ả ấ ượ ấ ả ẩ ạ nay [82]. Tác gi ạ nh n m nh: ch t l ng s n ph m quá trình đào t o đó là
ư ạ ủ ọ ề ế ứ ề ỹ ự ưở s tr ng thành v nhân cách c a h c viên s ph m v ki n th c, k năng,
ứ ạ ầ ẩ ả ộ thái đ sau quá trình đào t o đáp ng yêu c u và tiêu chu n gi ng viên
ở ườ ậ ầ ầ ư ự ọ KHXH&NV nhà tr ng quân s , do v y c n “Chú tr ng đ u t thích đáng
ứ ế ệ ề ả ọ cho m ng ki n th c chuyên ngành, tr ng tâm rèn luy n tay ngh giáo viên
24
ề ệ ạ ạ ọ ườ ọ ế cho h c viên đào t o giáo viên, t o đi u ki n cho ng ứ i h c có ki n th c
ườ ể ả ố ủ chuyên sâu, tinh thông, ra tr ng có th gi ng t t chuyên ngành c a mình”
ả ấ ị ự ễ ề ậ [82, tr.81]. Tác gi đã đóng góp nh t đ nh v lý lu n, th c ti n trong nâng
ấ ượ ạ cao ch t l ng đào t o giáo viên KHXH&NV, tuy ch a đ c p c th v ư ề ậ ụ ể ề
ơ ở ể ư ệ ả ế rèn luy n KNDH cho HVSP nh ng đó là c s đ tác gi ậ ti p c n nghiên
ậ ứ ề c u đ tài lu n án.
ễ ủ ệ ả ự i pháp nâng cao năng l c ứ Nguy n Đ c Miên ( Ch nhi m, 2010), Gi
ẻ ở ạ ả ự ườ ư s ph m cho gi ng viên tr các khoa quân s Tr ng sĩ quan Chính tr ị
ệ ả ữ ẻ ả ầ hi n nay [60]. Theo tác gi : “C n giúp gi ng viên tr hình thành nh ng k ỹ
ư ế ạ ọ ồ ườ ữ năng s ph m ngay khi h đang còn ng i trên gh nhà tr ng, vì nh ng k ỹ
ấ ầ ế ụ ủ ệ ệ ườ năng này r t c n thi t cho vi c hoàn thành nhi m v c a ng i giáo viên
ươ ả ư ỉ ượ ộ trong t ng lai” [60, tr.78]. Tuy nhiên, tác gi ch a ch ra đ c n i dung,
ụ ể ứ ẻ ệ ả ả ộ hình th c qu n lý c th giúp đ i ngũ gi ng viên tr rèn luy n hình thành
ư ạ ỹ các k năng s ph m.
ạ ệ ả ệ ỹ i pháp rèn luy n k năng s ư Ph m Minh Th ủ ụ (Ch nhi m, 2010), Gi
ạ ạ ọ ở ọ ị ệ ệ ệ ph m cho h c viên h đào t o giáo viên H c vi n Chính tr hi n nay [ 85].
ả ề ậ ự ễ ề ỹ ộ ố ấ ề ư ạ ậ Tác gi ặ đ c p m t s v n đ lý lu n và th c ti n v k năng s ph m (đ c
ể ộ ườ ữ ệ ạ ỹ ố đi m, n i dung, con đ ư ng rèn luy n k năng s ph m, nh ng nhân t tác
ư ạ ự ạ ỹ ị ươ ướ ả ộ đ ng, th c tr ng k năng s ph m…), xác đ nh ph ng h ng và gi i pháp
ư ệ ệ ạ ạ ọ ỹ ở ọ rèn luy n k năng s ph m cho h c viên H đào t o giáo viên ệ H c vi n
Chính tr .ị
ươ ủ ệ ọ ự ạ ỹ ọ Xây d ng k năng d y h c Tr ng Quang H c (Ch nhi m, 2013),
ạ ọ cho h c viên đào t o giáo viên KHXH&NV ở ườ Tr ị ệ ng Sĩ quan Chính tr hi n
ủ ự ị nay [33]. Thành công c a tác gi ả xác đ nh quy trình xây d ng KNDH cho :
ạ ở ườ ọ h c viên đào t o giáo viên KHXH&NV Tr ng Sĩ quan Chính tr ị. Tuy
ự ề ầ ớ ộ ỉ nhiên, đ tài m i ch làm rõ n i dung xây d ng KNDH và các yêu c u, gi ả i
ự ạ ọ pháp xây d ng KNDH cho h c viên đào t o giáo viên KHXH&NV ở
25
ườ ứ ụ ể ề ướ ị ả Tr ư ng Sĩ quan Chính tr , ch a nghiên c u c th v d ộ i góc đ qu n lý
ạ ộ ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP.
ậ ở ế ạ ộ ự ự ư ạ ộ Ti p c n ủ ọ góc đ năng l c ho t đ ng th c hành s ph m c a h c
ệ ư ủ ệ ễ ạ Nâng cao ch tấ viên H S ph m, Nguy n Bá Hùng (Ch nhi m, 2013),
ượ ổ ạ ở ọ ư ư ự ứ ạ ọ l ng t ch c th c hành s ph m cho h c viên s ph m ệ H c vi n
ị ệ ơ ả ủ ự ề ấ ạ Chính tr hi n nay ụ [37]. Đ tài nh n m nh m c đích c b n c a th c hành
ệ ố ệ ạ ả ộ ắ ư s ph m là: Rèn luy n h th ng KNDH ph i là m t quá trình lâu dài, g n
ạ ộ ự ề ệ ễ ề ạ ớ li n v i th c ti n ho t đ ng ngh nghi p, trong đó giai đo n đào t o t ạ ạ i
ườ ữ ọ ả ả ỹ ị nhà tr ng gi vai trò quan tr ng; tác gi xác đ nh: “K năng gi ng bài ch ỉ
ượ ơ ở ố ứ ủ ệ ọ có đ c trên c s v n tri th c, kinh nghi m c a h c viên và quá trình
ệ ậ ề ậ ọ luy n t p lâu dài...” [37, tr.62]. Đây là công trình khoa h c đ c p c th ụ ể
ữ ư ư ự ề ế ấ ạ ẫ liên quan đ n th c hành s ph m, nh ng đó v n là nh ng v n đ mang
ớ ố ượ ậ ắ ở ọ ệ tính lý lu n chung g n v i đ i t ng HVSP ị H c vi n Chính tr .
ệ ỹ ợ ả ạ ọ ở Thân Văn Quân (2013), Hoàn thi n k năng d y h c cho tr gi ng
ự ệ ả ạ ấ ạ ạ ọ đ i h c quân s hi n nay [73]. Tác gi nh n m nh: ỹ k năng d y h c ọ là sự
ự ư ệ ậ ấ ủ ể ả ạ ỗ bi u hi n t p trung nh t c a năng l c s ph m trong m i gi ng viên. Rèn
ượ ể ệ ứ ự ứ ọ luy n ệ KNDH đ c th hi n rõ nét trong l a ch n tri th c, cách th c, quy
ệ ắ ả ủ ữ ệ ả ạ ả ộ trình gi ng d y hi u qu c a gi ng viên. Vi c n m v ng n i dung, t ổ ứ ch c
ọ ậ ơ ở ử ạ ố ọ ọ ụ và x lý các tình hu ng d y h c còn là c s quan tr ng giúp h v n d ng
ể ế ệ ả ả ỹ các k năng d y h c ạ ọ đ ti n hành có hi u qu bài gi ng [73, tr.36].
ủ ứ ặ ắ ạ ọ ạ ọ ậ Lý lu n d y h c đ i h c quân s ự Đ ng Đ c Th ng (ch biên, 2014),
ả ấ ườ ả [81]. Nhóm tác gi ạ nh n m nh: “Ng ố ạ ệ i giáo viên mu n đ t hi u qu cao trong
ỉ ầ ữ ứ ụ ế ế ắ ọ ứ ạ d y h c, giáo d c không ch c n n m v ng ki n th c chuyên môn, ki n th c
ư ạ ỹ ả ề ệ ả ỹ ư ạ ngh nghi p mà còn ph i thành th o k x o, k năng s ph m; có t duy s ư
ể ạ ế ự ắ ọ ph m phát tri n cao, óc quan sát tinh t ể , sâu s c, s am hi u tâm lý h c viên ”
[81, tr.381].
26
ươ ệ ọ ỹ ả ậ ạ Hoàn thi n k thu t d y h c cho gi ng Hà Minh Ph ng (2015),
ả ả ạ ọ viên đ i h c quân s ự [69]. Tác gi cho r ng ủ ằ KNDH c a gi ng viên ạ ọ đ i h c
ể ượ ệ ề ể ằ quân sự có th đ c hình thành, phát tri n và hoàn thi n b ng nhi u con
ườ ư ườ ả ượ ấ ọ đ ng khác nhau, nh ng “con đ ng quan tr ng nh t là ph i đ ệ c luy n
ủ ộ ọ ậ t p theo m t quy trình khoa h c, tuân th theo lôgic các b ướ ừ c t nâng cao
ứ ế ổ ứ ệ ậ ế ể ậ ả nh n th c đ n t ch c luy n t p và ki m tra, đánh giá k t qu luy n t p ệ ậ ”
[69, tr.105].
ễ ị ệ ỹ ạ ạ ọ Rèn luy n k năng d y h c cho sinh viên đ i Nguy n Th Nhân (2015),
ự ậ ư ế ạ ậ ạ ọ ư h c s ph m theo ti p c n linh ho t trong th c t p s ph m ạ [65]. Tác giả
ổ ứ ố ạ ấ ự ậ ư ạ ể ổ ọ nh n m nh: “T ch c t ơ ở t th c t p s ph m là c s quan tr ng đ b sung,
ệ ụ ư ạ ở ộ ứ ậ ố ồ ủ c ng c và m r ng tri th c lý lu n, chuyên môn nghi p v s ph m, đ ng
ữ ệ ể ề ồ ờ ỹ ỹ th i trau d i nh ng k năng ngh nghi p cho giáo sinh. Đ có k năng s ư
ả ượ ạ ệ ậ ạ ộ ự ph m, sinh viên ph i đ c luy n t p trong ho t đ ng th c ti n” ễ [65, tr.3].
ả ề ộ ố ệ ư ấ ế ế ộ Tác gi đ xu t m t s bi n pháp nh : Thi t k n i dung rèn luy n ệ KNDH
ự ậ ư ạ ạ ạ ươ ớ ế ậ trong th c t p s ph m v i ti p c n linh ho t; đa d ng hóa ph ng pháp, con
ự ườ ự ậ ư ạ ườ đ ng rèn luy n ệ KNDH; xây d ng môi tr ạ ng th c t p s ph m linh ho t;
ứ ỗ ợ ụ ệ ướ ng d ng công ngh thông tin h tr sinh viên rèn luy n ệ KNDH tr c và
ự ậ ư ạ trong th c t p s ph m.
ủ ễ ệ ồ ưỡ ư ỹ B i d ạ ng k năng s ph m Nguy n Hoàng Lân (Ch nhi m, 2016),
ị ở ả ả ộ cho đ i ngũ gi ng viên công tác đ ng, công tác chính tr ệ ọ các h c vi n,
ườ ả ư ể ạ ạ ấ tr ng sĩ quan [52]. Tác gi ỹ nh n m nh: Đ có k năng s ph m: “Ng ườ i
ự ụ ầ ả ẩ ả ỉ ị gi ng viên không ch thu n th c quy trình chu n b , th c hành bài gi ng có
ấ ượ ả ế ổ ứ ố ạ ộ ả ch t l ng mà còn ph i bi ch c t t t t các ho t đ ng sau bài gi ng, bi ế t
ề ị ướ ỡ ườ ọ ậ ệ ặ ” đi u hành, đ nh h ng, giúp đ ng ử i h c t p luy n, x trí các m t công tác
[52, tr.41].
ễ ắ ạ ọ ệ ỹ Rèn luy n k năng d y h c phân hóa cho Nguy n Đ c Thanh (2017),
ạ ộ ự ủ sinh viên qua ho t đ ng th c hành s ph m ư ạ [78]. Thành công c a tác gi ả đã :
27
ụ ể ự ự xây d ng các nhóm KNDH phân hóa c th và làm sáng t ỏ ượ đ ạ c th c tr ng
ư ề v công tác rèn luy n ệ KNDH phân hóa cho sinh viên và đ a ra năm nguyên
ồ ị ắ t c, xác đ nh quy trình rèn luy n ệ KNDH phân hóa cho sinh viên g m ba giai
ạ ổ ứ ư ạ ự ồ đo n trong quá trình t ch c th c hành s ph m. Quy trình g m các b ướ ừ c t
ứ ị ở ứ ộ ơ ả ự trang b tri th c, th c hành luy n t p ệ ậ KNDH phân hóa m c đ c b n; rèn
ệ ợ ổ ứ ạ ộ ự luy n các ổ KNDH phân hóa t ng h p thông qua t ch c ho t đ ng th c hành
ư ạ s ph m.
ễ ệ ọ ỹ ạ Rèn luy n k năng d y h c cho sinh viên Nguy n Thu Nga (2018),
ủ ụ ạ ạ ọ ư đ i h c s ph m ngành giáo d c th ch t ể ấ [63]. Thành công c a tác gi ả ã : đ
ệ ố ự ạ ọ ư xây d ng h th ng tiêu chí đánh giá ạ KNDH cho sinh viên đ i h c s ph m.
ạ ộ ự ễ ẳ ờ ồ ị ườ ơ ả ể Đ ng th i, kh ng đ nh: “Ho t đ ng th c ti n là con đ ng c b n đ rèn
ầ ổ ậ ứ luy n ệ KNDH cho sinh viên, vì v y c n t ch c rèn luy n ệ KNDH cho sinh
ườ ơ ở ộ ợ ộ viên m t cách th ng xuyên theo m t quy trình h p lý, trên c s phát huy
ự ự ủ ọ ươ tính tích c c, t giác c a sinh viên qua các môn h c trong ch ng trình đào
ề ậ ư ế ả ộ ự t o”ạ [63, tr.43]. Tuy không đ c p tr c ti p góc đ qu n lý, nh ng tác gi ả
ấ ự ầ ế ổ ứ ệ ộ đã cho th y s c n thi ch c rèn luy n KNDH cho sinh viên m t cách t t
ườ ơ ở ự ự ủ th ng xuyên, trên c s phát huy tính tích c c, t giác c a sinh viên s ư
ph m.ạ
ễ ạ ọ ọ ỹ ộ K năng d y h c các môn khoa h c xã h i Nguy n Văn Công (2018),
ả ở ườ ộ ủ và nhân văn c a gi ng viên các tr ng sĩ quan trong Quân đ i nhân dân
ệ ả ơ ở ự ậ Vi t Nam [12]. Trong công trình này, tác gi đã xây d ng c s lý lu n v ề
ự ủ ứ ạ ả KNDH các môn KHXH&NV c a gi ng viên; đánh giá th c tr ng m c đ ộ
ủ ả ệ ề ấ ờ ồ KNDH c a gi ng viên . Đ ng th i, đ xu t bi n pháp phát tri n ể KNDH các
ủ ả ở ườ ộ ủ môn KHXH&NV c a gi ng viên các tr ng sĩ quan trong quân đ i: c ng c ố
ệ ư ạ ồ ưỡ ự ề ắ ơ ế ộ đ ng c ngh nghi p s ph m quân s đúng đ n; b i d ứ ng ki n th c chuyên
ọ ư ạ ụ ọ ự ứ ế ả ngành, ki n th c tâm lý h c s ph m và giáo d c h c quân s cho gi ng viên;
ư ạ ậ ụ ạ ộ ứ ệ ế ả ổ ứ t ch c các ho t đ ng s ph m rèn luy n kh năng v n d ng ki n th c, k ỹ
ạ ọ ệ ả ả x o, kinh nghi m d y h c cho gi ng viên; phát huy tính tích c c t ự ự ọ ậ ự h c t p, t
28
ệ ủ ả rèn luy n c a gi ng viên trong quá trình d y h c ạ ọ [12, tr.147]. Tuy nhiên, góc độ
ế ậ ạ ộ ủ ả ả ư ề ậ ố ượ ti p c n ho t đ ng qu n lý c a tác gi ch a đ c p, đ i t ứ ủ ng nghiên c u c a
ả ả tác gi là gi ng viên KHXH&NV.
ọ ủ ữ ạ ả Bên c nh nh ng công trình, còn có bài báo khoa h c c a các tác gi :
ộ ố ả ườ ễ ệ Nguy n Thúy H ng (2004), “M t s gi ệ i pháp rèn luy n nghi p v s ụ ư
ư ạ ẳ ả ấ ph m cho sinh viên cao đ ng s ph m ạ ” [44]. Tác gi ạ nh n m nh vai trò
ạ ộ ụ ư ứ ệ ệ ạ ờ ồ ỉ ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ph m; đ ng th i ch ra cách th c rèn
ư ế ợ ứ ơ ả ị ế ệ ệ ớ ỹ luy n nh : k t h p trang b ki n th c c b n v i rèn luy n k năng trong
ụ ạ ả ả ộ ộ ị gi ng d y; xác đ nh rõ m c tiêu, n i dung bài gi ng, n i dung sinh viên t ự
ứ ạ ườ ọ ậ ườ ọ ệ nghiên c u; t o môi tr ng h c t p cho ng ự ủ ề i h c có đ đi u ki n th c
ả ồ ờ ự ọ ứ ướ ẫ ờ hành, đ ng th i ph i có t h c và đ ượ ổ c t ch c h ng d n ngoài gi lên
l p.ớ
ự ự ệ ạ Vũ Xuân Hùng (2011), “Xây d ng quy trình rèn luy n năng l c d y
ạ ọ ư ạ ỹ ả ọ ủ h c c a sinh viên đ i h c s ph m k thu t” ậ [39]. Tác gi ầ ị xác đ nh: c n
ự ệ ạ ọ rèn luy n năng l c d y h c cho giáo viên ngay khi còn là sinh viên trong
ự ậ ư ạ ồ ờ ả ề ạ ộ ấ th c t p s ph m; đ ng th i, tác gi đ xu t quy trình ho t đ ng rèn
ệ ọ ồ ướ ự ậ ư ủ ạ ự ạ luy n năng l c d y h c g m 7 b c trong th c t p s ph m c a sinh viên
ự ế ậ ạ ẩ ả ồ ọ ỹ ị ạ ư s ph m k thu t, g m: “L a ch n bài gi ng; ti n hành chu n b d y
ự ờ ủ ệ ể ẩ ị ọ h c; ki m tra, đánh giá công vi c chu n b ; sinh viên d gi c a giáo viên
ể ọ ậ ệ ể ậ ả ả ậ ả đ h c t p kinh nghi m; t p gi ng; ki m tra, đánh giá t p gi ng; gi ng
ế ậ ạ ậ ả th t (n u t p gi ng đ t yêu c u) ầ [39, tr.46].
ệ ầ ỹ ị ế ế ọ Tr n Th Loan (2018), “Rèn luy n k năng thi t k bài h c theo
ư ự ế ậ ạ ả ấ ti p c n năng l c cho sinh viên s ph m” [53]. Tác gi nh n m nh ạ : “Rèn
ệ ế ế ệ ậ ọ ườ ỹ luy n k năng thi t k bài h c là quá trình luy n t p th ng xuyên, liên
ể ạ ế ự ự ỗ ự ụ ủ ạ ầ ụ t c và có s n l c đ đ t đ n s thu n th c, đúng và sáng t o c a sinh
ứ ụ ệ ậ ả ư viên trong v n d ng tri th c, tr i nghi m, các thao tác t duy [53, tr.45];
ơ ở ệ ế ố ơ ả ủ ự ế ế trên c s hi n th c hóa các y u t c b n c a thi t k bài h c t ọ ừ ệ vi c
ự ự ế ạ ộ ọ ươ ọ xây d ng k ho ch bài h c, l a ch n n i dung, ph ng pháp, ph ươ ng
29
ứ ủ ệ ế ậ ả ụ ể ề ệ ti n... Cách ti p c n nghiên c u c a tác gi khá c th v rèn luy n thi ế t
ư ư ệ ế ọ ạ ộ k bài h c, nh ng ch a bao quát toàn di n các ệ ho t đ ng rèn luy n
ư ạ KNDH cho sinh viên s ph m.
ạ ứ ủ Tóm l i: Nh ng ữ công trình nghiên c u trên c a các tác gi ả đã có
ấ ị ự ữ ề ễ ệ ệ ậ nh ng đóng góp nh t đ nh v lý lu n, th c ti n trong rèn luy n nghi p v ụ
ề ậ ạ ộ ồ ưỡ ạ ắ ồ ư s ph m. Đ ng th i, ờ đ c p khá sâu s c v ề ho t đ ng b i d ng, rèn
ự ệ ọ luy n ệ KNDH. Nhi uề tác gi ả chú tr ng đi sâu vào rèn luy n th c hành bài
ư ệ ả ả ạ ồ ỹ ằ gi ng, tr i nghi m s ph m nh m trau d i nâng cao các k năng. Nghiên
ữ ả ợ ọ ạ ộ ở ứ c u trên là nh ng g i m quan tr ng trong qu n lý ệ ho t đ ng rèn luy n
KNDH cho HVSP.
ứ ề ả ệ ỹ ạ ộ ướ ạ 1.1.2. H ng nghiên c u v qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y
h cọ
ề ộ ả ụ ạ ồ ộ ưỡ V n i dung qu n lý ho t đ ng giáo d c b i d ệ ng, rèn luy n
ụ ư ệ ạ ộ ượ ạ nghi p v s ph m cho đ i ngũ giáo viên đang đ ẩ c đào t o theo chu n
ộ ố ướ ề ế ớ ả ệ ngh nghi p, m t s n c trên th gi ề i và nhi u tác gi đã quan tâm
ậ ở ứ ế ộ ố nghiên c u và ti p c n các góc đ khác nhau, tuy nhiên s công trình
ứ ế ề ấ nghiên c u liên quan đ n v n đ này còn ít.
1.1.2.1. Các công trình nghiên c u ứ ở ướ n c ngoài
ứ ủ Công trình nghiên c u c a Konđakôp và Saxerđôtôp (1985) (Liên Xô
ữ ề ả ườ ả ậ ng h c” ấ cũ), Nh ng v n đ qu n lý tr ọ [110]. Nhóm tác gi đã t p trung
ộ ố ấ ề ề ứ ả ư ạ nghiên c u m t s v n đ v qu n lý ở ườ tr ng s ph m, theo các tác gi ả :
ố ệ ả ở ườ ư ế ạ ạ ượ làm t t vi c qu n lý các tr ẽ ự ng s ph m s tr c ti p đào t o đ ộ c đ i
ả ề ố ượ ấ ượ ả ấ ngũ giáo viên c v s l ng và ch t l ng. Các tác gi ố ạ nh n m nh: “Đ i
ạ ở ườ ư ể ạ ạ ượ ộ công tác đào t o các tr ng s ph m, đ đào t o đ c đ i ngũ giáo viên
ấ ị ẩ ỗ ườ ự ầ ố t t theo tiêu chu n nh t đ nh thì m i nhà tr ng c n chăm lo xây d ng và
ạ ộ ờ ồ ộ ồ ưỡ b i d ng đ i ngũ giáo viên” [110, tr.28]. Đ ng th i, cán b lãnh đ o nhà
ườ ế ự ề ằ ọ ồ ộ tr ả ng ph i bi t l a ch n đ i ngũ giáo viên b ng nhi u ngu n khác nhau
30
ồ ưỡ ọ ở ệ ể ớ và b i d ng rèn luy n h tr thành giáo viên tiêu bi u so v i các tr ườ ng
khác.
Ở ỹ ế ậ ả ứ Chính sách c i cách giáo d c M , ti p c n nghiên c u “ ụ ” [2], các
ồ ưỡ ụ ả ạ ọ ỹ nhà c i cách giáo d c M luôn coi tr ng công tác đào t o, b i d ng rèn
ạ ọ ệ ả ấ ạ luy n giáo viên đ i h c. Các tác gi ể nh n m nh đ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ạ ườ ự ủ ạ ọ ầ ộ ủ đào t o c a các tr ng đ i h c, c n nâng cao năng l c c a đ i ngũ giáo
ừ ỉ ạ ữ ả ạ ằ viên t ấ khâu qu n lý, ch đ o nh ng khóa đào t o nh m nâng cao ch t
ẩ ừ ự ầ ầ ọ ượ l ng, tiêu chu n giáo viên ngay t khâu l a ch n đ u vào, yêu c u cao ở
ấ ượ ề ầ ậ ạ ch t l ế ử ụ ng đ u ra. Trong các khóa đào t o, đã t p trung nhi u đ n s d ng
ươ ạ ộ ự ế ả ư ạ các ph ỉ ạ ng pháp s ph m, ch đ o ho t đ ng th c t ạ gi ng d y cho giáo
viên [2, tr.149].
Ở ủ ươ ớ ụ ọ Đài Loan, v i ch tr ng chú tr ng “Công tác giáo d c s ư
ể ằ ạ ộ ph m” nh m phát tri n đ i ngũ giáo viên, các nhà chuyên môn giáo d cụ
ạ ộ ự ậ ư ạ ạ ộ ồ có trình đ . Thông qua các ho t đ ng đa d ng nh : đào t o, th c t p, b i
ưỡ ở ề ư ụ ề ạ ọ d ng cho giáo viên ạ các khóa h c v s ph m (v giáo d c đ i
ươ ộ ươ ự ư ạ c ng, chuyên ngành, n i dung, ph ọ ng pháp s ph m), có s chú tr ng
ứ ể ề ạ ạ ế vào phát tri n nhân cách, đ o đ c, th o v chuyên môn, nâng cao ki n
ứ ả ự th c và năng l c gi ng d y [ ạ 2, tr.227].
ư ề ậ ư ế ướ ự Tuy ch a đ c p tr c ti p, nh ng các n ứ c đã quan tâm nghiên c u
ướ ổ ứ ồ ưỡ ệ ạ h ng vào t ả ệ ch c có hi u qu vi c đào t o, b i d ệ ng rèn luy n chuyên
ụ ệ ề ệ ẩ ộ ạ môn nghi p v cho đ i ngũ giáo viên theo chu n ngh nghi p. Bên c nh
ả ế ậ ứ ướ ậ ộ ộ ố đó, m t s tác gi quan tâm ti p c n, nghiên c u d ự i góc đ lý lu n, th c
ễ ổ ứ ạ ộ ể ệ ti n t ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH. Tiêu bi u:
ể ạ ạ ả ự Patrice Pelpel (1993), T đào t o đ d y h c ọ [66]. Tác gi ấ đã nh n
ệ ự ủ ạ ụ ể ề ữ ạ ầ m nh vai trò c a vi c t ế đào t o, nh ng yêu c u c th v tích lũy ki n
ố ớ ỹ ả ư ứ ệ ỹ th c và rèn luy n k năng, k x o đ i v i giáo viên cũng nh các ph ươ ng
ự ệ ờ ồ ả ư ữ pháp th c hi n. Đ ng th i, tác gi ụ ề đ a ra nh ng ví d v thành công cũng
ư ấ ạ ằ ọ ỏ ự ề ạ nh th t b i trong ngh d y h c nh m làm sáng t quá trình t ệ rèn luy n
31
ấ ượ ể ệ ạ ụ ư ề v chuyên môn, nghi p v s ph m đ nâng cao ch t l ạ ả ng gi ng d y
ườ trong nhà tr ng.
ữ ỹ ạ Chris Kyriacou (1998), Essential Teaching Skills (Nh ng k năng d y
ế ự ầ ọ h c c n thi t) [118] và Duminy (2006), ạ Teaching Practice (Th c hành d y
ả ơ ả ữ ạ ỹ ọ h c) [116]. Nhóm tác gi ọ đã trình bày nh ng k năng c b n trong d y h c,
ể ả ớ ọ ớ ả ấ qu n lý l p h c và đ giáo viên lên l p thành công, các tác gi ạ nh n m nh
ế ạ ử ệ ạ ả ệ ầ c n có k ho ch, so n bài, x lý tài li u, trình bày bài gi ng, rèn luy n phong
ọ ườ ể ấ ữ ẩ ố ạ cách d y h c th ng xuyên. Có th th y cu n sách trên là nh ng c m nang
ạ ọ ố ớ ệ ể ả ọ ỹ ệ quan tr ng đ i v i vi c qu n lý rèn luy n, phát tri n các k năng d y h c cho
giáo viên.
Darling Hammond, Haselkom E. (2009), Improve the quality of
management internship activities of pedagogical students, (Nâng cao ch tấ
ự ậ ủ ạ ộ ả ượ l ng qu n lý ho t đ ng th c t p c a sinh viên s ph m) ư ạ [115].
ả ự ậ ư ạ ộ ủ ạ Theo các tác gi ầ ho t đ ng th c t p s ph m c a sinh viên có t m
ặ ọ ệ ả ưở ự ế ớ ộ ế ứ ỹ quan tr ng đ c bi t nh h ng tr c ti p t i trình đ ki n th c, k năng s ư
ạ ộ ả ượ ủ ạ ọ ườ ọ ph m c a h . Do đó, ho t đ ng này ph i đ c nhà tr ng chú tr ng và
ấ ượ ứ ế ả quan tâm đúng m c đ n nâng cao ch t l ự ậ ạ ộ ng qu n lý ho t đ ng th c t p
ư ạ ả ư ủ c a sinh viên s ph m. Nhóm tác gi ạ ộ ặ đã khái quát các đ c tr ng ho t đ ng
ạ ộ ự ậ ự ậ ộ ố ề ấ ầ ả ủ th c t p, đ xu t m t s yêu c u trong qu n lý ho t đ ng th c t p c a
ứ ở ư ư ạ ả ộ ặ sinh viên s ph m. M c dù ch a nghiên c u ạ ộ góc đ qu n lý ho t đ ng
ế ậ ư ệ ệ ớ ạ ộ ả rèn luy n KNDH nh ng vi c ti p c n liên quan t ự i ho t đ ng qu n lý th c
ứ ề ị ậ ư ạ t p s ph m đã có giá tr trong nghiên c u đ tài.
Thomas Deissinger, Slilke Hellwig (2011), The role of practice and
internship management in forming practical capacity for pedagogic students,
ạ ộ ự ậ ự ủ ả (Vai trò c a qu n lý ho t đ ng th c hành và th c t p trong hình thành năng
ự ự l c th c hành cho sinh viên s ph m) ư ạ [124].
ả ạ ộ ự ứ Nhóm tác gi ả nghiên c u làm rõ vai trò qu n lý ho t đ ng th c hành và
ư ạ ố ớ ự ậ ự ờ ồ ấ th c t p đ i v i hình thành năng l c cho sinh viên s ph m; đ ng th i nh n
32
ạ ừ ế ứ ế ủ ế ườ m nh quá trình t ti p thu ki n th c đ n hình thành KNDH c a ng i giáo
ươ ứ ạ ủ ộ ố viên là quá trình lâu dài, t ị ng đ i ph c t p do ch u tác đ ng c a các y u t ế ố ,
ự ậ ẽ ạ ộ ả ạ ệ ả ự trong đó qu n lý ho t đ ng th c hành và th c t p s mang l i hi u qu thi ế t
ự ả ộ ố ộ ầ ả ị th c. Nhóm tác gi ạ xác đ nh m t s n i dung, yêu c u trong qu n lý ho t
ư ạ ề ấ ự ệ ế ự ộ đ ng th c hành s ph m và đ xu t các bi n pháp có tính thi t th c nâng cao
ấ ượ ự ậ ủ ư ạ ạ ộ ự ch t l ng ho t đ ng th c hành, th c t p c a sinh viên s ph m. Tuy nhiên,
ứ ụ ể ế ạ ộ ư ệ ả công trình ch a nghiên c u c th đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH
ư ạ cho sinh viên s ph m.
ạ ữ ọ Tóm l i: Nh ng công trình nghiên c u ứ ở ướ n c ngoài đã chú tr ng t ổ
ồ ưỡ ứ ạ ệ ộ ch c đào t o, b i d ệ ng rèn luy n nâng cao trình đ chuyên môn nghi p
ộ ướ ữ ế ề ệ ẩ ụ v cho đ i ngũ giáo viên h ợ ng đ n chu n ngh nghi p. Đây là nh ng g i
ề ả ọ ở ổ ứ ạ ộ ọ ợ m quan tr ng v qu n lý, t ằ ạ ch c các ho t đ ng d y h c phù h p nh m
ự ư ạ ứ ườ đáp ng năng l c s ph m cho giáo viên trong nhà tr ng.
ứ ở 1.1.2.2. Các công trình nghiên c u trong n ướ c
ầ ổ ứ ể ậ Đ đáp ng yêu c u đ i m i ừ ớ và t ng b ụ ướ ế ậ h i nh p giáo d c ộ c ti p c n
ố ế ạ ủ ướ ụ ế qu c t , ngành giáo d c và đào t o c a n c ta đang quan tâm đ n “ chu nẩ
ượ ứ ố ế ọ ướ giáo viên”. Đây là cái đ c ch n làm căn c đ i chi u, là th ể c đo đ đánh
ề ủ ộ Ở ướ ộ ố ả giá trình đ , tay ngh c a giáo viên. trong n c đã có m t s tác gi đi sâu
ồ ưỡ ứ ả ự ạ ệ ọ nghiên c u qu n lý b i d ủ ng năng l c d y h c, rèn luy n chuyên môn c a
ư ề ậ ự ế ư ề ể giáo viên, tuy ch a đ c p tr c ti p, nh ng các công trình, đ tài có th khái
quát đó là:
ủ ư ụ Lê Minh V (Ch biên, ạ 2009), Quy trình đánh giá năng l cự s ph m
ố ượ ệ ạ ả ự ủ quân s c a đ i t ể ng tuy n ch n ọ đào t o gi ng viên hi n nay [107].
ố ả ị ườ ề Trong cu n sách, tác gi xác đ nh: Các nhà tr ng đ u dành th i l ờ ượ ng
ươ ệ ạ thích đáng trong ch ng trình đào t o cho vi c rèn luy n ề ư ạ ệ tay ngh s ph m
ế ậ ự ậ ự ư ề ậ ả ậ ả ể nh : gi ng t p, th c hành đi u khi n th o lu n, ki n t p, th c t p s ư
ự ư ủ ể ạ ạ ố ph m đ hình thành và c ng c năng l c s ph m cho các giáo sinh. Theo
ả ố ủ ấ ượ ệ ẩ ộ tác gi : khâu then ch t c a vi c chu n hóa ch t l ng đ i ngũ nhà giáo
33
ữ ế ể ẩ ọ ộ quân đ i trong nh ng năm ti p theo là chu n hóa quy trình tuy n ch n và
ệ ố ự ả ạ ộ đào t o gi ng viên. Tuy nhiên, “Xây d ng h th ng n i dung, tiêu chí đánh
ươ ụ ế ế giá, ph ng pháp đánh giá, công c đo đ m k t qu ệ ả rèn luy n năng l c ự sư
ự ố ữ ủ ư ấ ph mạ c a giáo sinh ch a có s th ng nh t cao gi a các chuyên ngành, các
ườ ạ ả tr ng đào t o gi ng viên” [107, tr.93].
ủ ấ ầ ự ự ạ ư S ph m quân s th c hành Tr n Đình Tu n (Ch biên, 2018), [6],
ả ư ừ ự ạ ấ ạ tác gi ấ ọ nh n m nh th c hành s ph m: “Là quá trình v a có tính ch t h c
ấ ậ ự ườ ọ ừ ả ậ ạ ừ t p l i v a có tính ch t t p s , ng ộ i h c v a ph i hoàn thành các n i
ươ ế ệ ấ ạ ị ạ ừ dung, ch ng trình hu n luy n theo k ho ch đã xác đ nh, l i v a đóng vai
ườ ể ả ầ ụ ượ ế ệ ng i th y giáo đ gi i quy t các nhi m v đ c giao” [6, tr.18].
ả ấ ạ ả ổ ứ ệ ả Tác gi ể nh n m nh: Đ qu n lý và t ạ ch c có hi u qu các ho t
ư ạ ệ ỹ ổ ứ ự ậ ự ộ đ ng rèn luy n k năng s ph m trong t ọ ch c th c hành, th c t p cho h c
ụ ủ ệ ầ ườ ả ứ viên c n: Mô hình hóa ch c trách, nhi m v c a ng ộ i gi ng viên m t
ụ ể ừ ự ậ ự ự ộ ợ cách c th , t đó xây d ng n i dung th c hành, th c t p phù h p. Trong
ự ậ ư ủ ọ ự ạ ờ ộ đó tăng th i gian, n i dung th c hành, th c t p s ph m c a h c viên, “T ổ
ự ờ ứ ệ ấ ẫ ẫ ộ ọ ch c cho h c viên d gi ự hu n luy n m u, xem các đ ng tác m u, bài th c
ổ ứ ạ ộ ự ẫ ạ ự hành m u. T ch c phong phú đa d ng các ho t đ ng trong th c hành, th c
ề ậ ư ư ế ả ộ ố ự ậ t p” [6, tr.151]. Tuy ch a đ c p tr c ti p góc đ qu n lý, nh ng cu n
ệ ọ ả ế ứ ề ậ sách là tài li u quan tr ng cho tác gi ti p thu nghiên c u đ tài lu n án.
ủ ệ ố ự ộ Xây d ng n i dung, quy trình Phan Qu c Lâm (Ch nhi m, 2007),
ư ề ệ ạ ẩ ỹ hình thành k năng s ph m theo chu n ngh nghi p cho sinh viên ngành
ạ ộ ụ ư ệ ệ ể ạ ọ ườ ti u h c qua ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ph m th ng xuyên [51].
ả ơ ả ữ ầ ị ế ề ả Tác gi ộ đã xác đ nh nh ng n i dung c b n, c n thi ữ t và kh thi v nh ng
ọ ầ ạ ộ ư ể ạ ỹ k năng s ph m ti u h c c n hình thành cho sinh viên qua ho t đ ng rèn
ệ ạ ườ ừ ộ ệ ụ ư luy n nghi p v s ph m th ự ng xuyên. T đó xây d ng m t quy trình chi
ế ề ạ ộ ụ ư ệ ệ ạ ộ ti t v ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ph m và m t quy trình h ướ ng
ạ ộ ụ ư ự ệ ệ ệ ạ ẫ d n sinh viên th c hi n các ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ph m cho
ứ ộ ổ ị cán b , giáo viên ph thông. Đây là công trình nghiên c u có giá tr khoa
34
ườ ổ ạ ộ ứ ể ọ h c giúp cho các nhà tr ng t ệ ch c và tri n khai ho t đ ng rèn luy n
ệ ụ ư ạ ệ ả nghi p v s ph m hi u qu .
ế ễ ị ồ ưỡ ả ọ Qu n lý b i d ự ạ ng năng l c d y h c cho Nguy n Th Tuy t (2013),
ề ẩ ọ ổ ộ ố ệ giáo viên trung h c ph thông thành ph Hà N i theo chu n ngh nghi p
ả ư ướ ệ ấ ạ ẩ ị [108]. Tác gi ề nh n m nh chu n ngh nghi p có giá tr nh th c đo năng
ề ủ ụ ệ ệ ề ẩ ậ ự l c hành ngh c a giáo viên. Vi c v n d ng chu n ngh nghi p giúp giáo
ự ị ạ ứ ẩ ấ ấ ỹ viên t ự đánh giá ph m ch t chính tr , đ o đ c, nh t là k năng, năng l c
ệ ề ừ ự ế ạ ả ộ ngh nghi p; t ủ ộ đó giúp cán b qu n lý ch đ ng xây d ng k ho ch rèn
ơ ở ụ ệ ệ ộ ế luy n nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , làm c s đánh giá, x p
ạ ờ ồ ươ ồ ưỡ lo i giáo viên hàng năm; đ ng th i có ph ng án b i d ệ ng và rèn luy n
ấ ượ ằ giáo viên nh m nâng cao ch t l ạ ng d y h c ọ [108, tr.14].
ỵ ự ậ ư ạ ạ ả Qu n lý th c t p s ph m trong đào t o giáo M Giang Son (2014),
ọ ị ướ ề ẩ ổ viên trung h c ph thông theo đ nh h ng chu n ngh nghi p ệ [76]. Thành
ự ượ ự ậ ư ạ ộ ị ủ công c a tác gi ả đã xây d ng đ : c n i dung th c t p s ph m theo đ nh
ướ ề ẩ ươ ứ ả h ng chu n ngh , các tiêu chí đánh giá và ph ạ ộ ng th c qu n lý ho t đ ng
ự ậ ả ẳ ạ ả ị th c t p. Tác gi ạ ự ậ ư kh ng đ nh qu n lý th c t p s ph m: “Là khâu đào t o
ế ớ ụ ự ự ệ ầ ắ ự th c hành góp ph n th c hi n nguyên lý giáo d c, g n lý thuy t v i th c
ự ễ ắ ậ ạ ớ hành, lý lu n g n v i th c ti n trong quá trình đào t o giáo viên” [76, tr.22].
ủ ả ư ấ ủ ự Tuy nhiên, công trình c a tác gi ả ch a đi sâu làm rõ b n ch t c a th c hành
ữ ầ ế ể ệ ướ ỹ và nh ng k năng c n thi t đ rèn luy n tr ự ậ ư ạ c th c t p s ph m.
ươ ạ ộ ồ ưỡ ả Qu n lý ho t đ ng b i d ng năng l c s ự ư ồ Lã H ng Ph ng (2015),
ả ạ ở ườ ạ ph m cho gi ng viên các tr ọ ng đ i h c quân s KHXH&NV ự [70].
ủ ả ệ ố ự ả Thành công c a tác gi ạ ộ ộ : đã xây d ng h th ng n i dung qu n lý ho t đ ng
ự ư ờ ề ạ ả ấ ồ ồ ưỡ b i d ệ ng năng l c s ph m cho gi ng viên; đ ng th i đ xu t các bi n
ồ ưỡ ự ư ế ả ạ ạ pháp qu n lý nh : xây d ng k ho ch b i d ự ư ng năng l c s ph m; t ổ
ứ ế ạ ộ ồ ưỡ ạ ộ ỉ ạ ch c ti n trình ho t đ ng b i d ng; ch đ o ho t đ ng t ự ồ ưỡ b i d ng năng
ạ ộ ự ệ ệ ề ạ ả ả ả ồ ự ư l c s ph m; qu n lý các đi u ki n b o đ m th c hi n ho t đ ng b i
ưỡ ấ ượ ể ạ ộ ồ ưỡ d ng; ki m tra, giám sát ch t l ng ho t đ ng b i d ng năng l c s ự ư
35
ế ậ ở ả ạ ạ ộ ả ộ ph m cho gi ng viên. Tuy ti p c n góc đ qu n lý ho t đ ng b i d ồ ưỡ ng
ự ư ở ấ ữ ư ả ạ ợ năng l c s ph m cho gi ng viên, nh ng đây là nh ng g i m r t quan
ọ ả ế ạ ộ ứ ệ ậ ả tr ng cho tác gi ti p c n nghiên c u qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH
cho HVSP.
ọ ủ ữ ề ạ Bên c nh nh ng công trình, đ tài còn có bài báo khoa h c c a các tác
ệ ề ệ ễ ỹ ị ạ gi :ả Nguy n Th Thanh Huy n (2012), “Bi n pháp rèn luy n k năng d y
ạ ọ ư ề ệ ẩ ạ ọ h c cho sinh viên đ i h c s ph m theo chu n ngh nghi p” [41]. Theo tác
ả ạ ọ ư ệ ẩ ạ gi : rèn luy n KNDH cho sinh viên đ i h c s ph m theo chu n ngh ề
ệ ừ ế ồ ườ ị ượ nghi p ngay t khi ng i gh nhà tr ng giúp sinh viên xác đ nh đ ữ c nh ng
ự ư ạ ầ ế ả ề ấ năng l c s ph m c n thi t. Tác gi ủ ể ầ đ xu t các ch th c n giúp sinh viên
ư ệ ề ệ ẩ ạ ọ ỹ ẫ rèn luy n các k năng theo chu n ngh nghi p nh : “Chú tr ng d y m u,
ạ ộ ệ ẫ ụ làm m u trong quá trình rèn luy n KNDH. Thông qua ho t đ ng giáo d c
ờ ạ ườ ệ ề ệ ngoài gi . T o môi tr ả ng rèn luy n giúp sinh viên có đi u ki n tr i
ạ ộ ự ệ ổ ệ ớ nghi m, th c hành các KNDH. Đ i m i cách đánh giá ho t đ ng rèn luy n
KNDH cho sinh viên” [41, tr.160].
ươ ễ ọ ườ Tr ng Quang H c và Nguy n Tr ấ ng Giang (2014), “Nâng cao ch t
ự ư ạ ạ ở ượ l ng th c hành s ph m trong quá trình đào t o giáo viên các tr ườ ng
ạ ọ ư ệ ẳ ạ ả ằ cao đ ng, đ i h c s ph m hi n nay” [34]. Tác gi cho r ng: Sinh viên sư
ạ ả ượ ệ ộ ph m trong quá trình đào t o ạ ở ườ tr ng ph i đ c rèn luy n theo m t quy
ụ ị ả ộ ươ trình, m c tiêu xác đ nh. Nhóm tác gi đánh giá: “N i dung, ph ng pháp và
ứ ổ ứ ư ụ ệ ạ ạ hình th c t ộ ch c giáo d c và đào t o giáo viên s ph m hi n nay còn b c
ấ ị ụ ư ứ ữ ế ế ệ ạ ậ ộ l ạ nh ng h n ch nh t đ nh…Vì v y, ki n th c và nghi p v s ph m
ườ ữ ạ ủ c a sinh viên sau khi ra tr ề ng còn nhi u h n ch ” ế [34, tr.15]. Nh ng đánh
ơ ở ế ạ ả ụ ể ộ ứ giá h n ch trên là c s cho tác gi ị nghiên c u, xác đ nh c th n i dung,
ươ ố ớ ả ứ hình th c, ph ệ ng pháp qu n lý rèn luy n KNDH đ i v i HVSP.
ự ạ ự ễ ế ệ ạ ọ ọ Nguy n Ng c Hi u (2015), “Th c tr ng rèn luy n năng l c d y h c
ự ậ ư ạ ủ ệ ả ấ trong th c t p s ph m c a sinh viên hi n nay” [27]. Tác gi ạ nh n m nh: đào
ở ườ ư ạ ế ạ ạ t o giáo viên nhà tr ng s ph m là quá trình khép kín, có tính k ho ch và
36
ệ ố ề ả ữ ọ ỹ ị có h th ng, nh ng k năng trang b cho sinh viên là n n t ng giúp h nâng
ậ ộ ả ỉ ệ ậ ế ạ cao trình đ , chuyên môn. Tuy v y, tác gi ụ ch ra h n ch : “Vi c v n d ng
ế ớ ự ế ộ ấ ề ạ ọ ệ ộ ợ tích h p các n i dung d y h c hi n nay là m t v n đ còn y u v i th c t rèn
ủ ọ ở ườ ệ ỹ ệ ậ luy n k năng này c a h tr ự ạ ng...; vì v y trong rèn luy n năng l c d y
ụ ể ự ụ ệ ầ ạ ọ ộ ọ h c c n c th hóa m c tiêu, n i dung rèn luy n năng l c d y h c theo
ẩ ầ chu n đ u ra” [27, tr.65].
ạ ộ ệ ắ ả ị Lã Th Kim Th ng (2018), “Bi n pháp qu n lý ho t đ ng th c t p s ự ậ ư
ư ủ ạ ạ ườ ạ ọ ph m c a sinh viên Khoa s ph m, Tr ng đ i h c An Giang” [83]. Theo
ả ự ậ ứ ụ ế ằ ọ tác gi ậ : th c t p nh m giúp sinh viên v n d ng ki n th c đã h c vào rèn
ệ ư ạ ề ệ ẩ ằ ỹ luy n, hình thành k năng theo chu n ngh nghi p s ph m nh m nâng cao
ơ ở ứ ự ệ ả ề ề năng l c, ý th c, tình c m ngh nghi p; trên c s đó, tác gi ệ ả đ xu t bi n ấ
ứ ậ ả ả ủ ể pháp: “Nâng cao nh n th c cho ch th qu n lý, gi ng viên và sinh viên v ề
ự ậ ư ự ạ ọ ướ th c t p s ph m. Xây d ng tiêu chí l a ả ự ch n gi ng viên h ự ẫ ng d n th c
ườ ổ ỉ ạ ứ ạ ộ ậ t p. Tăng c ng công tác t ch c và ch đ o ho t đ ng th c t p ự ậ [83,
tr.160].
ầ ả ấ ượ Tr n Khánh Trinh (2019), “Gi i pháp nâng cao ch t l ệ ng rèn luy n
ệ ụ ư ứ ạ ằ ầ ạ ổ ớ nghi p v s ph m trong đào t o giáo viên nh m đáp ng yêu c u đ i m i
ể ở ệ ươ toàn di n giáo d c” ụ [94]. Đ tr thành nhà giáo t ng lai, sinh viên không
ứ ệ ế ả ỉ ị ch trang b cho mình ki n th c chuyên ngành mà còn ph i rèn luy n h ệ
ụ ư ệ ạ ố ỹ ả ề ộ ố ả ấ th ng k năng nghi p v s ph m. Tác gi đ xu t m t s gi i pháp:
ạ ộ ứ ề ệ ệ ậ ủ “Nâng cao nh n th c v vai trò c a ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ụ ư
ệ ạ ổ ớ ph m cho giáo viên và sinh viên; đ i m i cách đánh giá rèn luy n; t ổ ứ ch c
ệ ổ ề ệ ả ộ ạ ộ ứ ụ ả các h i thi nghi p v ; b o đ m đi u ki n t ệ ch c ho t đ ng rèn luy n
ệ ụ ư ạ ả ớ nghi p v s ph m [94, tr.71]. Tuy nhiên, tác gi m i khái quát m t s gi ộ ố ả i
ụ ư ư ư ệ ệ ạ ấ pháp rèn luy n nghi p v s ph m chung nh t, nh ng ch a nghiên c u c ứ ụ
ạ ộ ể ề ả ạ ệ th v qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH trong đào t o giáo viên.
37
ạ ề ế ọ Tóm l i: các công trình, đ tài, bài vi ủ ế ậ t khoa h c nói trên ch y u t p
ồ ưỡ ệ ạ ộ ề trung vào các bi n pháp ho t đ ng b i d ệ ự ng v năng l c, rèn luy n
ụ ư ố ượ ệ ướ ớ ạ nghi p v s ph m cho các đ i t ng khác nhau h ng t ẩ i chu n ngh ề
ứ ề ạ ộ ư ệ ệ ả nghi p giáo viên, nh ng nghiên c u v qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH
ở ườ ạ ọ ộ ướ ẩ cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa còn
ạ ộ ỉ ạ ư ệ ệ ề ấ ộ ồ ít; vi c đ xu t, ch đ o đ ng b ho t đ ng rèn luy n KNDH ch a đ ượ c
ữ ợ ọ ứ nghiên c u sâu s c. ở ắ Đây là nh ng g i m quan tr ng cho tác gi ả ế ậ ở ti p c n
ạ ộ ả ệ ướ góc độ qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ ng chu n
hóa.
ả ứ ượ ế 1.2. Khái quát k t qu các công trình nghiên c u đã đ c công
ế ụ ề ặ ữ ố ấ ậ ả b và nh ng v n đ đ t ra lu n án ti p t c gi ế i quy t
ứ ế ả ượ 1.2.1. Khái quát k t qu các công trình nghiên c u đã đ c công
bố
ừ ế ả ổ ứ ể T k t qu t ng quan các công trình nghiên c u liên quan, có th rút
ộ ố ấ ề ơ ả ư ra m t s v n đ c b n nh sau:
ữ ề ề ộ M t là, trong nh ng năm qua đã có nhi u công trình, đ tài ướ n c ngoài và
ở ướ ệ ạ trong n ứ c đã nghiên c u sâu s c v ắ ề đào t o, rèn luy n nâng cao trình đ ộ
ườ ở ộ ớ ề ng i giáo viên, trong đó đi sâu v ề KNDH nhi u góc đ , v i các đ i t ố ượ ng,
ể ị ạ khách th khác nhau. Các tác gi ả đã làm rõ v trí, vai trò , giai đo n hình thành
ữ ổ ứ ệ ệ KNDH và nh ng bi n pháp, quy trình, t ch c rèn luy n KNDH. Giáo viên và
ố ượ ượ ệ ụ ư ạ ở ạ ầ các đ i t ng đ c đào t o nghi p v s ph m nhà tr ọ ườ c n coi tr ng ng
ữ ứ ề ệ ỹ ngh nghi p, có tri th c chuyên sâu và k năng s ph m. ạ ư ạ Đây là nh ng ho t
ượ ằ ườ ệ ậ ạ ộ ộ đ ng đ c hình thành b ng con đ ng luy n t p và thông qua ự ho t đ ng th c
ễ ư ạ ti n s ph m.
ứ ầ ọ ị ẳ Hai là, các nghiên c u đã kh ng đ nh t m quan tr ng c a ạ ộ ủ ho t đ ng
ề ơ ả ể ề ấ ố ệ rèn luy n KNDH ạ ; v c b n các quan đi m đ u th ng nh t, đây là ho t
38
ổ ứ ự ậ ụ ố ợ ứ ữ ế ụ ộ đ ng có m c đích, có t ch c, là s v n d ng, ph i h p gi a ki n th c, k ỹ
ư ậ ệ ằ ả ả ả ạ năng nh m b o đ m tính hi u qu trong d y h c. ọ Nh v y, trong công
ả ủ ẳ ầ ọ ị ứ trình nghiên c u, các tác gi ạ ộ luôn kh ng đ nh t m quan tr ng c a ho t đ ng
ớ ố ượ ệ ạ ở rèn luy n KNDH v i đ i t ng đào t o tr ạ thành giáo viên và coi ho t
ệ ố ự ư ạ ọ ộ đ ng rèn luy n KNDH là thành t quan tr ng hình thành năng l c s ph m.
ế ậ ế ổ ứ ề Ba là, m t sộ ố công trình, đ tài đã quan tâm ti p c n đ n t ch c rèn
ư ạ ỹ ề ệ ấ ướ ế luy nệ k năng s ph m và đ xu t bi n pháp h ệ ả ng đ n qu n lý có hi u
ụ ư ệ ệ ạ ả ạ ộ ệ qu ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ph m nói chung và rèn luy n
ố ượ ọ KNDH nói riêng cho các đ i t ng là giáo viên, sinh viên và h c viên s ư
ư ư ả ph mạ , nh ng ch a có công trình nào nghiên c u ứ c th v ạ ụ ể ề qu n lý ho t
ư ệ ả ộ ượ ề ộ đ ng rèn luy n KNDH; nhi u n i dung qu n lý ch a đ c làm sáng t ỏ ,
ạ ộ ệ ả ấ ở ườ nh t là qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ướ ặ ạ ẫ ẩ ọ h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa v n còn có m t h n ch ế ở ộ n i
ươ ứ ế ồ ộ dung, ph ng pháp và thi u công trình nghiên c u m t cách đ ng b ộ
ơ ở ữ ọ ệ chuyên sâu. Nh ng công trình có liên quan là c s quan tr ng cho vi c
ạ ộ ứ ệ ả ở nghiên c u qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ườ ng
ộ ạ ọ đ i h c trong quân đ i.
ứ ệ ẩ ầ B n làố , nh m ằ đáp ng yêu c u chu n hóa giáo viên, hi n nay đã có
ộ ố ự ứ ề ả ọ ặ m t s công trình, đ tài nghiên c u trên lĩnh v c khoa h c qu n lý đã đ t
ớ ề ả ầ ệ ra yêu c u m i v qu n lý rèn luy n KNDH cho sinh viên và HVSP đáp
ứ ự ạ ọ ở ườ ướ ẩ ẩ ng năng l c d y h c các nhà tr ng theo h ng chu n hóa, chu n ngh ề
ỉ ề ậ ồ ưỡ ề ế ệ ả ớ nghi p. Tuy nhiên, các đ tài m i ch đ c p đ n qu n lý, b i d ạ ng ho t
ụ ủ ệ ệ ạ ọ ộ đ ng d y h c, rèn luy n chuyên môn nghi p v c a giáo viên nói chung
ạ ở ộ ườ ộ ế ệ ả ậ trong m t giai đo n nhà tr ng; góc đ ti p c n qu n lý rèn luy n k ỹ
ư ự ạ ạ ọ năng th c hành d y h c cho sinh viên s ph m, trong đó có HVSP theo
ướ ế ầ ệ ẩ ạ ấ ả h ạ ộ ề ng chu n hóa còn h n ch ; c n đ xu t bi n pháp qu n lý ho t đ ng
ệ ở ườ ạ ọ ộ rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo
ướ h ẩ ng chu n hóa.
39
ấ ề ặ ế ụ ữ ậ ả 1.2.2. Nh ng v n đ đ t ra lu n án ti p t c gi ế i quy t
ứ ầ ế Th nh t, ấ làm rõ yêu c u khách quan và ý nghĩa thi ự ủ t th c c a quá
ơ ở ứ ể ể ậ ổ ữ trình tri n khai nghiên c u lu n án; trên c s đó b sung, phát tri n nh ng
ề ả ậ ị ượ ọ ề ệ ấ v n đ lý lu n đó là: ph i xác đ nh đ ạ ộ c khái ni m khoa h c v ho t đ ng
ệ ệ ả ở ạ ộ rèn luy n KNDH và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ ướ ẩ ờ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ự ồ ng chu n hóa. Đ ng th i, xây d ng
ệ ầ ướ ẩ ệ ố h th ng các KNDH c n rèn luy n cho HVSP theo h ng chu n hóa; làm
ạ ộ ể ặ ầ ủ rõ đ c đi m, yêu c u c a ho t đ ng trên.
ạ ộ ệ ả ộ ị ứ Th hai , xác đ nh rõ n i dung qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH
ở ườ ạ ọ ộ ướ cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa;
ế ố ữ ớ ạ ộ ả phân tích nh ng y u t ộ tác đ ng t i quá trình qu n lý ho t đ ng này.
ạ ộ ự ệ ệ ạ Th baứ , đánh giá toàn di n th c tr ng ho t đ ng rèn luy n KNDH
ạ ộ ệ ả ỉ cho HVSP và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP; ch rõ nguyên
ơ ở ự ễ ệ ề ệ ể ấ nhân đ có c s th c ti n cho vi c đ xu t các bi n pháp.
ạ ộ ứ ề ệ ả ấ ệ Th tứ ư, nghiên c u đ xu t bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ở ườ ạ ọ ộ ướ KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n
ể ầ ế ệ ả ứ hóa. Ki m ch ng tính c n thi ộ ố ệ ử t, tính kh thi và th nghi m m t s bi n
ự ễ ả ủ ệ ệ ể ẳ ị pháp đ kh ng đ nh tính th c ti n và tính hi u qu c a bi n pháp.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1
ạ ộ ứ ế ổ T ng quan các công trình nghiên c u liên quan đ n ho t đ ng rèn
ạ ộ ủ ệ ệ ả ả luy n KNDH và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH c a các tác gi trên
ế ớ ướ ề ậ ắ ở ề ậ th gi i và trong n c đ c p khá sâu s c ạ ộ ế nhi u góc đ ti p c n, ph m
ả ề ự ậ ọ ễ vi khác nhau c v lý lu n, th c ti n và có ý nghĩa quan tr ng đ i v i đ ố ớ ề
ậ tài lu n án.
ấ ổ ọ ươ ề ệ Quá trình t ng quan cho th y trên m i ph ng di n, đã có nhi u tác
ả ồ ưỡ ệ ế ề ủ ệ gi ứ quan tâm nghiên c u đ n vi c b i d ng, rèn luy n tay ngh c a giáo
ấ ượ ồ ưỡ ệ viên, nh t là sinh viên đang đ ạ c đào t o, b i d ng và rèn luy n chuyên
ụ ở ệ ườ ạ ọ ệ ệ môn nghi p v các tr ng đ i h c. Trong đó vi c rèn luy n KNDH là
40
ộ ế ố ệ ệ ắ ọ ớ m t y u t ạ ộ quan tr ng g n v i các ho t đ ng rèn luy n nghi p v s ụ ư
ủ ạ ườ ả ề ủ ệ ph m c a ng i giáo viên. Các tác gi đ u đánh giá cao vai trò c a vi c rèn
ạ ộ ệ ả ạ ạ ọ ộ luy n KNDH và qu n lý ho t đ ng d y h c nói chung, ho t đ ng rèn
ự ệ ằ ạ ọ ộ luy n KNDH nói riêng nh m nâng cao năng l c d y h c cho đ i ngũ nhà
ờ ư ạ ộ ữ ệ ồ ệ giáo. Đ ng th i đ a ra nh ng bi n pháp, quy trình ho t đ ng rèn luy n
ố ượ ự ậ ự ế KNDH cho các đ i t ng khác nhau trong th c hành, th c t p. K t qu ả
ứ ủ ỉ ừ ớ nghiên c u c a các công trình đó m i ch d ng l ạ ở i ữ nh ng t ư ưở t ặ ng, ho c
ứ ở ộ ố ự ạ ạ ộ nghiên c u ọ ố m t s ph m vi, góc đ khác nhau trong lĩnh v c d y h c đ i
ố ượ ượ ạ ở ớ v i các đ i t ng đang đ c đào t o tr thành giáo viên ở ườ tr ạ ọ ng đ i h c
trong và ngoài quân đ i.ộ
ọ ủ ơ ở ả ế ớ Trên c s công trình khoa h c c a các tác gi trên th gi i và trong
ướ ư ứ ấ ậ ộ n c, nghiên c u sinh đã nh n th y ch a có m t công trình nào đi sâu
ụ ể ạ ộ ứ ề ả ộ ệ ệ nghiên c u m t cách c th , toàn di n v qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ở ườ ạ ọ ộ ướ KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n
ề ấ ậ ế ặ ơ ở ự ầ ậ ấ hóa. Vì v y, v n đ c p thi ễ t đ t ra, là c n làm rõ c s lý lu n, th c ti n
ấ ệ ố ạ ộ ệ ệ ả ể ề đ đ xu t h th ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ở ườ ạ ọ ộ ướ HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
41
ươ Ch ng 2
Ậ Ủ
Ạ Ộ
Ơ Ở
Ả
Ỹ
Ệ
C S LÝ LU N C A QU N LÝ HO T Đ NG RÈN LUY N K NĂNG
Ư Ạ Ở
ƯỜ
Ạ Ọ
D Y H C
Ọ Ạ Ọ CHO H C VIÊN S PH M
CÁC TR
NG Đ I H C
Ộ
ƯỚ
TRONG QUÂN Đ I THEO H
Ẩ NG CHU N HÓA
ậ ề ạ ộ ấ ề ệ ỹ ữ ạ ọ 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c
ạ ở ườ ạ ọ ọ cho h c viên s ư ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i ộ theo h ngướ
ẩ chu n hóa
ọ ọ ệ ạ ỹ ư ạ ở 2.1.1. Rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m các
ườ ạ ọ tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ỹ ạ ọ 2.1.1.1. K năng d y h c
ủ ỹ ạ ộ ứ ệ ề Khi nghiên c u vai trò c a k năng trong ho t đ ng ngh nghi p nói
ự ạ ề ả ọ chung và trong lĩnh v c d y h c nói riêng, đã có nhi u tác gi ế quan tâm đ n
ủ ỹ ạ ậ ộ ỹ ọ vai trò c a k năng trong d y h c. K năng là m t thu t ng đ ữ ượ ử ụ c s d ng
ổ ế ạ ộ ủ ườ ự ph bi n trong các lĩnh v c ho t đ ng c a con ng ậ ả i, là: “Kh năng v n
ậ ượ ữ ứ ế ự ộ ụ d ng nh ng ki n th c thu nh n đ ự ế c trong m t lĩnh v c nào đó vào th c t ”
[106, tr.501].
ụ ọ ừ ể ự ệ ỹ Theo T đi n Giáo d c h c quân s : ả ự K năng là kh năng th c hi n có
ơ ở ữ ả ữ ứ ộ ượ ố ớ ệ ế k t qu nh ng hành đ ng trên c s nh ng tri th c có đ c đ i v i vi c gi ả i
ụ ặ ữ ế ệ ề ệ ợ ớ quy t nh ng nhi m v đ t ra cho phù h p v i đi u ki n cho phép. Nói cách
ậ ụ ứ ế ả ỹ ộ khác, k năng là tri th c trong hành đ ng, là kh năng v n d ng ki n th c đ ứ ể
ả ế ộ ụ ớ ệ ạ ộ gi i quy t m t nhi m v m i m t cách sáng t o [8, tr.169].
ả ủ ệ ễ ả ỹ Tác gi Nguy n Thu Nga quan ni m: “K năng là kh năng c a con
ườ ự ơ ở ậ ụ ả ộ ạ ộ ệ ế ng ữ i th c hi n có k t qu m t ho t đ ng nào đó trên c s v n d ng nh ng
ế ế ệ ả ụ ụ ể ệ ế ứ ki n th c đã bi t vào vi c gi i quy t nhi m v c th ” [63, tr.35].
ả ộ ạ ư ỹ Theo tác gi ộ Đăng Thành H ng: “K năng là m t d ng hành đ ng
ệ ự ự ứ ề ự ệ ậ ả ộ ượ đ c th c hi n t giác d a trên tri th c v công vi c, kh năng v n đ ng và
ể ạ ượ ữ ủ ệ ề ụ ế ả nh ng đi u ki n c a sinh viên,... đ đ t đ c k t qu theo m c đích hay
42
ứ ặ ẩ ộ ị ị tiêu chí đã đ nh, ho c m c đ thành công theo chu n hay quy đ nh” [43,
tr.21].
ệ ủ ể ấ ứ ể ả ỹ Có th th y, k năng là hình th c bi u hi n c a kh năng hay năng
ượ ệ ự ự ữ ầ ắ ự l c, đ c cá nhân th c hi n t giác theo nh ng yêu c u, quy t c, tiêu
ấ ị ữ ề ể ẩ ẩ ầ ắ chu n nh t đ nh. Đó có th là nh ng yêu c u, quy t c, tiêu chu n v trình
ả ự ộ ự ề ế ề ố ệ ệ ệ ộ ị ự ự t th c hi n, v k t qu th c hi n, v t c đ hay nh p đ th c hi n và
ủ ắ ỏ ỹ ườ ả ộ tính đúng đ n c a hành đ ng. K năng đòi h i con ng ứ i ph i có tri th c
ạ ộ ữ ệ ầ ộ ế ề v hành đ ng, ho t đ ng và nh ng kinh nghi m c n thi ố t. Mu n có k ỹ
ườ ả ậ ự ụ ứ ễ ớ ợ năng con ng ụ i ph i v n d ng tri th c đó vào th c ti n phù h p v i m c
ụ ữ ế ế ậ ả đích và có k t qu . ứ ả Tuy nhiên, không ph i vi c v n d ng nh ng ki n th c ệ
ự ế ệ ậ ộ ỹ ộ lý lu n, lý thuy t vào m t lĩnh v c, m t công vi c nào đó là đã có k năng.
ơ ở ượ ể ỹ ỉ Mà k năng ch hình thành và phát tri n trên c s đ ự ệ c rèn luy n và th c
ủ ể ượ ự ễ ậ ỹ hành trong th c ti n. Do v y, ch th đ c coi là có k năng khi cá nhân
ế ậ ụ ữ ứ ụ ế ậ ạ ộ bi ầ t v n d ng m t cách thành th o, thu n th c nh ng ki n th c lý lu n, lý
ế ả ề ặ ữ ế ấ ạ thuy t vào gi i quy t thành công nh ng v n đ đ t ra, mang l ệ i hi u qu ả
ự ễ ị cao và có giá tr trong th c ti n.
ề ỹ ơ ở ứ ệ ể ấ ổ Trên c s nghiên c u các quan ni m v k năng, có th th y n i lên
ở ữ ư ộ ượ ể ệ ặ nh ng đ c tr ng ỹ sau: M t là, k năng luôn đ c bi u hi n trong hành
ạ ộ ủ ỹ ộ đ ng và ho t đ ng c a cá nhân thông qua các thao tác. Hai là, k năng là s ự
ạ ộ ỹ ả ụ ữ ứ ề ệ ợ ớ ụ ể ậ v n d ng nh ng tri th c, k x o phù h p v i đi u ki n ho t đ ng c th .
ự ậ ỹ ờ ạ ế ả ụ Ba là, s v n d ng k năng bao gi cũng mang l ộ i k t qu cho hành đ ng
ụ ầ ạ ạ ộ m t cách thu n th c, ít sai sót, linh ho t, sáng t o.
ọ ỹ ổ ợ ạ ộ ộ ượ ạ K năng d y h c là t h p các hành đ ng ho t đ ng đã đ c ng ườ i
ủ ữ ừ ể ệ ắ ậ ạ ộ ỹ ọ ạ d y n m v ng, nó v a bi u hi n k thu t, thao tác c a hành đ ng d y h c
ể ệ ự ạ ồ ạ ỹ ờ linh ho tạ , sáng t o đ ng th i th hi n năng l c cá nhân. ọ K năng d y h c
ạ ộ ụ ạ ọ ườ ể ệ đ luôn th hi n c ượ tính m c đích trong ho t đ ng d y h c, ng i giáo
ố ườ ể ệ ệ ả ạ ọ viên có KNDH t t là ng i th hi n hi u qu cao trong quá trình d y h c.
43
ả ề ỹ ư ệ ễ ạ ọ ỹ Tác gi Nguy n Nh An quan ni m v k năng d y h c (k năng s ư
ả ộ ố ự ệ ả ạ ộ ạ ế ph m): “Là kh năng th c hi n có k t qu m t s thao tác, hay m t lo t
ứ ạ ủ ư ự ằ ạ ộ ọ ộ các thao tác ph c t p c a m t hành đ ng s ph m, b ng cách l a ch n và
ứ ụ ứ ữ ắ ả ậ v n d ng nh ng tri th c, cách th c, quy trình đúng đ n”, tác gi chia k ỹ
ề ả ư ạ ỹ ỹ năng s ph m thành 2 nhóm, nhóm k năng n n t ng và nhóm k năng
ệ ỹ ệ ồ ạ ọ ỹ ỹ chuyên bi t. Nhóm k năng chuyên bi t g m: k năng d y h c, k năng
ứ ụ ọ ỹ ỹ giáo d c, k năng nghiên c u khoa h c, k năng t ự ọ ồ ưỡ h c b i d ỹ ng, k năng
ạ ộ ẫ ộ ho t đ ng xã h i [d n theo 12, tr.20].
ả ươ ế ạ ả ọ ỹ Theo tác gi Tr ng Tuy t Minh: “K năng d y h c là kh năng t ổ
ạ ọ ạ ộ ấ ị ứ ự ệ ề ệ ệ ả ch c th c hi n các ho t đ ng d y h c có hi u qu trong đi u ki n nh t đ nh,
ọ ươ ứ ắ ờ ự ự ự d a trên s l a ch n ph ấ ng pháp, cách th c đúng đ n trong th i gian nh t
ị đ nh” [62, tr.9].
ạ ọ ộ ạ ườ ạ D y h c là quá trình tác đ ng qua l ữ i gi a ng i d y và ng ườ ọ i h c
ế ả ượ ả ữ ứ ỹ mà k t qu là hình thành đ c nh ng tri th c, k năng và k ấ ỹ x o nh t
ở ườ ọ ạ ở ụ ụ ứ ể ườ ị đ nh ng ệ i h c. Đ đáp ng nhi m v giáo d c, đào t o nhà tr ng,
ạ ọ ườ ự ế ả ầ trong quá trình d y h c, ng ệ i giáo viên c n th c hi n có k t qu các thao
ơ ở ự ữ ụ ủ ả ậ ạ ộ ọ tác c a hành đ ng gi ng d y trên c s l a ch n và v n d ng nh ng tri
ứ ụ ầ ế ạ ọ th c chu ệ yên môn, nghi p v c n thi ố t vào các tình hu ng d y h c xác
ị đ nh.
ừ ệ ấ ạ ọ ỹ ệ T khái ni m k năng và khái ni m d y h c cho th y, KNDH đ ượ c
ủ ệ ộ ướ ạ ộ ộ ầ quan ni m m t cách đ y đ khi xem xét nó d ạ i góc đ ho t đ ng d y
ạ ộ ứ ả ấ h c. ọ Trong quá trình nghiên c u, KNDH có b n ch t ho t đ ng, v a đ ừ ượ c
ừ ượ ậ ề ặ ề ặ ỹ xem xét, đánh giá v m t k thu t, thao tác v a đ c đánh giá v m t năng
ạ ắ ọ ỹ ỹ ự ủ l c c a cá nhân. ị K năng d y h c xác đ nh là k năng ph c t p ề ứ ạ , g n li n
ứ ế ạ ụ ớ ự ậ v i s v n d ng thành th c, ỹ ả ụ linh ho t ki n th c chuyên môn và k x o,
ủ ườ ạ ộ ệ kinh nghi m c a ng i d y trong các n i dung d y ạ h c.ọ
44
ế ậ ừ ể ệ ạ ọ ỹ K năng d y h c là sự v nậ T cách ti p c n trên, có th quan ni m:
ệ ố ế ả ệ ệ ụ d ng h th ng ki n th cứ vào vi cệ gi i quy t ộ ế m t cách ả hi u qu nhi m v ụ
ạ ượ ằ ạ ọ ụ ạ ọ , nh m đ t đ d y h c c m c tiêu d y h c.
ọ ủ ệ ố ứ ế ạ ồ ỹ K năng d y h c c a giáo viên bao g m h th ng các ki n th c khoa
ự ộ ệ ế ọ ọ h c quân s , khoa h c xã h i và nhân văn, ặ đ c bi ọ ứ t là ki n th c khoa h c
ượ ạ ộ ụ ậ ạ ư s ph m ạ đ c v n d ng vào ho t đ ng d y h c. ọ Đ cóể KNDH thì ng iườ
ạ ộ ấ ị ữ ự ứ ế ề ả ắ ề ạ d y ph i có ki n th c nh t đ nh v lĩnh v c ho t đ ng, n m v ng các đi u
ệ ươ ứ ữ ệ ề ế ươ ự ứ ệ ki n, ph ng ti n và nh ng ki n th c v ph ồ ng th c th c hi n. Đ ng
ữ ả ờ ộ ượ ạ ộ ự th i, ph i huy đ ng nh ng k ỹ năng đ c tích lũy trong ho t đ ng th c hành
ự ễ ư ạ và th c ti n s ph m.
ự ượ ư ọ ế ậ ự H c viên s ph m ạ là l c l ệ ọ ng k c n quan tr ng trong th c hi n
ọ ậ ụ ụ ệ ượ ị ầ nhi m v giáo d c, đào t o ạ , trong quá trình h c t p đ c trang b đ y đ ủ
ọ ừ ượ ụ ư ứ ệ ế ế ạ ứ ki n th c chuyên môn và ki n th c nghi p v s ph m, h v a đ ọ c h c
ế ừ ượ ứ ế ự ậ ệ ki n th c lý thuy t v a đ ữ ự c tham gia rèn luy n th c hành, th c t p nh ng
ọ ướ ự ỡ ủ ứ ệ ế ả ki n th c đã h c d i s giúp đ c a các gi ng viên có kinh nghi m. Trong
ư ượ ủ ạ giai đo n này, KNDH c a HVSP ch a đ ộ c hình thành m t cách rõ nét, c ơ
ậ ớ ỹ ướ ầ ả b n m i là nh n bi ế ượ t đ c các k năng và b ệ c đ u rèn luy n các KNDH
ấ ủ ườ chung nh t c a ng i giáo viên.
ủ ạ ọ ỹ ở ườ ạ ọ K năng d y h c c a HVSP các tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ả ế ố ự ỉ ộ ộ ẵ ố không ph i y u t t nhiên có s n mà ch b c l thông qua các m i quan h ệ
ủ ể ớ ủ ườ ươ t ng tác c a ch th v i môi tr ự ủ ừ ng và tính tích c c c a t ng cá nhân trong
ể ạ ượ ạ ộ ạ ừ ệ ả ệ ư ho t đ ng rèn luy n s ph m đ đ t đ ể c hi u qu cao. Nó v a là bi u
ờ ừ ạ ộ ể ệ ậ ạ ồ ọ ỹ ệ hi n k thu t, thao tác trong ho t đ ng d y h c; đ ng th i v a là bi u hi n
ườ ườ ệ ả ươ ị ự ủ năng l c c a ng i HVSP khi ra tr ng đ m nhi m c ng v là giáo viên.
ậ ố ả ượ ả ặ Do v y, HVSP mu n có KNDH ph i đ c gi ng viên các khoa, đ c bi ệ t
ồ ưỡ ệ ớ khoa chuyên ngành và CBQL b i d ạ ộ ắ ng, rèn luy n g n v i ho t đ ng
45
ự ậ ọ ậ ư ự ự ễ ậ ả ạ ủ th c ti n trong h c t p, th c hành gi ng t p, th c t p s ph m c a
HVSP.
ụ ở ậ ạ ọ ụ ấ ở ườ M c tiêu giáo d c b c đ i h c, nh t là nhà tr ộ ng quân đ i
ỏ ườ ư ạ ầ ặ ỹ ệ đòi h i HVSP khi ra tr ng c n có k năng s ph m, đ c bi t là KNDH;
ể ươ ườ ỉ ị ứ đ khi đ ng trên c ị ng v ng ầ i th y, ố không ch trang b cho các đ i
ượ ứ ữ ề ả ườ ọ t ọ ng nh ng tri th c khoa h c mà ph i truy n cho ng ữ ề i h c v nh ng
ự ủ ự ệ ễ ả ưở ề kinh nghi m th c ti n quân s c a b n thân; lý t ng, ni m tin cách
ự ủ ẩ ạ ườ ỉ ườ ấ m ng và ph m ch t năng l c c a ng i ch huy khi ra tr ứ ng đáp ng
ụ ự ệ ầ ộ ớ yêu c u nhi m v xây d ng quân đ i trong tình hình m i.
ư ạ ạ ọ ệ ỹ ọ 2.1.1.2. Rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ư ạ ọ H c viên s ph m
ề ệ ườ ọ ề ệ ề ộ V quan ni m ng i h c viên trong quân đ i, Đi u 48, Đi u l công
ườ ộ ệ ị tác nhà tr ng Quân đ i nhân dân Vi t Nam quy đ nh:
ườ ọ ậ ứ ệ ọ “Là ng i đang h c t p, rèn luy n và nghiên c u khoa h c trong nhà
ườ ọ ọ ứ ạ ớ ọ ọ ớ tr ng, g i là h c viên; đ ượ ổ c t ch c t i các l p h c, khóa h c v i các
ạ ượ ọ ậ ậ ả ạ lo i hình đào t o khác nhau; đ ậ c qu n lý h c t p t p trung, không t p
ủ ị ướ ộ trung theo quy đ nh c a Nhà n ố c và B Qu c phòng” [5, tr.23].
ư ề ạ ượ ọ S ph m là ngành ngh cao quý và luôn đ ộ c coi tr ng trong xã h i.
ư ầ ạ ướ Theo phiên âm Hán Vi t: ệ S có nghĩa là th y còn ph m là khuôn th ẫ c, m u
ấ ư ạ ư ậ ự ể ả ơ m c. Nh v y, theo cách hi u đ n gi n nh t, s ph m có nghĩa ch ỉ s ự m uẫ
ườ ế ạ m c ự c a ủ ng i th y, ầ hay khuôn phép d y h c ừ ể ọ . Theo T đi n ti ng Vi ệ : t
ư ề ả ụ ạ ọ ườ ạ “S ph m” là “ khoa h c v gi ng d y và giáo d c trong nhà tr ng” [95,
ư ạ ư ệ ề ễ ằ tr.1148]. Giáo s Nguy n Lân cho r ng “S ph m là khái ni m nói v ngh ề
ề ươ ụ ạ ọ d y h c, v ph ng pháp giáo d c”.
ự ượ ế ậ ự ệ Trong quân đ iộ , HVSP là l c l ệ ọ ng k c n quan tr ng th c hi n nhi m
ữ ủ ề ệ ỏ ụ v giáo d c ụ . Đây là nh ng quân nhân có ộ ề ứ đ đi u ki n v s c kh e, trình đ ,
ể ạ ự ượ đ ể c tuy n ch n ở ọ đ đào t o tr thành giáo viên quân s (giáo viên quân, binh
46
ủ ở ườ ể ch ng) và giáo viên KHXH&NV các nhà tr ng quân đ i ộ . Đi m khác bi ệ t
ạ ở ư ớ ườ ạ ọ so v i sinh viên s ph m các tr ng đ i h c là HVSP đ ọ ậ ượ h c t p, rèn c
ủ ỷ ậ ạ ậ ự ệ ọ ạ ị luy n, sinh ho t t p trung theo quy đ nh c a k lu t quân s và m i ho t
ứ ẽ ề ế ệ ặ ẵ ấ ộ đ ng đ ượ ổ c t ch c ch t ch trong đi u ki n s n sàng chi n đ u th ườ ng
ừ ấ ề ệ ể ầ ớ xuyên v i yêu c u cao v trí tu , th l c. ề ể ự T v n đ trên có th quan
ư ạ ọ ở ườ ạ ọ ữ ộ ni m:ệ H c viên s ph m các tr ọ ng đ i h c trong quân đ i là nh ng h c
ượ ụ ả ể ở ệ ạ viên đang đ c đào t o đ tr thành giáo viên làm nhi m v gi ng d y ạ ở
ườ ộ nhà tr ng quân đ i.
ư ạ ạ ọ ệ ỹ ọ Rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ừ ể ế ệ ệ ậ ệ ộ Theo T đi n ti ng Vi t: Rèn luy n là “Luy n t p m t cách th ườ ng
ể ạ ớ ộ ở ộ ứ ữ ẩ ấ xuyên đ đ t t i nh ng ph m ch t hay trình đ m t m c nào đó” [95,
ạ ộ ữ ộ ỉ ượ tr.1084]. Theo đó, ch nh ng n i dung, ho t đ ng nào đ ế ọ c chú tr ng ti n
ủ ườ ạ ớ ụ ụ ằ hành có ch đích, th ng xuyên liên t c nh m m c tiêu đ t t ộ ổ i trình đ n
ụ ữ ầ ượ ệ ệ ọ ị đ nh, v ng vàng, thu n th c thì đ ả ự c g i là rèn luy n. Rèn luy n ph i d a
ả ạ ượ ủ ệ ậ ệ ậ ứ ế ộ ơ trên luy n t p, là m c đ cao h n luy n t p, k t qu đ t đ c c a rèn
ạ ề ặ ự ệ ộ luy n là s thành th o v m t hành đ ng.
ạ ượ ứ ươ Quá trình đào t o, HVSP đ ề c tích lũy v tri th c, ph ạ ng pháp d y
ự ể ự ẩ ị ị ạ ộ ẩ ọ h c và các giá tr chu n m c đ chu n b tham gia vào lĩnh v c ho t đ ng
ạ ườ ự ệ ộ ư s ph m trong nhà tr ề ng quân đ i. Chính ngh nghi p quân s và yêu
ừ ụ ầ ổ ớ ượ ặ ầ c u đ i m i giáo d c đã đ t ra cho t ng HVSP c n đ ệ c rèn luy n
ể ạ ứ KNDH ngay trong quá trình đào t o đ khi ra tr ế ườ có ki n th c, k ng ỹ
ư ạ ự năng, phong cách, tác phong s ph m t ộ . ề ệ tin, đúng đi u l nh quân đ i
ệ ậ ạ ọ ọ ỹ ể Vì v y, có th quan ni m: ệ Rèn luy n k năng d y h c cho h c viên
ổ ứ ọ ệ ậ ư s ph m ch c cho h c viên luy n t p các ạ ộ hành đ ng d y ạ là quá trình t
ế ằ ứ ọ h c đ n m c thành th o, ạ nh m đáp ng ụ ứ m c tiêu đào t oạ giáo viên c aủ
ườ ị nhà tr ng đã xác đ nh.
47
ố ớ ệ ệ ọ Rèn luy n KNDH có vai trò quan tr ng đ i v i HVSP: rèn luy n luôn
ỏ ự ố ắ ỗ ự ủ đòi h i s c g ng, ý chí n l c c a ng ườ ọ ể ượ i h c đ v ằ t qua khó khăn nh m
ệ ậ ụ ề ườ ọ ủ ế ắ ượ ạ ớ đ t t i m c tiêu đ ra; luy n t p giúp ng i h c ch y u là n m đ ặ c m t
ả ạ ế ủ ộ ộ ệ quá trình c a hành đ ng, còn rèn luy n ph i đ t đ n làm cho hành đ ng tr ở
ố ớ ớ ườ ọ ự ệ ậ lên có ý nghĩa v i cá nhân đ i v i ng i h c. Do v y, rèn luy n có s tham
ỗ ợ ủ ư ộ ể ầ ộ ơ gia h tr c a các thu c tính tâm lý nh đ ng c , nhu c u, ý chí…Đi m c ơ
ự ặ ặ ạ ề ệ ề ầ ộ ả b n v rèn luy n là s l p đi l p l ự i nhi u l n các hành đ ng trong th c
ả ạ ế ữ ế ề ệ ễ ổ ị ả ti n, rèn luy n ph i đ t đ n k t qu mang tính n đ nh, b n v ng, thành
ạ ộ ệ ể ạ ạ ạ ả ổ ề th o, linh ho t sáng t o ngay c khi đi u ki n ho t đ ng đã thay đ i. Đ rèn
ệ ả ộ ầ ự ạ ọ ạ ế luy n KNDH đ t k t qu cao, HVSP ở ườ tr ng đ i h c quân đ i c n t giác,
ự ổ ứ ủ ự ượ ỗ ự ủ n l c c a cá nhân và s quan tâm t ch c c a l c l ằ ụ ng giáo d c nh m
ứ ủ ế ế ườ ọ ạ ộ ự ễ ỹ bi n ki n th c c a ng i h c thành k năng trong th c ti n ho t đ ng s ư
ph m.ạ
ệ ề ẩ ỹ ạ ọ ầ 2.1.2. Chu n ngh nghi p giáo viên và các k năng d y h c c n
ư ạ ọ ệ ướ rèn luy n cho h c viên s ph m theo h ẩ ng chu n hóa
ệ ẩ ề 2.1.2.1. Chu n ngh nghi p giáo viên
ừ ể ế ủ ệ Theo T đi n ti ng Vi ệ c a Vi n Ngôn ng h c: ữ ọ “Chu n làẩ t cái đ cượ
ọ ể ướ ch n làm ể ố căn cứ đ đ i chi u ế , đ h ng theo đó mà làm cho đúng” [106,
tr.175].
ả ặ ứ ộ ư ư ẩ ệ ầ Theo tác gi Đ ng Thành H ng: chu n là m c đ u vi ả t c n ph i
ể ạ ượ ữ ặ ệ ể ề có đ đ t đ ụ c nh ng m c đích đ c bi t; là cái đ đo xem đi u gì là phù
ộ ự ự ế ố ặ ệ ợ h p; là trình đ th c hi n mong mu n trên th c t ộ ho c mang tính xã h i
[42, tr.15].
ố ượ ộ Chu nẩ hóa: Là quá trình làm cho các đ i t ấ ạ ng thu c ph m trù nh t
ụ ả ụ ể ấ ị ượ ị đ nh (kinh doanh, d ch v , s n xu t, giáo d c, th thao) ứ đáp ng đ c các
ệ ự ủ ụ ẩ ạ ẩ chu n đã ban hành trong ph m vi áp d ng và hi u l c c a chu n đó. Nói
ủ ể ạ ộ ố ượ ủ ẩ ằ cách khác, chu n hóa là ho t đ ng c a ch th nh m làm cho đ i t ng có
48
ữ ể ẩ ị ượ ị ượ ộ nh ng tiêu chu n có th xác đ nh đ c đ nh l ẩ ng m t cách rõ ràng. Chu n
ữ ị ướ ạ ộ ệ ứ hóa có nh ng ch c năng là: Đ nh h ự ả ng ho t đ ng qu n lý và vi c th c
ụ ứ ệ ệ ệ ả hi n các ch c năng, nhi m v và các bi n pháp qu n lý khác nhau trên
ấ ị ứ ữ ế ắ ẩ nh ng nguyên t c nh t đ nh. Chu n hóa còn có ch c năng khuy n khích
ể ạ ườ ự ể phát tri n, t o môi tr ợ ng ngày càng thích h p cho s phát tri n.
ẩ ụ : Chu n hóa trong giáo d c
ữ ể ẩ ỗ ỳ ủ Nh ng quá trình tiêu bi u c a m i chu k chu n hóa g ụ iáo d c bao
ể ề ẩ ẩ ỉ ự ồ g m: Phát tri n chu n (xây d ng chu n, đi u ch nh chu n) ẩ ẩ . Áp d ng chu n ụ
ự ế ự ệ ả ẩ ẩ (ban hành và th c hi n chu n trong th c t ). Qu n lý chu n hóa (giám sát,
ệ ự ủ ụ ệ ẩ ẩ ỳ ế đánh giá vi c áp d ng chu n, đánh giá hi u l c c a chu n cho chu k ti p
theo).
ấ ượ ụ ẩ ẩ Chu n trong giáo d c là các tiêu chu n ch t l ạ ộ ng trong ho t đ ng
ụ ệ ườ ượ giáo d c, rèn luy n do con ng ự i xây d ng và đ c dùng làm công c đ ụ ể
ự ệ ị ướ ấ ượ ả th c hi n quá trình QLGD theo đ nh h ng qu n lý ch t l ng. Các
ượ ỉ ố ệ ể ằ ẩ ẩ chu n đ c bi u hi n b ng các tiêu chí và ch s đo. Chu n hóa trong
ữ ụ ầ ế ố ượ ụ giáo d c là nh ng quá trình c n thi t làm cho các đ i t ng giáo d c đáp
ứ ượ ứ ụ ụ ẩ ng đ c các chu n đã ban hành và áp d ng chính th c cho giáo d c đ ể
ậ ợ ơ ụ ế ẩ ộ ạ t o thu n l ể i h n cho ti n b và phát tri n giáo d c. Chu n hóa trong
ơ ả ư ị ữ ụ ướ ả ứ giáo d c còn có nh ng ch c năng c b n nh : đ nh h ng qu n lý giáo
ụ ự ả ồ ươ ệ ộ ụ d c, qu n lý ngu n l c, ph ạ ng ti n, ho t đ ng giáo ạ d c, t o môi
ườ ụ ể tr ng giáo d c phát tri n.
ố ớ ằ ự ượ ẩ Đ i v i giáo viên, chu n nh m giúp giáo viên t đánh giá đ c năng
ề ả ừ ự ế ạ ự ọ ệ ự l c ngh nghi p b n thân t đó xây d ng k ho ch t h c, t ự ồ ưỡ b i d ng,
ụ ể ơ ở ể ạ ờ ồ ộ ữ phát tri n. Đ ng th i là m t trong nh ng công c đ c s đào t o đánh giá
ượ ự ệ ề đ c năng l c ngh nghi p giáo viên.
ẩ ự ượ ấ ượ Chu n hóa giáo viên : là xây d ng đ ẩ c tiêu chu n ch t l ộ ng đ i
ề ệ ẩ ẩ ầ ị ngũ nhà giáo theo chu n ngh nghi p. Chu n hóa giáo viên góp ph n đ nh
ướ ơ ở ử ụ ạ ộ ả ươ ả h ng ho t đ ng qu n lý, trên c s s d ng các ph ng pháp, gi i pháp
ả ượ ữ ế ấ ắ ố ị qu n lý đ c th ng nh t theo nh ng nguyên t c xác đ nh, khuy n khích và
49
ườ ậ ợ ể ừ ự ạ t o môi tr ệ ng làm vi c thu n l i cho giáo viên; đ t đó xây d ng đ ượ c
ự ư ạ ề ẩ ẩ ấ ộ ộ đ i ngũ giáo viên chu n v ph m ch t, trình đ , năng l c s ph m.
ề ệ ẩ ệ ẩ Chu n ngh nghi p giáo viên: ề Trong chu n ngh nghi p giáo viên
ự ề ề ệ ẩ ẩ ấ ồ ệ bao g m: Chu n v ph m ch t ngh nghi p; năng l c chuyên môn, nghi p
ự ự ứ ọ ườ ụ v ; năng l c nghiên c u khoa h c; xây d ng môi tr ủ ụ ng giáo d c dân ch ;
ự ộ năng l c phát tri n ệ ể quan h xã h i.
ả ặ ư ề ẩ Theo tác gi Đ ng Thành H ng: ằ ệ chu n ngh nghi p giáo viên nh m
ứ ề ề ệ ề ạ ạ ấ ẩ ệ nh n m nh tay ngh và đ o đ c ngh nghi p; trong chu n ngh nghi p
ườ ạ ứ ọ ấ ẩ ẩ ọ giáo viên th ng có “chu n đ o đ c, chu n h c v n khoa h c chuyên môn,
ự ự ự ệ ẩ ả ạ ẩ ẩ chu n năng l c gi ng d y, chu n năng l c công ngh , chu n năng l c giao
ự ế ẩ ế ế ạ ự ẩ ọ ti p, chu n năng l c thi t k d y h c, chu n năng l c đánh giá ng ườ ọ i h c
ọ ậ và h c t p” [42, tr.16].
ự ệ ề ẩ ồ Trong chu n ngh nghi p giáo viên g m có năng l c chuyên môn,
ự ạ ọ ủ ụ ề ệ ẩ ồ ậ nghi p v , trong đó có chu n v năng l c d y h c c a giáo viên g m: L p
ọ ậ ế ề ệ ạ ạ ạ ạ ẩ ị ế k ho ch d y h c, l p k ho ch bài d y, chu n b các đi u ki n và ph ươ ng
ụ ự ệ ệ ế ạ ạ ậ ọ ọ ươ ạ ti n d y h c, th c hi n k ho ch d y h c, v n d ng các ph ng pháp và
ứ ổ ử ụ ứ ạ ươ ệ ế ị ạ ọ hình th c t ọ ch c d y h c, s d ng ph ng ti n và thi t b d y h c, xây
ườ ả ọ ậ ế ạ ả ọ ự d ng môi tr ng d y h c, đánh giá k t qu h c t p, qu n lý h s ể ạ ồ ơ. Đ đ t
ượ ứ ư ữ ự ẩ ả ạ ạ đ c chu n năng l c gi ng d y, bên c nh nh ng tri th c, t ạ ư duy s ph m,
ơ ả ệ ộ ầ giáo viên c n có nh ng ữ KNDH c b n, đây là quá trình rèn luy n m t cách
ượ ọ ậ ệ ạ ế ọ khoa h c và đ c ti n hành ngay trong h c t p, rèn luy n t i nhà tr ườ . ng
ạ ọ ơ ả ủ ữ ả ỹ ở ườ Nh ng k năng d y h c c b n c a gi ng viên các tr ạ ọ ng đ i h c
trong quân đ iộ
ườ ạ ọ ệ ố ậ ộ ộ Các tr ụ ng đ i h c trong quân đ i là b ph n h th ng giáo d c
ạ ộ ữ ạ ố ơ ộ qu c dân, n i đào t o nh ng cán b , giáo viên ho t đ ng trong môi tr ườ ng
ứ ề ệ ườ ộ quân s . Cự ăn c vào Đi u l công tác nhà tr ng Quân đ i nhân dân Vi ệ t
ứ ậ ạ ạ ọ ự Nam năm 2016; căn c lý lu n d y h c ọ ở ườ tr ng đ i h c quân s và mô
ự ẩ ườ ứ ổ ứ ạ ấ hình, ph m ch t năng l c ng i giáo viên, trong hình th c t ọ ch c d y h c,
ả ở ườ ơ ả ữ gi ng viên nhà tr ng có nh ng nhóm KNDH c b n sau:
50
ứ ấ ẩ ả ỹ ị Th nh t, nhóm k năng chu n b bài gi ng
ủ ự ả ổ ợ ọ ộ Là t ng h p các thao tác, hành đ ng c a gi ng viên trong l a ch n
ươ ự ế ử ụ ậ ấ ươ ệ ạ ộ n i dung, ph ng pháp, d ki n s d ng v t ch t và ph ọ ng ti n d y h c,
ứ ụ ế ầ ấ ọ ỹ ị ồ g m: k năng xác đ nh m c tiêu, yêu c u; ki n th c tr ng tâm, c u trúc bài
ắ ố ượ ắ ỹ ườ ọ ử ụ ọ h c; k năng n m b t đ i t ng ng i h c; s d ng thông tin cho bài
ả ị ươ ươ ệ ạ ạ ọ gi ng; xác đ nh các ph ng pháp, ph ng ti n d y h c; so n giáo án và
ụ ệ th c luy n giáo án.
ầ ự ữ ừ ả ả ọ ộ Trong t ng bài gi ng, gi ng viên c n l a ch n nh ng n i dung c ơ
ướ ậ ử ụ ả ạ ộ ọ ả b n, h ng vào m c tiêu d y h c; ph i thu th p x lý các n i dung trên các
ế ấ ồ ọ ọ ị ứ ơ ả ngu n thông tin; xác đ nh ki n th c c b n, tr ng tâm bài h c và c u trúc
ứ ả ậ ớ ườ ọ ợ ộ n i dung bài gi ng phù h p v i logic nh n th c ng ế ợ ự i h c; k t h p l a
ươ ươ ụ ệ ạ ớ ợ ọ ộ ọ ch n ph ng pháp, ph ng ti n d y h c phù h p v i m c tiêu, n i dung,
ộ ườ ọ trình đ ng i h c.
ứ ế ả ỹ Th hai, nhóm k năng ti n hành bài gi ng
ự ư ạ ượ ể ệ ế ả Năng l c s ph m đ c bi u hi n rõ nét trong ti n hành bài gi ng, th ể
ệ ậ ự ắ ụ ứ ế ế ậ ứ hi n t p trung s n m và v n d ng ki n th c chuyên môn và ki n th c
ụ ư ự ễ ệ ế ạ ả ọ ạ nghi p v s ph m vào th c ti n d y h c. Quá trình ti n hành bài gi ng,
ặ ấ ề ả ả ộ ỹ ỹ gi ng viên ph i có k năng đ t v n đ vào bài; k năng trình bày n i dung bài
ậ ụ ươ ử ụ ữ ạ ọ gi ng;ả v n d ng các ph ệ ng pháp d y h c; s d ng ngôn ng , sách, tài li u
ệ ố ủ ư ử ạ ố ố ỹ ọ ậ h c t p; k năng x lý các tình hu ng s ph m và h th ng c ng c bài
ả ả ả gi ng đ m b o logic.
ứ ể ế ỹ ả ạ ọ Th ba, nhóm k năng ki m tra, đánh giá k t qu d y h c
ụ ế ả ằ ị Là quá trình ti n hành có m c đích c a ủ gi ng viên ứ nh m xác đ nh m c
ể ề ề ế ơ ở ứ ỹ ỉ ộ ạ ượ đ đ t đ ộ c v ki n th c, k năng, thái đ , trên c s đó đ đi u ch nh
ạ ộ ế ạ ả ả ả ỹ ị ứ ho t đ ng gi ng d y. Do đó, gi ng viên ph i có k năng xác đ nh ki n th c
ờ ượ ứ ể ầ ọ ị tr ng tâm c n ki m tra, đánh giá; xác đ nh hình th c, th i l ể ng ki m tra.
ứ ể ả ế Cách th c ki m tra, đánh giá c a ủ gi ng viên ượ đ c ti n hành: thông qua quan
51
ể ấ ế ự ệ ắ sát, ki m tra thi v n đáp, thi vi t, th c hành, đánh giá tr c nghi m khách
quan.
ữ ả ỹ ổ ứ ề Ngoài ra, gi ng viên còn có nh ng k năng t ể ch c và đi u khi n
ướ ẫ ự ọ ổ ứ xêmina, h ọ ng d n h c viên t ề h c, làm đ thi đáp án, t ọ ch c cho h c
ự ậ ở ườ ộ viên th c t p các nhà tr ng quân đ i,…
ơ ở ệ ố ơ ả ủ ả Trên c s h th ng nhóm KNDH c b n c a gi ng viên, HVSP là
ượ ơ ả ạ ậ ớ ố ượ đ i t ng đang đ c đào t o ạ . Giai đo n này, HVSP c b n m i nh n bi ế t
ướ ấ ủ ệ ầ ằ ả và b c đ u rèn luy n các KNDH chung nh t c a gi ng viên. Nh m đáp
ứ ụ ủ ầ ườ ầ ộ ệ ng yêu c u, nhi m v c a nhà tr ng quân đ i, HVSP c n đ ượ ổ ứ ch c c t
ể ệ ố ườ ạ ượ ệ ố rèn luy n đ khi t ệ t nghi p ra tr ng đ t đ ứ c h th ng KNDH đáp ng
ệ ề ẩ ớ v i chu n ngh nghi p.
ư ệ ạ ầ ọ ọ ỹ ạ 2.1.2.2. Các k năng d y h c c n rèn luy n cho h c viên s ph m
ướ theo h ẩ ng chu n hóa
ế ượ ứ ụ ể ạ Căn c vào Chi n l ộ c phát tri n giáo d c và đào t o trong quân đ i
ề ệ ạ ườ ộ giai đo n 20112020 và Đi u l công tác nhà tr ng Quân đ i nhân dân Vi ệ t
ạ ậ ạ ọ ự ứ Nam năm 2016. Căn c vào lý lu n d y h c ọ ở ườ tr ng đ i h c quân s và mô
ự ẩ ườ ự ẩ ấ ườ ấ hình, ph m ch t năng l c ng i giáo viên (ph m ch t năng l c ng i giáo
ứ ế ồ ộ ỹ viên g m có ki n th c, k năng, thái đ , trong đó KNDH là thành t ố ủ c a
ể ệ ự ề ệ ẩ năng l c th hi n các tiêu chí). Căn c vàoứ chu n ngh nghi p giáo viên ở
ườ các nhà tr ng.
ọ ở ứ ể ặ ạ ườ ự Căn c vào đ c đi m d y h c nhà tr ng quân s và tiêu chí đánh
ố ớ ạ ọ ộ giá KNDH đ i v i HVSP ở ườ tr ng đ i h c trong quân đ i.
ơ ở ứ ủ ạ ậ ả Trên c s ph m vi nghiên c u c a lu n án, tác gi ị xác đ nh h ệ
ơ ả ứ ổ ứ ệ ầ ố th ng KNDH c b n c n rèn luy n cho HVSP trong hình th c t ch c bài
ọ ơ ả ứ ạ ủ ạ ọ ở ả ạ ở gi ng, b i đây là hình th c d y h c c b n và ch đ o trong d y h c các
ườ ạ ọ ộ tr ng đ i h c trong quân đ i.
ả ỹ ư ạ ọ B ng 2.1.
ạ ọ ầ ướ ệ Các k năng d y h c c n rèn luy n cho h c viên s ph m ẩ ng chu n hóa theo h
52
ỹ
ế
ứ
ỹ ụ
ữ i h c
ầ
ị ườ ọ ị
ỹ ọ ầ ệ ư ạ ọ ạ ọ ủ ỹ Tiêu chí đánh giá k năng d y h c c a h c viên s ph m Các nhóm ỹ k năng ạ ọ d y h c
ả
ụ ố ượ
ớ ề ộ
ị
ọ
ự ng pháp, năng l c, phong cách). ượ ộ
ả
ạ
ừ
ấ c n i dung, c u trúc và tr ng ơ
ỹ K năng xác đ nh ế k ho ch bài gi ng
ươ
ng pháp, ph
ệ ng ti n cho
ươ ị ế
ạ Các k năng d y h c c n rèn ọ luy n cho h c viên ị K năng xác đ nh ầ m c tiêu, yêu c u bài gi ngả
ỹ
ạ
K năng chu n bẩ ị bài gi ngả
ỹ ả
ứ ọ ụ ệ t tài li u, mô hình h c c liên quan. ộ ự ế ề ươ t; d ki n các n i ng chi ti ố
K năng so n bài gi ng (giáo án)
ế ư ng pháp trình bày, tình hu ng s
ớ
c thông tin m i vào bài gi ng.
ạ
ệ
ỹ
ụ
ạ ự
ườ
ự
ư ng s
ệ
ủ ộ ệ
ệ ậ
ạ
ả
ế
ệ K năng th c luy n và hoàn thi n bài gi ngả
ườ
ả
ọ
ự
ệ
ả
ệ ư ạ
ự
tin, đúng
ị ẩ
ề ệ
ỹ ự
ỹ ứ ớ ề
ệ
ậ ng bãi t p, b o
K năng th c hành bài gi ngả
ổ ổ K năng n đ nh t ị ch c l p, chu n b ạ các đi u ki n d y h cọ
ả ng ti n cho d y h c
ươ ứ ủ
ạ ọ ườ ọ ướ c bài i h c tr
ự
ỹ K năng vào bài m iớ
ầ ượ ư c t
ọ ậ ườ ọ i h c ạ
ả
ự
ả
ụ
ễ
ệ
ỹ K năng trình bày ộ n i dung bài gi ng
ả ả
ộ Xác đ nh nh ng ki n th c, k năng, thái đ cho ng ợ ứ ả Xác đ nh yêu c u bài gi ng phù h p v i ch c ạ ệ trách, nhi m v đ i t ng gi ng d y (v n i ươ dung, ph ị Xác đ nh đ ổ ờ ả tâm bài gi ng. Phân b th i gian cho t ng đ n ứ ị ế v ki n th c. ị Xác đ nh ph ơ ừ t ng đ n v ki n th c. ẩ ị ố Chu n b t ự Xây d ng đ c ươ dung, ph ạ ả ph m n y sinh. ả ậ ượ ậ C p nh t đ ủ ộ Ch đ ng, sáng t o trong hoàn thi n bài gi ngả Tích c c, ch đ ng, t o d ng môi tr ph m thân thi n trong luy n t p gi ng ữ Tâm th , thao tác v ng vàng; thu hút chú ý ủ c a m i ng i vào bài gi ng T rút kinh nghi m hoàn thi n bài gi ng Phong cách, tác phong s ph m t ộ đi u l nh quân đ i ườ ọ ớ Bao quát l p h c, thao tr ệ ệ ề ả đ m đi u ki n ph ậ ể Ki m tra nh n th c c a ng m i.ớ ạ T o b u không khí h c t p tích c c, kích duy ng thích đ ổ ế ầ ủ ế Ph bi n đ y đ k ho ch bài gi ng. ọ ư ưở ả ả ng, khoa h c, tính th c t B o đ m tính t ạ ti n, tính hi n đ i, tính giáo d c. ố ạ ệ ố B o đ m tính h th ng, logic, sáng t o, sát đ i ngượ t
ỹ
ử ụ
ợ
ổ
ươ
ạ
K năng s
ử ụ S d ng t ng h p các ph
d ng
ọ ng pháp d y h c
ươ
ử ụ
ạ ọ
ạ ng pháp d y
ng pháp d y h c tích
ọ ạ ọ
ươ ph h c ọ
ng tác,
ấ ề ư ạ ươ ạ ộ ạ
ỹ
ọ t minh h a, di n
ạ
ể
ữ ạ
ế ề ả
ử ụ d ng K năng s ữ ngôn ng ; bao quát ọ ớ l p h c
ữ
àm ch ủ
ờ
ọ
ế
ớ
ắ ượ
ứ ủ ọ
c hành vi c a h c viên trong l p
ọ
ạ
ệ
ộ
ệ
ử ụ ự
ẩ
ỹ ử ụ d ng K năng s ạ ệ ươ ng ti n d y ph ệ ạ ọ h c hi n đ i
ự
ớ
ế ợ
ử ụ
ọ ườ ọ
ả
i h c vào gi
ế i quy t
ỹ ợ ớ K năng h p tác v i ườ ọ i h c ng
ư ố ượ ự
ố
ớ
i h c.
ỹ
ề ầ ố ợ ắ ắ
ố
ư ạ ế
ử K năng x lý các ư ạ tình hu ng s ph m
ng
ọ
ự
ự ử ụ
ệ ỹ K năng th c hi n ệ ố h th ng hóa bài gi ngả
ắ ươ
ọ
Chú tr ng s d ng ph ự c c: d y h c nêu v n đ , s ph m t ố đóng vai, tình hu ng, đàm tho i, ho t đ ng nhóm…) ễ ử ụ S d ng ngôn ng nói, vi ạ đ t rõ ràng, m ch l c truy n c m, có đi m nh n.ấ ậ Thu t ng chuyên môn chính xác; l th i gian, kh c sâu ki n th c tr ng tâm. ả Qu n lý đ h c.ọ S d ng công ngh thông tin trong d y h c. ế ẫ Th c hi n các đ ng tác m u chu n xác. K t ươ ẫ ợ h p làm m u v i các ph ng pháp tr c quan khác ế S d ng trình chi u powerpoint k t h p các ồ ơ ồ ể video, bi u đ , s đ minh h a. ề ấ Nêu v n đ và đ a ng ấ ng) v n đ : (sát đ i t ủ tin làm ch tình hu ng Ân c n chu đáo, t ườ ọ ị Ph i h p nh p nhàng v i ng ố N m b t các tình hu ng s ph m ướ ị ấ ề ả ị i quy t, đ nh h Xác đ nh các v n đ gi ợ ế ả ươ i quy t phù h p và l a ch n ph ng án gi ệ ố ả ơ ồ S d ng s đ , mô hình h th ng hóa bài gi ng ỹ ứ ườ ọ ủ ế i h c Đánh giá ki n th c, k năng c a ng ọ ậ ỉ ể ề ấ ượ ng h c t p đ đi u ch nh N m ch t l ươ ạ ng pháp h c. ph
ng pháp d y và ph
53
ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ọ ư ạ 2.1.3. Ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ở ườ ạ ọ ướ các tr ng đ i h c trong quân đ i ộ theo h ẩ ng chu n hóa
ừ ể ế ệ ạ ộ ữ ệ ế Theo T đi n ti ng Vi t: Ho t đ ng là “Ti n hành nh ng vi c làm có
ẽ ớ ụ ệ ặ ộ ộ quan h ch t ch v i nhau nh m ự ằ m t m c đích chung trong m t lĩnh v c
ấ ị ả ị ỹ ộ ễ ễ ố nh t đ nh [95, tr.595]. Tác gi ế Nguy n Qu c Trí, Nguy n Th M L c ti p
ướ ạ ộ ự ươ ụ ộ ậ c n d ị i góc đ giáo d c xác đ nh: “Ho t đ ng là s t ự ng tác tích c c
54
ố ượ ổ ố ượ ằ ụ ủ ể ủ c a ch th và đ i t ế ng nh m bi n đ i đ i t ng, m c đích là ch th t ủ ể ự
ầ ủ ả ể ỏ ặ giác đ t ra đ th a mãn nhu c u c a b n thân” [93, tr.41].
ượ ằ ộ ỹ Các k năng đ c hình thành trong hành đ ng, b ng con đ ườ ng
ệ ậ ự ỹ ở ệ ệ ậ luy n t p; thông qua luy n t p th c hành, k năng tr lên hoàn thi n và
ạ ộ ủ ệ ố ườ ả ở trong m i quan h đó ho t đ ng c a con ng ơ i cũng tr lên hoàn h o h n.
ệ ư ạ ộ ủ ề ạ ườ ạ ả ỏ Ho t đ ng ngh nghi p s ph m c a ng i d y đòi h i ph i mang tính t ư
ụ ọ ườ ạ ả ưở t ng, tính giáo d c và tính khoa h c cao, do đó ng ả i d y ph i tr i qua
ọ ậ ỉ ể ề ệ ả quá trình h c t p, rèn luy n kiên trì, b n b đ hình thành cho b n thân có
ư ạ ứ ệ ệ ế ỹ ệ ki n th c toàn di n và chuyên sâu, có k năng, kinh nghi m s ph m. Hi n
ớ ự ậ ừ ủ ể ạ ộ ọ nay, cùng v i s v n đ ng phát tri n không ng ng c a quá trình d y h c,
ả ỏ ườ ọ ậ ệ đòi h i HVSP ph i th ệ ng xuyên h c t p, rèn luy n hoàn thi n các KNDH.
ể ệ ố ơ ở ữ ạ ạ ở Bên c nh đó, đ h th ng KNDH tr lên thành th o trên c s nh ng thao
ộ ừ ị ế ế ạ ầ ẩ ọ tác, hành đ ng t quá trình chu n b đ n k t thúc d y h c, HVSP c n có
ệ ậ ụ ể ớ ự ổ ứ ủ ạ ộ ự ượ ữ nh ng ho t đ ng luy n t p c th v i s t ch c c a các l c l ng giáo
ườ ụ d c trong nhà tr ng.
ả ấ ượ ư ễ ẳ ị Tác gi Nguy n Nh An kh ng đ nh: ch t l ệ ố ệ ng rèn luy n h th ng
ụ ọ ể ượ ụ ớ ề ỹ k năng giáo d c trên l p v môn Giáo d c h c có th đ ế c nâng cao, n u
ộ ệ ố ế ệ ệ ỹ ị vi c rèn luy n đó ti n hành theo m t h th ng k năng xác đ nh, theo quy
ậ ợ ườ ọ ầ ượ ệ ậ ự trình h p lý. Vì v y, ng i h c c n đ ễ ề c luy n t p nhi u trong th c ti n,
ệ ố ượ ổ ứ ộ ợ ọ theo h th ng KNDH và đ ch c m t cách khoa h c, h p lý, làm cho c t
ộ ữ ư ệ ạ ạ ả ạ ợ ụ sinh viên s ph m đ t trình đ v ng, thông th o, hi u qu , phù h p m c
ị tiêu xác đ nh.
ư ụ ệ ề ệ ạ ỹ Tác gi ạ ả Ph m Minh Th quan ni m v rèn luy n k năng s ph m
ệ ạ ọ ệ ậ ứ cho h c viên H đào t o giáo viên là: “Cách th c luy n t p các h ành đ ngộ
ọ ủ ạ ộ ườ ọ ướ ự ổ ứ ỉ ạ ư s ph m m t cách khoa h c c a ng i h c d i s t ủ ch c, ch đ o c a
ự ượ ư ụ ể ằ ỹ các l c l ạ ng giáo d c, nh m hình thành, phát tri n các k năng s ph m
ứ ạ ầ ụ ủ ọ c a h c viên, đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o” [ 85, tr.12].
55
ướ ụ ể ộ ọ ạ ộ ệ Ho t đ ng rèn D i góc đ khoa h c giáo d c, có th quan ni m:
ạ ở ư ệ ạ ọ ọ ỹ ườ ạ ọ luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong
ướ ổ ọ ộ quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa là cách th cứ t ch c ứ cho h c viên luy nệ
ỹ ụ ứ ạ t pậ nh ngữ k năng d y h c ế ọ đ n m c ứ thành th oạ , nh mằ đáp ng m c tiêu
ạ ườ ề đào t o giáo viên c aủ nhà tr ẩ ng theo chu n ngh nghi ệp.
ủ ể ạ ộ ệ ở ườ Ch th ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ớ ư ả trong quân đ iộ là gi ng viên, CBQL, HVSP v i t ỉ ạ ủ ể cách là ch th ch đ o,
ự ệ ả qu n lý và th c hi n.
ủ ể ế ạ ộ ệ ả Ch th ti n hành ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP là gi ng
ở ạ ơ ọ viên, CBQL h c viên, CBQL các c quan liên quan. Bên c nh đó, ch ủ
ạ ộ ể ế ệ ồ ổ ứ ả th ti n hành ho t đ ng rèn luy n KNDH còn bao g m các t ch c đ ng,
ổ ứ ổ ể ớ ứ ậ ọ ườ t ỉ ch c ch huy (t ch c đoàn) và các t p th l p h c trong nhà tr ng.
ế ị ấ ượ ế ệ Trong đó, vai trò quy t đ nh đ n ch t l ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ề ộ ả ộ thu c v đ i ngũ gi ng viên.
ố ượ ạ ộ ệ ừ Đ i t ng ho t đ ng rèn luy n KNDH: ố ự ượ HVSP v a là đ i l c l ng
ủ ể ủ ạ ộ ư ừ ệ ọ ượ t ạ ng, v a là ch th c a ho t đ ng rèn luy n KNDH. H c viên s ph m
ố ượ ạ ộ ọ ế ữ ủ ệ ậ là đ i t ng c a ho t đ ng rèn luy n KNDH khi h ti p nh n nh ng tác
ỉ ạ ừ ủ ể ủ ả ờ ộ đ ng ch đ o t ạ ồ phía gi ng viên, CBQL. Đ ng th i, là ch th c a ho t
ể ệ ở ệ ự ủ ộ ự ộ đ ng rèn luy n KNDH th hi n tính t giác, tích c c, ch đ ng trong
ạ ộ ệ ự ở ườ ho t đ ng rèn luy n và t ệ rèn luy n KNDH nhà tr ng.
ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ể ặ ầ 2.1.4. Đ c đi m, yêu c u ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho
ư ạ ở ọ ườ ạ ọ ộ ướ h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n
hóa
ạ ọ ệ ỹ ạ ộ ể ặ ọ 2.1.4.1. Đ c đi m ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên
ườ ạ ọ ộ ướ ư ạ ở s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa
56
ạ ộ ệ ể ặ ở ườ Đ c đi m ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ướ ượ ệ ở ể ọ h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa đ c bi u hi n các y u t ế ố ư nh
sau:
ạ ộ ụ ụ ứ ệ ệ ấ ạ ỹ ọ Th nh t, m c tiêu, nhi m v ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c
ư ạ ọ cho h c viên s ph m
ạ ộ ụ ệ ở ườ M c tiêu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ướ ệ ọ h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa là rèn luy n nâng cao tay ngh ề
ạ ặ ệ ủ ể ố ọ ư s ph m cho h c viên; đ c bi t là c ng c , phát tri n các KNDH cho
ờ ổ ữ ạ ở ồ HVSP ngày càng tr lên thành th o, đ ng th i b sung nh ng KNDH còn
ụ ứ ế ằ ạ ấ ầ thi u nh m đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o; thông qua đó nâng cao ch t
ọ ở ệ ả ạ ườ ạ ọ ộ ượ l ng, hi u qu quá trình d y h c các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ạ ộ ụ ệ ệ ở ườ Nhi m v ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ướ ọ h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa
ạ ộ ủ ự ệ ố ế C ng c ki n th c, ứ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP là s lĩnh
ụ ế ậ ổ ợ ọ ế ứ ủ ộ h i và v n d ng t ng h p ki n th c c a các môn h c, trong đó có ki n
ứ ứ ự ế ậ ọ th c khoa h c quân s , KHXH&NV, ki n th c chuyên ngành. Vì v y, trong
ụ ể ạ ộ ữ ụ ứ ế ậ ầ các hình th c ho t đ ng c th , HVSP c n v n d ng nh ng ki n th c ứ ở
ể ắ ứ ự ữ ễ ế ọ ạ nh ng môn h c khác và ki n th c chuyên ngành đ g n vào th c ti n ho t
ệ ủ ở ộ ủ ế ằ ố ứ ộ đ ng rèn luy n c a mình, thông qua đó nh m c ng c , m r ng ki n th c,
ự ự nâng cao năng l c th c hành cho HVSP.
ỹ ượ ể Hình thành k năng, ỹ k năng đ c hình hành, phát tri n trong các
ạ ộ ụ ủ ộ ọ ủ ho t đ ng, thông qua các thao tác c a hành đ ng. M c tiêu quan tr ng c a
ạ ộ ứ ổ ứ ạ ệ ọ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP trong hình th c t ch c d y h c là
ự ể ả ả ố ỹ ị ẩ ủ c ng c , phát tri n các k năng: chu n b bài gi ng, th c hành gi ng bài,
ạ ộ ệ ả ạ ỹ ho t đ ng sau bài gi ng. Bên c nh đó, giúp HVSP rèn luy n k năng s ử
ươ ự ụ ạ ạ ọ ụ d ng các ph ả ể ậ ng pháp d y h c tích c c, đ v n d ng sáng t o vào gi ng
d y,ạ
57
ồ ưỡ ạ ộ ệ ả B i d ng tình c m, thái đ , ộ thông qua ho t đ ng rèn luy n KNDH
ồ ắ ề ả ậ ị ẽ s b i đ p ni m tin, tình c m, ý chí, giúp HVSP nh n rõ giá tr ngh ề
ệ ư ơ ở ủ ạ ả ạ ị nghi p s ph m c a b n thân trên c s đó tìm tòi, sáng t o xác đ nh rõ
ứ ự ụ ọ ươ ả ợ m c tiêu, l a ch n các hình th c, ph ứ ng pháp phù h p; có kh năng ng
ự ế ồ ờ ế ệ ễ bi n trong th c ti n. Đ ng th i, bi t phân bi ớ ấ t đúng sai, đ u tranh v i
ạ ộ ự ữ ệ ể ạ ổ ạ nh ng bi u hi n sai trái, ng i khó, ng i kh trong ho t đ ng th c hành rèn
ệ ầ ạ ả ầ ắ luy n KNDH, góp ph n xây đ p thêm tình c m đ o lý th y trò.
ứ ạ ọ ứ ọ Th hai, ệ ỹ ộ n i dung, hình th c rèn luy n k năng d y h c cho h c viên
ườ ạ ọ ộ ướ ư ạ ở s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa
ệ ộ ở ườ ạ ọ N i dung rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong
ạ ộ ế ạ ồ ọ ủ quân đ iộ g m: các thao tác, hành đ ng ti n hành ho t đ ng d y h c c a ộ
ề ả ơ ả ế ị ữ ế ậ ấ HVSP, t p trung vào nh ng KNDH c b n, n n t ng quy t đ nh đ n ch t
ọ ủ ạ ộ ạ ồ ỹ ế ế ượ l ng ho t đ ng d y h c c a giáo viên bao g m nhóm k năng thi t k bài
ế ể ả ỹ ỹ ả gi ng, nhóm k năng ti n hành bài gi ng, nhóm k năng ki m tra, đánh giá
ớ ệ ố ự ượ ả ụ ầ bài gi ng. V i h th ng nhóm KNDH trên, các l c l ng giáo d c c n xác
ư ế ạ ị đ nh KNDH nào còn thi u, các tiêu chí đánh giá KNDH nào ch a thành th o
ủ ể ệ ầ ặ ể ế đ ti n hành rèn luy n cho HVSP. Do yêu c u và đ c đi m c a môi tr ườ ng
ủ ể ạ ộ ự ệ ậ ả quân s , vì v y trong ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP, ch th qu n
ụ ố ượ ệ ả ầ ớ ạ ủ ừ lý ph i bám sát v i yêu c u, nhi m v , đ i t ng đào t o c a t ng tr ườ ng
ệ ộ ợ ứ ể ỉ ạ đ ch đ o n i dung, hình th c rèn luy n KNDH phù h p.
ứ ệ ướ Hình th c rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ ng chu n hóa , đ cượ
ứ ự ế ề ạ ớ ọ ớ ả ti n hành v i nhi u hình th c: thông qua d y h c trên l p, th c hành gi ng
ự ậ ư ể ề ạ ả ọ ộ ọ ạ d y, th c t p s ph m; đi u khi n xêmina, h i th o khoa h c, t a đàm,
ạ ộ ạ ự ệ ho t đ ng ngo i khóa, t ừ rèn luy n KNDH theo t ng cá nhân, nhóm và toàn
l p.ớ
ứ ươ ệ ạ ọ ỹ Th ba, q uy trình, ph ọ ng pháp rèn luy n k năng d y h c cho h c
ư ạ ở ườ ạ ọ ộ ướ viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa
58
ổ ứ ệ ứ ụ Quy trình t ch c rèn luy n KNDH cho HVSP: Căn c vào m c tiêu,
ươ ừ ộ ọ ị ầ yêu c u, ch ổ ế ng trình t ng môn h c; các khoa, b môn xác đ nh, ph bi n
ạ ị ướ ụ ộ ứ ệ ươ ế k ho ch, đ nh h ng nhi m v , n i dung, hình th c, ph ng pháp rèn
ỉ ạ ứ ệ ầ ệ ậ luy n KNDH cho HVSP c n luy n t p. Ch đ o HVSP nghiên c u giáo
ụ ệ ế ệ ẩ ả ả ị trình, tài li u; chu n b bài gi ng, ti n hành th c luy n bài gi ng, thông qua
ả ổ ứ ự ộ gi ng viên và khoa chuyên ngành; t ả ch c th c hành gi ng theo n i dung đã
ượ ổ ứ ể ệ ả đ c thông qua; t ế ch c ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH cho
ụ ắ ạ ớ HVSP g n v i m c tiêu đào t o.
ỗ ộ ứ ữ ệ ề M i n i dung, hình th c rèn luy n KNDH đ u có nh ng ph ươ ng
ươ ổ ạ ộ ứ ệ pháp khác nhau. Do đó, ph ng pháp t ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH
ộ ặ ố ượ ể ả ợ ớ cho HVSP ph i phù h p v i trình đ , đ c đi m đ i t ề ng và đi u ki n c ệ ụ
ể ở ườ ạ ọ ự th các tr ộ ể ng đ i h c trong quân đ i đ phát huy tính tích c c, ch ủ
ủ ạ ậ ả ữ ủ ể ộ đ ng sáng t o c a HVSP. Vì v y, HVSP ph i gi ạ vai trò ch th ho t
ớ ự ị ướ ỡ ủ ả ơ ộ đ ng v i s đ nh h ị ng, giúp đ c a gi ng viên, CBQL đ n v .
ươ ố ớ ồ ưỡ ủ ả ướ ề V ph ng pháp đ i v i gi ng viên: ch trì b i d ng, h ẫ ng d n
ề ả ộ ươ ẩ cho HVSP v quy cách trình bày bài gi ng, n i dung, ph ng pháp chu n b ị
ổ ụ ứ ệ ả giáo án, t ệ ổ ch c thông qua gi ng viên, b sung, hoàn thi n và th c luy n
ự ụ ề ễ ệ ệ ả ấ ồ bài gi ng cho HVSP; truy n th kinh nghi m th c ti n hu n luy n, b i
ưỡ ự ệ ộ ộ d ề ệ ng phong cách, tác phong đúng đi u l nh quân đ i; th c hi n đ ng tác
ủ ể ề ẫ ướ ẫ ộ m u; ch trì, đi u khi n h ệ ng d n các thao tác hành đ ng rèn luy n
ổ ứ ệ KNDH; t ch c đánh giá rút kinh nghi m.
ề ươ ố ớ ố ợ ớ V ph ng pháp đ i v i CBQL: ph i h p v i khoa giáo viên t ổ ứ ch c
ướ ố ợ ọ ậ ỉ ạ ệ ẫ ổ h ng d n cho HVSP h c t p, rèn luy n; ph i h p ch đ o, t ứ ch c các
ạ ộ ụ ư ụ ệ ề ạ ộ ộ ệ ho t đ ng h i thao, h i thi nghi p v s ph m; truy n th kinh nghi m
ồ ưỡ ự ệ ễ ấ ề ệ th c ti n hu n luy n và b i d ộ ng phong cách đúng đi u l nh quân đ i;
ệ ề ả ươ ệ ệ ả b o đ m các đi u ki n, ph ng ti n rèn luy n KNDH cho HVSP.
59
ươ ố ớ ự ự ế ề V ph ng pháp đ i v i HVSP: tr c ti p quan sát tr c quan các
ướ ủ ớ ự ệ b ả c, thao tác c a gi ng viên trên l p; t ả rèn luy n KNDH thông qua gi ng
ể ướ ủ ề ẫ ổ ọ ậ ủ ơ viên ch trì, đi u khi n h ng d n; thông qua t ị , nhóm h c t p c a đ n v ,
ạ ộ ơ ở ậ ạ ẫ trên c s đó HVSP nh n xét đánh giá l n nhau; qua ho t đ ng ngo i khóa,
ể ự ọ ậ ứ ệ ạ ằ ụ ư ộ h i thi nghi p v s ph m; có th t h c t p nghiên c u b ng các ph ươ ng
ệ ự ti n t ị ủ trang b c a cá nhân.
ứ ư ề ệ ươ ệ ệ ạ ọ ỹ Th t , đi u ki n, ph ọ ng ti n rèn luy n k năng d y h c cho h c
ư ạ ở ườ ạ ọ ộ ướ viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa
ươ ệ ụ ể ạ ộ ề Các đi u ki n, ệ ph ng ti n c th trong ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH
ơ ở ậ ấ ườ cho HVSP đó là: C s v t ch t nhà tr ng, phòng chuyên d ngụ , giáo trình
ệ ẫ ế ị ụ ụ ư ậ tài li u, mô hình v t m u, máy móc thi t b ph c v nh máy tính, máy in,
ế ạ ể ẫ máy chi u, m ng internet, các videoclip, s đ , ơ ồ b n đả ả ồ m u bi u, bài gi ng
ị ệ ố ả ẫ ậ ấ ươ ệ ở ẩ m u, bài gi ng do HVSP chu n b ; h th ng v t ch t, ph ng ti n thao
ườ ế ả ậ ươ ệ ỹ tr ng bãi t p; các văn b n đánh giá k t qu ả…Các ph ậ ng ti n k thu t
ụ ụ ự ầ ượ ổ ố ph c v th c hành cho HVSP c n đ c b sung, phát huy t ụ t tác d ng và
ượ ẽ ả ặ ở ườ ươ đ c qu n lý, bàn giao ch t ch chu đáo nhà tr ng. Ph ng ti n ệ rèn
ắ ớ ộ ươ ệ ặ luy nệ luôn g n ch t v i n i dung, ph ng pháp ủ rèn luy n KNDH c a
ự ệ ự ọ HVSP; trong quá trình rèn luy n th c hành, HVSP có th ể l a ch n ph ươ ng
ử ụ ợ ươ ệ ạ ệ pháp phù h p và s d ng ph ợ ng ti n h p lý đem l i hi u qu ả rèn luy nệ
cao nh t.ấ
ự ượ ứ ệ ạ ọ Th năm, l c l ọ ỹ ng tham gia rèn luy n k năng d y h c cho h c
ư ạ viên s ph m
ự ượ ồ ộ ả G m các khoa giáo viên, b môn, l c l ng gi ng viên, CBQL cácở
ở ơ ơ c quan liên quan, CBQL ị ọ đ n v h c viên.
ộ ươ ạ Các khoa giáo viên và b môn: ụ ể c th hóa ch ng trình đào t o, ph ổ
ứ ế ể ộ ươ ổ ứ bi n, tri n khai n i dung, hình th c, ph ng pháp t ự ch c th c hành rèn
60
ệ ọ ể ề luy n KNDH theo quy trình khoa h c. B ồ ưỡ i d ng, đi u khi n giúp đ ỡ
ủ ự ệ ể ế ả HVSP th c hành và ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH c a HVSP.
ả ộ ở ơ ố ợ Cán b qu n lý các c quan liên quan : ph i h p khoa giáo viên
ướ ạ ộ ệ ề ể ẫ h ế ng d n và ki m tra, đánh giá n n n p ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ề ệ ả ả ươ ệ ệ HVSP. B o đ m các đi u ki n, ph ng ti n rèn luy n KNDH cho HVSP.
ộ ả ị ọ ơ ả ộ Cán b qu n lý đ n v h c viên: là cán b qu n lý giáo d c tr c ti p ụ ự ế ở
ệ ể ố ợ ệ ớ ớ ộ các h , ti u đoàn, l p; có vai trò trách nhi m ph i h p cùng v i khoa, b môn
ự ượ ả ổ ứ ứ ệ ộ và l c l ng gi ng viên t ch c các n i dung, hình th c rèn luy n KNDH cho
HVSP.
ạ ọ ệ ỹ ạ ộ ứ ế ả ọ Th sáu, k t qu ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên
ườ ạ ọ ướ ư ạ ở s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i ộ theo h ẩ ng chu n hóa
ả ạ ộ ế ệ ượ K t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ ứ c đánh giá vào m c
ụ ụ ể ừ ệ ế ả ả ả ộ đ hoàn thành nhi m v c th trong t ng bài gi ng, k t qu đó ph n ánh
ệ ậ ụ ự ưở ứ ỹ ề ẩ ấ ế ằ b ng vi c v n d ng ki n th c, k năng, s tr ng thành v ph m ch t năng
ệ ạ ả ế ố ự ượ l c đ c hình thành trong quá trình đào t o và vi c gi i quy t t ố t các m i quan
ẩ ị ự ả ạ ệ ớ h v i gi ng viên, CBQL và HVSP trong chu n b và th c hành. Đánh giá ho t
ệ ượ ế ữ ẩ ộ đ ng rèn luy n KNDH đ ộ c ti n hành trên nh ng n i dung: HVSP chu n b ị
ự ừ ụ ệ ả ả giáo án, th c luy n bài gi ng; thông qua th c hành gi ng bài theo t ng chuyên
ộ ồ ươ ư ữ ạ ngành (bao g m n i dung; ph ng pháp s ph m; ngôn ng , tác phong, quy
ự ậ ở ệ ấ ờ ồ ơ ị ị đ nh hu n luy n); đ ng th i thông qua th c t p ạ ộ các đ n v và các ho t đ ng
ự ễ th c ti n khác.
ươ ể ế ạ ẩ ị Ph ủ ệ ng pháp: thông qua ki m tra vi c chu n b theo k ho ch c a
ệ ậ ự ẩ ị khoa giáo viên, qua quan sát HVSP chu n b và luy n t p th c hành t ạ ơ i đ n
ặ ở ả ườ ệ ậ ườ ị v , ho c gi ng đ ể ng, bãi t p. Vi c ki m tra, đánh giá th ng xuyên,
ệ ố ạ ộ ẽ ệ ỳ ằ ị đ nh k ho t đ ng rèn luy n KNDH b ng h th ng các tiêu chí s giúp các
61
ủ ể ự ả ấ ở ch th qu n lý đánh giá khách quan, th c ch t và giúp HVSP các tr ườ ng
ự ọ ậ ệ ộ ạ ọ đ i h c trong quân đ i tích c c h c t p, rèn luy n.
ủ ệ ờ Th b y, t ạ ộ ứ ẩ h i gian, không gian ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP ở
ườ ạ ọ ượ ở ả ườ các tr ộ đ ng đ i h c trong quân đ i: ễ c di n ra trên gi ng đ ng, thao
ườ ậ ở ơ ả ọ ị ở ọ tr ng, bãi t p, đ n v qu n lý h c viên, các khoa giáo viên khi h c viên
ề ậ ả ề ệ ộ ự ậ th c t p v ớ ườ i c ng đ cao c v trí tu và th l c; ể ự có nhi u t p bài, t ự h c hành
ươ ữ ị ườ ớ ọ ậ ả ườ trên các c ng v , đan xen gi a thao tr ng v i h c t p trên gi ng đ ng, trên
ờ ế ữ ề ệ ị nh ng đ a bàn, đi u ki n th i ti t khác nhau. ệ ọ ậ Quá trình h c t p và rèn luy n
ở ườ ệ ầ ủ ế ộ ề ế ả ự KNDH nhà tr ng, HVSP ph i th c hi n đ y đ ch đ , n n n p chính quy,
ạ ộ ạ ườ ế ợ ớ k t h p v i các ho t đ ng sinh ho t giao l u, ư trong môi tr ư ạ ng s ph m có t ổ
ứ ỷ ậ ặ ẽ ch c k lu t ch t ch .
ạ ộ ầ ạ ọ ọ ỹ ệ 2.1.4.2. Yêu c u ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên
ườ ạ ọ ộ ướ ư ạ ở s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa
ạ ộ ư ạ ộ ọ ọ ỹ M t là, ho t đ ng rèn luy n ạ ệ k năng d y h c cho h c viên s ph m
ắ ớ ụ ườ ứ ệ ươ ph i gả n v i ch c trách, nhi m v ng i giáo viên trong t ng lai
ặ ớ ụ ủ ứ ệ ắ ườ G n ch t v i ch c trách, nhi m v c a ng i giáo viên, đây đ ượ c
ủ ệ ệ ở ườ xem là cái đích c a vi c rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ướ ệ ậ ẩ trong quân đ i theo h ng chu n hóa. Vì v y, quá trình rèn luy n cho
ụ ứ ệ ầ ọ ườ HVSP c n chú tr ng bám sát ch c trách, nhi m v ng ắ i giáo viên; g n
ặ ớ ặ ể ở ừ ườ ạ ọ ự ệ ộ ớ ch t v i đ c đi m t ng tr ng đ i h c quân đ i; v i th c hi n các hình
ứ ươ ổ ứ ạ ạ ộ ứ ọ th c, ph ng pháp t ọ ủ ch c d y h c và ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a
ớ ạ ế ạ ộ ạ ệ ả khoa chuyên ngành m i đ t k t qu . Bên c nh đó, ho t đ ng rèn luy n
ỉ ừ ể KNDH cho HVSP không ch d ng l ạ ở i ỹ phát tri n các k năng mà còn th ể
ệ ở ứ ự ệ ệ ỹ hi n vi c đánh giá k năng đó thông qua th c hi n theo ch c trách,
ụ ủ ệ ườ ở ườ ộ nhi m v c a ng i giáo viên các nhà tr ng quân đ i.
62
ạ ộ ư ạ ọ ọ ỹ Hai là, ho t đ ng rèn luy n ạ ệ k năng d y h c cho h c viên s ph m
ả ổ ứ ẽ ặ ph i t ọ ch c ch t ch và theo quy trình khoa h c
ạ ộ ủ ứ ẽ ặ ả ả ổ T ch c ch t ch , tuân th đúng quy trình đ m b o ho t đ ng rèn
ệ ệ ả ọ luy n KNDH cho HVSP luôn mang tính khoa h c và hi u qu cao. Do v y,ậ
ủ ể ầ ổ ấ ả ạ ộ ầ ự ộ ch th qu n lý các c p c n t ch c ứ ho t đ ng m t cách tu n t , có h ệ
ố ừ ấ ừ ị ế ự ẩ th ng, t th p lên cao, t ệ công tác chu n b đ n th c hành; rèn luy n
ả ườ ụ ệ ề ọ ớ KNDH cho HVSP ph i th ng xuyên, liên t c, trong m i đi u ki n v i yêu
ả ạ ồ ố ổ ứ ờ ầ c u ngày càng cao; đ ng th i ph i t o các tình hu ng và t ch c cho HVSP
ự ệ ắ ầ ả ắ ạ th c hành rèn luy n KNDH thành th o. Gi ng viên, CBQL c n n m ch c
ồ ưỡ ệ ỡ ệ ậ quá trình HVSP luy n t p, có bi n pháp b i d ng giúp đ chung và riêng,
ữ ế ế ấ ờ ộ ộ ỉ ạ ị k p th i ch n ch nh nh ng đ ng tác còn y u; đ ng viên khuy n khích t o
ệ ậ ể ệ ề ệ ằ đi u ki n cho HVSP luy n t p nh m phát tri n, hoàn thi n các KNDH theo
ướ h ẩ ng chu n hóa.
ủ ế ệ ố ứ Ba là, c ng c nâng cao ki n th c, tích lũy kinh nghi m, hình thành
ạ ọ ư ạ ọ ỹ k năng d y h c cho h c viên s ph m
ụ ầ ầ ọ ộ ướ ừ Đây là yêu c u quan tr ng v a là m c đích, n i dung c n h ng vào
ệ ự ẩ ậ rèn luy n KNDH cho HVSP. ị ộ Vì v y, trong chu n b n i dung th c hành rèn
ủ ể ố ượ ể ệ ả ầ ặ luy n, các ch th qu n lý c n bám sát đ c đi m đ i t ng và chuyên
ờ ổ ứ ạ ạ ọ ớ ị ầ ngành đào t o, k p th i b sung tri th c khoa h c m i. Bên c nh đó, c n
ươ ươ ệ ể ệ ờ ị ọ ự l a ch n ph ng pháp, ph ợ ng ti n, th i gian, đ a đi m rèn luy n phù h p
ớ ặ ứ ở ớ ự ắ ồ đáp ng v i đ c thù nhà tr ể ườ quân sự. Đ ng th i, g n v i s phát tri n ờ ng
ự ệ ấ ẩ ấ ỉ ươ ph m ch t nhân cách, năng l c ch huy, hu n luy n, ph ng pháp tác
ư ạ ế ứ ử ử ố ỹ ư ạ phong s ph m, k năng giao ti p, ng x và x lý các tình hu ng s ph m
ọ cho h c viên.
ủ ể ủ ự ượ ố ả ồ B n là, phát huy vai trò ch th c a l c l ờ ng qu n lý; đ ng th i
ượ ạ ủ ọ ư ạ ủ ộ ự kích thích đ c tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c viên s ph m
63
ể ể ả ờ Đ hình thành, phát tri n KNDH cho HVSP ph i có th i gian và có th ể
ộ ố ạ ầ ậ ở ấ ị ặ g p m t s khó khăn, tr ng i nh t đ nh. Vì v y, c n phát huy vai trò các
ủ ể ự ượ ụ ể ủ ả ầ ch th : l c l ng gi ng viên, CBQL c n sâu sát, c th , tránh ch quan
ế ẽ ả ặ ạ ờ ồ ộ ọ nóng v i; đ ng th i ph i có k ho ch ch t ch khoa h c, kiên trì trong t ổ
ạ ộ ỗ ờ ứ ệ ề ể ch c, đi u khi n ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. M i l i nói và
ự ủ ả ẩ ắ ầ ả ộ ọ hành đ ng c a gi ng viên và CBQL ph i chu n m c, ân c n, ng n g n, d ễ
ứ ự ừ ể ủ ộ ế hi u. T ng HVSP luôn nêu cao ý th c t giác, ch đ ng, bi n quá trình đào
ự ư ạ ạ ọ ộ ạ t o thành t ứ ả đào t o. H c viên s ph m ph i kiên trì, phát huy cao đ ý th c
ự ạ ự ơ ở ị ệ ự t giác, tích c c sáng t o trong t ứ rèn luy n, nghiên c u, trên c s đ nh
ỉ ạ ủ ả ướ h ng, ch đ o c a gi ng viên.
ạ ộ ữ ề ệ ề ấ ả ậ 2.2. Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý ho t đ ng rèn luy n k ỹ
ư ạ ở ạ ọ ọ ườ ạ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân
ướ đ iộ theo h ẩ ng chu n hóa
ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ệ ả 2.2.1. Khái ni m qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho
ư ạ ở ọ ườ ạ ọ ộ ướ h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n
hóa
ệ ả ứ ề ề ả ấ Khái ni m qu n lý: ệ Nghiên c u v qu n lý có r t nhi u quan ni m,
ộ ế ậ ừ ộ tùy thu c vào t ng góc đ ti p c n khác nhau.
ả ả Theo tác gi Harold koont và Heinz Weihrich: qu n lý là thi ế ế ộ t k m t
ườ ườ ệ ớ môi tr ng mà trong đó con ng i cùng làm vi c v i nhau trong các nhóm
ạ ộ ụ ể ả ế ế có th hoàn thành m c tiêu; “Qu n lý là ho t đ ng thi ủ ủ ế t k ch y u c a
ự ỗ ự ố ợ ủ ự ả ả ả ỗ nhà qu n lý b o đ m s ph i h p, s n l c c a m i cá nhân trong t ổ
ạ ế ấ ị ữ ứ ụ ề ệ ằ ờ ch c nh m đ t đ n m c tiêu nh t đ nh trong nh ng đi u ki n th i gian,
ư ứ ệ ấ ả ấ ỏ công s c và kinh phí b ra ít nh t nh ng hi u qu cao nh t” [49, tr.29].
ả ế ượ ự ằ ộ Tác gi ạ Ph m Vi ả t V ng cho r ng: “Qu n lý là s tác đ ng có ý
ứ ủ ủ ể ố ượ ả ề ằ ả ỉ th c c a ch th qu n lý lên đ i t ng qu n lý nh m ch huy, đi u hành,
64
ướ ủ ẫ ướ ụ ế h ộ ng d n các quá trình xã h i và hành vi c a cá nhân h ng đ n m c đích
ạ ộ ậ ợ ớ ho t đ ng chung và phù h p v i quy lu t khách quan” [108, tr.22].
ả ự ề ộ ổ ứ Theo tác gi ả Bùi Minh Hi n: “Qu n lý là s tác đ ng có t ch c, có
ướ ủ ể ủ ả ụ ạ ả h ng đích c a ch th qu n lý t ớ ố ượ i đ i t ằ ng qu n lý nh m đ t m c tiêu
ề đ ra” [25, tr.12].
ư ậ ả ộ ị ướ ữ ể ể Qu n lý là nh ng tác đ ng có đ nh h ng, có Nh v y, có th hi u:
ố ượ ủ ủ ế ả ộ ổ ả ủ ể ch đích c a ch th qu n lý đ n đ i t ng qu n lý trong m t t ứ ch c,
ổ ứ ạ ụ ậ ị làm cho t ch c đó v n hành và đ t m c tiêu xác đ nh.
ự ủ ế ằ ạ ả ộ ổ ứ S tác đ ng c a qu n lý b ng k ho ch hóa, t ể ỉ ạ ch c, ch đ o, ki m
ể ố ượ ế ả ả ấ ở ị tra đ đ i t ệ ứ ng b qu n lý luôn ph n kh i đem h t kh năng, trí tu , s c
ủ ứ ể ạ ả ầ ổ ế sáng t o đ đáp ng yêu c u c a b n thân và t ch c. ậ ứ Dù cách ti p c n
ề ậ ớ ả ấ ủ ề ệ khác nhau, song các quan ni m trên đ u đ c p t ạ ộ i b n ch t c a ho t đ ng
ứ ổ ứ ủ ứ ề ể ả ộ qu n lý: Đó là cách th c t ch c đi u khi n (cách th c tác đ ng) c a ch ủ
ả ụ ệ ệ ể ả ả ằ th qu n lý đ n ế đ i t ự ố ượ qu n lý nh m th c hi n có hi u qu m c tiêu ng
ổ ứ ặ mà t ch c đó đã đ t ra.
ả ệ ố ụ ể ầ ả ộ Theo tác gi Tr n Ki m: “Qu n lý giáo d c là h th ng tác đ ng t ự
ủ ể ế ậ ủ ể ả ậ ể ọ giác c a ch th qu n lý đ n t p th giáo viên, công nhân viên, t p th h c
ẹ ọ ự ượ ộ sinh, cha m h c sinh và các l c l ng xã h i trong và ngoài nhà tr ườ ng
ấ ượ ự ệ ằ ả ụ ủ ụ ệ nh m th c hi n có ch t l ng và hi u qu m c tiêu giáo d c c a nhà
ườ tr ng” [46, tr.37].
ự ụ ả ả ồ ộ ộ Qu n lý giáo d c là qu n lý m t lĩnh v c xã h i, đ ng nghĩa v i s ớ ự
ể ể ấ ả ườ ự ả phát tri n, đi n hình nh t là qu n lý con ng i, qu n lý s hình thành, phát
ự ự ệ ể ằ ạ ả ỹ tri n nhân cách, năng l c và k năng th c hành nh m đ t hi u qu cao
ạ ộ ạ ở ụ ấ ườ nh t trong ho t đ ng giáo d c, đào t o nhà tr ng.
65
ố ợ ạ ộ ấ ủ ự ề Th c ch t c a QLGD là ho t đ ng đi u hành, ph i h p các l c l ự ượ ng
ế ệ ẻ ữ ụ ế ạ ằ ỹ giáo d c nh m đào t o th h tr ứ v ng vàng ki n th c và k năng ngh ề
nghi p.ệ
ạ ộ ệ ệ ả ạ ọ ỹ ọ Khái ni m qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c
ư ạ ở ườ ạ ọ ộ ướ viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa
ủ ệ ể ẩ ẩ ẩ ạ ụ Chu n hóa là tiêu chu n c a hi n đ i hóa, đ chu n hóa giáo d c,
ệ ố ự ự ể ệ ạ ầ ấ ẩ đào t o c n xây d ng h th ng chu n và th c hi n nâng c p đ các thành
ố ớ ạ ộ ụ ẩ ạ ằ ạ ố ủ t ứ c a nó đ t chu n. Đ i v i ho t đ ng giáo d c, đào t o nh m đáp ng
ủ ể ả ổ ứ ỉ ạ ầ ả ớ ổ ộ yêu c u đ i m i, các ch th qu n lý ph i t ế ch c, ch đ o tác đ ng đ n
ề ọ ặ ừ ụ ể ươ ố ượ đ i t ẩ ng giáo d c đ chu n hóa v m i m t, t ch ng trình, sách giáo
ấ ậ ế ị ạ ề ẩ ạ ọ trình, v t ch t trang thi t b d y h c, trong đó có chu n hóa v đào t o giáo
viên.
ườ ứ ệ ắ ả ớ ượ Trong QLGD th ng g n v i vi c qu n lý đáp ng đ ẩ c các chu n
ể ệ ở ụ ệ ạ ơ ấ ổ ứ giáo d c hi n đ i, th hi n quy mô, c c u t ố ợ ch c; công tác ph i h p
ự ượ ứ ư ạ ộ ươ ạ ộ ủ c a các l c l ng s ph m; n i dung, hình th c, ph ng pháp ho t đ ng;
ấ ượ ệ ậ ậ ơ ở ậ ụ ạ ụ ấ tài li u c p nh t phong phú ch t l ọ ng, c s v t ch t ph c v d y h c
ậ ợ ề ể ệ ệ ạ ằ ạ hi n đ i; ki m tra, đánh giá nh m t o đi u ki n thu n l i cho ng ườ ọ i h c
ể ư ế ộ ự ệ ứ lĩnh h i ki n th c, phát tri n t ứ ự duy, rèn luy n năng l c th c hành đáp ng
ụ ủ ệ ề ệ ẩ ườ ầ chu n ngh nghi p và yêu c u nhi m v c a các nhà tr ng.
ạ ộ ệ ả ở ườ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ướ ự ệ ẩ trong quân đ i theo h ệ ng chu n hóa là quá trình th c hi n các công vi c
ổ ứ ự ể ề ệ ế ạ ự xây d ng t ỉ ạ ch c th c hi n k ho ch, ch đ o đi u hành, ki m tra, đánh
ạ ộ ứ ệ ế ả ằ ầ giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP nh m đáp ng yêu c u
ồ ưỡ ệ ề ẩ chu n ngh nghi p. Trên c s ơ ở đó, b i d ng và rèn luy n ệ HVSP đ tạ
ấ ạ ứ ề ề ẩ ẩ ẩ ự ẩ chu n v ph m ch t đ o đ c; chu n v trình đ ộ; chu n trong th c hành
ẩ ọ ậ ươ ự ạ ạ d y h c; chu n v ụ ề v n d ng các ph ng pháp d y h c ọ tích c c và sử
66
ươ ư ệ ạ ụ d ng các ph ng ti n d y h c ẩ ọ ; chu n v ạ ề phong cách, tác phong s ph m
ề ệ ờ ứ ế ạ ạ ồ đúng đi u l nh quân đ i ự ộ ; đ ng th i ng bi n linh ho t sáng t o trong th c
ễ ư ạ ti n s ph m.
ừ ữ ậ ả ể ệ ả ạ Qu n lý ho t T nh ng lu n gi i và quan ni m trên, có th khái quát:
ư ạ ở ệ ỹ ọ ườ ạ ọ ộ đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m các tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ướ ệ ố ụ ữ ẩ ộ trong quân đ i theo h ng chu n hóa là h th ng nh ng tác đ ng có m c đích,
ủ ể ả ế ạ ệ ỹ ủ ế ộ ạ có k ho ch c a ch th qu n lý đ n toàn b quá trình rèn luy n k năng d y
ế ạ ả ả ạ ộ ễ ằ ầ ủ ọ h c, nh m b o đ m cho các ho t đ ng di n ra đúng k ho ch, góp ph n c ng
ạ ọ ệ ỹ ứ ề ẩ ệ ọ ố c , hoàn thi n k năng d y h c cho h c viên đáp ng theo chu n ngh nghi p
ị ư ạ s ph m xác đ nh.
ụ ả ạ ộ ở M c tiêu qu n lý ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ ướ ữ ạ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa ề là t o ra nh ng đi u
ủ ể ể ủ ự ệ ả ả ạ ộ ộ ki n b o đ m cho s phát huy cao đ vai trò c a các ch th đ ho t đ ng
ệ ượ ổ ứ ẽ ệ ặ ọ rèn luy n KNDH cho HVSP đ ch c ch t ch , khoa h c có hi u qu c t ả
ấ ượ ằ ự ạ ỹ cao, nh m nâng cao ch t l ệ ng đào t o, rèn luy n k năng th c hành,
ướ ữ ệ h ầ ng vào nh ng KNDH c n rèn luy n cho HVSP.
ủ ể ả ạ ộ ệ ở Ch th qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ườ ng
ộ ướ ậ ạ ọ đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa ể là t p th , cá nhân đ ượ ổ c t
ụ ứ ế ề ệ ế ặ ạ ỉ ạ ự ch c giao nhi m v , quy n h n tr c ti p ho c gián ti p trong ch đ o,
ủ ụ ệ ả ạ qu n lý giáo d c, rèn luy n KNDH cho HVSP c a quá trình đào t o.
ủ ể ả ữ ỉ ạ ướ ẫ Ch th qu n lý gi ạ vai trò lãnh đ o, ch đ o và h ng d n
ệ ồ ố ườ Bao g m Ban Giám đ c (Ban Giám hi u) trong các nhà tr ng quân
ệ ưở ủ ể ề ệ ả ị ố ộ đ i. Giám đ c (Hi u tr ng) là ch th ch u trách nhi m chính v qu n lý
ạ ộ ạ ọ ườ ả ụ m i ho t đ ng giáo d c, đào t o trong nhà tr ng nói chung và qu n lý
ạ ộ ỉ ạ ệ ơ ho t đ ng rèn luy n KNDH nói riêng. Ch đ o các khoa và c quan xây
67
ệ ế ủ ệ ế ạ ạ ự d ng k ho ch và phê duy t k ho ch rèn luy n KNDH c a các khoa
chuyên ngành.
ứ ơ ả ạ ả Các c quan ch c năng: ả Phòng đào t o, ban kh o thí và b o đ m
ấ ượ ư ự ụ ệ ạ ch t l ứ ng giáo d c, đào t o th c hi n ch c năng tham m u giúp Ban giám
ế ướ ự ệ ả ố đ c (Ban Giám hi u) trong xây d ng các văn b n, quy ch , h ng d n t ẫ ổ
ệ ậ ạ ộ ọ ậ ỉ ạ ự ứ ạ ọ ch c, ch đ o ho t đ ng h c t p và luy n t p th c hành d y h c cho
HVSP.
ủ ể ự ế ạ ộ ệ ả Ch th tr c ti p qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP, đây
ủ ể ấ ọ ộ ự ồ là ch th có vai trò r t quan tr ng, g m các khoa giáo viên, b môn và l c
ủ ể ự ệ ả ộ ổ ượ l ả ng gi ng viên là ch th qu n lý th c hi n n i dung, t ứ ch c h ướ ng
ệ ạ ọ ẫ d n cho HVSP rèn luy n KNDH; bên c nh đó, còn có CBQL h c viên là
ủ ể ự ố ợ ế ả ớ ổ ứ ờ ch th tr c ti p ph i h p v i gi ng viên t ề ch c duy trì th i gian, n n
ệ ủ ế ạ ả ộ ế n p, k ho ch rèn luy n c a HVSP. Khoa giáo viên, b môn và gi ng viên
ự ượ ữ ế ị ư ạ ặ ạ là nh ng l c l ế ự ng s ph m quy t đ nh đ n s thành công ho c h n ch ế
ạ ộ ệ ủ c a ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP.
ố ượ ạ ộ ệ ả ọ Đ i t ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho h c viên là toàn
ạ ộ ự ượ ủ ả ố ợ ộ b ho t đ ng c a gi ng viên, HVSP và các l c l ng ph i h p trong các
ướ ị ế ệ ạ ẩ b ạ ế c, giai đo n chu n b , ti n hành và k t thúc rèn luy n KNDH. Bên c nh
ạ ộ ố ượ ủ ệ đó, HVSP và ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP là đ i t ả ng qu n lý
ủ ế ứ ả ơ ở ơ ch y u. Gi ng viên, các c quan ch c năng liên quan, CBQL ị ọ đ n v h c
ườ ố ượ ừ ủ ể ừ ả viên trong nhà tr ng v a là đ i t ạ ộ ng, v a là ch th qu n lý ho t đ ng
ệ rèn luy n KNDH cho HVSP.
ươ ả ạ ộ ệ ở Ph ng pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ ướ ượ ế tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa đ c ti n hành đa
ủ ể ứ ả ả ợ ả ạ d ng, phong phú; ch th qu n lý ph i có các hình th c qu n lý phù h p,
ệ ố ề ọ ố ớ ọ ậ ệ ấ ạ t o m i đi u ki n t ả t nh t cho HVSP h c t p, rèn luy n. Đ i v i gi ng
68
ổ ứ ạ ộ ồ ưỡ ạ ọ viên, CBQL: thông qua t ch c ho t đ ng d y h c, b i d ng KNDH; ch ủ
ủ ệ ể ể ể ươ trì đi u khi n, đánh giá rèn luy n KNDH c a HVSP; bi u d ng khích l ệ
ạ ộ ố ớ ủ ộ ự ự các cá nhân tích c c, ch đ ng trong ho t đ ng th c hành. Đ i v i HVSP:
ổ ự ậ ự ự ứ ụ ệ ạ thông qua t ế ch c giáo d c, th c hi n k ho ch th c hành, th c t p s ư
ạ ộ ạ ạ ự ỉ ạ ể ệ ph m, các ho t đ ng ngo i khóa và t ồ rèn luy n KNDH đ ch đ o, b i
ưỡ ể d ng, ki m tra đánh giá.
ề ệ ươ ụ ả ệ ạ ộ ệ Đi u ki n, ph ng ti n, công c qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH
ướ ệ ố ế ề ẩ ả cho HVSP theo h ng chu n hóa: là h th ng các văn b n v quy ch giáo
ế ạ ả ạ ả ả ụ d c, đào t o; văn b n k ho ch; văn b n quy cách bài gi ng; tiêu chí đánh
ả ự ạ ộ ế ệ ả ả giá ho t đ ng rèn luy n KNDH; văn b n đánh giá k t qu th c hành gi ng
ự ậ ư ứ ủ ữ ệ ế ạ ỹ ậ t p, th c t p s ph m. Nh ng ki n th c, k năng, kinh nghi m c a HVSP
ượ ơ ở ậ ọ ậ ấ đ ệ c tích lũy trong h c t p, rèn luy n KNDH. Các c s v t ch t, ph ươ ng
ụ ụ ạ ộ ệ ệ ệ ạ ti n hi n đ i ph c v ho t đ ng rèn luy n KNDH.
ư ậ ệ ả ạ ộ ở Nh v y, qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ ướ ữ ẩ ộ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa là nh ng tác đ ng có
ủ ể ỉ ạ ủ ứ ể ả ổ t ế ch c, có ch đ o, ki m tra giám sát, đánh giá c a ch th qu n lý đ n
ố ượ ậ ợ ệ ề ằ ạ ừ t ng đ i t ữ ng, nh m t o ra nh ng đi u ki n thu n l i giúp cho HVSP
ố ữ ủ ứ ệ ề ề ắ ậ ơ ỹ nh n th c đúng đ n v ngh nghi p, c ng c v ng vàng h n các k năng,
ự ự ư ạ ọ ậ ệ ạ ủ ộ ch đ ng t giác, sáng t o trong h c t p, hoàn thi n năng l c s ph m theo
ạ ở ụ ầ ườ m c tiêu, yêu c u đào t o nhà tr ng.
ạ ộ ệ ả ở ườ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ướ ặ ớ ụ ắ ẩ trong quân đ i theo h ầ ng chu n hóa luôn g n ch t v i m c tiêu, yêu c u
ạ ủ ụ ườ ượ ế ạ ộ giáo d c, đào t o c a nhà tr ng và đ ậ c ti n hành trong m t ph m vi, t p
ấ ị ư ể ờ ự ả ự th nh t đ nh, nh ng không tách r i quá trình t qu n lý, t ệ ủ rèn luy n c a
ườ ủ ự ấ ẩ ể ở HVSP đ tr thành ng ộ i giáo viên có đ ph m ch t, năng l c. Đây là m t
ủ ể ạ ộ ị ự ủ ả ộ ễ quá trình ho t đ ng, ch u s tác đ ng đan xen c a các ch th qu n lý, di n
ườ ụ ẽ ặ ạ ra th ng xuyên, liên t c, ch t ch trong quá trình đào t o.
69
ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ộ ả 2.2.2. N i dung qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho
ọ ư ạ ở ườ ạ ọ ộ h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ướ ng
ẩ chu n hóa
ế ệ ạ ạ ỹ ọ 2.2.2.1. Xây d ngự k ho ch ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c ạ ộ
ư ạ ọ cho h c viên s ph m
ệ ế ạ ạ ằ ộ K ho ch ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP n m trong k ế
ủ ạ ườ ế ạ ạ ộ ồ ho ch chung c a nhà tr ệ ng, bao g m k ho ch ho t đ ng rèn luy n
ủ ừ ự KNDH cho HVSP c a t ng chuyên ngành do các khoa giáo viên xây d ng,
ượ ườ ụ ệ ộ đ c nhà tr ị ng phê duy t. Trong đó xác đ nh rõ m c tiêu, n i dung, hình
ứ ươ ổ ụ ủ ứ ệ ả th c, ph ng pháp t ch c, phân công nhi m v c a gi ng viên, HVSP,
ố ợ ề ệ ả ả ả ồ ộ ự ượ l c l ộ ng ph i h p, đi u ki n b o đ m. Đây là m t văn b n bao g m n i
ạ ộ ứ ệ ở dung, hình th c ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các chuyên ngành,
ự ậ ư ạ ộ ự ạ ọ ượ ắ tr ng tâm vào ho t đ ng th c hành và th c t p s ph m đ ế c s p x p,
ừ ả ợ ộ ờ ọ phân chia m t cách h p lý, khoa h c theo th i gian cho c khóa, t ng năm,
ọ ỳ ừ t ng h c k .
ự ệ ế ạ ạ ộ Xây d ng k ho ch ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo
ướ ự ẩ ượ ộ ế ạ ộ h ng chu n hóa là xây d ng đ ạ ớ c m t k ho ch v i các n i dung ho t
ề ươ ầ ọ ợ ợ ờ ộ đ ng h p lý, khoa h c, phù h p yêu c u v ch ng trình, th i gian, t ổ ứ ch c
ạ ượ ự ệ ề ệ ằ ệ ả ấ th c hi n, cùng các đi u ki n nh m đ t đ ụ c hi u qu cao nh t theo m c
ự ệ ế ệ ề ẩ ạ ạ ạ tiêu đào t o và chu n ngh nghi p giáo viên. Vi c xây d ng k ho ch ho t
ứ ể ổ ứ ạ ộ ệ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP là căn c đ t ộ ch c các ho t đ ng m t
ậ ợ ọ ờ ệ ể ế ả ồ cách khoa h c; đ ng th i thu n l i vi c ki m tra, đánh giá k t qu rèn
ụ ể ệ ệ ế ậ ả ầ ạ luy n KNDH. Vì v y, k ho ch c n mang tính toàn di n, c th ph n ánh
ủ ươ ể ở ườ ạ ọ ộ n i dung c a ch ạ ng trình đào t o đ HVSP các tr ng đ i h c trong
ơ ở ứ ế ệ ộ ợ quân đ i có ki n th c và rèn luy n KNDH phù h p; trên c s đó giúp nhà
ắ ả ượ ế ế ạ ầ ờ qu n lý n m đ ộ c quá trình, th i gian, ti n đ . Do đó, trong k ho ch c n:
70
ộ ạ ộ ụ ị ệ ỹ M t là, x ác đ nh m c tiêu ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c ạ ọ : chủ
ể ầ ạ ộ ỉ ằ ả th qu n lý c n ch ra ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH nh m vào đ i t ố ượ ng
ộ ệ ở ừ ụ (thu c nhóm ngành) nào, m c tiêu rèn luy n ộ t ng n i dung đ ể HVSP có
ượ ư ế ữ ứ ế ộ ỹ đ ạ ộ c nh ng ki n th c, k năng và có thái đ nh th nào. Sau ho t đ ng
ạ ượ ệ ứ ộ ư ế rèn luy n KNDH thì HVSP đ t đ ớ ệ ố c m c đ nh th nào so v i h th ng
ệ ầ ẩ ọ KNDH c n rèn luy n cho h c viên và các tiêu chí chu n đánh giá KNDH
cho HVSP.
ệ ỹ ệ ộ ị ạ ứ Hai là, xác đ nh các n i dung, hình th c, bi n pháp rèn luy n k năng d y
ắ ớ ạ ộ ứ ệ ộ ọ h cọ : n i dung, hình th c ho t đ ng là công vi c quan tr ng g n v i quy trình c ụ
ể ổ ứ ạ ọ ẩ ị ụ ế ọ th trong t ch c quá trình d y h c, giáo d c; tr ng tâm là chu n b và ti n hành
ự ứ ả ả ậ ạ ộ bài gi ng; hình th c thông qua ho t đ ng th c hành gi ng t p, th c t p s ự ậ ư
ự ể ệ ệ ổ ứ ạ ộ ừ ệ ậ ạ ph m, t rèn luy n, th hi n vi c t ch c ho t đ ng t p trung theo t ng giai
ạ ở ườ ơ ở ộ ệ đo n nhà tr ứ ng. Trên c s n i dung, hình th c rèn luy n KNDH cho HVSP
ệ ầ ụ ể ắ ớ ề ự ệ ệ ị ượ đ ự ễ c xác đ nh, các bi n pháp th c hi n c n c th g n v i đi u ki n th c ti n
ở ỗ ườ m i nhà tr ng.
ồ ự ạ ộ ự ế ệ ỹ ạ Ba là, d ki n các ngu n l c cho ho t đ ng rèn luy n k năng d y
ự ổ ứ ị ề ệ ẩ ằ h c: ọ đây là công vi c chu n b v lĩnh v c t ch c nh m d ki n đ ự ế ượ ự c l c
ơ ở ậ ụ ệ ả ả ấ ộ ượ l ng gi ng viên ph trách, cán b qu n lý; c s v t ch t, tài li u và
ươ ệ ờ ị ổ ự ứ ệ ph ể ng ti n, đ a đi m; th i gian t ạ ộ ộ ch c th c hi n n i dung; ho t đ ng
ố ợ ớ ơ ế ầ ạ ơ ọ ị ph i h p v i c quan, đ n v . Trong k ho ch, c n chú tr ng khâu t ổ ứ ch c
ự ượ ủ ự ệ ệ ớ ị ị th c hi n, v i vi c xác đ nh rõ v trí, vai trò c a các l c l ng tham gia
ạ ộ ả ờ ồ ườ ể ệ qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH. Đ ng th i, tăng c ng ki m tra, giám
ả ự ờ ổ ệ ệ ề ế ị ươ sát k t qu th c hi n và k p th i b sung các đi u ki n, ph ả ệ ng ti n b o
ạ ộ ệ ẽ ệ ế ạ ặ ả ả đ m k ho ch ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ch t ch , hi u qu .
ự ượ ạ ỹ ọ ệ ng tham gia rèn luy n k năng d y h c ả 2.2.2.2. Qu n lý các l c l
ư ạ ọ cho h c viên s ph m
71
ự ượ ả ả ườ Qu n lý l c l ng gi ng viên, CBQL: ữ là nh ng ng ỉ ạ i ch đ o và t ổ
ứ ệ ở ườ ạ ọ ộ ch c rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i. Do
ệ ậ ả ở ữ ư ổ ứ ự đó, vi c qu n lý t p trung ạ ộ nh ng ho t đ ng nh : t ể ch c xây d ng, tri n
ự ệ ệ ế ạ ổ ứ ạ ả khai th c hi n k ho ch; vai trò trách nhi m trong t ồ ch c gi ng d y, b i
ưỡ ự ể ệ ề ả ỡ d ng, đi u khi n giúp đ HVSP th c hành rèn luy n KNDH và qu n lý
ế ề ễ ể ả ả ộ ạ ộ ki m tra, đánh giá n n n p các ho t đ ng b o đ m di n ra đúng n i dung,
ự ứ ệ ể ấ ờ ị hình th c rèn luy n, th i gian, đ a đi m và khách quan, đúng th c ch t.
ự ượ ả ố ượ ạ ộ Qu n lý l c l ng HVSP: là đ i t ng chính trong ho t đ ng rèn
ề ộ ứ ệ ả ả ơ ộ luy n KNDH. Qu n lý HVSP là qu n lý v đ ng c , thái đ , ý th c trách
ả ọ ậ ạ ộ ệ ế ệ ệ nhi m trong ho t đ ng rèn luy n KNDH; k t qu h c t p, rèn luy n; s ự
ứ ủ ế ẩ ả ị ổ ứ ậ ụ v n d ng ki n th c c a HVSP vào chu n b bài gi ng và t ự ch c th c hành
ả ả ườ ườ ự ậ ư ắ ạ bài gi ng trên gi ng đ ng, thao tr ớ ng, vào th c t p s ph m, g n v i
ự ụ ệ ệ ườ ỷ ậ ở ơ ư ấ th c hi n nhi m v ng i giáo viên, cũng nh ch p hành k lu t ị đ n v .
ạ ộ ả ự ệ Trong đó, qu n lý ho t đ ng t ấ ủ rèn luy n KNDH c a HVSP có vai trò r t
ư ự ọ ậ ự ễ ở ọ ớ quan tr ng, b i th c ti n quá trình h c t p trên l p cũng nh th c hành ở
ặ ở ườ ộ ộ ụ ậ ọ ị ơ đ n v , ho c thao tr ậ ng, bãi t p, phòng h c chuyên d ng, m t b ph n
ể ệ ủ ộ ự ư ự ệ ạ HVSP ch a th hi n rõ s tích c c, ch đ ng, sáng t o trong rèn luy n, còn
ạ ạ ổ ng i khó, ng i kh .
ư ậ ự ượ ả ả Nh v y, qu n lý các l c l ệ ng tham gia rèn luy n KNDH là qu n lý
ố ợ ố ượ ủ ệ ứ ậ ộ ự s ph i h p, vai trò trách nhi m c a các đ i t ng, b ph n ch c năng
ườ ứ ự ườ ọ ệ ố ề ằ trong nhà tr ng và ý th c t giác ng ạ i h c nh m t o đi u ki n t ấ t nh t
ạ ế ạ ộ ệ ả ướ ể đ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ t k t qu theo h ẩ ng chu n
hóa.
ụ ự ệ ả ộ ệ ỹ 2.2.2.3. Qu n lý th c hi n m c tiêu, n i dung, quy trình rèn luy n k
ư ạ ạ ọ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m
ệ ỹ ự ụ ệ ả ạ ọ Qu n lý th c hi n m c tiêu rèn luy n k năng d y h c
72
ệ ươ ướ ự ệ ẩ ộ Quán tri t ph ng h ng: “Th c hi n chu n hóa đ i ngũ nhà giáo”,
ạ ớ ổ ộ ươ ẽ ụ “Đ i m i m nh m m c tiêu, n i dung, ph ạ ng pháp đào t o, đào t o l ạ ạ i,
ả ọ ậ ủ ệ ế ồ ưỡ b i d ng và đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a nhà giáo theo yêu
ấ ượ ứ ự ệ ề ạ ầ c u nâng cao ch t l ệ ng, trách nhi m, đ o đ c và năng l c ngh nghi p”
[18, tr.136].
ụ ệ ậ ở ườ Do v y, m c tiêu rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ầ ủ ữ ơ ả ủ ạ ộ ỹ trong quân đ i là đào t o HVSP có đ y đ nh ng k năng c b n c a ng ườ i
ể ườ ữ ụ ể ạ ộ ỹ giáo viên, nh ng k năng đó có th t ờ ng minh qua ho t đ ng c th , có th i
ả ượ ế ị ể ệ ề ế ỹ gian xác đ nh, có k t qu , đ ứ c th hi n v : ki n th c, k năng, thái đ . T ộ ừ
ủ ể ả ế ạ ể ạ ả ự ặ đ c đi m HVSP khá đa d ng, khi xây d ng k ho ch, các ch th qu n lý ph i
ụ ể ắ ớ ừ ụ ạ ầ ớ ị xác đ nh m c tiêu c th , g n sát v i yêu c u đào t o, v i t ng nhóm ngành
ự ậ ư ạ ụ ự ạ ộ ệ ớ ự giáo viên; v i nhi m v th c hành, th c t p s ph m và các ho t đ ng th c
ễ ằ ấ ẩ ơ ả ủ ầ ủ ữ ti n khác nh m giúp HVSP có đ y đ nh ng ph m ch t, KNDH c b n c a
ườ ư ậ ụ ệ ả ng i giáo viên. Nh v y, qu n lý m c tiêu rèn luy n KNDH là quá trình giúp
ả ở ườ ố ủ ể gi ng viên, CBQL và HVSP nhà tr ng phát huy t t vai trò ch th trong
ư ạ ụ ể ạ ế ạ ộ ệ ằ ấ ả ừ t ng ho t đ ng s ph m c th nh m đ t k t qu cao nh t trong nhi m v ụ
ụ ạ giáo d c, đào t o.
ệ ỹ ả ộ ạ ọ Qu n lý n i dung rèn luy n k năng d y h c
ệ ộ ở ườ ạ ọ N i dung rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân
ộ ươ ắ ạ ộ ằ đ i n m trong n i dung, ch ớ ng trình đào t o, g n v i các chuyên ngành; c ụ
ạ ọ ạ ộ ế ể ộ ộ ọ th là toàn b các thao tác, hành đ ng ti n hành ho t đ ng d y h c. H c viên
ự ượ ế ậ ụ ự ệ ệ ọ ư ạ s ph m là l c l ụ ng k c n quan tr ng trong th c hi n nhi m v giáo d c,
ạ ộ ế ạ ả ạ ố ọ ầ ệ đào t o. Do đó, mu n ti n hành có hi u qu ho t đ ng d y h c, HVSP c n
ệ ể ệ ố ạ ậ ở ượ đ c rèn luy n đ h th ng KNDH tr nên thành th o, trong đó t p trung vào
ơ ả ế ị ấ ượ ữ ế ề ả nh ng KNDH c b n, n n t ng, quy t đ nh đ n ch t l ạ ạ ộ ng ho t đ ng d y
ự ẩ ả ồ ỹ ỹ ị ả ọ h c, g m: nhóm k năng chu n b bài gi ng, nhóm k năng th c hành gi ng
73
ư ổ ứ ể ề ạ ỹ ạ d y. Bên c nh đó, còn có nhóm k năng khác nh : t ch c, đi u khi n các hình
ứ ạ ọ ệ ố ể ế ả ả th c d y h c sau bài gi ng; ki m tra, đánh giá k t qu . Trong h th ng nhóm
ế ả ầ ỹ ị KNDH, gi ng viên và CBQL c n xác đ nh nhóm k năng nào còn thi u, KNDH
ạ ể ổ ứ ọ ậ ướ ư ệ ớ nào ch a thành th o đ t ch c rèn luy n cho HVSP h c t p h ng t ẩ i chu n
ề ệ ngh nghi p.
ư ạ ạ ọ ệ ỹ ả ọ Qu n lý quy trình rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ứ ụ ể ướ Là cách th c c th trong các khâu, các b ố ợ ớ ự c cùng v i s ph i h p
ể ổ ư ứ ệ ả ớ ự ượ v i l c l ạ ng s ph m đ t ả ch c rèn luy n KNDH cho HVSP b o đ m
ệ ố ế ẽ ặ ả ậ ọ ch t ch , khoa h c, đúng ti n trình, có h th ng. Vì v y, qu n lý quy trình
ệ ế ả ạ ầ ợ ớ ụ rèn luy n KNDH ph i phù h p v i m c tiêu, yêu c u đào t o và ti n trình
ủ ể ẩ ấ ồ ờ hình thành ph m ch t, KNDH c a HVSP, đ ng th i có ki m tra đánh giá và
ữ ế ở ườ ạ ọ ộ ụ ư đ a ra nh ng m c tiêu ti p theo các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ứ ả ươ ỹ 2.2.2.4. Qu n lý hình th c và ph ạ ệ ng pháp rèn luy n k năng d y
ư ạ ọ ọ h c cho h c viên s ph m
ể ạ ượ ụ ầ Đ đ t đ ỏ ệ c m c tiêu, yêu c u rèn luy n KNDH cho HVSP, đòi h i
ủ ể ứ ả ọ ươ ổ ứ ầ ự các ch th qu n lý c n l a ch n hình th c, ph ng pháp t ệ ch c rèn luy n
ụ ể c th .
ạ ộ ạ ộ ự ư ự ả ớ Qu n lý ho t đ ng th c hành s ph m: ạ v i ho t đ ng th c hành s ư
ủ ể ầ ồ ưỡ ạ ọ ự ị ph m, các ch th c n chú tr ng b i d ẩ ng công tác chu n b và th c hành
ầ ổ ứ ứ ả ả ị ẩ bài gi ng; trong chu n b bài gi ng c n t ch c cho HVSP nghiên c u làm
ơ ở ắ ữ ự ứ ệ ả ộ ớ m i bài gi ng trên c s n m v ng quy trình, cách th c th c hi n m t bài
ố ượ ả ạ ượ ậ ỹ ị gi ng, xác đ nh rõ đ i t ng, ph m vi, dung l ng bài, k năng thu th p tài
ồ ưỡ ệ ứ ế ọ ọ li u và b i d ự ớ ộ ng ki n th c khoa h c xã h i và khoa h c quân s m i
ề ấ ả ế ấ ề mang tính chuyên sâu, cách nêu v n đ và gi i quy t v n đ cho ng ườ i
ự ệ ả ạ ạ ỹ ơ ả ọ h c. Trong th c hành gi ng d y, bên c nh rèn luy n các k năng c b n,
ứ ể ệ ề ề ầ ả ộ ỉ ệ gi ng viên c n phát hi n, đi u ch nh, đi u khi n n i dung, cách th c luy n
74
ờ ổ ồ ưỡ ự ệ ồ ớ ậ t p th c hành; đ ng th i đ i m i vi c b i d ệ ng giúp HVSP rèn luy n
ủ ữ ế ộ ộ ườ ỉ nh ng hành đ ng, đ ng tác và tính quy t đoán c a ng i ch huy, ph ươ ng
ố ổ ứ ệ ậ ệ ớ pháp nêu tình hu ng, t ề ch c luy n t p trong đi u ki n, không gian m i.
ự ậ ư ạ ộ ả ớ Qu n lý ho t đ ng th c t p s ph m ạ : giúp HVSP làm quen v i ngh ề
ệ ủ ế ụ ể ế ề ề ố ứ ư ạ s ph m, ti p t c tìm hi u v ngh , rèn luy n c ng c thêm các ki n th c,
ầ ủ ề ệ ầ ớ ườ ỹ k năng mà ngh nghi p yêu c u và làm quen v i yêu c u c a ng i giáo
ươ ự ỉ ạ ậ ầ ố viên trong t ố ả ng lai. Vì v y, đ i công tác qu n lý c n có s ch đ o, ph i
ụ ể ổ ả ướ ứ ẩ ị ợ h p c th , trong đó t ch c cho HVSP chu n b chu đáo c tr c, trong
ự ậ ở ườ ự ậ ạ ơ quá trình th c t p và sau khi th c t p tr ề ị ạ ng và đ n v b n; t o đi u
ủ ể ộ ậ ữ ữ ệ ả ki n cho HVSP luôn c m giác mình là nh ng ch th đ c l p, nh ng giáo
ứ ủ ậ ự ộ ồ ờ viên th t s và là thành viên chính th c c a b môn và khoa. Đ ng th i,
ỷ ậ ẽ ể ệ ặ duy trì k lu t; ki m tra, đánh giá ch t ch , khách quan quá trình rèn luy n
ằ ưở ấ ở ườ KNDH nh m giúp HVSP tr ng thành nh t là khi môi tr ự ậ ng th c t p
m i.ớ
ạ ộ ả ự ườ ự ế Qu n lý ho t đ ng t ệ rèn luy n KNDH: là con đ ng tr c ti p có vai
ế ị ự ừ ắ ệ trò quy t đ nh giúp t ng HVSP hình thành KNDH đúng đ n. T rèn luy n
ả ườ ỗ ự ừ ộ ộ ế KNDH ph i th ng xuyên, n l c cao t ơ thái đ , đ ng c , ý chí đ n rèn
ệ ỹ ự ừ ệ luy n các k năng; t ặ rèn luy n KNDH theo t ng cá nhân, theo nhóm, ho c
ở ớ ạ ộ ả ự ệ ả l p. Qu n lý ho t đ ng t rèn luy n KNDH cho HVSP ph i theo quy
ừ ấ ừ ế ổ ả ạ ợ trình t ế th p đ n cao, t phân đo n đ n t ng h p. Trong công tác qu n lý,
ủ ể ầ ứ ể ắ ắ ặ ạ các ch th c n n m ch c đ c đi m nhóm ngành và ch c danh đào t o;
ả ắ ữ ệ ầ ớ quá trình rèn luy n ph i g n v i các KNDH và nh ng tiêu chí c n rèn
ệ ổ ứ ự ứ ọ luy n cho HVSP; t ch c cho h c viên nêu cao ý th c t ụ ậ giác, t n d ng
ủ ổ ờ ọ ậ th i gian, phát huy vai trò c a t ố ớ , nhóm h c t p; đ i v i HVSP ngành quân
ả ả ố ề ậ ấ ươ ệ ự ầ s c n quan tâm b o đ m t t v v t ch t, ph ọ ng ti n trong quá trình h c
75
ủ ộ ụ ự ế ệ ễ ắ ấ ắ ấ ọ ậ t p; g n sát th c ti n hu n luy n, chi n đ u; ch đ ng kh c ph c m i
ệ ậ ấ ườ ậ khó khăn nh t là luy n t p trên thao tr ng, bãi t p.
ạ ộ ạ ộ ứ ả ọ ụ Qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c, ho t đ ng giáo d c
ộ ậ ứ ự ể ả ạ ủ Đ phát huy năng l c sáng t o, kh năng nghiên c u đ c l p c a
ự ự ọ ằ ự ầ ổ HVSP nh m hình thành năng l c t h c, t ứ nghiên c u, c n t ứ ch c cho
ề ề ứ ọ h c viên tham gia các ho t đ ng ạ ộ (nghiên c u chuyên đ , đ tài khoa h c t ọ ạ i
ị ộ ọ ở ơ ở ả ơ đ n v , h i th o khoa h c khoa giáo viên,...), trên c s đó giúp HVSP
ụ ả ộ ố ấ ễ ư ề ự ế ạ ậ v n d ng vào gi ủ i quy t m t s v n đ th c ti n s ph m, qua đó c ng
ư ụ ệ ạ ạ ộ ố c rèn luy n KNDH. Thông qua ho t đ ng giáo d c (ngo i khóa) nh tham
ổ ế ạ ọ ổ ệ quan, sinh ho t t a đàm, trao đ i, nghe chuyên gia ph bi n kinh nghi m
ụ ứ ế ệ ậ ọ ọ ậ ạ d y h c giúp HVSP v n d ng ki n th c, kinh nghi m cùng nhau h c t p
ệ ủ ố ạ ơ ả ị và rèn luy n c ng c KNDH t ầ i đ n v . Do đó, trong công tác qu n lý c n
ấ ượ ọ ọ ậ ứ ả ọ chú tr ng đánh giá ch t l ậ ng h c t p nghiên c u khoa h c, kh năng v n
ờ ộ ụ ị ủ ệ ạ ớ ồ ụ d ng sáng t o c a HVSP v i các nhi m v ; k p th i đ ng viên và đ ng
ờ ấ ọ ậ ệ ể ạ ớ th i đ u tranh v i các bi u hi n ng i khó trong h c t p.
ươ ứ ổ ứ ề ỗ ươ ề V ph ng pháp: Trong m i hình th c t ch c đ u có ph ng pháp
ệ rèn luy n KNDH khác nhau.
ứ ự ứ ố ớ ủ ệ Th nh t ấ , đ i v i hình th c t rèn luy n KNDH c a HVSP, v ề
ươ ổ ứ ự ệ ậ ự ộ ph ng pháp: t ch c cho HVSP t ả luy n t p th c hành m t bài gi ng
ế ợ ọ ậ ớ ươ ệ tr ướ ổ c t , nhóm h c t p, k t h p v i ph ng ti n trình chi u ế powerpoint;
ể ổ ứ ự ặ ổ ẫ ọ ậ ứ có th t ch c t đánh giá l n nhau; ho c t ự ch c h c t p quan sát tr c
ẫ ẫ ằ ộ ự quan các đ ng tác m u, bài th c hành m u b ng videoclip...
ự ậ ư ạ ố ớ ứ ể ạ Th haiứ , đ i v i hình th c th c t p s ph m, bên c nh tri n khai cho
ệ ậ ẩ ả ị ổ ứ ứ ề ể HVSP chu n b , luy n t p gi ng, t ệ ậ ch c đi u khi n cách th c luy n t p
ả ở ả ầ ố và đánh giá thông qua bài gi ng khoa giáo viên, c n qu n lý t ạ ộ t ho t đ ng
ụ ể ể ọ ậ ả ậ ớ bình gi ng trên l p, đánh giá, nh n xét c th đ HVSP h c t p phát huy.
ấ ầ ủ ể ộ ố ẽ ồ ế ấ ả ạ ặ Ch th qu n lý các c p c n có k ho ch ch t ch , đ ng b th ng nh t và
76
ố ế ợ ể ệ ệ ớ làm t ấ t công tác ki m tra đánh giá, rút kinh nghi m; k t h p v i vi c ch p
ỷ ậ ủ ừ ứ ự ờ ồ hành k lu t c a t ng HVSP. Đ ng th i, phát huy ý th c t ủ giác c a HVSP
ạ ộ ấ ượ ự ả ạ ể đ qu n lý các ho t đ ng th c hành đ t ch t l ng.
ơ ở ậ ề ệ ả ấ ươ ệ ỹ 2.2.2.5. Qu n lý các đi u ki n c s v t ch t, ph ậ ng ti n k thu t
ư ạ ạ ọ ệ ỹ ọ rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ơ ở ậ ề ả ấ ươ ệ ậ ệ Qu n lý các đi u ki n c s v t ch t, ph ỹ ng ti n k thu t rèn
ệ ủ ể ụ ủ ự ế ạ ả ộ luy n KNDH là s tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a ch th qu n lý
ố ơ ở ậ ủ ự ấ ấ ế ị ử ụ các c p trong xây d ng, c ng c c s v t ch t, trang thi t b và s d ng,
ệ ả ả ươ ọ ậ ở ệ ệ ườ ả b o qu n có hi u qu các ph ng ti n, tài li u h c t p nhà tr ng.
ậ ấ ươ ụ ệ ạ ậ ồ ỹ V t ch t, ph ệ ố ụ ả ng ti n k thu t ph c v gi ng d y g m h th ng
ề ươ ả ơ ồ ế ệ ả bài gi ng, đ c ng bài gi ng, giáo trình, tài li u, máy chi u, s đ , tranh
ấ ậ ọ ế ị ụ ẽ v , phòng h c chuyên d ng; các v t ch t, trang thi ỏ t b mô ph ng ph c v ụ ụ
ồ ưỡ ừ ế trong t ng chuyên ngành, các videoclip liên quan đ n b i d ng và rèn
ọ ậ ể ọ ủ ệ ả luy n KNDH c a gi ng viên và HVSP đ h c viên h c t p quan sát. Ngoài
ườ ể ậ ệ ậ ấ ậ ệ ố ra còn có h th ng thao tr ệ ấ ng, bãi t p, v t ch t hu n luy n đ t p luy n
ụ ố ụ ằ ạ ộ ủ ệ nh m ph c v t ơ ở ậ t cho ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP. C s v t
ươ ụ ụ ạ ệ ầ ọ ọ ế ấ ch t, ph ng ti n ph c v d y h c có vai trò quan tr ng và c n thi t góp
ủ ể ệ ệ ả ầ ả ph n nâng cao hi u qu rèn luy n KNDH cho HVSP. Các ch th qu n lý
ụ ứ ệ ả ả ườ ầ c n giáo d c ý th c trách nhi m trong b o qu n, th ng xuyên quan tâm,
ổ ứ ử ụ ả ế ị ổ ả ế c i ti n b sung và t ệ ch c s d ng có hi u qu các trang thi t b trong
ụ ố ụ ệ ề ằ ọ ờ ấ ạ m i đi u ki n th i gian nh m ph c v t ệ ộ t nh t ho t đ ng rèn luy n
KNDH cho HVSP.
ệ ỹ ạ ộ ể ế ạ ả 2.2.2.6. Ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n k năng d y
ư ạ ọ ọ h c cho h c viên s ph m
ủ ể ạ ộ ủ ể ằ ả ộ Ki m tra, đánh giá là m t ho t đ ng c a ch th qu n lý nh m t ổ
ề ứ ụ ứ ệ ậ ợ ổ ộ ị ậ ộ ch c, t ng h p nh n đ nh v m c đ hoàn thành nhi m v các b ph n,
ố ế ợ ư ự ạ ả ộ trong đó có HVSP; là s ph i k t h p thành qu lao đ ng s ph m c a t ủ ấ t
77
ự ượ ụ ể ệ ả c các l c l ả ng tham gia vào quá trình qu n lý giáo d c. Vi c ki m tra,
ườ ạ ộ ẽ ệ ỳ ị đánh giá th ng xuyên, đ nh k ho t đ ng rèn luy n KNDH s giúp HVSP
ạ ọ ọ ậ ủ ộ ệ ơ ộ ở ườ tr ng đ i h c trong quân đ i ch đ ng h n trong h c t p, rèn luy n k ỹ
ươ ư ạ năng và ph ng pháp s ph m.
ạ ộ ệ ế ả ả ườ Qu n lý k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP th ậ ng t p
ệ ệ ể ộ ế ạ trung vi c ki m tra, đánh giá theo k ho ch, n i dung rèn luy n KNDH đã xây
ệ ừ ị ế ụ ự ế ẩ ự d ng và phê duy t, t khâu chu n b đ n th c hành và k t thúc (ví d : đánh
ậ ầ ụ ệ ế ả ầ ả ẩ ọ ị giá các h c ph n gi ng t p c n đánh giá k t qu chu n b và th c luy n bài
ự ả ả ẫ ộ ủ ể ả gi ng và các n i dung theo m u đánh giá th c hành gi ng bài). Ch th qu n
ấ ầ ữ ự ể ể ị lý các c p c n xây d ng nh ng quy đ nh, tiêu chí thang đi m ki m tra, đánh
ị ự ượ ố ợ ẽ ặ ơ giá; ph i h p ch t ch các khoa giáo viên, đ n v , l c l ế ng liên quan, ti n
ự ấ ả ả ả hành đánh giá nghiêm túc, ph n ánh đúng th c ch t, b o đ m khách quan,
ự ậ ư ạ ự ể ằ ọ công b ng, có tr ng đi m vào th c hành, th c t p s ph m; công tác đánh giá
ố ượ ế ả ả ớ ế k t qu ph i đúng quy trình, ti n hành v i các đ i t ệ ng tham gia rèn luy n
ợ ớ ệ ở ệ ề ấ ườ ạ ọ KNDH và phù h p v i đi u ki n hu n luy n các tr ng đ i h c trong quân
đ i.ộ
ế ố ộ ế ệ ả 2.3. Các y u t tác đ ng ạ ộ đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n k ỹ
ư ạ ở ạ ọ ọ ườ ạ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân
ướ đ iộ theo h ẩ ng chu n hóa
ạ ộ ệ ả ở ườ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng ạ ọ đ i h c
ướ ễ ẩ ộ trong quân đ iộ theo h ng chu n hóa là m t quá trình di n ra th ườ ng
ị ả ưở ế ố ủ ụ xuyên, liên t c ch u nh h ng c a các y u t sau:
ộ ụ ớ ổ ệ ạ 2.3.1. Tác đ ng t ừ ự s nghi p đ i m i giáo d c, đào t o và yêu
ộ ệ ụ ủ ệ ầ c u, nhi m v c a quân đ i hi n nay
78
ế ụ ổ ẽ ươ ả ạ ớ ị ạ Đ ng ta xác đ nh: “Ti p t c đ i m i m nh m ph ọ ng pháp d y h c
ướ ủ ộ ự ệ ạ ạ theo h ậ ng hi n đ i; phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o và v n
ủ ứ ế ỹ ườ ọ ơ ở ể ạ ụ d ng ki n th c, k năng c a ng i h c..., t o c s đ ng ườ ọ ự ậ c p i h c t
ứ ể ậ ớ ổ ỹ nh t và đ i m i tri th c, k năng, phát tri n năng l c” ự [18, tr.129].
ụ ụ ế ầ ạ ổ ớ ộ Yêu c u đ i m i giáo d c đã tác đ ng m nh đ n m c tiêu hình thành
ề ẩ ạ ờ ồ ấ ph m ch t, năng l c ạ ự d y h c ệ ọ c aủ giáo viên; đ ng th i cũng t o đi u ki n
ậ ợ ườ ọ ọ ậ ự ự ể ạ thu n l i cho ng i h c, h c t p sáng t o và phát tri n năng l c th c hành.
ậ ả ở ườ ủ ộ ầ ớ ổ Do v y, công tác qu n lý nhà tr ng c n ch đ ng đ i m i nâng cao
ấ ượ ồ ắ ứ ề ạ ọ ọ ch t l ng d y và h c, b i đ p cho HVSP nhi u tri th c khoa h c quân s ự
ớ ư ộ ậ ặ ạ ệ ự ự m i, có t duy đ c l p, sáng t o, đ c bi ứ t năng l c th c hành, thích ng
ủ ự ễ ệ ề ầ ẩ ộ ớ v i tác đ ng th c ti n đáp yêu c u “chu n hóa” ngh nghi p c a HVSP.
ở ố ườ ơ ả ộ ươ B i sau khi t ệ t nghi p ra tr ng, đ i ngũ HVSP c b n trên c ị ng v là
ườ ọ ỉ ị ở ơ ị ng i giáo viên không ch trang b cho h c viên ứ ữ đ n v nh ng tri th c
ả ồ ắ ọ ề ọ ưở ề ạ khoa h c, mà còn ph i b i đ p cho h v lý t ng, ni m tin cách m ng và
ự ủ ấ ẩ ườ ỉ ườ ứ ph m ch t, năng l c c a ng i ch huy khi ra tr ầ ng đáp ng yêu c u,
ệ ụ ấ nhi m v c p trên giao .
ự ầ ộ ệ ạ Tr t Nam cách m ng, cướ yêu c u: “Xây d ng quân đ i nhân dân Vi
ệ ừ ướ ệ ạ ỏ ộ chính quy, tinh nhu , t ng b c hi n đ i...” [19, tr.149]. Đòi h i đ i ngũ
ấ ạ ứ ố ẩ ả ộ nhà giáo ph i có: “Ph m ch t đ o đ c t ệ t; có trình đ chuyên môn, nghi p
ự ư ạ ụ v , năng l c s ph m” [5, tr.20].
ộ ầ ả ồ ờ ươ Đ ng th i, nhà giáo trong quân đ i c n ph i: “Phát huy ph ng pháp
ủ ộ ự ự ệ ọ ợ ự ạ ạ d y h c tích c c, ch đ ng, sáng t o, h p tác, rèn luy n năng l c th c
ườ ọ ẽ ữ ế ợ ế ớ ự ặ ọ hành cho ng i h c; k t h p ch t ch gi a h c lý thuy t v i th c hành,
ứ ế ệ ắ ạ ấ ớ ọ đào t o g n v i nghiên c u khoa h c và kinh nghi m chi n đ u” [4, tr.46].
ụ ấ ệ ầ ớ ọ Đây là yêu c u, nhi m v r t quan tr ng trong tình hình m i, các nhà
ườ ấ ượ ầ ạ ả tr ng c n nâng cao ch t l ọ ng qu n lý đào t o HVSP, trong đó chú tr ng
ị ế ờ ổ ứ ứ ẽ ặ ồ vào trang b ki n th c chuyên ngành, đ ng th i t ạ ộ ch c ch t ch ho t đ ng
79
ự ậ ử ụ ữ ự ằ th c hành, th c t p nh m giúp HVSP có nh ng KNDH và s d ng đ ượ c
ươ ươ ệ ệ ạ ạ ọ các ph ng pháp, ph ng ti n d y h c hi n đ i.
ộ ừ ự ể ủ ọ ệ 2.3.2. Tác đ ng t s phát tri n c a khoa h c và công ngh
ệ ặ ự ủ ể ọ ệ ộ S phát tri n c a khoa h c công ngh , đ c bi ạ t là cu c cách m ng
ệ ầ ự ứ ể ọ ữ công ngh l n th 4; các lĩnh v c khoa h c ngày càng phát tri n, nh ng
ụ ạ ượ ớ ủ ự ọ ề thành t u m i c a khoa h c giáo d c đ t đ ấ ặ c đã và đang đ t ra nhi u v n
ầ ứ ụ ụ ệ ạ ổ ề ớ đ m i cho giáo d c, đào t o c n ng d ng công ngh thông tin vào đ i
ươ ọ ươ ậ ế ậ ứ ậ ọ ph ạ ng pháp d y h c và ph ng pháp h c; c p nh t ti p c n tri th c, xây
ệ ử ậ ươ ự ườ ả ự d ng bài gi ng đi n t , xây d ng bài t p t ng tác trong môi tr ả ng o,
ự ỏ ở ụ ằ ọ ệ th c hành rèn luy n trên mô ph ng phòng h c chuyên d ng, nh m rèn
ự ự ự ể ệ ườ ọ luy n năng l c th c hành, phát tri n năng l c ng i h c.
ự ủ ể ệ ườ ọ S phát tri n c a khoa h c và công ngh , các nhà tr ng, khoa, b ộ
ư ứ ừ ả ầ ẩ ạ ứ môn và t ng gi ng viên cũng nh HVSP c n nghiên c u: “Đ y m nh ng
ệ ậ ạ ỏ ọ ỹ ụ d ng công ngh thông tin, k thu t mô ph ng trong d y và h c” [20, tr.8].
ổ ứ ứ ụ ề ể ầ ạ ọ ế T ch c ng d ng các ph n m m vào d y h c, vào ki m tra, đánh giá k t
ườ ọ ụ ầ ọ ả qu ng i h c góp ph n làm cho khoa h c giáo d c phát tri n. ậ ể Mu n v y, ố
ườ ả ầ ư ơ ở ậ ầ ấ các nhà tr ng c n ph i đ u t c s v t ch t, trang thi ổ ế ị; ch đ ng đ i ủ ộ t b
ươ ấ ượ ạ ự ồ ớ m i ph ọ ng pháp d y và h c, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, cũng
ư ấ ượ ự ậ ủ ủ ự ề ằ ố nh ch t l ng th c hành, th c t p c a HVSP nh m c ng c tay ngh ; rèn
ử ứ ế ế ệ ả ậ ạ ạ luy n kh năng ti p c n và x lý thông tin, ng bi n linh ho t, sáng t o
ạ ọ ự trong th c hành d y h c.
ộ ừ ụ ộ ạ 2.3.3. Tác đ ng t m c tiêu, n i dung, quy trình đào t o giáo viên
ế ượ ụ ể ạ ộ ị Chi n l c phát tri n giáo d c và đào t o trong quân đ i xác đ nh:
ệ ổ ớ ươ ạ ộ “Đ i m i, hoàn thi n quy trình, ch ng trình, n i dung đào t o theo h ướ ng
ặ ằ ệ ố ủ ệ ẩ ạ ợ ớ chu n hóa, hi n đ i hóa phù h p v i m t b ng chung c a h th ng giáo
ặ ố ộ ủ ụ d c qu c gia, đ c thù c a quân đ i” [4, tr.46].
80
ụ ạ ở ườ ạ ọ ộ M c tiêu đào t o giáo viên các tr ng đ i h c trong quân đ i chi
ố ự ế ụ ộ ươ ơ ở ạ ph i tr c ti p m c tiêu, n i dung, ph ng pháp đào t o, là c s cho HVSP
ở ườ ạ ọ ọ ậ ệ ấ ấ ộ các tr ng đ i h c trong quân đ i ph n đ u h c t p, rèn luy n; có tác
ị ướ ạ ộ ủ ể ề ườ ạ ụ d ng đ nh h ọ ng, đi u khi n cho m i ho t đ ng c a ng ả ả i d y b o đ m
ấ ượ ệ ả ả ạ ộ ch t l ng, hi u qu . N i dung, quy trình đào t o giáo viên có nh h ưở ng
ấ ượ ự ế ế ả ủ ệ ệ tr c ti p đ n ch t l ng, hi u qu c a quá trình rèn luy n KNDH cho
ệ ổ ồ ị ứ ứ ươ ờ HVSP; đ ng th i, quy đ nh vi c t ch c các hình th c, ph ng pháp rèn
ệ ở ườ ạ ọ ộ luy n KNDH các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ả ả ệ ộ ọ ợ N i dung, quy trình rèn luy n KNDH khoa h c, phù h p, b o đ m tính
ố ượ ứ ẽ ư ạ ệ ố h th ng, sát đ i t ng s kích thích h ng thú, t ủ duy và sáng t o c a
ừ ự ủ ệ ả ố ộ HVSP, t đó c ng c tình c m, thái đ tích c c trong rèn luy n KNDH cho
ở ườ ạ ọ ữ ặ ộ ộ HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i. Nh ng tác đ ng trên, đ t ra yêu
ả ơ ọ ơ ị ườ ầ c u cho c quan, khoa giáo viên, đ n v qu n lý h c viên các nhà tr ầ ng c n
ồ ưỡ ộ ổ ứ ệ ẽ ặ quan tâm b i d ng n i dung, t ắ ch c rèn luy n ch t ch theo quy trình g n
ụ ứ ệ ớ ườ ừ sát v i ch c trách và nhi m v ng ồ i giáo viên t ng chuyên ngành; đ ng
ấ ượ ờ ự ậ ạ ự th i nâng cao ch t l ng th c hành, th c t p t ẩ i các khoa giáo viên; đ y
ạ ộ ư ạ ọ ỏ ườ ấ m nh các ho t đ ng giao l u h c h i, tăng c ng cung c p cho HVSP
ế ợ ồ ưỡ ữ ớ ứ ệ ế ỹ nh ng thông tin m i, k t h p b i d ự ng ki n th c, rèn luy n k năng th c
ả ạ hành gi ng d y cho HVSP.
ộ ừ ườ ư ạ ự 2.3.4. Tác đ ng t môi tr ng s ph m quân s
ườ ự ế ế ư ạ ự ả ộ Môi tr ầ ng s ph m quân s tác đ ng tr c ti p đ n tình c m, nhu c u,
ủ ừ ể ệ ậ ọ ố nguy n v ng c a t ng thành viên trong t p th thông qua các m i quan h ệ
ệ ấ ấ ồ ộ ướ ữ ả ớ ồ đ ng chí, đ ng đ i; quan h c p trên, c p d i; gi a gi ng viên v i HVSP.
ườ ị ượ ư ạ ơ ự ạ Môi tr ng s ph m trong đ n v đ ự c xây d ng tích c c, lành m nh, đoàn
ọ ậ ế ẩ ệ ế ẽ ạ ứ ắ k t s t o s c g n k t, thúc đ y các thành viên thi đua h c t p, rèn luy n,
ồ ỹ ư ả ờ ồ ưở ế ạ trau d i k năng s ph m; đ ng th i có nh h ấ ọ ng quan tr ng đ n ch t
81
ệ ổ ứ ệ ở ượ l ả ng, hi u qu quá trình t ch c rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ườ ng
ộ ạ ọ đ i h c trong quân đ i.
ệ ạ Các l c l ự ượ tham gia vào quá trình đào t o và rèn luy n HVSP ng
ự ượ ộ ứ ả ơ ồ g m: b môn, l c l ng gi ng viên, CBQL, c quan ch c năng có vai trò to
ệ ư ệ ạ ậ ợ ữ ề ạ ớ l n trong vi c t o ra nh ng đi u ki n s ph m thu n l i cho HVSP rèn
ệ ướ ả ể ế ự ượ ế ả ở luy n KNDH, tr c h t ph i k đ n l c l ng gi ng viên các tr ườ ng
ự ễ ấ ộ ườ ả ạ ọ đ i h c trong quân đ i. Th c ti n cho th y, ng ẩ i gi ng viên có ph m
ấ ạ ư ứ ứ ế ạ ồ ự ch t đ o đ c, có ki n th c, năng l c và phong cách s ph m, luôn đ ng
ấ ớ ế ổ ể ọ ộ ạ ộ ứ ẽ ả c m, am hi u h c viên s tác đ ng r t l n đ n t ch c ho t đ ng rèn
ủ ệ ở ườ ạ ọ ộ luy n KNDH c a HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ủ ể ả ở ườ ấ ầ ượ ầ Ch th qu n lý các nhà tr ng c n th y đ c ý nghĩa, t m quan
ọ ườ ỗ ả ầ ủ tr ng c a môi tr ư ạ ng s ph m. M i gi ng viên c n phát huy t tố vai trò trách
ộ ế ứ ổ ớ nhi mệ , nâng cao trình đ ki n th c chuyên ngành, liên ngành, đ i m i ph ươ ng
ệ ạ ụ ệ ạ ậ ạ ọ ọ pháp d y h c, v n d ng thành th o công ngh d y h c hi n đ i ờ ạ , k p th i ị
ề ế ự ệ ẫ ỡ ỹ ướ h ứ ng d n, giúp đ HVSP v ki n th c và rèn luy n k năng th c hành,
ư ạ ệ ạ ứ ớ ơ phong cách s ph m. Các c quan ch c năng có vai trò to l n trong vi c t o ra
ậ ợ ữ ề ạ ề ơ ở ậ ấ ệ ư nh ng đi u ki n s ph m thu n l i cho HVSP v c s v t ch t, ph ươ ng
ệ ườ ọ ậ ủ ề ệ ạ ầ ti n, môi tr ng h c t p. Bên c nh đó, c n đ cao trách nhi m c a CBQL
ệ ủ ố ớ ạ ộ ọ ậ ả ộ ọ h c viên đ i v i ho t đ ng h c t p, rèn luy n c a HVSP. Cán b qu n lý
ộ ở ườ ụ ơ ị ầ ể ệ ắ ắ ặ ị ơ đ n v c n n m ch c đ c đi m nhi m v đ n v ; trình đ , s tr ng, s ở
ả ủ ồ ưỡ ữ ệ ể ớ ả đo n c a HVSP đ cùng v i gi ng viên có nh ng bi n pháp b i d ng và rèn
ư ạ ệ ỹ ợ luy n k năng s ph m phù h p.
ộ ừ ặ ư ạ ọ 2.3.5. Tác đ ng t đ c đi m ể h c viên s ph m
Ở ườ ượ ể các tr ng ạ ọ đ i h c trong quân đ i, ộ HVSP đ c tuy n ch n t ọ ừ
ố ượ ồ ạ ụ ọ ậ ụ ệ ngu n đ i t ng khá đa d ng ệ ớ v i m c tiêu, nhi m v h c t p, rèn luy n
ứ ở ả ạ ở tr thành giáo viên làm công tác gi ng d y, nghiên c u các nhà tr ườ ng
ặ ạ ộ ố ấ ị ữ ế ộ quân đ i. Tuy nhiên, m t s HVSP còn có nh ng m t h n ch nh t đ nh v ề
82
ệ ả ạ ự ứ ệ kinh nghi m gi ng d y, quá trình t ự ổ t ch c th c hành rèn luy n KNDH
ế ệ ể ệ ườ ờ ủ c a HVSP còn có bi u hi n thi u rèn luy n th ư ồ ng xuyên; đ ng th i, ch a
ọ ậ ủ ộ ự ự ệ ể ạ ệ th hi n rõ s tích c c, ch đ ng, sáng t o trong h c t p, rèn luy n
ệ ố ệ ườ ể ự KNDH. Đ th c hi n t ụ ả t nhi m v gi ng d y, ạ các tr ng c n: ệ ầ “Ki n toàn
ả ề ố ượ ể ả ả ộ ộ và phát tri n đ i ngũ nhà giáo quân đ i, đ m b o c v s l ng và c ơ
ộ ọ ấ ự ề ọ ấ c u; trong đó chú tr ng v nâng cao trình đ h c v n, năng l c và tay ngh ề
ư ạ s ph m” [ 20, tr.12].
ồ ờ ộ ư ộ ậ Đ ng th i, làm cho cán b , giáo viên: “Có t ạ duy đ c l p, sáng t o,
ứ ụ ứ ệ ọ ự say mê trong nghiên c u và ng d ng khoa h c, công ngh , bám sát th c
ự ễ ươ ạ ừ ặ ti n, có năng l c, ph ư ng pháp s ph m t ể ố [72, tr.7]. T đ c đi m t”
ả ở ườ ể ầ ặ ắ HVSP, gi ng viên và CBQL các nhà tr ố ắ ng c n n m ch c đ c đi m đ i
ạ ồ ưỡ ể ề ệ ạ ượ t ng đ phân lo i b i d ữ ng, quan tâm t o nh ng đi u ki n thu n l ậ ợ i,
ố ợ ự ụ ẽ ặ ả ạ ả ộ ph i h p ch t ch trong qu n lý và gi ng d y; giáo d c, xây d ng đ ng c ơ
ả ố ạ ộ ở ọ ậ h c t p, qu n lý t ệ t ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ườ ng
ộ ạ ọ đ i h c trong quân đ i.
ộ ừ ề ơ ở ậ ệ ấ ươ 2.3.6. Tác đ ng t đi u ki n c s v t ch t, ph ạ ệ ng ti n d y
h cọ
ơ ở ậ ệ ạ ẩ ấ ế ị ạ ọ “Chu n hóa, hi n đ i hóa c s v t ch t, trang thi t b d y h c, thao
ườ ủ ự ệ ả ả ậ ầ ọ tr ng bãi t p, b o đ m đ y đ giáo trình, tài li u...” chú tr ng “xây d ng,
ẩ ế ị ạ ấ ọ ậ ọ ẩ ọ chu n hóa trang thi ủ t b d y h c các c p h c, b c h c theo chu n chung c a
ướ ớ ặ ấ ượ ự ụ ệ Nhà n ạ c v i đ c thù nhi m v đào t o quân s ” [4, tr.49]. Ch t l ng,
ủ ệ ệ ả ở ườ ạ ọ hi u qu rèn luy n KNDH c a HVSP các tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ệ ơ ở ậ ấ ủ ơ ụ ả ả ộ ị ề ph thu c vào quá trình b o đ m đi u ki n c s v t ch t c a đ n v , các
ườ ề ả ọ ưở khoa giáo viên và nhà tr ệ ng. Đây là đi u ki n quan tr ng, nh h ng không
ơ ở ậ ạ ộ ỏ ế ệ ấ nh đ n ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. C s v t ch t, ph ươ ng
ự ệ ạ ấ ọ ệ ụ ỗ ợ ti n d y h c cung c p các công c h tr cho quá trình th c hành rèn luy n
ườ ố ủ KNDH c a HVSP ầ góp ph n tăng c ệ ữ ọ ớ ng m i liên h gi a h c v i hành, hoàn
83
ọ ậ ứ ề ệ ỹ thi n k năng ngh nghi p ể ệ , giúp HVSP h ng thú trong h c t p và phát tri n
ở ườ ơ ở ậ ạ ọ ệ ề ộ KNDH các tr ấ ng đ i h c trong quân đ i. Đi u ki n c s v t ch t,
ươ ọ ố ẽ ệ ườ ụ ế ả ph ạ ng ti n d y h c t t s giúp ng ứ ề i gi ng viên truy n th ki n th c,
ơ ở ụ ế ế nâng cao KNDH cho HVSP, trên c s đó tăng tính thuy t ph c, ti ệ t ki m
ầ ạ ề ệ ả ờ ở ơ th i gian góp ph n t o đi u ki n cho công tác qu n lý các c quan, khoa
ậ ợ ị ơ giáo viên và đ n v thu n l i.
ầ ổ ứ ỉ ạ ậ ả Vì v y, CBQL, gi ng viên c n t ch c ch đ o phát huy t ố các trang t
ế ị ơ ở ậ ụ ọ ậ ụ ự ệ ấ thi t b , c s v t ch t giáo trình, tài li u ph c v h c t p và th c hành
ầ ư ạ ả ồ ụ ọ ứ ờ gi ng d y; đ ng th i, quan tâm đ u t phòng h c chuyên d ng, ụ ng d ng
ệ ố ề ệ ệ ầ ỏ ổ ợ t ấ h p công ngh mô ph ng trong hu n luy n, các h th ng ph n m m đ ể
ả ọ ậ ệ ố ế ể ả ạ qu n lý k t qu h c t p; phát tri n h th ng m ng Lan, công ngh ệ ILIB và
ư ệ ệ ử ể ả ở ườ ạ ọ VnLib trong qu n lý th vi n đi n t đ HVSP các tr ng đ i h c trong
ọ ậ ệ quân đ iộ khai thác thông tin, tài li u h c t p.
ạ ộ ệ ả ở Tóm l i: ạ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ườ ng
ị ự ả ưở ủ ề ố ộ ạ ọ đ i h c trong quân đ i luôn ch u s nh h ng c a nhi u nhân t khách quan,
ủ ự ễ ả ạ ộ ố ch quan. S tác đ ng này di n ra trong su t quá trình đào t o theo c hai
ự ượ ự ỏ ư ạ ướ h ự ng tích c c và tiêu c c đòi h i các l c l ế ầ ng s ph m c n quan tâm đ n
ử ụ ể ự ệ ệ ả ọ ộ các tác đ ng đó đ l a ch n và s d ng các bi n pháp qu n lý rèn luy n phù
h p.ợ
ươ ế ậ K t lu n ch ng 2
ạ ộ ệ ả ở ườ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ọ ộ ướ ữ ệ ẩ ộ h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa là m t trong nh ng nhi m v ụ
ạ ở ụ ọ ườ ạ ọ quan tr ng trong công tác giáo d c, đào t o các tr ng đ i h c trong
ộ ố ấ ứ ề ề ạ ậ ộ ộ ệ quân đ i. Nghiên c u m t s v n đ lý lu n v ho t đ ng rèn luy n
ạ ộ ệ ả KNDH và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ướ ng
ơ ở ữ ể ệ ẩ ố ộ ị ọ chu n hóa là nh ng c s quan tr ng đ xác đ nh h th ng n i dung
ế ố ả ừ ự ạ ả qu n lý và các y u t ộ tác đ ng; t đó đánh giá đúng th c tr ng qu n lý
84
ạ ộ ệ ẩ ầ ấ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP, góp ph n nâng cao ph m ch t
ứ ề ệ ạ ỹ ươ ư ạ đ o đ c, k năng ngh nghi p, ph ủ ng pháp tác phong s ph m c a
ườ ở ườ ạ ọ ng i giáo viên các tr ộ . ng đ i h c trong quân đ i
ả ộ ạ ộ ệ N i dung qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH bao g m:ồ Xây d ngự
ạ ộ ệ ạ ả ế k ho ch ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP; qu n lý các l c l ự ượ ng
ụ ự ệ ệ ả ộ tham gia rèn luy n KNDH cho HVSP; qu n lý th c hi n m c tiêu, n i
ứ ệ ả dung, quy trình rèn luy n KNDH cho HVSP; qu n lý hình th c và ph ươ ng
ệ ệ ề ả ươ ệ pháp rèn luy n KNDH; qu n lý các đi u ki n, ph ệ ng ti n rèn luy n
ế ệ ể ạ ả ộ KNDH và ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
HVSP.
ạ ộ ệ ở ườ ả Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ọ ng đ i h c
ủ ủ ề trong quân đ i ộ ch u s ị ự tác đ ngộ c a nhi u y u t ế ố khách quan, ch quan. Do
ả ệ ớ ữ ủ ể đó, các ch th qu n lý ầ c n có cách nhìn toàn di n và chú ý t ố i nh ng m i
ệ ồ ậ ợ ữ ụ ề ệ ậ ờ quan h ; đ ng th i, c n ầ t n d ng nh ng đi u ki n thu n l ụ ắ i, kh c ph c
ữ ố ượ ư ặ ộ nh ng khó khăn ự ể ho c ch a tích c c đ tác đ ng vào đ i t ng và trên cơ
ạ ộ ự ệ ạ ả ở s đó đánh giá đúng th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ấ ệ ố ệ ề ằ ả ợ HVSP nh m đ xu t h th ng bi n pháp phù h p có tính kh thi .
85
ươ Ch ng 3
Ơ Ở Ự
Ạ Ộ
Ủ
Ả
Ễ
C S TH C TI N C A QU N LÝ HO T Đ NG
Ư Ạ
Ọ
Ạ
Ỹ
Ệ
Ọ RÈN LUY N K NĂNG D Y H C CHO H C VIÊN S PH M
ƯỜ
Ạ Ọ
Ộ
Ở
CÁC TR
NG Đ I H C TRONG QUÂN Đ I
ề ạ ở ườ 3.1. Khái quát v tình hình đào t o giáo viên các tr ạ ọ ng đ i h c
trong quân đ iộ
ườ ộ ằ ạ ọ ạ ướ Các tr ng đ i h c trong quân đ i n m trong m ng l ụ i giáo d c
ủ ặ ủ ụ ể ề ầ ạ ố qu c gia nên mang đ y đ đ c đi m chung v giáo d c, đào t o c a nhà
ườ ạ ọ ủ ặ ờ ồ ườ tr ữ ng đ i h c, đ ng th i có nh ng đ c thù riêng c a nhà tr ự ng quân s .
ổ ứ ộ ậ ủ ệ ố ườ ườ Là t ch c b ph n c a h th ng nhà tr ộ ng quân đ i, các tr ạ ọ ng đ i h c
ệ ộ ọ ườ ườ ồ trong quân đ i bao g m 10 h c vi n, 12 tr ng sĩ quan, tr ạ ọ ng đ i h c có
ộ ạ ọ ụ ụ ụ ệ ạ ộ ộ ộ nhi m v đào t o đ i ngũ cán b quân đ i có trình đ đ i h c ph c v trên
ạ ộ ự ự ề ề ệ nhi u lĩnh v c ho t đ ng ngh nghi p quân s khác nhau. Trong đó, có 8
ườ ồ ưỡ ệ ọ h c vi n, nhà tr ạ ng đào t o, b i d ng giáo viên các chuyên ngành cho các
ị ơ đ n v trong toàn quân.
ư ạ ở ạ ộ ọ ề ể ặ ạ 3.1.1. Đ c đi m v ho t đ ng đào t o h c viên s ph m các
ạ ọ tr ộ ườ đ i h c trong quân đ i ng
ứ ấ ụ ạ ụ Th nh t, mô hình, m c tiêu giáo d c, đào t o
ạ ở ườ ạ ọ ạ ộ Mô hình đào t o các tr ữ ng đ i h c trong quân đ i là đào t o nh ng
ạ ộ ộ ườ ự ớ ụ cán b , giáo viên ho t đ ng trong môi tr ng quân s . V i m c tiêu kép có tính
ứ ụ ườ ạ ọ ạ ọ ấ ắ ớ ặ đ c thù là đào t o h c v n g n v i ch c v , các tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ữ ạ ườ ệ ả ộ ươ ị không nh ng đào t o ng i cán b , sĩ quan đ m nhi m c ỉ ng v ch huy, lãnh
ứ ụ ở ơ ị ậ ạ ạ đ o theo ch c v đ n v trong toàn quân, mà còn t p trung đào t o chuyên gia
ự ụ ể ự ạ ủ c a lĩnh v c chuyên ngành quân s c th , đó là đào t o giáo viên ự quân s (giáo
ủ ệ ệ ọ viên quân, binh ch ng) và giáo viên KHXH&NV. Hi n nay có 8 h c vi n, nhà
ườ ượ ụ ệ ấ tr ng đ c giao nhi m v đào t o ứ ạ giáo viên b c đ i h c v i hai c p ch c ậ ạ ọ ớ
ụ ụ ư ấ ấ ộ danh: là giáo viên c p phân đ i và giáo viên c p trung, s đoàn [Ph l c 3].
86
ữ ụ ặ ạ ậ ạ Mô hình và m c tiêu đào t o đa d ng đã đ t ra không ít nh ng thu n
ấ ượ ụ ạ ườ ợ l i, khó khăn trong nâng cao ch t l ng giáo d c, đào t o. Các tr ạ ng đ i
ụ ứ ệ ể ặ ộ ọ ồ ể ọ h c trong quân đ i căn c vào đ c đi m, nhi m v , ngu n tuy n ch n giáo
ố ớ ữ ứ ể ấ ả ạ ộ ạ viên theo c p ch c danh đào t o đ có nh ng tác đ ng qu n lý đ i v i ho t
ồ ưỡ ệ ụ ư ệ ồ ờ ộ đ ng rèn luy n KNDH và b i d ả ạ ng nghi p v s ph m; đ ng th i, ph i
ộ ắ ừ g n t ng nhóm ngành giáo viên quân s và ự giáo viên KHXH&NV m t cách
ạ ớ ờ ụ ể c th , sát v i quy trình, th i gian đào t o.
ứ ể ạ ạ ồ ọ Th hai, ngu n tuy n ch n đào t o giáo viên đa d ng
ọ ở ạ ọ M t làộ ư ạ , h c viên s ph m các tr ườ đ i h c trong quân đ i ng ệ ộ hi n nay
ọ ừ ể ế ề ộ ồ ồ ượ đ c tuy n ch n t nhi u ngu n g m: thanh niên ngoài quân đ i, chi n sĩ
ệ ề ứ ủ ề ụ ỏ ộ ượ nghĩa v trong toàn quân có đ đi u ki n v s c kh e, trình đ và đ ể c tuy n
ề ọ ự ự ữ ể ọ ọ ỳ ch n v h c l c qua k thi tuy n sinh quân s . Đây là nh ng h c viên đã và
ự ể ưở ề ẩ ấ đang có s phát tri n, tr ng thành v ph m ch t nhân cách, luôn xung kích,
ố ố ổ ầ ứ ế ệ ề ế ạ ộ năng n , c u ti n; tuy nhiên v n s ng, ki n th c, kinh nghi m v ho t đ ng
ạ ộ ự ặ ạ ư ạ quân s và ho t đ ng s ph m có m t còn h n ch ế.
ư ọ ở ườ ạ Hai là, h c viên s ph m các tr ng ạ ọ đ i h c trong quân đ i ộ đ cượ
ọ ừ ữ ự ủ ể ộ ị tuy n ch n t ầ nh ng cán b sĩ quan chính tr , quân s , quân binh ch ng: ph n
ự ễ ả ấ ổ ơ ệ ớ l n HVSP này có tu i quân cao h n và đã tr i qua th c ti n công tác hu n luy n,
ụ ở ư ế ệ ậ ơ ỉ ị giáo d c ứ các đ n v , do v y đã có ki n th c, kinh nghi m; nh ng đó ch là
ơ ẻ ơ ữ ữ ứ ế ệ nh ng ki n th c và kinh nghi m đ n l ẻ ầ ổ ờ ủ ọ , h n n a tu i đ i c a h còn tr c n
ệ ẩ ạ ổ ế ụ ọ ậ ti p t c h c t p b sung, hoàn thi n và chu n hóa trong quá trình đào t o rèn
ệ ụ ư ạ ệ luy n nghi p v s ph m.
ượ ể ượ ế ơ Sau khi đ ọ c tuy n ch n, HVSP đ c biên ch thành các đ n v ị
ệ ớ ổ ạ ộ ị ự ủ ể ặ ạ ọ h c viên (h , l p, t ả ho c ti u đoàn, đ i đ i) ch u s lãnh đ o c a đ ng
ủ ộ ơ ự ủ ế ả ộ ọ ỉ ị y, chi b và qu n lý ch huy tr c ti p c a cán b đ n v . H c viên s ư
ả ọ ậ ạ ậ ệ ạ ị ph m ph i h c t p và rèn luy n, sinh ho t t p trung theo quy đ nh c a k ủ ỷ
ạ ộ ự ậ ứ ẽ ề ặ ọ lu t quân s , m i ho t đ ng đ ượ ổ c t ệ ẵ ch c ch t ch trong đi u ki n s n
ấ ườ ầ ớ ế sàng chi n đ u th ng xuyên v i yêu c u cao. ệ ả Công tác qu n lý rèn luy n
87
ượ ự ủ ệ ế ạ ườ KNDH cho HVSP đ c th c hi n theo k ho ch chung c a nhà tr ng,
ố ượ ể ặ ả ơ ọ ị khoa giáo viên và đ n v qu n lý h c viên. Đ c đi m đ i t ọ ng h c viên
ạ ộ ự ụ ế ạ ạ ộ ế có tính đa d ng đã tác đ ng đ n ho t đ ng giáo d c, đào t o và tr c ti p
ố ớ ặ ả ắ ầ ộ ắ ừ đ t ra đ i v i các khoa, b môn và t ng gi ng viên, CBQL c n n m ch c
ố ượ ặ ữ ươ ả ạ ọ ể đ c đi m đ i t ng, có nh ng ph ự ng pháp qu n lý và d y h c tích c c,
ồ ưỡ ằ ợ ệ ệ ạ phù h p nh m b i d ả ng, rèn luy n KNDH cho HVSP đ t hi u qu .
ứ ứ ạ Th ba, quy mô, hình th c, quy trình đào t o
ạ ở ườ Quá trình đào t o giáo viên các tr ng ạ ọ đ i h c trong quân đ i ộ đ cượ
ứ ứ ậ ừ ế ạ ổ t ch c theo hình th c chính quy t p trung t ư 1 đ n 3 năm đào t o, ch a
ạ ươ ọ ứ ự ễ ầ ỉ tính năm h c đ i c ạ ng. Căn c vào ch tiêu và nhu c u th c ti n đào t o,
ể ậ ở ườ ồ ưỡ b i d ng giáo viên hàng năm, do v y quy mô tuy n sinh các tr ng có
ố ượ ộ ủ ấ ả ự ế s bi n đ ng khác nhau; nhìn chung s l ng HVSP c a t t c các tr ườ ng
ệ ả ộ ọ ố ườ giao đ ng kho ng 1200 h c viên/năm. T t nghi p ra tr ng, HVSP đ ượ c
ệ ọ ườ ự ộ ố ề phân công công tác v các h c vi n, nhà tr ộ ng tr c thu c B Qu c phòng,
ặ ườ ủ ự ộ ho c các tr ng tr c thu c quân khu, quân đoàn, quân binh ch ng.
ố ớ ụ ể ế Đ i v i HVSP là thanh niên, chi n sĩ nghĩa v trúng tuy n vào tr ườ ng
ườ ứ ạ ươ ế ọ ị ọ Tr ng Sĩ quan Chính tr : sau khi h c ki n th c đ i c ng, h c viên đ ượ c
ể ọ ậ ề ệ ể ẩ ấ ọ ở ự tuy n ch n v ph m ch t, năng l c đ h c t p, rèn luy n tr thành giáo
ố ớ ấ viên KHXH&NV c p phân đ i ộ . Đ i v i HVSP đã là sĩ quan: quá trình công
ạ ơ ị ượ ề ế ể ệ ọ ọ tác t i đ n v đ ứ c tuy n ch n v ki n th c vào các h c vi n, nhà tr ườ ng
ệ ọ ọ ệ ọ ồ g m: H c vi n Chính tr , ệ ị H c vi n PKKQ, H c vi n Biên phòng ;
ườ ườ ườ Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 1, Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 2, Tr ng Sĩ quan
ể ạ ở Pháo binh đ đào t o tr thành giáo viên KHXH&NV và giáo viên quân s ự ở
ườ ọ ậ ẽ ọ các tr ng ạ ọ đ i h c trong quân đ i. ố ộ Quá trình h c t p, HVSP s h c kh i
ự ậ ư ạ ự ứ ế ờ ướ ki n th c chuyên ngành, có th i gian th c hành, th c t p s ph m tr c khi
ườ ố t ệ t nghi p ra tr ng.
ứ ư ộ ươ ạ ờ Th t , n i dung, ch ng trình, th i gian đào t o
ộ ươ ủ ượ ườ N i dung, ch ng trình đào t o ạ c a HVSP : đ c các tr ẩ ng chu n hóa
88
ườ ọ ố ậ ớ ệ ố ể ệ ả ả b o đ m cho ng i h c sau khi t t nghi p có th hòa nh p v i h th ng đào
ạ ọ ệ ố ở ườ ạ t o đ i h c qu c gia. Hi n nay, HVSP các tr ng ộ ạ ọ đ i h c trong quân đ i
ạ ớ ươ ộ ồ ượ đ c đào t o v i các khung ch ố ng trình, n i dung c t lõi g m: khung ch ươ ng
ự ộ ươ ộ trình, n i dung các môn quân s ; khung ch ng trình, n i dung các môn khoa
ươ ộ ọ h c chuyên ngành, chuyên sâu; khung ch ị ng trình, n i dung các môn chính tr ,
ữ ự ế ố ộ KHXH&NV; có t ỷ ệ l cân đ i gi a các n i dung lý thuy t và th c hành ngh ề
nghi p.ệ
ườ ự ể ệ ậ Các nhà tr ạ ộ ng đã t p trung rèn luy n phát tri n năng l c ho t đ ng
ự ế ạ ọ ọ ứ quân s và chú tr ng đào t o ki n th c chuyên ngành, trong đó tr ng tâm rèn
ề ư ề ệ ạ ạ ọ ế luy n ệ tay ngh s ph m cho h c viên, t o đi u ki n cho HVSP có ki n
ứ ố ườ ữ ụ ầ th c chuyên sâu, khi t ệ t nghi p ra tr ng có nh ng KNDH thu n th c và
ố ớ ượ ể ạ ặ ể ả có th gi ng t t v i các chuyên ngành đ c đào t o. Đây là đ c đi m tác
ự ượ ế ư ặ ầ ạ ố ớ ộ đ ng đ n các l c l ộ ng s ph m, đ t ra yêu c u cao đ i v i cán b ,
ự ế ệ ả ạ ổ ứ ộ gi ng viên trong vi c xây d ng k ho ch và t ồ ạ ch c ho t đ ng b i
ưỡ ự ệ ở ườ d ng, rèn luy n th c hành KNDH cho HVSP nhà tr ẽ ặ ng ch t ch .
ư ạ ờ ọ Th i gian đào t o c a ạ ủ h c viên s ph m
ấ ạ ọ ồ ị Đào t o giáo viên c p trung đoàn: ọ ệ bao g m H c vi n Chính tr , H c
ụ ệ ạ ờ vi n L c quân có th i gian đào t o 2 năm.
ạ ấ ườ ị Đào t o giáo viên c p phân đ i: ộ g mồ Tr ng Sĩ quan Chính tr có
ọ ạ ư ạ ờ ồ ọ th i gian đào t o là 3 năm (ch a tính 1 năm h c t o ngu n và 1 năm h c
ạ ươ ớ ặ ề ờ ể ạ ơ ườ đ i c ng). V i đ c đi m v th i gian đào t o dài h n, c ấ ộ ng đ hu n
ạ ộ ạ ở ụ ệ ậ ả luy n cao; vì v y, công tác qu n lý ho t đ ng giáo d c, đào t o nhà
ườ ầ ọ ị ướ ề ệ ị tr ng c n chú tr ng đ nh h ng giá tr ngh nghi p, HVSP ph i đ ả ượ ổ c t
ơ ả ứ ự ệ ướ ch c rèn luy n th c hành các KNDH c b n theo các b c, quy trình khoa
ả ớ ệ . ọ h c v i gi ng viên có kinh nghi m
ườ ườ Các Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 1, Tr ọ ụ ng Sĩ quan L c quân 2, H c
ệ ệ ọ ườ vi n PK KQ, H c vi n Biên phòng, Tr ng Sĩ quan Pháo binh có th iờ
ạ ừ ế ạ ắ ờ ườ gian đào t o t 1 đ n 2 năm . Th i gian đào t o ng n, c ấ ộ ng đ hu n
89
ạ ộ ụ ệ ả ạ ớ luy n cao, do đó công tác qu n lý ho t đ ng giáo d c, đào t o v i các
ố ượ ầ ượ ỉ ạ ồ ưỡ ứ ế ậ ậ đ i t ng trên c n đ c ch đ o b i d ng, c p nh t ki n th c khoa
ự ớ ề ế ọ ọ ờ ồ ạ h c quân s m i, chuyên sâu; đ ng th i chú tr ng nhi u đ n các ho t
ự ậ ư ự ệ ạ ộ ộ đ ng rèn luy n th c hành, th c t p s ph m, ộ các hành đ ng, đ ng tác
ườ ử ụ ử ố ỹ ỉ ố ủ c a ng i ch huy, k năng x lý tình hu ng, s d ng khá t t các ph ươ ng
ươ pháp, ph ệ ạ ọ . ng ti n d y h c
ề ổ ứ ư ạ ở ạ ọ ả ể ặ 3.1.2. Đ c đi m v t ch c qu n lý đào t o h c viên s ph m các
ườ ạ ọ tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ườ ạ ọ ạ ộ ặ ướ ự ạ ộ Các tr ng đ i h c trong quân đ i ho t đ ng đ t d i s lãnh đ o, ch ỉ
ủ ươ ộ ượ ướ ạ ủ đ o c a Quân y Trung ố ng, B Qu c phòng và đ c Nhà n ố ộ c, B Qu c
ạ ọ ạ ọ ụ ệ ạ ậ ấ ằ phòng giao nhi m v đào t o b c đ i h c, sau đ i h c và c p văn b ng,
ỉ ạ ủ ứ ồ ố ờ ơ ỉ ị ỉ ự ch ng ch qu c gia; đ ng th i ch u s ch huy, ch đ o c a c quan nhà
ườ ụ ự ệ ấ ậ ậ tr ụ ệ ng c p trên, có trách nhi m th c hi n theo Lu t giáo d c, Lu t Giáo d c
ề ệ ườ ộ ệ ạ ọ đ i h c và Đi u l công tác nhà tr ng Quân đ i nhân dân Vi t Nam, do đó
ườ ấ ặ ạ ọ ộ ơ ấ ổ ứ ở c c u t ch c các tr ấ ng đ i h c trong quân đ i có tính ch t đ c thù, nh t
ệ ồ ố ợ ệ ỉ ừ ố ỉ ạ là trong quan h ch huy, ch đ o, ph i h p, hi p đ ng; t Ban Giám đ c (Ban
ự ệ ế ơ ộ ộ Giám hi u) đ n các c quan (ban tr c thu c); khoa giáo viên (các b môn);
CÁC PHÒNG
BAN GIÁM Đ CỐ (BAN GIÁM HI U)Ệ
ệ ể ể ệ ơ ồ ọ ơ ị ả đ n v qu n lý h c viên (các h , ti u đoàn, l p). ớ Th hi n qua s đ 3.1.
ự
Đào t oạ Chính trị ự ọ Khoa h c quân s Thông tin khoa ọ h c quân s
ậ ầ H u c n ậ ỹ K thu t Văn Phòng ả Kh o thí
Ả
KHOA GIÁO VIÊN Khoa ộ B môn ả Gi ng viên
Ơ Ị Đ N V QU N LÝ Ọ H C VIÊN ể ệ H (Ti u đoàn) L pớ ạ ộ Đ i đ i
90
ơ ồ S đ 3.1: H th ng t
ệ ố ườ
ở ủ ể ơ ả ổ ứ ch c qu n lý đào t o HVSP ạ ọ ạ ạ ọ ở các tr ả Ch th c b n qu n lý đào t o HVSP các tr
ệ ố ệ ố ưở ạ ả ộ ng đ i h c trong quân đ i ườ ng đ i h c trong quân ủ ể ng). Ban Giám đ c (Ban Giám hi u) là ch th ộ ồ đ i g m: Giám đ c (hi u tr
ỉ ạ ổ ấ ượ ạ ớ ạ lãnh đ o, ch đ o đ i m i nâng cao ch t l ng đào t o giáo viên thông qua các
ủ ươ ỉ ạ ừ ệ ạ ạ ọ ỳ ch tr ng, bi n pháp lãnh đ o, ch đ o trong t ng giai đo n, h c k , năm
ủ ệ ạ ả ộ ọ h c. Cán b phòng đào t o, ban kh o thí, ch nhi m các khoa giáo viên, ch ủ
ệ ượ ổ ế ổ ứ ứ ệ ả ộ nhi m b môn đ c b nhi m theo biên ch t ch c và ch c năng qu n lý
ụ ứ ụ ệ ạ ậ ớ giáo d c, đào t o. V i ch c trách và nhi m v khác nhau, do v y ch th ủ ể
ạ ở ụ ả ườ ạ ọ ộ qu n lý giáo d c, đào t o các tr ng đ i h c trong quân đ i có vai trò quan
ỉ ạ ọ ể ổ ứ ạ ộ ọ ậ tr ng trong ch đ o, t
ố ượ ở ụ ể ươ ườ các đ i t ng nhà tr ệ ch c ki m tra, đánh giá ho t đ ng h c t p, rèn luy n ế ng. Các khoa giáo viên c th hóa ch ng trình, k
ổ ế ứ ạ ạ ộ ươ ể ho ch đào t o, ph bi n, tri n khai n i dung, hình th c, ph ng pháp t ổ ứ ch c
ự ệ ọ th c hành rèn luy n KNDH theo quy trình khoa h c.
ạ ả ườ ụ ả ộ Bên c nh đó, cán b qu n lý HVSP là ng ự i qu n lý giáo d c tr c
ế ườ ườ ở ệ ể ớ ti p, ng ầ i th y, ng ỉ i ch huy các h , ti u đoàn, l p. Đây là l c l ự ượ ng
ộ ọ ậ ự ự ụ ế ộ ơ tr c ti p giáo d c, xây d ng đ ng c , thái đ h c t p; có vai trò trách
ố ợ ệ ả ớ ổ ứ ự ệ ệ nhi m ph i h p cùng v i gi ng viên t ụ ạ ch c, th c hi n các nhi m v d y
ứ ự ệ ị ượ ọ h c, rèn luy n th c hành theo quy đ nh, ch c trách đ c phân công.
ổ ứ ự ạ ả 3.2. T ch c kh o sát th c tr ng
ụ ộ ả 3.2.1. M c đích, n i dung kh o sát
ụ ả * M c đích kh o sát
ố ệ ụ ể ử ậ Thu th p thông tin, x lý s li u c th , chính xác v ạ ộ ề ho t đ ng rèn
ạ ộ ệ ệ ả ở luy n KNDH và qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ơ ở ự ừ ể ễ tr ng ạ ọ đ i h c trong quân đ i ộ . T đó làm c s th c ti n đ đánh giá toàn
ạ ộ ự ệ ệ ả ạ ả di n th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ả b o đ m
ủ ế ả ạ ỉ khách quan, chính xác. Phân tích, ch rõ h n ch , nguyên nhân c a qu n lý
ạ ộ ữ ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP nh ng năm qua ơ ở . Trên c s đó, đ ề
91
ấ ệ ố ạ ộ ệ ệ ả xu t h th ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ở
ườ ướ ẩ ả ả các tr ng ạ ọ đ i h c trong quân đ i ộ theo h ng chu n hóa, b o đ m tính
ấ ượ ằ ọ ạ ở ườ khoa h c nh m nâng cao ch t l ng đào t o giáo viên các tr ạ ọ ng đ i h c
trong quân đ i.ộ
ộ ả * N i dung kh o sát
ề ậ ậ ả ấ Trong lu n án t p trung kh o sát hai v n đ chính:
ạ ộ ự ệ ạ ả ở Kh o sát th c tr ng ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ tr ng ộ . ạ ọ đ i h c trong quân đ i
ạ ộ ự ệ ạ ả ả Kh o sát th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ở
ạ ọ các tr ộ . ườ đ i h c trong quân đ i ng
ố ượ ả ị 3.2.2. Đ i t ờ ng, đ a bàn, th i gian kh o sát
ố ượ ề ậ ượ ở Đ i t ả ng kh o sát: Đ tài lu n án đ ả c kh o sát 05 nhà tr ườ ng
ể ệ ườ ọ tiêu bi u (2 h c vi n, 03 tr ng sĩ quan).
ả ị ế ả ở ệ ệ ọ ọ Đ a bàn kh o sát: Ti n hành kh o sát 02 h c vi n (H c vi n Chính
ệ ọ ị ườ ườ tr ; H c vi n Phòng không Không quân); 03 tr ng sĩ quan: (Tr ng Sĩ
ị ườ ườ quan Chính tr ; Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 2; Tr ng Sĩ quan Pháo binh).
ả ờ ừ ế Th i gian kh o sát: T tháng 01/2018 đ n tháng 12/2019.
ươ ả 3.2.3. Ph ng pháp kh o sát
ươ ế ả Ph ng pháp quan sát: ạ Ti n hành quan sát quá trình qu n lý ho t
ủ ự ệ ộ đ ng th c hành rèn luy n KNDH cho HVSP c a khoa giáo viên, l c l ự ượ ng
ả ọ ườ gi ng viên, CBQL và HVSP ệ ở H c vi n Chính tr , ị Tr ị ng Sĩ quan Chính tr ,
ườ ụ ả ậ ẩ ị Tr ng Sĩ quan L c quân 2. Tác gi ự ệ lu n án quan sát vi c chu n b và th c
ử ụ ả ươ ươ ệ ạ ọ hành bài gi ng; s d ng các ph ng pháp, ph ạ ng ti n d y h c và ho t
ự ụ ụ ủ ể ệ ậ ộ đ ng t rèn luy n KNDH c a HVSP đ thu th p thông tin ph c v cho v i cệ
ự ệ ả ạ ạ ộ đánh giá th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP.
ươ ế ả ằ Ph ỏ ng pháp kh o sát b ng phi u h i
ự ứ ề ả ạ ắ ắ ậ ạ ự Đi u tra, kh o sát, n m ch c th c tr ng nh n th c và th c tr ng
ạ ộ ệ ở ườ ạ ọ ộ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP 5 tr ng đ i h c trong quân đ i.
92
ề ề ả ạ ả ạ ộ ự Đi u tra, kh o sát th c tr ng v qu n lý ệ ho t đ ng rèn luy n
ở ườ ạ ọ ộ KNDH cho HVSP 5 tr ng đ i h c trong quân đ i.
ề ế ế ả ằ Ti n hành đi u tra, kh o sát b ng phi u h i v i ả ỏ ớ 120 gi ng viên, 75
ả ộ ệ ệ ọ ọ cán b qu n lý và 350 HVSP ị ở H c vi n Chính tr , H c vi n PK KQ,
ườ ị ườ ườ Tr ng Sĩ quan Chính tr , Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 2, Tr ng Sĩ quan Pháo
ụ ể binh. C th :
ả ỏ ố ớ ề ế ằ ả ố ượ S l ng đi u tra, kh o sát b ng phi u h i đ i v i nhóm B ng 3.1.
ả ố ượ đ i t ng gi ng viên, CBQL, HVSP.
ố ượ TT Tr ngườ T ngổ
ả
ị
ị
ụ ng Sĩ quan Chính tr ng Sĩ quan L c quân Đ i t Gi ng viên 25 25 30 25 ả ng kh o sát CBQL HVSP 110 45 115 55 15 15 20 15 150 85 165 95
ườ ọ ệ 1 H c vi n Chính tr ọ ệ 2 H c vi n PKKQ ườ 3 Tr ườ 4 Tr 2 5 Tr ng Sĩ quan Pháo binh
T ngổ 25 350
ươ ọ 15 120 ổ ự 10 75 ớ ả Ph ng pháp t a đàm, trao đ i: 50 545 ế ổ Trao đ i tr c ti p v i gi ng viên,
ọ ở ọ ệ ị ườ CBQL h c viên và HVSP H c vi n Chính tr , Tr ị ng Sĩ quan Chính tr ,
ườ ụ ể ậ ậ Tr ng Sĩ quan L c quân 2 đ thu th p các thông tin đánh giá nh n th c v ứ ề
ự ủ ệ ệ ạ ả ọ ạ ộ ầ t m quan tr ng c a vi c rèn luy n KNDH và th c tr ng qu n lý ho t đ ng
ệ ở ườ ạ ọ ộ rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ươ ấ ằ ậ ổ Ph ỏ ng pháp ph ng v n sâu: nh m thu th p, b sung làm rõ các thông
ổ ự ự ễ ế ả ấ ỏ tin thu đ ượ ừ c t ế kh o sát th c ti n. Ti n hành ph ng v n, trao đ i tr c ti p
ủ ể ả ấ ớ v i 19 gi ng viên, CBQL các c p, HVSP khóa 17, 18 c a Ti u đoàn 7,
ườ ệ ả ớ ị Tr ạ ng Sĩ quan Chính tr (qu n lý đào t o HVSP); L p giáo viên, H Hoàn
ạ ọ ế ệ ả ạ ậ ộ ỹ thi n đ i h c phân đ i (qu n lý đào t o giáo viên chi n thu t, k thu t b ậ ộ
ệ ư ạ ở ọ ị ề ủ ệ binh); HVSP khóa 36, khóa 37 c a H S ph m H c vi n Chính tr v vai
ế ủ ạ ộ ạ ộ ệ ả ự ầ trò, s c n thi t c a ho t đ ng rèn luy n KNDH và qu n lý ho t đ ng rèn
ủ ệ ườ ừ ữ luy n KNDH cho HVSP c a nhà tr ng trong nh ng năm v a qua.
93
ươ Ph ng pháp chuyên gia
ổ ớ ự ế ế ạ ộ ỉ Tr c ti p xin ý ki n và trao đ i v i cán b lãnh đ o, ch huy các nhà
ườ ệ ề ấ ả ả ộ tr ạ ng, nh t là cán b , gi ng viên có nhi u kinh nghi m trong qu n lý ho t
ệ ạ ọ ọ ườ ộ đ ng d y h c và rèn luy n KNDH ệ ở H c vi n Chính tr , ị Tr ng Sĩ quan
ị ườ ụ ế ư ấ ề Chính tr , Tr ng Sĩ quan L c quân 2 ể đ xin ý ki n t ự v n v đánh giá th c
ạ ộ ộ ố ạ ạ ả ệ ự tr ng, rút ra m t s nguyên nhân th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ườ ạ ọ ộ KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ươ ạ ộ ứ ả ẩ Ph ng pháp nghiên c u các s n ph m ho t đ ng
ệ ố ị ướ ế ế ị ỉ Ti n hành phân tích, h th ng hóa các ngh quy t, ch th , h ẫ ng d n,
ụ ề ệ ệ ọ ồ ờ ẩ nhi m v năm h c, các tài li u v chu n hóa giáo viên; đ ng th i, thông qua
ế ề ọ ở ụ ạ ổ ườ báo cáo t ng k t v công tác giáo d c, đào t o năm h c các tr ạ ọ ng đ i h c
ộ ừ ữ ứ ế ể ậ ị trong quân đ i t năm 2014 đ n nay đ minh ch ng cho nh ng nh n đ nh và
ữ ư ế ể ạ rút ra nh ng u đi m, h n ch , nguyên nhân.
ươ ố ệ ụ ả 3.2.4. Công c kh o sát và ph ử ng pháp x lý s li u
ự ệ ể ạ ả ạ ộ Đ đánh giá th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ở ườ ạ ọ ộ ả ử ụ HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i, tác gi ậ s d ng thang đo 4 b c
ứ ộ ự ệ ớ ố ế ươ ứ t ng ng v i các m c đ th c hi n: t ẫ t, khá, trung bình, y u, theo các m u
ố ượ ế ả ụ ụ ố ả phi u kh o sát dành cho đ i t ẫ ng gi ng viên, CBQL (Ph l c s 1); m u
ố ượ ế ế ụ ụ ố phi u dành cho HVSP (Ph l c s 2). Phát phi u cho các đ i t ng đã xác
ể ệ ự ồ ề ể ử ỏ ồ ị đ nh, thu v đ x lý; các câu h i th hi n s đ ng ý hay không đ ng ý xác
ở ổ ữ ế ằ ỏ ị đ nh theo t ỷ ệ l ư ợ %, nh ng câu h i m t ng h p theo nhóm ý ki n nh m đ a
ậ ị ra nh n đ nh chung.
ố ệ ơ ở ự ế ử ụ ả ố Trên c s kh o sát và s li u th c t , s d ng toán th ng kê đ x ể ử
ế ầ ằ ậ ố ị ứ lý, tính ph n trăm theo các bi n s nh m phân tích, nh n đ nh và ch ng
ả ồ ờ minh gi ế ặ thuy t đ t ra. ủ ừ ị ể Đ ng th i, tính giá tr đi m trung bình c a t ng
ố ượ ớ ừ ế ắ ộ n i dung v i hai nhóm đ i t ng, t ộ ứ ậ đó s p x p th b c trong các n i
ả dung kh o sát.
ể ỗ ứ ộ ố ư ể m i m c đ quy ra đi m s nh sau:
Tính đi m trung bình,
94
ĐTB:
ứ Công th c tính
M c đứ ộ Y uế Trung bình Khá T tố M c 1ứ M c 2ứ M c 3ứ M c 4ứ Đi mể 1 2 3 4
Trong đó:
ủ ừ ế ố ể : Đi m trung bình c a t ng y u t ;
ố ả ả ổ N: T ng s gi ng viên, CBQL và HVSP tham gia kh o sát;
ể ả : Đi m đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL và HVSP trên m i y u t ỗ ế ố ,
ươ ứ ớ v i ớ (t ứ ộ ng ng v i 4 m c đ )
ệ ể ấ ầ ấ ố ầ : T n su t hay s l n xu t hi n đi m
ượ ứ ả ử ụ S d ng thang đo: Thang đo đ ữ c chia thành 4 m c, kho ng cách gi a
(cid:0) (cid:0)
n
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ượ ứ ằ
L
ứ ộ các m c đ ĐTB đ c tính b ng công th c:
75.0
14 4
ừ ế ứ ế ứ ế M c y u: t 1 đ n ≤ 1.75;
n M c khá: 2.5 < đ n ≤
ứ ế M c trung bình: 1.75< đ n ≤ 2.5; 3.25;
ứ ố M c t ỹ ạ ộ ự ệ ạ ạ ế t: 3.25 < đ n ≤ 4.0. ọ ọ 3.3. Th c tr ng ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c
ư ạ ở ườ ạ ọ viên s ph m các tr ộ ng đ i h c trong quân đ i
ự ạ ứ ủ ự ượ ề ị ậ 3.3.1. Th c tr ng nh n th c c a các l c l ủ ng v v trí, vai trò c a
ạ ộ ạ ọ ở ỹ ườ ạ ọ ho t đ ng rèn luy n ệ k năng d y h c các tr ng đ i h c trong quân
đ iộ
ủ ứ ậ ả ả ộ ọ ư 3.3.1.1. Nh n th c c a gi ng viên, cán b qu n lý và h c viên s
ạ ộ ề ị ạ ỹ ủ ph m v v trí, vai trò c a ho t đ ng rèn luy n ạ ọ ệ k năng d y h c
ề ị ế ả ả ủ Ti n hành kh o sát gi ng viên, CBQL và HVSP v v trí, vai trò c a
ệ ả ụ ể ư ế ho t đ ng ạ ộ rèn luy n KNDH cho HVSP. K t qu c th nh sau:
ả ứ ủ ư ậ ạ ả ọ Nh n th c c a gi ng viên, CBQL và h c viên s ph m v ề B ng 3.2.
ủ ệ ạ ộ ị v trí, vai trò c a ho t đ ng rèn luy n KNDH
95
ọ
ư
ả
Gi ng viên
ộ ả Cán b qu n lý
H c viên s ph mạ
Đ i ố ngượ t M c đứ ộ
ố ượ
ố ượ
% S l
ng
%
S l
ng
%
ọ
ấ
27.5 50.8 21.7
18.7 53.3 28.0
R t quan tr ng Quan tr ngọ ngườ Bình th Không quan tr ngọ
Số ngượ l 33 61 26 00
14 40 21 00
72 162 113 03
20.6 46.3 32.3 0.8
3.06 1
2.91 2
2.86 3
ĐTB ứ ậ Th b c
ấ ự ượ ả ợ ổ ả B ng t ng h p trên cho th y l c l ng gi ng viên, CBQL đã đánh
ề ị ủ ệ ở ạ ộ giá cao v v trí, vai trò c a ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ộ tr ng đ i h c trong quân đ i.
ố ớ ả ượ ỏ ề ị ạ ộ ủ Đ i v i gi ng viên: khi đ c h i v v trí, vai trò c a ho t đ ng rèn
ệ ấ ả luy n KNDH cho HVSP, có ọ 27.5% gi ng viên đánh giá là r t quan tr ng
ạ ộ ự ụ ạ ấ trong quá trình giáo d c, đào t o, nh t là các ho t đ ng th c hành rèn
ệ ở ườ ạ ộ ả ị luy n KNDH nhà tr ng; 50.8% gi ng viên xác đ nh là ho t đ ng quan
ạ ộ ằ ườ tr ng;ọ 21.7% cho r ng là ho t đ ng bình th ng (ĐTB là 3.06) . Qua trao
ầ ớ ạ ộ ệ ả ằ ầ ổ đ i, ph n l n gi ng viên cho r ng: ho t đ ng rèn luy n KNDH góp ph n
ự ề ệ ể ẩ ấ ạ ọ ố hình thành ph m ch t ngh nghi p, phát tri n năng l c d y h c cho đ i
ượ ụ ạ t ạ ộ ng đào t o giáo viên. Đây là ho t đ ng có m c tiêu, không ch s n ỉ ự ỗ
ả ự ỗ ự ủ ủ ể ả ả ấ ự ủ l c c a gi ng viên và HVSP mà c s n l c c a ch th qu n lý các c p
ườ trong nhà tr ng.
ố ớ ượ ạ ộ ỏ ề ủ Đ i v i CBQL: khi đ ệ c h i v vai trò c a ho t đ ng rèn luy n
ạ ộ ế ằ ấ KNDH cho HVSP, có 18.7% ý ki n cho r ng đây là ho t đ ng r t quan
ạ ộ ố ớ ằ ọ ọ ế tr ng đ i v i HVSP và có 53.3% ý ki n cho r ng là ho t đ ng quan tr ng
ệ ư ạ ộ ự ề ể ằ cho s phát tri n ngh nghi p s ph m ạ ; 28% cho r ng là ho t đ ng bình
ườ ư ậ ủ ườ th ng (ĐTB là 2.91). Nh v y, 72% CBQL c a các tr ạ ị ng xác đ nh là ho t
ệ ạ ọ ề ụ ộ đ ng quan tr ng trong công tác giáo d c, đào t o hi n nay, đó cũng là đi u
96
ậ ợ ệ ỡ ộ ắ ộ ki n thu n l ọ i cho đ i ngũ CBQL bám n m, giúp đ đ ng viên HVSP h c
ự ệ ế ạ ậ t p, rèn luy n th c hành KNDH ằ . Bên c nh đó, cũng có ý ki n cho r ng
ấ ượ ạ ở ườ ả ọ ậ ủ ế ế ch t l ng đào t o nhà tr ự ng ch y u là k t qu h c t p và th c
ỷ ậ ư ệ ọ ự hành các môn h c chuyên ngành, cũng nh rèn luy n k lu t, xây d ng
ự ể ằ ẩ ấ ố ườ ế n p s ng chính quy nh m phát tri n ph m ch t, năng l c ng i cán
ư ệ ặ ả ộ b , do đó ch a đ t công tác qu n lý rèn luy n KNDH cho HVSP vào v ị
ụ ế ạ ẫ ọ ổ trí quan tr ng trong quá trình giáo d c, đào t o, d n đ n t ứ ch c các
ạ ộ ế ả ặ ẽ ơ ho t đ ng này có lúc còn đ n gi n và thi u ch t ch .
ố ớ ế ả ấ ả ở ườ Đ i v i HVSP: K t qu kh o sát cho th y, HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ề ứ ậ ượ ạ ộ ủ ọ h c trong quân đ i đ u nh n th c đ ệ c vai trò c a ho t đ ng rèn luy n
ố ớ ả ạ ộ ế ấ KNDH đ i v i b n thân. Có 20.6% ý ki n đánh giá là ho t đ ng r t quan
ạ ộ ọ ọ ằ tr ng; có 46.3% đánh giá là ho t đ ng quan tr ng; ạ 32.3% cho r ng là ho t
ườ ề ơ ả ế ề ộ đ ng bình th ng (ĐTB là 2.86). V c b n các ý ki n đ u đánh giá: đây
ể ạ ộ ọ ỹ ị là ho t đ ng có v trí, vai trò quan tr ng đ hình thành k năng ngh ề
ệ ư ạ ươ nghi p s ph m trong t ng lai ụ ụ [Ph l c 4] .
ủ ứ ậ ả ả ộ ọ ư 3.3.1.2. Nh n th c c a gi ng viên, cán b qu n lý và h c viên s
ề ự ầ ạ ế ổ ứ ạ ộ ỹ ph m v s c n thi ch c ho t đ ng rèn luy n ạ ọ ệ k năng d y h c t t
ả ề ự ầ ứ ủ ậ ả Nh n th c c a gi ng viên, CBQL và HVSP v s c n thi ế t B ng 3.3.
ạ ộ ổ ứ t ch c ho t đ ng rèn luy n ệ KNDH
ọ
ư
ả
ộ ả
Gi ng viên
Cán b qu n lý
H c viên s ph mạ
Đ i ố ngượ t M c đứ ộ
ố ượ
ố ượ
S l
ng
%
% S l
ng
%
ế t
41.3 37.3 21.4
40.8 41.7 12.5
Số ngượ l 31 28 16 00
49 50 21 00
98 150 93 09
28.0 42.8 26.6 2.6
3.06 1
2.98 2
2.96 3
ấ ầ R t c n thi ầ ế C n thi t ngườ Bình th ầ ế Không c n thi t ĐTB ứ ậ Th b c
97
ơ ở ự ủ ứ ả ạ ả ậ Trên c s kh o sát th c tr ng nh n th c c a gi ng viên, CBQL
ề ự ầ ạ ộ ứ ệ ở v s c n thi ế ổ t t ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ạ ọ ơ ả ả ộ tr ề ấ ng đ i h c trong quân đ i cho th y: c b n gi ng viên, CBQL đ u
ủ ể ủ ụ ự ế ằ ạ ộ ả cho r ng đây là s tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a ch th qu n
ố ế ủ ệ ằ ấ ỹ ự ứ lý các c p nh m c ng c ki n th c, rèn luy n nâng cao k năng th c
ấ ượ ạ ầ ọ ạ hành d y h c cho HVSP góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o.
ạ ộ ố ớ ả ằ ấ ầ ế Đ i v i gi ng viên: có 40.8% ý ki n cho r ng là ho t đ ng r t c n
ế ạ ộ ằ ầ thi t; 41.7% cho r ng là ho t đ ng c n thi ạ ộ ế 12.5% cho r ng là ho t đ ng ằ t;
ạ ộ ế bình th ầ ngườ , không có ý ki n nào cho r ng đây là ho t đ ng không c n ằ
ế ể ấ ư ậ ậ ợ ề ệ thi t (ĐTB là 3.06). Nh v y, có th th y đây là đi u ki n thu n l i cho
ả ổ ụ ể ạ ộ ứ ộ ự ượ l c l ng gi ng viên t ch c m t cách chu đáo, c th ho t đ ng rèn
ệ ướ luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ . ng chu n hóa
ố ớ ạ ộ ấ ầ ế ằ Đ i v i CBQL: có 41.3% ý ki n cho r ng là ho t đ ng r t c n thi ế t;
ạ ộ ằ ầ ạ ộ ằ 37.3% cho r ng là ho t đ ng c n thi ế 21.4% cho r ng đây ho t đ ng bình t;
ườ ế ầ ằ ế th ng; không có ý ki n nào cho r ng là không c n thi t (ĐTB là 2.98). Đó
ơ ở ệ ề ổ ứ ấ cũng là c s cho CBQL các c p đ cao trách nhi m trong t ố ợ ch c, ph i h p
ớ ế ạ ộ ệ ả ậ ấ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. Do v y, v i k t qu trên cho th y:
ứ ượ ầ ậ ả ọ gi ng viên, CBQL đã nh n th c đ c t m quan tr ng và đánh giá đ ượ ự c s
ế ủ ệ ệ ằ ấ ượ ầ c n thi t c a vi c rèn luy n KNDH nh m nâng cao ch t l ạ ng đào t o giáo
ở ườ ộ ắ ạ ọ ề ẩ ớ viên các tr ng đ i h c trong quân đ i g n v i chu n ngh nghi p s ệ ư
ph m.ạ
ề ự ầ ứ ề ậ ế ủ Đ i v i ố ớ HVSP: đ u nh n th c đúng v s c n thi ạ ộ t c a ho t đ ng
ệ ượ ạ ộ ằ ỏ rèn luy n KNDH; c ó 28% HVSP đ ấ c h i cho r ng đó là ho t đ ng r t
ế ượ ạ ộ ằ ầ ỏ ế ầ c n thi t và 42.8% HVSP đ c h i cho r ng là ho t đ ng c n thi t, do đó
ự ệ ở ườ ằ đã tích c c rèn luy n KNDH nhà tr ng; 26.6% HVSP cho r ng đó là
ạ ộ ườ ạ ỉ ho t đ ng bình th ng (ĐTB là 2.96). Bên c nh đó, ch có 2.6% HVSP cho
98
ầ ế ứ ề ệ ề ể ậ ị ằ r ng không c n thi ộ t, có th do nh n th c v giá tr ngh nghi p và đ ng
ự ớ ạ ộ ậ ự ư ư ơ ủ c c a HVSP ch a rõ ràng, do đó ch a th t s tích c c v i ho t đ ng này.
ơ ở ế ầ ớ ả ả ấ ự ầ ấ Trên c s k t qu kh o sát cho th y, ph n l n HVSP đã th y s c n
ế ủ ệ ư ạ ộ ố ớ ề ệ ạ thi t c a ho t đ ng rèn luy n KNDH đ i v i ngh nghi p s ph m. Đây
ậ ợ ề ọ ở ự ạ ệ là đi u ki n thu n l ệ i cho quá trình rèn luy n th c hành d y h c các
ườ ạ ọ ộ ướ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa ụ ụ [Ph l c 5] .
ủ ề ả ả ọ ộ 3.3.1.3. Đánh giá c a gi ng viên, cán b qu n lý và h c viên v thái
ạ ộ ủ ệ ạ ọ ư ộ đ , trách nhi m c a h c viên s ph m trong ho t đ ng rèn luy n ỹ ệ k năng
ạ ọ d y h c
ả ủ ề ả ọ ộ Đánh giá c a gi ng viên, CBQL và h c viên v thái đ , B ng 3.4.
ạ ộ ủ ệ trách nhi m c a HVSP trong ho t đ ng rèn luy n ệ KNDH
ả
ọ
Gi ng viên
ộ ả Cán b qu n lý
ư
Đ iố ngượ
t
H c viên s ph mạ
M c đứ ộ
%
%
%
Số ngượ l
Số ngượ l
ấ
ngườ
ự R t tích c c Tích c cự Bình th Không tích c cự
Số ngượ l 21 52 19 28
17.5 43.3 15.8 23.4
15 32 13 15
20.0 42.7 17.3 20.0
62 140 63 85
17.7 40.0 18.0 24.3
2.55 2
2.62 1
ĐTB Th b cứ ậ
2.51 3 ằ
ơ ở ủ ế ả Trên c s đánh giá c a gi ng viên: có 60.8% ý ki n cho r ng HVSP
ự ệ ệ ằ đã tích c c và có trách nhi m tham gia rèn luy n KNDH; có 23.4% cho r ng
ạ ộ ư ự ự ề HVSP không tích c c và ch a quan tâm nhi u cho ho t đ ng th c hành rèn
ệ luy n KNDH (ĐTB là 2.55).
ố ớ ự ế ứ Đ i v i CBQL: có 62.7% ý ki n đánh giá HVSP đã tích c c và có ý th c
ạ ộ ự ệ ằ ớ trách nhi m v i ho t đ ng này, còn 20% cho r ng HVSP không tích c c và ít
ạ ộ ự ệ ờ dành th i gian cho ho t đ ng th c hành rèn luy n KNDH (ĐTB là 2.62). Qua
ộ ố ả ế ề ổ ớ ầ ớ ằ trao đ i v i m t s gi ng viên, CBQL khác, ph n l n các ý ki n đ u cho r ng
99
ộ ộ ậ ấ ự ư ạ ệ ố ủ ả KNDH là m t b ph n c u thành trong h th ng năng l c s ph m c a gi ng
ự ư ạ ứ ậ ầ ẩ ố viên. Vì v y, mu n nâng cao năng l c s ph m đáp ng yêu c u chu n ngh ề
ứ ự ệ ệ ả ớ ượ ụ nghi p, HVSP ph i tích c c rèn luy n KNDH m i đáp ng đ c m c tiêu đào
t o.ạ
ả ở ườ ạ ọ ộ Qua kh o sát 350 HVSP 5 tr ng đ i h c trong quân đ i, có 62
ự ệ ấ ộ HVSP (17.7%) đánh giá HVSP r t tích c c và có thái đ trách nhi m cao
ệ ở ườ tham gia rèn luy n KNDH nhà tr ế ng; có 140 HVSP (40%) cho ý ki n
ự ệ ở ườ ạ ằ r ng HVSP đã tích c c trong rèn luy n KNDH nhà tr ng. Bên c nh đó,
ự ứ ằ ớ ạ ộ còn 85 HVSP (24.3%) cho r ng không tích c c, h ng thú v i ho t đ ng
ể ệ ậ ẳ ị ệ ụ này (ĐTB là 2.51). Do v y, có th kh ng đ nh vi c quán tri t m c tiêu,
ạ ộ ứ ụ ề ệ ầ ạ ấ ậ ệ yêu c u đào t o, nh t là nh n th c v nhi m v ho t đ ng rèn luy n
ộ ộ ụ ụ ủ ậ KNDH c a m t b ph n HVSP ch a t ư ố [Ph l c 6] t .
ạ ộ ề ộ ự ệ ạ ỹ ạ 3.3.2. Th c tr ng v n i dung ho t đ ng rèn luy n k năng d y
ư ạ ọ ọ h c cho h c viên s ph m
ạ ệ ạ ạ ộ ọ ự 3.3.2.1. Th c tr ng ỹ ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c trong
ư ạ ủ ọ ẩ ị chu n b bài gi ng ả c a h c viên s ph m
ả ả ẩ ị ả . Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL và HVSP trong chu n b bài gi ng B ng 3.5
ứ ộ
ĐTB
ộ
M c đ đánh giá Khá
Y uế
TT
N i dung
Th ứ b cậ
T tố SL %
Trung bình % SL
SL
%
SL
%
34
17.4
101
51.8
41
21.0
19
9.8
2.77
2
1
52
14.9
204
58.3
62
17.7
32
9.1
2.79
1
26
13.3
102
52.3
44
22.6
23
11.8
2.67
4
ế bài
Đ iố nượ t g GV, CBQL HVSP GV, CBQL
2
ụ ị Xác đ nh m c tiêu, yêu c uầ bài gi ngả ị Xác đ nh k ạ ho ch gi ngả
HVSP
55
15.7
177
50.6
70
20.0
48
13.7
2.66
5
30
15.4
92
47.2
45
23.1
28
14.3
2.65
6
GV, CBQL
ạ
3
So n giáo án
4
54 26
15.4 13.3
194 96
55.4 49.2
66 43
18.9 22.1
36 30
10.3 15.4
2.75 2.61
3 7
ự ụ T th c ệ luy n giáo án
HVSP GV, CBQL
HVSP
48
13.7
187
53.4
71
20.3
44
12.6
2.68
4
100
ế ả ở ả ạ ộ ả Qua k t qu kh o sát b ng 3.5 cho th y: ệ ấ ho t đ ng rèn luy n
ố ổ ủ ụ ệ ẩ ị ệ KNDH trong chu n b và th c luy n, c ng c b sung hoàn thi n bài
ủ ả ượ ủ ả ổ ứ ặ gi ng c a HVSP đ ể c các ch th qu n lý t ẽ ch c khá ch t ch ,
ườ ề ế ọ ướ ế th ng xuyên, có n n n p theo quy trình khoa h c h ng đ n các k ỹ
ệ ầ năng c n rèn luy n cho HVSP.
ả ụ ầ Trong đó, gi ng viên ị , CBQL đánh giá “Xác đ nh m c tiêu, yêu c u bài
ở ứ ố ả gi ng” ủ c a HVSP , đ ả c ượ gi ng viên , CBQL đánh giá m c khá, t t là 69.2%
ở ứ ố ố ớ (ĐTB là 2.77). Đ i v i HVSP đánh giá m c khá, t t là 73.2% (ĐTB là 2.79).
ổ ườ Qua quan sát, trao đ i v i ả ớ gi ng viên , CBQL Tr ị ng Sĩ quan Chính tr ,
ầ ớ ế ằ ế ề ươ ph n l n các ý ki n cho r ng: HVSP đã bi ự t xây d ng đ c ng chi ti ế t,
ậ ả ả ớ ướ ậ c p nh t thông tin m i vào bài gi ng, thông qua gi ng viên h ẫ ng d n
ệ ả ổ và b sung, hoàn thi n bài gi ng.
ế ạ ủ ệ ả ị Tuy nhiên, vi c “Xác đ nh k ho ch bài gi ng” c a HVSP đ c ượ gi ngả
ứ viên, CBQL đánh giá m c khá là 52.3%, trung bình là 22.6% (ĐTB là 2.67).
ự ụ ủ ệ ạ ộ “Ho t đ ng t th c luy n giáo án c a HVSP” đ ả ượ gi ng viên c , CBQL đánh
ứ ộ ụ ụ giá m c đ khá là 49.2%, trung bình là 22.1% (ĐTB là 2.61) [Ph l c 7].
ế ả ả ấ ạ ộ ồ ưỡ Qua k t qu kh o sát trên cho th y, ho t đ ng b i d ng rèn
ề ệ ượ ở luy n KNDH cho HVSP đ u đ c đánh giá khá tr lên; tuy nhiên có
ộ ố ộ ổ ủ ể ứ ủ ả ư m t s n i dung ch a cao do công tác t ch c, qu n lý c a ch th có
ư ậ ồ ưỡ ư ẽ ệ ặ ặ ị m t ch a ch t ch , ch a t p trung xác đ nh vi c b i d ệ ng rèn luy n
ộ ố ỹ ế . m t s k năng còn y u
ạ ộ ự ệ ạ ạ ọ ỹ ế 3.3.2.2. Th c tr ng ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c trong ti n
ư ạ ả ủ ọ hành bài gi ng c a h c viên s ph m
ả ả ế Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL và HVSP trong ti n hành bài B ng 3.6.
ĐTB
Th
gi ngả
ộ
ứ ộ
T
N i dung
Đ iố
M c đ đánh giá
Khá
Y uế
t
T
101
ứ b cậ
T tố SL %
SL
%
Trung bình SL
% SL %
ự
32
16.4
106
54.3
38
19.5
19
9.8
2.77
1
nượ g GV, CBQL
1
HVSP
56
16.0
186
53.1
73
20.9
35
10.0
2.75
3
28
14.4
104
53.3
41
21.0
22
11.3
2.71
4
2
57
16.3
194
55.4
58
16.6
41
11.7
2.76
2
32
16.4
95
48.7
40
20.5
28
14.4
2.66
5
ng pháp ạ
ệ Th c hi n quy ả trình gi ng bài ổ ứ ị ổ ( n đ nh t ch c ớ vào bài l p, m i)ớ Trình bày n iộ ủ dung c a bài gi ng ả ươ Ph ư s ph m
3
49
14.0
180
51.4
68
19.4
53
15.2
2.64
6
30
15.4
98
50.3
42
21.5
25
12.8
2.68
5
ử ụ ữ
4
ạ
S d ng ngôn ng , tác phong ư s ph m
49
14.0
203
58.0
63
18.0
35
10.0
2.76
GV, CBQL HVSP GV, CBQL HVSP GV, CBQL HVSP
2
ế ả ả ở ả Nhìn vào k t qu kh o sát ạ ộ ể ấ b ng 3.6, có th th y các ho t đ ng
ự ệ ế ả ượ th c hành rèn luy n KNDH trong ti n hành bài gi ng đ c các nhà
ườ ổ ứ ệ ườ ạ ượ ế ả tr ng t ự ch c th c hi n th ng xuyên và đ t đ c k t qu khá.
ả ự ủ ệ ả Gi ng viên , CBQL đánh giá “Th c hi n quy trình gi ng bài” c a HVSP
ở ứ ề ọ m c khá là 54.3%, trung bình là 19.5%, ủ ộ nhi u h c viên đã ch đ ng
ờ ế ợ ự ệ ồ ượ ươ th c hành rèn luy n KNDH, đ ng th i k t h p đ c các ph ng pháp,
ươ ệ ạ ượ ớ ph ọ ng ti n d y h c, bao quát đ ọ . c l p h c
ủ ề ả ộ V “Trình bày n i dung c a bài gi ng”, có ả 53.3% gi ng viên , CBQL
ứ ạ đánh giá HVSP m c đ t khá ế ủ , trung bình là 21.0% (ĐTB là 2.71); ý ki n c a
HVSP đánh giá ở ứ khá là 55.4%, trung bình là 16.6% (ĐTB là 2.76). m c
ươ ư Về “Ph ạ ng pháp s ph m”, có 48.7% g ả i ng viên , CBQL đánh giá
ứ ạ HVSP rèn luy nệ đ t m c khá, ế ủ trung bình là 20.5% (ĐTB là 2.66); ý ki n c a
HVSP đánh giá ở ứ khá là 51.4%, trung bình là 19.4% (ĐTB là 2.64). m c
ử ụ ư ữ ạ “S d ng ngôn ng , tác phong s ph m” có 50.3% g ả i ng viên , CBQL
ở ứ ế đánh giá m c khá, trung bình là 21.5% (ĐTB là 2.68); ủ ý ki n c a HVSP
ụ ụ đánh giá ở ứ khá là 58%, trung bình là 18% (ĐTB là 2.76); [Ph l c 7]. m c
102
ể ệ ạ ộ ự ệ ế ả ạ K t qu trên th hi n đúng th c tr ng ho t đ ng rèn luy n KNDH
ư ệ ồ ưỡ ủ ế ả trong ti n hành bài gi ng c a HVSP, cũng nh vi c b i d ỡ ủ ng, giúp đ c a
ự ượ ụ ở ườ ạ ọ ẩ ộ các l c l ng giáo d c các tr ng đ i h c trong quân đ i theo chu n ngh ề
nghi p.ệ
ạ ộ ự ứ ề ệ ạ ỹ 3.3.3. Th c tr ng v hình th c ho t đ ng rèn luy n k năng
ư ạ ạ ọ ọ d y h c cho h c viên s ph m
ả ả Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL ứ ề và HVSP v hình th c B ng 3.7.
ạ ộ ệ ạ ọ ỹ ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho HVSP
ứ ộ
M c đ đánh giá
ĐTB
ộ
T tố
Khá
Y uế
TT
N i dung
Trung bình
Th ứ b cậ
Đ iố nượ t g
SL %
SL
% SL % SL %
35
17.9
95
48.7
41
21.0
24
12.3
2.72
3
ệ
GV, CBQL
1
ạ
ỹ Rèn luy n k năng trong th cự ả hành gi ng d y
HVSP
58
16.6
182
52.0
70
20.0
40
11.4
2.73
2
33
16.9
83
42.6
40
20.5
37
19.0
2.57
9
2
50
14.3
184
52.6
69
19.7
47
13.4
2.68
5
32
16.4
88
45.1
48
24.6
26
13.3
2.63
6
GV, CBQL HVSP GV, CBQL
3
HVSP
57
16.3
172
49.1
77
22.0
44
12.6
2.68
5
27
13.8
96
49.2
44
22.6
28
14.4
2.62
7
4
54
15.4
192
54.9
70
20.0
34
9.7
2.76
1
31
15.9
86
44.1
45
23.1
33
16.9
2.59
8
GV, CBQL HVSP GV, CBQL
ỹ ệ Rèn luy n k năng trong th cự ậ ư ạ t p s ph m ỹ ệ Rèn luy n k năng thông qua ạ ộ ạ ho t đ ng ngo i khóa ộ ộ ạ Ho t đ ng h i ọ ả th o khoa h c, ọ t a đàm T rự èn luy n ệ ủ KNDH c a HVSP
5
4
HVSP
54
15.4
183
52.3
71
20.3
42
12.0
2.71
ố ệ ả ổ ợ ế ấ Qua t ng h p s li u kh o sát trên, có th ể th y: Các ý ki n đánh
ủ ả ấ ổ ứ giá c a gi ng viên , CBQL và HVSP đ u ề cho th y t ứ ch c các hình th c
ạ ộ ượ ế ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH cho HVSP đ c ti n hành phong phú, đa
d ngạ .
ủ ế ả Ý ki n đánh giá c a gi ng viên , CBQL:
103
ự ệ ả ỹ Rèn luy n k năng trong th c hành gi ng d y ạ , có 17.9% đánh giá m cứ
ứ ố t ứ t; m c khá 48.7%; m c trung bình 21%; m c y u ứ ế 12.3% (ĐTB là 2.72).
ệ ể ế ủ ứ ổ ả Qua nghiên c u báo cáo t ng k t c a các h , ti u đoàn và giáo án gi ng
ộ ố ả ể ấ ổ ớ ậ ủ t p c a HVSP và trao đ i v i m t s gi ng viên, có th th y trong ị chu n bẩ
ộ ố ư ố ượ ả ắ ậ ớ ự ậ bài gi ng, m t s ch a tích c c c p nh t thông tin m i, n m đ i t ư ng ch a
ề ươ ự ắ ư ọ ch c, xây d ng đ c ụ ể ng ch a khoa h c, c th .
ệ ỹ Rèn luy n k năng trong th c t p s ph m ự ậ ư ạ , có 16.9% đánh giá m c t ứ ố t;
ứ ứ m c khá 42.6%; m c trung bình 20.5%; m c y u ứ ế 19.0% (ĐTB là 2.57).
ệ ỹ ạ ộ ạ Rèn luy n k năng thông qua ho t đ ng ngo i khóa , có 16.4% đánh giá
ứ ố ứ ế m c t ứ t; m c khá 45.1%; m c trung bình ứ 24.6%; m c y u 1 3.3% (ĐTB là
2.63).
,
ệ ỹ ả ộ ọ ọ Rèn luy n k năng thông qua h ạ ộ o t đ ng h i th o khoa h c, t a đàm
ượ ứ ố ứ có 13.8% đ c đánh giá m c t ứ t; m c khá 49.2%; m c trung bình 22.6%;
m c y u 1 ứ ế 4.4% (ĐTB là 2.62).
ề ự ủ ệ ứ ố V t rèn luy n KNDH c a HVSP, có 15.9% đánh giá m c t ứ t; m c
ứ khá 44.1%; m c trung bình 23.1%; m c y u 1 ứ ế 6.9% (ĐTB là 2.59).
ự ổ ớ Qua trao đ i v i m t s ả ộ ố gi ng viên , CBQL, trong t ệ rèn luy n KNDH
ủ ự ầ ủ c a HVSP, bên c nh ạ tinh th n trách nhi m ạ ệ c a HVSP đ i v i th c hành d y ố ớ
ộ ố ư ủ ộ ệ ườ ẹ ọ h c, m t s ch a ch đ ng rèn luy n th ng xuyên, còn xem nh thao tác k ỹ
ạ ộ ầ ớ ề ằ thu t c a ậ ủ ho t đ ng ế này. Ph n l n các ý ki n đ u cho r ng ch t l ấ ượ ng
ế ố ề ệ ạ ộ ọ ự ườ ụ d y h c hi n nay ph thu c nhi u y u t , trong có năng l c ng ả i gi ng
ọ ậ ủ ứ ệ ộ ơ ộ ể viên và đ ng c , ý th c trách nhi m h c t p c a HVSP, m t trong bi u
ự ủ ệ ườ ả ầ ả hi n c a năng l c ng ụ ữ i gi ng viên ph i có nh ng KNDH thu n th c,
ệ ừ ự ậ ẩ ầ ị chu n m c. Vì v y, HVSP c n rèn luy n t ả ẩ quá trình chu n b bài gi ng
ệ ậ ự ế ả ặ ẽ đ n luy n t p th c hành bài gi ng ch t ch .
ế Ý ki n đánh giá c a ủ HVSP:
104
ự ệ ả ỹ Rèn luy n k năng trong th c hành gi ng t p ậ , có 16.6% đánh giá
ứ ố ứ m c t ứ t; m c khá 52%; m c trung bình ứ 20%; m c y u ế 11.4% (ĐTB là
2.73).
ỹ ệ Rèn luy n k năng trong th c t p s ph m ự ậ ư ạ , có 14.3% đánh giá m cứ
ố ứ ứ ứ t t; m c khá 52.6%; m c trung bình 19.7%; m c y u ế 13.4% (ĐTB là
2.68).
ủ ệ ứ ố V t ề ự èn luy n KNDH c a HVSP, r có 15.4% đánh giá m c t ứ t; m c
ứ khá 52.3%; m c trung bình 20.3%; m c y u 1 ứ ế 2% (ĐTB là 2.71).
ụ ể ể ế ự Đ đánh giá c th , tác gi ả ti n hành quan sát th c ti n ễ , trao đ iổ
ủ ậ ả ả v i ớ 7 gi ng viên , 2 CBQL và 6 HVSP v th c ề ự hành gi ng t p c a HVSP ,
ả ố ồ ưỡ ẩ gi ng viên và CBQL đã làm t t công tác b i d ng, HVSP đã chu n b ị
ụ ầ ướ ổ ứ theo đúng m c tiêu, yêu c u, các b c trong t ả ch c bài gi ng theo quy
ạ ộ ớ ị ộ ố ọ đ nh và có trách nhi m ệ v i ho t đ ng này. Tuy nhiên, m t s h c viên
ử ụ ự ệ ờ ộ ố ộ ị th c hành rèn luy n các thao tác; s d ng l i nói, nh p đ , t c đ , âm
ờ ữ ờ ươ ệ ỹ ượ l ng l ế ợ i nói; k t h p gi a l ử ụ i nói và s d ng các ph ậ ng ti n k thu t
ề ệ ể ạ ọ ộ ố ớ ấ ạ d y h c, bi u hi n thái đ đ i v i v n đ trình bày còn h n ch . ế Vi cệ
ộ ố ự ủ ứ ệ ắ ả ộ n m quy trình, cách th c th c hi n m t bài gi ng c a m t s HVSP còn
ạ h n ch . ụ ụ ế [Ph l c 8] .
ể ể ơ ả ổ ớ ị ề ự ơ Đ tìm hi u sâu h n, tác gi trao đ i v i CBQL đ n v v t rèn
ệ ượ ỏ ồ ế ủ luy n KNDH c a HVSP, khi đ c h i “Đ ng chí cho bi ạ t trong ho t
ộ ự ữ ủ ệ đ ng t ệ rèn luy n KNDH c a HVSP hi n nay còn có nh ng khó khăn
ệ ệ ễ ả ộ ộ gì?”, Nguy n Đình B, cán b qu n lý H Hoàn thi n sĩ quan phân đ i,
ườ ụ ế ọ ậ ứ ề Tr ng Sĩ quan L c quân 2 cho bi t “HVSP đ u có ý th c h c t p, rèn
ể ở ể ệ ộ ờ ệ luy n đ tr thành nhà giáo trong quân đ i, tuy nhiên th i gian đ luy n
ư ự ả ề ậ t p các KNDH cho HVSP ch a nhi u. Trong th c hành bài gi ng m t s ộ ố
ử ụ ữ ư ế ẽ ặ thao tác còn y u, s d ng ngôn ng nói ch a ch t ch ”.
105
ạ ộ ọ ề ệ ạ ỹ ự 3.3.4. Th c tr ng ạ v ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho
ọ h c viên s ph m ủ ư ạ c a gi ng ả viên
ộ ả ạ ộ ế ả Ti n hành kh o sát cán b , gi ng viên và HVSP v ệ ề ho t đ ng rèn luy n
ả ụ ể ư ủ ế ả KNDH cho HVSP c a gi ng viên. K t qu c th nh sau:
ả ạ ộ ủ ề ả Đánh giá c a gi ng viên, CBQL và HVSP v ho t đ ng rèn B ng 3.8.
ủ ệ ả luy n KNDH cho HVSP c a gi ng viên
ứ ộ
M c đ đánh giá
ĐTB
ộ
T tố
Khá
Y uế
N i dung
Trung bình
T T
Th ứ b cậ
Đ iố nượ t g
SL %
% SL % SL %
SL
ng pháp t
92
19.0
47.2
37
43
22.0
23
11.8
2.73
3
GV, CBQL
ổ rèn luy nệ
1
ươ Ph ch c ứ KNDH cho HVSP
HVSP
16.0
177
50.6
56
75
21.4
42
12.0
2.68
6
17.9
88
45.1
35
46
23.6
26
13.4
2.67
7
GV, CBQL
2
ổ ứ ch c Quy trình t ệ rèn luy n KNDH cho HVSP
73
20.9
40
11.4
2.74
HVSP
62
17.7
175
50.0
2
18.5
94
48.2
36
44
25.5
21
10.8
2.74
2
ả ệ
3
ề ả B o đ m đi u ệ ươ ki n, ph ng ti n ệ rèn luy n KNDH
14.3
182
52.0
50
77
22.0
41
11.7
2.68
6
16.9
97
49.7
33
45
23.1
20
10.3
2.73
3
GV, CBQL HVSP GV, CBQL
4
HVSP
53
15.1
194
55.4
71
20.3
32
9.2
2.77
1
ể
26
13.3
106
54.3
43
22.1
20
10.3
2.71
5
ế
ả
GV, CBQL
5
ệ
HVSP
54
15.4
184
52.6
75
21.4
37
10.6
2.72
4
ớ ố ợ Ph i h p v i các ượ ự l c l ng trong ệ rèn luy n KNDH cho HVSP Ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH cho HVSP ế
ả ủ ố ệ ố ả ả ả ấ ạ K t qu kh o sát c a s li u b ng 3.8 cho th y, đ i đa s gi ng viên,
ạ ộ ủ ề ả ệ CBQL đánh giá v ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP c a gi ng viên c ơ
ố ố ợ ớ ự ượ ệ ả b n là khá và t t. Trong đó, ph i h p v i các l c l ng trong rèn luy n KNDH
ượ ớ cho HVSP đ c HVSP đánh giá cao v i 70.5% khá, t ố (ĐTB là 2.77). t
ươ ệ Trong khi đó, v pề h ng pháp t ổ ứ rèn luy n KNDH cho HVSP ch c đ cượ
ả ớ gi ng viên, CBQL đánh giá có t ỷ ệ ấ h n, ơ v i 19% th p l ở ứ ố m c t t; 47.2% đánh
106
ở ứ ở ứ ố giá m c khá và 22% đánh giá m c trung bình (ĐTB là 2.73). Đ i HVSP có
ở ứ ế 21.4% ý ki n đánh giá m c trung bình.
ệ ả Quy trình t ổ ứ rèn luy n KNDH ch c cho HVSP đ c ượ gi ng viên, CBQL
ở ứ ở ứ đánh giá: 45.1% m c khá và 23.6% đánh giá m c trung bình (ĐTB là 2.67) .
ệ ả ả ươ ệ ề B o đ m đi u ki n, ph ng ti n rèn luy n ệ KNDH cho HVSP đ cượ
ả ở ứ ở ứ gi ng viên, CBQL đánh giá: 48.2% m c khá và 25.5% đánh giá m c trung
bình (ĐTB là 2.74).
ố ợ ự ượ ệ ớ Ph i h p v i các l c l ng trong rèn luy n KNDH cho HVSP đ ượ c
ả ở ứ ở ứ gi ng viên, CBQL đánh giá: 49.7% m c khá và 23.1% đánh giá m c trung
bình (ĐTB là 2.73)
ể ế ệ ả ượ Ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH cho HVSP đ ả c gi ng
ở ứ ở ứ viên, CBQL đánh giá: 54.3% m c khá và 20% đánh giá m c trung bình
ố ở ứ (ĐTB là 2.71). Đ i HVSP có ế 21.4% ý ki n đánh giá m c trung bình [Ph l cụ ụ
9].
ề ể ổ ớ ế ả Qua trao đ i v i HVSP và gi ng viên v ki m tra, đánh giá k t qu ả
ự ả ượ ồ ỏ ế ể th c hành gi ng, khi đ c h i “Đ ng chí cho bi t công tác ki m tra,
ự ủ ả ậ ả ố ễ đánh giá c a gi ng viên trong th c hành gi ng t p đ i HVSP ?”, Nguy n
ứ ư ạ ọ ườ ị Văn T, h c viên s ph m năm th 3, Tr ng Sĩ quan Chính tr cho bi ế t
ủ ệ ố ượ ả ả ả “Vi c đánh giá c a gi ng viên đ i HVSP đ c đ m b o khách quan,
ộ ố ả ư ư ị ượ đúng quy đ nh, nh ng m t s gi ng viên đánh giá ch a bám sát đ ố c đ i
ư ọ ợ ộ ượ t ng h c viên, tiêu chí đánh giá có n i dung ch a phù h p”.
ạ ộ ề ạ ỹ ự 3.3.5. Th c tr ng ọ ủ ạ v ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c c a ệ
ư ạ ọ h c viên s ph m
ả ạ ộ ề ả Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL và HVSP v ho t đ ng rèn B ng 3.9.
ọ ủ ệ ỹ ạ luy n k năng d y h c c a HVSP
ộ
ứ ộ
TT
N i dung
ĐTB
Đ iố nượ t
T tố
M c đ đánh giá Khá
Y uế
Th ứ b cậ
Trung bình
SL %
SL
% SL % SL %
35
17.9
95
48.7
41
21.0
24
12.3
2.72
2
g GV, CBQL
1
ớ
HVSP
58
16.6
182
52.0
70
20.0
40
11.4
2.73
1
33
16.9
83
42.6
40
20.5
37
19.0
2.57
8
GV, CBQL
2
ề
HVSP
50
14.3
184
52.6
69
19.7
47
13.4
2.68
5
32
16.4
88
45.1
48
24.6
26
13.3
2.63
6
GV, CBQL
ị
3
HVSP
57
16.3
172
49.1
77
22.0
44
12.6
2.69
4
ụ
27
13.8
96
49.2
44
22.6
28
14.4
2.62
7
ệ
4
ứ Nghiên c u giáo trình, tài li u,ệ ậ ậ c p nh t thông tin m i vào bài gi ngả ề ự Xây d ng đ ị ẩ ươ ng, chu n b c ệ các đi u ki n cho bài gi ngả ử ụ S d ng hình ươ ứ ph th c, ng ẩ pháp chu n b và ế ti n hành bài gi ngả ử S d ng công ngh thông tin ự vào th c hành
GV, CBQL HVSP
54
15.4
183
52.3
71
20.3
42
12.0
2.71
3
107
ợ ố ệ ả ổ ế ấ Qua t ng h p s li u kh o sát trên, có th ể th y: Các ý ki n đánh giá
ề ề ầ ả ủ c a gi ng viên , CBQL và HVSP đ u đánh giá cao v tinh th n trách
ạ ộ nhi mệ trong ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH ủ c aủ HVSP. Ý ki n đánh giá c a ế
ả gi ng viên, CBQL và HVSP:
ứ ậ ậ ệ Nghiên c u giáo trình, tài li u, c p nh t thông tin m i, ớ có 17.9%
ứ ố ứ ứ ứ ế đánh giá m c t t; m c khá 48.7%; m c trung bình 21%; m c y u 12.3%
ố ớ ứ ố ứ (ĐTB là 2.72). Đ i v i HVSP có 16.6% đánh giá m c t t; m c khá 52%;
ứ ứ ế m c trung bình 20%; m c y u 11.4% (ĐTB là 2.73).
ề ươ ự Xây d ng đ c ẩ ị ng và chu n b bài gi ng ả , có 16.9% đánh giá m c t ứ ố t;
ứ ứ ứ ế ố m c khá 42.6%; m c trung bình 20.5%; m c y u 19% (ĐTB là 2.57). Đ i
ứ ố ứ ứ ớ v i HVSP có 14.3% đánh giá m c t t; m c khá 52.6%; m c trung bình
ứ ế ổ ớ ả 19.7%; m c y u 13.4% (ĐTB là 2.68). Qua quan sát, trao đ i v i gi ng viên,
ộ ố ọ ự ậ ệ ậ ớ HVSP cho th y, ấ m t s h c viên ch a tích c c c p nh t các tài li u m i, ư
ố ượ ư ề ươ ư ọ ch a bám sát đ i t ự ng, xây d ng đ c ụ ể ng ch a khoa h c, c th .
ử ụ ứ ươ ế ả ẩ ị S d ng hình th c, ph ng pháp chu n b và ti n hành bài gi ng,
ứ ố ứ ứ có 16.4% đánh giá m c t ứ ế t; m c khá 45.1%; m c trung bình 24.6%; m c y u
108
ố ớ ượ ứ ố 13.3% (ĐTB là 2.63). Đ i v i HVSP có 16.3% đ c đánh giá m c t ứ t; m c
ứ ế ứ khá 49.1%; m c trung bình 22.0%; m c y u 12.6% (ĐTB là 2.69) .
, có 13.8%
ử ụ ự ủ ệ ả S d ng công ngh thông tin vào th c hành gi ng c a HVSP
ứ ố ứ ứ ứ ượ đ c đánh giá m c t ế t; m c khá 49.2%; m c trung bình 22.6%; m c y u
ố ớ ượ ứ ố 14.4% (ĐTB là 2.62). Đ i v i HVSP có 15.4% đ c đánh giá m c t ứ t; m c
ứ ế ứ khá 52.3%; m c trung bình 20.3%; m c y u 12% (ĐTB là 2.71) ụ ụ [Ph l c 10] .
ự ả ạ ọ ạ ộ ạ 3.4. Th c tr ng qu n lý ệ ỹ ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho
ư ạ ở ọ ườ ạ ọ ộ h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i
ự ạ ế ạ ạ ộ ự 3.4.1. Th c tr ng xây d ng k ho ch ho t đ ng rèn luy n ỹ ệ k năng
ư ạ ọ ạ ọ d y h c cho h c viên s ph m
ỏ ố ớ ả ề ế ế ề ằ ả K t qu đi u tra b ng phi u h i đ i v i gi ng viên, CBQL v xây
ạ ộ ự ế ệ ạ ượ ổ d ng k ho ch ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ ợ c t ng h p
ả trong b ng sau đây:
ả ạ ộ ự ệ ế ạ Đánh giá vi c xây d ng k ho ch ho t đ ng rèn luy n ệ KNDH B ng 3.10.
ứ ộ
M c đ đánh giá
ộ
TT
N i dung
ĐTB
T tố
Khá
Y uế
Đ iố ngượ
t
Trung bình
Th ứ b cậ
%
SL
%
SL
%
SL
SL
%
51
26.2
112
57.4
32
16.4
0
0
3.09
1
ỉ ạ ạ
GV, CBQL
1
ự Ch đ o xây d ng ệ ế k ho ch rèn luy n KNDH cho HVSP
HVSP
73
20.9
215
61.4
62
17.7
0
0
3.03
2
ứ
44
22.6
95
48.7
40
20.5
16
8.2
2.86
4
GV, CBQL
2
HVSP
61
17.4
212
60.6
52
14.9
25
7.1
2.88
3
ứ
25
12.8
98
50.3
46
23.6
26
13.3
2.62
8
GV, CBQL
3
HVSP
62
17.7
179
51.1
71
20.3
38
10.9
2.73
7
41
21.0
99
50.8
39
20.0
16
8.2
2.85
5
ạ
GV, CBQL
4
ổ ế ổ T ch c ph bi n ế ạ ế k ho ch đ n HVSP và các l cự ượ l ng liên quan ệ ổ ự T ch c th c hi n ạ ế ho ch rèn k ệ luy n KNDH cho HVSP ọ ủ ế Tính khoa h c c a k ệ ho ch rèn luy n KNDH cho HVSP
HVSP
64
18.3
187
53.4
67
19.2
32
9.1
2.78
6
ự
36
18.5
98
50.2
45
23.1
16
8.2
2.79
6
GV, CBQL
5
HVSP
68
19.4
195
55.7
64
18.3
23
6.6
2.88
3
ả ễ Tính th c ti n, kh ủ ế ạ thi c a k ho ch rèn ệ luy n KNDH cho HVSP
109
ế ả ả ấ ườ ạ ọ ộ K t qu kh o sát cho th y, các tr ng đ i h c trong quân đ i đã
ạ ộ ự ự ứ ễ ế ệ ạ căn c vào k ho ch chung và th c ti n ho t đ ng rèn luy n th c hành
ỉ ạ ự ể ệ ạ ọ ế ủ c a h c viên đ ch đ o xây d ng k ho ch rèn luy n KNDH cho HVSP
ự ượ ả ả ượ ự ọ ủ c a các l c l ng b o đ m đ c tính khoa h c, tính th c ti n. ễ Tuy
ổ ố ợ ữ ứ ự ệ ế ệ ạ ồ nhiên, trong t ch c th c hi n k ho ch, ph i h p hi p đ ng gi a các
ổ ế ư ẽ ế ặ ặ ạ ự ượ l c l ng có m t ch a ch t ch ; công tác ph bi n k ho ch ở ộ ố m t s
ụ ể ư ệ ơ ị ệ ế ộ ố ủ ạ đ n v có lúc ch a c th , vi c quán tri t k ho ch c a m t s HVSP
ẫ ớ ư ắ ứ ứ ậ ươ ch a sâu s c d n t ề i nh n th c v hình th c, ph ệ ng pháp rèn luy n
ả ả ơ ưở ế ả KNDH còn đ n gi n. Do đó, cũng nh h ng đ n công tác qu n lý rèn
ệ ở ườ ạ ọ ộ luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ượ ỏ ổ ứ ự ệ ệ Khi đ c h i v ệ ế ạ ề vi c “T ch c th c hi n k ho ch rèn luy n KNDH cho
ố ớ ộ ả ứ ố ứ HVSP”, đ i v i đ i ngũ gi ng viên, CBQL: có 12.8% đánh giá m c t t; m c khá
ố ớ ứ 50.3%; m c trung bình là 23.6% (ĐTB là 2.62). Đ i v i HVSP: có 12.8 % đánh giá
ứ ố ứ ộ m c t t; m c khá ứ 51.1%; m c trung bình là 20.3% (ĐTB là 2.73). Đây là n i dung
ấ ả ả ớ ộ ổ ợ ượ đ c đánh giá th p so v i các n i dung trong b ng t ng h p kh o sát [Ph l cụ ụ
11].
ạ ự ượ ả ự 3.4.2. Th c tr ng q u n lý các l c l ng tham gia rèn luy n ệ kỹ
ư ạ ạ ọ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m
ạ ộ ủ ả ả ộ ệ 3.4.2.1. Ho t đ ng c a gi ng viên, cán b qu n lý tham gia rèn luy n
ư ạ ạ ọ ọ ỹ k năng d y h c cho h c viên s ph m
ả ả ự ế ả ệ ủ Đánh giá k t qu th c hi n c a gi ng viên, CBQL tham B ng 3.11.
gia rèn luy n ệ KNDH
ứ ộ
M c đ đánh giá
ộ
TT
N i dung
ĐTB
T tố
Khá
Y uế
Đ iố ngượ t
Trung bình
Th ứ b cậ
SL 41
% 26.1
SL 105
% 53.8
SL 49
% 25.1
SL % 0.0 0
2.71
3
1
ỉ ạ ơ
GV, CBQL
ứ
ộ
ố ợ ủ Ch đ o ph i h p c a ổ các c quan trong t ạ ch c ho t đ ng rèn
ệ luy n KNDH cho HVSP
ủ
ỉ ạ
2
44
22.6
108
55.4
43
22.0
0
0.0
2.83
1
GV, CBQL
ổ
3
36
18.5
114
58.4
45
23.1
0
0.0
2.72
2
GV, CBQL
ị
4
42
21.5
101
51.8
52
26.7
0
0.0
2.68
4
ắ
ỡ
GV, CBQL
ệ
Ch đ o c a khoa, ệ ế ộ ự b môn th c hi n k ệ ạ ho ch rèn luy n KNDH ứ gi ngả T ch c cho ưỡ ồ viên b i d ng, ẫ ướ ng d n HVSP rèn h ệ luy n KNDH ủ ệ Trách nhi m c a ơ CBQL đ n v bám n m, giúp đ HVSP rèn luy n KNDH.
110
ả ả ự ượ ế ấ ả K t qu kh o sát trên cho th y, các l c l ng qu n lý đã phát huy đ ượ c
ạ ộ ệ ầ ạ ả ớ tinh th n trách nhi m trong ho t đ ng đào t o; v i trên 79.9% gi ng viên,
ố ợ ủ ơ ổ ứ ỉ ạ CBQL đánh giá luôn có s “ự Ch đ o ph i h p c a c quan trong t ạ ch c ho t
ệ ả ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP” và có 78% gi ng viên, CBQL đánh giá “Chỉ
ệ ế ạ ạ ộ ự ệ ộ ồ ạ ủ đ o c a khoa, b môn th c hi n k ho ch ho t đ ng rèn luy n KNDH”, đ ng
ờ ổ ứ ơ ị ụ ừ ề ả ấ th i t ch c phân công gi ng viên ph trách t ng đ n v . Đi u đó cho th y các
ở ề ơ ự ượ l c l ả ng qu n lý ệ các c quan, khoa giáo viên đã đ cao vai trò, trách nhi m
ỉ ạ ổ ứ ự ệ ố trong công tác ch đ o, t ch c th c hi n khá t ứ t theo ch c trách.
có 23.1% ý ki n đánh giá k t qu “T ch c cho
ứ ế ế ả ổ ạ Bên c nh đó,
ồ ưỡ ả ướ ệ ẫ ở ứ gi ng viên b i d ng, h ng d n HVSP rèn luy n KNDH” m c trung
ế ệ ế ả ủ bình (ĐTB là 2.72) và 26.7% ý ki n đánh giá k t qu “Trách nhi m c a
ệ ắ ơ ỡ ị ộ cán b qu n ả lý đ n v trong bám n m, giúp đ HVSP rèn luy n KNDH” ở
ứ ụ ể ơ ể ế m c trung bình (ĐTB là 2.68). Đ đánh giá c th h n, tác gi ả ti n hành
ự ở ệ ư ạ ệ quan sát th c ti n ễ , trao đ i v i ổ ớ 2 CBQL ọ H S ph m, H c vi n Chính tr ị
ạ ự ượ ề ự v th c tr ng các l c l ệ ng tham gia rèn luy n KNDH cho HVSP , cho th y:ấ
ệ ả ố gi ng viên, CBQL đã nêu cao trách nhi m, làm t t công tác ph i h p t ố ợ ổ ứ ch c
ạ ộ ự ệ ự các ho t đ ng th c hành rèn luy n KNDH ạ ệ ắ . Tuy nhiên, vi c n m th c tr ng
ứ ộ ự ủ ệ ạ tình hình và phân lo i m c đ th c hành rèn luy n KNDH c a HVSP làm c ơ
111
ồ ưỡ ị ự ư ố ệ ỡ ơ ở s cho b i d ng, giúp đ có đ n v th c hi n ch a t ị t và k p th i ờ [Ph l cụ ụ
12].
ự ượ ự ệ ệ ậ ả ộ Vì v y, vi c th c hi n n i dung qu n lý các l c l ng tham gia rèn
ể ấ ấ ị ữ ế ệ ạ ế ẫ luy n KNDH cho HVSP có th th y v n còn nh ng h n ch nh t đ nh, k t
ả ự ệ ở ứ ồ ưỡ ệ ấ qu th c hi n m c trung bình còn cao, nh t là vi c b i d ng, giúp đ ỡ
ệ ủ ả ơ ị ườ HVSP h c t p, ọ ậ rèn luy n c a gi ng viên và CBQL đ n v trong nhà tr ng.
ố ợ ự ượ ệ ỹ 3.4.2.2. M c đứ ộ ph i h p các l c l ng tham gia rèn luy n k năng
ư ạ ọ ạ ọ d y h c cho h c viên s ph m
ả ứ ộ ố ợ ự ượ ữ Đánh giá m c đ ph i h p gi a các l c l ng tham gia B ng 3.12.
ệ rèn luy n KNDH cho HVSP
ứ ộ
M c đ đánh giá
ộ
TT
N i dung
ĐTB
T tố
Khá
Y uế
Đ iố ngượ
t
Trung bình
Th ứ b cậ
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
ỉ
41
21.0
112
57.4
31
15.9
11
5.7
2.94
2
ố
GV, CBQL
1
HVSP
69
19.7
205
58.6
76
21.7
0
00
2.97
1
45
23.0
102
52.3
33
17.0
15
7.7
2.91
3
ỉ ạ ữ
GV, CBQL
2
HVSP
55
15.7
195
55.7
64
18.3
36
10.3
2.77
6
ả ạ
34
17.4
97
49.8
45
23.1
19
9.7
2.75
7
GV, CBQL
3
HVSP
58
16.6
175
50.0
76
21.7
41
11.7
2.71
8
ả
35
17.9
114
58.5
34
17.4
12
6.2
2.88
4
GV, CBQL
4
HVSP
49
14.0
202
57.7
71
20.3
28
8.0
2.77
6
ạ ạ Ch đ o ho t ộ ợ đ ng ph i h p ữ gi a khoa giáo ơ ớ viên v i các c quan ố ợ Ch đ o ph i h p gi a khoa giáo ị ơ ớ viên v i đ n v qu n lý HVSP ố ộ Ho t đ ng ph i ữ ả ợ h p gi a gi ng ộ ớ viên v i cán b qu n lý HVSP Đánh giá ho tạ ợ ộ ố đ ng ph i h p ả ữ gi a gi ng viên ớ v i HVSP
ố ớ ớ ế ệ ả ả ả ự ấ V i k t qu kh o sát trên cho th y, vi c qu n lý đ i v i các l c
ạ ộ ụ ệ ở ườ ượ l ng giáo d c tham gia ho t đ ng rèn luy n KNDH nhà tr ng đã có s ự
ộ ọ ị ườ ượ ư ồ đ ng b , nh p nhàng, m i ng i phát huy đ ệ c trách nhi m, nh ng s chự ỉ
ạ ộ ớ ơ ữ ả ộ ị ạ đ o ph i h p ố ợ ho t đ ng gi a khoa giáo viên, b môn v i đ n v qu n lý và
112
ả ự ế ả ạ ộ ớ ộ gi ng viên v i đ i ngũ HVSP ho t đ ng rèn và gi ng viên tr c ti p duy trì
ư ệ ườ ủ ể ư ệ luy n KNDH có lúc ch a th ng xuyên, có vi c còn ch a có ch th ph ụ
trách.
ượ ỏ ề ố ợ ạ ộ ỉ ạ ữ ả Khi đ ớ c h i v ch đ o ho t đ ng ph i h p gi a gi ng viên v i
ứ ố ủ ả CBQL c a HVSP, có 17.4% gi ng viên, CBQL đánh giá m c t t, 49.8% khá
ứ ố và trung bình 23.1% (ĐTB là 2.75); có 16.6% HVSP đánh giá m c t t, 50%
khá và trung bình 21.7% (ĐTB là 2.71).
ữ ề ạ ả ố ớ ộ ộ ợ V đánh giá ho t đ ng ph i h p gi a gi ng viên v i đ i ngũ
ứ ố ả HVSP, có 17.9% gi ng viên, CBQL đánh giá m c t t, 58.5% khá và trung
ứ ố bình 17.4% (ĐTB là 2.88); có 14% HVSP đánh giá m c t t, 57.7% khá và
trung bình 20.3% (ĐTB là 2.77).
ể ể ơ ả ổ ớ ả ộ Đ tìm hi u sâu h n, tác gi trao đ i v i cán b qu n lý HVSP ở
ườ ị ượ ỏ ồ ế Tr ng Sĩ quan Chính tr . Khi đ c h i: “Đ ng chí cho bi t vi c t ệ ổ
ứ ự ệ ệ ệ ặ ầ ữ ch c th c hi n rèn luy n KNDH cho HVSP hi n nay c n đ t ra nh ng
ầ ớ ọ ở ể ễ yêu c u gì m i?”, Nguy n Văn H, CBQL h c viên Ti u đoàn 7 cho
ế ầ ườ ạ ộ ố ợ bi t: “C n tăng c ả ữ ng ho t đ ng ph i h p gi a khoa giáo viên và gi ng
ớ ơ ị ộ ọ viên v i cán b , h c viên đ n v ”.
ỉ ạ ả ố ấ Qua kh o sát cho th y, ch đ o ho t đ ng ợ ạ ộ ph i h p tham gia rèn
ư ệ ờ ị ắ luy n KNDH cho HVSP có th i gian ch a nh p nhàng, công tác bám n m
ướ ẫ ủ ư ể ả ờ ườ ị ơ đ n v và h ng d n c a gi ng viên có th i đi m ch a th ng xuyên . Do
ế ượ ư ủ ệ ả đó, ch a phát huy h t đ c vai trò, trách nhi m c a gi ng viên, CBQL
ồ ưỡ ệ trong b i d ng và rèn luy n KNDH cho HVSP ụ ụ [Ph l c 12] .
ự ạ ụ ự ộ ệ ả 3.4.3. Th c tr ng qu n lý th c hi n m c tiêu, n i dung, quy trình
ư ạ ạ ọ ọ ỹ rèn luy n ệ k năng d y h c cho h c viên s ph m
113
ả ụ ự ệ ả ộ Đánh giá qu n lý th c hi n m c tiêu, n i dung, quy trình B ng 3.13.
ệ rèn luy n KNDH cho HVSP
ứ ộ
M c đ đánh giá
Th
ộ
ứ
TT
N i dung
ĐTB
T tố
Khá
Y uế
Đ iố ngượ
t
Trung bình
b cậ
SL
%
%
SL
%
SL
SL
%
ứ
ự
114
58.5
15.4
30
36
18.4
7.7
2.81
15
1
ổ ụ
1
202
57.7
15.7
55
59
16.9
9.7
2.79
34
2
ỉ ạ
14.4
101
51.8
26
41
20.0
13.8
2.65
27
8
2
14.0
180
51.4
49
75
21.4
13.2
2.66
46
7
ổ
ứ
ự
14.4
102
52.3
28
40
20.5
12.8
2.68
25
6
GV, CBQL HVSP GV, CBQL HVSP GV, CBQL
3
HVSP
54
15.4
192
54.9
62
17.7
42
12.0
2.73
3
ế
41
21.0
84
43.1
44
22.6
26
13.3
2.71
5
GV, CBQL
ự
4
HVSP
52
14.9
188
53.7
74
21.1
40
11.3
2.74
4
ệ T ch c th c hi n ệ m c tiêu rèn luy n KNDH cho HVSP ự hi nệ Ch đ o th c ệ ộ n i dung rèn luy n KNDH cho HVSP ệ T ch c th c hi n quy trình ho tạ ệ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ả Đánh giá k t qu ụ ệ th c hi n m c luy nệ tiêu rèn KNDH cho HVSP
ả ấ ộ ổ ứ ự ụ ệ Qua b ng 3.13 cho th y, n i dung “T ch c th c hi n m c tiêu
ệ ượ ả rèn luy n KNDH cho HVSP” đ c gi ng viên, CBQL và HVSP đánh giá
ự ố ố ớ ế ả ệ th c hi n khá t t. Đ i v i gi ng viên, CBQL: có 58.5% ý ki n đánh giá
ở ứ ố ớ ế ộ m c đ khá (ĐTB là 2.81) và đ i v i HVSP có 57.7% ý ki n đánh giá
ở ứ ộ m c đ khá (ĐTB là 2.79).
ỉ ạ ự ệ ộ ệ Tuy nhiên, v “ề Ch đ o th c hi n n i dung rèn luy n KNDH cho
ố ớ ở ứ ả HVSP”; đ i v i gi ng viên, CBQL: có 51.8% đánh giá m c khá , 20% đánh
ở ứ ố ớ giá m c trung bình (ĐTB là 2.65); đ i v i HVSP có 51.4% đánh giá m cứ
ở ứ khá, 21.4% đánh giá m c trung bình (ĐTB là 2.66).
ạ ộ ự ứ ệ ề ệ ổ V “T ch c th c hi n quy trình ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ố ớ ở ứ ả HVSP”, đ i v i gi ng viên, CBQL: có 52.3% đánh giá m c khá, 20.5%
ế ở ứ ố ớ ý ki n đánh giá m c trung bình (ĐTB là 2.68) ; đ i v i HVSP: có 54.9%
ở ứ ở ứ đánh giá m c khá, 17.7% đánh giá m c trung bình (ĐTB là 2.73).
ụ ể ằ ộ Nh m đánh giá c th , tác gi ả trao đ i ổ v i ớ đ i ngũ HVSP ở ệ H
ệ ộ ườ ụ ượ ạ ọ Hoàn thi n đ i h c phân đ i, Tr ng Sĩ quan L c quân 2. Khi đ ỏ c h i
114
ệ ồ ở ườ “Theo đ ng chí quy trình rèn luy n KNDH cho HVSP Nhà tr ả ng đã b o
ư ễ ợ ồ ế ả đ m tính h p lý ch a?” Đ ng chí Nguy n Văn M, cho bi ự ổ ứ t: “T ch c th c
ệ ở ườ ợ ệ hi n quy trình rèn luy n KNDH cho HVSP Nhà tr ng đã phù h p, góp
ự ạ ể ầ ọ ph n phát tri n năng l c d y h c, tuy nhiên ở ộ ố ướ m t s b ự ệ c rèn luy n th c
ậ ự ệ ố ế ợ ữ ư ộ ủ hành ch a th t s h th ng, k t h p các đ ng tác gi a nói và làm c a
HVSP còn y u”.ế
ả ự ụ ề ế ệ ệ V “Đánh giá k t qu th c hi n m c tiêu rèn luy n KNDH cho
ố ớ ế ở ứ ả HVSP”, đ i v i gi ng viên, CBQL: có 22.6% ý ki n đánh giá m c trung
ố ớ ế ở ứ bình (ĐTB là 2.71); đ i v i HVSP: có 21.1% ý ki n đánh giá m c trung
ừ ế ự ể ệ ả ấ bình (ĐTB là 2.74).T k t qu trên th y, trong tri n khai th c hi n quy trình
ư ồ ủ ệ ả ặ ộ rèn luy n KNDH cho HVSP c a gi ng viên, CBQL có m t ch a đ ng b ,
ự ụ ế ệ ệ ệ ả ằ vi c đánh giá k t qu nh m th c hi n m c tiêu rèn luy n KNDH cho HVSP
ư ượ ườ ch a đ c quan tâm th ng xuyên ụ ụ [Ph l c 13] .
ự ứ ạ ả ươ 3.4.4. Th c tr ng qu n lý hình th c, ph ng pháp rèn luy n ệ kỹ
ư ạ ạ ọ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m
ế ả ả ề ổ ứ Ti n hành kh o sát gi ng viên, CBQL và HVSP v t ứ ch c hình th c,
ươ ệ ả ụ ể ư ế ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP. K t qu c th nh sau:
ả ứ ứ ả ộ ươ Đánh giá m c đ qu n lý hình th c, ph ng pháp rèn B ng 3.14.
luy n ệ KNDH cho HVSP
ứ ộ
M c đ đánh giá
ộ
TT
N i dung
ĐTB
T tố
Khá
Y uế
Đ iố ngượ
t
Thứ b cậ
Trung bình
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
27
13.8
108
55.4
43
22.1
17
8.7
2.78
1
ạ
ỉ ạ ứ
GV, CBQL
1
HVSP
48
13.7
184
52.6
72
20.5
46
13.2
2.68
4
29
14.9
101
51.8
45
23.1
20
10.3
2.72
2
GV, CBQL
2
HVSP
54
15.4
170
48.6
79
22.6
47
13.4
2.66
5
3
26
13.3
110
56.4
36
18.5
23
11.8
2.71
3
GV, CBQL
Ch đ o các hình ộ th c ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH cho HVSP ứ ổ T ch c các ươ ph ng pháp rèn ệ luy n KNDH cho HVSP ệ ế Đánh giá vi c k t ứ ợ h p các hình th c,
HVSP
62
17.7
191
54.6
58
16.6
39
11.1
2.78
1
ươ ph ng pháp rèn ệ luy n KNDH cho HVSP
115
ớ ế ả ả ấ ườ ạ ọ V i k t qu kh o sát trên cho th y, các tr ng đ i h c trong quân
ỉ ạ ộ ổ ứ ứ ệ ạ đ i đã quan tâm ch đ o, t ch c đa d ng các hình th c rèn luy n KNDH
ự ễ ợ ớ ơ ộ cho HVSP phù h p v i th c ti n đ n v ị. Trong đó n i dung “ ỉ ạ Ch đ o các
ứ ệ ượ ả hình th c rèn luy n KNDH cho HVSP” đ c gi ng viên, CBQL và HVSP
ố ớ ự ệ ạ ả ế đánh giá th c hi n đ t khá. Đ i v i gi ng viên, CBQL: có 55.4% ý ki n
ở ứ ố ớ đánh giá ộ m c đ khá ế (ĐTB là 2.78). Đ i v i HVSP: có 52.6% ý ki n
ở ứ ặ ườ đánh giá ộ m c đ khá (ĐTB là 2.68). M c dù các tr ng đã quan tâm
ư ổ ứ ế ệ ứ đ n hình th c rèn luy n KNDH cho HVSP nh : t ch c cho HVSP d ự
ờ ả ự ẫ ậ ả ự ự ậ ệ gi gi ng m u, th c hành gi ng t p, t rèn luy n KNDH, th c t p s ư
ự ư ỉ ạ ệ ằ ạ ạ ổ ớ ph m nh m nâng cao năng l c s ph m; tuy nhiên vi c ch đ o đ i m i
ứ ệ ư ụ ể hình th c rèn luy n KNDH cho HVSP ch a c th .
ượ ỏ ề ứ ươ ệ Khi đ ổ c h i v “T ch c các ph ng pháp rèn luy n KNDH cho
ố ớ ế ả HVSP”, đ i v i gi ng viên, CBQL: có 23.1% ý ki n đánh giá ở ứ m c
ở ứ ố ớ trung bình (ĐTB là 2.72); đ i v i HVSP: có 22.6% đánh giá m c trung
ụ ụ bình (ĐTB là 2.66) [Ph l c 14] .
ể ể ơ ả ứ ề ấ ổ ỏ Đ tìm hi u rõ h n, tác gi ph ng v n sâu v “T ch c các
ươ ủ ể ệ ớ ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP” v i 9 HVSP c a Ti u đoàn 7,
ườ ị ượ ế ượ ằ ỏ Tr ng Sĩ quan Chính tr đ c bi t: có 3 HVSP đ c h i cho r ng có
ể ả ươ ụ ể ệ ậ gi ng viên tri n khai ph ư ng pháp luy n t p ch a c th ; có 2 HVSP
ứ ươ ạ ộ ệ khác cho r ngằ hình th c, ph ư ng pháp ho t đ ng rèn luy n KNDH ch a
ỗ ố ượ ớ ệ ậ ươ ứ sát v i m i đ i t ng, ụ vi c v n d ng các ph ng pháp vào hình th c rèn
ỉ ạ ư ệ ệ ạ ằ ọ ươ luy n ch a linh ho t; 4 h c viên cho r ng: vi c ch đ o các ph ng pháp
ự ữ ư ế ệ ạ ạ ớ t rèn luy n KNDH ch a phong phú, đa d ng. V i nh ng h n ch trên
116
ưở ạ ộ ệ ế ả ả cũng nh h ng đ n quá trình qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ở ườ ạ ọ ộ ướ HVSP các tr ng đ i h c quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
ơ ở ậ ự ạ ấ ươ ệ ả 3.4.5. Th c tr ng qu n lý c s v t ch t, ph ệ ng ti n rèn luy n
ư ạ ạ ọ ọ ỹ k năng d y h c cho h c viên s ph m
ả ế ả ả ươ Đánh giá k t qu qu n lý ơ ở ậ c s v t ch t ấ , ph ng ti n k ệ ỹ B ng 3.15.
ệ ậ thu t rèn luy n KNDH cho HVSP
ứ ộ
M c đ đánh giá
T tố
Khá
Y uế
ộ
TT
N i dung
ĐTB
Trung bình
Đ iố ngượ
t
Th ứ b cậ
SL
SL
%
SL
%
%
SL
%
ơ
ỉ ạ
40
47
20.5
108
55.4
24.1
0.0
2.96
0
1
GV, CBQL
1
0
HVSP
76
21.7
202
57.7
72
20.6
0.0
2.81
4
ổ
ủ
38
19.5
117
60.0
25
12.8
15
7.7
2.91
2
GV, CBQL
2
HVSP
62
17.7
211
60.3
46
13.1
31
8.9
2.87
3
ứ
27
13.8
98
50.3
44
22.6
26
13.3
2.64
6
GV, CBQL
3
HVSP
51
14.6
174
49.7
81
23.1
44
12.6
2.66
5
Ch đ o các c quan, khoa giáo viên trong ả ự d trù và qu n lý ậ ấ ươ ng v t ch t, ph ệ ệ rèn luy n ti n KNDH ả ứ T ch c c a gi ng viên, CBQL trong ử ụ ả qu n lý và s d ng ệ ươ các ph ng ti n ệ rèn luy n KNDH ệ Ý th c, trách nhi m ả ủ c a HVSP trong qu n ử ụ d ng các lý và s ệ ệ ươ ph ng ti n rèn luy n KNDH
ế ả ả ở ả ấ ộ ỉ ạ ơ K t qu kh o sát b ng 3.15 cho th y, n i dung ch đ o các c quan
ự ứ ế ả ạ ả ả ậ ch c năng, khoa giáo viên trong d trù k ho ch b o đ m và qu n lý v t
ươ ệ ệ ượ ả ấ ch t, ph ng ti n rèn luy n KNDH đ c gi ng viên, CBQL và HVSP đánh
ự ệ ố ố ớ ố ớ ả giá th c hi n khá t t. Đ i v i gi ng viên, CBQL: có 55.4% và đ i v i HVSP
ở ứ ộ ở ổ ứ ủ ả có 57.7% đánh giá m c đ khá tr lên. V ề t ch c c a gi ng viên, CBQL
ụ ươ ệ ệ ố ớ ả trong qu n lý và s ử d ng các ph ng ti n rèn luy n KNDH ả . Đ i v i gi ng
ứ viên, CBQL: có 60% đánh giá m c khá, 12.8% đánh giá trung bình. ố ớ Đ i v i
ứ ứ HVSP: có 60.3% đánh giá m c khá , 13.1% đánh giá m c trung bình.
117
ượ ỏ ề ứ ủ ệ Tuy nhiên, khi đ c h i v “Ý th c, trách nhi m c a HVSP trong
ử ụ ả ươ ệ ệ qu n lý và s d ng các ph ng ti n rèn luy n KNDH” có trên 22.6%
ả ở ứ ứ gi ng viên, CBQL đánh giá m c trung bình và 13.3% đánh giá m c đ ộ
ố ớ ế ở ứ y u (ĐTB là 2.64). Đ i v i HVSP, có 23.1% đánh giá m c trung bình và
ộ ế ứ ớ ế ả 12.6% đánh giá m c đ y u (ĐTB là 2.66). ấ V i k t qu trên, cho th y
ệ ả ậ ấ ươ ệ ỹ vi c qu n lý v t ch t, ph ng ti n k thu t ệ ậ rèn luy n KNDH cho HVSP
ở ườ ạ ọ ế ạ ấ ộ các tr ứ ặ ng đ i h c trong quân đ i có m t còn h n ch , nh t là ý th c,
ử ụ ủ ệ ả ươ ệ ạ trách nhi m c a HVSP trong s d ng và qu n lý các ph ọ ng ti n d y h c
ầ ư ậ ư ệ ấ ươ ụ ụ ở ệ ch a cao và vi c đ u t v t ch t, ph ng ti n ph c v các nhà tr ườ ng
ư ượ ụ ụ ứ ch a đ c quan tâm đúng m c [Ph l c 15] .
ả ạ ộ ự ạ ế ể 3.4.6. Th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n ệ kỹ
ư ạ ạ ọ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m
ế ượ ư ố ổ ợ ả ả K t qu kh o sát đ c th ng kê, t ng h p nh sau:
ả ợ ế ạ ộ ả ể ổ ệ T ng h p k t qu ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn luy n B ng 3.16.
KNDH cho HVSP
ứ ộ
M c đ đánh giá
ộ
TT
N i dung
ĐTB
T tố
Khá
Y uế
Đ iố ngượ
t
Trung bình
Th ứ b cậ
%
SL
%
%
SL
%
SL
SL
21.5
117
60.0
18.5
0.0
2.85
42
36
0
1
GV, CBQL
1
HVSP
64
18.3
203
58.0
83
23.7
0.0
2.70
0
6
ự
29
14.9
98
50.3
41
27
21.0
13.8
2.66
8
GV, CBQL
2
55
HVSP
15.7
178
50.9
70
47
20.0
13.4
2.68
7
ậ
31
15.9
101
51.8
43
22
22.0
11.3
2.74
5
GV, CBQL
3
2
HVSP
59
16.8
205
58.6
57
16.3
29
8.3
2.84
38
19.5
105
53.8
33
19
16.9
9.8
2.83
3
GV, CBQL
t
4
HVSP
58
16.6
196
56.0
61
35
17.4
10.0
2.79
4
Công tác xây d ngự ể ạ ế k ho ch ki m tra, đánh giá rèn ệ luy n KNDH cho HVSP ệ ổ ứ T ch c th c hi n ể ki m tra, đánh giá ệ rèn luy n KNDH cho HVSP ấ ệ ố H th ng v t ch t, ể ệ ươ ph ng ti n ki m tra, đánh giá rèn ệ luy n KNDH cho HVSP Đánh giá rút kinh ổ ệ nghi m sau ch cứ rèn luy nệ KNDH cho HVSP
40
20.5
87
44.6
41
21.0
27
13.9
2.67
8
GV, CBQL
5
HVSP
65
19.7
174
50.6
68
19.4
43
10.3
2.74
5
ứ ộ ế ộ ề M c đ ti n b v ệ ấ ượ ng, hi u ch t l ệ ả rèn luy n qu ủ KNDH c a HVSP
118
rèn
ơ ở ế ể ả ả ấ Trên c s k t qu kh o sát, cho th y công tác ki m tra, đánh giá
ệ ở ườ ạ ọ luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i đ ộ ượ gi ngả c
ự ễ ạ ộ ỉ ạ ự viên, CBQL quan tâm, ch đ o và đánh giá sát th c ti n ho t đ ng th c hành,
ự ậ ư ạ ế ạ ự ể th c t p s ph m, trong đó công tác xây d ng k ho ch ki m tra, đánh giá rèn
ệ ượ ứ ộ luy n KNDH cho HVSP đ c đánh giá m c đ khá. Đ i v i ố ớ gi ng viên, ả
ế ở ứ ộ ố ớ CBQL: có 60% ý ki n đánh giá m c đ khá (ĐTB là 2.85); đ i v i HVSP có
ở ứ ộ ế 58% ý ki n đánh giá m c đ khá (ĐTB là 2.70).
ệ ố ấ ươ ụ ụ ệ ể ậ H th ng v t ch t, ph ng ti n ph c v cho ki m tra, đánh giá
ệ ượ ạ ộ ả rèn luy n KNDH cho HVSP đ c b o đ m. ệ ả Ho t đ ng rút kinh nghi m
ổ ệ ượ ự ệ sau khi t ch c ứ rèn luy n KNDH cho HVSP đ c th c hi n th ườ ng
xuyên.
ổ ứ ự ể ệ Tuy nhiên, trong t ệ ch c th c hi n ki m tra, đánh giá rèn luy n
ạ ả KNDH cho HVSP v n ẫ còn h n ch . ế Đ i v i ố ớ gi ng viên, CBQL : có 21%
ở ứ ố ớ đánh giá m c trung bình (ĐTB là 2.66). Đ i v i HVSP: có 20% đánh giá ở
ứ ụ ể ơ ể ế m c trung bình (ĐTB là 2.68). Đ đánh giá c th h n, tác gi ả ti n hành
ỏ ả ấ ph ng v n sâu v i ớ gi ng viên và CBQL ở ườ Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 2. Khi
ượ ỏ ồ ế ệ ệ ả đ c h i “Đ ng chí cho bi ệ t bi n pháp nâng cao hi u qu rèn luy n
ở ườ ầ KNDH cho HVSP Nhà tr ế ả ng?” Tr n Văn H, gi ng viên Khoa Chi n
ậ ế ể ệ ệ ả thu t cho bi t: “Đ nâng cao hi u qu rèn luy n KNDH cho HVSP c n t ầ ổ
ạ ộ ứ ế ệ ể ả ổ ớ ch c đ i m i ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
HVSP”.
ổ ớ ả ổ ứ Qua trao đ i v i gi ng viên, CBQL và HVSP về t ệ ự ch c th c hi n
ả ạ ộ ể ế ệ ể ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP, có th khái
ư ệ ể ấ ặ ẩ quát là công tác ki m tra, đánh giá có m t ch a toàn di n, nh t là khâu chu n
ậ ự ướ ư ệ ầ ỹ ị ự b th c hành, ch a th t s h ng vào các k năng c n rèn luy n cho HVSP và
119
ẩ ủ ề ả các tiêu chí chu n đánh giá KNDH; ạ ộ đánh giá v ho t đ ng c a gi ng viên
ổ ứ ệ ể ệ trong t ch c rèn luy n KNDH cho HVSP có bi u hi n xem nh ạ ẹ. Nh ng h n ữ
ế ả ưở ả ủ ụ ế ế ch trên cũng nh h ể ng không ít đ n m c tiêu, k t qu c a công tác ki m
ườ tra, đánh giá trong nhà tr ụ ụ ng [Ph l c 16] .
ạ ả ự ưở ế ố ủ ộ ả 3.5. Th c tr ng nh h ng c a các y u t ế tác đ ng đ n qu n lý
ạ ọ ạ ộ ọ ệ ỹ ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m ư ạ ở ườ ng tr
ạ ọ ộ đ i h c trong quân đ i
ể ắ ạ ả ưở ế ố ủ ế ộ ự Đ n m rõ th c tr ng nh h ng c a các y u t ả tác đ ng đ n qu n
ạ ộ ả ử ụ ươ ệ lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP , tác gi s d ng ph ng pháp
ỏ ở ế ằ ả ứ ộ ạ ạ ộ kh o sát b ng phi u h i ấ 04 m c đ tác đ ng (r t m nh, khá m nh, trung
ượ ử ụ ố ượ ả ế bình, y u), đ c s d ng chung cho các đ i t ng (gi ng viên, CBQL và
HVSP).
ỏ ề ả ề ữ ế ế ằ ộ K t qu đi u tra b ng phi u h i v nh ng n i dung này, tác gi ả ổ t ng
ư ợ h p nh sau:
ả ả ả ế ố
ả B ng 3.17 ả ợ ế ệ ổ ạ ộ ộ ưở ng c a các y u t tác đ ng ạ ọ ở ườ đ i h c trong quân tr ủ ng
ĐTB
. T ng h p k t qu kh o sát nh h ế đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ iộ
ạ
ấ
ộ
TT
N i dung
Đ iố ngượ
t
R t m nh % SL
ứ ộ M c đ tác đ ng Khá m nhạ % SL
ộ Trung bình % SL
Y uế SL %
Th ứ b cậ
1
ổ
142
72.8
39
20.0
14
7.2
0
0
3.65
ụ
GV, CBQL
1
HVSP
258
73.7
74
21.1
18
5.2
0
0
3.68
2
ể
137
70.3
35
17.9
23
11.8
0
0
3.58
4
ọ
250
71.4
66
18.9
34
9.7
0
0
3.61
ớ ệ ự S nghi p đ i m i ầ giáo d c và yêu c u, ộ ụ ệ nhi m v quân đ i ệ hi n nay ủ ự S phát tri n c a khoa h c và công nghệ ụ 3 M c tiêu,
141
72.3
34
17.4
20
10.3
0
0
3.62
2
ạ
255
72.8
66
18.8
29
8.4
0
0
3.64
ư
4 Môi tr
142
72.8
34
17.4
19
9.8
0
0
3.63
ộ n i dung, quy trình đào t o giáo viên ườ ng s ự
ạ
ph m quân s
3
5
251 131
71.7 67.2
66 43
18.9 22
33 21
9.4 10.8
0 0
0 0
3.62 3.56
5
ể ặ ừ T đ c đi m HVSP
GV, CBQL HVSP GV, CBQL HVSP GV, CBQL HVSP GV, CBQL
245
70.0
68
19.4
37
10.6
0
0
3.62
6
135
69.2
38
19.5
22
11.3
0
0
3.57
ơ ở ươ ng
6
ề ậ ệ
ệ Đi u ki n c s ấ v t ch t, ph ọ ạ ti n d y h c
3.53
120
ổ
0 0
0 0
231 2318
66.0 70.8
74 637
45 315
12.9 9.7
HVSP GV, CBQL HVSP 3270 ả
21.1 19.5 ế ủ
ừ ế ả ấ ả
ộ T ng c ng chung ơ ả T k t qu kh o sát cho th y, c b n ý ki n c a gi ng viên, CBQL và
ề ứ ộ ứ ộ ể ấ ế ố ủ ộ HVSP đánh giá v m c đ tác đ ng chung c a 6 y u t , có th th y m c đ tác
ế ấ ứ ộ ế ạ ạ ộ đ ng r t m nh chi m t ỷ ệ l ộ 70.8%; m c đ tác đ ng khá m nh chi m t ỷ ệ l
ế ỷ ệ ứ ộ ậ ầ ộ 19.5%; m c đ tác đ ng trung bình chi m t l 9.7%. Do v y, chúng ta c n chú ý
ế ố ể ả ộ ở ườ phát huy các y u t tác đ ng trên đ công tác qu n lý nhà tr ả ạ ệ ng đ t hi u qu .
Ứ Ộ
Ộ
M C Đ TÁC Đ NG
ấ ạ
ộ
ạ
ộ
ộ
Tác đ ng r t m nh
Tác đ ng khá m nh
Tác đ ng trung bình
0%
9.7%
19.5%
70.8%
ể
ứ ộ ả
ưở
ế
Đánh giá m c đ nh h
ng c a các y u t
ng
ủ ở ườ tr ộ
ả ộ ế ố tác đ ng đ n qu n lý ạ ọ ộ đ i h c trong quân đ i ế
ồ Bi u đ 3.1: ạ ộ ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP Trên c s n i dung các y u t
ơ ở ộ ế ố ủ ả tác đ ng và ý ki n đánh giá c a gi ng
ế ố ấ ộ ừ ự viên, CBQL và HVSP cho th y:ấ y u t tác đ ng cao nh t là t ệ “S nghi p
ụ ụ ệ ệ ầ ớ ộ ổ đ i m i giáo d c và yêu c u, nhi m v quân đ i hi n nay” (ĐTB là 3.66).
ả ở ứ ấ ứ ế ạ Gi ng viên, CBQL đánh giá ạ m c r t m nh chi m 72.8%; m c khá m nh
ủ ế ở ứ ấ ứ ạ 20%. Ý ki n c a HVSP đánh giá ế m c r t m nh chi m 73.7%; m c khá
ế ạ ở ứ ể ấ ế m nh 21.1%. Không có ý ki n nào đánh giá m c y u. Có th th y, s ự
ụ ụ ệ ệ ệ ặ ầ ớ ổ ộ nghi p đ i m i giáo d c và yêu c u, nhi m v quân đ i hi n nay đ t ra cho
ả ọ ậ ự ệ ạ ỹ ự giáo viên ph i h c t p sáng t o, nâng cao năng l c, rèn luy n k năng th c
ệ ư ứ ề ầ ẩ ạ ậ hành đáp ng yêu c u chu n hóa ngh nghi p s ph m. Vì v y, ch th ủ ể
121
ả ệ ỹ ủ ươ ủ ụ ả ầ qu n lý c n quán tri t sâu k ch tr ệ ng c a Đ ng, nhi m v quân đ i đ ộ ể
ớ ặ ể ệ ạ ổ ứ t ầ ủ ơ ị ợ ch c đào t o, rèn luy n cho phù h p v i đ c đi m, yêu c u c a đ n v .
ế ố ừ ụ ạ ộ Y u t ộ tác đ ng t “M c tiêu, n i dung, quy trình đào t o giáo viên”,
ứ ộ ở ị ứ ả m c tác đ ng này ứ đ ng v trí th hai (ĐTB là 3.63) . Gi ng viên, CBQL
ở ứ ấ ứ ế ế ạ ạ đánh giá m c r t m nh chi m 72.3%; m c khá m nh chi m 17.4%; m cứ
ế ế ở ứ ấ trung bình chi m 10.3%. Ý ki n c a ủ HVSP đánh giá ạ m c r t m nh
ứ ế ế ạ ứ ế chi m 72.8%; m c khá m nh chi m 18.8% ; m c trung bình chi m 8.4%.
ậ ả ầ ệ ự ượ ủ ể Chính vì v y, các ch th qu n lý c n quán tri t cho các l c l ề ụ ng v m c
ố ớ ự ạ ờ ổ ầ tiêu đào t o, đ i v i quy trình c n tăng th i gian th c hành, trong t ứ ch c
ứ ụ ự ự ệ ệ ả ắ ớ ườ th c hi n ph i chú ý th c hành g n v i ch c trách, nhi m v ng i giáo
viên.
ế ố ừ ườ ự ứ ư ạ Y u t ộ tác đ ng t “Môi tr ộ ng s ph m quân s ”, m c tác đ ng
ở ị ứ ả ứ này đ ng v trí th ba (ĐTB là 3.62). Gi ng viên, CBQL đánh giá ở ứ m c
ứ ế ạ ạ ứ ế ấ r t m nh chi m 72.8%; m c khá m nh 17.4%; m c trung bình chi m 9.8%.
ở ứ ấ ứ ế ạ Ý ki n c a ế ủ HVSP đánh giá ạ m c r t m nh chi m 71.7%; m c khá m nh
ế ứ ế ườ ư ự ạ chi m 18.9%; m c trung bình chi m 9.4%. Môi tr ế ng s ph m tr c ti p
ạ ự ắ ế ế ả ẩ ầ ộ tác đ ng đ n tình c m, nhu c u, t o s g n k t thúc đ y các thành viên
ự ượ ự ệ ả ọ ậ h c t p và rèn luy n th c hành. Do đó, l c l ng gi ng viên, CBQL c nầ
ệ ạ ắ ậ ộ ọ nêu cao tính mô ph m, sâu sát bám n m h c viên luy n t p; đ ng tác
ướ ự ự ẩ ẫ ượ ầ ả ố h ng d n chu n m c, xây d ng đ ệ c các m i quan h tình c m th y trò
ự ạ ẫ m u m c, lành m nh.
ế ố ừ ể ủ ự ọ Y u t ộ tác đ ng t “S phát tri n c a khoa h c và công ngh ” ệ , m cứ
ộ ứ ư ả tác đ ng này ứ ở ị đ ng v trí th t (ĐTB là 3.60) . Gi ng viên, CBQL đánh giá
ở ứ ấ ứ ứ ế ế ạ ạ m c r t m nh chi m 70.3%; m c khá m nh chi m 17.9%; m c trung
ủ ế ở ứ ấ ạ ế bình chi m 11.8%. Ý ki n c a HVSP đánh giá ế m c r t m nh chi m
ứ ứ ế ế ạ 71.4%; m c khá m nh chi m 18.9%; m c trung bình chi m 9.7%. Chính vì
ủ ể ả ườ ầ ư ầ ậ v y, các ch th qu n lý nhà tr ng c n quan tâm đ u t ậ ồ ự ngu n l c, v t
122
ủ ộ ụ ứ ệ ạ ả ọ ả ự l c, ch đ ng ng d ng khoa h c công ngh vào trong gi ng d y và qu n
ạ ộ ủ ự ệ lý ho t đ ng th c hành rèn luy n KNDH c a HVSP.
ế ố ừ ể ặ ả Y u t ộ tác đ ng t “Đ c đi m HVSP”. Gi ng viên, CBQL đánh giá ở
ế ứ ế ấ m c ứ r t m nh ạ chi m 67.2%; m c ứ khá m nh ạ chi m 22%; m c trung bình
ế ế ế ủ chi m 10.8%. Ý ki n c a HVSP đánh giá ấ ở ứ r t m nh m c ứ ạ chi m 70%; m c
ứ ứ ế ế ộ khá m nhạ chi m 19.4%; m c trung bình chi m 10.6%. M c tác đ ng này
ở ị ố ượ ứ ể ặ ấ ứ đ ng v trí th năm (ĐTB là 3.59), do đ c đi m đ i t ng HVSP r t đa
ủ ể ể ầ ậ ả ồ ả ạ d ng, ngu n xét tuy n đ u vào khác nhau, vì v y ch th qu n lý và gi ng
ầ ớ ặ ố ượ ể ệ ả viên c n quan tâm t ể i đ c đi m đ i t ng qu n lý đ có các bi n pháp giáo
ướ ự ệ ẫ ỡ ụ d c, h ng d n giúp đ rèn luy n th c hành c th , ụ ể có tính chuyên sâu.
ế ố ề ấ ươ ệ ạ Y u t ộ tác đ ng t ệ ơ ở ậ ừ “Đi u ki n c s v t ch t, ph ọ ng ti n d y h c”.
ả ở ứ ấ ứ ế ạ Gi ng viên, CBQL đánh giá ạ m c r t m nh chi m 69.2%; m c khá m nh
ế ứ ế ế chi m 19.5%; m c trung bình chi m 11.3%. Ý ki n c a ủ HVSP đánh giá ở
ứ ấ ứ ế ế ạ ạ ứ m c r t m nh chi m 66%; m c khá m nh chi m 21.1%; m c trung bình
ế ứ ộ ở ị ứ chi m 12.9%. M c tác đ ng này ứ đ ng ề v trí th sáu (ĐTB là 3.55), đi u
ệ ế ắ ấ ở ơ ầ này nh c nh CBQL các c p c n quan tâm h n đ n vi c đ u t ầ ư ơ ở ậ c s v t
ươ ệ ệ ở ườ ạ ọ ấ ch t, ph ng ti n rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong
quân đ iộ
ư ậ ế ố ạ ộ ế ả ộ Nh v y, các y u t ệ tác đ ng đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ở ườ ộ ề ạ ọ ượ KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i đ u đ ự c các l c
ả ưở ứ ả ượ l ng đánh giá có nh h ộ ng cao và m c đ đánh giá c a ủ gi ng viên,
ự ề ả ệ CBQL và HVSP không có s chênh l ch nhi u. Gi ng viên và CBQL các
ườ ầ ố ế ố ể ộ ấ ở c p nhà tr ng c n quan tâm, phát huy t t các y u t tác đ ng trên đ có
ữ ứ ệ nh ng hình th c, bi n pháp phù h p ụ ụ ợ [Ph l c 17] .
ề ự ạ ộ ả ệ ạ 3.6. Đánh giá chung v th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ạ ở ư ọ ọ ạ ỹ ườ ạ ọ k năng d y h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong
quân đ iộ
123
ể Ư 3.5.1. u đi m
ệ ở ườ Th nh t, các tr ạ ọ ng đ i h c quân ố ứ ấ Ban Giám đ c (Ban Giám hi u)
ỉ ạ ụ ụ ệ ạ ạ ạ ộ đ i đã lãnh đ o, ch đ o sâu sát nhi m v giáo d c, đào t o, trong đó có ho t
ủ ự ệ ườ ộ đ ng th c hành rèn luy n KNDH c a HVSP , th ỉ ạ ng xuyên quan tâm ch đ o
ớ ộ ươ ủ ươ ữ ạ ổ đ i m i n i dung, ph ng pháp đào t o giáo viên; có nh ng ch tr ệ ng, bi n
ạ ộ ụ ể ắ ạ ạ ạ pháp lãnh đ o đúng đ n, sáng t o đ ho t đ ng giáo d c, đào t o nói chung
ạ ọ ạ ộ ự ượ ổ ứ ệ và ho t đ ng th c hành d y h c nói riêng đ ả ch c có hi u qu . c t
ở ườ ạ ọ ộ ứ Th hai các tr ng đ i h c trong quân đ i là ch ủ , khoa giáo viên
ạ ộ ể ự ỉ ạ ế ệ ệ ạ ự th tr c ti p đã lãnh đ o, ch đ o th c hi n ho t đ ng rèn luy n KNDH .
ắ ặ ố ượ ể ắ ươ ộ Các khoa đã n m ch c đ c đi m đ i t ng, ch ọ ậ ng trình n i dung h c t p,
ụ ụ ể ổ ế ơ ở ỉ ạ ệ ộ ướ trên c s đó giao nhi m v c th và ch đ o b môn ph bi n, h ẫ ng d n
ứ ạ ươ ệ ộ n i dung, đa d ng các hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH theo đúng
ườ ọ ổ ứ ậ ồ ưỡ ấ ạ ế k ho ch. Th ng xuyên chú tr ng t ch c t p hu n, b i d ng nâng cao
ề ư ả ạ ượ tay ngh s ph m cho gi ng viên; các khoa đã phát huy đ ự c tính tích c c,
ủ ừ ủ ộ ế ệ ả ộ ch đ ng c a t ng cán b , gi ng viên trong ti n hành rèn luy n KNDH cho
HVSP.
ủ ể ụ ệ ề ả Th baứ ự , các ch th qu n lý giáo d c đã đ cao trách nhi m, tích c c
ướ ố ợ ạ ộ ệ ể ẫ ỉ ạ ch đ o, h ng d n, ph i h p và ki m tra trong ho t đ ng rèn luy n KNDH .
ự ế ủ ể ụ ả ồ Các ch th liên quan tr c ti p bao g m gi ng viên và CBQL giáo d c đã ch ủ
ư ề ấ ớ ế ạ ự ơ ộ đ ng tham m u đ xu t v i khoa giáo viên và c quan xây d ng k ho ch, t ổ
ự ố ợ ẽ ữ ạ ộ ứ ệ ặ ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. S ph i h p ch t ch gi a các t ổ
ự ượ ứ ấ ượ ứ ạ ạ ợ ổ ch c, các l c l ng đã t o nên s c m nh t ng h p nâng cao ch t l ạ ng ho t
ữ ệ ở ườ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP trong nh ng năm qua các tr ạ ọ ng đ i h c
trong quân đ i.ộ
ự ọ ậ ứ ế ế ộ Th t ủ ,ứ ư đ i ngũ HVSP luôn tích c c h c t p, ti p thu ki n th c, ch
ự ạ ộ ệ ặ ờ ộ đ ng t ự giác trong ho t đ ng th c hành rèn luy n KNDH . M c dù th i gian,
124
ơ ả ư ạ ạ ở ườ ạ ọ lo i hình đào t o khác nhau, nh ng c b n HVSP các tr ng đ i h c trong
ộ ị ố ụ ệ ắ ộ quân đ i đã xác đ nh t ơ ọ ậ t nhi m v , có đ ng c h c t p đúng đ n, n l c c ỗ ự ố
ệ ỗ ự ọ ậ ự ư ạ ự ệ ắ g ng rèn luy n th c hành s ph m. Chính vi c n l c h c t p, t ệ rèn luy n
ữ ế ỹ ố ự ấ ượ ế ế nh ng k năng còn y u là nhân t ế ị tr c ti p quy t đ nh đ n ch t l ng và
ạ ộ ủ ệ ả ở ườ ạ ọ ế k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP các tr ng đ i h c trong
quân đ i.ộ
ế 3.5.2. H n chạ
ạ ộ ả ệ ượ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đã thu đ c m t s ộ ố
ộ ộ ữ ụ ẫ ả ạ ắ ế k t qu , song v n còn b c l ế ầ nh ng h n ch c n kh c ph c:
ụ ự ự ứ ế ạ Th nh t, ệ ấ trong xây d ng và th c hi n m c tiêu, k ho ch rèn luy n ệ
ớ ộ ụ ệ ệ ắ ị KNDH cho HVSP, vi c xác đ nh m c tiêu rèn luy n g n v i n i dung, hình
ư ụ ể ế ụ ứ ệ ạ ộ ạ ộ th c ch a c th , k ho ch hóa ho t đ ng có n i dung nhi m v còn chung
ủ ư ẩ ắ ớ ươ ổ chung ch a g n v i chu n hóa KNDH c a HVSP. Ph ng pháp t ứ ch c
ỗ ố ượ ạ ộ ư ớ ả ạ ượ ụ ể ệ ho t đ ng ch a sát v i m i đ i t ng c th và hi u qu đ t đ ư c ch a
ủ ụ ệ ị cao. Phân công ph trách và phát huy vai trò, xác đ nh rõ trách nhi m c a các
ổ ứ ự ẽ ế ệ ặ ự ượ l c l ng trong t ch c th c hi n có lúc thi u ch t ch , do đó ạ ộ ho t đ ng
ư ề ệ ể ờ rèn luy n KNDH có th i đi m ch a có chi u sâu.
ứ ươ ổ ứ ạ ứ Th hai, hình th c, ph ng pháp t ệ ộ ch c ho t đ ng rèn luy n
ờ ắ ư ứ ế ặ ắ ạ ị ớ KNDH có m t còn c ng nh c, thi u tính sáng t o, ch a k p th i g n v i
ư ủ ể ượ ệ ự s phát tri n c a công ngh thông tin nên ch a thu hút đ c HVSP tích
ệ ả ớ ự c c tham gia. C ứ ông tác qu n lý rèn luy n KNDH cho HVSP m i đáp ng
ượ ư ụ ệ ạ ả đ c m c tiêu đào t o, ch a đi sâu vào tính hi u qu nâng cao ch t l ấ ượ ng
ủ ộ ự ệ ỹ rèn luy n k năng th c hành c a đ i ngũ HVSP.
ổ ứ ố ợ ự ượ ữ ệ ụ ứ Th ba, t ự ch c, ph i h p th c hi n gi a các l c l ng giáo d c và
ơ ườ ư ồ ộ ơ ị ị ị các đ n v trong nhà tr ng có lúc ch a nh p nhàng, đ ng b , có đ n v còn
ự ệ ệ ặ mang n ng tính hành chính; th c hi n quy trình rèn luy n KNDH cho HVSP
125
ướ ẩ ướ ề ơ ở ậ ẽ ự ư ặ theo h ng chu n hóa có b ấ c ch a ch t ch ; s quan tâm v c s v t ch t,
ươ ư ệ ặ ạ ọ ườ ạ ộ ế ả ph ng ti n d y h c có m t ch a th ng xuyên nên k t qu ho t đ ng rèn
ủ ệ ẫ ạ ế luy n KNDH c a HVSP v n còn h n ch .
ổ ứ ể ế ả ạ ộ Th t , ứ ư trong t ch c ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn
ớ ơ ệ ệ ự ố ợ luy n KNDH cho HVSP: vi c ph i h p v i c quan liên quan xây d ng
ụ ể ử ụ ư ể ộ n i dung, tiêu chí ki m tra và thang đánh giá ch a c th ; s d ng các
ươ ư ệ ể ặ ph ng pháp đánh giá có m t ch a toàn di n. Công tác ki m tra, đánh giá
ớ ậ ệ ổ ự ứ ệ m i t p trung vào vi c t ủ ế ch c th c hành rèn luy n KNDH là ch y u,
ị ự ư ể ẩ ọ ủ ả ch a chú tr ng ki m tra, đánh giá c quá trình chu n b th c hành c a
ả gi ng viên và HVSP.
3.5.3. Nguyên nhân
ư ể 3.5.3.1. Nguyên nhân u đi m
ệ ố ở ộ M t là, các Ban Giám đ c (Ban Giám hi u) và khoa giáo viên
ườ ạ ọ ủ ậ ộ ộ ị tr ng đ i h c quân đ i luôn quan tâm, nh n rõ v trí, vai trò c a đ i ngũ
ả ườ ạ ộ ỉ ạ ự ấ gi ng viên trong nhà tr ng, ệ nh t là ch đ o ho t đ ng th c hành rèn luy n
ề ư ệ ổ ứ ạ ạ ậ tay ngh s ph m trong quá trình đào t o. Chính vì v y, vi c t ạ ch c ho t
ệ ượ ấ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP luôn đ ỉ ạ c các c p quan tâm, ch đ o,
ể ướ ế ki m tra đánh giá nghiêm túc h ẩ ng đ n chu n các KNDH.
ở ườ ạ ọ ộ ả Hai là, gi ng viên các tr ề ng đ i h c trong quân đ i có nhi u
ổ ạ ộ ồ ưỡ ứ ạ ệ kinh nghi m trong t ch c ho t đ ng d y h c ọ . Quá trình b i d ng, rèn
ừ ệ ả ạ ươ luy n KNDH, t ng gi ng viên luôn nêu cao tính mô ph m, ph ng pháp
ế ợ ự ẽ ạ ả ặ ẫ ẩ ộ ậ tác phong gi ng d y, đ ng tác m u chu n m c, k t h p ch t ch các v t
ươ ủ ệ ạ ộ ờ ọ ị ấ ch t, ph ố ộ ng ti n d y h c, do đó đã đ ng viên k p th i, c ng c đ ng
ự ề ệ ầ ọ ị ệ ơ c , giá tr ngh nghi p cho HVSP, góp ph n quan tr ng vào th c hi n
ươ ụ ạ ộ ch ng trình, n i dung và m c tiêu đào t o.
ầ ớ ứ ề ả ậ ọ Ba là, ph n l n gi ng viên, CBQL và h c viên đ u có nh n th c sâu
126
ự ầ ế ủ ạ ộ ố ớ ắ ề s c v vai trò và s c n thi ự ệ t c a ho t đ ng rèn luy n KNDH đ i v i th c
ự ầ ơ ở ụ ề ệ ậ hi n m c tiêu đào t o ứ ạ . Trên c s nh n th c v vai trò, s c n thi ế ủ t c a
ạ ộ ự ệ ề ạ ấ ạ ọ ờ ủ ể ả ho t đ ng th c hành d y h c, ch th qu n lý các c p đã t o đi u ki n th i
ườ ơ ở ậ ệ ự ứ ấ ọ ươ gian, môi tr ng, c s v t ch t cho vi c l a ch n hình th c, ph ng pháp
ư ạ ở ệ ậ ọ ườ ạ ọ luy n t p. H c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i đ ộ ượ đào c
ơ ả ự ạ ạ ạ t o 2 lo i ngành c b n đó là: đào t o giáo viên quân s và giáo viên
ệ ậ ậ ọ KHXH&NV. Quá trình rèn luy n, HVSP đ ượ h c t p t p trung theo c
ươ ụ ể ề ệ ờ ch ng trình và th i gian c th . Đây là đi u ki n thu n l ậ ợ ể ổ ứ i đ t ặ ch c ch t
ẽ ạ ộ ệ ch ho t đ ng rèn luy n KNDH.
ạ ế 3.5.3.2. Nguyên nhân h n ch
ứ ề ụ ậ ầ M t là,ộ ọ ch c giáo d c nâng cao nh n th c v ý nghĩa, t m quan tr ng ổ ứ t
ủ ể ạ ộ ủ ệ ả ủ c a ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP c a các ch th qu n lý t ừ ơ c
ơ ị ư ượ ể ả ờ ự quan, khoa giáo viên, đ n v và gi ng viên có th i đi m ch a đ ệ c th c hi n
ạ ộ ệ ệ ậ ộ t, ố do v y thái đ trách nhi m tham gia ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP t
ỉ ạ ữ ư ệ ấ ờ ạ có lúc còn th p; có th i gian, giai đo n ch a có nh ng bi n pháp ch đ o, t ổ
ụ ể ấ ượ ứ ằ ạ ộ ệ ch c c th nh m nâng cao ch t l ng ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
HVSP.
ớ ộ ế ả ạ ổ ứ ỉ ạ Hai là, qu n lý k ho ch và ch đ o đ i m i n i dung, hình th c,
ươ ư ệ ế ạ ph ng pháp rèn luy n KNDH ch a sát. ự Quá trình xây d ng k ho ch rèn
ủ ể ủ ư ệ ạ ặ ả luy n KNDH cho HVSP c a ch th qu n lý có m t ch a sát. Bên c nh đó,
ệ ướ ệ ế ế ậ ẫ ạ ạ vi c h ấ ng d n HVSP l p k ho ch và phê duy t k ho ch theo phân c p
ư ị ừ ế ả ấ ố ờ qu n lý cho t ng HVSP ch a k p th i, nh t là theo dõi đ i chi u th c t ự ế ạ ho t
ớ ế ạ ể ỉ ạ ủ ừ ề ị ỉ ổ ứ ộ đ ng c a t ng HVSP v i k ho ch xác đ nh đ ch đ o, đi u ch nh. T ch c
ớ ộ ứ ươ ư ệ ổ đ i m i n i dung, hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH ch a phong phú,
ạ ọ ơ ả ư ắ ủ ế ệ ặ ỹ ch y u rèn luy n các k năng, thao tác d y h c c b n; có m t ch a g n sát
ư ạ ủ ứ ụ ệ ố ớ v i ch c trách, nhi m v và tình hu ng s ph m c a giáo viên.
ệ ổ ứ ạ ộ ả ộ Ba là, trình đ , kinh nghi m t ệ ch c và qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ộ ố ả ủ ạ ặ KNDH c a m t s gi ng viên, CBQL có m t còn h n ch ộ ố ả ế. M t s gi ng
127
ổ ứ ạ ộ ệ ỹ viên, CBQL còn lúng túng trong t ự ch c ho t đ ng rèn luy n k năng th c
ệ ồ ưỡ ấ ứ ế ả ẩ ị hành cho HVSP, nh t là vi c b i d ng ki n th c trong chu n b bài gi ng,
ự ệ ậ ả ạ ẫ ạ ọ ộ ỹ k năng gi ng t p, th c hi n đ ng tác m u trong d y h c. Bên c nh đó,
ạ ộ ố ợ ỉ ạ ệ ự ệ vi c ph i h p và ch đ o ho t đ ng t rèn luy n KNDH cho HVSP theo
ư ẩ ườ ư ướ h ng chu n hóa có lúc ch a th ng xuyên; ch a phát huy vai trò c a t ủ ổ ,
ổ ứ ọ ậ ư ế ể ả ặ nhóm h c t p. T ch c ki m tra, đánh giá k t qu có m t ch a toàn d i nệ
ố ượ ớ v i các đ i t ả ng qu n lý.
ố ơ ọ ậ ộ ố ư ố ộ ứ ề ậ B n là, t, nh n th c v giá m t s HVSP đ ng c h c t p ch a t
ư ư ề ệ ạ ị ộ ố ọ ạ tr ngh nghi p s ph m ch a rõ ràng . M t s h c viên còn ng i khó,
ậ ự ố ắ ổ ư ủ ộ ạ ỏ ọ ự ng i kh ch a th t s c g ng, ch đ ng h c h i và t giác tham gia rèn
ệ ủ ể ừ ố ượ ừ ọ luy n KNDH. H c viên v a là ch th v a là đ i t ủ ộ ng tác đ ng c a
ạ ộ ư ụ ứ ệ ế ậ ả ho t đ ng rèn luy n KNDH, nh ng kh năng v n d ng ki n th c đã đ ượ c
ự ẩ ạ ị ế ọ h c vào chu n b và th c hành còn h n ch .
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ở Công tác qu n lýả ạ ộ ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ườ ng
ữ ạ ượ ạ ọ đ i h c trong quân đ iộ trong nh ng năm qua đã đ t đ ộ ố ế c m t s k t qu ả
ạ ộ ệ ề ế ạ ị nh t ấ đ nh. Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ u có k ho ch, có s ự
ỉ ạ ẽ ặ ượ ả ch đ o ch t ch , đã thu hút đ c đông đ o HVSP tham gia. ố ả Đa s gi ng
ứ ượ ầ ủ ệ ậ ọ viên, CBQL, HVSP đã nh n th c đ ệ c t m quan tr ng c a vi c rèn luy n
ướ ề ượ ẩ ấ KNDH theo h ng chu n hóa; đây là v n đ đ ạ c lãnh đ o các tr ườ ng
ạ ọ ứ ổ ữ ộ ộ đ i h c trong quân đ i quan tâm, có nh ng n i dung, hình th c t ứ ch c
ạ ượ ấ ượ ế ả ủ ự đ t đ c k t qu khá. Ch t l ệ ng th c hành rèn luy n KNDH c a HVSP
ượ ự ế ả ở ộ ố ườ m t s tr ng đ c nâng lên. Tuy nhiên, th c t quá trình qu n lý, m tộ
ả ậ ộ ổ ứ ệ ộ b ph n cán b , gi ng viên khi t ch c rèn luy n KNDH cho HVSP có
ạ ộ ệ ể ế ạ ặ m t còn h n ch ; quá trình ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn luy n KNDH
ế ố ẫ ể ả ả cho HVSP v n còn mang y u t tình c m, n nang. Trong qu n lý cũng
ơ ở ậ ề ả ặ ấ ổ ứ ả còn g p khó khăn v b o đ m c s v t ch t; công tác t ố ợ ch c ph i h p
ẽ ẫ ớ ư ể ả ặ ạ ộ ờ ủ c a gi ng viên, CBQL có th i đi m ch a ch t ch d n t i ho t đ ng rèn
128
ạ ớ ư ệ ụ ể luy n KNDH cho HVSP ch a đ t t i m c tiêu c th . ụ ể Có th khái quát
ạ ộ ự ệ ạ ả ở ằ r ng, th c tr ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các
ườ ế ấ ậ ộ ẫ ạ ọ ữ ạ ầ tr ng đ i h c trong quân đ i v n còn nh ng h n ch , b t c p c n đ ượ c
ụ ắ kh c ph c.
ấ ượ ể ở ườ ạ ọ Đ nâng cao ch t l ng HVSP các tr ng đ i h c trong quân
ủ ể ề ỹ ứ ệ ề ầ ả ộ ả đ i đáp ng yêu c u v k năng ngh nghi p, các ch th qu n lý ph i
ể ạ ạ ộ quan tâm đào t o, phát tri n đ i ngũ nhà giáo. Trong đó, đào t o rèn
ấ ố ệ ẩ ề ỹ ư ữ ạ luy n HVSP có ph m ch t t ỉ ằ t, v ng vàng v k năng s ph m, ch b ng
ệ ấ ổ ứ ẽ ệ ặ ọ bi n pháp duy nh t đó là t ch c ch t ch , khoa h c rèn luy n KNDH
ố ượ ượ ể ở ườ cho HVSP đ i t ng đang đ ạ c đào t o đ tr thành ng i giáo viên.
ụ ệ ả ộ ọ ườ ụ Đây là m t nhi m v quan tr ng ph i làm th ng xuyên, liên t c, trong
ấ ệ ố ơ ở ề ự ạ ệ đó đánh giá th c tr ng, tìm nguyên nhân là c s đ xu t h th ng bi n
ạ ộ ệ ả ở ườ pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ọ ướ h c trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa.
ươ Ch ng 4
Ạ Ộ
Ả
Ệ
Ệ
BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG RÈN LUY N
Ư Ạ Ở
Ạ Ọ
Ọ
Ỹ
ƯỜ
K NĂNG D Y H C CHO H C VIÊN S PH M
CÁC TR
NG
Ạ Ọ
ƯỚ
Đ I H C TRONG QUÂN Đ I
Ộ THEO H
Ẩ NG CHU N HÓA
Ử
Ả
Ệ
Ệ VÀ KH O NGHI M, TH NGHI M
ạ ọ ạ ộ ệ ệ ả ỹ 4.1. Bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho
ạ ở ư ọ ườ ạ ọ ộ h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ướ ng
ẩ chu n hóa
ậ ứ ổ ứ ụ ệ ộ ả 4.1.1. T ch c giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho cán b qu n
ư ạ ề ạ ộ ệ ỹ ạ ọ ọ ả lý, gi ng viên và h c viên s ph m v ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp
ơ ả ấ ượ ệ ầ ẩ ả Đây là bi n pháp c b n góp ph n thúc đ y ch t l ạ ng qu n lý ho t
ệ ở ườ ạ ọ ộ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo
129
ướ ứ ẩ ả ậ h ng chu n hóa. Nâng cao nh n th c, trách nhi m ệ cho CBQL, gi ng viên và
ơ ở ể ứ ự ự ủ ộ ạ ọ h c viên là c s đ xây d ng ý th c t ả giác, ch đ ng, sáng t o trong qu n
ạ ộ ủ ụ ệ ệ lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. M c tiêu c a bi n pháp chính là
ự ượ ụ ể làm cho các l c l ắ ơ ữ ề ạ ộ ng giáo d c và HVSP hi u sâu s c h n n a v ho t đ ng
ố ớ ụ ơ ở ụ ệ rèn luy n KNDH đ i v i m c tiêu giáo d c, đào t o. ọ ạ Trên c s đó, giúp m i
ườ ắ ượ ề ạ ủ ứ ệ ừ ng i n m đ ụ c ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình. T đó nâng cao
ố ợ ủ ứ ệ ậ ộ ả nh n th c, trách nhi m c a cán b , gi ng viên, HVSP cùng ph i h p trong t ổ
ạ ộ ạ ượ ứ ệ ọ ụ ề ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH cho h c viên đ t đ c các m c tiêu đ ra.
ệ ộ ủ N i dung c a bi n pháp
ự ượ ệ ề Quán tri t c th ụ ng giáo d c và HVSP v nhi m v ụ ệ ụ ể cho các l c l
ị ắ ệ ầ ớ ơ ộ ủ c a đ n v g n v i yêu c u nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v s ụ ư
ủ ứ ứ ế ệ ạ ả ổ ị ph m. T ch c nghiên c u các ngh quy t, văn ki n c a Đ ng và quân
ự ứ ệ ề ẩ ộ đ i, các tiêu chí đánh giá năng l c ngh nghi p, các quy chu n ch c danh
ấ ượ ằ ạ nhà giáo nh m nâng cao ch t l ụ ng giáo d c, đào t o.
ậ ơ Làm cho cán bộ, gi ngả viên, HVSP nh n th c ứ sâu s cắ h n v ị ề v trí vai
ạ ộ ự ầ ệ ế ủ ệ trò, ý nghĩa c a ủ ho t đ ng rèn luy n KNDH và s c n thi t c a vi c rèn
ự ượ ệ ướ ụ ở ệ ầ luy n KNDH cho l c l ng giáo viên tr c yêu c u, nhi m v các nhà
ườ ứ ụ ứ ệ ậ ổ ộ tr ng quân đ i. T ch c giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho
ệ ở ề ầ ườ ữ HVSP v các KNDH c n rèn luy n nhà tr ẩ ng và nh ng tiêu chí chu n
ơ ở ự ủ ọ ủ ộ đánh giá KNDH c a HVSP, trên c s đó giúp h c viên tích c c, ch đ ng
ọ ậ ệ ạ sáng t o trong h c t p, rèn luy n.
ươ ươ ệ ổ ứ ế Ph ng pháp, ph ng ti n t ạ ch c: ti n hành thông qua sinh ho t
ủ ộ ớ ườ ơ ồ l ng ghép cùng v i các n i dung c a nhà tr ng, c quan, khoa giáo viên và
ờ ổ ị ứ ố ệ ứ ụ ệ ọ ồ ơ đ n v . Đ ng th i, t ch c t t vi c ng d ng khoa h c công ngh , thông
ươ ộ ộ ệ ề qua các ph ng ti n thông tin truy n thanh n i b và qua áp phích, panô,
ụ ể ở ơ ạ ộ ệ ằ ẩ kh u hi u và b ng các phong trào, ho t đ ng c th ị đ n v .
ự ứ ệ ệ Cách th c th c hi n bi n pháp
130
ứ ấ ố ớ ở ườ Th nh t, đ i v i Ban ố Giám đ c (Ban G iám hi uệ ) các tr ng đ iạ
ủ ể ạ ọ ổ ớ h c trong quân đ i: ấ ộ là ch th lãnh đ o, ch đ o đ i m i, nâng cao ch t ỉ ạ
ượ ủ ươ ạ ệ l ng đào t o giáo viên; thông qua các ch tr ạ ng, bi n pháp lãnh đ o,
ỉ ạ ở ừ ừ ạ ọ ọ ch đ o t ng giai đo n, t ng năm h c, h c k ỳ c n ầ có ch tr ủ ươ , bi nệ ng
ấ ượ ạ ạ ộ ệ pháp lãnh đ o nâng cao ch t l ng ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP .
ệ ể ườ ỉ ạ ộ Trong tri n khai nhi m v , c n t ụ ầ ăng c ạ ộ ng ch đ o đ t phá vào ho t đ ng
ự ủ ờ ị ị ướ th c hành c a HVSP . K p th i theo dõi, đ nh h ỉ ạ ng ch đ o các khoa, cơ
ị ổ ơ ứ ệ ả ạ quan chuyên môn và đ n v t ch c có hi u qu ho t đ ng ộ rèn luy nệ
ướ ạ ộ ọ ệ KNDH, h ng m i ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH cho HVSP vào vi c nâng
ấ ượ ạ ở ườ cao ch t l ng giáo d c ụ , đào t o các tr ng ạ ọ đ i h c trong quân đ i.ộ
ứ ố ớ ớ Th hai, đ i v i Phòng Đào t o ạ : c n pầ ố ế ợ h i k t h p v i các khoa,
ị ể ế ạ ơ ợ ớ phòng, ban, đ n v đ xây d ng ố ự , th ng nh t ự ấ k ho ch phù h p v i th c
ễ ả ti n có tính kh thi cao; tham m u, ố ợ ư ph i h p v i ớ các khoa giáo viên, đ n vơ ị
ự ự ệ ế ả ạ ọ qu n lý h c viên xây d ng, th c hi n k ho ch giáo d c ạ ụ , đào t o, trong đó
ế ạ ọ ạ ộ ệ ế chú tr ng đ n k ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n KNDH c a ủ HVSP; s pắ
ạ ộ ố ợ ể ệ ờ ớ ị ế x p th i gian, đ a đi m ho t đ ng rèn luy n phù h p ợ . Ph i h p v i các c ơ
ớ ệ ố ể quan, khoa giáo viên gi ộ ố i thi u m t s mô hình t ệ t trong vi c tri n khai
ệ ạ ạ ữ ệ ả công tác đào t o, rèn luy n KNDH đem l i hi u qu cao và nh ng g ươ ng
ỉ ạ ể ổ ứ ệ ả tiêu bi u trong ch đ o, t ủ ch c rèn luy n KNDH c a gi ng viên và HVSP,
ế ư ệ ế ặ thông qua trình chi u các phim t ạ li u, clip ho c trình chi u d ng
ạ ạ ổ ở ơ Powerpoint t i các bu i sinh ho t chuyên môn các c quan, khoa giáo
ườ viên và nhà tr ng.
ố ớ ứ ữ ề ắ ẩ Th ba, đ i v i các khoa giáo viên ấ ầ : n m v ng yêu c u v ph m ch t
ủ ự ề ệ ề ệ ạ ầ ẩ ọ năng l c ngh nghi p d y h c, các yêu c u c a chu n ngh nghi p; xác
ơ ề ủ ệ ạ ị đ nh ỉ ạ rõ h n v vai trò, trách nhi m c a mình trong công tác lãnh đ o, ch đ o,
. Thông qua bài gi ng, kinh nghi m th c ti n, các n i dung th c hành,
ự ễ ự ệ ả ộ qu n lýả
ự ậ ụ ể ệ ệ ề ả ậ t p gi ng, th c t p đ truy n th kinh nghi m, rèn luy n KNDH cho HVSP.
ả ỉ ệ ế ủ ỉ ị ị Ch huy các khoa ph i quán tri ả ủ t nghiêm túc, ch th , ngh quy t c a Đ ng y,
131
ệ ườ ề ụ ệ ầ ạ Ban Giám hi u các tr ng v m c tiêu yêu c u đào t o nói chung, hi u qu ả
T ch c t a đàm, h
ạ ộ ổ ứ ọ ướ ẫ ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH nói riêng. ả ng d n gi ng
ự ứ ệ ế viên t nghiên c u các văn b n, ả các tài li u liên quan đ n chuyên môn và
ệ ụ nghi p v giáo viên.
ự ả ầ ộ ộ Xây d ng đ i ngũ cán b , gi ng viên trong khoa có tinh th n trách
ớ ộ ự ệ ổ ươ nhi m, tích c c tìm tòi đ i m i n i dung, ph ng pháp phù h p v i đ i t ợ ớ ố ượ ng
ổ ứ ữ ề ệ ạ ả ả gi ng d y. T ch c phân công nh ng gi ng viên có nhi u kinh nghi m bám
ạ ộ ệ ả ườ ắ n m ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP trên gi ng đ ơ ị ồ ng và đ n v ; đ ng
ườ ọ ố ế ạ ộ ể ủ ờ ư th i đ a ng ứ ự ễ ư ạ i h c vào ho t đ ng th c ti n s ph m đ c ng c ki n th c,
ờ ộ ệ ả ầ ộ ị ộ rèn luy n b n lĩnh, tác phong. Cán b khoa, b môn c n k p th i đ ng viên
ự ệ ả ạ ả các gi ng viên có thành tích trong gi ng d y, rèn luy n th c hành; xem xét
ệ ổ ứ ư ộ ệ vi c t ch c rèn luy n KNDH cho HVSP nh m t tiêu chí quan trong trong
ọ ậ ủ ạ ủ ự ệ ả ả vi c đánh giá năng l c gi ng d y c a gi ng viên và h c t p c a HVSP.
ừ ả ả ị ườ ế ị ự ế T ng gi ng viên ph i xác đ nh là ng ế i tr c ti p quy t đ nh đ n
ơ ở ự ệ ệ ả ơ thành công vi c rèn luy n KNDH, trên c s đó ph i có s quan tâm h n
ứ ự ụ ệ ế ậ ụ đ n m c tiêu rèn luy n KNDH cho HVSP; tích c c nghiên c u, v n d ng
ươ ứ ứ ế ạ ọ các ph ệ ng pháp, hình th c d y h c tiên ti n có ch c năng rèn luy n
ạ ở ự ễ ườ ả ắ ừ ả KNDH vào th c ti n d y nhà tr ng. T ng gi ng viên ph i n m đ ượ c
ướ ể ổ ế ệ ứ các b c ti n hành rèn luy n các KNDH cho HVSP đ t ệ ch c rèn luy n
ạ ệ ả KNDH theo đúng quy trình, mang l i hi u qu cao.
ứ ư ố ớ ơ ả ọ ị ệ ể ơ ớ Th t , đ i v i đ n v qu n lý h c viên ả : h , ti u đoàn, l p, n i qu n
ự ế ả ả ơ ị lý tr c ti p HVSP, do đó trong công tác qu n lý, đ n v ph i luôn quán tri ệ t
ạ ộ ủ ụ ế ệ ắ ạ ầ ạ sâu s c m c tiêu đào t o; có k ho ch ho t đ ng rèn luy n đ y đ , khoa
ướ ổ ứ ế ạ ự ớ ọ h c; h ẫ ng d n, t ệ ch c cho các l p và HVSP xây d ng k ho ch rèn luy n
ố ợ ổ ứ ổ ọ ổ KNDH. Ph i h p cùng khoa giáo viên t ch c các bu i trao đ i, t a đàm v ề
132
ự ầ ế ủ ạ ộ ệ vai trò, s c n thi t c a ho t đ ng rèn luy n KNDH; t ổ ứ ố ch c t ạ t các ho t
ẽ ặ ộ ộ đ ng theo m t quy trình ch t ch , nghiêm túc.
ộ ố ượ ể ả ầ ặ ộ ắ Cán b qu n lý c n bám n m đ c đi m, trình đ đ i t ng, ch ủ
ố ợ ẽ ớ ặ ổ ứ ố ạ ộ ộ đ ng ph i h p ch t ch v i khoa giáo viên t ch c t t các ho t đ ng.
ườ ạ ộ ỗ ộ ệ ầ ỗ Th ng xuyên rút kinh nghi m sau m i tu n, m i n i dung ho t đ ng, rút
ữ ệ ờ ự ệ ị kinh nghi m k p th i nh ng sai sót trong th c hành, rèn luy n KNDH cho
HVSP.
ố ớ ọ ư ứ ứ ậ ượ Th năm, đ i v i h c viên s ph m: ạ nh n th c rõ đ c vai trò, s ự
ế ừ ệ ả ẩ ỹ ầ c n thi t ph i rèn luy n KNDH, các tiêu chí chu n trong t ng k năng
ự ệ ộ ệ ầ c n rèn luy n, có thái đ tích c c, t ả ự giác, kiên trì rèn luy n KNDH cho b n
ệ ầ ầ ộ ỹ ị ả thân; đ i ngũ HVSP c n xác đ nh cho mình các k năng c n rèn luy n; ph i
ơ ở ể ạ ỹ ế hi u các giai đo n hình thành k năng, trên c s đó bi ệ t cách rèn luy n
ả ồ ớ ờ ứ KNDH cho b n thân. Đ ng th i, nhanh chóng thích nghi v i các hình th c,
ươ ạ ọ ớ ế ệ ệ ẻ ệ ph ng pháp d y h c m i; bi t chia s kinh nghi m vi c rèn luy n KNDH
ạ ộ ự ậ ơ ở ỗ ộ ự ớ ồ v i đ ng đ i. Sau m i ho t đ ng th c hành, th c t p trên c s rút kinh
ủ ệ ổ ứ ả ự ỗ ệ ế nghi m c a các t ch c, m i HVSP ph i t ả đánh giá k t qu rèn luy n nâng
ư ạ ệ ỹ ủ ằ ườ cao các KNDH nh m hoàn thi n k năng s ph m c a ng i giáo viên.
ự ệ ệ ề ệ Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ả ộ ả ắ ả Cán b qu n lý c pấ tr ng̀ươ , khoa ph i n m v ng các văn b n có liên ữ
ệ ệ ề ế ẩ ị quan đ n vi c ban hành quy đ nh chu n ngh nghi p giáo viên ị ; xác đ nh rõ vai
ủ ệ ổ ứ ự ồ trò, trách nhi m c a các l c l ự ượ va ̀t ng ệ ch c th c hi n đ ng b , ộ sáng t oạ
ệ ở trong rèn luy n KNDH cho HVSP nhà tr ng ̀ươ theo h ngướ chuân̉ hóa. Cán b ,ộ
ự ế ạ ộ ệ ả ả gi ng viên tr c ti p tham gia ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ph i có
ệ ầ ệ ệ ể ạ ả ế tinh th n trách nhi m, nhi t tình, có kinh nghi m trong gi ng d y, hi u bi t sâu
ệ ổ ứ ụ ầ ả ượ ế ắ s c các KNDH c b n. ơ ả Vi c t ch c giáo d c c n ph i đ c ti n hành th ườ ng
ướ ế ầ ổ ứ ế ừ ầ ọ ể ớ xuyên, tr c h t c n t ch c ti n hành ngay t đ u khoá h c đ HVSP s m có
133
ướ ạ ộ ọ ậ ệ ị đ nh h ự ễ ư ạ ng h c t p, rèn luy n và tham gia vào ho t đ ng th c ti n s ph m
ắ ộ m t cách đúng đ n.
ế ạ ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ọ 4.1.2. K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c
ư ạ ướ viên s ph m theo h ẩ ng chu n hóa
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp
ạ ộ ế ệ ạ K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ướ ng
ự ượ ẩ ả ư ạ chu n hóa giúp cho nhà qu n lý và l c l ạ ế ng s ph m ti n hành các ho t
ủ ộ ệ ộ ừ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP m t cách ch đ ng, t đó ộ huy đ ng và
ồ ự ệ ộ ợ ử ụ s d ng các ngu n l c ph c v ụ ụ rèn luy n KNDH m t cách h p lý, làm cơ
ệ ố ự ả ứ ể ụ s ở giúp các nhà qu n lý th c hi n t t ch c năng ki m tra. ủ M c tiêu c a
ế ạ ả ả ả k ho ch hóa rèn luy nệ KNDH là đ m b o cho công tác qu n lý ho tạ
ệ ố ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đi vào nền n pế , phát huy t ủ t vai trò c a
ự ệ ụ ị các l c l ự ượ và th c hi n theo ng m c tiêu xác đ nh .
ệ ộ ủ N i dung c a bi n pháp
ạ ộ ệ ế ạ K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ph i ả trên cơ
ủ ệ ấ ạ ườ ộ ở ế s k ho ch hu n luy n c a nhà tr ng, đ ợ ượ phân chia m t cách h p c
ị ờ ừ ừ ả ơ ọ ọ ỳ lý, khoa h c theo đ n v th i gian cho c khóa, t ng năm, t ng h c k .
ự ế ầ ả ạ ắ ấ ồ ố ớ ộ ụ Yêu c u xây d ng k ho ch ph i th ng nh t, đ ng b và g n v i m c
ủ ừ ạ ườ ố ượ ể ợ tiêu đào t o c a t ng tr ớ ặ ng, phù h p v i đ c đi m đ i t ng HVSP
ệ ư ề ầ ụ ể ướ c th , h ạ ệ ng vào các KNDH c n rèn luy n cho ngh nghi p s ph m;
ạ ớ ủ ả ầ ị ườ ph i xác đ nh rõ mô hình nhân cách c n đ t t i c a ng i giáo viên đ ể
ụ ể ự ề ớ ợ ự xây d ng các tiêu chí đánh giá v các KNDH c th , phù h p v i th c
ễ ườ ủ ệ ồ ờ ti n nhà tr ự ng; đ ng th i phân rõ vai trò trách nhi m c a các l c
ượ ể ả ự ệ ế ả ạ ạ l ng đ b o đ m th c hi n k ho ch đ t ch ấ ượ Bao g m:ồ ng. t l
ướ ế ẩ ạ ị B c 1: ự Chu n b xây d ng k ho ch.
134
ắ ộ ặ ầ ắ Các khoa n m ch c tình hình đ i ngũ HVSP và nh ng ữ yêu c u đ t ra
ệ ự ệ ể ạ ẫ trong vi cệ rèn luy n KNDH ế . Xây d ng các m u k ho ch rèn luy n đ các
ả ị ị ướ ừ ệ ạ ộ ơ đ n v tham kh o. Đ nh h ừ ng n i dung rèn luy n theo t ng giai đo n, t ng
ứ ể ụ ể ơ ơ ị ọ ỳ ể h c k đ các c quan, khoa giáo viên và đ n v căn c tri n khai c th các
ạ ộ ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH.
ứ ậ ụ ế ế ị Xác đ nh căn c l p k ho ch, ụ ể ạ m c tiêu c th cho k ho ch. ạ N mắ
ế ổ ắ ế ổ ứ ứ ơ ề ị ch c biên ch t ch c khoa, biên ch t ệ ch c đ n v HVSP và đi u ki n,
ườ ạ ộ ệ ở ơ môi tr ng ho t đ ng rèn luy n KNDH đ n v c s . D ki n l c l ị ơ ở ự ế ự ượ ng
ố ợ ụ ệ ph i h p liên quan và phân công nhi m v các thành viên.
ướ ố ượ ủ ấ ạ B c 2: Phân tích tr ng thái xu t phát c a các đ i t ả ng qu n lý.
ụ ệ ầ ườ ắ ọ Phân tích yêu c u, nhi m v nhà tr ắ ng trong năm h c, n m ch c
ộ ố ượ ể ử ụ ạ ờ ươ ặ đ c đi m, trình đ đ i t ng, th i gian đào t o. S d ng ph ng pháp
ể ế ể ạ ổ ạ ộ ứ ể phân tích Swot đ tìm đi m m nh, đi m y u trong t ch c ho t đ ng rèn
ự ậ ư ứ ệ ạ ạ ự luy n KNDH thông qua hình th c th c hành, th c t p s ph m và các ho t
ủ ể ự ễ ả ắ ắ ượ ộ đ ng th c ti n khác. Qua phân tích ch th qu n lý n m ch c đ ố c đ i
ừ ự ề ệ ầ ế ứ ồ ờ ượ t ng, t đó xây d ng các đi u ki n c n thi t, đ ng th i làm căn c xây
ế ạ ợ ự d ng k ho ch cho phù h p.
ướ ồ ự ầ ị ế ự ệ ế ệ ạ B c 3: Xác đ nh ngu n l c c n thi t cho vi c th c hi n k ho ch.
ụ ấ ể ệ ọ ị ượ ế Đây là nhi m v r t quan tr ng đ qua đó xác đ nh đ ạ c k ho ch
ồ ự ệ ả ộ ồ ộ ả rèn luy n có kh thi hay không. Ngu n l c bao g m đ i ngũ cán b , gi ng
ở ấ ượ ơ ả ở viên các khoa, c quan, trong đó ch t l ng gi ng viên các khoa chuyên
ộ ố ạ ộ ế ị ệ ả ngành và đ i ngũ HVSP là nhân t quy t đ nh hi u qu ho t đ ng rèn
ệ luy n KNDH.
ơ ệ ị ươ Các c quan, khoa giáo viên ề xác đ nh rõ đi u ki n và ph ệ ng ti n
ạ ộ ư ụ ụ ệ ọ ph c v ho t đ ng rèn luy n KNDH nh (phòng h c, trang thi ế ị ệ t b hi n
ự ế ự ượ ệ ố ề ụ ả ạ đ i, h th ng truy n thông,…); d ki n l c l ng gi ng viên ph trách;
ứ ệ ị ướ ộ n i dung, hình th c, quy trình rèn luy n (bám vào đ nh h ủ ấ ng c a c p trên,
135
ờ ổ ủ ụ ệ ặ ợ ườ ớ ồ đ ng th i b sung phù h p v i nhi m v và đ c thù c a tr ả ả ng, đ m b o
ọ ư ạ ế ế ộ ủ ệ ạ ự ụ ụ tính hi n đ i và xu th ti n b c a khoa h c s ph m); nhân s ph c v và
ừ ệ ệ ệ ị ả đ m nhi m t ng vi c trong quá trình rèn luy n KNDH. Quá trình xác đ nh
ồ ự ầ ự ế ủ ự ả ả ớ ợ ườ ngu n l c c n b o đ m phù h p v i năng l c th c t c a nhà tr ng.
ổ ộ ế ạ ả ệ T b môn có k ho ch phân công gi ng viên có kinh nghi m
ủ ệ ặ ẩ ạ ọ ộ ị ả chu n b m i m t cho ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP. Gi ng
ị ươ ướ ừ ụ ừ ệ ạ viên xác đ nh ph ng h ng nhi m v trong t ng giai đo n, t ng năm
ứ ự ủ ế ầ ọ ổ ỹ h c c a mình, trong đó c n b sung ki n th c, k năng th c hành đ ể
ố ề ủ ệ ệ ụ hoàn thi n, c ng c v chuyên môn, nghi p v .
ướ ế ế ậ ạ ạ B c 4: L p k ho ch và thông qua k ho ch
ụ ế ế ạ ầ ấ ạ ị ứ ậ K ho ch c n có c u trúc: Căn c l p k ho ch. Xác đ nh m c tiêu
ụ ể ề ụ ể ồ ổ ộ ẽ ạ ượ s đ t đ ụ c: G m m c tiêu t ng th , m c tiêu c th v các n i dung,
ứ ổ ứ ụ ể ệ ầ ả ả hình th c t ụ ch c rèn luy n KNDH. Các m c tiêu c n b o đ m c th , rõ
ườ ượ ể ự ự ễ ệ ượ ràng, đo l ng đ c, có tính th c ti n, có th th c hi n đ ọ c. Chú tr ng
ạ ộ ệ ẩ ả ị ộ n i dung rèn luy n KNDH cho HVSP vào ho t đ ng chu n b bài gi ng và
ự ự ự ệ ả ạ ạ ộ ắ th c hành gi ng d y. Xây d ng n i dung th c hi n theo các giai đo n g n
ứ ươ ụ ể ề ệ ệ ấ ớ v i hình th c, ph ng pháp c th . Đ xu t các bi n pháp rèn luy n và
ị ự ượ ệ ể ả ờ ơ ị qu n lý rèn luy n KNDH. Th i gian và đ a đi m. Đ n v , l c l ng ph ụ
ụ ụ ệ ả ả trách. Công tác đ m b o ph c v rèn luy n KNDH.
ả ượ ơ ở ế ự ạ ầ ủ ế Yêu c u c a k ho ch ạ ph i đ ấ c xây d ng trên c s k ho ch hu n
ệ ủ ườ ạ ộ ệ ớ ố luy n c a nhà tr ợ ng, trong m i quan h v i các ho t đ ng khác và phù h p
ệ ụ ể ủ ề ườ ủ ừ ứ ệ ơ ớ v i đi u ki n c th c a nhà tr ị ng, c a t ng đ n v , đáp ng nhi m v ụ
ủ ừ ị ủ ụ ụ ệ ọ ườ ọ giáo d c tr ng tâm c a t ng năm h c và nhi m v chính tr c a nhà tr ng;
ủ ộ ầ ả ươ ươ ệ ệ ph n ánh đ y đ n i dung, ph ng pháp, ph ng ti n rèn luy n KNDH;
ể ệ ạ ượ ụ ế ế ệ ạ ầ ả ti n trình k ho ch rèn luy n ph i th hi n rõ m c tiêu c n đ t đ c trong
ộ ờ ộ ổ ứ ạ ộ ả toàn b th i gian và toàn b chu trình t ệ ch c qu n lý ho t đ ng rèn luy n
KNDH.
136
ế ạ ượ ả ộ K ho ch ệ rèn luy n KNDH cho HVSP đ ấ c cán b qu n lý c p
ườ ượ ự ư ủ ơ tr ng thông qua đ c s tham m u c a các khoa, c quan có liên quan, trên
ế ạ ể ề ự ế ỉ ợ ớ ầ ơ ở c s đó đ đi u ch nh k ho ch cho sát th c t và phù h p v i yêu c u năng
ỉ ạ ự ủ ả ơ ị ự l c th c hành c a HVSP. Ch đ o các khoa giáo viên, đ n v qu n lý HVSP
ứ ủ ế ạ ườ ụ ể ự ế căn c vào k ho ch c a nhà tr ng xây d ng c th hóa k ho ạch. Ti nế
ệ ế ạ ớ ự ượ ổ ế hành ph bi n, quán tri t k ho ch t i các l c l ng có liên quan và t ổ ứ ch c
ự ệ th c hi n.
ứ ự ệ ệ Cách th c th c hi n bi n pháp
ố ớ ở ậ Đ i v i Ban ố Giám đ c (Ban G các tr ng iám hi uệ ) ỉ ạ ườ : t p trung ch đ o
ệ ệ ố ẽ ặ ả ị ch t ch hoàn thi n h th ng các văn b n, quy đ nh v ề nâng cao ch t l ấ ượ ng
ả ả ệ ả ạ ọ ạ ọ qu n lý đào t o và rèn luy n KNDH cho h c viên b o đ m phù h p ợ d y h c,
ệ ư ề ẩ ầ ạ ườ ớ v i yêu c u chu n hóa ngh nghi p s ph m; t ăng c ng ch đ o ộ ỉ ạ đ t phá
ự ậ ủ ạ ộ ự ứ ả ậ vào các hình th c ho t đ ng th c hành gi ng t p, th c t p c a HVSP, đánh
ả ặ ẽ ổ ệ ế giá k t qu ch t ch ; b sung hoàn thi n các tiêu chí đánh giá c th ụ ể nh mằ
ấ ượ ệ ướ nâng cao ch t l ạ ộ ng ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ị . Đ nh h ỉ ng, ch
ả ơ ơ ị ạ đ o các khoa chuyên ngành, c quan chuyên môn và đ n v qu n lý HVSP t ổ
ả ế ạ ạ ộ ứ ệ ệ ch c có hi u qu k ho ch ho t đ ng rèn luy n KNDH.
ố ớ ự ế ấ ấ ộ Đ i v i các khoa giáo viên ả : c p khoa, b môn là c p tr c ti p qu n
ổ ạ ộ ứ ệ ườ ị lý và t ch c các ho t đ ng rèn luy n KNDH, là ng ệ i ch u trách nhi m
ướ ộ ọ ậ ề ự ế ủ ấ ầ ậ tr c c p trên v s ti n b h c t p c a HVSP, do v y c n phân công
ụ ổ ệ ạ ộ ứ ế ệ nhi m v , t ch c ti n hành các ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ẽ ự ụ ặ ọ ỡ ọ ả ch t ch ; l a ch n và phân công gi ng viên ph trách, giúp đ HVSP h c
ụ ụ ể ệ ế ả ệ ậ t p, rèn luy n và ti n hành giao nhi m v c th cho gi ng viên giúp đ ỡ
ướ ọ ậ ế ệ ế ẫ ạ ạ HVSP; h ừ ng d n h l p k ho ch và phê duy t k ho ch cho t ng
ệ ề ự ầ ộ ị ổ ế HVSP. Ph bi n quán tri t các yêu c u, n i dung, quy đ nh v th c hành
ể ọ ự ệ ự ạ ấ ượ ệ đ h th c hi n nghiêm, t giác, mang l i ch t l ng hi u qu c ả ao.
ệ ộ ỉ ạ ụ ự ể ả ố Ch đ o ki m tra, đôn đ c gi ng viên ph trách th c hi n n i dung công
ệ ạ ượ ệ ả ộ ườ ế vi c theo k ho ch đã đ c phê duy t. Khoa và b môn ph i th ng xuyên
ự ế ế ố ớ ế ạ ộ ủ ừ ạ ị theo dõi đ i chi u th c t ho t đ ng c a t ng HVSP v i k ho ch xác đ nh
137
ư ạ ế ả ờ ồ ờ ộ ỉ ị ể ề đ đi u ch nh k p th i; đ ng th i đánh giá đúng k t qu lao đ ng s ph m và
ộ ươ ủ ệ ố ự ế s ti n b v n lên rèn luy n KNDH c a HVSP. Phát huy t ủ i đa vai trò c a
ộ ượ ướ ỡ ổ ứ ố ẫ ả cán b , gi ng viên đ c phân công h ng d n, giúp đ . T ch c t ạ t các ho t
ự ả ệ ể ẩ ả ổ ị ộ đ ng chu n b và luy n gi ng, ki m tra giáo án, d gi ng, trao đ i kinh
ủ ể ự ệ ệ ả ạ ọ ớ nghi m d y h c v i HVSP. Trong quá trình th c hi n, các ch th qu n lý
ệ ủ ể ị ữ ế ề ạ ờ ỉ ầ c n bám sát k ho ch rèn luy n c a HVSP đ k p th i có nh ng đi u ch nh
ế ờ ắ ế ạ ủ ồ ườ ố ắ ầ u n n n c n thi t; đ ng th i, g n vào k ho ch chung c a nhà tr ng.
ơ ị ả ọ ứ ế ả Đ i v i ố ớ đ n v qu n lý h c viên : căn c vào các văn b n, quy ch các
ầ ướ ổ ứ ớ ự ệ ể h , ti u đoàn c n h ẫ ng d n, t ch c cho các l p và HVSP xây d ng k ế
ố ợ ệ ạ ộ ho chạ rèn luy n KNDH và ph i h p cùng các khoa t ổ ứ ố ch c t t ho t đ ng theo
ẽ ộ ặ m t quy trình ch t ch , nghiêm túc.
ố ợ ớ ổ ứ ự ệ ộ ả Ph i h p v i gi ng viên các khoa t ch c th c hi n n i dung, hình
ả ắ ứ ế ệ ệ ạ ắ ờ ặ th c, th i gian theo k ho ch rèn luy n KNDH hi u qu ; n m ch c đ c
ủ ế ể ể ả ỹ đi m, kh năng, k năng c a cá nhân còn y u đ phân chia theo nhóm rèn
ướ ạ ộ ẫ ươ ớ ươ ệ luy n; h ng d n ho t đ ng ph ổ ng pháp, đ i m i ph ọ ng pháp h c và rèn
ờ ạ ự ề ể ệ ế ệ ạ ồ ệ luy n KNDH; đ ng th i t o đi u ki n đ HVSP th c hi n k ho ch rèn
ệ ủ ườ luy n c a cá nhân. CBQL các c p ầ ấ c n th ng xuyên quan tâm theo dõi, n mắ
ộ ố ượ ể ả ờ ộ ặ đ c đi m, trình đ đ i t ể ị ng, hoàn c nh HVSP đ k p th i tác đ ng, giúp
ọ ậ ự ề ệ ạ ỉ ế ỡ đ HVSP xây d ng và đi u ch nh k ho ch h c t p, rèn luy n KNDH cho
ấ ợ phù h p nh t.
ố ớ ọ ư ạ ơ ở ướ ủ ẫ ả Đ i v i h c viên s ph m: trên c s h ng d n c a gi ng viên,
ệ ạ ộ ạ ệ ả ầ CBQL c n quán tri ụ ể t và c th hóa ế k ho ch ho t đ ng ả rèn luy n b o đ m
ả ừ ộ tính khoa h cọ , tính kh thi; trong t ng n i dung, hình th c ứ ho t đ ng ạ ộ rèn
ụ ự ệ ệ ầ ị ủ ộ luy n KNDH, c n tích c c ch đ ng, xác đ nh rõ nhi m v và bi ế ậ t v n
ươ ệ ụ ể ạ ớ ừ ụ d ng v i t ng ph ng pháp rèn luy n c th , linh ho t.
ể ự ề ệ Đi u ki n đ th c hi n ệ ệ bi n pháp
ạ ộ ệ ế ạ K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ướ ng
ẩ ứ ế ệ ấ ọ chu n hóa đ ượ ổ c t ủ ạ ch c khoa h c trong k ho ch hu n luy n chung c a
ổ ứ ự ệ ế ạ ả nhà tr ngườ . Quá trình t ch c th c hi n k ho ch ph i gi ữ ượ đ ố c m i liên
138
ẽ ớ ự ượ ụ ấ ộ ̣ ệ h chăt ch v i l c l ng ả gi ngả viên, cán b qu n lý giáo d c c p trên
ạ ộ ự ự ề ệ ệ ả ộ ồ ả ho t đ ng đ ng b . Các đi u ki n b o đ m cho xây d ng và th c hi n k ế
ả ượ ạ ầ ư ự ế ắ ề ệ ớ ợ ho ch ph i đ c quan tâm đ u t phù h p v i đi u ki n th c t ớ , g n v i
ủ ụ ạ ườ m c tiêu đào t o giáo viên c a nhà tr ng.
ỉ ạ ổ ớ ộ ứ ươ 4.1.3. Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ph ệ ng pháp rèn luy n
ư ạ ạ ọ ướ ọ ỹ k năng d y h c cho h c viên s ph m theo h ẩ ng chu n hóa
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp
ệ ệ ế ế ị ấ Đây là bi n pháp có ý nghĩa quy t đ nh đ n vi c nâng cao ch t
ượ ạ ộ ỉ ạ ệ ệ ả ổ l ớ ng hi u qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. Ch đ o đ i m i
ứ ươ ệ ộ n i dung, hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ngướ
ễ ở ự ẩ ọ ị ườ chu n hóa có v trí, vai trò quan tr ng; th c ti n các nhà tr ng cho
ồ ưỡ ạ ấ ư ứ ộ th y: “Công tác đào t o, b i d ng đ i ngũ nhà giáo ch a đáp ng đ ượ c
ỉ ạ ụ ầ ậ ớ ổ các yêu c u đ i m i giáo d c” ổ ụ [18, tr.5]. Do v y, m c tiêu ch đ o đ i
ứ ộ ươ ệ m i ớ n i dung, hình th c, ph ng pháp ằ rèn luy n KNDH cho HVSP nh m
ấ ượ ả ạ ự ộ t o s đ t phá trong qu n lý nâng cao ch t l ệ ng rèn luy n KNDH , trên
ữ ứ ổ ị ươ ệ ơ ở c s đó xác đ nh, b sung nh ng hình th c, ph ớ ng pháp rèn luy n m i
ụ ầ ạ ớ ợ ầ ớ phù h p v i m c tiêu, yêu c u đào t o giáo viên, ạ ổ góp ph n đ i m i ho t
ạ ụ ộ đ ng giáo d c, đào t o.
ệ ộ ủ N i dung c a bi n pháp
ứ ụ ỗ ườ ủ ạ ế ợ ớ ươ Căn c m c tiêu đào t o c a m i tr ng k t h p v i ch ng trình
ủ ể ỗ ơ ể ủ ị ớ ả ọ ọ ạ đào t o c ụ th c a m i đ n v l p h c, khóa h c mà ch th qu n lý các
ỉ ạ ứ ổ ươ ớ ộ ấ c p ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ph ệ ng pháp rèn luy n KNDH cho
ể ợ ọ ệ ủ ừ ớ HVSP h p lý. Trong đó, có th chú tr ng tính riêng bi ừ t c a t ng l p, t ng
ọ ể ỉ ạ ở ừ ứ ộ ụ ể ệ ổ ố ượ đ i t ng và khóa h c đ ch đ o ớ ộ t ng m c đ c th , vi c đ i m i n i
ứ ươ ể ổ ứ ệ dung, hình th c, ph ng pháp có th t ả ch c hi u qu cho các đ i t ố ượ ng
ư nh sau:
139
ớ ộ ỉ ạ ứ ấ ổ ệ ạ ọ ỹ Th nh t, ch đ o đ i m i n i dung rèn luy n k năng d y h c cho
ọ h c viên ư ạ s ph m
ỉ ạ ổ ớ ộ ẩ ấ ắ ớ Ch đ o đ i m i n i dung g n v i hình thành ph m ch t ngh ề
ệ ạ ụ ủ ể ặ ớ ườ ư nghi p s ph m, ệ v i đ c đi m, nhi m v c a nhà tr ộ ng quân đ i,
ệ ả ầ ớ ộ ổ ồ trong đ i m i n i dung rèn luy n KNDH, gi ng viên, CBQL c n b i
ưỡ ớ ề ụ ứ ể ạ d ọ ng cho HVSP hi u rõ m c tiêu đào t o, các tri th c m i v khoa h c
ự ệ ệ ấ ọ ộ ế quân s , khoa h c xã h i và nhân văn, kinh nghi m hu n luy n, chi n
ủ ề ấ ả ả ố ộ ấ đ u và truy n th ng c a quân đ i vào trong bài gi ng; kh năng đ u
ể ả ắ ớ ị ớ tranh, ph n bác quan đi m sai trái, thù đ ch trong tình hình m i; g n v i
ứ ụ ệ ườ ọ ậ ằ ch c năng, nhi m v ng i giáo viên nh m giúp cho HVSP h c t p và
ưở tr ng thành.
ớ ộ ỉ ạ ổ ể ư ộ ậ ắ ớ g n v i phát tri n t ạ duy đ c l p, sáng t o Ch đ o đ i m i n i dung
ạ ộ ệ ầ ọ cho HVSP, trong ho t đ ng rèn luy n KNDH, c n chú tr ng b i d ồ ưỡ ng
ứ ậ ậ ạ ả ấ ỗ ị HVSP c p nh t tri th c, sáng t o trong m i bài gi ng, xác đ nh rõ v n đ ề
ọ ế ữ ậ ậ ậ ộ ớ tr ng tâm, bi ế t phân tích l p lu n n i dung v i thu t ng chính xác. Ti n
ự ễ ệ ố ố ượ ả ạ hành bài gi ng có h th ng, có tính th c ti n, sáng t o, sát đ i t ng.
ố ớ ổ ứ ệ ả Đ i v i giáo viên KHXH&NV: t ch c rèn luy n nâng cao kh năng
ư ứ ệ ư ứ ậ ậ ấ t duy bi n ch ng, t duy lý lu n, cách lu n ch ng, trình bày các v n đ ề
ố ớ ử ụ ữ ự ễ ậ ả lý lu n và th c ti n và kh năng s d ng ngôn ng . Đ i v i giáo viên
ồ ưỡ ự ọ ả ư quân s : chú tr ng b i d ệ ng, rèn luy n kh năng t ự duy quân s , thao tác
ề ự ự ấ ắ ọ ề ệ ấ quân s , trình bày v n đ th c ch t, ng n g n rõ ràng, đúng đi u l nh
quân đ i.ộ
ớ ộ ỉ ạ ổ ự ư ể ắ ạ ớ Ch đ o đ i m i n i dung g n v i phát tri n năng l c s ph m theo
ầ ổ ụ ồ ưỡ ứ m c tiêu đào t o, ạ khoa giáo viên c n t ch c b i d ng cho HVSP các
ươ ư ử ệ ạ ạ ạ ọ ố ph ử ụ ng pháp d y h c hi n đ i, x lý tình hu ng s ph m, s d ng
ươ ớ ự ệ ệ ạ ắ ọ ọ ph ng ti n d y h c, g n v i s phát tri n c a ể ủ khoa h c công ngh 4.0 và
ề ệ ấ ả ọ khoa h c giáo d c; ư ụ nâng cao hi u qu thuy t trình, nêu v n đ và đ a ế
ườ ọ ả ệ ng i h c vào gi ế ấ i quy t v n đ ; ặ ề đ c bi ỹ t nâng cao k năng s d ng ử ụ công
140
ử ụ ự ề ệ ầ ậ ỏ ngh thông tin, s d ng ph n m m mô ph ng vào bài t p th c hành, t ươ ng
ườ ệ ể ệ ả ả tác trong môi tr ng o đ nâng cao hi u qu rèn luy n KNDH.
ứ ứ ệ ạ ổ ọ ỹ ỉ ạ Th hai, ch đ o đ i m i ớ hình th c rèn luy n k năng d y h c cho
ọ h c viên ư ạ s ph m
ư ự ạ ầ ườ ậ ấ ng các v t ch t ự ậ Trong th c hành, th c t p s ph m: c n tăng c
ụ ụ ự ư ệ ộ ẫ ủ ph c v rèn luy n nh : xây d ng các videoclip liên quan đ ng tác m u c a
ự ậ ủ ạ ộ ể ọ ự ả gi ng viên, ho t đ ng th c hành, th c t p c a HVSP đ m i ng ườ ọ ậ i h c t p,
ề ệ ế ợ ệ ộ ộ ậ rèn luy n các thao tác, hành đ ng theo đúng đi u l nh quân đ i. K t h p v n
ạ ổ ứ ớ ằ ọ ỏ ọ ụ d ng d y h c vi mô (t ch c l p h c theo quy mô nh ) nh m phát huy tính
ệ ụ ư ạ ệ ỹ ự ọ ọ tích c c, coi tr ng rèn luy n k năng nghi p v s ph m cho h c viên.
ấ ượ ạ ộ ề ạ ả ộ ọ Nâng cao ch t l ng h i th o, t a đàm, ho t đ ng ngo i khóa v rèn
ụ ư ự ứ ứ ệ ệ ạ ậ ả ổ luy n nghi p v s ph m. T ch c các hình th c th c hành gi ng t p cá
ỉ ạ ự ặ nhân và theo nhóm, th c hành nâng cao theo các KNDH. Ch đ o ch t ch ẽ
ự ủ ệ ự ể ế ạ ộ ho t đ ng t rèn luy n KNDH c a cá nhân và t ki m tra, đánh giá k t qu ả
ủ ệ rèn luy n KNDH c a HVSP.
ứ ổ ươ ệ ạ ỹ ỉ ạ Th ba, ch đ o đ i m i ớ ph ọ ng pháp rèn luy n k năng d y h c
ọ cho h c viên ư ạ s ph m
ả ầ ả ườ ổ ứ ố ộ Gi ng viên, cán b qu n lý c n tăng c ng t ch c t ạ ộ t ho t đ ng
ố ợ ự ượ ườ ơ ồ ớ ph i h p v i các l c l ng trong nhà tr ờ ị ự ậ ng và đ n v th c t p. Đ ng th i,
ạ ộ ợ ự ờ ộ ụ ư ạ ộ tích h p các ho t đ ng: d gi ạ ệ , h i thao, h i thi nghi p v s ph m, ho t
ệ ở ơ ả ạ ế ợ ớ ổ ươ ộ đ ng ngo i khóa, tr i nghi m đ n v ị, k t h p đ i m i ph ng pháp
ệ ể ki m tra, đánh giá rèn luy n KNDH cho HVSP .
ổ ứ ạ ộ ự ờ ả ổ ứ T ch c ho t đ ng d gi gi ng m u, ẫ t ch c cho HVSP d gi ự ờ ả gi ng
ọ ậ ệ ằ ẫ ổ ứ m u nh m giúp HVSP h c t p, rèn luy n KNDH. Quá trình t ả ch c, gi ng
ầ ị ướ ạ ộ ự ờ ụ ị viên c n đ nh h ng cho HVSP ho t đ ng d gi , xác đ nh rõ m c tiêu,
ọ ộ ươ ạ tr ng tâm là quan sát, nghe, ghi chép n i dung, ph ủ ư ng pháp s ph m c a
ả ổ ứ ự ờ ầ ự ề ọ gi ng viên. Khi t ch c d gi ả , c n chú ý l a ch n gi ng viên có nhi u kinh
141
ụ ề ệ ầ ươ ạ nghi m, thu n th c các thao tác v KNDH, có ph ả ng pháp gi ng d y tích
c c. ự
ứ ứ ụ ệ ổ ệ ứ T ch c ng d ng công ngh thông tin, ụ vi c ng d ng công ngh ệ
ỉ ơ ứ ầ ộ thông tin cho HVSP không ch đ n thu n là nâng cao lĩnh h i tri th c mà
ướ ử ụ ệ ỹ ươ ệ ọ ả ừ còn ph i t ng b c rèn luy n k năng s d ng ph ạ ng ti n d y h c cho
ồ ưỡ ầ ộ ỡ ỹ HVSP. Các khoa, b môn c n b i d ử ụ ng, giúp đ HVSP k năng s d ng
ử ụ ề ạ ầ ọ ế ị ế ỹ ỹ ph n m m d y h c, k năng s d ng các thi t b trình chi u, k năng xây
ử ụ ế ả ỹ ự d ng các bài gi ng trên Power Point và s d ng máy chi u, k năng s ử
ế ợ ự ệ ọ ỏ ụ d ng mô hình, công ngh mô ph ng vào các bài h c th c hành, k t h p xây
ườ ươ ả ự ệ ể ả ạ ọ ự d ng môi tr ng t ng tác o đ nâng cao hi u qu th c hành d y h c và
ủ ử ả ố ạ ộ ế ố ẽ kh năng x lý tình hu ng c a ng ồ ườ ọ K t n i ch t ch ho t đ ng b i ặ i h c.
ệ ụ ư ạ ưỡ d ơ ị ữ ng nghi p v s ph m gi a khoa giáo viên và đ n v .
ồ ưỡ ố ợ ổ ớ B i d ng, trao đ i kinh nghi m ệ , ph i h p v i khoa chuyên ngành
ổ ứ ố ệ ạ ạ ổ ố t ch c t ệ ề t các bu i đ i tho i và truy n đ t kinh nghi m rèn luy n
ữ ữ ả ớ ướ ớ KNDH gi a gi ng viên v i HVSP, gi a HVSP khóa tr c v i khóa sau.
ứ ự ế ọ ỹ ươ ạ L a ch n HVSP có ki n th c, k năng, ph ư ng pháp s ph m t ố ể ồ t đ b i
ưỡ ộ ươ ự ế ả ẩ ị d ng n i dung, ph ng pháp, chu n b và ti n hành th c hành gi ng cho
ớ ở ơ ể ọ ị ườ ọ ậ nhóm, l p đ n v , thông qua đó đ m i ng i quan sát, h c t p.
ớ ổ ươ ể ệ Đ i m i ph ng pháp ki m tra, đánh giá rèn luy n KNDH: ỉ ạ ch đ o
ự ệ ệ ể ệ ạ ế đánh giá vi c tri n khai th c hi n k ho ch, vai trò trách nhi m trong t ổ
ứ ướ ủ ự ệ ẫ ả ỡ ch c h ng d n, giúp đ HVSP th c hành rèn luy n KNDH c a gi ng viên.
ế ợ ườ ừ ớ K t h p đánh giá th ng xuyên (quá trình) v i đánh giá t ng giai đo n ạ , nh tấ
ụ ả ươ ử ụ ự ạ ọ ậ là kh năng v n d ng các ph ng pháp d y h c tích c c, s d ng các
ươ ạ ủ ệ ệ ạ ọ ọ ph ng ti n d y h c hi n đ i c a HVSP. Chú tr ng đánh giá công tác
ạ ộ ủ ệ ầ ẩ ộ ị chu n b , tinh th n thái đ khi tham gia ho t đ ng rèn luy n KNDH c a cán
ả ộ b , gi ng viên và HVSP.
142
ự ứ ệ ệ Cách th c th c hi n bi n pháp
ố ớ ở ườ Đ i v i Ban ố Giám đ c (Ban G iám hi uệ ) các tr ng ạ ọ đ i h c trong
ỉ ạ ẩ ộ ớ ươ ươ ổ quân đ i: ch đ o đ i m i chu n hóa ch ộ ng trình, n i dung, ph ng pháp
ọ ậ ớ ộ ớ ổ ắ ộ ớ ổ ươ ạ d y h c, t p trung đ t phá đ i m i n i dung g n v i đ i m i ph ng pháp,
ấ ượ ươ ụ ạ ọ nâng cao ch t l ạ ng d y h c ọ . Trong ch ng trình d y h c, ngoài m c tiêu
ạ ộ ự ầ ị ế ứ ể ệ ỹ trang b ki n th c, phát tri n trí tu , k năng ho t đ ng quân s c n quan
ỉ ạ ủ ỹ ể tâm ch đ o phát tri n KNDH c a HVSP ử ụ ; k năng s d ng công ngh ệ
ươ ạ ổ ọ thông tin và các ph ng pháp d y h c tiên ti n. ế Ch đ o ớ ỉ ạ đ i m i các hình
ự ậ ứ ự ệ ế ả ấ ẩ ị ủ th c th c hành, th c t p nh t là vi c chu n b và ti n hành bài gi ng c a
HVSP.
ứ ố ơ ố Đ i các c quan ch c năng: thi ế ế ươ t k ch ạ ng trình đào t o đ i HVSP
ủ ừ ứ ệ ế ầ c n quan tâm đ n tri th c chuyên sâu c a t ng chuyên ngành và vi c rèn
ệ ố ợ ự ổ ớ ớ ươ luy n các KNDH. Ph i h p v i các khoa đ i m i xây d ng ch ng trình,
ướ ư ứ ự ậ ậ ả ộ n i dung theo h ng tăng hình th c th c hành nh : th o lu n, t p bài,
ườ ổ ứ ạ ộ ạ xêmina, th ng xuyên quan tâm ho t đ ng ngo i khóa. T ch c tham quan
ạ ộ ổ ớ ươ ễ ạ ọ ở ườ ho t đ ng đ i m i ph ng pháp d y h c di n ra nhà tr ờ ồ ng; đ ng th i
ổ ạ ộ ư ữ ứ ể ệ ạ t ế ch c rút kinh nghi m ho t đ ng đó, tìm ra nh ng u đi m, h n ch ,
ụ ể ắ ộ ổ ứ ố cách kh c ph c hay phát huy nhân r ng đi n hình. ạ ớ T ch c đ i tho i v i
ể ắ ậ ợ ữ ệ ắ HVSP đ n m b t nh ng thu n l ự i, khó khăn trong quá trình rèn luy n th c
ể ỉ ạ ụ ể ạ ộ ế hành đ ch đ o c th cho ho t đ ng ti p theo.
ố ớ Đ i v i các khoa giáo viên
ổ ứ ổ ớ ươ ạ ọ ườ ứ M t làộ , t ch c đ i m i ph ng pháp d y h c, tăng c ụ ng ng d ng
ươ ươ ệ ế ệ ạ ạ ọ các ph ng pháp, ph ạ ộ ng ti n d y h c tiên ti n, hi n đ i trong ho t đ ng
ế ố ủ ộ ụ ứ ặ ằ ạ d y h c. ệ ọ Ch đ ng ng d ng công ngh thông tin nh m k t n i ch t ch ẽ
ạ ộ ồ ưỡ ệ ụ ư ạ ữ ơ ho t đ ng b i d ơ ng nghi p v s ph m gi a khoa giáo viên, c quan, đ n
ổ ươ ấ ủ ự ữ ớ ị v .ị K p th i ờ b sung ch ọ ng trình nh ng thành t u m i nh t c a khoa h c
ộ ọ ướ ụ giáo d c vào ạ n i dung d y h c theo h ẩ ng chu n hóa.
143
ự ệ ả ộ ộ ộ Hai là, xây d ng đ i ngũ cán b , gi ng viên có trình đ nghi p v s ụ ư
ư ứ ề ề ệ ầ ạ ạ ạ ạ ộ ph m cao, đáp ng yêu c u v ho t đ ng s ph m. T o đi u ki n cho
ả ượ ạ ộ ạ ở ư ự ế gi ng viên đ c tr c ti p tham gia các ho t đ ng s ph m ớ trên l p và
ậ ụ ạ ạ ọ ngo i khóa. Trong quá trình d y h c, chú tr ng ứ ạ ọ ọ v n d ng hình th c d y h c
ấ ượ ứ ạ ả ả ọ vi mô; nâng cao ch t l ậ ng các hình th c d y h c sau bài gi ng: th o lu n,
ạ ộ ả ậ ự ho t đ ng nhóm, th c hành gi ng t p…
ỉ ạ ự ẽ ặ ả ậ ứ Ba là, ch đ o ch t ch các hình th c th c hành gi ng t p cá nhân và
ự ướ theo nhóm, th c hành nâng cao các KNDH cho HVSP theo h ẩ ng chu n
hóa.
ướ ỉ ạ ươ ổ ứ B c 1: ng pháp làm m u, Ch đ o các ph ẫ t ch c cho HVSP quan
ự ẫ ặ ẫ ả ộ ộ ủ sát tr c quan các đ ng tác m u c a gi ng viên, ho c đ i m u, xem
ạ ộ ự ế ạ videoclip liên quan đ n ho t đ ng th c hành d y h c, ơ ở ọ trên c s đó giúp
ư ứ ộ HVSP t ự duy, nghiên c u hình thành các thao tác, đ ng tác, quy trình th c
ệ ạ ọ ồ ờ ươ ư ạ hành d y h c; đ ng th i rèn luy n ph ng pháp, tác phong s ph m. Đ ể
ệ ế ả ườ ủ ề ể ti n hành rèn luy n KNDH, gi ng viên là ng ọ ậ i ch trì, đi u khi n h c t p
ự ố ữ ự ẩ ộ ầ th c hành, c n phát huy t t vai trò và có nh ng đ ng tác chu n m c đ ể
ệ ậ ừ ạ ầ ộ ả HVSP luy n t p t ng đ ng tác theo các phân đo n. Yêu c u HVSP ph i
ệ ậ ỷ ỷ ừ ẻ ả ả luy n t p t ộ m t ng đ ng tác riêng l ư ộ , chú ý b o đ m đ chính xác, ch a
ầ ề ố ộ yêu c u cao v t c đ .
ướ ỉ ạ ứ ự ệ ổ ứ B c 2: Ch đ o hình th c th c hành rèn luy n cá nhân, t ch c cho
ự ệ ậ ừ ộ ừ ơ ừ t ng HVSP t luy n t p t ng thao tác và các đ ng tác t ế ả đ n gi n đ n
ứ ạ ứ ệ ế ẩ ầ ạ ộ ph c t p cho đ n m c thành th o m t ph n công vi c theo chu n mà
ụ ế ả ộ ị ế ả gi ng viên đã xác đ nh. Ví d : cách thuy t trình, đ ng tác vi t b ng, cách
ừ ừ ụ ể ầ ộ ề ụ ấ l y ví d và phân tích, chuy n n i dung trong t ng ph n, t ng đ m c
ổ ứ ừ ệ ậ ữ ệ ế ấ ỹ ế hu n luy n. T ch c t ng cá nhân luy n t p nh ng k năng còn y u, k t
ươ ệ ả ườ ặ ự ợ ử ụ h p s d ng ph ng ti n trên gi ng đ ng, ho c cá nhân t ị trang b .
144
ướ ỉ ạ ứ ổ ứ ự ậ B c 3: ả ch c th c hành gi ng t p theo nhóm, Ch đ o hình th c t
ứ ề ệ ệ ổ ố thông qua hình th c này HVSP có đi u ki n b sung, hoàn thi n, th ng
ơ ở ứ ế ấ ạ ộ nh t ki n th c chuyên ngành. Trên c s HVSP đã thành th o các đ ng tác
ổ ứ ứ ể ơ ả ủ c b n c a cá nhân thì t ử ụ ch c chuy n sang s d ng các hình th c, ph ươ ng
ổ ứ ể ọ ự ả ườ pháp t ậ ch c th c hành gi ng t p theo nhóm đ m i ng i quan sát, đánh
ướ ự ướ ệ ẫ ỉ ạ ủ ả ẫ giá, rút kinh nghi m l n nhau. D i s h ng d n ch đ o c a gi ng viên,
ế ả ậ ả ườ ị ừ t ng HVSP ti n hành gi ng t p. Gi ng viên th ờ ng xuyên theo dõi, k p th i
ể ặ ặ ạ ệ ắ ố ộ ữ phát hi n và u n n n nh ng sai sót đ l p đi l p l i thành hành đ ng khó
ờ ổ ứ ụ ể ề ế ậ ồ ử s a. Đ ng th i, t ch c đóng góp ý ki n nh n xét, đánh giá c th v quy
ạ ộ ọ ươ ị ướ ườ ọ ể trình d y h c; n i dung, ph ng pháp, đ nh h ng ng i h c, chuy n ý
ầ ả ớ ớ ỹ ậ ế k t thúc ph n; các thao tác k thu t lên l p, kh năng bao quát l p.
ố ợ ự ậ ả ớ ả Quá trình th c hành gi ng t p, gi ng viên ph i h p v i CBQL phân
ắ ượ ắ ạ ả ộ lo i, n m ch c đ ử ụ ự c các đ ng tác, thao tác th c hành gi ng, cách s d ng
ữ ủ ả ợ ớ ườ ọ ngôn ng c a HVSP, kh năng bao quát, h p tác v i ng ệ i h c, có bi n
ồ ưỡ ệ ỡ pháp b i d ng, giúp đ , rèn luy n riêng.
ướ ự ứ ổ ướ B c 4: T ch c th c hành nâng cao các KNDH theo h ẩ ng chu n
hóa
ứ ổ ứ ừ ự ể ả ằ Đây là cách th c t ch c th c hành nh m phát tri n kh năng t ng cá
ỉ ạ ạ ướ ệ ậ ự ẫ nhân. Giai đo n này, ch đ o h ng d n HVSP th c hành luy n t p có tính
ố ợ ế ộ ẻ ặ ộ ượ ố ph i h p, liên k t các đ ng tác riêng l ho c vài hành đ ng đ ấ c th ng nh t
ứ ộ ẹ ộ ộ ọ ạ l ầ ớ ộ i trong m t hành đ ng tr n v n v i đ chính xác và m c đ nhanh d n;
ả ậ ụ ượ ỹ ả ứ ệ ế ố HVSP ph i v n d ng đ c ki n th c, k x o, kinh nghi m vào tình hu ng s ư
ướ ầ ự ậ ụ ớ ầ ự ễ ạ ph m, b ả ố c đ u có s v n d ng vào tình hu ng m i, g n sát th c ti n, gi ng
ẩ ầ ạ ủ ủ viên c n chu n hóa l ộ i chính xác c a các hành đ ng, thao tác c a HVSP tr ướ c
ử ở khi tr thành thói quen khó s a.
145
ố ợ ự ả ổ ứ ớ Quá trình th c hành, gi ng viên ph i h p CBQL t ch c l p, phân b ổ
ờ ươ ỏ ớ ụ ệ th i gian, ph ng ti n và chia nh l p thành các nhóm, có cá nhân ph trách.
ớ ử ư ạ ạ ắ ố Bên c nh đó, c n t ầ ổ ứ HVSP g n v i x lý các tình hu ng s ph m s ch c ẽ
ắ ộ ỹ ữ giúp cho HVSP hình thành và n m v ng các k năng, nâng cao trình đ và s ự
ụ ủ ầ ự ệ ỹ thu n th c c a các k năng, qua đó HVSP t ạ ộ ậ rèn luy n tính linh ho t, đ c l p,
ạ ủ ể ả ứ ụ ế ệ ậ ế sáng t o c a mình, v n d ng ki n th c, kinh nghi m đ gi i quy t các tình
ạ ọ ố hu ng d y h c.
ể ự ề ệ Đi u ki n đ th c hi n ệ ệ bi n pháp
ơ ơ ị ườ Các c quan, khoa giáo viên và đ n v trong nhà tr ng đ ượ ổ ứ ch c c t
ớ ồ ạ ộ ọ ổ ứ ạ ộ ự ổ đ i m i đ ng b trong d y h c và t ố ợ ch c th c hành; ho t đ ng ph i h p
ự ượ ữ ư ạ ượ ổ ứ ậ ặ ấ ươ gi a các l c l ng s ph m đ ẽ ch c ch t ch . V t ch t, ph c t ệ ng ti n
ạ ộ ứ ầ ủ ụ ệ ệ ả ả rèn luy n KNDH b o đ m đ y đ ; ho t đ ng ng d ng công ngh thông tin
ế ố ả ả ủ ệ ả ộ ượ đ c k t n i b o đ m t ố Vai trò, trách nhi m c a đ i ngũ gi ng viên, t.
ị ạ ơ ự ậ ự CBQL và đ n v b n trong t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ệ ng, th c hành, th c t p rèn luy n
ượ KNDH đ c phát huy.
ườ ạ ộ ự ệ ỹ 4.1.4. Th ỉ ạ ng xuyên ch đ o ho t đ ng t ạ rèn luy n k năng d y
ủ ọ ư ạ ướ h c ọ c a h c viên s ph m theo h ẩ ng chu n hóa
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp
ụ ư ủ ự ệ ạ ạ S thành th o nghi p v s ph m nói chung và KNDH c a HVSP
ủ ế ườ ệ ậ ạ ọ nói riêng ch y u thông qua con đ ế ng luy n t p có k ho ch khoa h c và
ự ự ứ ườ ạ ộ ự ý th c tích c c, t ủ giác c a HVSP. ỉ ạ ng xuyên ch đ o ho t đ ng t rèn Th
ệ ướ ệ ẩ ằ luy n KNDH cho HVSP theo h ng chu n hóa nh m hoàn thi n, nâng cao
ứ ươ ộ ự ọ ự ệ trình đ , ý th c v n lên trong t h c, t rèn luy n các KNDH trên c s ơ ở
ự ổ ứ ỉ ạ ủ ả ừ ố có s t ch c, ch đ o c a gi ng viên, CBQL, t đó phát huy t i đa y u t ế ố
ọ ậ ứ ệ ượ ụ ộ ự ủ ừ n i l c c a t ng HVSP trong h c t p, rèn luy n đáp ng đ c m c tiêu,
ầ ở ườ ạ ọ ộ ạ yêu c u đào t o giáo viên các tr ng đ i h c trong quân đ i.
146
ệ ộ ủ N i dung c a bi n pháp
ư ạ ỉ ạ ự ế ạ ộ ọ ự M t là, ch đ o h c viên s ph m xây d ng k ho ch t rèn luy n k ệ ỹ
ạ ọ năng d y h c
ơ ở ụ ươ ứ ạ ặ Trên c s m c tiêu, ch ể ng trình đào t o và căn c vào đ c đi m
ụ ủ ệ ớ ủ ộ ế ệ ệ ậ ầ ạ nhi m v c a h , l p, HVSP c n ch đ ng l p k ho ch rèn luy n KNDH
ự ế ệ ệ ạ ả ờ ạ cho b n thân. Bên c nh k ho ch rèn luy n th c hi n trong gi hành
ể ắ ế ộ ồ ớ ặ chính, HVSP có th s p x p đan xen, l ng ghép v i các n i dung, các m t
ạ ộ ủ ườ ị ổ ọ ậ ho t đ ng c a nhà tr ủ ơ ng, c a đ n v , t ạ ộ nhóm h c t p. Đây là ho t đ ng
ự ự ủ ể ầ ổ ủ ả ả ứ t l c c a b n thân, do đó ch th qu n lý c n t ậ ch c cho HVSP t n
ủ ờ ụ ờ ệ ậ ỉ ể ờ ồ ỉ d ng th i gian, tranh th gi ngh , ngày ngh đ luy n t p; đ ng th i phát
ố ủ ổ ọ ậ ươ ệ huy t t vai trò c a t , nhóm h c t p và các ph ng ti n ghi hình, ghi âm
ạ ự ệ ầ ỉ ủ c a cá nhân. ế Trong k ho ch t ủ rèn luy n KNDH c a cá nhân c n ch rõ
ứ ữ ệ ậ ộ nh ng n i dung và hình th c rèn luy n KNDH trong đó t p trung vào
ể ồ ự ự ệ ệ ậ ả ớ ạ th c hành gi ng t p; bi n pháp th c hi n, có th l ng ghép v i các ho t
ầ ầ ạ ượ ủ ể ộ ị ị ơ đ ng c a đ n v , th i ờ gian, đ a đi m, yêu c u c n đ t đ ả ậ c. Vì v y, gi ng
ầ ư ủ ữ ệ ả viên, CBQL c n u tiên HVSP rèn luy n nh ng KNDH c a b n thân còn
ự ễ ế ấ ạ ả ả ạ h n ch nh t là trong th c hành gi ng d y, kh năng phân tích di n đ t, s ạ ự
ố ế ợ ử ụ ươ ơ ở ậ ệ ấ ồ ờ ph i k t h p khi s d ng các ph ng ti n, c s v t ch t; đ ng th i yêu
ự ỗ ự ụ ầ ắ ọ ở ầ c u HVSP c n có s n l c cá nhân, kh c ph c m i khó khăn tr ng i đ ạ ể
ệ ế ạ ự ề th c hi n k ho ch đã đ ra.
ạ ộ ỉ ạ ự ấ ượ ệ ẩ ị Hai là, ch đ o ho t đ ng t rèn luy n nâng cao ch t l ng chu n b bài
gi ngả
ơ ở ự ệ ả ậ ọ ỹ ả Th c hành gi ng t p là c s quan tr ng cho HVSP rèn luy n k x o,
ứ ủ ệ ể ề ế ặ ọ ố ệ ỹ k năng ngh nghi p, c ng c và ki m tra ki n th c đã h c; đ c bi t là phát
ộ ậ ạ ả ụ ủ ế ườ huy tính đ c l p, sáng t o trong gi ệ i quy t các nhi m v c a ng i giáo viên ở
ườ ả ạ ộ ể ự ệ nhà tr ng quân đ i. ế ộ Đ nâng cao k t qu ho t đ ng t rèn luy n KNDH, ch ủ
147
ầ ổ ứ ồ ưỡ ể ả ướ ự th qu n lý c n t ỉ ạ ch c ch đ o b i d ng HVSP các b c trong th c hành
ậ ả gi ng t p.
ạ ộ ẩ ả ị ướ ấ ọ Trong ho t đ ng chu n b bài gi ng: đây là b ủ c r t quan tr ng c a
ự ậ ầ ổ ứ ệ quá trình t rèn luy n, do v y c n t ệ ậ ề ch c cho HVSP v quy trình, luy n t p
ự ụ ự ệ ả ầ ộ ị ế ạ th c hi n m t bài gi ng (xây d ng k ho ch, xác đ nh m c tiêu, yêu c u, các
ướ ổ ứ ả ị ẩ ị khâu, các b c trong t ch c bài gi ng theo quy đ nh). Quá trình chu n b bài
ơ ả ỉ ạ ứ ệ ả ỹ ị ụ gi ng: ch đ o HVSP nghiên c u, rèn luy n các k năng c b n: xác đ nh m c
ố ượ ạ ượ ứ ế ả ọ tiêu, đ i t ng, ph m vi, dung l ng và ki n th c tr ng tâm bài gi ng; thu
ử ụ ề ươ ự ệ ậ ả ỹ th p tài li u và s d ng thông tin cho bài gi ng; k năng xây d ng đ c ng,
ề ị ấ ả ạ ướ ườ ọ ứ ỹ so n bài gi ng; cách nêu v n đ đ nh h ng ng i h c nghiên c u; k năng
ạ ọ ố ự ế d ki n các tình hu ng d y h c.
ổ ứ ự ủ ể ẩ ả ả ị Quá trình t ch c cho HVSP t chu n b bài gi ng, ch th qu n lý
ể ắ ả ự ứ ỉ ạ ph i sâu sát bám n m, ch đ o và ki m tra giúp HVSP t nghiên c u làm
ấ ấ ủ ả ớ ế ế ậ m i và có d u n c a mình trong bài gi ng, bi t ti p c n thông tin và tài
ệ ổ ệ ắ ự ễ ệ ả ả ố ớ ớ ự li u m i; ph i liên h g n sát v i th c ti n xây d ng, b o v T qu c và
ấ ủ ạ ộ ệ ế ế ấ ộ ho t đ ng hu n luy n, chi n đ u c a quân đ i, tránh sao chép và thi u tính
ạ ầ ồ ờ ờ ỡ ị ở ữ ỹ sáng t o. Đ ng th i, c n k p th i giúp đ HVSP nh ng k năng, thao tác
còn y u.ế
ạ ộ ự ỉ ạ ấ ượ ệ ự ả Ba là, ch đ o ho t đ ng t rèn luy n nâng cao ch t l ng th c hành bài gi ng
ướ ệ ậ ầ ỏ ỗ Đây là b c khó khăn trong luy n t p đòi h i m i cá nhân c n có
ỗ ự ỉ ạ ậ ự ệ ỹ ầ n l c cao, do v y, c n ch đ o cho HVSP t rèn luy n các k năng c ơ
ả ị ổ ứ ớ ả ớ ộ ư ổ b n nh : n đ nh t ch c l p, vào bài m i, trình bày n i dung bài gi ng;
ế ậ ư ệ ạ ấ ườ ọ ệ thi t l p liên h , gây chú ý và t o h ng ph n cho ng i h c; rèn luy n k ỹ
ử ụ ộ ố ộ ị ượ ủ ờ ữ năng s d ng ngôn ng , nh p đ , t c đ , âm l ng c a l i nói; k t h p s ế ợ ử
ữ ớ ơ ồ ẽ ở ự ị ụ ặ ả d ng ngôn ng v i trình bày b ng ho c trên s đ , tranh v th c đ a và
ươ ế ợ ờ ậ ạ ệ ọ ỹ ỹ ử ụ s d ng các ph ng ti n k thu t d y h c; k năng k t h p l ớ i nói v i
ộ ố ớ ấ ề ầ ệ ể ặ ộ ỉ ệ ử c ch , đi u b , nét m t và bi u hi n thái đ đ i v i v n đ c n phân
ự ủ ờ ệ ả ỹ tích, trình bày; t ấ rèn luy n k năng làm ch th i gian bài gi ng, nh n
148
ạ ượ ư ứ ế ạ ọ ớ m nh đ ọ c ki n th c tr ng tâm, rèn tác phong s ph m, bao quát l p h c,
ờ ệ ố ượ ứ ế ả ồ đ ng th i h th ng khái quát đ c ki n th c sau bài gi ng.
Ở ủ ể ả ề ệ ạ ả ả giai đo n này, ch th qu n lý ph i đ cao trách nhi m, qu n lý
ỷ ậ ấ ả ườ ườ ở ơ ị ị HVSP ch p hành k lu t trên gi ng đ ng, thao tr ng và ờ đ n v ; k p th i
ẩ ệ ữ ế ề ỡ ỉ ư ứ ủ đi u ch nh, giúp đ nh ng thao tác c a HVSP còn y u, kh u l nh ch a d t
ổ ứ ẽ ề ộ ệ ặ ươ khoát; t ch c rút kinh nghi m ch t ch v n i dung, ph ng pháp tác phong
ự ệ ố ạ ộ ươ ủ ổ th c hi n. Phát huy t t vai trò ho t đ ng ph ng pháp c a t ọ ậ , nhóm h c t p
ậ ợ ề ệ ạ ấ ề ờ ể ậ ấ và quan tâm t o đi u ki n thu n l ị i nh t v th i gian, đ a đi m, v t ch t cho
ệ ậ HVSP luy n t p.
ứ ự ệ ệ Cách th c th c hi n bi n pháp
ố ớ ơ ạ ầ ố ế ợ ớ Đ i v i các c quan: Phòng đào t o c n p h i k t h p v i các khoa,
ạ ộ ự ế ệ ể ắ ờ ị ơ đ n v ị s p x p th i gian, đ a đi m ho t đ ng rèn luy n th c hành phù
ả ố ườ ậ ế ị ườ ả h pợ . B o đ m t ả t gi ng đ ấ ng, v t ch t, trang thi t b , tăng c ứ ng ng
ế ố ớ ụ ệ ắ ắ d ng công ngh thông tin k t n i v i khoa giáo viên n m ch c ch t l ấ ượ ng
ủ ự ệ th c hành rèn luy n KNDH c a HVSP.
ọ Phòng Khoa h c Quân s ự (trong đó Ban Thông tin khoa h cọ ) h ngướ
ử ụ ệ ơ ị d n ẫ các đ n v khai thác, s d ng có hi u qu ả các thông tin liên quan ho tạ
ư ệ ỉ ạ ứ ả ả ọ đ ng ộ ạ d y h c, nghiên c u khoa h c ọ . Ch đ o th vi n b o đ m sách giáo
ệ ậ khoa, giáo trình, tài li u tham kh o, ị ả k p th i ờ c p nh t ậ các tài li uệ , thông tin
ứ ứ ế ả ớ ổ m iớ giúp HVSP tra c u, b sung ki n th c và làm m i bài gi ng.
ố ớ Đ i v i các khoa giáo viên
ố ườ ắ ướ ẫ ị M t làộ ả , đôn đ c gi ng viên tăng c ng bám n m, h ờ ng d n, k p th i
ứ ụ ệ ớ ộ ươ ng d ng công ngh thông tin vào ổ đ i m i n i dung, ph ng pháp rèn luy nệ
ớ ố ượ ợ ế ị ệ KNDH phù h p v i đ i t ả ng gi ng d y ạ (thông qua thi t b công ngh thông
ượ ế ố ơ ở ả tin ghi hình đ ồ c k t n i, làm c s cho gi ng viên theo dõi, đánh giá, b i
ế ạ ớ ộ ữ ả ưỡ d ng rèn luy n) ệ . Cùng v i b môn có k ho ch phân công nh ng gi ng viên
ừ ệ ề ệ ắ ộ có nhi u kinh nghi m bám n m t ng n i dung rèn luy n KNDH cho HVSP
ườ ở ơ ờ ư ị ồ ườ ọ ạ ộ ả trên gi ng đ ng và đ n v ; đ ng th i đ a ng ự i h c vào ho t đ ng th c
149
ễ ư ố ế ể ủ ứ ử ệ ạ ố ả ti n s ph m và x trí các tình hu ng đ c ng c ki n th c, rèn luy n b n
ấ ầ ế ụ ụ ạ lĩnh, tác phong, nh t là các KNDH c n thi ọ t ph c v cho quá trình d y h c
sau này.
ủ ả ổ ứ ự ả Hai là, phát huy vai trò c a gi ng viên trong t ậ ch c th c hành gi ng t p,
ự ậ ư ạ ở ộ ọ ả th c t p s ph m. B i đ i ngũ gi ng viên có vai trò quan tr ng trong t ổ ứ ch c,
ứ ể ề ươ ự ề ự ệ ẩ đi u khi n các hình th c, ph ạ ng pháp rèn luy n. S chu n m c v mô ph m,
ủ ả ộ ở ườ ạ ọ ộ ệ trình đ , kinh nghi m c a gi ng viên các tr ả ng đ i h c trong quân đ i có nh
ạ ộ ệ ế ậ ớ ưở h ng l n đ n ho t đ ng rèn luy n nâng cao KNDH cho HVSP. Do v y, quá
ổ ứ ỡ ướ ệ ầ trình t ch c rèn luy n KNDH cho HVSP c n theo dõi giúp đ , h ẫ ng d n
ứ ượ ự ễ ệ ệ ệ ề ấ ị ậ HVSP nh n th c đ c giá tr ngh nghi p, kinh nghi m th c ti n hu n luy n và
ế ặ ệ ắ ượ ơ ả ữ ự ấ chi n đ u, đ c bi t n m đ ệ ậ c nh ng KNDH c b n và tích c c luy n t p
ữ ế ỹ nh ng k năng còn y u.
ố ớ ơ ị ả ọ Đ i v i đ n v qu n lý h c viên
ả ộ ở ơ ả ườ ộ M t là, cán b qu n lý ị đ n v ph i th ỡ ng xuyên theo dõi giúp đ ,
ứ ượ ậ ẫ ồ ắ ề ị ướ h ng d n HVSP nh n th c đ ệ ư ạ c giá tr ngh nghi p s ph m, b i đ p thêm
ự ễ ố ợ ệ ế ệ ấ ấ ớ các kinh nghi m th c ti n hu n luy n và chi n đ u. Ph i h p v i khoa giáo
ồ ưỡ ố ắ ệ ậ ờ ố viên b i d ữ ể ng, duy trì th i gian luy n t p, ki m tra, đôn đ c, u n n n nh ng
ắ ắ ọ ượ ữ sai sót, giúp h c viên n m ch c đ ơ ả c nh ng KNDH c b n và các tiêu chí
ệ ậ ể ươ ủ ờ ị đánh giá KNDH c a HVSP trong quá trình luy n t p. K p th i bi u d ậ ng t p
ỗ ự ố ắ ọ ậ ự ự ệ ể th , cá nhân tích c c, n l c c g ng trong h c t p, rèn luy n th c hành.
ỉ ạ ự ườ ọ ậ ằ ả Hai là, ch đ o xây d ng môi tr ả ự ng h c t p tích c c nh m b o đ m
ạ ộ ự ậ ợ ủ ễ ệ cho ho t đ ng t rèn luy n KNDH c a HVSP di n ra thu n l ồ i bao g m:
ự ệ ẫ ạ ộ ơ ộ ỉ ủ hành đ ng m u m c, trách nhi m c a cán b lãnh đ o, ch huy đ n v ; s ị ự
ọ ậ ở ớ ầ ỡ đoàn k t g n ế ắ bó, giúp đ nhau h c t p ọ ậ l p, nhóm h c t p; b u không
ố ẹ ệ ố ề ể ậ khí tâm lý t t đ p, hài hòa trong t p th , đó là đi u ki n t t cho HVSP có
ỏ ồ ở ọ ự ệ ế ấ ạ ộ tâm th ph n kh i h c h i đ ng đ i và rèn luy n th c hành KNDH đ t
ế ả k t qu cao.
150
ổ ạ ộ ứ ạ ở Ba là, t ch c cho HVSP tham gia các ho t đ ng đa d ng nhà
ườ ư ơ ọ ị tr ng, khoa giáo viên và đ n v nh : nghe thông tin khoa h c, tham gia
ạ ộ ọ ở ổ ứ ệ các ho t đ ng khoa h c khoa giáo viên, t ổ ch c trao đ i nghi p v s ụ ư
ư ệ ả ạ ớ ph m v i gi ng viên có kinh nghi m, giao l u, tham quan...Thông qua các
ạ ộ ủ ộ ứ ẽ ạ ộ ự ho t đ ng đa d ng s giúp đ i ngũ HVSP ch đ ng nghiên c u, t ả qu n
ọ ậ ứ ự ụ ễ ệ ệ ề ế ậ lý rèn luy n h c t p và có đi u ki n v n d ng ki n th c th c ti n quân
ộ ộ . ả ự ủ s c a mình vào bài gi ng m t cách sinh đ ng
ể ự ề ệ Đi u ki n đ th c hi n ệ ệ bi n pháp
ườ ư ạ ườ ữ ơ ấ Môi tr ng s ph m trong nhà tr ng, nh t là gi a c quan, khoa giáo
ậ ợ ệ ề ạ ơ ộ ị ấ viên và b môn, đ n v luôn t o đi u ki n thu n l ả i nh t cho gi ng viên và
ọ ậ ự ệ ự ượ ề ả HVSP h c t p, rèn luy n th c hành. L c l ng gi ng viên luôn đ cao trách
ệ ệ ướ ự ẩ ẫ ộ ị nhi m, có kinh nghi m, sâu sát h ờ ng d n, đ ng tác chu n m c, k p th i
ướ ư ự ệ ổ ọ ỗ ị đ nh h ạ ng và rút kinh nghi m sau m i bu i th c hành. H c viên s ph m
ấ ượ ư ề ế ệ ắ ạ ắ ị ậ luôn nh n th y đ ứ c giá tr ngh nghi p s ph m, n m ch c ki n th c
ọ ỏ ự ế ệ ừ ư ạ chuyên ngành, lý thuy t th c hành s ph m, kiên trì h c h i, rèn luy n t ng
ụ ể ủ ổ ạ ộ ọ ậ thao tác, đ ng tác c th . Bên c nh đó, vai trò c a t , nhóm h c t p và ý
ứ ự ệ ủ ọ ậ ượ ề th c t giác h c t p, rèn luy n c a HVSP đ c đ cao.
ề ệ ả ả ươ ạ ộ ệ 4.1.5. B o đ m các đi u ki n, ph ng ti n cho ho t đ ng rèn
ệ ỹ ướ luy n k năng d y h c ạ ọ theo h ẩ ng chu n hóa
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp
ấ ả ằ ả Đây là bi nệ pháp có vai trò r t quan tr ng ọ nh m đ m b o cho ho tạ
ệ ượ ề ễ ệ ộ đ ng rèn luy n KNDH c aủ HVSP đ c di n ra trong đi u ki n thu n l ậ ợ i
ườ ườ ệ ậ ấ ề ả nh t v gi ng đ ng, thao tr ng, bãi t p, giáo trình, tài li u, trang thi ế ị t b
ạ ộ ụ ụ ệ ơ ở ậ ề ệ ph c v cho ho t đ ng rèn luy n KNDH ấ . Các đi u ki n c s v t ch t,
ế ị ở ườ ượ ố trang thi ệ t b , tài li u đã có các nhà tr ng đ ủ c quan tâm c ng c và b ố
ả ử ụ ọ ẽ ệ ợ ọ ậ trí h p lý, khoa h c s nâng cao hi u qu s d ng trong quá trình h c t p,
ệ ậ ả ả ề ệ ươ rèn luy n KNDH. Vì v y, b o đ m c ác đi u ki n, ph ng ti n ệ rèn luy nệ
151
ẽ ứ ệ ầ KNDH s giúp HVSP ngày càng hoàn thi n, thu n th c ầ ụ đáp ng yêu c u
ữ ụ ẩ ắ ồ ỹ chu n hóa; đ ng th i, ờ kh c ph c nh ng ạ h n ch ế v ề rèn luy n ệ k năng
ự ủ th c hành c a HVSP.
ộ N i dung c a ệ ủ bi n pháp
ế ượ ụ ể ạ ị Trong Chi n l c phát tri n giáo d c và đào t o xác đ nh: “Chu nẩ
ơ ở ậ ệ ạ ấ ế ị ạ ườ hóa, hi n đ i hóa c s v t ch t, trang thi ọ t b d y h c, thao tr ng bãi
ủ ệ ệ ả ả ầ ọ ườ ậ t p, b o đ m đ y đ giáo trình, tài li u cho các h c vi n, nhà tr ng” [4,
ự ẩ ồ ọ ờ ế ị ạ ọ tr.49]. Đ ng th i, chú tr ng xây d ng, chu n hóa trang thi t b d y h c các
ậ ọ ủ ẩ ướ ớ ặ ụ ệ ấ ọ c p h c, b c h c theo chu n chung c a Nhà n c v i đ c thù nhi m v đào
ự ạ t o quân s .
ạ ộ ả ướ ệ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ ng chu n
ơ ở ậ ệ ấ ươ ụ ụ ệ ọ hóa hi n nay, c s v t ch t, ph ng ti n ph c v đóng vai trò quan tr ng.
ơ ở ậ ấ ố ậ ứ ủ ẽ ụ ệ ầ C s v t ch t t ế t, đ y đ s giúp HVSP ti p c n ng d ng có hi u qu ả
ạ ộ ụ ư ệ ườ ạ ọ vào ho t đ ng nghi p v s ph m. ậ ạ Vì v y, các tr ng đ i h c trong quân
ự ươ ề ấ ờ ố ồ ộ ộ ầ đ i c n xây d ng ph ng án đ xu t B Qu c phòng, đ ng th i phát huy
ườ ạ ủ ể ả ả ả ộ ự ở n i l c các nhà tr ả ạ ộ ng đ b o đ m cho ho t đ ng gi ng d y c a gi ng
ạ ế ạ ộ ủ ệ viên và ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP đ t k t qu t ả t.ố
ả ộ ậ ươ ả M t là, b o đ m c ác v t ch t, ấ ph ng ti n ỹ ệ k thu t ậ rèn luy n kệ ỹ
ả ườ ạ năng d y h c: ọ bao g mồ gi ng đ ng, phòng h c ừ ọ chuyên d ng theo t ng ụ
ự chuyên ngành, phòng th c hành, ệ ố h th ng tranh, nh ư ệ ả ; th vi n đi n t ệ ử ể đ
ọ ậ ứ ệ ệ ậ ậ ả ổ ộ thu n ti n cho quá trình tra c u tài li u h c t p, trao đ i, th o lu n; h i
ể ổ ứ ệ ế ị tr ngườ đ t ch c ho t đ ng ạ ộ rèn luy n KNDH ; các thi t b nghe nhìn, thi ế t
ệ ố ư ầ ế ị b trình chi u nh đ u video, h th ng máy tính , máy in, máy chi uế . Bên
ụ ụ ạ ệ ố ậ ấ ọ ườ ạ c nh đó, còn có h th ng v t ch t ph c v d y h c trên thao tr ậ ng bãi t p:
ơ ồ ả ồ ẽ ả ị vũ khí trang b , bia b ng, s đ , b n đ , tranh v …
152
ệ ố ế ấ ứ ả ị ề ộ H th ng văn b n quy đ nh v n i dung, hình th c, k t c u bài
ạ ộ ế ả ả ả gi ng; các bài gi ng m u, ẫ phi u đánh giá ho t đ ng gi ng d y ạ đ ể ph cụ
ụ ể ạ ộ v và ki m tra các ho t đ ng ệ rèn luy n KNDH cho HVSP.
ậ ươ ổ Hai là, b sung c ác v t ch t, ấ ph ng ti n ạ ọ ệ rèn luy n ệ k năng d y h c ỹ
chuyên ngành
ữ ạ ậ ấ ươ ệ ầ ổ ị Bên c nh nh ng v t ch t, ph ng ti n, c n trang b và b sung cho
ệ ố ề ươ ả HVSP h th ng tài li u ệ b trổ ợ (đ c ệ ng bài gi ng, giáo trình, tài li u
ạ ọ ươ ạ chuyên ngành, t p chí khoa h c liên quan) , ph ả ng pháp gi ng d y tiên
ố ượ ừ ừ ệ ẽ ạ ti nế cho t ng chuyên ngành, t ng đ i t ng đào t o. Các tài li u s giúp
ứ ề ệ ộ ọ ở ộ cho HVSP có đi u ki n đào sâu, m r ng tri th c theo n i dung bài h c
ờ ự ớ ị ệ ố ụ ụ ệ ế ồ trên l p, đ ng th i t ứ trang b h th ng ki n th c toàn di n ph c v cho
ạ ộ ủ ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP.
ơ ạ ộ ệ ố Các c quan, khoa giáo viên rà soát l ơ ở ậ i toàn b h th ng c s v t
ươ ữ ự ệ ấ ằ ọ ợ ấ ch t, ph ụ ơ ở ậ ng ti n và l a ch n nh ng c s v t ch t phù h p nh m ph c
ạ ộ ế ệ ạ ồ ờ ể ả ụ v ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. Đ ng th i có k ho ch đ c i
ứ ớ ợ ươ ạ ạ t o l i cho phù h p v i các hình th c, ph ệ ạ ộ ng pháp ho t đ ng rèn luy n
ụ ể c th .
ứ ự Cách th c th c hi n ệ ệ bi n pháp
ệ ố ườ ạ ọ Đ i v i ố ớ Ban Giám đ c (Ban Giám hi u) các tr ng đ i h c trong
ơ ở ậ ể ề ế ấ ạ ươ quân đ i: ộ có đ án, k ho ch phát tri n c s v t ch t, ph ủ ệ ng ti n c a
ườ ướ ệ ầ ẩ ạ ồ ộ nhà tr ng theo h ứ ng đ ng b , hi n đ i đáp ng yêu c u chu n hóa, đây
ố ấ ượ ọ ự ọ ự là nhân t ầ quan tr ng góp ph n nâng cao ch t l ng t h c, t ệ rèn luy n
ủ ề ệ ồ ờ ườ ả ạ KNDH c a HVSP; đ ng th i là đi u ki n và môi tr ọ ng gi ng d y, h c
ự ế ủ ứ ề ệ ả ậ t p cho gi ng viên, HVSP. Do đó, căn c vào đi u ki n th c t c a các
ườ ơ ở ậ ể ế ạ ầ ấ ắ nhà tr ng c n có k ho ch phát tri n c s v t ch t, mua s m trang
ế ị ướ ờ ế ợ ỉ ạ ệ ạ ồ ồ ộ thi t b theo h ủ ng đ ng b , hi n đ i; đ ng th i k t h p ch đ o c ng
ự ớ ườ ụ ậ ố c , xây d ng m i thao tr ọ ng, bãi t p, phòng h c chuyên d ng, phòng
153
ự ả ả ố ạ ộ ạ ộ ự ạ th c hành b o đ m t t cho ho t đ ng th c hành, ho t đ ng ngo i khóa
ủ c a HVSP.
ố ớ ơ ạ ở ườ ạ ọ Đ i v i các c quan : Phòng Đào t o các tr ng đ i h c trong
ể ề ả ế ạ ả ơ quân đ iộ là c quan ch trì ổ ủ c n ầ có k ho ch t ng th v đ m b o c s ơ ở
ậ ươ ố ợ ụ ụ v t ch t, ấ ph ng ti n ệ ph c v ; ph i h p cùng các khoa chuyên ngành
ườ ố ệ ố ụ ủ ọ tăng c ọ ng c ng c h th ng phòng h c chuyên d ng, phòng h c mô
ỏ ớ ế ề ệ ấ ạ ị ph ng v i các trang thi ự ư t b hi n đ i; tham m u đ xu t xây d ng
ế ố ư ệ ạ ấ chi n l ế ượ công ngh thông tin nh nâng c p m ng Internet k t n i wifi, c
ẽ ả ắ ặ ặ ị ệ website, trang b projector, l p đ t multimedia; qu n lý ch t ch vi c
ệ ố ử ụ ụ ụ ệ ủ ọ khai thác s d ng h th ng phòng h c ph c v rèn luy n KNDH; c ng
ườ ụ ụ ẽ ậ ặ ọ ổ ố c thao tr ng bãi t p ch t ch , khoa h c ph c v luy n t p ứ ệ ậ . T ch c
ố ậ ử ụ ệ ấ ạ ỹ t ọ t t p hu n k năng s d ng công ngh thông tin vào quá trình d y h c;
ủ ộ ậ ấ ế ị ch đ ng rà soát các v t ch t, trang thi ự t b , phòng th c hành chuyên
ớ ả ạ ộ ể ế ạ ả ổ ự ngành đ có k ho ch b sung mua m i b o đ m cho ho t đ ng th c
ọ ạ hành d y h c.
ạ ổ ầ ậ ả ườ ị Phòng H u c n, qu n lý doanh tr i t ứ ch c th ng xuyên đ nh k ỳ
ả ưỡ ệ ố ả ườ ộ ườ công tác duy tu, b o d ng h th ng gi ng đ ng, h i tr ng, sân bãi và
ờ ử ữ ệ ổ ị ế ị ư ỏ trang thi ế ị ươ t b ph ng ti n, k p th i s a ch a, b sung các thi t b h h ng và
ế ể ụ ụ ọ ậ ủ ạ ộ còn thi u đ ph c v cho các ho t đ ng h c t p c a HVSP .
ự ả ả ọ ướ ẫ ơ Phòng Khoa h c Quân s đ m b o và h ị ng d n đ n v khai thác, s ử
ạ ọ ạ ộ ứ ệ ả ụ d ng có hi u qu các thông tin liên quan ho t đ ng d y h c, nghiên c u khoa
ư ệ ả ả ỉ ạ ệ ả ọ h c. Ch đ o th vi n b o đ m sách giáo khoa, giáo trình, tài li u tham kh o;
ư ệ ệ ử ậ ớ ứ ậ c p nh t thêm thông tin m i vào th vi n đi n t cho HVSP tra c u; có k ế
ờ ổ ệ ế ạ ị ụ ớ ho ch k p th i b sung các tài li u m i, các videoclip liên quan đ n giáo d c,
ụ ụ ọ ậ ứ ạ đào t o ph c v cho HVSP h c t p nghiên c u.
ố ớ ủ ộ ề Đ i v i các khoa giáo viên: ấ ấ ấ ch đ ng đ xu t c p trên nâng c p,
ệ ế ị ụ ạ ụ ệ ạ ọ hoàn thi n các trang thi ọ t b ph c v d y h c, hi n đ i hóa phòng h c
ườ ề ệ ế ạ ậ ụ chuyên d ng, thao tr ng, bãi t p. ậ T o đi u ki n cho HVSP ti p c n tri
154
ụ ư ứ ớ ươ ạ ọ ậ th c m i, giao l u, h c t p mô hình giáo d c, ph ọ ng pháp d y h c
ố ợ ệ ạ ả ồ ờ ơ ị ớ ơ hi n đ i. Đ ng th i, ph i h p v i c quan chuyên môn, đ n v qu n lý
ọ ổ ố ử ụ ệ ậ ứ ế ọ h c viên t ch c biên ch quân s , s d ng phòng h c luy n t p phù
ể ả ể ề ạ ợ ướ ề ẫ h p đ gi ng viên có th truy n đ t, h ệ ng d n và HVSP có đi u ki n
ậ ợ ọ ậ thu n l i h c t p.
ố ớ ơ ả ọ ị ứ ế ạ ổ ứ Đ i v i đ n v qu n lý h c viên: căn c vào k ho ch t ạ ch c ho t
ệ ộ ở ơ ị ầ ụ ổ ứ ặ đ ng rèn luy n KNDH, CBQL đ n v c n giáo d c, t ch c ch t ch ẽ
ơ ở ậ ử ụ ấ ươ ệ ậ ỹ cho HVSP s d ng các c s v t ch t, ph ệ ng ti n k thu t và tài li u
ụ ọ ậ ụ ả ả ề ố ph c v h c t p, đ m b o gi ữ ố t t, dùng b n, phát huy t t các tính năng
ạ ộ ụ ụ ệ ạ ả ạ ậ ụ tác d ng cho ho t đ ng giáo d c, đào t o đ t hi u qu cao. T n d ng
ơ ở ậ ữ ệ ề ấ ế ị ẵ ủ ườ nh ng đi u ki n c s v t ch t, trang thi t b s n có c a nhà tr ng đ ể
ụ ự ế ợ ụ ẽ ế ắ ặ ố ọ ạ b trí s p x p ph c v th c hành d y h c ch t ch . K t h p các phòng
ể ọ ớ ị ế ị ỹ ậ ợ ạ ạ ộ h c, đ a đi m ho t đ ng v i các trang thi ề t b k thu t h p lý, t o đi u
ệ ố ấ ề ọ ọ ậ ệ ệ ặ ạ ki n t ả t nh t v m i m t cho HVSP rèn luy n h c t p đ t hi u qu .
ể ự ề ệ Đi u ki n đ th c hi n ệ ệ bi n pháp
ố ợ ự ẽ ặ ơ ị ơ Các c quan, khoa giáo viên và đ n v có s ph i h p ch t ch trong
ườ ậ ợ ề ệ ạ ấ ả nhà tr ng t o đi u ki n thu n l i nh t cho gi ng viên, CBQL và HVSP
ử ụ ự ụ ệ ệ ả ậ ấ ụ th c hi n nhi m v ; công tác giáo d c trong s d ng và qu n lý v t ch t,
ươ ượ ệ ố ự ấ ươ ệ ỹ ph ệ ng ti n đ c th c hi n t ơ ở ậ t. Các c s v t ch t, ph ậ ng ti n k thu t
ọ ậ ứ ứ ệ ệ ạ ầ ọ ạ d y h c hi n đ i đáp ng yêu c u h c t p, rèn luy n và nghiên c u khoa
ủ ề ệ ươ ủ ệ ả ả ạ ọ h c c a HVSP. Bên c nh các đi u ki n, ph ng ti n b o đ m c a nhà
ườ ị ượ ượ ể ụ ụ tr ơ ng và đ n v đ c đ c quan tâm và phát huy đ ph c v quá trình rèn
ả ổ ứ ạ ộ ủ ệ ệ ệ luy n nâng cao hi u qu t ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP.
ạ ộ ể ế ả 4.1.6. T ch c đ i m i k ổ ứ ổ ớ i m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn
ư ạ ệ ỹ ạ ọ ọ luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp
ạ ộ ệ ả ở ườ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ể ế ể ọ ộ h c trong quân đ i không th thi u công tác ki m tra, đánh giá. Đây là
155
ủ ể ứ ấ ả ậ ọ ộ m t ch c năng quan tr ng giúp ch th qu n lý các c p thu th p các
ụ ể ứ ế ễ ả ồ thông tin minh ch ng c th , có thông tin ph n h i và di n bi n công
ệ ổ ừ ữ ả ợ ộ vi c trong t ứ ch c, t đó có nh ng tác đ ng qu n lý phù h p. Thông
ổ ả ẽ ứ ế ể ổ ớ qua t ch c đ i m i ki m tra, đánh giá k t qu s giúp cho các ch th ủ ể
ắ ượ ả ứ ủ ệ ớ ộ ắ qu n lý n m b t đ ụ c m c đ rèn luy n KNDH c a HVSP so v i m c
ừ ồ ưỡ ệ ệ tiêu, t đó có bi n pháp b i d ồ ng, rèn luy n nâng cao KNDH; đ ng
ờ ườ ứ ụ ộ th i, tăng c ẩ ng công tác giáo d c ý th c thái đ , hình thành các chu n
ự ề ở ườ ạ ọ ộ ệ m c ngh nghi p cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i.
ộ N i dung c a ệ ủ bi n pháp
ổ ứ ổ ệ ể T ch c đ i m i k ạ ộ ớ i m tra, đánh giá ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ầ ượ ớ ự ệ ế ắ ạ HVSP c n đ c ti n hành toàn di n trong các giai đo n g n v i s phát
ề ế ứ ể ạ ỹ ươ ạ ả ọ tri n, sáng t o v ki n th c, k năng, ph ả ng pháp d y h c, b o đ m
ấ ượ ự ủ ế ả ầ khách quan, dân ch , góp ph n tr c ti p nâng cao ch t l ạ ng qu n lý ho t
ượ ế ế ẽ ạ ặ ệ ộ đ ng rèn luy n KNDH và đ c ti n hành ch t ch theo k ho ch.
ự ể ế ạ ổ ộ M t là, ch c t ổ ứ đ i m i ạ ớ xây d ng k ho ch ki m tra, đánh giá ho t
ư ạ ệ ỹ ọ ạ ọ ộ đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ủ ứ ế ệ ạ ườ ấ Căn c vào k ho ch hu n luy n chung c a nhà tr ng và h ướ ng
ủ ơ ứ ị ầ ẫ d n, quy đ nh c a c quan ch c năng có liên quan, các khoa giáo viên c n
ự ế ạ ổ ứ ạ ộ ệ ể xây d ng k ho ch t ch c ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn luy n KNDH
cho HVSP.
ế ạ ủ ủ ệ ể K ho ch ki m tra đánh giá c a khoa giáo viên do ch nhi m khoa xây
ượ ủ ề ệ ấ ầ ẩ ự d ng và đ c c p trên có th m quy n phê duy t. Yêu c u chung c a k ế
ệ ế ể ạ ả ả ho ch ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH là ph i đánh giá m c đ ứ ộ
ư ạ ượ ủ ệ ọ ạ ượ đ t đ c và ch a đ t đ c c a quá trình rèn luy n KNDH cho h c viên so
ự ụ ệ ề ệ ầ ấ ẩ ả ớ v i m c tiêu, yêu c u chu n ngh nghi p, nh t là vi c th c hành bài gi ng
ử ụ ươ ươ ệ ạ ọ ỹ ế ợ ớ k t h p v i các k năng s d ng ph ng pháp, ph ng ti n d y h c m i, k ớ ỹ
156
ợ ớ ườ ọ ế ợ ế ề ấ ả năng h p tác v i ng i h c, thuy t trình k t h p nêu v n đ , gi ế i quy t tình
hu ng.ố
ủ ể ứ ệ ả ấ ớ ộ Ch th qu n lý c p khoa và b môn v i ch c trách, nhi m v ụ
ượ ố ợ ầ ớ ơ ị đ ọ ậ c phân công c n ph i h p v i các đ n v bám sát quá trình h c t p,
ụ ể ự ệ ệ ắ ấ ạ rèn luy n, n m c th th c tr ng rèn luy n KNDH cho HVSP, nh t là
ồ ưỡ ự ể ệ ả ạ quá trình th c hành gi ng d y đ có bi n pháp b i d ỡ ọ ng, giúp đ h c
ơ ở ự ế ạ ổ ứ ể viên. Trên c s đó xây d ng k ho ch t ạ ch c ki m tra, đánh giá ho t
ủ ể ệ ả ả ộ ị đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP; các ch th qu n lý ph i xác đ nh
ượ ố ượ ụ ể ứ ộ đ c m c đích ki m tra đánh giá, đ i t ầ ng, n i dung, hình th c c n
ứ ế ể ờ ổ ứ ự ượ ợ ki m tra, th i gian, cách th c ti n hành và t ch c l c l ng phù h p đ ể
ạ ộ ệ ể ẽ ặ ki m tra ch t ch các ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP.
ạ ộ ự ớ ổ ệ kỹ Hai là, đ i m i xây d ng các tiêu chí đánh giá ho t đ ng rèn luy n
ư ạ ọ năng d y h c ạ ọ cho h c viên s ph m
ạ ộ ệ ể ở ườ Đ đánh giá ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ố ợ ớ ơ ủ ộ ọ h c trong quân đ i, các khoa giáo viên ch trì ph i h p v i c quan liên quan
ụ ể ề ự ể ộ ạ ộ xây d ng n i dung, tiêu chí ki m tra và thang đánh giá c th v ho t đ ng
ự ệ ấ ấ ậ ả ố rèn luy n KNDH, nh t là trong th c hành gi ng t p; th ng nh t và thông qua
ệ ố ộ ồ ự ệ ọ H i đ ng khoa h c các khoa. Thông qua vi c xây d ng h th ng tiêu chí có
ứ ể ạ ộ ệ ệ ể th làm căn c ki m tra, đánh giá toàn di n ho t đ ng rèn luy n KNDH t ừ
ị ế ự ẩ ồ ờ ượ công tác chu n b đ n th c hành, đ ng th i đánh giá đ ứ ộ ọ ậ c m c đ h c t p
ộ ủ ế ti n b c a HVSP trong quá trình rèn luy n; ạ ệ bên c nh đó, c n ầ tránh đánh giá
ậ ự ắ ệ ủ ủ ư ế ớ ch quan, phi n di n ệ , ch a th t s g n v i quá trình rèn luy n c a HVSP
ụ ụ [Ph l c 18].
ủ ể ả ệ ừ ể ấ ầ ế Do đó, ch th qu n lý các c p c n ti n hành ki m tra toàn di n t khâu
ị ế ổ ứ ủ ể ệ ẩ ả chu n b đ n t ch c tri n khai rèn luy n KNDH c a gi ng viên, HVSP và
ạ ộ ế ệ ệ ể ả ki m tra đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. Vi c xây
157
ộ ủ ể ả d ngự các n i dung, tiêu chí ộ đánh giá m t cách đ y đ ầ ủ, ch th qu n lý s ẽ th yấ
ự ủ ữ ượ đ c nh ng đi m ệ ế ạ ể m nh,ạ y uế c a các khâu trong quá trình th c hi n k ho ch
ộ ả ự cũng nh nh ng ạ ư ữ đi mể m nh và y u c a ế ủ cán b , gi ng viên và HVSP ệ th c hi n
ế ả ừ t ệ đó có bi n pháp giúp đỡ cho các b ph n, ộ ậ l c l ả ự ượ K t qu đánh giá ph i ng.
ơ ổ ế ộ ị ươ ượ đ c công khai trong các h i ngh giao ban, s t ng k t, trên các ph ệ ng ti n
ề ở ườ tuyên truy n nhà tr ng.
ứ ự Cách th c th c hi n ệ ệ bi n pháp
ổ ứ ổ ớ ứ ươ ể ộ M t là, ch c đ i m i hình th c, ph ế ng pháp ki m tra, đánh giá k t t
ư ạ ả ỹ qu rèn luy n ệ k năng d y h c ọ ạ ọ cho h c viên s ph m
ố ớ ộ ể Đ i v i các khoa giáo viên và b môn: ự trong ki m tra, đánh giá th c
ầ ẩ ả ị ổ ứ ự ả hành gi ng t p, ậ c n đánh giá c quá trình chu n b và t ủ ch c th c hành c a
ả gi ng viên và HVSP.
ố ớ ể ả ầ ọ Ki m tra, đánh giá đ i v i gi ng viên: ệ c n chú tr ng đánh giá vi c
ự ệ ế ệ ể ạ ổ tri n khai th c hi n k ho ch, vai trò trách nhi m trong t ứ ch c h ướ ng
ự ệ ề ể ẫ ỡ ạ d n, đi u khi n giúp đ HVSP th c hành rèn luy n KNDH và các ho t
ự ể ệ ễ ộ ờ ị ộ đ ng th c hành di n ra có đúng th i gian, n i dung, đ a đi m và vi c đánh
ụ ự ấ ạ ớ giá có đúng th c ch t so v i m c tiêu đào t o.
ể ầ ọ Ki m tra, đánh giá ố ớ đ i v i HVSP: c n chú tr ng đánh giá công tác
ụ ệ ệ ẩ ậ ậ ả ẩ ị ị chu n b giáo án, th c luy n bài gi ng, chu n b tài li u, c p nh t thông tin
ề ạ ộ ệ ố ủ ả ả ả ớ m i, kh năng làm ch và truy n đ t n i dung b o đ m tính h th ng, logic,
ố ượ ạ ợ ươ ư ả ạ sáng t o, phù h p đ i t ng, ph ng pháp, tác phong s ph m, kh năng
ụ ươ ự ạ ầ ộ ọ ậ v n d ng các ph ng pháp d y h c tích c c; xem xét tinh th n thái đ khi
ế ợ ạ ộ ủ ộ ả tham gia ho t đ ng c a cán b , gi ng viên và HVSP. K t h p đánh giá
ườ ặ ọ ầ ạ ớ th ừ ng xuyên (quá trình) v i đánh giá t ng giai đo n ho c h c ph n và ph ổ
ứ ấ ổ ệ ế ắ ờ ị bi n rút kinh nghi m k p th i cho HVSP kh c ph c ể ụ . T ch c l y đi m
ữ ọ ự ụ ệ ể ấ ả ầ ch m giáo án và th c luy n bài gi ng làm đi m gi a h c ph n và th c hành
ể ế ả ầ ọ ọ gi ng bài làm đi m k t thúc h c ph n cho h c viên.
158
ạ ộ ứ ể Trong ki m tra, đánh giá ho t đ ng th c t p: ự ậ đây là cách th c mà
ả ậ ứ ụ ệ ợ ổ ỹ ế ọ h c viên ph i v n d ng t ng h p ki n th c, k năng, kinh nghi m đ gi ể ả i
ứ ệ ế ượ ụ ị ụ quy t các nhi m v theo ch c trách đ ạ c xác đ nh trong m c tiêu đào t o.
ộ ạ ơ ở ự ậ ả ả ớ ướ Gi ng viên và cán b t ế ợ i c s th c t p k t h p v i gi ng viên h ẫ ng d n
ự ậ ư ứ ệ ế ả ạ đánh giá k t qu rèn luy n KNDH qua hình th c th c t p s ph m. Trong
ủ ự ẩ ả ạ ọ ọ ị đó chú tr ng đánh giá chu n b và th c hành gi ng d y c a h c viên t ạ i
ị ự ậ ệ ố ể ấ ả ạ ớ ơ đ n v th c t p (l y đi m gi ng d y nhân h s 2), cùng v i đánh giá tinh
ứ ổ ệ ầ ỷ ậ ứ ả ộ th n trách nhi m, ý th c t ch c k lu t và n i dung b n báo cáo thu
ạ ủ ho ch c a HVSP.
ố ớ ơ ứ ủ ể ố ợ ả ớ Đ i v i c quan ch c năng: các ch th qu n lý ph i h p v i khoa
ạ ộ ủ ể ả ồ ờ giáo viên, đ ng th i bám sát ho t đ ng c a gi ng viên, HVSP đ giám sát
ủ ự ế ẩ ả ị công tác chu n b và ti n hành th c hành c a gi ng viên và HVSP, cũng nh ư
ủ ắ ủ ệ ả ầ ế k t qu rèn luy n KNDH c a HVSP. C n phát huy dân ch , l ng nghe
ữ ừ ọ ế nh ng ý ki n đóng góp t khoa giáo viên, CBQL h c viên và HVSP v ề
ề ớ ồ ừ ữ ế ấ ẫ ả ấ ả nh ng v n đ m i, mâu thu n n y sinh. L y ý ki n ph n h i t HVSP theo
ứ ế ể ấ ả ỏ ỏ ừ hình th c: phi u h i, ph ng v n... đ đánh giá gi ng viên, CBQL t đó có
ố ợ ệ ớ ơ ờ ị ị bi n pháp ph i h p v i khoa giáo viên và đ n v k p th i.
ỉ ạ ự ự ể ế ả ki m tra, đánh giá k t qu rèn Hai là, ch đ o nâng cao năng l c t
ư ạ ỹ luy n ệ k năng d y h c ọ ạ ọ c a ủ h c viên s ph m
ự ự ể ỉ ạ ế ả Ch đ o nâng cao năng l c t ệ ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n
ỗ ự ủ ệ ạ ọ KNDH c a HVSP giúp h c viên luôn n l c trách nhi m, sáng t o trong quá
ọ ậ ấ ượ ự ế ộ ệ ờ ồ trình h c t p, đ ng th i th y đ c s ti n b trong rèn luy n các KNDH . Bao
ự ượ ẩ ị ự ả ậ ồ g m, t đánh giá đ c công tác chu n b và th c hành gi ng t p, th c t p s ự ậ ư
ự ề ể ẩ ạ ị ph m, th c hành chu n b và đi u khi n xêmina; đánh giá quá trình t ổ ứ ch c
ả ậ ủ ậ ả ự ờ ủ d gi ọ ậ ế c a giáo viên; đánh giá nh n xét k t qu t p gi ng c a nhóm h c t p.
ủ ể ả ầ ổ ứ ể ạ Bên c nh đó, đ đánh giá khách quan, ch th qu n lý c n t ch c cho HVSP
ể ừ ậ ẫ ể ự ọ ậ đánh giá, nh n xét l n nhau đ t đó giúp h c viên có th t ặ nh n ra m t
ế ủ ả ủ ọ ọ ậ ạ ớ m nh, y u c a b n thân và c a h c viên khác trong nhóm, l p h c t p. Vì
159
ầ ố ủ ổ ọ ậ ề ớ ậ v y, c n phát huy t t vai trò c a t , nhóm h c t p trong l p, đ cao trách
ả ả ệ ố ơ ở ấ ấ ươ ụ ụ ệ ự nhi m cá nhân; b o đ m t t c s v t ch t, ph ng ti n ph c v cho t đánh
ả ế giá k t qu .
ỉ ạ ứ ụ ệ ả ạ ộ ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý ho t đ ng Ba là, ch đ o
ư ạ ế ể ả ỹ ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n ệ k năng d y h c ọ ạ ọ cho h c viên s ph m
ổ ứ ụ ứ ự ề ả ấ ầ ọ T ch c xây d ng các ph n m m qu n lý, nh t là ng d ng khoa h c
ọ ể ể ệ ổ ứ công ngh trong các phòng h c đ ki m tra, giám sát quá trình t ệ ch c luy n
ơ ở ể ả ượ ự ậ ủ t p c a gi ng viên và HVSP, trên c s đó đ đánh giá đ ấ ạ c th c tr ng ch t
ổ ứ ạ ộ ệ ượ l ng t ủ ể ầ ứ ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. Các ch th c n ng
ố ợ ự ượ ệ ạ ữ ụ d ng công ngh thông tin, ph i h p các l c l ể ng đ ghi l ả i nh ng hình nh
ỗ ầ ủ ự ể ả ả ổ ứ t ch c th c hành gi ng c a gi ng viên và HVSP sau m i l n ki m tra đ ể
ệ ệ ả ả ạ làm tài li u cho gi ng viên, CBQL tham kh o, rút kinh nghi m. Bên c nh đó,
ộ ộ ể ọ ề ệ ạ ổ ự ế ầ c n công khai hóa m ng n i b đ h c viên có đi u ki n trao đ i tr c ti p
ể ượ ộ ả ữ ắ ắ ớ v i các khoa, phòng, b môn đ đ c gi i đáp nh ng th c m c liên quan. Quá
ự ể ả ể ệ trình ki m tra, đánh giá ph i th hi n tính khách quan, trung th c.
ố ổ ạ ộ ứ ệ ể B n là, t ch c rút kinh nghi m ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn
ạ ọ ệ ỹ ư ạ ọ luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ỉ ạ ổ ứ ệ ể Ch đ o t ch c rút kinh nghi m trong ki m tra, đánh giá ph i đ ả ượ c
ế ẽ ặ ừ ị ế ệ ẩ ti n hành ch t ch , chu đáo t ế khâu chu n b đ n k t thúc. Đây là vi c làm
ườ ổ ứ ệ ỗ th ng xuyên, t ứ ể ế ch c rút kinh nghi m có th ti n hành sau m i hình th c
ự ệ ậ ả ọ ự ậ ạ ộ rèn luy n KNDH, tr ng tâm là ho t đ ng th c hành gi ng t p và th c t p
ơ ở ể ự ượ ệ ủ c a HVSP. Thông qua rút kinh nghi m là c s đ cho các l c l ả ng qu n lý
ượ ồ ạ ầ ụ ể ư ữ ể ể ế ắ ấ th y đ c nh ng u đi m, khuy t đi m còn t n t i c n kh c ph c đ có
ạ ộ ỉ ạ ệ ể ổ ớ ch đ o đ i m i ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ố ơ ạ ở ụ ứ ầ ườ ạ ọ ngày t t h n đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o các tr ng đ i h c trong
quân đ i.ộ
ể ự ệ ệ ề ệ Đi u ki n đ th c hi n bi n pháp
160
ể ạ ế ạ ộ ệ ể ả Đ đ t k t qu trong ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn luy n KNDH
ố ợ ự ự ả ặ ỉ ạ cho HVSP ph i có s quan tâm, ch đ o sát đúng và s ph i h p ch t ch ẽ
ấ ủ ứ ố ơ ị ộ ơ th ng nh t c a các khoa giáo viên, c quan ch c năng và đ n v ; huy đ ng
ồ ự ạ ộ ệ ể ế ả ọ ố t t m i ngu n l c vào vi c ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng. Các k ỹ
ệ ầ ượ ụ ể ể ạ ệ ề năng c n rèn luy n cho HVSP đ ệ c c th hóa đ t o đi u ki n cho vi c
ượ ự ả ằ ấ ộ đánh giá đ c khách quan, công b ng, đúng th c ch t. Cán b , gi ng viên
ữ ể ả ườ ệ ế ki m tra, đánh giá ph i là nh ng ng i có kinh nghi m, tâm huy t trong
ả ạ ả ổ ứ ạ ộ ụ ạ gi ng d y, qu n lý, t ệ ch c các ho t đ ng giáo d c, đào t o và rèn luy n
KNDH cho HVSP.
ệ ữ ố ệ M i quan h gi a các bi n pháp
ấ ượ ể ệ ạ ả ộ Đ nâng cao ch t l ả ng và hi u qu qu n lý ho t đ ng rèn
ệ ở ườ ạ ộ ọ luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo
ướ ự ữ ủ ệ ể ệ ẩ ả ầ h ng chu n hóa, ch th qu n lý c n th c hi n nh ng bi n pháp
ữ ệ ượ ộ ậ ươ ấ ề ề trên. Nh ng bi n pháp đ c đ xu t đ u có tính đ c l p t ố ng đ i và
ể ằ ị ổ ứ ự ệ ệ có v trí, vai trò riêng nh m tri n khai, t ch c th c hi n hi u qu ả
ệ ả ở ườ ạ ộ ọ qu n lý rèn luy n KNDH các tr ữ ng đ i h c trong quân đ i. Gi a
ệ ệ ộ ố ạ ẫ các bi n pháp này luôn có m i quan h tác đ ng qua l ạ i l n nhau, t o
ể ố ỗ ợ ẫ ự ệ ấ ộ ỉ thành m t ch nh th th ng nh t và h tr ụ l n nhau cùng th c hi n m c
ấ ượ ạ ộ tiêu nâng cao ch t l ầ ả ng đào t o. Cán b , gi ng viên và HVSP c n
ự ề ệ ệ ấ ồ ộ ờ ồ th c hi n đ ng b các bi n pháp đã đ xu t, đ ng th i không coi nh ẹ
ệ ầ ớ ượ ấ ượ ệ bi n pháp nào m i góp ph n nâng cao đ c ch t l ng và hi u qu ả
ạ ộ ệ ủ c a ho t đ ng rèn luy n KNDH.
ạ ộ ệ ả ở ườ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ ng đ i
ộ ọ ướ ữ ệ ẩ ộ h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa là m t trong nh ng nhi m v ụ
ạ ở ụ ọ ườ ạ ọ quan tr ng trong công tác giáo d c, đào t o các tr ng đ i h c trong
ờ ự ụ ồ ệ ế ẩ ộ ộ ấ quân đ i. Đây là m t nhi m v , đ ng th i tr c ti p nâng cao ph m ch t
ứ ề ệ ạ ỹ ươ ủ ườ đ o đ c, k năng ngh nghi p, ph ng pháp tác phong c a ng i giáo
161
ấ ượ ầ ọ ở ườ viên góp ph n nâng cao ch t l ạ ng d y h c các nhà tr ằ ng nh m đáp
ứ ụ ầ ổ ớ ng yêu c u đ i m i giáo d c.
ệ ệ ệ ả ạ ố ộ H th ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ở ườ ạ ọ ộ ướ ẩ HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa có tính
ệ ừ ệ ổ ụ ứ ậ toàn di n t vi c t ch c giáo d c nâng cao nh n th c ứ cho CBQL, gi ngả
ọ ạ ộ ủ ự ệ ề viên và h c viên v vai trò c a ho t đ ng rèn luy n KNDH; th c hi n t ệ ố t
ế ợ ớ ộ ỉ ạ ứ ế ớ ổ ươ k ho ch ng pháp ạ k t h p v i ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ph
ệ ướ ẩ ờ ồ rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ng chu n hóa; đ ng th i th ườ ng
ạ ộ ỉ ạ ự ả ả xuyên ch đ o ho t đ ng t ệ rèn luy n KNDH ủ c a HVSP và b o đ m t ố t
ề ệ ươ ế ổ ệ ệ ứ các đi u ki n, ph ng ti n rèn luy n cho đ n t ổ ch c đ i m i ể ớ ki m tra,
ạ ộ ệ ế ả đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. Các ch th ủ ể
ự ượ ả ứ ầ ủ ị ư ầ ậ ạ ọ qu n lý, l c l ng s ph m và h c viên c n nh n th c đ y đ v trí, vai
ụ ủ ệ ổ ỉ ạ ứ ạ ộ trò, tác d ng c a ho t đ ng rèn luy n KNDH, t ệ ch c ch đ o rèn luy n
ố ớ ự ượ ẽ ặ ọ ẻ ượ khoa h c ch t ch . Đ i v i HVSP là l c l ng tr đang đ ạ c đào t o,
ệ ườ ầ ể ở rèn luy n đ tr thành ng ự ọ ậ ả ỗ ự i giáo viên c n ph i n l c, tích c c h c t p,
ụ ở ệ ả ườ rèn luy n KNDH thì công tác qu n lý giáo d c các tr ọ ạ ng đ i h c
ớ ạ ệ ộ ả trong quân đ i m i đ t hi u qu .
ử ệ ệ ệ ả ề ấ 4.2. Kh o nghi m, th nghi m các bi n pháp đ xu t
ả ầ ế ủ ả ệ 4.2.1. Kh o nghi m tính c n thi ệ t và tính kh thi c a các bi n
pháp
ề ả ữ ệ ề ấ 4.2.1.1. Nh ng v n đ chung v kh o nghi m
ụ ệ ả M c đích kh o nghi m
ệ ả ẳ ầ ị ế ả ằ Thông qua kh o nghi m nh m kh ng đ nh tính c n thi t và kh thi
ệ ệ ả ở ườ ạ ộ ủ c a bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n cho HVSP các tr ng ạ ọ đ i h c
ộ ướ ể ừ ữ ệ ệ trong quân đ i theo h ẩ ng chu n hóa , đ t đó hoàn thi n nh ng bi n pháp
ự ễ ả ớ ợ qu n lý cho phù h p v i th c ti n.
ệ ả ộ N i dung kh o nghi m
162
ầ ả ế ủ ượ ề ấ ề Kh o sát v tính c n thi ệ t c a các bi n pháp đã đ ậ c đ xu t trong lu n
ứ ộ ấ ầ ớ ế ầ ế ầ án, v i m c đ đánh giá: R t c n thi t, c n thi t, không c n thi ế Đánh giá t.
ủ ệ ả ượ ứ ề ấ tính kh thi c a các bi n pháp đ ậ c đ xu t trong lu n án, theo m c đ ộ
ả ả ấ ả đánh giá: R t kh thi, kh thi; không kh thi.
ố ượ ệ ả Đ i t ng kh o nghi m
ệ ả ượ ế ở ườ ọ Kh o nghi m đ c ti n hành 3 tr ị ệ ng (H c vi n Chính tr ,
ườ ườ ị ớ ổ ố Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 2 và Tr ng Sĩ quan Chính tr ) v i t ng s 155
ườ ự ượ ụ ữ ả ng i là nh ng gi ng viên, CBQL giáo d c. Các l c l ng tham gia đánh
ầ ế ữ ủ ệ ề ả ườ giá tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp đ u là nh ng ng i có
ệ ệ ế ự liên quan đ n vi c th c thi các bi n pháp.
ươ ệ Ph ả ng pháp kh o nghi m
ệ ế ệ ả ộ Ti n hành kh o nghi m các bi n pháp theo hai n i dung là tính c nầ
ế ả ỗ ộ ể thi t, tính kh thi ; m i n i dung đ ụ ể ượ c th hóa c ằ đánh giá b ng đi m s ố
ừ ấ ầ ế ấ ươ ứ t ng ng v i ớ m c đứ ộ t ế cao đ n th p ấ . C th : ụ ể R t c n thi ả t, r t kh thi (3
ể ầ ế ể ả ầ ế ể đi m); c n thi t, kh thi (2 đi m); không c n thi ả t, không kh thi (1 đi m).
ế ậ ả ượ ố ệ ử ế Sau khi nh n k t qu thu đ c, ti n hành phân tích x lý s li u trên
ủ ệ ầ ố ượ ả ả b ng th ng kê, tính ph n trăm c a các bi n pháp đã đ ế ạ c kh o sát, x p h ng
ứ ộ ừ ậ ị ế ậ theo m c đ , t đó nh n xét đánh giá và rút ra k t lu n đ nh tính. Trong kh oả
ế ợ ệ ươ ằ ổ nghi m, k t h p các ph ng pháp đ ỏ ế ề i u tra b ng phi u; trao đ i, ph ng
ả ằ ử ươ ọ ố ế ấ v n; x lý k t qu b ng ph ng pháp th ng kê toán h c.
ổ ứ ệ Quy trình t ả ch c kh o nghi m
ỏ ề ế ề ằ ậ ả ộ ị Xác đ nh n i dung, l p b ng đi u tra b ng phi u h i v tính c nầ
ế ả ủ ệ ế ớ ự ế thi t, tính kh thi c a các bi n pháp. Phát phi u đánh giá tr c ti p t i các
ử ệ ế ả ổ ồ ố ượ đ i t ng kh o nghi m; thu h i phi u, t ng h p ố ệ ợ , phân tích x lý s li u,
ủ ừ ị ể ơ ở ế ệ ắ tính giá tr đi m trung bình c a t ng bi n pháp, trên c s đó s p x p th ứ
ậ ề ứ ộ ầ ế ứ ộ ủ ệ ả b c v m c đ c n thi t và m c đ kh thi c a các bi n pháp.
ả ả ế ệ ầ ế ả 4.2.1.2. K t qu kh o nghi m tính c n thi t và tính kh thi
163
ả ả ệ ế ầ ế ủ ệ K t qu kh o nghi m tính c n thi t c a các bi n pháp
ả ệ ề ợ ế ả ả ế ủ ệ ầ ổ T ng h p k t qu kh o nghi m v tính c n thi t c a các bi n pháp B ng 4.1.
ệ
ề ấ Bi n pháp đ xu t
Đi mể TB
X pế b cậ
C nầ thi tế
ế ầ Tính c n thi t Không c nầ thi tế
R tấ c nầ thi tế
ả CBQL, gi ng viên
135
14
6
2
2.83
ệ
ạ
ế
133
13
9
4
2.80
ẩ ng chu n hóa
ổ
ỉ ạ
138
11
6
1
2.85
ẩ ng chu n hóa ườ
ỉ ạ ng xuyên ch đ o ho t đ ng t
133
14
8
3
2.81
ạ ộ ướ
ự rèn ẩ ng chu n
ả ả
ề
ệ
132
12
5
11
2.78
ạ ộ
ệ ng ti n cho ẩ ướ ng chu n
ổ ứ ổ
ể
135
12
8
3
2.81
ả ạ ộ
2.81
ổ ứ ứ ậ ụ BP1: T ch c giáo d c nâng cao nh n th c, ệ và HVSP trách nhi m cho ề ạ ộ v ho t đ ng rèn luy n KNDH ệ ộ ạ BP2: K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n ướ KNDH cho HVSP theo h ứ ớ ộ BP3: Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ệ ươ ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP ph ướ theo h BP4: Th ủ ệ luy n KNDH c a HVSP theo h hóa ươ BP5: B o đ m các đi u ki n, ph ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH theo h hóa ế ớ BP6: T ch c đ i m i ki m tra, đánh giá k t ệ qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP T ng ổ ( X ) ả
ế ả ể ấ ổ Theo k t qu trong b ng 4.1 cho th y, t ng đi m trung bình chung v ề
ế ủ ệ ể ệ ề ấ ầ tính c n thi t c a 6 bi n pháp là 2.81 đi m. Các bi n pháp đ xu t trong
ộ ầ ậ ế ỉ ạ ệ ổ ứ lu n án có m c đ c n thi ớ ộ t khác nhau. Bi n pháp “Ch đ o đ i m i n i
ứ ươ ệ dung, hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ướ ng
ẩ ế ể ấ ạ ớ ệ chu n hóa” là bi n pháp có tính ầ c n thi t nh t, v i đi m trung bình đ t 2.85
ụ ứ ứ ệ ệ ể ậ ổ đi m. Bi n pháp “T ch c giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho
ạ ộ ề ệ ệ ả CBQL, gi ng viên và HVSP v ho t đ ng rèn luy n KNDH” là bi n pháp có
ế ế ứ ể ệ ớ ườ ầ tính c n thi t x p th 2, v i 2.83 đi m. Bi n pháp “ Th ng xuyên c ỉ ạ h đ o
ự ủ ệ ướ ạ ộ ho t đ ng t rèn luy n KNDH c a HVSP theo h ẩ ng chu n hóa” và “Tổ
ổ ạ ộ ể ế ệ ớ ch c đứ ả i m i ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho
ệ ầ ế ế ứ ể ệ ớ HVSP” là bi n pháp có tính c n thi t x p th 3, v i 2.81 đi m. Bi n pháp
ạ ộ ệ ế ạ ướ “K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ ng chu n
ệ ầ ế ế ứ ể ả ớ hóa” là bi n pháp có tính c n thi ả t x p th 4, v i 2.80 đi m và “B o đ m
164
ệ ề ươ ạ ộ ệ ệ các đi u ki n, ph ng ti n cho ho t đ ng rèn luy n KNDH theo h ướ ng
ệ ẩ ầ ế ế ứ ể ớ chu n hóa” là bi n pháp có tính c n thi ả t x p th 5, v i 2.78 đi m. Kho ng
ữ ệ ầ ế ấ ớ cách gi a bi n pháp có tính c n thi ầ ệ t cao nh t v i bi n pháp có tính c n
ế ụ ụ ấ ấ thi t th p nh t là 0.07; [Ph l c 19] .
ứ ậ ề ừ ố ệ ể ả ầ ế ủ T s li u trong b ng 4.1, đ so sánh th b c v tính c n thi t c a các
ể ể ạ ằ ể ồ ư ệ bi n pháp, có th bi u đ t b ng bi u đ 4.1 nh sau:
ể ồ ầ ế ủ ệ Bi u đ 4.1: So sánh tính c n thi t c a các bi n pháp
ộ ầ ứ ể ồ ế ủ ừ ấ Bi u đ 4.1 cho th y: m c đ c n thi ệ t c a t ng bi n pháp không
ệ ằ ầ ế ệ ấ ngang b ng nhau, trong đó bi n pháp 3 có tính c n thi t cao nh t, bi n pháp
ầ ế ấ 5 có tính c n thi t th p h n ụ ụ ơ [Ph l c 20] .
ả ả ủ ế ệ ệ ả K t qu kh o nghi m tính kh thi c a các bi n pháp
ả ợ ế ả ả ủ ề ả ổ ệ ệ T ng h p k t qu kh o nghi m v tính kh thi c a các bi n B ng 4.2.
pháp
R tấ kh thiả
Khả thi
X pế b cậ
Tính kh thiả Không khả thi
Điể m TB
ả CBQL, gi ng viên
134
13
8
2.81
1
ế
ạ
ổ ứ ứ ậ ụ BP1: T ch c giáo d c nâng cao nh n th c, ệ trách nhi m cho và HVSP ệ ề ạ ộ v ho t đ ng rèn luy n KNDH ệ ạ ộ BP2: K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n
129
16
10
2.77
4
ệ ề ấ Bi n pháp đ xu t
ẩ ng chu n hóa
ổ
ỉ ạ
132
14
9
2
2.79
ỉ ạ h đ o ho t đ ng t
ạ ộ ướ
ự rèn ẩ ng chu n
130
16
9
3
2.78
ả ả
ệ
ề
ạ ộ
ệ ng ti n cho ẩ ướ ng chu n
127
17
5
11
2.75
ổ ứ ổ ớ ể
131
16
8
2
2.79
ả ạ ộ
165
ướ KNDH cho HVSP theo h ứ ớ ộ BP3: Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ệ ươ ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP ph ẩ ướ ng chu n hóa theo h BP4: Th ườ ng xuyên c ủ ệ luy n KNDH c a HVSP theo h hóa ươ BP5: B o đ m các đi u ki n, ph ệ ho t đ ng rèn luy n KNDH theo h hóa ế BP6: T ch c đ i m i ki m tra, đánh giá k t ệ qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP T ngổ ( X )
2.78
ể ế ả ả ấ ổ Theo k t qu trong b ng 4.2 cho th y, t ng đi m trung bình chung v ề
ủ ệ ệ ề ả ấ ậ ể tính kh thi c a 6 bi n pháp là 2.78 đi m. Các bi n pháp đ xu t trong lu n
ứ ộ ả ổ ứ ụ ệ ậ án có m c đ kh thi khác nhau. Bi n pháp “T ch c giáo d c nâng cao nh n
ạ ộ ứ ệ ề ả ệ th c, trách nhi m cho CBQL, gi ng viên và HVSP v ho t đ ng rèn luy n
ấ ế ứ ệ ể ệ ả ớ KNDH” là bi n pháp có tính kh thi nh t x p th 1, v i 2.81 đi m. Bi n pháp
ớ ộ ỉ ạ ứ ổ ươ “Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ph ệ ng pháp rèn luy n KNDH cho
ướ ổ ứ ổ ể ớ HVSP theo h ẩ ng chu n hóa” và “T ch c đ ế i m i ki m tra, đánh giá k t
ạ ộ ệ ệ ả ả qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP” là bi n pháp có tính kh thi
ứ ệ ể ể ạ ớ ườ ế x p th 2, v i đi m trung bình đ t 2.79 đi m. Bi n pháp “ Th ng xuyên
ạ ộ ỉ ạ ự ủ ệ ướ ch đ o ho t đ ng t rèn luy n KNDH c a HVSP theo h ẩ ng chu n hóa”
ứ ế ể ệ ế ả ạ ớ ạ có tính kh thi x p th 3, v i 2.78 đi m. Bi n pháp “K ho ch hóa ho t
ệ ướ ệ ẩ ộ đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ng chu n hóa” là bi n pháp có
ứ ế ề ệ ả ả ả ớ ể tính kh thi x p th 4, v i 2.77 đi m và “B o đ m các đi u ki n, ph ươ ng
ạ ộ ệ ệ ướ ệ ẩ ti n ho t đ ng rèn luy n KNDH theo h ng chu n hóa” là bi n pháp có
ữ ứ ệ ể ế ả ả ớ tính kh thi x p th 5, v i 2.75 đi m. Kho ng cách gi a bi n pháp có tính
ấ ớ ệ ả ấ ấ ả kh thi cao nh t v i bi n pháp có tính kh thi th p nh t là 0.06; ụ ụ [Ph l c 21] .
ừ ố ệ ề ể ả ả ố ồ ủ T s li u th ng kê b ng 4.2, ta có bi u đ so sánh v tính kh thi c a
ư ệ các bi n pháp nh sau:
166
ể ồ ủ ệ ả Bi u đ 4.2: So sánh tính kh thi c a các bi n pháp
ươ ủ ữ ệ ế ả ầ So sánh t ng quan gi a tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp
ả ả ươ ế ữ ầ ả K t qu t ệ ế ng quan gi a tính c n thi t và tính kh thi các bi n B ng 4.3.
Tính kh thiả
2
Di
pháp
ế ầ Tính c n thi t ứ ậ Th b c
Trung
Trung
ứ ậ Th b c
TT
(mi ni)2
mi 2 4 1 3 5 3
1 0 1 0 0 1
ni 1 4 2 3 5 2
BP 1 BP 2 BP 3 BP 4 BP 5 BP 6 TBC
bình 2.83 2.80 2.85 2.81 2.78 2.81 2.81
bình 2.81 2.77 2.79 2.78 2.75 2.79 2.78
ố ệ ả ầ ấ ế ể ả ơ S li u b ng 4.3 cho th y, tính c n thi t cao đi m h n tính kh thi. ĐTB
ầ ế ủ ủ ệ ề ề v tính c n thi ệ t c a 6 bi n pháp là ả 2.81. ĐTB v tính kh thi c a 6 bi n pháp
ư ậ ủ ấ ả ầ ơ ế ể t là 0.03 đi m là 2.78. Nh v y, ĐTB c a tính kh thi th p h n tính c n thi
ụ ụ [Ph l c 23] .
ừ ế ệ ể ả ả ồ ươ T k t qu kh o nghi m, ta có bi u đ so sánh t ầ ng quan tính c n
ế ư ủ ệ ả thi t và tính kh thi c a các bi n pháp nh sau:
167
ể ầ ế ệ ả So sánh tính c n thi ủ t và tính kh thi c a các bi n pháp ồ Bi u đ 4.3:
ể ồ ấ ầ ế ủ ệ ề ơ Bi u đ 4.3 cho th y, tính c n thi t c a các bi n pháp đ u cao h n tính
ấ ủ ứ ậ ả ầ ế kh thi và th b c cao th p c a tính c n thi ả t và tính kh thi không t ươ ng
ề ố ươ ể ề ứ ậ ữ ồ đ ng nhau. Đ làm rõ thêm v m i t ứ ộ ầ ng quan v th b c gi a m c đ c n
ế ứ ộ ử ụ ứ ủ ệ ả thi t và m c đ kh thi c a các bi n pháp, ta s d ng công th c Spearman
(R):
2
ứ Trong công th c này: (cid:0)
.6
di
2
ệ ố ươ R = 1 R là h s t ng quan (cid:0)
nn .(
)1
ố ệ ề ấ n là s bi n pháp đ xu t
ứ ậ ủ ệ ố ệ di là h s chênh l ch th b c c a tính
ế ả ầ c n thi
ế t và tính kh thi
ế ố R là gi ớ ạ ừ
i h n t (0 đ n 1). Khi thay s và tính n u 0 ế ả ươ ừ ầ ậ ầ
c n thi t và tính kh thi có t ầ
ệ
ng quan thu n, các bi n pháp v a c n c n ế ị ủ ứ ừ ế ả ầ thi t, v a kh thi. Giá tr c a R càng ti n g n 1 thì ch ng t ỏ ố ươ
ng m i t ị ủ ế ẽ ế ặ ậ ầ quan thu n càng ch t ch . Giá tr c a R càng ti n g n đ n 0 thì t ươ
ng ư ẽ ậ ả ằ ặ ị ế
quan thu n nh ng không ch t ch . N u R n m ngoài kho ng xác đ nh thì ế ả ươ ệ ị ầ
tính c n thi t và tính kh thi có t ng quan ngh ch, nghĩa là bi n pháp ế ả ầ
càng c n thi t thì càng không kh thi. 168 ừ ố ệ ả ứ ố T s li u b ng 5.3. Thay s vào công th c trên có: (cid:0)R (cid:0)R 1 1(cid:0) )100101.(6
2 (cid:0) 6.(6 )1 )3.(6
)35.(6 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) R = 1 0.085 = 0.91 R = 0.91 ể ế ẳ ố ớ ị Theo lý thuy t th ng kê, v i R = 0.91 và R > 0, có th kh ng đ nh ữ ầ ế ủ ệ ả ươ gi a tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp có tính t ng quan ừ ẽ ặ ậ ầ ế ạ ừ ả thu n và ch t ch , nghĩa là v a có tính c n thi i v a có tính kh thi t l ấ ế ệ ố ề ệ ượ ự ụ cao. H th ng bi n pháp đã đ xu t n u đ c áp d ng vào th c ti n s ễ ẽ ế ự ệ ả ạ ố ớ ộ ầ
góp ph n thi t th c đ i v i qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho ở ườ ạ ọ ộ ướ HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ
ng chu n hóa . ổ ứ ử ệ
4.2.2. T ch c th nghi m ấ ề ề ử ữ ệ 4.2.2.1. Nh ng v n đ chung v th nghi m ả ạ ộ ữ ễ ề ấ ậ ả ừ ậ
T lu n gi ự
i nh ng v n đ lý lu n, th c ti n qu n lý ho t đ ng rèn ệ ở ườ ạ ọ ộ luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ướ
ng ơ ở ệ ẩ ượ ệ ả ừ ế chu n hóa; trên c s bi n pháp đ c kh o nghi m và t ả
ả
k t qu kh o ệ ệ ấ ượ ứ ề ấ ọ nghi m cho th y, các bi n pháp đ ớ
c đ xu t là có căn c khoa h c, v i ớ ộ ỉ ạ ứ ệ ổ ươ bi n pháp 3: “Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ph ệ
ng pháp rèn luy n ướ ứ ộ ệ ộ KNDH cho HVSP theo h ẩ
ng chu n hóa” ấ
là m t bi n pháp có m c đ nh t ề ầ ế ả ả ậ ệ trí cao v tính c n thi t và tính kh thi. Tác gi ử
t p trung th nghi m m t s ộ ố ỉ ạ ứ ủ ệ ổ ớ ươ ộ
n i dung c a bi n pháp 3, đó là ch đ o đ i m i hình th c, ph ng pháp rèn ệ ướ luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ
.
ng chu n hóa ử ụ ệ M c đích th nghi m ứ ể ầ ế ủ ệ ả ả ộ Ki m ch ng tính c n thi t và tính kh thi c a m t bi n pháp qu n lý ạ ộ ệ ở ườ ạ ọ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ộ
ng đ i h c trong quân đ i ướ ẩ ỉ ạ ứ ổ ươ theo h ng chu n hóa, đó là: ớ
“Ch đ o đ i m i hình th c, ph ng pháp rèn ệ ướ luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ
ng chu n hóa”. 169 ụ ộ ử ệ ệ Nhi m v , n i dung th nghi m ủ ử ệ ệ ế ộ ọ ộ Th nghi m tác đ ng đ n h c viên theo n i dung c a bi n pháp “Ch ỉ ứ ổ ớ ươ ệ ạ
đ o đ i m i hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP theo ướ ữ ệ ẩ ộ ọ h ng chu n hóa”, đây là m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng trong h ệ ệ ả ố th ng các bi n pháp qu n lý. ụ ề ụ ổ ứ ử ệ ộ ộ ồ N i dung tác đ ng th nghi m g m: T ch c giáo d c v m c đích, ý ạ ộ ủ ướ ệ
nghĩa c a ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ
ng chu n hóa; t ổ ộ ố ề ớ ứ ề ổ ứ ệ ươ ch c m t s chuyên đ gi ớ
i thi u v đ i m i hình th c, ph ng pháp rèn ệ ớ ứ ổ ứ ữ ự ệ luy n KNDH cho HVSP. Gi i thi u nh ng hình th c t ả
ch c th c hành gi ng ổ ứ ư ế ầ ớ ủ
ậ
t p theo cá nhân và theo nhóm, l p. T ch c tr ng c u ý ki n đánh giá c a ề ậ ứ ệ ệ HVSP v nh n th c, trách nhi m tham gia rèn luy n KNDH; m c đ ti n b ứ ộ ế ộ ệ ở ử ủ ệ ử ệ ề
v rèn luy n KNDH c a HVSP sau th nghi m nhóm th nghi m và nhóm ứ ể ế ậ ố
đ i ch ng đ rút ra k t lu n. ả ế ử ệ Gi thuy t th nghi m ạ ộ ả ủ ữ ệ ệ ộ ả
Hi u qu c a nh ng tác đ ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH ở ườ ạ ọ ộ ướ cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ
ng chu n hóa th ể ệ ở ệ ủ ọ ủ ộ ự ế hi n tính tích c c, ch đ ng trong rèn luy n c a h c viên. N u ch th ủ ể ỉ ạ ứ ả ớ ổ ươ ệ qu n lý quan tâm ch đ o đ i m i hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH ướ ự ế ệ ậ ẩ cho HVSP theo h ứ
ng chu n hóa thì nh n th c, trách nhi m và s ti n b ộ ủ ứ ẽ ệ ượ ụ trong rèn luy n các KNDH c a HVSP s đáp ng đ ạ
c m c tiêu đào t o ở ườ ạ ọ ộ giáo viên các tr ng đ i h c trong quân đ i. ố ượ ệ Đ i t ơ ở ử
ng và c s th nghi m ư ạ ở ườ ọ H c viên s ph m Tr ị
ng Sĩ quan Chính tr ự ượ ử ệ L c l ng tham gia th nghi m ứ ử ể ệ ố ộ Nhóm th nghi m và đ i ch ng là HVSP khóa 17 thu c Ti u đoàn 7, ườ ị ộ ử ệ Tr ả
ng Sĩ quan Chính tr . C ng tác viên trong quá trình th nghi m là gi ng 170 ư ạ ạ ộ viên Khoa S ph m, các khoa chuyên ngành; cán b Phòng đào t o, CBQL ị
ơ
đ n v HVSP. ử ệ ờ Th i gian th nghi m ừ ượ ợ ế
T tháng 10 năm 2019 đ n tháng 12 năm 2019, đ c chia làm 2 đ t: ế ẳ ầ ợ ị ươ ồ Đ t 1: Ti n hành đánh giá đ u vào, kh ng đ nh tính t ủ
ng đ ng c a 2 ừ ế ờ
nhóm, th i gian t ngày 05 đ n ngày 20 tháng 10 năm 2019. ể ẳ ự ử ế ợ ị ệ ữ ệ
Đ t 2: Ti n hành th nghi m đ kh ng đ nh s khác bi t gi a các nhóm ử ờ ừ ế ệ
sau th nghi m, th i gian t ngày 02 tháng 11 đ n ngày 30 tháng 12 năm 2019. ươ ử ệ ng pháp và quy trình th nghi m 4.2.2.2. Ph ươ ệ Ph ử
ng pháp th nghi m ượ ế ươ ử ứ ệ ố Đ c ti n hành theo ph ề
ng pháp th nghi m có đ i ch ng, các đi u ề ặ ể ở ủ ệ ử ứ ố ể
ki n: v đ c đi m c a khách th ệ
2 nhóm th nghi m và đ i ch ng là ử ệ ồ ỉ ượ ổ ứ ỉ ạ ổ ươ
t ng đ ng, ch khác nhóm th nghi m đ ch c, ch đ o đ i m i v ớ ề c t ươ ự ệ ỹ ứ
hình th c, ph ằ
ng pháp rèn luy n KNDH nh m nâng cao k năng th c hành cho HVSP. ướ ử ệ ế ổ ứ ể ề ị Tr c khi ti n hành th nghi m: t ả
ch c đi u tra, kh o sát đ xác đ nh ầ ủ ứ ộ ứ ệ ể ậ nh n th c, m c đ rèn luy n KNDH ban đ u c a khách th thông qua các tiêu ứ ộ ỏ ớ ế ả ố chí trong b ng h i v i m c đ đánh giá (y u, trung bình, khá, t t). Sau đó t ổ ứ ồ ưỡ ử ệ ộ ị ch c b i d ữ
ng cho nhóm th nghi m nh ng n i dung xác đ nh. K t ế thúc thử ự ế ệ ả ệ ủ ế ậ nghi m đánh giá k t qu , so sánh s khác bi ể
t c a 2 nhóm đ rút ra k t lu n. ẩ ị ử ệ Chu n b th nghi m ậ ợ ể ử ệ ọ Đ thu n l i trong khi th nghi m, chúng tôi đã ch n 1 c s th ơ ở ử ể ệ ộ ườ nghi m: là HVSP khóa 17 thu c Ti u đoàn 7, Tr ng Sĩ quan Chính tr , s ị ố ứ ử ệ ọ ọ ố ượ
l ọ
ng 75 h c viên. (Nhóm th nghi m: 37 h c viên; nhóm đ i ch ng: 38 h c viên). 171 ứ ử ế ệ ộ ố Nhóm th nghi m và đ i ch ng là 2 nhóm HVSP cùng có ti n đ , có ấ ượ ầ ươ ươ ấ ượ ề ch t l ủ
ng đ u vào c a 2 nhóm là t ng đ ng nhau v ch t l ng chính ấ ượ ị ọ ậ ườ tr , ch t l ng h c t p và môi tr ư
ng nh nhau. ả ế ế ớ ở Tác gi ả
ti n hành ti p xúc v i gi ng viên, CBQL và HVSP khoa ị ể ứ ể ề ơ ươ chuyên ngành và đ n v đ tìm hi u v hình th c, ph ệ
ng pháp rèn luy n ệ ổ ứ ạ ộ ỉ ạ ọ KNDH cho h c viên và phân tích các tài li u t ch c, ch đ o ho t đ ng rèn ệ ở ơ ấ ộ ố ị ươ luy n KNDH cho HVSP đ n v . Th ng nh t n i dung, ph ng pháp và k ế ư ạ ự ử ệ ạ ớ ho ch th nghi m v i Khoa S ph m quân s , Khoa chuyên ngành, Phòng Đào ơ ị ử ộ ả ệ ạ
t o và cán b qu n lý đ n v th nghi m. ử ệ ế Ti n hành th nghi m ứ ọ ổ ạ ơ ị ử ổ ớ ủ ề Phát T ch c t a đàm, trao đ i t ệ
i đ n v th nghi m v i ch đ “ ạ ủ ọ ạ ộ ủ ộ ệ huy tính ch đ ng, sáng t o c a h c viên trong ho t đ ng rèn luy n KNDH ”. ứ ề ự ầ ụ ằ ấ ậ ố ế ủ M c đích nh m th ng nh t nh n th c v vai trò, s c n thi ạ ộ
t c a ho t đ ng ủ ộ ệ ạ ị ệ
rèn luy n KNDH; nêu cao tính ch đ ng, sáng t o và xác đ nh trách nhi m ố ớ ự ơ ở ể ế ệ ề
ủ
c a HVSP đ i v i s phát tri n ngh nghi p, trên c s đó có quy t tâm ứ ế ệ ệ ế ự
ơ
h n, hăng say trong rèn luy n, tích c c chi m lĩnh ki n th c, kinh nghi m s ư ứ ể ệ ạ ầ ỹ ph m, hoàn thi n các k năng đ đáp ng yêu c u ngày càng cao c a s ủ ự ệ ồ ườ ị ử ủ ệ ả ơ ộ nghi p “tr ng ng ả
i”. Ch trì là cán b qu n lý đ n v th nghi m và gi ng ự ướ ư ạ ẫ ươ ổ viên Khoa S ph m quân s h ộ
ng d n n i dung, ph ng pháp t ứ
ch c trao đ i.ổ ổ ứ ồ ưỡ ề ị ử ệ T ch c b i d ng cho nhóm th nghi m theo các chuyên đ : v trí, ự ầ ế ủ ạ ộ ọ vai trò, s c n thi ệ
t c a ho t đ ng rèn luy n KNDH cho h c viên. Gi ớ
i ệ ươ ế ắ ẫ ớ thi u các ph ng pháp làm m u g n v i trình chi u videoclip giúp HVSP ứ ộ ớ ệ ư
t duy, nghiên c u hình thành các thao tác, đ ng tác. Gi i thi u các hình ứ ươ ổ ứ ự ả ậ th c, ph ng pháp t ch c th c hành gi ng t p theo cá nhân và theo nhóm, ổ ứ ồ ưỡ ệ ệ ổ ỹ ớ
l p. T ch c trao đ i kinh nghi m rèn luy n, b i d ử ụ
ng k năng s d ng 172 ủ ủ ệ ạ ố công ngh thông tin vào d y h c. ọ C ng c các thao tác KNDH c a HVSP ồ ưỡ ệ ế ướ ệ ẫ trong quá trình rèn luy n còn y u; b i d ng h ng d n rèn luy n thêm ố ợ ự ự ơ ỹ ị ệ
các k năng th c hành (khoa chuyên ngành và đ n v ph i h p th c hi n). ủ ể ổ ố ợ ứ ớ ả
Các ch th qu n lý bám sát t ch c ph i h p v i các khoa giáo viên, c ơ ứ ể ỡ ồ ờ quan ch c năng có liên quan đ theo dõi, giúp đ HVSP. Đ ng th i, ch ủ ạ ộ ế ệ ệ ả ị
ộ
đ ng đánh giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH, rút kinh nghi m k p ử ệ ờ th i cho nhóm th nghi m. ệ ế ử ế ờ ử
K t thúc th nghi m: ệ
sau th i gian th nghi m, chúng tôi ti n hành ứ ử ứ ệ ế ả ố đo, đánh giá k t qu trên nhóm đ i ch ng và th nghi m. Căn c vào các ả ủ ể ổ ứ ế ộ ợ ị
tiêu chí và m c đ đánh giá đã xác đ nh đ t ng h p k t qu c a 2 nhóm ả ủ ứ ử ệ ế ả ế
ố
đ i ch ng và th nghi m; so sánh k t qu c a 2 nhóm này. K t qu phân ề ặ ị ượ ậ ầ ể ế ị tích, đánh giá v m t đ nh l ng và đ nh tính đ rút ra k t lu n c n thi ế .
t ử ệ Tiêu chí và thang đánh giá th nghi m ử ệ ế ằ ả ộ ả Nh m đánh giá k t qu tác đ ng th nghi m, tác gi ự
xây d ng các ụ ể ứ ứ ấ ấ ấ ứ
tiêu chí đánh giá c th theo 4 m c (m c 1 là th p nh t, m c 4 là cao nh t). Các tiêu chí đánh giá TT M c đứ ộ
(3)
(2) (4) (1) ệ 1 ạ ộ ậ
ẩ
ứ 2 ị ả ạ ả ụ
ạ ệ ề ệ ẩ 3
4
5
6 ạ
ị
ch c l p, chu n b các đi u ki n d y ả ạ ợ 7
8
9
10
11 ạ ộ
ứ ề
ố ớ
Nh n th c v ho t đ ng rèn luy n KNDH đ i v i
ệ
ề
chu n ngh nghi p
ệ
ệ
Ý th c, trách nhi m tham gia ho t đ ng rèn luy n
ủ
KNDH c a HVSP
ế
ầ
Xác đ nh m c tiêu, yêu c u và k ho ch bài gi ng
ỹ
K năng so n bài gi ng (giáo án)
ả
ệ
ụ
Th c luy n và hoàn thi n bài gi ng
Ổ ị
ứ ớ
ổ
n đ nh t
h cọ
ỹ
ớ
ộ
K năng vào bài m i và trình bày n i dung bài gi ng
ươ
ử ụ
ự
ọ
S d ng các ph
ng pháp d y h c tích c c
ớ
ữ
ử ụ
ọ
S d ng ngôn ng , bao quát l p h c
ệ ạ ọ ệ ạ
ươ
ử ụ các ph
ng ti n d y h c hi n đ i
S d ng
ớ ườ ọ
ỹ
p tác v i ng
K năng h i h c ả ử ệ Tiêu chí và thang đánh giá th nghi m B ng 4.4. ố ử ư ạ ấ ấ ệ ố ự ự ệ ả 12
13
14 ư ạ
X lý các tình hu ng s ph m
ệ
ị
Tác phong s ph m, ch p hành các quy đ nh hu n luy n
ệ
Th c hi n h th ng hóa bài gi ng và t
hoàn thi n
KNDH cho b nả thân 173 ả ử ử ệ ế
4.2.2.3. X lý k t qu th nghi m ượ ượ ả ử ơ ở ố ệ
Trên c s s li u thu đ ề
c sau đi u tra đ c, tác gi ằ
x lý b ng ươ ể ả ố ượ ch ng trình th ng kê SPSS cho Window phiên b n 20.0 đ thu đ c các s ố ệ ượ ụ ụ ữ ậ ộ ị
li u đ nh l ng tin c y và chính xác ph c v phân tích nh ng tác đ ng trong ứ ộ ấ ả ử ề ệ ọ th nghi m. T t c các phép phân tích đ u ch n m c đ ý nghĩa ≥ 95% hay p ≤ 0,05. ượ ử ụ ậ ượ ế Các phép toán thông kê đ c s d ng trong lu n án: đ c ti n hành ả ử ụ ệ ể ộ phân tích mô t ể
; s d ng đi m trung bình c ng (mean) trong vi c tính đi m ạ ượ ủ ừ
đ t đ c c a t ng nhóm phân tích. ị ố ủ ể ườ ữ ằ ợ Đi m trung bình (median) là tr s c a tr ng h p n m gi a khi s ố ệ ủ ứ ượ ắ ứ ự ế ế ầ ừ li u c a bi n nghiên c u đ c s p x p theo th t tăng d n (t ế
ớ
bé l n đ n ượ ể ả ể ữ ổ ẫ ằ ộ ấ
ớ
l n nh t) và đ c dùng đ mô t ộ ệ
đi m n m gi a t ng m t m u. Đ l ch ẩ ượ ể ả ứ ộ ậ chu n (SD standardizied deviation) đ c dùng đ mô t m c đ t p trung ả ờ ự ủ hay s phân tán c a các câu tr l ẫ
i m u. ế ằ ớ Ti n hành phân tích so sánh b ng T test: phân tích so sánh v i giá tr ị ử ụ ữ ể ế ị ị trung bình gi a hai bi n đ nh danh, s d ng ki m đ nh Paired samples T ế ự ứ ứ ằ ậ ố ộ ổ ộ test (t) nh m đ i chi u s thay đ i nh n th c, ý th c thái đ hành đ ng và ứ ủ ộ ọ ố ệ
ự ế
s ti n b trong các tiêu chí rèn luy n KNDH c a h c viên đ i ch ng và ệ ướ ử ủ ệ ộ ử
nhóm th nghi m tr c và sau tác đ ng c a th nghi m. ủ ứ ể ể ấ ằ ị Giá tr xác xu t p c a phép ki m ch ng TTest: nh m ki m tra s ự ả ủ ử ứ ệ ệ ế ướ ố
chêch l ch k t qu c a nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m tr c và sau ử ệ ả ẫ ộ ả ử ụ th nghi m có x y ra m t cách ng u nhiên hay không, tác gi s d ng T ữ ế ả ườ ư ợ ể ả
Test. K t qu có th x y ra trong nh ng tr ng h p nh sau: 174 ả ủ ứ ự ệ ế ế ố N u p > 0,05 thì s chênh l ch k t qu c a nhóm đ i ch ng và nhóm ử ệ ướ ử ệ ả ẫ th nghi m tr c, sau th nghi m x y ra hoàn toàn ng u nhiên, có nghĩa là ệ ẫ ả ộ không có tác đ ng chênh l ch v n x y ra. (cid:0) ự ệ ệ ẫ ả ế
N u p 0,05 thì s chênh l ch v n x y ra, nghĩa là bi n pháp đ ượ
c ử ự ế ệ ể ạ ộ ổ ớ
ử ụ
s d ng đ tác đ ng đ n nhóm th nghi m có t o ra s thay đ i so v i ử ụ ứ ệ ế ả ố nhóm đ i ch ng và k t qu đó có ý nghĩa trong s d ng các bi n pháp tác đ ng.ộ ả ử ệ ế
4.2.2.4. Phân tích k t qu th nghi m ả ầ ế Phân tích k t qu đ u vào ướ ủ ử ệ ế ầ Tr c khi th nghi m, chúng tôi ti n hành đánh giá đ u vào c a khách ệ ể ở ứ ố th , thông qua các tiêu chí rèn luy n KNDH cho HVSP nhóm đ i ch ng và ệ ử
nhóm th nghi m. ả ề ứ ộ ả ả ế ệ ủ ọ
K t qu kh o sát v m c đ rèn luy n các KNDH c a h c B ng 4.5. T ngổ ử ứ ệ ố ướ ử ệ viên nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m tr c th nghi m TT N i dung ậ 1 ĐTB
2.85 ĐLC
.692 ĐTB
2.84 TB
6 ệ ề ứ
ề
ố ớ ứ 2 2.80 .797 2.91 .742 2.86 5 ủ ị ầ 3 281 .677 2.77 .657 2.79 9 ế ả 4
5 2.91
2.85 .658
.692 2.82
2.88 .746
.718 2.87
2.86 4
5 ệ ệ
ụ
ả
ạ
ệ 6 2.92 .683 3.00 .685 2.96 2 ẩ ị ch c l p, chu n b các
ạ 7 2.85 .809 2.94 .725 2.90 3 8 2.83 .648 2.88 .718 2.87 4 ử ụ ươ ạ
ng pháp d y ươ 9
10 2.80
2.94 .677
.639 2.81
3.02 .632
.683 2.81
2.98 8
1 ớ ườ ọ ợ 2.76 .598 2.85 .772 2.82 7 ệ
ạ ộ
Nh n th c v ho t đ ng rèn luy n
ẩ
KNDH đ i v i chu n ngh nghi p
ạ
ệ
Ý th c, trách nhi m tham gia ho t
ộ
đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP
Xác đ nh m c tiêu, yêu c u và k
ạ
ho ch bài gi ng
ỹ
K năng so n bài gi ng (giáo án)
ụ
Th c luy n và hoàn thi n bài
gi ngả
Ổ ị
ổ ứ ớ
n đ nh t
ề
ọ
ệ
đi u ki n d y h c
ộ
ớ
ỹ
K năng vào bài m i và trình bày n i
dung bài gi ngả
S d ng các ph
h c ọ
ớ ọ
ử ụ
ữ
S d ng ngôn ng ; bao quát l p h c
ử ụ
ạ
ệ
S d ng các ph
ng ti n d y
ạ
ệ
ọ
h c hi n đ i
ỹ
11 K năng h
p tác v i ng i h c ử 2.85
2.79 .648
.689 2.82
2.94 .663
.639 2.84
2.86 6
5 ư ạ
ấ 12 X lý các tình hu ng s ph m
ư
13 ị 14 2.88 .676 2.86 .676 2.87 4 ự hóa bài gi ngả
ả
hoàn thi n KNDH cho b n ố
ạ
Tác phong s ph m, ch p hành các
ệ
ấ
quy đ nh hu n luy n
ệ ố
ệ
ự
Th c hi n h th ng
ệ
và t
thân .679 .696 T ngổ 2.85 2.89 2.87 175 ủ ọ ứ ộ ệ ố ứ
So sánh m c đ rèn luy n KNDH c a h c viên nhóm đ i ch ng ể ồ
Bi u đ 4.4. ệ ướ ệ ử
và nhóm th nghi m tr ử
c khi th nghi m ứ ế ệ ả ả ấ ậ K t qu trên b ng cho th y nh n th c, trách nhi m, cũng nh m c đ ư ứ ộ ủ ọ ử ứ ệ ệ ố rèn luy n KNDH c a h c viên nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m là khá ủ ứ ử ệ ồ ươ
t ố
ng đ ng, ĐTB và ĐLC c a nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m có s ự ứ ể ố khác nhau không đáng k (ĐTB nhóm đ i ch ng là 2.85; ĐTB nhóm th ử ệ nghi m là 2.89). ố ệ ử ụ ậ ợ Qua t p h p các s li u, quan sát, chúng tôi th y ấ tiêu chí: S d ng các ươ ệ ệ ạ ọ ượ ươ ứ ph ng ti n d y h c hi n đ i ạ đ c đánh giá cao t ớ
ng ng v i ĐTB là ử ứ ệ ố ỹ 2.98 (nhóm đ i ch ng: 2.94, nhóm th nghi m: 3.02). ớ
K năng vào bài m i ủ ứ ộ ố ớ và trình bày n i dung bài gi ng ả c a HVSP v i ĐTB là 2.90 (nhóm đ i ch ng: ử ệ 2.85, nhóm th nghi m: 2.94). ế ạ ụ ạ ả ầ ị Bên c nh đó, tiêu chí xác đ nh m c tiêu, yêu c u và k ho ch bài gi ng, đ ượ
c ấ ơ ớ ố ứ ử ệ đánh giá th p h n v i ĐTB là 2.79 (nhóm đ i ch ng: 2.81, nhóm th nghi m: 2.77). 176 ứ ề ẩ ộ ự ể ỹ Tìm hi u s khác nhau gi a ữ m c đ chu n v các k năng nhóm ứ ử ệ ố ả ử ụ ự ể ị đ i ch ng và nhóm th nghi m, tác gi s d ng ki m đ nh s khác bi ệ
t ộ ậ ứ ử ế ớ ố ệ
trung bình v i 2 bi n đ c l p (nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m) ằ Ở ế ụ ụ ả b ng Independent Samples T test. k t qu [Ph l c 26] ớ
ấ
cho th y v i ệ ố ứ ế ả h s sig = 0.049 thì p = 0.387 (p > 0.05). K t qu này, ch ng t ỏ ự
s ề ặ ứ ệ ậ ố ứ
chênh l ch không có ý nghĩa v m t th ng kê, nghĩa là nh n th c, m c ủ ả ủ ề ệ ệ ẩ ộ đ rèn luy n KNDH c a HVSP theo chu n ngh nghi p c a c 2 nhóm ứ ử ệ ố ươ ươ ậ đ i ch ng và th nghi m là t ng đ ế
ng nhau. Các k t lu n này cho ố ượ ử ế ệ ả ả phép ti n hành th nghi m trên 2 nhóm đ i t ng này b o đ m tính khoa h c.ọ ử ế ệ ả
Phân tích k t qu sau th nghi m ả ứ ộ ế ộ ả ả ệ ế ủ
K t qu kh o sát m c đ ti n b trong rèn luy n KNDH c a B ng 4.6. T ngổ ử ử ứ ệ ệ ố ọ
h c viên nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m sau th nghi m N i dung TT 1 ĐTB
3.06 ĐLC
.612 ĐTB
3.11 ĐLC
.582 ĐTB
3.09 TB
1 ệ ứ ề ạ ộ ẩ ệ ề 2 2.90 .607 3.14 .648 3.02 6 ủ 3 2.71 .572 3.09 .612 2.91 12 ị ầ ế ả ệ
ụ
ả
ạ 4
5
6 2.82
2.91
2.92 .617
.562
.539 3.05
3.12
3.17 .639
.692
.568 2.94
3.03
3.05 11
5
4 ổ ẩ ệ
ch c l p, chu n b các
ạ ệ 7 2.85 .692 3.05 .639 2.95 10 ạ ọ 8
9
10 2.87
2.88
3.00 .556
.657
.582 3.04
3.07
3.15 .663
.639
.705 2.95
2.97
3.08 10
9
2 ớ
ạ ệ ợ p tác v i ng ậ
Nh n th c v ho t đ ng rèn luy n KNDH
ố ớ
đ i v i chu n ngh nghi p
ạ
ệ
ứ
Ý th c, trách nhi m tham gia ho t
ộ
đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP
Xác đ nh m c tiêu, yêu c u và k
ạ
ho ch bài gi ng
ỹ
K năng so n bài gi ng (giáo án)
ệ
ụ
Th c luy n và hoàn thi n giáo án
ứ ớ
Ổ ị
ị
n đ nh t
ề
ọ
đi u ki n d y h c
ộ
ớ
ỹ
K năng vào bài m i và trình bày n i
dung bài gi ngả
ươ
ử ụ
ng pháp d y h c
S d ng các ph
ọ
ữ
ử ụ
S d ng ngôn ng ; bao quát l p h c
ọ
ươ
ử ụ
ng ti n d y h c
S d ng các ph
ệ
ạ
hi n đ i
ỹ
11 K năng h
ử
12 X lý các tình hu ng s ph m
13 2.80
2.88
2.97 .584
.631
.617 3.07
3.11
3.13 .663
.582
.598 2.94
3.00
3.06 11
8
3 i h c
ư ạ
ấ ư ạ ớ ườ ọ
ố
Tác phong s ph m, ch p hành các quy 14 2.82 .663 3.17 .677 3.01 7 ệ ả ệ ả ệ
ấ
ị
đ nh hu n luy n
ệ ố
ự
Th c hi n h th ng hóa bài gi ng và
ự
hoàn thi n KNDH cho b n thân
t .654 .636 T ngổ 2.88 3.10 2.99 3.17 TC 14 2.82 3.13 TC 13 2.97 3.11 TC 12 2.88 3.07 TC 11 2.8 3.15 TC 10 3 3.07 TC 9 2.88 3.04 TC 8 2.87 Thử nghiệm 3.05 TC 7 2.85 Đối chứng 3.17 TC 6 2.92 3.12 TC 5 2.91 3.05 TC 4 2.82 3.09 TC 3 2.71 3.14 TC 2 2.9 3.11 TC 1 3.06 2.4 2.6 2.8 3 3.2 3.4 177 ứ ộ ế ộ ủ ọ ệ So sánh m c đ ti n b trong rèn luy n KNDH c a h c viên ể ồ
Bi u đ 4.5. ử ử ứ ệ ệ ố ộ nhóm đ i ch ng và nhóm th nghi m sau tác đ ng th nghi m ơ ở ả ể ấ ự ể ể ế ồ Trên c s b ng và bi u đ có th th y đã có s chuy n bi n tích ử ệ ệ ộ
ạ ộ
ự ủ
c c c a nhóm th nghi m trong ho t đ ng rèn luy n KNDH sau tác đ ng ứ ử ử ệ ệ ớ ơ ố th nghi m, ĐTB nhóm th nghi m cao h n so v i nhóm đ i ch ng (ĐTB ứ ử ề ệ ố ủ
nhóm th nghi m là 3.10 và ĐTB c a nhóm đ i ch ng là 2.88). Đi u này ỏ ố ớ ệ ệ ả ộ ứ
ch ng t các tác đ ng qu n lý đ i v i vi c rèn luy n KNDH cho HVSP ượ ế ệ ả ế ượ ậ đ c nâng lên, có ti n b , ộ k t qu rèn luy n KNDH đ c t p trung và ắ ơ ứ ố ữ
v ng ch c h n nhóm đ i ch ng. 178 Ở ệ ổ ứ ố ạ ộ ứ ằ nhóm đ i ch ng, vi c t ch c các ho t đ ng nh m hình thành ự ượ ự ủ ờ KNDH cho HVSP th i gian qua đã có s quan tâm c a các l c l ng giáo ỉ ạ ứ ư ụ ệ ổ ớ ươ d c, nh ng vi c ch đ o đ i m i hình th c, ph ệ
ng pháp rèn luy n ố ế ợ ư ữ ự ả ơ KNDH cho HVSP còn đ n gi n, ch a phong phú; s ph i k t h p gi a các ứ ư ẽ ệ ặ ậ ậ ự ượ
l c l ng ch a ch t ch . Vì v y, nh n th c, kinh nghi m và các thao tác, ọ ủ ư ộ ự ư
ạ
cũng nh đ ng tác trong th c hành d y h c c a HVSP còn lúng túng, ch a ượ ế ự ư ạ ạ đ c linh ho t, tác phong s ph m còn thi u t tin. Do đó, ĐTB trong rèn ủ ọ ự ư ứ ể ế ệ ố luy n KNDH c a h c viên nhóm đ i ch ng ch a có s chuy n bi n đáng ử ử ệ ể ướ
k (tr c th nghi m ĐTB là 2.85 và sau th nghi m ệ ĐTB là 2.88). Ở ạ ộ ử ệ ạ ả ề ệ ả nhóm th nghi m, các ho t đ ng mang l i hi u qu cao c v hình ứ ươ ệ ơ ề ế ứ ệ th c, ph ng pháp rèn luy n giúp cho HVSP hoàn thi n h n v ki n th c, k ỹ ủ ứ ẩ ầ năng KNDH, đáp ng các yêu c u, tiêu chí chu n đánh giá KNDH c a HVSP. ạ ộ ố ượ ệ ạ Ho t đ ng rèn luy n KNDH đã bám sát đ i t ng; bên c nh đó, đã có s ự ế ợ ẽ ơ ự ượ ữ ặ ấ tham gia k t h p ch t ch h n gi a các l c l ả
ng, nh t là gi ng viên, CBQL ớ
v i HVSP. ấ ố ợ ổ Qua th ng kê, quan sát, t ng h p các ghi chép, chúng tôi th y tiêu chí ử ụ ệ ệ ệ ả ề ỹ
v : k năng th c luy n và hoàn thi n bài gi ng (ĐTB nhóm th nghi m là ứ ử ụ ươ ệ ạ ố
3.12, ĐTB nhóm đ i ch ng là 2.91). S d ng các ph ọ
ng ti n d y h c ử ự ệ ệ ả hi n đ i ạ vào th c hành bài gi ng (ĐTB nhóm th nghi m là 3.15, ĐTB ứ ố nhóm đ i ch ng là 3.0). ị ổ ứ ớ ệ ề ạ ẩ ọ ị ổ
Tiêu chí: n đ nh t ch c l p, chu n b các đi u ki n d y h c và ệ ố ự ả ự ủ ọ th c hi n ệ h th ng hóa bài gi ng, t ệ
hoàn thi n KNDH c a h c viên nhóm ử ệ ượ ế ể ắ ớ th nghi m đ c đánh giá là có chuy n bi n sâu s c v i ĐTB là 3.17 (so ứ ứ ế ệ ố ớ ớ
v i l p đ i ch ng là 2.92; 2.82); ti p theo là ý th c, trách nhi m tham gia ạ ộ ủ ự ế ệ ể ớ
ho t đ ng rèn luy n KNDH c a HVSP có s chuy n bi n rõ nét so v i 179 ử ứ ứ ệ ố ố nhóm đ i ch ng (ĐTB nhóm th nghi m là 3.14, ĐTB nhóm đ i ch ng là 2.90). ứ ộ ộ ớ ỹ M c đ rèn luy n ệ k năng vào bài m i và trình bày n i dung bài ử ứ ệ ả ố gi ng c a ủ HVSP (ĐTB nhóm th nghi m là 3.05, ĐTB nhóm đ i ch ng là 2.85). ệ ọ ủ ộ ử ứ ệ ậ ặ
Đ c bi t h c viên nhóm th nghi m đã nh n th c, ch đ ng t ự ạ ượ ệ ơ ữ ạ ộ
giác h n tham gia các ho t đ ng rèn luy n KNDH đ t đ c nh ng tiêu ấ ị ẩ ụ ệ ệ chí chu n KNDH nh t đ nh, trong đó: ả
Th c luy n và hoàn thi n bài gi ng ứ ử ệ ố (ĐTB nhóm th nghi m là 3.12 và ĐTB nhóm đ i ch ng là 2.91). Tác phong ử ệ ệ ạ ấ ị ấ
ư
s ph m, ch p hành các quy đ nh hu n luy n (ĐTB nhóm th nghi m là ứ ố 3.13 và ĐTB nhóm đ i ch ng là 2.97). ề ỹ ữ ứ ự ể ẩ ộ Tìm hi u s khác nhau gi a các m c đ chu n v k năng nhóm ứ ử ử ệ ệ ố ộ th nghi m và nhóm đ i ch ng sau tác đ ng th nghi m, chúng tôi s ử ụ ự ể ệ ộ ậ ớ ị
d ng ki m đ nh s khác bi ố
ế
t trung bình v i 2 bi n đ c l p (nhóm đ i ứ ử ệ ế ả ằ ch ng và nhóm th nghi m) b ng Independent Sample T test; k t qu cho ớ ệ ố ấ ứ ỏ ự th y v i h s sig = 0.683 thì p = 0.004 (p < 0.05) ch ng t s khác bi ệ
t ề ứ ộ ế ệ ể ố ộ có ý nghĩa th ng kê v m c đ ti n b trong rèn luy n, phát tri n KNDH ứ ự ủ ử ệ ớ ố ủ
c a nhóm th nghi m so v i nhóm đ i ch ng; s tác đ ng ệ
ộ c a các bi n ạ ộ ự ễ ả ử
pháp th nghi m ệ là có ý nghĩa th c ti n trong ho t đ ng qu n lý [Ph l cụ ụ 26]. ơ ở ế ả ử ử ệ ệ ấ ộ Trên c s k t qu th nghi m cho th y, tác đ ng th nghi m đã ộ ế ứ ứ ự ể ệ ề ậ ộ ạ
t o ra s phát tri n v nh n th c, thái đ trách nhi m, m c đ ti n b ộ ạ ượ ủ ệ trong rèn luy n các KNDH c a HVSP đ t đ ơ
c các tiêu chí nhanh h n. ử ữ ứ ệ ế ắ ủ
Trong đó, ki n th c chuyên ngành c a nhóm th nghi m v ng ch c, sâu ứ ụ ế ả ậ ắ ớ ơ
h n, kh năng v n d ng ki n th c và các KNDH g n v i các tiêu chí ễ ư ạ ơ ự ứ ệ ẩ ạ ả ố chu n vào th c ti n s ph m hi u qu và linh ho t h n nhóm đ i ch ng. ị ủ ừ ư ệ ả ẩ ả ẩ Các s n ph m nh tài li u, bài gi ng chu n b c a t ng HVSP đã mang 180 ấ ấ ơ ọ ượ ả tính khoa h c h n và có d u n cá nhân trong đó, đ c gi ng viên h ướ
ng ộ ạ ự ề ự ế ứ ẫ d n và HVSP đánh giá cao v s ti n b ; t o s say mê, h ng thú trong ụ ư ệ ạ ệ
rèn luy n nghi p v s ph m. ố ươ ế ả ớ ợ ậ K t qu trên hoàn toàn phù h p v i m i t ng quan thu n và khá ở ứ ứ ậ ộ ộ ả ỉ ở ạ
m nh m c đ nh n th c, thái đ , hành vi mà tác gi đã ch ra ầ
ph n ự ự ứ ế ạ ạ ộ th c tr ng nghiên c u. Bên c nh đó, n u không có s tác đ ng th ử ệ ổ ứ ệ ả nghi m trong các tiêu chí thì quá trình t ch c, qu n lý rèn luy n KNDH ứ ề ể ọ ố ự
ủ
c a h c viên nhóm đ i ch ng có s phát tri n không đ u, không có ý ữ ề ằ ẳ ố ộ ị nghĩa th ng kê. Đi u đó cho phép kh ng đ nh r ng nh ng tác đ ng “Chỉ ứ ạ ớ ổ ươ ệ đ o đ i m i hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP theo ướ ở ơ ị ử ụ ệ ế h ẩ
ng chu n hóa ” đ n v th nghi m đã có tác d ng thi ự
t th c góp ấ ượ ầ ạ ph n nâng cao ch t l ng đào t o giáo viên. ế ậ ử ệ ệ ả
4.2.2.5. K t lu n sau kh o nghi m và th nghi m ộ ố ạ ề ơ ả ấ ị ư ế ặ M c dù còn có m t s h n ch nh t đ nh, nh ng v c b n vi c t ệ ổ ụ ử ứ ề ệ ễ ệ ả ạ ế
ch c kh o nghi m và th nhi m đã di n ra và đ t m c tiêu đ ra. K t ỉ ạ ứ ứ ệ ả ổ ớ ươ qu trên đã ch ng minh vi c “Ch đ o đ i m i hình th c, ph ng pháp ệ ướ ế rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ
ng chu n hóa ầ
” là c n thi t trong h ệ ạ ộ ệ ệ ả ố ở th ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các ườ ạ ọ ủ ứ ế ệ ằ ộ ỹ tr ố
ng đ i h c quân đ i, nh m c ng c và hoàn thi n ki n th c, k năng, ự ư ạ ấ ẩ ầ ủ
tác phong s ph m, góp ph n nâng cao các ph m ch t, năng l c c a ườ ng i giáo viên. ỉ ớ ả ướ ế ệ ầ ượ ề Đây ch m i là k t qu b c đ u, các bi n pháp đ ấ
c đ xu t trong ử ệ ệ ả ượ ế ở ữ ọ kh o nghi m và th nghi m đ c ti n hành nh ng môn h c trong ch ươ
ng ạ ở ườ ữ ứ ế ầ trình đào t o nhà tr ả
ng. Do đó, nh ng k t qu nghiên c u trên c n có ể ổ ứ ệ ề ệ ằ ờ ượ đi u ki n th i gian đ b sung hoàn thi n nh m đáp ng đ ễ
ự
c th c ti n ụ ở ả ườ ạ ọ ộ qu n lý giáo d c các tr ng đ i h c trong quân đ i. 181 ế ậ ươ K t lu n ch ng 4 ạ ộ ệ ệ ả ở Bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các ườ ạ ọ ộ ướ ộ ệ ố ẩ tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ng chu n hóa là m t h th ng có ệ ừ ệ ổ ứ ụ ứ ệ ậ tính toàn di n t vi c t ch c giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho ạ ộ ệ ả ế ề
CBQL, gi ng viên và HVSP v ho t đ ng rèn luy n KNDH ạ
; k ho ch hóa ạ ộ ệ ướ ẩ ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ỉ ạ
ng chu n hóa; ch đ o ớ ộ ứ ổ ươ ệ đ i m i n i dung, hình th c, ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP ướ ườ ạ ộ ự theo h ẩ
ng chu n hóa ; th ỉ ạ
ng xuyên ch đ o ho t đ ng t ệ
rèn luy n ủ ướ ề ẩ ả ả KNDH c a HVSP theo h ệ
ng chu n hóa; b o đ m các đi u ki n, ươ ệ ệ ờ ồ ổ ứ ể ph ng ti n cho rèn luy n; đ ng th i, t ổ
ch c đ i m i ớ ki m tra, đánh ạ ộ ệ ế ả giá k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP. ứ ể ể ầ ế ủ ệ ả Đ ki m ch ng tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp ượ ệ ề ế ệ ấ ả ả ả đ c đ xu t, quá trình kh o nghi m và k t qu kh o nghi m cũng đã ộ ề ứ ấ ầ ế ủ ệ ả cho th y m c đ v tính c n thi ề
t và tính kh thi c a các bi n pháp đ u ươ ừ ầ ậ ế ạ ừ ả có tính t ng quan thu n, nghĩa là v a c n thi i v a kh thi cao. Các t l ấ ế ệ ề ượ ễ ẽ ự ụ ầ bi n pháp đã đ xu t n u đ c áp d ng vào th c ti n s góp ph n thi ế
t ạ ộ ự ệ ả ở ườ th c vào qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ạ
ng đ i ộ ướ ế ậ ọ
h c trong quân đ i theo h ẩ
ng chu n hóa. Lu n án đã ti n hành th ử ệ ớ ộ ỉ ạ ứ ổ ươ ệ
nghi m bi n pháp 3: “Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, ph ng pháp ”. Đây là y u t ệ ướ ế ố rèn luy n KNDH cho HVSP theo h ẩ
ng chu n hóa có ý ế ị ấ ượ ế ạ ộ ệ ệ ả ả nghĩa quy t đ nh đ n ch t l ng, hi u qu ho t đ ng qu n lý. Bi n pháp ử ượ ế ế ệ
th nghi m trên đ c ti n hành nghiêm túc, đúng quy trình và k t qu th ả ử ụ ệ ệ ệ ẳ ả ị ạ
nghi m đã cho phép kh ng đ nh, vi c áp d ng các bi n pháp qu n lý ho t ệ ướ ẩ ợ ộ
đ ng rèn ly n KNDH cho HVSP theo h ng chu n hóa là phù h p. ử ụ ể ệ ậ ả Do v y, quá trình s d ng, tri n khai các bi n pháp qu n lý đã đ ề ạ ọ ộ ầ ụ ạ xu t ấ ở ỗ ườ
m i tr ạ
ng đ i h c trong quân đ i c n áp d ng linh ho t, sáng t o, 182 ứ ự ượ ệ ả ả ầ ợ ế ợ ổ
k t h p t ch c l c l ề
ng h p lý, cùng các đi u ki n b o đ m c n thi ế
t ớ ạ ệ ả ả ế m i mang l i hi u qu qu n lý thi ự
t th c. Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH ậ ế
1. K t lu n ứ ề ạ ộ ệ ả Quá trình nghiên c u đ tài “ Qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH ở ườ ạ ọ ộ ướ cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ
ng chu n hóa ” có ể ậ ộ ố ế
th rút ra m t s k t lu n sau: ệ ở ườ ạ ọ 1.1. Rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ iộ ướ ạ ộ ủ ẩ ộ ọ theo h ng chu n hóa, đây là m t ho t đ ng quan tr ng c a quá trình đào ở ườ ậ ộ ượ ổ ữ ấ ạ
t o giáo viên nhà tr ng quân đ i. Lu n án đ c t ng quan nh ng v n đ ề ữ ề ấ ấ ồ ờ ị ứ
ơ ả
c b n có liên quan v n đ nghiên c u, đ ng th i xác đ nh nh ng v n đ ề ế ụ ầ ả ể ế ậ ạ ổ ặ
đ t ra c n ti p t c gi i quy t. Bên c nh đó, lu n án đã b sung phát tri n lý ạ ộ ạ ộ ệ ề ậ ả lu n v ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP và qu n lý ho t đ ng rèn ệ ở ườ ạ ọ ộ luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ướ
ng ố ủ ề ơ ả ữ ẩ ấ ệ
chu n hóa; làm rõ nh ng khái ni m c b n, m u ch t c a đ tài. ự ậ ạ ả ả ạ ộ
1.2. Lu n án đã kh o sát, đánh giá th c tr ng qu n lý ho t đ ng ệ ở ườ ạ ọ rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ộ ằ
ng đ i h c trong quân đ i b ng ớ ự ượ ự ế ế ả ổ ả phi u kh o sát và trao đ i tr c ti p v i l c l ng gi ng viên, CBQL có ệ ạ ọ ổ ạ ộ ứ ệ kinh nghi m trong d y h c và t ch c ho t đ ng rèn luy n KNDH cho ọ ậ ế ả ằ ờ ồ ớ HVSP. Đ ng th i, kh o sát b ng phi u v i HVSP đang h c t p, rèn ệ ạ ườ ơ ở ấ ả ả luy n t i các tr ạ ộ
ng. Trên c s kh o sát cho th y qu n lý ho t đ ng ệ ở ườ ượ rèn luy n KNDH cho HVSP nhà tr ơ ả
ng c b n đ ự
c quan tâm, th c ệ ố ứ ẫ hi n khá t ộ ố ộ
t; tuy nhiên v n còn m t s n i dung, hình th c, ph ươ
ng ạ ộ ự ệ ỹ ở ườ pháp ho t đ ng th c hành rèn luy n các k năng nhà tr ộ
ng quân đ i ư ặ ượ ệ ố ự ướ ẩ ậ có m t ch a đ c th c hi n t t theo h ng chu n hóa. Lu n án cũng ộ ả ư ứ ữ ế ạ ỉ ưở ể
ch ra nh ng nguyên nhân u đi m, h n ch và m c đ nh h ủ
ng c a 183 ế ố ạ ộ ệ ế ả ộ các y u t tác đ ng đ n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ơ ở ề ệ ả ấ ọ ế làm c s quan tr ng đ xu t bi n pháp qu n lý thi ự
t th c. ệ ề ậ ả ạ ấ ộ ệ
1.3. Lu n án đ xu t 6 bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n ở ườ ạ ọ ộ ướ KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i theo h ẩ
ng chu n ệ ố ệ ẽ ệ ặ ấ ố ế
ố
hóa. Đây là h th ng bi n pháp có m i quan h ch t ch , th ng nh t; n u ượ ệ ậ ệ ố ẽ ự ụ ệ ầ đ c quán tri t v n d ng th c hi n t t s góp ph n nâng cao hi u qu ả ạ ộ ệ ả ở ườ ạ ọ qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ iộ . ệ ố ử ệ ệ ệ ả ộ ệ
1.4. Qua kh o nghi m h th ng 6 bi n pháp và th nghi m m t bi n ề ể ẳ ấ ầ ị ế ả ệ
pháp có th kh ng đ nh các bi n pháp đ xu t có tính c n thi t và kh thi; ạ ộ ơ ở ự ụ ệ ễ ả trên c s đó áp d ng vào th c ti n qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH ở ườ ạ ọ ộ ẽ ạ ế ả ố cho HVSP các tr ng đ i h c trong quân đ i s mang l i k t qu t t. ị ế
2. Ki n ngh ố ớ ộ ố 2.1. Đ i v i B Qu c phòng ỉ ạ ổ ộ ươ ế ạ ạ Ch đ o b sung n i dung, ch ọ
ng trình, k ho ch đào t o khóa h c ố ượ ướ ự ẩ cho đ i t ng HVSP theo h ự
ờ
ng chu n hóa, tăng th i gian th c hành, th c ơ ở ư ể ệ ề ạ ả ằ ơ ậ
t p s ph m đ HVSP tr i nghi m nhi u h n, trên c s đó nh m rèn ể ệ ượ ứ ứ ữ ế ớ luy n, phát tri n đ ể
c nh ng KNDH còn y u đ đáp ng v i ch c trách, ụ ườ ệ ớ nhi m v ng i giáo viên trong tình hình m i. ơ ở ậ ệ ấ ổ ươ ậ ạ ệ ỹ B sung, hoàn thi n c s v t ch t ph ọ
ng ti n, k thu t d y h c ạ ở ệ ườ ạ ọ ộ hi n đ i các tr ng đ i h c trong quân đ i. ườ ạ ọ ố ớ
2.2. Đ i v i các tr ộ
ng đ i h c trong quân đ i ươ ữ ề ợ ổ ỉ ộ
Rà soát n i dung, ch ng trình, b sung đi u ch nh h p lý gi a lý ế ườ ứ ụ ệ ọ ự
thuy t và th c hành; tăng c ọ
ng ng d ng khoa h c công ngh , khoa h c ổ ữ ứ ứ ệ ụ
giáo d c vào t ụ
ch c rèn luy n cho HVSP có nh ng KNDH đáp ng m c ụ ở ệ ườ ạ ọ ộ ầ
tiêu, yêu c u nhi m v các tr ng đ i h c quân đ i. ổ ứ ậ ồ ưỡ ấ ề ả ộ T ch c t p hu n, b i d ng cho đ i ngũ gi ng viên, CBQL v quy ự ệ ẩ ả ị ụ
cách chu n b giáo án, quy trình th c luy n và th c hành gi ng bài, v ề 184 ươ ư ệ ể ạ ấ ị ph ng pháp tác phong s ph m, các quy đ nh trong hu n luy n; ki m tra, ả ằ ế ươ ắ đánh giá k t qu b ng ph ệ
ng pháp tr c nghi m khách quan. Th ườ
ng ạ ộ ệ ệ ế ổ xuyên t ng k t, đánh giá rút kinh nghi m ho t đ ng rèn luy n KNDH cho ố ụ ầ ạ ầ
HVSP góp ph n hoàn thành t t m c tiêu, yêu c u đào t o. Ả Ụ Ủ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI Ậ Ế Ố Ề ĐÃ CÔNG B CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN ệ ạ ọ ộ ỹ 1. Ngô Giang Thái (2018), “Rèn luy n k năng d y h c cho đ i ngũ gi ng
ả ẻ ở ườ ạ ọ ứ ầ ổ ớ viên tr các tr ụ
ng đ i h c đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c”, ạ ạ ọ T p chí D y và H c ngày nay , tháng 4, tr.78. ế ố ữ ế ộ 2. Ngô Giang Thái (2018), “Nh ng y u t ạ ộ
ả
tác đ ng đ n qu n lý ho t đ ng ạ ở ư ệ ạ ọ ỹ ườ ọ
rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m các tr ạ
ng đ i ộ ướ ụ ạ T p chí Giáo d c và Xã ọ
h c trong quân đ i theo h ẩ
ng chu n hóa”, ệ ố ặ
h iộ , s đ c bi t, tháng 12, tr.150152. ệ ỹ ạ ộ ầ 3. Ngô Giang Thái (2019), “Yêu c u qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y
ạ
ả ạ ở ư ọ ườ ạ ọ ộ ọ
h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo ứ ệ ạ ố T p chí Giáo ch c Vi t Nam ướ
h ẩ
ng chu n hóa”, , s 150, tr.6870. ệ ỹ ạ ộ ộ 4. Ngô Giang Thái (2019), “N i dung qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y
ạ
ả ạ ở ư ọ ườ ạ ọ ộ ọ
h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo ạ ố ế ị
T p chí Thi t b Giáo d c ướ
h ẩ
ng chu n hóa”, ụ , s 205, tr.42 45. ệ ỹ ạ ộ ệ ả 5. Ngô Giang Thái (2020), “Bi n pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y
ạ ạ ở ư ọ ườ ạ ọ ộ ọ
h c cho h c viên s ph m các tr ng đ i h c trong quân đ i theo ạ ố ế ị
T p chí Thi t b Giáo d c ướ
h ẩ
ng chu n hóa”, ụ , s 224, tr.146148. 185 ồ ưỡ ạ ả ọ ỹ 6. Ngô Giang Thái (2020), “B i d ng k năng d y h c cho gi ng viên tr ẻ ở ườ ệ ả ộ ộ ụ ọ
ọ “Giáo d c h c các nhà tr ng quân đ i hi n nay”, H i th o khoa h c ự ớ ổ ụ ệ ả ớ quân s v i đ i m i căn b n và toàn di n giáo d c, đào trong quân ệ
ộ
đ i hi n nay”, tr.179182. Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O ế Ti ng Vi ệ
t ầ ạ ọ ả ướ Đánh giá gi ng viên đ i h c theo h ẩ
ng chu n 1. Tr n Xuân Bách (2010), ệ ạ ế ả ậ hóa trong giai đo n hi n nay ụ
, Lu n án Ti n sĩ Qu n lý giáo d c, ườ ạ ọ ạ ọ ụ ố ộ Tr ng Đ i h c Giáo d c Đ i h c Qu c gia, Hà N i. ụ ạ ộ ệ ố ụ ậ ụ
H th ng giáo d c và Lu t Giáo d c 2. B Giáo d c và Đào t o (2005), ộ ố ướ ụ ộ m t s n c trên th gi i, ế ớ Nxb Giáo d c, Hà N i, tr.149, 227. ụ ạ ộ ồ ưỡ ị
Quy đ nh b i d 3. B Giáo d c và Đào t o (2008), ệ ụ ư ạ ,
ng nghi p v s ph m ế ị ố Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 31/2008/BGDĐT, ngày 23/6/2008. ộ ố ế ượ ể ạ Chi n l ụ
c phát tri n giáo d c và đào t o trong 4. B Qu c phòng (2013), ạ ộ ế ị quân đ i giai đo n 2011 2020 , Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố ộ 2523/QĐBQP ngày 15/7/2013, Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i.ộ ộ ố ề ệ ườ Đi u l Công tác nhà tr ộ
ng Quân đ i nhân dân 5. B Qu c Phòng (2016), ệ ư ố Vi t Nam, Ban hành kèm theo Thông t s 51/2016/TTBQP ngày 20 tháng 4 năm 2016, Hà N i.ộ ệ ố ộ ọ ị ự ự ạ ư
S ph m quân s th c hành 6. B Qu c phòng, H c vi n Chính tr (2018), , ủ ấ ộ ầ
Sách chuyên kh o,ả Tr n Đình Tu n ch biên , Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ 186 ệ ố ộ ị ự ố
ử ụ
Xây d ng và s d ng tình hu ng 7. B Qu c phòng, H c vi n Chính tr (2019),
ọ ạ ọ ộ ọ ở ạ ọ trong d y h c các môn khoa h c xã h i và nhân văn đ i h c quân s ự, ộ ồ Sách tham kh o,ả Bùi H ngThái biên so n ạ , Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ ộ ổ ư ụ ọ ừ ể T đi n Giáo d c h c quân s 8. B T ng tham m u (2006), ự, Nxb Quân đ iộ nhân dân, Hà N i.ộ ụ ở ẩ ị Chu n b cho sinh viên làm công tác giáo d c nhà 9. N.I. Bônđ rep (1980),
ư ườ ộ tr ổ
ng ph thông ụ
, Nxb Giáo d c, Hà N i. ủ ữ ễ ệ ồ ưỡ ệ Các bi n pháp b i d ỹ
ng k năng 10. Nguy n H u Các (Ch nhi m, 2000), ệ ư ạ ở ọ ệ ọ ị ạ ọ
d y h c cho h c viên H S ph m H c vi n Chính tr quân s , ự Đề ệ ấ ọ ộ tài c p H c vi n, Hà N i. ủ ễ ệ ả ồ ưỡ Gi i pháp b i d ự
ng năng l c 11. Nguy n Văn Chung (Ch nhi m, 2012), ả ộ ọ ạ ọ ủ ộ
d y h c c a đ i ngũ gi ng viên khoa h c xã h i và nhân văn trong các ườ ệ ộ ộ ổ ư ề ấ tr ng sĩ quan quân đ i hi n nay , Đ tài c p B T ng tham m u, Hà N i.ộ ễ ạ ọ ọ ộ ỹ K năng d y h c các môn khoa h c xã h i và 12. Nguy n Văn Công (2018), ả ở ườ ộ ủ
nhân văn c a gi ng viên các tr ng sĩ quan trong Quân đ i nhân ệ ệ ế ậ ọ ị dân Vi t Nam ọ
, Lu n án Ti n sĩ Tâm lý h c, H c vi n Chính tr , Hà N i.ộ ả ộ ộ ạ ộ ạ ể ế ả ộ ị Ngh quy t Đ i h i đ i bi u Đ ng b quân 13. Đ ng b Quân đ i (2020), ứ ỳ ệ
ộ ầ
đ i l n th XI, nhi m k 20202025, Hà N i.ộ ộ ọ ả ị ạ ộ ạ ể ả ị
Ngh quy t ế Đ i h i đ i bi u Đ ng b ộ ệ
14. Đ ng b H c vi n Chính tr (2015), Hà N iộ . ứ ỳ ệ
ầ
l n th XII, nhi m k 20152020, 15. Đ ng b Tr ộ ườ ả ị ị
Ngh quy t ể
ế Đ i h i đ i bi u
ạ ộ ạ ng Sĩ quan Chính tr (2015), ộ ầ ứ ệ ả ỳ ắ Đ ng b l n th IX, nhi m k 20152020, B c Ninh. 16. Đ ng b Tr ộ ườ ả ụ ị
Ngh quy t ể
ế Đ i h i đ i bi u
ạ ộ ạ ng Sĩ quan L c quân 2 (2015), ộ ầ ứ ệ ả ỳ ồ Đ ng b l n th XIV, nhi m k 20152020, Đ ng Nai. 187 ả ả ệ ạ ộ ạ ệ ể ố
Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c ộ
17.Đ ng C ng s n Vi t Nam (2011), ố ộ ị ứ
ầ
l n th XI, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. ả ả ệ ị ầ ứ ế ộ ị Ngh quy t H i ngh l n th Tám Ban 18. Đ ng C ng s n Vi
ộ t Nam (2013), ấ ươ ả ố Ch p hành Trung ng Đ ng khóa XI, (S 29NQ/TW), Văn phòng ươ ả ộ Trung ng Đ ng, Hà N i. ả ả ệ ạ ộ ạ ệ ể ố
Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c ộ
19.Đ ng C ng s n Vi t Nam (2016), ươ ả ộ ứ
ầ
l n th XII, Văn phòng Trung ng Đ ng, Hà N i. 20.Đ ng u Quân s Trung ự ả ỷ ươ ụ ề ạ V công tác giáo d c đào t o trong ng (2007), ế ố ị tình hình m iớ , Ban hành kèm theo Ngh quy t s 86/NQ ĐUQSTW, ộ ngày 29/3/2007, Nxb Quân đ i nhân dâ n, Hà N i.ộ ộ ố ủ ữ ễ ộ ố ự
ệ
21.Nguy n H u Đ (2011), “Kinh nghi m c a m t s qu c gia trong lĩnh v c ể ề ệ ạ ọ T p chí Khoa h c giáo d c phát tri n ngh nghi p giáo viên”, ố
ụ , s 74, tr.63. ủ ế ạ ả ẩ ẩ ộ 22. Ph m Minh Gi n (2010), “Chu n hóa và tác đ ng c a chu n hóa đ n qu n
ả ộ ạ ố ọ T p chí Khoa h c giáo d c, lý đ i ngũ giáo viên”, ụ s 57, tr. 4345. ủ ữ ẩ ấ ườ i giáo viên, 23. Ph.N. Gônôbôlin (1976), Nh ng ph m ch t tâm lý c a ng T pậ ụ ộ
1, Nxb Giáo d c, Hà N i. ễ ằ ị ạ ộ ự ả ự ậ
Qu n lý ho t đ ng th c hành, th c t p 24. Nguy n Th Thu H ng (2017), ụ ế ậ ẩ ầ ả ủ
c a sinh viên ngành Qu n lý giáo d c theo ti p c n chu n đ u ra , ụ ế ệ ậ ả Lu n án Ti n sĩ Qu n lý giáo d c, Ngh An. ề ả ặ ả ố ọ ả Qu n lý giáo 25. Bùi Minh Hi n, Vũ Ng c H i, Đ ng Qu c B o (2006), ộ ạ ọ ư ạ
d cụ , Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i. ủ ễ ề ố ị ử ị ụ
L ch s giáo d c 26. Bùi Minh Hi n (Ch biên), Nguy n Qu c Tr (2016), ạ ọ ư ạ th gi i ế ớ , Nxb Đ i h c S ph m. ế ễ ự ự ệ ạ ạ 27. Nguy n Ng c Hi u (2015
ọ ọ
), “Th c tr ng rèn luy n năng l c d y h c ự ậ ủ ư ệ ạ ạ T p chí Thi ế ị
t b trong th c t p s ph m c a sinh viên hi n nay”, ố giáo d cụ , s 119, tr.6567. 188 ạ ể ộ ườ Phát tri n đ i ngũ giáo viên tr ạ
ng d y ngh ề 28. Ph m Văn Hòa (2017), ế ả ậ ậ ộ ế
quân đ i theo ti p c n năng l c ụ
ự , Lu n án Ti n sĩ Qu n lý giáo d c, ạ ọ Đ i h c Thái Nguyên. ầ ứ ữ ề ậ ấ V n đ giáo viên, nh ng nghiên c u lý lu n và 29. Tr n Bá Hoành (2010), ạ ọ ư ạ th c ti n ộ
ự ễ , Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i. ệ ọ ị ấ ượ ụ ả Nâng cao ch t l ng qu n lý giáo d c đào 30. H c vi n Chính tr (2005), ệ ọ ườ ứ ạ
t o trong các h c vi n, tr ầ
ộ
ng sĩ quan quân đ i đáp ng yêu c u ề ấ ộ ố m i, ớ Đ tài c p B Qu c phòng . ệ ọ ị ệ ạ ạ ẩ ộ Chu n hóa, hi n đ i hóa đào t o cán b chính 31. H c vi n Chính tr (2012), ộ ị ệ tr Quân đ i nhân dân Vi ệ
t Nam hi n nay, ộ
Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ ệ ọ ị ụ ệ ả ổ ớ Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào 32. H c vi n Chính tr (2013), ườ ệ ạ
t o trong nhà tr ộ
ng quân đ i hi n nay, ộ
Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ ươ ủ ệ ọ ạ ọ ự ỹ Xây d ng k năng d y h c cho 33. Tr ng Quang H c (Ch nhi m, 2013), ạ ọ ọ
h c viên đào t o giáo viên ộ
khoa h c xã h i và nhân văn ở ườ
Tr ng Sĩ ị ệ ộ ổ ư ề ắ quan Chính tr hi n nay ”, Đ tài B T ng tham m u, B c Ninh. ươ ễ ườ 34. Tr ọ
ng Quang H c, Nguy n Tr ng Giang (2014), “Nâng cao ch t l ấ ượ
ng ự ư ạ ạ ở ườ th c hành s ph m trong quá trình đào t o giáo viên các tr ng cao ạ ọ ư ạ ệ ạ ạ ọ T p chí D y và H c ngày nay, ẳ
đ ng, đ i h c s ph m hi n nay”, s 6,ố tr.1517. ễ ộ ứ ụ Thích ng s ph m 35. Nguy n Văn H (2000), ộ
ư ạ , Nxb Giáo d c, Hà N i. ấ ạ ộ ồ ưỡ ả Qu n lý ho t đ ng b i d ọ
ng giáo viên trung h c 36. Lê Văn Hu n (2017), ổ ố ộ ướ ế ậ ph thông thành ph Hà N i theo h ẩ
ng chu n hóa , Lu n án Ti n sĩ ụ ệ ả ọ ộ ị Qu n lý giáo d c, H c vi n Chính tr , Hà N i. ủ ễ ấ ượ ổ ứ Nâng cao ch t l ng t ự
ch c th c 37. Nguy n Bá Hùng (Ch biên, 2013), ư ạ ở ọ ư ạ ị ệ ệ ọ hành s ph m cho h c viên s ph m H c vi n Chính tr hi n nay , Đề ọ ấ ệ ọ ộ tài khoa h c c p H c vi n, Hà N i. 189 ễ ả ạ ọ ớ ổ Các gi ự
ả
i pháp đ i m i qu n lý d y h c th c 38. Nguy n Ng c Hùng (2006),
ọ ư ạ ế ậ ự ự ệ hành theo ti p c n năng l c th c hi n cho sinh viên s ph m kĩ thu t ậ , ạ ọ ế ậ ả ộ ố ụ
Lu n án Ti n sĩ Qu n lý giáo d c, Đ i h c Qu c gia, Hà N i. ự ạ ự ệ 39. Vũ Xuân Hùng (2011), “Xây d ng quy trình rèn luy n năng l c d y h c
ọ ạ ọ ư ạ ậ ỹ ạ ọ T p chí Khoa h c giáo ủ
c a sinh viên đ i h c s ph m k thu t”, ố d c, ụ s 65, tr.4648. ự ạ ọ ạ ọ 40. Vũ Xuân Hùng (2012), D y h c hi n đ i và nâng cao năng l c d y h c cho
ệ ạ ộ giáo viên, Nxb Lao đ ng Xã h i, ộ Hà N i. ộ ễ ề ệ ệ ạ ỹ ị 41. Nguy n Th Thanh Huy n (2012), “Bi n pháp rèn luy n k năng d y h c
ọ ạ ọ ư ạ ệ ề ẩ ạ T p chí Khoa cho sinh viên đ i h c s ph m theo chu n ngh nghi p”, ố ọ
h c công ngh ệ, s 98, tr.157161. ư ệ ề ặ ẩ ẩ 42. Đ ng Thành H ng (2005), “Quan ni m v chu n và chu n hóa trong ụ ẩ ẩ ộ ữ
ả “Chu n và chu n hóa trong giáo d c Nh ng giáo d cụ ”, H i th o ự ễ ậ ấ ề
v n đ lý lu n và th c ti n”, Hà N i.ộ ư ệ ặ ậ ỹ 43. Đ ng Thành H ng (2010),“Tiêu chí nh n di n và đánh giá k năng”, ạ ọ ố T p chí Khoa h c giáo d c ụ , s 64, tr.2122. ộ ố ả ễ ệ 44. Nguy n Thúy H ng (2004), “M t s gi
ườ ệ
i pháp rèn luy n nghi p v s ụ ư ư ạ ạ ẳ ạ ố T p chí Giáo d c ph m cho sinh viên cao đ ng s ph m”, ụ , s 101, tr.32 34. ả ệ ổ ớ 45. Phan Th H ng (2016), “Gi
ị ườ i pháp đ i m i công tác rèn luy n nghi p v ệ ụ ạ ườ ư ả ẳ ị ư
s ph m cho sinh viên Tr ạ
ng Cao đ ng s ph m Qu ng Tr theo ự ễ ế ậ ạ ố T p chí Giáo d c, ướ
h ng ti p c n th c ti n”, ụ s 390, tr.2324. ầ ộ ố ấ ề ả ọ ậ
ụ
Khoa h c qu n lý giáo d c m t s v n đ lý lu n 46. Tr n Ki m (2009),
ể ụ ộ và th c ti n, ự ễ Nxb Giáo d c, Hà N i. ầ ả ạ ườ ệ Qu n lý và lãnh đ o nhà tr ế ậ
ả
ng hi u qu (Ti p c n 47. Tr n Ki m (2017),
ể ạ ọ ư ạ ộ năng l c),ự Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i. ỹ ả ư ạ ỹ 48. X.I. Kixegop (1973), Hình thành các k năng và k x o s ph m cho sinh ề ệ ề viên trong đi u ki n n n giáo d c đ i h c ụ ạ ọ , LGU Lêningrat, Vũ Năng 190 ổ ư ệ ư ệ ư ả ạ ị Tĩnh d ch, b n chép tay, T t ạ ọ
li u th vi n Đ i h c S ph m, Hà N i.ộ ữ ấ 49. Harold Koont, Curil Odonnell, Heinz Weihrich (1994), Nh ng v n đ c t
ề ố ậ ọ ộ ỹ ề ả
lõi v qu n lý , Nxb Khoa h c và K thu t, Hà N i. ặ ả ướ ề ụ ậ Qu n lý nhà n ự
c v giáo d c, lý lu n và th c 50. Đ ng Bá Lãm (2005), ố ị ti nễ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.ộ ủ ệ ố ự ộ Xây d ng n i dung, quy trình 51. Phan Qu c Lâm (Ch nhi m, 2007), ư ệ ề ạ ẩ ỹ hình thành k năng s ph m theo chu n ngh nghi p cho sinh ạ ộ ụ ể ệ ệ ọ viên ngành giáo d c ti u h c qua ho t đ ng rèn luy n nghi p v ụ ườ ệ ấ ề ộ ọ ạ
ư
s ph m th ng xuyên , Đ tài Khoa h c công ngh c p B , MS: ệ 20062719TĐ. Vinh (Ngh An). ủ ệ ễ ồ ưỡ ư ạ ỹ B i d ng k năng s ph m cho 52. Nguy n Hoàng Lân (Ch nhi m, 2016), ả ả ị ở ộ
đ i ngũ gi ng viên công tác đ ng, công tác chính tr ệ
ọ
các h c vi n, ườ ọ ấ ệ ề ộ ọ tr ng sĩ quan , Đ tài khoa h c c p H c vi n, Hà N i. ệ ầ ỹ ị ế ế ọ 53. Tr n Th Loan (2018), “Rèn luy n k năng thi ế ậ
t k bài h c theo ti p c n ư ạ ự ạ ọ T p chí Khoa h c giáo d c năng l c cho sinh viên s ph m”, ụ , s 4ố , tr.45 47. 54. Phan Thanh Long (2004), Các bi n pháp rèn luy n k năng d y h c cho ạ ọ ệ ỹ ệ ư ẳ ụ ọ ế sinh viên cao đ ng s ph m ậ
ạ , Lu n án ạ ọ
Ti n sĩ Giáo d c h c, Đ i h c ư ạ ộ ộ S ph m Hà N i, Hà N i. 55. Nguy n L c (2010), ễ ộ ả ậ ạ ọ ư ạ ề
Lý lu n v qu n lý , Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i.ộ 56. X.G. Lucônhin, V.V. XêrêBriannicốp (1981), Ph ươ ạ ọ ng pháp d y h c các ọ ộ môn khoa h c xã h i, ộ Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ 57. Tr ươ ị ạ ọ ệ ỹ Rèn luy n k năng d y h c cho sinh viên ng Th Thanh Mai (2016), ư ạ ọ ằ ạ ọ ạ ọ
đ i h c ngành s ph m sinh h c b ng d y h c vi mô ậ
, Lu n án Ti n sĩế ư ạ ụ ộ Giáo d c, Đ i h c ạ ọ S ph m, Hà N i. 58. Robert J. Marzano, Debra J. Pikering, Jane E. Pollock (2011), Qu n lýả ụ ệ ả ớ
hi u qu l p h c ộ
ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i. 191 59. Develay Michel (1998), M t s v n đ v ộ ố ấ ạ
ề ề đào t o giáo viên , Nxb Giáo ộ ụ
d c, Hà N i. 60. Nguy n Đ c Miên (Ch nhi m, 2010), ủ ứ ệ ễ ả Gi i pháp nâng cao năng l c s ự ư ẻ ở ạ ự ườ ả
ph m cho gi ng viên tr các khoa quân s Tr ng sĩ quan Chính tr ị ệ ề ườ ị ắ hi n nay , Đ tài Tr ng Sĩ quan Chính tr , B c Ninh. 61. H Chí Minh (1950) ồ ề ệ ồ ấ
,“Nói v công tác hu n luy n và h c t p” ọ ậ , H Chí ậ ố ộ Minh Toàn t pậ , T p 6, Nxb ị
Chính tr Qu c gi .
a, Hà N i, 2000, tr.4550 62. Tr ươ ế ạ ỹ K năng d y h c ng Tuy t Minh (2016), ệ
ọ , Tài li u dùng cho ươ ồ ưỡ ụ ư ệ ạ ả ch ng trình b i d ậ ạ ọ
ng nghi p v s ph m gi ng viên b c đ i h c, ẳ ộ ộ cao đ ng, Nxb Lao đ ng, Hà N i. 63. Nguy n Thu Nga (2018), ễ ệ ạ ọ ỹ ạ
Rèn luy n k năng d y h c cho sinh viên đ i ụ ể ạ ậ ọ ư
h c s ph m ngành giáo d c th ch t, ụ
ấ Lu n án Ti n sĩ Giáo d c
ế ệ ọ ộ ị ọ
h c, H c vi n Chính tr , Hà N i. ủ ồ ưỡ ọ
Tâm lý h cB i d ng nghi p v s ệ ụ ư ệ
64. Lê Minh Nguy t (Ch biên, 2015), ả ạ ư
ph m cho gi ng viên ch a qua đào t o s ph m, ạ ọ ư ạ
ạ ư ạ Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i.ộ ễ ệ ỹ ạ
ạ ọ
Rèn luy n k năng d y h c cho sinh viên đ i ị
65. Nguy n Th Nhân (2015), ự ậ ư ế ạ ạ ậ ọ ư
h c s ph m theo ti p c n linh ho t trong th c t p s ph m ạ , Lu nậ ụ ọ ụ ế ệ ọ ệ án Ti n sĩ Giáo d c h c, Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam. 66. Patrice Pelpel, Nguy n K d ch (1993), ỳ ị ễ ự ạ T đào t o đ d y h c ể ạ ọ , Nxb Giáo d c.ụ ọ ư ạ ậ ổ 67. A.V. Petrovxki (1982), Tâm lý h c l a tu i và tâm lý h c s ph m,T p 2
ọ ứ , ộ ụ
Nxb Giáo d c, Hà N i. ừ ể ơ 68. A.V. Petrovxki (1990), T đi n Tâm lý h c ế ộ
ọ , Nxb ti n b Matxc va. ươ ệ ỹ ả ạ
ậ ạ ọ
, Hoàn thi n k thu t d y h c cho gi ng viên đ i 69. Hà Minh Ph ng (2015) ậ ệ ọ ị ọ
h c quân s ự, Lu n án Ti n s ế ĩ Giáo d c hụ ộ
cọ , H c vi n Chính tr , Hà N i. ồ ươ ạ ộ ồ ưỡ ả Qu n lý ho t đ ng b i d ng năng l c s ự ư 70. Lã H ng Ph ng (2015), ả ạ ọ ộ ở ườ ph m cho gi ng viên khoa h c xã h i và nhân văn các tr ạ
ng đ i 192 ế ậ ả ọ ọ
h c quân s ự, Lu n án Ti n sĩ Qu n lý giáo d c ị
ụ , H c vi n Chính tr ,
ệ Hà N i.ộ ươ ố ị Ngh quy t 71. Quân y Trung
ủ ng (2012), ế s 765NQ/QUTW, ngày 20/12/2012 ấ ượ ề ữ ệ ạ ấ ng hu n luy n giai đo n 2013 2020 và nh ng năm “V nâng cao ch t l ế
ti p theo”. ươ ố ị
Ngh quy t 72. Quân y Trung
ủ ng (2012), ế s 769NQ/QUTW, ngày 21/12/2012 ữ ự ề ạ ộ ộ ộ
“V xây d ng đ i ngũ cán b quân đ i giai đo n 2013 2020 và nh ng năm ế
ti p theo”. ạ ọ ệ ỹ ợ ả ở ạ
đ i 73. Thân Văn Quân (2013), Hoàn thi n k năng d y h c cho tr gi ng ự ệ ệ ế ậ ọ ọ
h c quân s hi n nay, ị
ụ ọ
Lu n án Ti n sĩ Giáo d c h c, H c vi n Chính tr , Hà N iộ . ố ộ ướ ủ ộ ệ ậ Lu t Giáo 74. Qu c h i n ộ
c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2019), ộ ố ị ụ
d c năm 2019 , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. ầ ụ ể ộ Phát tri n đ i ngũ giáo viên môn giáo d c chính tr ị 75. Tr n Sâm (2017), ườ ệ ấ ướ ậ tr ng trung c p chuyên nghi p theo h ẩ
ng chu n hóa ế
, Lu n án Ti n ụ ụ ệ ả ộ ọ sĩ Qu n lý giáo d c, Vi n Khoa h c giáo d c, Hà N i. 76. M Giang Son (2014), ỵ ự ậ ư ạ ả ạ Qu n lý th c t p s ph m trong đào t o giáo viên ổ ọ ị ướ ề ệ ẩ trung h c ph thông theo đ nh h ng chu n ngh nghi p giáo viên ậ ụ ế ả ạ trung h cọ , Lu n án Ti n sĩ Qu n lý giáo d c, Đ i h c ư
ạ ọ S ph m, Hà N iộ . ủ ậ ầ ủ ộ ự ư ạ
Nâng cao năng l c s ph m c a đ i ngũ 77. Tr n H u Tân (Ch biên, 2017), ẻ ả ườ ộ ệ gi ng viên tr trong các nhà tr ng quân đ i hi n nay , Sách chuyên kh o,ả ộ
Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ ễ ệ ọ ỹ ạ
Rèn luy n k năng d y h c phân hóa cho ắ
78. Nguy n Đ c Thanh (2017), ườ ổ ứ ự sinh viên các tr ạ ọ
ng đ i h c qua t ch c th c hành s ph m ư ạ , Lu n ánậ ụ ọ ụ ế ọ ệ ộ ệ
Ti n sĩ Giáo d c h c, Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam, Hà N i. 79. Hà Nh t Thăng, Đào Thanh Âm (1998), ậ ử ụ ị L ch s giáo d c th gi ế ớ Nxb
i, ụ ộ Giáo d c, Hà N i. 193 ậ ơ ư ệ ỹ 80. Hà Nh t Thăng, Lê Quang S n (2010), ạ ,
Rèn luy n k năng s ph m ạ ọ ộ ố
Nxb Đ i h c qu c gia, Hà N i. ủ ứ ặ ạ ọ ạ ậ ọ ự
Lý lu n d y h c đ i h c quân s , 81. Đ ng Đ c Th ng ắ (Ch biên, 2014), ộ
Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ 82. Đ ng Đ c Th ng ủ ứ ặ ấ ượ ạ Nâng cao ch t l ộ
ng đào t o đ i ắ (Ch biên, 2005), ộ ọ ộ ạ
ngũ giáo viên khoa h c xã h i và nhân văn trong quân đ i giai đo n ệ ụ ề ổ ộ hi n nay, Đ tài T ng c c Chính tr , ị Nxb Quân đ i nhân dân , Hà N i.ộ ạ ộ ệ ắ ả ị 83. Lã Th Kim Th ng (2018), “Bi n pháp qu n lý ho t đ ng th c t p s ự ậ ư ư ủ ạ ạ ườ ạ ọ T pạ ph m c a sinh viên Khoa s ph m, Tr ng đ i h c An Giang”, ộ ố chí Giáo d c, ụ Hà N i, s 430, tr.2933. ủ ướ ế ượ ụ ể ệ ủ Chi n l c phát tri n giáo d c Vi t Nam 2011 84. Th t ng Chính ph , ế ị ệ ố ế
2020, Quy t đ nh s 711/QĐTTg, ngày 13/6/2012, phê duy t Chi n ụ ể ượ
l c phát tri n giáo d c 20112020. ủ ụ ệ ạ ả ỹ Gi ệ
i pháp rèn luy n k năng s ư 85. Ph m Minh Th (Ch nhi m, 2010), ệ ạ ạ ọ ở ọ ị ệ ệ ph m cho h c viên H đào t o giáo viên H c vi n Chính tr hi n nay, ề ệ ấ ộ ọ
Đ tài c p H c vi n, Hà N i. ớ ạ ụ ạ ổ ọ ướ ườ 86. Ph m Minh Th (2012), “Đ i m i d y h c theo h ng tăng c ng rèn ư ạ ở ọ ệ ệ ạ ọ ọ ỹ ị , luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m H c vi n Chính tr ” ố ụ ạ ậ ị T p chí Giáo d c Lý lu n Chính tr quân s , ự s 3, tr.6769. ạ ọ ụ ả ổ ụ ị Qu n lý giáo d c đ i h c quân s , ự Nxb ộ ụ ị ớ ổ ạ 87. T ng c c Chính tr (2008),
ộ
Quân đ i nhân dân, Hà N i.
88. T ng c c Chính tr (2009),
ổ Đ i m i ph
ộ tr ng đ i h c quân s , ọ
ươ
ự Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i. ườ
ổ ụ ị ng pháp d y h c trong các
ộ
ụ ế ớ ị ử
Giáo trình L ch s giáo d c th gi i và ạ ọ
89. T ng c c Chính tr (2011), ệ ộ ộ Vi , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i.
ụ t Nam
ổ ị ạ ọ ậ ọ ạ
Giáo trình Lý lu n d y h c đ i h c quân 90. T ng c c Chính tr (2014), ộ ộ sự, Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i.
ị ụ ổ ụ ọ ự ậ Giáo trình Giáo d c h c quân s lý lu n và ộ 91. T ng c c Chính tr (2016),
ộ
ậ ụ , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i.
v n d ng 194 ứ ệ ễ 92. Nguy n Đ c Trí (Ch nhi m, 1996), ủ
ệ ế ậ
ẩ ạ
ề ộ ệ ự ự ề ự
Ti p c n đào t o ngh d a trên năng
ấ
ề, Đ tài c p B B93 38 ự
l c th c hi n và vi c xây d ng tiêu chu n ngh
24. ễ ố ữ ọ
ơ ở
Nh ng c s khoa h c ị ỹ ộ
ộ ả ả ộ 93. Nguy n Qu c Trí, Nguy n Th M L c (1997),
ễ
ườ
ụ , Tr ng Cán b qu n lý giáo d c, Hà N i. ả ề
v qu n lý giáo d c
94. Tr n Khánh Trinh (2019), “Gi
ầ
ệ ụ ư ạ ằ ụ
ấ ượ
ứ ế ị ạ ớ ố t b giáo d c, i pháp nâng cao ch t l
ạ
ụ T p chí Thi ệ
ng rèn luy n
ầ ổ
nghi p v s ph m trong đào t o giáo viên nh m đáp ng yêu c u đ i
ỳ
ụ s 207 k 2,
ệ
m i toàn di n giáo d c”,
tr.7173. ọ ừ ể ế ẵ T đi n ti ng Vi t, ừ ể
95.Trung tâm T đi n h c (2015), ệ Nxb Đà N ng, Đà N ng.ẵ ế ậ ầ ệ ườ t C ng (2014), ng đ i h c h viên ngành toán ệ
ạ
ệ
Ti p c n hi n đ i trong rèn luy n
ạ ọ , Nxb
ở ườ
tr ầ
96.Tr n Trung, Tr n Vi
ạ
ự ư
ạ ọ ư ạ năng l c s ph m cho sin
ộ
Đ i h c S ph m, Hà N i.
ườ ế ổ Báo cáo t ng k t năm h c 2017 2018 ng Sĩ quan Chính tr (2018), 97. Tr ị
ệ ươ ọ ụ ng h ọ
Hà N iộ .
ọ và ph
ườ ổ 98. Tr ng Sĩ quan L c quân 2 (2018), ươ ướ
ng, nhi m v năm h c 20182019,
ụ
ế
ướ ụ ệ ọ Báo cáo t ng k t năm h c 2017 2018
ồ ng h Đ ng Nai. và ph
ườ ng, nhi m v năm h c 20182019,
ế ổ Báo cáo t ng k t năm h c 2017 2018 99. Tr ng Sĩ quan Pháo binh (2018), 100. Nguy n Văn Tuân (Ch nhi m ệ ướ ụ ọ ng h ươ
và ph
ễ
ọ ủ
ả ạ ọ ọ
Hà N i.ộ
ng, nhi m v năm h c 20182019,
ọ
ệ , 2014), Phát tri n k năng d y h c
ạ
ỹ
ể
ộ
ở ọ
H c
ộ ề ệ ậ ỹ cho h c viên đào t o gi ng viên khoa h c xã h i và nhân văn
ị Đ tài khoa h c c p ngành, Hà N i.
ọ ấ
ệ
vi n Chính tr ,
ự
ấ (1996), Xây d ng quy trình t p luy n các k năng
ầ
101. Tr n Anh Tu n ơ ả ứ ự ả gi ng d y ạ c b n trong các hình th c th c hành ự ậ
th c t p s ư ọ ư ế ạ ậ
ph mạ ”, Lu n án phó Ti n sĩ khoa h c s ph m ạ ọ
Tâm lý, Đ i h c ư ạ ộ S ph m, Hà N i. ầ ấ ấ ượ ệ ả ả Nâng cao ch t l ng, hi u qu bài gi ng các 102.Tr n Đình Tu n (2000), ọ ộ ở ườ ạ ọ môn khoa h c xã h i và nhân văn các tr ng đ i h c quân s ự, ụ ọ ệ ế ậ ọ ộ ị Lu n án Ti n sĩ Giáo d c h c, H c vi n Chính tr , Hà N i. 195 ấ ượ ầ ấ ẩ ả ộ 103.Tr n Đình Tu n (2005), “Chu n hóa ch t l ng đ i ngũ gi ng viên ụ ạ ậ ị ố T p chí Giáo d c Lý lu n chính tr quân s quân đ i”, ộ ự, s 6, tr.5053. ế ễ ả ưỡ ự ạ ọ ồ d
Qu n lý b i ng năng l c d y h c cho 104.Nguy n Th Tuy t (2017),
ị ọ ơ ở ứ ầ ổ ộ ớ
ố
giáo viên trung h c c s thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i ụ ế ệ ậ ả ọ ị giáo d cụ , Lu n án Ti n sĩ Qu n lý Giáo d c, H c vi n Chính tr , Hà N i.ộ 105. Vi n Khoa h c xã h i Vi ệ ọ ộ ệ ừ ể ữ ậ t Nam (2012), ọ ,
T đi n thu t ng Tâm lý h c ừ ể ộ
Nxb T đi n Bách khoa, Hà N i. 106. Vi n Ngôn ng h c (1994), ữ ọ ệ ừ ể ế ụ T đi n ti ng Vi t ộ
ệ , Nxb Giáo d c, Hà N i. ụ ự ư ạ ự ủ
Quy trình đánh giá năng l c s ph m quân s c a 107.Lê Minh V (2009), ể ệ ọ ộ ố ượ
đ i t ạ
ng tuy n ch n đào t o giáo viên hi n nay , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i.ộ ế ượ ả ướ ả Qu n lý hành chính nhà n c và qu n lý 108.Ph m Vi
ạ t V ng (2016), ụ
ngành giáo d c và đào t o ộ
ạ ọ ư ạ
ạ , Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i. ế ượ ư ạ Giáo d c h c 109.Ph m Vi
ạ t V ng (2017), ạ ọ
ụ ọ , Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i.ộ ữ ề ấ 110.P.V.Zimi, M.I.Konđakôp, N.I.Saxerđôtôp (1985), Nh ng v n đ qu n
ả ườ ườ ụ ụ ả ộ ộ lý tr ng h c, ọ Tr ng Cán b Qu n lý giáo d c B Giáo d c, Hà N i.ộ 111. Beatrice, Avalos (2011), Teacher professional development in teaching and ế Ti ng Anh teacher education over ten yeas, advanced research. Centre for Advanced 112. A Y Godek, Research in educatin, University of Chile, Chile. KV.Hasan, Bilber (2012), A Study on developing 113. Greenberg A.D.& Nilssen A.H. (2015), The role of education in building “microteaching scale ” for student teachers, Elsevier, Turkey. 114. Daniel, R.Beerens (2002), Evaluating teachers for professional growth: soft skills, Wain house research, LLC. Creating a culture of motivation and learning, Califolia, USA. 115. Darling Hammond, Haselkom E. (2009), Improve the quality of 196 management internship activities of pedagogical students, Education 116. Week, Austraila. Duminy, et al (2006), Teaching Practice, Maskew Miller longman (pvt) 117. Michael Fullan, Andy Hargreaves (2002) “Teacher Development and Ltd, South Africa. 118. Kyriacou (1998), Essential Teaching Skills, Graphy Cems, Spain. 119. Kyriacou C (1998), Essential Teaching Skills, Stanley Thornes, Electronic Educational”. 120. Richard I.Arends (1998), Leaning to teach, Mc GrausHill companies. 121. Taran. G (2008), Managing Technical People: Creatively Teaching the master copy at Viet Nam Belgium Training Project hanoi project office. Skills of Human Interaction in Today’s Diverse Classrooms, Carnegie 122. Teacher professional development in a policy learning perspective. Mellon University Pittsburgh PA, United States. 123. Thomas Olsson, Torgny Roxa (2010), Http://www.eurydice.org. Pedagogical Competence A 124. Thomas Deissinger, Slilke Hellwig (2011), “The role of practice and Development Perspective from Lund University. internship management in forming practical capacity for pedagogic 125. Uk. Department, the Importance of teaching the school white pape 2010. 126. Willis, Mike (1999), Managing the training process, McGraw Hill, England. students”, www.Ehow.com. 197 ả Ụ Ụ
PH L C
ụ ụ
Ph l c 1
Ả
Ế
PHI U KH O SÁT
ộ
(Dành cho gi ng viên và cán b qu n lý) ồ ư ổ ứ ề ự
ọ ạ
ư ạ ở
ế ị ồ ằ ấ ặ i đây b ng cách đánh d u (X) vào ô tr l ế
ỉ ụ ụ ầ ố
ọ ứ ả ơ ự ợ ủ ả
Kính th a các đ ng chí!
ạ ộ
ả
ậ
ằ
ch c và qu n lý ho t đ ng
Nh m thu th p thông tin v th c tr ng t
ườ
ạ ọ
ạ ọ
ệ ỹ
các tr
ng đ i h c trong
rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m
ộ
ộ
ề
ủ
ế
ề
t ý ki n c a mình v các n i
quân đ i, đ ngh đ ng chí vui lòng cho bi
ợ
ả ờ
ướ
dung d
i thích h p ho c vi
t rõ ý
ế ủ ồ
ữ
ế ủ
ki n c a mình vào ph n tr ng. Nh ng ý ki n c a đ ng chí ch ph c v vào
ụ
ụ
m c đích nghiên c u khoa h c và không dùng cho m c đích nào khác.
ồ
Chân thành c m n s h p tác c a các đ ng chí! Ộ N I DUNG KH O SÁT ồ ệ ỹ Ả
ủ
ườ ạ ộ
đánh giá vai trò c a ho t đ ng rèn luy n k năng
ộ ệ
ạ ọ
ư ạ ở
ng đ i h c trong quân đ i hi n các tr ườ ấ ọ ng (BT)
ọ ọ 1. Đ ng chí hãy
ọ
ạ ọ
d y h c cho h c viên s ph m
nay?
R t quan tr ng (RQT) Bình th
Quan tr ng (QT) Không quan tr ng (KQT) TT N i dung BT KQT RQT ụ ạ ộ
ệ ườ ạ ở ạ ọ 2 Ho t đ ng rèn luy n KNDH ệ
1 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP là
ọ
nhi m v quan tr ng trong công tác giáo
ụ
ng đ i h c trong
các tr
d c, đào t o
quân đ i.ộ
ạ
ộ
ậ
ầ ự ố ạ
ệ ắ
ị ữ ơ là m t bộ ộ
ệ
ph n trong quy trình đào t o giáo viên, góp
ữ ơ
ph n xây d ng m i quan h g n bó gi a c
ầ
quan, khoa giáo viên, đ n v và gi a th y và
trò. ộ ạ ớ ế ệ ệ ủ
ỹ ư ạ ệ
3 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ứ
ố
ắ
g n v i vi c c ng c , nâng cao ki n th c;
ườ
i
rèn luy n k năng s ph m cho ng
h c.ọ
ạ ệ ộ ủ ộ ượ
ủ ọ ằ 4 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ự
c tính tích c c, ch đ ng,
phát huy đ
ạ
sáng t o c a h c viên nh m nâng cao tay ề ư ạ ngh s ph m. ạ ộ
ầ ẩ 198 ạ ộ ệ ỹ ạ ọ
ch c ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c ư ạ ự ầ ọ ế cho h c viên s ph m s c n thi ư ế
t nh th nào? ế
t ế
t
ngườ
ầ ấ ầ
a. R t c n thi
ầ
b. C n thi
c. Bình th
d. Không c n thi ế
t ồ ủ ộ ệ ả 3. Đ ng chí đánh giá thái đ , trách nhi m c a gi ng viên, cán b ư ế ạ ộ ệ ả ỹ ộ
ạ
qu n lý nh th nào khi tham gia ho t đ ng rèn luy n k năng d y
h c?ọ ngườ ự
ấ
a. R t tích c c
b. Tích c cự
c. Bình th
d. Không tích c cự ể ả ồ ắ ọ ạ ư ậ Đ ng chí có th gi i thích ng n g n vì sao l i đánh giá nh v y? ……………………………….………………………………………… ………………………………………………………………………………… ề ộ ồ ệ ỹ ạ ộ 4. Đ ng chí hãy đánh giá v n i dung ho t đ ng rèn luy n k năng ư ạ ọ
ạ ọ
d y h c cho h c viên s ph m? M c đứ ộ Trung ư ủ ẩ ạ ọ ị ả
* Trong chu n b bài gi ng c a h c viên s ph m TT N i dung T tố Khá Y uế bình ả ầ
ả ạ
ự ụ 1
2
3
4 ụ
ị
Xác đ nh m c tiêu, yêu c u bài gi ng
ế ạ
ị
Xác đ nh k ho ch bài gi ng
So n giáo án
ệ
T th c luy n giáo án ủ ư ế ạ ọ ả
* Trong ti n hành bài gi ng c a h c viên s ph m M c đứ ộ Trung 199 TT N i dung T tố Khá Y uế bình ệ ự ộ ả ạ ả
ủ
ng pháp s ph m ữ 1
2
3
4 ộ ố ạ ộ ứ ho t đ ng rèn luy n k ệ ỹ M c đứ ộ Trung ư ạ ọ năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế bình 1 ự ạ ỹ
ệ
ệ ỹ
ỹ
ệ ả
ự ậ ư ạ
ạ ộ 2
3 ả ọ Rèn luy n k năng trong th c hành gi ng d y
Rèn luy n k năng trong th c t p s ph m
ạ
Rèn luy n k năng thông qua ho t đ ng ngo i
khóa
ộ
ự ủ ọ
T rèn luy n KNDH c a HVSP 4 H i th o khoa h c, t a đàm
ệ
5 ồ ề ộ ố ạ ộ ệ ỹ ánh giá v m t s ho t đ ng rèn luy n k năng K t quế 6. Đ ng chí hãy đ
ọ ư ạ ủ ả ạ ọ
d y h c cho h c viên s ph m c a gi ng viên? TT N i dung đánh giá T tố Khá Y uế bình ổ ng pháp t ch c ệ
ứ rèn luy n KNDH cho 1 cho HVSP ả ả
ố ợ ươ
Ph
HVSP
2 Quy trình t
3
4 ổ ứ rèn luy n KNDH
ệ
ch c
ệ
ệ
ươ
ệ
ề
ng ti n rèn luy n KNDH
B o đ m đi u ki n, ph
ệ
ự ượ
ớ
Ph i h p v i các l c l
ng trong rèn luy n
KNDH cho HVSP ể ế ả ệ
5 Ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH cho HVSP ồ ề ộ ố ạ ộ ệ ỹ 7. Đ ng chí đ TT ạ
ánh giá v m t s ho t đ ng rèn luy n k năng d y
ư ạ ọ ủ ọ h c c a h c viên s ph m? N i dung M c đứ ộ T tố Khá Trung Y uế bình ứ 1 ớ ậ ề ươ ị 2 ẩ
ng, chu n b các
ả ề
ử ụ ứ 3 ươ
ng pháp
ả ẩ ị ế ệ 4 200 ạ ộ ế ạ ệ ánh giá vi c xây d ng k ho ch ho t đ ng rèn ệ ỹ ạ ọ ọ ự
ư ạ luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế 2 ổ ạ ế ứ 3 ổ ự ượ
ự
ứ ế ạ 4 ủ ế ạ ọ ệ 5 ự ủ ễ ế ạ ệ ỉ ạ ự ế ạ ệ
1 Ch đ o xây d ng k ho ch rèn luy n KNDH cho HVSP
ế
ổ ế
T ch c ph bi n k ho ch đ n HVSP
và các l c l
ng liên quan
ệ
ệ
T ch c th c hi n k ho ch rèn luy n
KNDH cho HVSP
Tính khoa h c c a các k ho ch rèn
luy n KNDH cho HVSP
Tính th c ti n c a các k ho ch rèn
luy n KNDH cho HVSP ả ự ế ả ồ
9. Đ ng chí đánh giá k t qu th c hi n c a gi ng viên và cán b ộ ệ ỹ ạ ọ ả ệ ủ
ọ qu n lý tham gia rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? ư ạ
ả ự
K t qu th c hi n TT N i dung T tố Khá R tấ
tố
t Trung
bình ố ợ ủ ơ ổ ứ
1 Ch đ o ph i h p c a các c quan trong t ch c ệ
ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP ệ ự 2 Ch đ o c a khoa, b môn th c hi n k ế 3 ỉ ạ
ạ ộ
ỉ ạ
ạ
ổ ứ ồ ưỡ ướ ẫ
ng d n ng, h ệ
ả
gi ng viên b i d
ệ 4 ơ ỡ ộ
ủ
ho ch rèn luy n KNDH
T ch c cho
HVSP rèn luy n KNDH
ắ
ị
ủ
ệ
Trách nhi m c a CBQL đ n v bám n m,
ệ
giúp đ HVSP rèn luy n KNDH. 201 ự ượ đánh giá m c đ ch đ o ph i h p các l c l ng tham M c đứ ộ ồ
10. Đ ng chí
ệ ỹ ứ ộ ỉ ạ
ọ ư ạ ố ợ
ạ ọ
gia rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế Trung
bình ỉ ạ ố ợ ữ 1 Ch đ o ho t đ ng ph i h p gi a khoa giáo viên ơ ạ ộ
ớ
v i các c quan
ố ợ ớ ơ ữ
2 Ch đ o ph i h p gi a khoa giáo viên v i đ n v ị qu n lý HVSP ố ợ ữ ả ớ 3 Ho t đ ng ph i h p gi a gi ng viên v i cán b ộ ỉ ạ
ả
ạ ộ
ả qu n lý HVSP ạ ộ ố ợ ữ ả ớ
4 Đánh giá ho t đ ng ph i h p gi a gi ng viên v i HVSP ụ ộ ả ạ ộ ọ ọ ạ ứ ộ
ồ
11. Đ ng chí
ỹ
ệ
ổ ứ
ch c ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s đánh giá m c đ qu n lý m c tiêu, n i dung, quy
ư M c đứ ộ trình t
ph m?ạ Trung N i dung TT T tố Khá Y uế bình 1 ổ ứ ự ụ ệ ệ
T ch c th c hi n m c tiêu rèn luy n
KNDH cho HVSP ệ ộ ỉ ạ
2 Ch đ o th c ệ
ự hi n n i dung rèn luy n 3 ổ ự ệ ứ
ệ KNDH cho HVSP
ạ ộ
T ch c th c hi n quy trình ho t đ ng
rèn luy n KNDH cho HVSP
ệ ụ ả ự
4 Đánh giá k t qu th c hi n m c tiêu rèn ệ ế
luy n KNDH cho HVSP ứ ộ ả ứ ươ ng pháp t ổ M c đứ ộ ồ
12. Đ ng chí
ạ ộ đánh giá m c đ qu n lý hình th c, ph
ạ ọ ệ ỹ ứ ch c ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c? TT N i dung T tố Khá Y uế Trung
bình ạ ộ ỉ ạ ệ
ứ
1 Ch đ o các hình th c ho t đ ng rèn luy n 2 ệ
ng pháp rèn luy n KNDH cho KNDH cho HVSP
ươ
ổ ứ
T ch c các ph
HVSP ứ ươ
ng ệ ế ợ
3 Đánh giá vi c k t h p các hình th c, ph
ệ
pháp rèn luy n KNDH cho HVSP 202 ề ả ươ ồ
13. Đ ng chí ng ti n t ệ ổ ứ
ch c M c đứ ộ ơ ở ậ ấ
ư ạ
ọ ệ ỹ ạ ọ ạ ộ đánh giá v qu n lý c s v t ch t, ph
ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế Trung
bình ự ươ ệ ậ 1 Ch đ o các c quan, khoa giáo viên trong d trù
ệ
ấ
ng ti n rèn luy n 2 ả ả viên, CBQL trong qu n lý và
ệ
ệ rèn luy n KNDH
ng ti n
ủ
3 Ý th c, trách nhi m c a HVSP trong qu n lý và s ử ươ ệ ệ ơ
ỉ ạ
ả
và qu n lý v t ch t, ph
KNDH
ả
ổ ứ ủ
T ch c c a gi ng
ươ
ử ụ
s d ng các ph
ứ
ệ
ụ
d ng các ph ng ti n rèn luy n KNDH ồ ế ạ ộ ể 14. Đ ng chí cho bi t công tác ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn M c đứ ộ Trung ư ạ ạ ọ ọ ệ ỹ luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế bình ế ạ ự ể 1 Công tác xây d ng k ho ch ki m tra, đánh giá 2 ệ
ổ ứ ự ể ệ rèn luy n KNDH cho HVSP
ệ
T ch c th c hi n ki m tra, đánh giá rèn luy n ệ ố ươ ể ệ KNDH cho HVSP
ậ ấ
3 H th ng v t ch t, ph ng ti n ki m tra, đánh giá ệ ệ rèn luy n KNDH cho HVSP
4 Đánh giá rút kinh nghi m sau t ổ ứ rèn luy nệ ch c KNDH cho HVSP ứ ộ ế ộ ề ấ ượ ệ ả 5 M c đ ti n b v ch t l ng, hi u qu rèn ủ ệ luy n KNDH c a HVSP ồ ế ả ưở ế ố ủ 15. Đ ng chí cho bi t nh h ng c a các y u t tác đ ng ả
ộ đ n qu n
ế ư ạ ạ ọ ạ ộ ọ ệ ỹ lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung M c đ tác đ ng R tấ Khá Trung Y uế m nhạ m nhạ bình 1 ừ ự ụ ệ ổ ớ ộ
Tác đ ng t s nghi p đ i m i giáo d c và ộ 2 ể ọ ầ
ụ
yêu c u, nhi m v quân đ i hi n nay
ộ
Tác đ ng t ệ
ệ
ủ
ừ ự
s phát tri n c a khoa h c và 3 ừ ụ ộ công nghệ
ộ
Tác đ ng t m c tiêu, n i dung, quy trình đào ư ạ ự ng s ph m quân s 4
5
6 ề ơ ở ậ ạ
t o giáo viên
ườ
ừ
ộ
Tác đ ng t
môi tr
ể
ừ ặ
ộ
Tác đ ng t
đ c đi m HVSP
ừ
ộ
Tác đ ng t ệ
đi u ki n c s ấ
v t ch t, ươ ệ ạ ph ọ
ng ti n d y h c 203 ề ồ ầ ả ạ ộ ư ế
16. Đ ng chí đánh giá nh th nào v tính c n thi
ệ ế ủ
ệ
t c a các bi n
ượ ề ấ
c đ xu t?
HVSP TT rèn luy n KNDH cho HVSP C nầ
tế
thi C nầ
tế
thi Không
c nầ
thi tế R tấ
c nầ
tế
thi Không
c nầ
thi tế ứ 1 ệ ổ
ứ ộ ạ ệ ế ậ
ụ
T ch c giáo d c nâng cao nh n
ả
th c, trách nhi m cho CBQL, gi ng
ề
viên và HVSP v ho t đ ng rèn
luy n KNDH
ạ ẩ ạ ộ
ệ
2 K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n
ướ
KNDH cho HVSP theo h ng chu n hóa
ộ
ớ
ổ
3 Ch đ o đ i m i n i dung, hình
ng pháp rèn luy n KNDH 4 ệ ệ
ướ
ẩ
ng chu n hóa
ạ ộ
ườ
ỉ ạ
ch đ o ho t đ ng
ủ
rèn luy n KNDH c a HVSP ướ ẩ
ng chu n hóa ệ 5 ệ ạ ộ
ẩ
ng chu n hóa
ổ ớ ể 6 ả ạ ộ ệ ỉ ạ
ươ
ứ
th c, ph
cho HVSP theo h
Th
ng xuyên
ự
t
theo h
ả các đi u ki n, ph
ả
ươ
ề
B o đ m
ng
ệ
ti n cho ho t đ ng rèn luy n KNDH
ướ
theo h
ổ ứ
T ch c đ
i m i ki m tra, đánh giá
ế
k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH
cho HVSP pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ
ả
Gi ng viên, CBQL
R tấ
c nầ
tế
thi 204 ư ế ủ ồ ề ả ệ
17. Đ ng chí đánh giá nh th nào v tính kh thi c a các bi n HVSP ạ ộ ệ ả ượ ề ấ pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ c đ xu t? TT Kh thiả Khả
thi HVSP Không
khả
thi R tấ
khả
thi Không
khả
thi ứ ụ ệ ổ
ậ ứ
ả ệ ạ ạ ộ 1 ớ ộ 2 ỉ ạ 3 ướ 4 ạ
ch đ o ho t
ệ
ủ
rèn luy n KNDH c a
ẩ
ng chu n hóa
ề
ạ ộ
ướ ể 5 ổ ứ ổ
ế T ch c giáo d c nâng cao
nh n th c, trách nhi m cho
ề
CBQL, gi ng viên và HVSP v
ạ ộ
ho t đ ng rèn luy n KNDH
ế
K ho ch hóa ho t đ ng rèn
ệ
luy n KNDH cho HVSP theo
ẩ
ướ
ng chu n hóa
h
ổ
ỉ ạ
Ch đ o đ i m i n i dung, hình
ệ
ươ
ứ
ng pháp rèn luy n
th c, ph
ngướ
KNDH cho HVSP theo h
ẩ
chu n hóa
ườ
Th
ng xuyên
ự
ộ
đ ng t
HVSP theo h
ả
ệ
ả
B o đ m các đi u ki n,
ươ
ệ
ng ti n cho ho t đ ng rèn
ph
ẩ
ệ
ng chu n
luy n KNDH theo h
hóa
ớ
T ch c đ i m i ki m tra, đánh
ệ
ả ạ ộ
giá k t qu ho t đ ng rèn luy n
KNDH cho HVSP 6 ề ả II. Thông tin v b n thân ắ ọ ớ ộ
H và tên (không b t bu c)……………………….gi i tính………….. ổ Tu i:…………………………………………………………………… ấ ậ C p b c: ……………………………………………………………….. ơ ị Đ n v :…………………………………………………………………. 205 ộ Trình đ chuyên môn: ố ả ạ ả S năm tham gia công tác gi ng d y, qu n lý: ………………………… 206 ư ạ ọ ồ ằ ạ ậ ụ ụ
Ph l c 2
Ả
Ế
PHI U KH O SÁT
(Dành cho h c viên s ph m)
ế
ọ
Các đ ng chí h c viên thân m n!
ề ự
ổ
Nh m thu th p thông tin v th c tr ng t
ư
ọ ệ ườ ọ
rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m ạ
ị ồ ề ộ ữ ạ
ả
ch c và qu n lý ho t
ạ
các tr
ng đ i
ề
ế ủ
ặ
ợ
i thích h p ho c
ơ ướ
ế ủ
t rõ ý ki n c a mình
ấ ượ ả ạ đ ng ộ
ỹ
ộ đ ngh đ ng chí vui lòng cho bi
ọ
h c trong quân đ i,
i đây b ng cách đánh d u (X) vào ô tr l
các n i dung d
ố
ế
vi
ở ể
s đ nâng cao ch t l ồ ứ
ạ ở
ế
t ý ki n c a mình v
ấ
ằ
ả ờ
ế ủ ồ
ầ
Nh ng ý ki n c a đ ng chí là c
vào ph n tr ng.
ỹ
ạ ộ
ọ
ệ
ng qu n lý ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c.
ủ
ả ơ ự ợ
Xin chân thành c m n s h p tác c a các đ ng chí! Ộ Ả N I DUNG KH O SÁT ệ ỹ ủ
đánh giá v trí, vai trò c a ho t đ ng rèn luy n k
ườ ị
ư ạ ở nhà tr ồ
1. Đ ng chí hãy
ạ ọ
ọ
ấ ọ ọ ạ ộ
ệ
ng hi n nay?
ườ
ng (BT)
ọ năng d y h c cho h c viên s ph m
R t quan tr ng (RQT) Bình th
Quan tr ng (QT) Không quan tr ng (KQT) TT N i dung RQT QT ệ ạ ộ ọ ụ ệ
1 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP là nhi m
ạ ở ạ ọ ng đ i h c trong quân đ i. ụ
v quan tr ng trong công tác giáo d c, đào t o
các tr ệ 2 Ho t đ ng rèn luy n KNDH ườ
ạ ộ
ậ ố ầ ự ữ ầ ị ệ ạ ộ
ệ ủ ắ
ệ ứ ố ộ
cho HVSP là m tộ
ạ
ộ
b ph n trong quy trình đào t o giáo viên, góp
ệ ắ
ơ
ph n xây d ng m i quan h g n bó gi a c
ữ
ơ
quan, khoa giáo viên, đ n v và gi a th y và trò.
ớ
3 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP g n v i
ỹ ư ạ ế
vi c c ng c , nâng cao ki n th c; rèn luy n k
ườ ọ
năng s ph m cho ng
i h c.
ệ ạ ộ ủ ộ ự ủ 4 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP phát huy
ọ
c tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c ề ư ạ ạ
ượ
đ
viên nh m nâng cao tay ngh s ph m.
ệ ằ
ạ ộ ứ ạ ấ ỹ ườ ầ
5 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP góp ph n
ề
i giáo nâng cao ph m ch t đ o đ c, k năng ngh
ệ
nghi p, ph ẩ
ươ
ng pháp tác phong cho ng ươ viên t 207 ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ọ
2. Theo đ ng chí, ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c ế ư
t nh nào? ế
t ế
t
ườ
ầ ế
t ủ ọ ộ ồ ệ ư ạ ự ầ
viên s ph m s c n thi
ấ ầ
a. R t c n thi
ầ
b. C n thi
c. Bình th
ng
d. Không c n thi
ư ạ
3. Đ ng chí đánh giá thái đ , trách nhi m c a h c viên s ph m ệ ạ ộ
khi tham gia các ho t đ ng rèn luy n KNDH? ngườ ự
ấ
a. R t tích c c
b. Tích c cự
c. Bình th
d. Không tích c cự ể ả ồ ắ ọ ạ ư ậ Đ ng chí có th gi i thích ng n g n vì sao l i đánh giá nh v y? ề ộ ồ ệ ỹ ……………………………….…………………………………………
ạ ọ
rèn luy n k năng d y h c 4. Đ ng chí hãy đánh giá v n i dung ọ ư ạ M c đứ ộ Trung cho h c viên s ph m?
ị ẩ ư ủ ạ ọ ả
* Trong chu n b bài gi ng c a h c viên s ph m TT N i dung T tố Khá Y uế bình 1 ị ầ ụ ả 2
3
4 ạ
ự ụ Xác đ nh m c tiêu, yêu c u bài
gi ngả
ế ạ
ị
Xác đ nh k ho ch bài gi ng
So n giáo án
ệ
T th c luy n giáo án M c đứ ộ Trung ủ ư ế ạ ọ ả
* Trong ti n hành bài gi ng c a h c viên s ph m TT N i dung T tố Khá Y uế bình ệ ự ả ộ ạ ả
ủ
ng pháp s ph m 1
2
3
4 ươ
ử ụ ữ Th c hi n quy trình gi ng bài
Trình bày n i dung c a bài gi ng
ư
Ph
S d ng ngôn ng 208 ề ộ ố ồ ỹ 5. Đ ng chí hãy đánh giá v m t s hình th c ệ
ứ rèn luy n k năng M c đứ ộ ư ạ ọ
ạ ọ
d y h c cho h c viên s ph m? N i dung TT T tố Khá Y uế Trung
bình 1 ự ạ ỹ
ệ
ệ ỹ
ỹ
ệ ả
ự ậ ư ạ
ạ ộ 2
3 ả ọ Rèn luy n k năng trong th c hành gi ng d y
Rèn luy n k năng trong th c t p s ph m
ạ
Rèn luy n k năng thông qua ho t đ ng ngo i
khóa
ộ
ự ủ ọ
T rèn luy n KNDH c a HVSP 4 H i th o khoa h c, t a đàm
ệ
5 ồ ề ộ ố ạ ộ ệ ỹ 6. Đ ng chí hãy đ ánh giá v m t s ho t đ ng rèn luy n k năng K t quế ư ạ ủ ọ ả ạ ọ
d y h c cho h c viên s ph m c a gi ng viên? TT N i dung đánh giá T tố Khá Y uế bình ươ ổ 1 Ph ng pháp t ch c ệ
ứ rèn luy n KNDH cho cho HVSP ả ả ệ ệ HVSP
2 Quy trình t
3 ệ
ổ ứ rèn luy n KNDH
ch c
ươ
ệ
ề
B o đ m đi u ki n, ph
ng ti n rèn luy n KNDH ố ợ ự ượ 4 ớ
Ph i h p v i các l c l ệ
ng trong rèn luy n KNDH cho HVSP ế ể ả ệ
5 Ki m tra, đánh giá k t qu rèn luy n KNDH cho HVSP ồ ề ộ ố ạ ộ ệ ỹ 7. Đ ng chí đ ạ
ánh giá v m t s ho t đ ng rèn luy n k năng d y M c đứ ộ ọ ủ ọ ư ạ h c c a h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế Trung
bình ứ 1 ậ ớ ề ươ ị 2 ệ
Nghiên c u giáo trình, tài li u,
ậ
c p nh t thông tin m i vào bài
gi ngả
ự
Xây d ng đ c ẩ
ng, chu n b các ả ệ ứ ề
ử ụ 3 ẩ ị ươ
ng pháp
ả ế ệ 4 209 ạ ộ ự ế ạ ệ ánh giá vi c xây d ng k ho ch ho t đ ng rèn ư ạ ệ ỹ ạ ọ ọ luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế ế ạ ỉ ạ ệ
1 Ch đ o xây d ng k ho ch rèn luy n 2 ổ ạ ế ứ 3 ổ ự ượ
ự
ứ ế ạ 4 ủ ế ạ ọ ệ 5 ủ ự ế ễ ạ ệ ự
KNDH cho HVSP
ế
ổ ế
T ch c ph bi n k ho ch đ n HVSP
ng liên quan
và các l c l
ệ
ệ
T ch c th c hi n k ho ch rèn luy n
KNDH cho HVSP
Tính khoa h c c a các k ho ch rèn
luy n KNDH cho HVSP
Tính th c ti n c a các k ho ch rèn
luy n KNDH cho HVSP ồ ạ
ng tham gia ho t M c đứ ộ đánh giá vi c ph i h p c a các l c l
ư ạ 9. Đ ng chí
ệ ỹ ố ợ ủ
ọ ệ
ự ượ
ạ ọ
đ ng ộ rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế Trung
bình ỉ ạ ố ợ ữ 1 Ch đ o ho t đ ng ph i h p gi a khoa giáo viên ơ ạ ộ
ớ
v i các c quan
ố ợ ớ ơ ữ
2 Ch đ o ph i h p gi a khoa giáo viên v i đ n v ị qu n lý HVSP ố ợ ữ ả ớ 3 Ho t đ ng ph i h p gi a gi ng viên v i cán b ộ ỉ ạ
ả
ạ ộ
ả qu n lý HVSP ạ ộ ố ợ ữ ả ớ
4 Đánh giá ho t đ ng ph i h p gi a gi ng viên v i HVSP ụ ộ ả ạ ộ ọ ọ ạ ứ ộ
ồ
10. Đ ng chí
ỹ
ệ
ổ ứ
ch c ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s đánh giá m c đ qu n lý m c tiêu, n i dung, quy
ư N i dung M c đứ ộ T tố Khá Trung Y uế trình t
ph m?ạ
TT bình 1 ổ ệ ứ ự ụ ệ ộ ệ
ự hi n n i dung rèn luy n 3 ự ệ ổ ứ
ệ ệ
T ch c th c hi n m c tiêu rèn luy n
KNDH cho HVSP
ỉ ạ
2 Ch đ o th c
KNDH cho HVSP
ạ ộ
T ch c th c hi n quy trình ho t đ ng
rèn luy n KNDH cho HVSP
ệ ụ ả ự
4 Đánh giá k t qu th c hi n m c tiêu rèn ệ ế
luy n KNDH cho HVSP 210 ứ ộ ả ứ ng pháp t ổ M c đứ ộ đánh giá m c đ qu n lý hình th c, ph
ạ ọ ệ ỹ ọ ươ
ư ạ ồ
11. Đ ng chí
ạ ộ ứ ch c ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế Trung
bình ạ ộ ỉ ạ ệ
ứ
1 Ch đ o các hình th c ho t đ ng rèn luy n 2 ệ
ng pháp rèn luy n KNDH cho KNDH cho HVSP
ươ
ổ ứ
T ch c các ph
HVSP ứ ươ
ng ệ ế ợ
3 Đánh giá vi c k t h p các hình th c, ph
ệ
pháp rèn luy n KNDH cho HVSP ơ ở ậ ồ ấ ươ ề ả
12. Đ ng chí đánh giá v qu n lý c s v t ch t, ph ng ti n t ệ ổ M c đứ ộ ư ạ ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ọ ch c ứ ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung T tố Khá Y uế Trung
bình ự ươ ệ ậ 1 Ch đ o các c quan, khoa giáo viên trong d trù
ệ
ấ
ng ti n rèn luy n 2 ả ả viên, CBQL trong qu n lý và
ệ
ệ rèn luy n KNDH
ng ti n
ủ
3 Ý th c, trách nhi m c a HVSP trong qu n lý và s ử ươ ệ ệ ơ
ỉ ạ
ả
và qu n lý v t ch t, ph
KNDH
ả
ổ ứ ủ
T ch c c a gi ng
ươ
ử ụ
s d ng các ph
ứ
ệ
ụ
d ng các ph ng ti n rèn luy n KNDH ồ ế ể ạ ộ 13. Đ ng chí cho bi t công tác ki m tra, đánh giá ho t đ ng rèn ư ạ ệ ỹ ạ ọ ọ luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? TT N i dung M c đứ ộ T tố Khá Trung Y uế bình ế ạ ự ể 1 Công tác xây d ng k ho ch ki m tra, đánh giá 2 ể ự ệ
ổ ứ ươ ệ ể ng ti n ki m tra, đánh giá ệ ố
ệ ệ rèn luy n KNDH cho HVSP
ệ
ệ
T ch c th c hi n ki m tra, đánh giá rèn luy n
KNDH cho HVSP
ậ ấ
3 H th ng v t ch t, ph
rèn luy n KNDH cho HVSP
4 Đánh giá rút kinh nghi m sau t ổ ứ rèn luy nệ ch c KNDH cho HVSP ấ ượ ệ ả ng, hi u qu rèn ứ ộ ế
ệ ộ ề
ủ 5 M c đ ti n b v ch t l
luy n KNDH c a HVSP 211 ồ ế ả ưở ế ố ủ ộ ả 14. Đ ng chí cho bi t nh h ng c a các y u t ế
tác đ ng đ n qu n lý ư ạ ệ ỹ ạ ọ ạ ộ ọ ho t đ ng rèn luy n k năng d y h c cho h c viên s ph m? M c đ tác đ ng TT N i dung Y uế R tấ
m nhạ Trung
bình 1 ệ ụ ổ
ộ 2 ể ọ ừ ự
ớ
s nghi p đ i m i giáo d c và
ệ
ệ
ủ
ừ ự
s phát tri n c a khoa h c và 3 ừ ụ ộ m c tiêu, n i dung, quy trình đào 4 ư ạ ườ ự ộ
Tác đ ng t
ụ
ầ
yêu c u, nhi m v quân đ i hi n nay
ộ
Tác đ ng t
công nghệ
ộ
Tác đ ng t
ạ
t o giáo viên
ừ
ộ
Tác đ ng t ng s ph m quân s môi tr 5 ừ ặ ộ
Tác đ ng t ể
đ c đi m HVSP 6 ề ơ ở ậ ấ
v t ch t, ệ
đi u ki n c s
ạ ộ
ừ
Tác đ ng t
ọ
ệ
ng ti n d y h c
ph ồ ề ầ HVSP ạ ộ ả pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ ế ủ
ệ
t c a các bi n
ượ ề ấ
c đ xu t? TT C nầ
tế
thi C nầ
tế
thi Không
c nầ
thi tế R tấ
c nầ
tế
thi Không
c nầ
thi tế 1 ứ ệ ổ
ứ ạ ộ ệ
ế ạ ạ ộ 2 ậ
ụ
T ch c giáo d c nâng cao nh n
ả
th c, trách nhi m cho CBQL, gi ng
ề
viên và HVSP v ho t đ ng rèn
luy n KNDH
K ho ch hóa ho t đ ng rèn 3 ệ
ẩ
ướ
ng chu n hóa
ỉ ạ ổ ớ ộ
ươ 4 ướ
ng xuyên
ệ ướ
ả ệ 5 ệ 6 ạ ộ
ẩ
ng chu n hóa
ể
ớ
ổ
ả ạ ộ ệ 212 ồ ề ư ế
ệ ủ
ả
ượ ề ấ ả ạ ộ c đ xu t? HVSP TT Kh thiả Khả
thi Không
khả
thi R tấ
khả
thi Không
khả
thi pháp qu n lý ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP đ
ả
Gi ng viên, CBQL
R tấ
khả
thi ề ệ 1 ớ ộ 2 ổ
ươ 3 ủ ệ ướ
ả ệ 4 5 ế ổ ứ
ậ
ụ
T ch c giáo d c nâng cao nh n
ứ
ệ
th c, trách nhi m cho CBQL,
ạ
ả
gi ng viên và HVSP v ho t
ộ
đ ng rèn luy n KNDH
ệ
ạ ộ
ế ạ
K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n
ngướ
KNDH cho HVSP theo h
ẩ
chu n hóa
ỉ ạ
Ch đ o đ i m i n i dung, hình
ệ
ứ
ng pháp rèn luy n
th c, ph
ngướ
KNDH cho HVSP theo h
ẩ
chu n hóa
ạ ộ
ườ
ỉ ạ
Th
ng xuyên ch đ o ho t đ ng
ự
rèn luy n KNDH c a HVSP
t
ẩ
theo h
ng chu n hóa
ề
ươ
ả
ng
B o đ m các đi u ki n, ph
ạ
ệ
ộ
ệ
ti n cho ho t đ ng rèn luy n
ướ
ẩ
KNDH theo h
ng chu n hóa
ổ ứ ổ
ể
ớ
T ch c đ i m i ki m tra, đánh
ệ
ạ ộ
ả
giá k t qu ho t đ ng rèn luy n
KNDH cho HVSP 6 213 ề ả II. Thông tin v b n thân ắ ớ ọ
ộ
H và tên (không b t bu c)……………………….gi
i tính…………
ổ
Tu i:……………………………………………………………………
ấ
C p ứ
………………………Ch c ậ
b c:
ụ
v ………………………………. ị ơ ạ ạ ờ Đ n v :………………………………………………………………….
Chuyên ngành đào t o giáo viên:……………………………………….
Th i gian đào t o:……………………………………………………… 214 ụ ụ
Ph l c 3 CÁC H C VI N, TR ĐÀO T O GIÁO VIÊN TT Chuyên ngành đào t oạ ế ọ ng sĩ quan
ệ
1 H c vi n Chính ế
ị tr
ọ
trị ọ ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ấ
c p trung
đoàn ụ ệ ậ ợ 2 H c vi n L c ọ
quân ủ
ị
Chính tr ; Ch nghĩa xã
Tri
t h c; Kinh t
ả
ộ
ử ả
ọ
ộ
đ ng C ng s n
h i khoa h c; L ch s
ả
ệ
t Nam; Công tác đ ng, công tác chính
Vi
ư ưở
ụ
ọ
ị
ng
tr ; Tâm lý h c; Giáo d c h c; T t
ồ
H Chí Minh.
ế
ỹ
ủ
Chi n thu t binh ch ng h p thành và k
ậ ộ
thu t b binh. ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ư
ấ
c p trung, s
đoàn ọ ỉ ẫ ườ ệ
3 H c vi n Phòng
khôngKhông
quân ỹ ồ ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ộ
ấ
c p phân đ i
và trung, sư
đoàn : g m 4 chuyên
ơ
ộ
, máy bay đ ng c , ệ ệ ớ 4 H c vi n Biên ả
ạ ố ọ
Phòng ồ
ư
Ch huy tham m u Phòng không
: g m 5
ử
chuyên ngành (Tên l a, ra đa, pháo phòng
ấ
không, tác hu n d n đ
ng không quân,
ệ ử
ế
tác chi n đi n t ).
ậ ỹ ư
K thu t k s hàng không
ệ ử
ế
ngành (vô tuy n đi n t
ế ị
t b hàng không, vũ khí phòng không)
thi
ả
ả
ả
Qu n lý b o v biên gi
i, Qu n lý b o
ệ ử
ẩ
v c a kh u và ch ng xâm ph m an ninh
ố
qu c gia. ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ộ
ấ
c p phân đ i
và trung, sư
đoàn ế ọ 5 ng Sĩ quan ế
ị ị
ử ả ườ
Tr
Chính trị ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ộ
ấ
c p phân đ i ủ
Chính tr , Ch nghĩa xã
ả
ộ
đ ng C ng s n
ụ ọ ậ ợ 6 ng Sĩ quan ỹ ậ ợ 7 ng Sĩ quan ỹ ế ạ 8 ng Sĩ quan ườ
Tr
ụ
L c quân 1
ườ
Tr
ụ
L c quân 2
ườ
Tr
Pháo binh Tri
t h c, Kinh t
ọ
ộ
h i khoa h c, L ch s
ọ
ệ
t Nam, Tâm lý h c, Giáo d c h c..
Vi
ế
ủ
Chi n thu t binh ch ng h p thành và k
ậ ộ
thu t b binh
ế
ủ
Chi n thu t binh ch ng h p thành và k
ậ ộ
thu t b binh.
ậ
Binh thao, chi n thu t, trinh sát đo đ c và
ắ
b n pháo. ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ộ
ấ
c p phân đ i
ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ộ
ấ
c p phân đ i
ậ ạ ọ
B c đ i h c,
ộ
ấ
c p phân đ i ủ ề ế ả ả ồ (Ngu n: K t qu kh o sát c a đ tài) 215 ụ ụ
Ph l c 4
Ề
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
Ủ
Ề Ị
CBQL VÀ H C VIÊN V V TRÍ, VAI TRÒ C A HO T Đ NG
RÈN LUY N Ệ KNDH CHO HVSP Gi ng viên H c viên s
ph mạ Đ i ố
ngượ
t
M c đứ ộ % S l ng % S l ng % ọ ấ 27.5
50.8
21.7 18.7
53.3
28.0 R t quan tr ng
Quan tr ngọ
ngườ
Bình th
Không quan tr ngọ Số
ngượ
l
33
61
26
00 14
40
21
00 76
167
104
03 21.7
47.7
29.7
0.9 3.06
1 2.91
2 2.86
3 ụ ụ
Ph l c 5
Ề
Ả
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
CBQL VÀ H C VIÊN V S C N THI T T CH C HO T Đ NG
RÈN LUY N Ệ KNDH CHO HVSP Gi ng viên Cán b qu n lý H c viên s
ph mạ Đ i ố
ngượ
t
M c đứ ộ S l ng % % S l ng % ế
t 41.3
37.3
21.4 40.8
41.7
12.5 Số
ngượ
l
31
28
16
00 49
50
21
00 98
150
93
09 28.0
42.8
26.6
2.6 3.06
1 2.98
2 2.96
3 ụ ụ
Ph l c 6
Ề
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
CBQL VÀ H C VIÊN V THÁI Đ , TRÁCH NHI M THAM GIA HO T Đ NG RÈN LUY N Đ iố Gi ng viên H c viên s t ngượ ph mạ M c đứ ộ % % % Số
ngượ
l Số
ngượ
l ấ Số
ngượ
l
21
55
19
25 17.5
45.8
15.8
20.9 15
32
13
15 20.0
42.7
17.3
20.0 65
145
63
77 18.6
41.4
18.0
22.0 ự
R t tích c c
Tích c cự
ngườ
Bình th
ự
ư
Ch a tích c c
ĐTB
Th b cứ ậ 2.60
2 2.62
1 2.56
3 216 ụ ụ
Ph l c 7
Ả
Ề
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
Ề Ộ
CBQL VÀ H C VIÊN V N I DUNG HO T Đ NG
RÈN LUY N Ệ KNDH CHO HVSP ả ẩ ả ị và HVSP trong chu n b bài gi ng * Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL ĐTB M c đ đánh giá
Khá Y uế TT N i dung Đ iố
ngượ t T tố
SL % Trung bình
%
SL SL % % SL 34 17.4 101 51.8 41 21.0 19 9.8 2.77 2 GV,
CBQL 1 ụ
ị
Xác đ nh m c
tiêu, yêu c uầ
bài gi ngả HVSP 52 14.9 204 58.3 62 17.7 32 9.1 2.79 1 26 13.3 102 52.3 44 22.6 23 11.8 2.67 4 ế
bài 2 55 15.7 177 50.6 70 20.0 48 13.7 2.66 5 30 15.4 92 47.2 45 23.1 28 14.3 2.65 6 3 ị
Xác đ nh k
ạ
ho ch
gi ngả
So n ạ bài gi ngả
(giáo án) 54 15.4 194 55.4 66 18.9 36 10.3 2.75 3 GV,
CBQL
HVSP
GV,
CBQL
HVSP
GV, ự ệ
ụ
T th c luy n 26 13.3 96 49.2 43 22.1 30 15.4 2.61 7 CBQL ả
bài gi ng (giáo 4 HVSP 48 13.7 187 53.4 71 20.3 44 12.6 2.68 4 án) ả ế và HVSP trong ti n hành bài * Đánh giá c a ủ gi ng viên, CBQL gi ngả ĐTB M c đ đánh giá
Khá Y uế N i dung T
T Đ iố
nượ
t
g T tố
SL % SL % Trung bình
SL % SL % ự 32 16.4 106 54.3 38 19.5 19 9.8 2.77 1 GV,
CBQL 1 HVSP 56 16.0 186 53.1 73 20.9 35 10.0 2.75 3 28 14.4 104 53.3 41 21.0 22 11.3 2.71 4 GV,
CBQL 2 ệ
Th c hi n quy
ả
trình gi ng bài
ổ ứ
ị
ổ
ch c
( n đ nh t
ớ
l p,
vào bài
m i)ớ
Trình bày n iộ
ủ
dung c a bài
gi ng ả HVSP 57 16.3 194 55.4 58 16.6 41 11.7 2.76 2 32 16.4 95 48.7 40 20.5 28 14.4 2.66 5 ng pháp
ạ ươ
Ph
ư
s ph m GV,
CBQL 3 49 14.0 180 51.4 68 19.4 53 15.2 2.64 6 30 15.4 98 50.3 42 21.5 25 12.8 2.68 5 ử ụ
ữ 4 ạ S d ng ngôn
ng , tác phong
ư
s ph m HVSP
GV,
CBQL
HVSP 49 14.0 18.0 10.0 2.76 63 35 2 217 M c đ đánh giá ĐTB T tố Khá Y uế TT N i dung Trung
bình Đ iố
nượ
t
g SL % SL % SL % SL % 35 17.9 95 48.7 41 21.0 24 12.3 2.72 3 ệ GV,
CBQL 1 ạ ỹ
Rèn luy n k
năng trong th cự
ả
hành gi ng d y HVSP 58 16.6 182 52.0 70 20.0 40 11.4 2.73 2 33 16.9 83 42.6 40 20.5 37 19.0 2.57 9 2 50 14.3 184 52.6 69 19.7 47 13.4 2.68 5 32 16.4 88 45.1 48 24.6 26 13.3 2.63 6 GV,
CBQL
HVSP
GV,
CBQL 3 HVSP 57 16.3 172 49.1 77 22.0 44 12.6 2.68 5 27 13.8 96 49.2 44 22.6 28 14.4 2.62 7 4 54 15.4 192 54.9 70 20.0 34 9.7 2.76 1 31 15.9 86 44.1 45 23.1 33 16.9 2.59 8 GV,
CBQL
HVSP
GV,
CBQL ỹ
ệ
Rèn luy n k
năng trong th cự
ậ ư ạ
t p s ph m
ỹ
ệ
Rèn luy n k
năng thông qua
ạ
ộ
ạ
ho t đ ng ngo i
khóa
ộ
ộ
ạ
Ho t đ ng h i
ọ
ả
th o khoa h c,
ọ
t a đàm
T rự èn luy n ệ
ủ
KNDH c a HVSP 5 HVSP 54 15.4 183 52.3 71 20.3 42 12.0 2.71 4 218 219 ụ ụ
Ph l c 9 B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN, CBQL VÀ H C VIÊN V HO T Đ NG RÈN LUY N CHO HVSP C A GI NG VIÊN Ủ Ả M c đ đánh giá ĐTB T tố Khá Y uế N i dung Trung
bình T
T Đ iố
nượ
t
g SL SL % % SL % SL % ươ Ph ng pháp t ổ GV, 92 37 19.0 47.2 43 22.0 23 11.8 2.73 3 1 ch c ứ rèn luy nệ CBQL HVSP 56 16.0 177 50.6 75 21.4 42 12.0 2.68 6 KNDH cho HVSP
ổ ứ
ch c
Quy trình t GV, 35 17.9 88 45.1 46 23.6 26 13.4 2.67 7 ệ
rèn luy n KNDH CBQL 2 HVSP 62 17.7 175 50.0 73 20.9 40 11.4 2.74 2 ả cho HVSP
ề
ả
B o đ m đi u GV, 36 18.5 94 48.2 44 25.5 21 10.8 2.74 2 ệ ươ 3 ki n, ph ệ
ng ti n CBQL HVSP 50 14.3 182 52.0 77 22.0 41 11.7 2.68 6 ệ
ố ợ ớ rèn luy n KNDH
Ph i h p v i các GV, 33 16.9 97 49.7 45 23.1 20 10.3 2.73 3 ượ ự
l c l ng trong CBQL 4 ệ
rèn luy n KNDH HVSP 53 15.1 194 55.4 71 20.3 32 9.2 2.77 1 ể cho HVSP
Ki m tra, đánh GV, 26 13.3 106 54.3 43 22.1 20 10.3 2.71 5 ế ả giá k t qu rèn CBQL 5 ệ luy n KNDH HVSP 54 15.4 184 52.6 75 21.4 37 10.6 2.72 4 cho HVSP 220 ụ ụ
Ph l c 10 B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN, CBQL VÀ H C VIÊN V HO T Đ NG RÈN LUY N Ọ Ủ
CHO HVSP C A H C VIÊN M c đ đánh giá ĐTB T tố Khá Y uế TT N i dung Trung
bình Đ iố
nượ
t
g SL SL % % SL % SL % ứ Nghiên c u giáo GV, 95 35 17.9 48.7 41 21.0 24 12.3 2.72 2 trình, tài li u,ệ CBQL 1 ậ
ậ
c p nh t thông HVSP 58 16.6 182 52.0 70 20.0 40 11.4 2.73 1 ớ tin m i vào bài gi ngả
ự
Xây d ng đ ề GV, 33 16.9 83 42.6 40 20.5 37 19.0 2.57 8 ẩ ươ
c ị
ng, chu n b CBQL 2 ề ệ các đi u ki n cho HVSP 50 14.3 184 52.6 69 19.7 47 13.4 2.68 5 ử bài gi ngả
ụ
S d ng hình GV, 32 16.4 88 45.1 48 24.6 26 13.3 2.63 6 ứ
th c, ph ươ
ng CBQL ị 3 ẩ
pháp chu n b và HVSP 57 16.3 172 49.1 77 22.0 44 12.6 2.69 4 ế ti n hành bài ụ gi ngả
ử
S d ng công GV, 27 13.8 96 49.2 44 22.6 28 14.4 2.62 7 ệ 4 ngh thông tin CBQL HVSP 54 15.4 183 52.3 71 20.3 42 12.0 2.71 3 ự
vào th c hành 221 Thứ ụ ụ
Ph l c 11
Ả
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
Ế
Ề
CBQL VÀ H C VIÊN V XÂY D NG K HO CH
RÈN LUY N Ệ KNDH CHO HVSP
M c đ đánh giá ĐTB T tố Khá Y uế TT N i dung b cậ Trung
bình Đ iố
nượ
t
g SL % SL % SL % SL % ổ ứ
T ch c xây GV, 3.09 51 26.2 112 57.4 32 16.4 0 0 1 ạ
ế
ự
d ng k ho ch CBQL 1 ệ
rèn luy n KNDH 3.03 0 0 HVSP 73 20.9 215 61.4 62 17.7 2 ổ cho HVSP
ế
bi n k
Ph ế GV, 2.86 44 22.6 95 48.7 40 20.5 16 8.2 4 ạ ế
ho ch đ n HVSP CBQL 2 và các l c l ự ượ
ng 2.88 HVSP 61 17.4 212 60.6 52 14.9 25 7.1 3 ổ liên quan
ự
ứ
T ch c th c GV, 2.62 25 12.8 98 50.3 46 23.6 26 13.3 8 ệ ạ
ế
hi n k ho ch CBQL 3 ệ
rèn luy n KNDH 2.73 HVSP 62 17.7 179 51.1 71 20.3 38 10.9 7 cho HVSP
ọ ủ
Tính khoa h c c a GV, 2.85 41 21.0 99 50.8 39 20.0 16 8.2 5 4 ệ
ế ạ
k ho ch rèn luy n CBQL 2.78 HVSP 64 18.3 187 53.4 67 19.2 32 9.1 6 KNDH cho HVSP
ự ễ
Tính th c ti n, kh ả 2.79 36 18.5 98 50.2 45 23.1 16 8.2 6 GV,
CBQL ủ ạ
ế
thi c a k ho ch 5 ệ
rèn luy n KNDH 2.88 HVSP 68 19.4 195 55.7 64 18.3 23 6.6 3 cho HVSP 222 ụ ụ
Ph l c 12 B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN, NG THAM GIA RÈN LUY N KNDH CHO HVSP ả ự ế ệ ả ủ
* Đánh giá k t qu th c hi n c a gi ng viên, CBQL tham gia rèn luy n ệ KNDH M c đ đánh giá Th Trung ĐTB T tố Khá Y uế TT N i dung Đ iố
ngượ
t bình b cậ SL % SL % SL % SL % ỉ ạ ố ợ
Ch đ o ph i h p ủ ơ
c a c quan trong GV, 41 26.1 105 53.8 49 25.1 0 0.0 2.71 1 3 CBQL ổ ứ
t ệ
ch c rèn luy n ỉ KNDH cho HVSP
ủ
ạ
Ch đ o c a ộ khoa, b môn GV, ự ệ 2 th c hi n k ế 44 22.6 108 55.4 43 22.0 0 0.0 2.83 1 CBQL ạ ệ
ho ch rèn luy n ổ KNDH
ả
ứ
T ch c gi ng ồ viên b i d ưỡ
ng, GV, 36 18.5 114 58.4 45 23.1 0 0.0 2.72 3 2 CBQL ẫ ướ
h ng d n HVSP ệ rèn luy n ệ
ủ
Trách nhi m c a ơ CBQL đ n v ị GV, 4 ắ
bám n m, giúp 42 21.5 101 51.8 52 26.7 0 0.0 2.68 4 CBQL ỡ đ HVSP rèn luy n.ệ 223 ứ ộ ố ợ ự ượ ữ ệ
ng tham gia rèn luy n * Đánh giá m c đ ph i h p gi a các l c l KNDH cho HVSP M c đ đánh giá Thứ ĐTB T tố Khá Y uế TT N i dung b cậ Trung
bình Đ iố
ngượ t SL % SL % SL % SL % ỉ ạ
ạ
Ch đ o ho t GV, 41 21.0 112 57.4 31 15.9 11 5.7 2.94 2 ố ợ
ộ
đ ng ph i h p CBQL ữ 1 gi a khoa giáo HVSP 69 19.7 205 58.6 76 21.7 0 00 2.97 1 ớ
viên v i các c ơ quan
ố
ạ
ỉ
Ch đ o ph i GV, 45 23.0 102 52.3 33 17.0 15 7.7 2.91 3 ữ
ợ
h p gi a khoa CBQL 2 giáo viên v iớ HVSP 55 15.7 195 55.7 64 18.3 36 10.3 2.77 6 ả ị ơ
đ n v qu n lý ạ ộ HVSP
ố
Ho t đ ng ph i GV, 34 17.4 97 49.8 45 23.1 19 9.7 2.75 8 ả
ữ
ợ
h p gi a gi ng CBQL 3 ớ
viên v i cán b ộ HVSP 58 16.6 175 50.0 76 21.7 41 11.7 2.71 9 ả qu n lý HVSP
Đánh giá ho tạ GV, 35 17.9 114 58.5 34 17.4 12 6.2 2.88 4 ố ợ
ộ
đ ng ph i h p CBQL 4 ữ ả
gi a gi ng viên HVSP 49 14.0 202 57.7 71 20.3 28 8.0 2.78 6 ớ
v i HVSP 224 ĐTB ụ ụ
Ph l c 13
Ề
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
Ộ
CBQL VÀ H C VIÊN V QU N LÝ M C TIÊU, N I DUNG, QUY TRÌNH
RÈN LUY N Ệ KNDH CHO HVSP
M c đ đánh giá T tố Khá Y uế TT N i dung Trung
bình Đ iố
nượ
t
g SL % SL % SL % SL % 30 15.4 114 58.5 36 18.4 15 7.7 2.81 1 GV,
CBQL 1 HVSP 55 15.7 202 57.7 59 16.9 34 9.7 2.79 2 26 14.4 101 51.8 41 20.0 27 13.8 2.65 8 GV,
CBQL 2 HVSP 49 14.0 180 51.4 75 21.4 46 13.2 2.66 7 ự 28 14.4 102 52.3 40 20.5 25 12.8 2.68 6 GV,
CBQL 3 HVSP 54 15.4 192 54.9 62 17.7 42 12.0 2.73 3 41 21.0 84 43.1 44 22.6 26 13.3 2.71 5 ự GV,
CBQL 4 HVSP 52 14.9 188 53.7 74 21.1 40 11.3 2.74 4 ổ
ự
Xây d ng và t
ệ
ự
ứ
ch c th c hi n
ụ
m c tiêu
rèn
ệ
luy n KNDH cho
HVSP
ự
ể
Tri n khai th c
ộ
ệ
n i dung
hi n
ạ
ộ
ho t đ ng rèn
ệ
luy n KNDH cho
HVSP
ệ
ổ ứ
T ch c th c hi n
quy trình ho tạ
ệ
ộ
đ ng rèn luy n
KNDH cho HVSP
ả
Đánh giá k t quế
ụ
ệ
th c hi n m c
tiêu rèn luy nệ
KNDH cho HVSP ụ ụ
Ph l c 14
Ề
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
Ả RÈN LUY N KNDH CHO HVSP M c đ đánh giá ĐTB T tố Khá Y uế TT N i dung Trung
bình Đ iố
nượ
t
g SL % SL % SL % SL % 27 13.8 108 55.4 43 22.1 17 8.7 2.78 1 GV,
CBQL 1 HVSP 48 13.7 184 52.6 72 20.5 46 13.2 2.68 4 2 29 14.9 101 51.8 45 23.1 20 10.3 2.72 2 GV,
CBQL ỉ ạ
Ch đ o các hình
ạ ộ
ứ
th c ho t đ ng
luy nệ
rèn
KNDH
cho
HVSP
ổ
ứ
T ch c
ươ
ph các
ng pháp luy nệ
cho HVSP 54 15.4 170 48.6 79 22.6 47 13.4 2.66 5 26 13.3 110 56.4 36 18.5 23 11.8 2.71 3 GV,
CBQL 3 HVSP 62 17.7 191 54.6 58 16.6 39 11.1 2.78 1 rèn
KNDH
HVSP
ế ợ
K t h p các hình
ươ
ứ
th c,
ng
ph
ổ ứ
ch c rèn
pháp t
ệ
luy n KNDH cho
HVSP 225 ụ ụ
Ph l c 15
Ề B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT CBQL VÀ H C VIÊN V K T QU QU N LÝ C S V T CH T, PH T tố Khá Y uế TT N i dung ĐTB Trung
bình Thứ
b cậ Đ iố
ngượ t SL % SL % SL % SL % ỉ ạ ơ Ch đ o các c quan GV, 40 20.5 108 55.4 47 24.1 0 0.0 2.96 1 ứ ch c năng, khoa giáo CBQL ự viên trong d trù và 1 ả ậ ấ
qu n lý v t ch t, HVSP 76 21.7 202 57.7 72 20.6 0 0.0 2.81 4 ươ ệ ph ng ti n rèn ệ luy n KNDH
ủ
ệ
Trách nhi m c a GV, 38 19.5 117 60.0 25 12.8 15 7.7 2.91 2 ả gi ng viên, CBQL CBQL 2 ả
trong qu n lý và s ử ươ d ng ụ các ph ệ
ng ti n HVSP 62 17.7 211 60.3 46 13.1 31 8.9 2.87 3 ứ ệ
rèn luy n KNDH
ệ
Ý th c, trách nhi m GV, 27 13.8 98 50.3 44 22.6 26 13.3 2.64 6 ủ
c a HVSP trong s ử CBQL ả 3 ụ
d ng và qu n lý các ươ ệ ph ệ
ng ti n rèn luy n 5 HVSP 51 14.6 174 49.7 81 23.1 44 12.6 2.66 KNDH 226 ụ ụ
Ph l c 16 B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT TT N i dung ĐTB T tố Khá Y uế Đ iố
ngượ t Thứ
b cậ Trung
bình SL % SL % SL % SL % Công tác xây d ngự GV, 42 21.5 117 60.0 36 18.5 0.0 2.85 0 1 ể ạ ế
k ho ch ki m tra, CBQL 1 đánh giá rèn luy nệ 0 HVSP 64 18.3 203 58.0 83 23.7 0.0 2.70 6 ứ ự ổ KNDH cho HVSP
ệ
T ch c th c hi n GV, 29 14.9 98 50.3 41 21.0 27 13.8 2.66 8 ể ki m tra, đánh giá CBQL 2 ệ
rèn luy n KNDH HVSP 55 15.7 178 50.9 70 20.0 47 13.4 2.68 7 ậ cho HVSP
ấ
ệ ố
H th ng v t ch t, GV, 31 15.9 101 51.8 43 22.0 22 11.3 2.74 5 ươ ph ng ti n ệ ki mể CBQL 3 tra, đánh giá rèn HVSP 59 16.8 205 58.6 57 16.3 29 8.3 2.84 2 ệ luy n KNDH cho HVSP
Đánh giá rút kinh GV, 38 19.5 105 53.8 33 16.9 19 9.8 2.83 3 ệ nghi m sau t ổ ứ
ch c CBQL 4 ệ rèn luy n KNDH cho HVSP 58 16.6 196 56.0 61 17.4 35 10.0 2.79 4 ứ ộ ế HVSP
M c đ ti n b v ộ ề GV, 40 20.5 87 44.6 41 21.0 27 13.9 2.67 8 ấ ượ ch t l ệ
ng, hi u qu ả CBQL 5 ệ
rèn luy n KNDH HVSP 65 19.7 174 50.6 68 19.4 43 10.3 2.74 5 ủ
c a HVSP 227 ụ ụ
Ph l c 17 TT N i dung TB Đ iố
ngượ t Thứ
b cậ Y uế
SL % 1 ớ
ệ ổ
ự
S nghi p đ i m i GV, 142 72.8 39 20.0 14 7.2 3.65 0 0 ụ ầ
giáo d c và yêu c u, CBQL 1 ệ ộ
ụ
nhi m v quân đ i HVSP 258 73.7 74 21.1 18 5.2 3.68 0 0 ệ
ự ể hi n nay
ủ
S phát tri n c a 2 GV, 3.58 0 0 137 70.3 35 17.9 23 11.8 ọ khoa h c và công CBQL 4 HVSP 3.61 0 0 250 71.4 66 18.9 34 9.7 nghệ
ộ
ụ
M c tiêu, n i 3 GV, 3.62 0 0 141 72.3 34 17.4 20 10.3 dung, quy trình CBQL 2 HVSP 3.64 0 0 255 72.8 66 18.8 29 8.4 ạ đào t o giáo viên
ườ
ng s
Môi tr ư 4 GV, 3.63 0 0 142 72.8 34 17.4 19 9.8 3 ạ ự ph m quân s 3.62 0 0 251 71.7 66 18.9 33 9.4 ừ ể
ặ
T đ c đi m 5 CBQL
HVSP
GV, 3.56 0 0 131 67.2 43 22 21 10.8 5 HVSP 3.62 0 0 245 70.0 68 19.4 37 10.6 ề ệ
Đi u ki n c s ơ ở 6 CBQL
HVSP
GV, 3.57 0 0 135 69.2 38 19.5 22 11.3 ấ
ậ
v t ch t, ph ươ
ng CBQL 6 HVSP 3.53 0 0 231 66.0 74 21.1 45 12.9 ệ 0 0 3270 2318 70.8 19.5 9.7 637 315 228 ụ ụ
Ph l c 18
TIÊU CHÍ KI M TRA, ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG
Ọ
RÈN LUY N K NĂNG D Y H C CHO H C VIÊN S PH M ộ ể N i dung Tiêu chí ki m tra đánh giá ầ ề ạ ộ ứ ề ụ Mã số
tiêu chí
TC1 ị ự ứ ướ ậ
ệ
ậ TC2 ẩ
c trong chu n b và th c ệ ị ẩ ệ ọ ụ ị ứ ươ ươ TC3
TC4 ệ
ng ti n ng pháp, ph ự ứ TC5
TC6 ướ ng và hoàn thi n đ c
ớ Giai đo nạ
chu n bẩ
ị
rèn luy nệ
KNDH ộ ậ ả
ng bài gi ng
ề ươ
ng chi
ẫ
ng d n
ậ TC7 ả ế ủ
ổ
ớ ườ ườ ị ả TC8 ng, bãi ng, thao tr ự ụ ệ ả ạ TC9 ả ủ ự ả
ự ễ ả ọ TC1
TC2
TC3 ề
ư ưở
t Giai đo nạ
th c hành
rèn luy nệ
KNDH ự ễ ớ ố TC4
TC5 ế ợ ươ ươ TC6 ng pháp, ph ệ
ng ti n ọ ố
ườ ọ ị ạ ớ ử ụ TC7
TC8
TC9
TC10 ử
ỹ
ự
ự ệ
ệ ườ ẫ ng, bãi t p)
ạ ộ
ư ạ ự TC11 Nh n th c v m c tiêu, yêu c u v ho t đ ng rèn
luy n KNDH
Nh n th c các khâu, b
hành rèn luy n KNDH
Chu n b tài li u, mô hình h c c có liên quan
Xác đ nh các hình th c, ph
ệ
th c hành rèn luy n KNDH
ệ
ề ươ
ự
Ý th c, trách nhi m xây d ng đ c
ệ
ề ươ
Thông qua đ c
ả
ả
t c a bài gi ng v i gi ng viên h
ti
ệ
B sung, hoàn thi n n i dung; c p nh t thông tin
m i vào bài gi ng
ẩ
Công tác chu n b gi ng đ
t pậ
Tính tích c c, sáng t o trong th c luy n và gi ng
t pậ
ệ
ự
Th c hi n quy trình gi ng bài
ạ ủ ộ
ủ
Làm ch và truy n đ t đ n i dung c a bài gi ng
ả
B o đ m tính t
ng, khoa h c, tính th c ti n,
ả
ộ
ố ượ
ng trong n i dung bài gi ng
sát đ i t
ả
ộ
ạ
Tính sáng t o trong n i dung bài gi ng
ợ
ệ ố
Tính h th ng, logic, th c ti n phù h p v i đ i
ngượ
t
ử ụ
S d ng và k t h p các ph
ạ ọ
d y h c
ử
ư ạ
ớ
Bao quát l p h c và x lý các tình hu ng s ph m
ứ
ướ
ng ng
X lý thông tin, đ nh h
i h c nghiên c u
ọ
ườ ọ
ợ
i h c trong d y h c
K năng h p tác v i ng
ả
Th c hi n trình bày b ng (s d ng Powerpoint)
ậ
Th c hi n các đ ng tác m u (thao tr
ả
Tác phong s ph m (b n lĩnh, s mô ph m) 229 ệ ự
ế ấ
ồ ằ TC12
TC13 ệ ệ
ị
Th c hi n các quy đ nh trong hu n luy n
ộ
ả
ế ủ
Ti p thu ý ki n c a gi ng viên, đ ng đ i nh m
ủ ả
hoàn thi n KNDH c a b n thân 230 Ph l cụ ụ 19 C nầ
thi tế Đi mể
TB X pế
b cậ ệ ề ấ
Bi n pháp đ xu t R tấ
c nầ
thi tế ổ ứ ụ ứ ậ BP1: T ch c giáo d c nâng cao nh n th c cho ạ ộ ề ả CBQL, gi ng viên và HVSP v ho t đ ng rèn 135 14 6 2.83 2 ệ ế ạ ộ luy n KNDH
ệ
ạ
BP2: K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n 133 13 9 2.80 4 ẩ
ng chu n hóa ướ
ớ ộ ổ KNDH cho HVSP theo h
ứ
ỉ ạ
BP3: Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c, 138 11 6 2.85 1 ươ ệ ph ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP theo ạ ộ ự ướ
h
BP4: Th ẩ
ng chu n hóa
ỉ ạ
ườ
ng xuyên ch đ o ho t đ ng t rèn 133 14 8 2.81 3 ệ theo h
ệ ề ả ẩ
ng chu n hóa
ươ ướ
ủ
luy n KNDH c a HVSP
ả
BP5: B o đ m các đi u ki n, ph ệ
ng ti n rèn 132 12 11 2.78 5 ệ ướ ỉ ạ ể ớ ổ ẩ
ng chu n hóa
luy n KNDH cho HVSP theo h
ế
BP6: Ch đ o đ i m i ki m tra, đánh giá k t 135 13 8 2.81 3 ả ạ ộ ệ
qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
T ngổ ( X ) = 2.81 231 ụ ụ
Ph l c 20 BI U Đ TÍNH C N THI T C A CÁC BI N PHÁP Đ XU T ụ ụ
Ph l c 21 C A GI NG VIÊN, CBQL VÀ H C VIÊN V TÍNH KH THI C A CÁC BI N PHÁP Đ XU T X pế R tấ
kh thiả Khả
thi b cậ Tính kh thiả
Không
khả
thi Điể
m
TB ụ ề ổ ứ
ả ứ
ậ
ạ ộ 134 13 8 2.81 1 ệ ộ ế 129 16 10 2.77 4 ổ 132 14 9 2.79 2 ạ ộ ự 130 16 9 2.78 3 ề ệ ả ả 127 17 11 2.75 5 ệ ể ổ 131 16 8 2.79 2 ỉ ạ
ả ạ ộ BP1: T ch c giáo d c nâng cao nh n th c cho
CBQL, gi ng viên và HVSP v ho t đ ng rèn
luy n KNDH
ạ
ệ
ạ
BP2: K ho ch hóa ho t đ ng rèn luy n
ẩ
ướ
ng chu n hóa
KNDH cho HVSP theo h
ứ
ớ ộ
ỉ ạ
BP3: Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c,
ệ
ươ
ng pháp rèn luy n KNDH cho HVSP theo
ph
ẩ
ướ
ng chu n hóa
h
ỉ ạ
ườ
ng xuyên ch đ o ho t đ ng t
BP4: Th
rèn
ẩ
ướ
ủ
ệ
ng chu n hóa
luy n KNDH c a HVSP theo h
ệ
ươ
ng ti n rèn
BP5: B o đ m các đi u ki n, ph
ẩ
ướ
ng chu n hóa
luy n KNDH cho HVSP theo h
ế
ớ
BP6: Ch đ o đ i m i ki m tra, đánh giá k t
ệ
qu ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
T ngổ ( X ) = 2.78 ệ ề ấ
Bi n pháp đ xu t 232 ụ ụ
Ph l c 22 ụ ụ
Ph l c 23 B NG T NG H P S LI U KH O SÁT SO SÁNH T TÍNH C N THI T VÀ TÍNH KH THI C A CÁC BI N PHÁP Đ XU T Tính kh thiả 2 TT Di
(mi ni)2 ứ ậ
Th b c
ni
1
4
2
3
5
2 1
0
1
0
0
1 BP 1
BP 2
BP 3
BP 4
BP 5
BP 6
TBC Trung
bình
2.83
2.80
2.85
2.81
2.78
2.81
2.81 Trung
bình
2.81
2.77
2.79
2.78
2.75
2.79
2.78 233 ụ ụ
Ph l c 24 BI U Đ T C A CÁC BI N PHÁP Đ XU T 234 Ấ Ế ả ả ộ ụ ụ
Ph l c 25
Ỏ
PHI U PH NG V N SÂU
(Dành cho gi ng viên và cán b qu n lý) ế ệ ệ ộ ủ
t thái đ trách nhi m trong rèn luy n KNDH c a ồ
Câu 1. Đ ng chí bi HVSP? ồ ế ế ự t, vi c t ạ
ệ
ch c th c hi n k ho ch ệ c th c hi n nh th nào?
ự ủ ệ ệ ổ ứ
ư ế
rèn luy n KNDH c a HVSP Câu 2. Đ ng chí vui lòng cho bi
ự
ệ
rèn luy n KNDH cho HVSP đ
ạ ộ
t ho t đ ng t
Câu 3. Đ ng chí cho bi ệ ệ ồ ế ả ệ
ạ ộ ạ
ủ ự ượ
ng ượ
ồ
ế
ữ
hi n nay có nh ng khó khăn gì?
ệ
Câu 4. Theo đ ng chí, vi c đánh giá rút kinh nghi m trong th c hành
ố ớ
ậ ủ
ế
Câu 5. Đ ng chí cho bi ự
gi ng t p c a gi ng viên đ i v i HVSP hi n nay còn có h n ch gì?
ố ợ
t ho t đ ng ph i h p c a các l c l
ế ạ tham gia rèn luy n KNDH cho HVSP còn có h n ch gì? ệ ệ ặ ầ ả
ồ
ệ
ổ Câu 6. T ch c rèn luy n KNDH cho HVSP hi n nay c n đ t ra ữ ầ ứ
ớ
nh ng yêu c u gì m i?
ồ ươ Câu 7. Theo đ ng chí, vi c s d ng các ph
ầ ệ ử ụ
ự ụ ễ ệ ổ ớ ữ ế ọ ủ
ạ
ng pháp d y h c c a
ứ
ằ
HVSP nh m đáp
ng yêu c u th c ti n đ i m i giáo d c hi n nay còn có
ạ
nh ng h n ch gì? ứ ệ ch c các hình th c rèn luy n KNDH cho t t ể ồ
ữ ư Câu 8. Đ ng chí cho bi
ạ ươ ệ ch c các ph ng pháp rèn luy n KNDH ể ệ ổ ứ
ạ ch gì?ế
ứ ả ệ
t ý th c, trách nhi m trong qu n lý, s ử ươ ủ ụ
d ng các ph ạ ộ ch c ki m tra đánh giá ho t đ ng rèn ệ
ồ
Câu 11. Đ ng chí cho bi ế ổ ứ
ế
HVSP có nh ng u đi m, h n ch gì?
ồ
Câu 9. Theo đ ng chí, vi c t
ữ ư
cho HVSP có nh ng u đi m, h n
ế
ồ
Câu 10. Đ ng chí cho bi
ệ
ng ti n rèn luy n KNDH c a HVSP?
ế ổ
t t
ữ ệ luy n KNDH cho HVSP còn có nh ng h n ch gì? ả ồ ả
ướ ườ ở ệ ứ
ạ
ạ ộ
Câu 12. Theo đ ng chí, đ nâng cao hi u qu qu n lý ho t đ ng rèn
ầ
ẩ
ng chu n hóa c n ể
ế
ệ
ộ
ng quân đ i theo h ể
luy n KNDH cho HVSP
nhà tr
ệ
ữ
ậ
t p trung vào nh ng bi n pháp gì? ả ơ ự ủ ồ ỡ ợ Xin chân thành c m n s giúp đ và h p tác c a đ ng chí 235 Ế Ấ
ư ạ Ỏ
ọ PHI U PH NG V N SÂU
(Dành cho h c viên s ph m) ệ ệ ộ ế ủ
t thái đ trách nhi m trong rèn luy n KNDH c a nhà tr HVSP ạ ộ ộ ố ự ạ ệ
t th c tr ng m t s ho t đ ng rèn luy n ườ ồ
Câu 1. Đ ng chí bi
ườ
ở
ng?
ồ
Câu 2. Đ ng chí cho bi
ở
ủ
KNDH c a HVSP ế
ng? ồ ế ạ ệ
ch c th c hi n k ho ch rèn nhà tr
Câu 3. Đ ng chí vui lòng cho bi
ượ ệ ự
ư ế ồ ế ế ổ
t, t
ự
c th c hi n nh th nào?
ự ượ
ạ ứ
ệ
ố ợ t th c tr ng ph i h p các l c l ng tham gia ự ủ ệ ạ ộ
t ho t đ ng t rèn luy n KNDH c a HVSP ệ
luy n KNDH cho HVSP hi n nay đ
ự
Câu 4. Đ ng chí cho bi
ệ
rèn luy n KNDH cho HVSP?
Câu 5. Đ ng chí cho bi ệ ế
ồ
ữ
hi n nay có nh ng khó khăn gì? ệ ả
Câu 6. Theo đ ng chí, quy trình rèn luy n KNDH cho HVSP đã b o ư ồ
ợ
ả
đ m tính h p lý ch a? ứ ế ổ
t, t ệ ệ
ch c rèn luy n KNDH cho
Câu 7. Đ ng chí vui lòng cho bi
ớ ?
ầ
HVSP hi n nay c n đ t ra nh ng yêu c u gì m i ồ
ầ ặ
ồ ứ ổ ứ ệ ạ ch c các hình th c rèn luy n KNDH cho
ế ữ
Câu 8.Theo đ ng chí, t
HVSP có nh ng u đi m, h n ch gì? ữ ư
ồ ế ể
Câu 9. Đ ng chí vui lòng cho bi ự ố ớ ả ạ ệ
ệ ữ ạ ệ
t, vi c đánh giá, rút kinh nghi m
ế trong th c hành gi ng d y đ i v i HVSP hi n nay còn có nh ng h n ch
gì? ả ơ ự ủ ồ ợ ỡ Xin chân thành c m n s giúp đ và h p tác c a đ ng chí 236 ử ụ ụ
Ph l c 26
K T QU TH NGHI M
ệ ướ Group Statistics ố ượ Đ i t ng N Mean Std. Error Mean ố ứ Std.
Deviation
.617 38 2.82 .095 ậ Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.85 .692 .110 ề ứ ề ị
ố ớ ứ ứ ạ ộ ủ ệ ố
ử
ố ứ 38
37
38 2.80
2.91
2.81 .797
.742
.677 .119
.115
.112 ụ ế ầ ị Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.77 .657 .102 ứ ỹ ạ ộ
ệ
Nh n th c v v trí, vai trò ho t đ ng rèn luy n
ệ
ẩ
KNDH đ i v i chu n ngh nghi p
ệ
Ý th c, trách nhi m tham gia ho t đ ng rèn
luy n KNDH c a HVSP
ạ
Xác đ nh m c tiêu, yêu c u và k ho ch
bài gi ngả
ạ
K năng so n giáo án ứ ụ ệ ệ Th c luy n và hoàn thi n giáo án ố
ử
ố
ử
ố ứ 38
37
38
37
38 2.91
2.82
2.85
2.88
2.92 .658
.746
.692
.718
.683 .103
.116
.110
.114
.109 ị ứ ớ Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.00 .685 .112 ố ứ 38 2.85 .809 .118 ớ ộ Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.94 .725 .112 ố ứ 38 2.83 .648 .103 ử ụ ươ ọ ạ
ng pháp d y h c tích Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.84 .718 .114 ứ ử ụ ớ ổ
Ổ ị
ề
ẩ
n đ nh t
ch c l p, chu n b các đi u
ọ
ạ
ệ
ki n d y h c
ỹ
K năng vào bài m i và trình bày n i dung bài
gi ngả
S d ng các ph
c cự
ọ
ữ
S d ng ngôn ng , bao quát l p h c ố
ử
ố ứ 38
37
38 2.80
2.81
2.94 .677
.632
.639 .112
.094
.098 ươ ệ ọ ử ụ ệ
ạ
ng ti n d y h c hi n Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ Th nghi m 37 3.02 .683 .113 ứ ợ S d ng các ph
đ iạ
ỹ
K năng h p tác v i ng ớ ườ ọ
i h c ứ ử
ố
ử
ố 38
37
38 2.76
2.85
2.85 .598
.772
.648 .089
.117
.103 ư ạ ử ố X lý các tình hu ng s ph m Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.82 .633 .095 ố ứ 38 2.79 .689 .106 ấ ư ạ ị Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.94 .639 .098 ố ứ 38 2.88 .679 .105 ự ả hoàn Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.86 .676 .104 ả Tác phong s ph m, ch p hành các quy đ nh
ệ
ấ
hu n luy n
ệ ố
H th ng khái quát bài gi ng và t
ệ
thi n KNDH cho b n thân Group Statistics
Mean
N Std. Deviation Std. Error Mean ổ ộ T ng hành đ ng 38 2.85 .679 .102 ố ượ
ng
Đ i t
ứ
ố
Đ i ch ng * Tr ử ệ Th nghi m 37 2.89 .696 .105 Independent Samples Test ổ ứ
ậ
T ng nh n th c Equal variances
assumed Equal variances
not assumed F .170 Levene's Test for Equality of
Variances Sig. ttest for Equality of Means Lower
Upper .049
.095
99
.387
.013
.142
.267
.294 .095
98.813
.387
.013
.141
.267
.294 237 Group Statistics ố ượ Đ i t ng N Mean Std. Error Mean ố ứ Std.
Deviation
.612 38 3.06 .102 ậ Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.11 .582 .093 ề ứ ề ị
ố ớ ứ ứ ạ ộ ủ ệ ố
ử
ố ứ 38
37
38 2.90
3.14
2.71 .607
.648
.572 .100
.114
.092 ụ ế ầ ị Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.09 .612 .102 ứ ỹ ạ ộ
ệ
Nh n th c v v trí, vai trò ho t đ ng rèn luy n
ẩ
ệ
KNDH đ i v i chu n ngh nghi p
ệ
Ý th c, trách nhi m tham gia ho t đ ng rèn
luy n KNDH c a HVSP
ạ
Xác đ nh m c tiêu, yêu c u và k ho ch
bài gi ngả
ạ
K năng so n giáo án ứ ụ ệ ệ Th c luy n và hoàn thi n giáo án ố
ử
ố
ử
ố ứ 38
37
38
37
38 2.82
3.05
2.91
3.12
2.92 .617
.639
.562
.692
.539 .111
.113
.091
.117
.088 ị ứ ớ ề
ẩ
ch c l p, chu n b các đi u Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.17 .568 .095 ố ứ 38 2.85 .692 .117 ớ ộ Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.05 .639 .110 ứ ươ ạ ọ Ổ ị
ổ
n đ nh t
ệ
ọ
ạ
ki n d y h c
ỹ
K năng vào bài m i và trình bày n i dung bài
gi ngả
ử ụ
S d ng các ph ự
ng pháp d y h c tích c c ứ ử ụ ớ ọ
ữ
S d ng ngôn ng , bao quát l p h c ố
ử
ố
ử
ố ứ 38
37
38
37
38 2.87
3.04
2.88
3.07
3.00 .560
.665
.663
.639
.582 .103
.114
.114
.113
.093 ươ ệ ọ ử ụ ệ
ạ
ng ti n d y h c hi n Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.15 .705 .118 ứ ợ S d ng các ph
đ iạ
ỹ
K năng h p tác v i ng ớ ườ ọ
i h c ố
ử
ố ứ 38
37
38 2.80
3.07
2.88 .584
.663
.631 .089
.114
.109 ư ạ ử ố X lý các tình hu ng s ph m Đ i ch ng
ệ
Th nghi m
Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.11 .582 .094 ố ứ 38 2.97 .617 .106 ấ ạ ư ị Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 3.13 .598 .095 ố ứ 38 2.82 .663 .114 ự ả hoàn Đ i ch ng
ệ ử Th nghi m 37 2.17 .677 .115 ả Tác phong s ph m, ch p hành các quy đ nh
ệ
ấ
hu n luy n
ệ ố
H th ng khái quát bài gi ng và t
ệ
thi n KNDH cho b n thân Group Statistics ố ượ Đ i t ng N Mean Std. Deviation Std. Error Mean ử
* Sau th nghi m ứ ử ệ ộ ổ T ng hành đ ng sau th nghi m ố
ử Đ i ch ng
ệ
Th nghi m 38
37 2.88
3.10 .654
.636 .109
.106 Independent Samples Test ổ
t ng hành đ ng STN
Equal variances
assumed ộ
Equal variances
not assumed F .230 Levene's Test for Equality of
Variances Sig. ttest for Equality of Means t
df
Sig. (2tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower
Upper .683
2.704
99
.004
.405
.150
.703
.108 2.705
98.999
.004
.405
.150
.702
.108 238ộ
ệ
ử
Th nghi m
(n = 37)
ố ứ
Đ i ch ng
(n = 38)
ĐTB ĐLC
.617
2.82
ộ
ố ứ
Đ i ch ng
(n = 38)
ệ
ử
Th nghi m
(n = 37)
ứ
M c đ nh n th c
ộ
ứ ộ ậ
QT
ươ
ươ
ổ ứ
ệ
5 Ho t đ ng rèn luy n KNDH cho HVSP
ứ
ấ ạ
góp ph n nâng cao ph m ch t đ o đ c,
ệ
ề
ỹ
ng pháp tác
k năng ngh nghi p, ph
ườ
phong cho ng
ng lai.
i giáo viên t
ồ
2. Theo đ ng chí, t
ộ
ộ
Th c hi n quy trình gi ng bài
Trình bày n i dung c a bài gi ng
ươ
ư
Ph
ử ụ
S d ng ngôn ng
ồ
5. Đ ng chí hãy đánh giá m t s hình th c
ạ ọ
ộ
ả
Trung
ộ
ộ
ệ
Nghiên c u giáo trình, tài li u,
ậ
c p nh t thông tin m i vào bài
gi ngả
ự
Xây d ng đ c
ệ
đi u ki n cho bài gi ng
S d ng hình th c, ph
chu n b và ti n hành bài gi ng
ử ụ
S d ng công ngh thông tin vào
ự
th c hành
ồ
8. Đ ng chí đ
ế
ả ự
K t qu th c hi n
ộ
ệ
Trung
bình
ế
ệ
ộ
ộ
ộ
ộ
ộ
ộ
ộ
ứ ộ
ộ
ệ
ạ
ộ
ả
Bi n pháp qu n lý ho t đ ng
ệ
ệ
ả
ộ
ạ
Bi n pháp qu n lý ho t
ệ
đ ng rèn luy n KNDH cho
ả
Gi ng viên, CBQL
R tấ
khả
thi
ứ ộ ậ
ộ
ứ
M c đ nh n th c
BT KQT
ng lai.
ồ
ộ
ộ
ộ
ả
Trung
ộ
ộ
đi u ki n cho bài gi ng
S d ng hình th c, ph
chu n b và ti n hành bài gi ng
ử ụ
S d ng công ngh thông tin vào
ự
th c hành
ồ
8. Đ ng chí đ
ế
ả ự
K t qu th c hi n
ộ
ệ
Trung
bình
ộ
ộ
ộ
ộ
ộ
ộ
ộ
ứ ộ
Khá
m nhạ
ươ
ư ế
15. Đ ng chí đánh giá nh th nào v tính c n thi
ệ
ệ
ạ
ệ
ộ
ả
Bi n pháp qu n lý ho t đ ng
rèn luy n KNDH cho HVSP
ả
Gi ng viên, CBQL
R tấ
c nầ
tế
thi
luy n KNDH cho HVSP theo
h
ứ
Ch đ o đ i m i n i dung, hình th c,
ệ
ng pháp rèn luy n KNDH cho
ph
ẩ
ng chu n hóa
HVSP theo h
ườ
ạ ộ
ỉ ạ
Th
ch đ o ho t đ ng
ủ
ự
t
rèn luy n KNDH c a HVSP
ẩ
theo h
ng chu n hóa
ươ
ề
ả
ng
B o đ m các đi u ki n, ph
ệ
ti n cho ho t đ ng rèn luy n KNDH
ướ
theo h
ổ ứ đ i m i ki m tra, đánh giá
T ch c
ế
k t qu ho t đ ng rèn luy n KNDH
cho HVSP
ệ
16. Đ ng chí đánh giá nh th nào v tính kh thi c a các bi n
ả
ạ
ệ
Bi n pháp qu n lý ho t
ệ
ộ
đ ng rèn luy n KNDH cho
HVSP
Ọ
Ệ
ƯỜ
Ộ
NG SĨ QUAN TRONG QUÂN Đ I
Ạ
ệ
ấ
ọ
Các h c vi n,
ườ
ứ
C p, ch c
danh đào t oạ
Ả
Ổ
Ủ
Ả
Ả
Ợ Ố Ệ
Ọ
Ạ Ộ
ọ
ư
ả
ộ ả
Cán b qu n lý
ố ượ
ố ượ
ĐTB
ứ ậ
Th b c
Ổ
Ợ Ố Ệ
Ủ
Ả
Ạ Ộ
Ả
Ế Ổ
Ề Ự Ầ
Ọ
Ứ
ọ
ư
ả
ộ ả
ố ượ
ố ượ
ấ ầ
R t c n thi
ầ
ế
C n thi
t
ngườ
Bình th
ế
ầ
Không c n thi t
ĐTB
ứ ậ
Th b c
Ổ
Ủ
Ả
Ả
Ả
Ợ Ố Ệ
Ọ
Ộ
Ề
Ạ Ộ
Ệ
Ệ KNDH
ả
ọ
ộ ả
Cán b qu n lý
ư
Ả
Ổ
Ợ Ố Ệ
Ả
Ủ
Ạ Ộ
Ọ
ứ ộ
ộ
Th
ứ
b cậ
ứ ộ
ộ
Th
ứ
b cậ
Ợ Ố Ệ
Ả
Ủ
Ạ Ộ
Ả
Ứ
Ọ
Ề
203
58.0
ụ ụ
Ph l c 8
Ả
Ề
Ổ
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT C A GI NG VIÊN,
CBQL VÀ H C VIÊN V HÌNH TH C HO T Đ NG
RÈN LUY N Ệ KNDH CHO HVSP
ứ ộ
ộ
Th
ứ
b cậ
Ợ Ố Ệ
Ổ
Ủ
Ả
Ả
Ả
Ề
Ạ Ộ
Ọ
Ề
Ệ KNDH
ứ ộ
ộ
Th
ứ
b cậ
Ợ Ố Ệ
Ổ
Ủ
Ả
Ả
Ả
Ề
Ạ Ộ
Ọ
Ề
Ệ KNDH
ứ ộ
ộ
Th
ứ
b cậ
Ả
Ổ
Ợ Ố Ệ
Ủ
Ề
Ả
Ự
Ọ
Ạ
ứ ộ
ộ
Ợ Ố Ệ
Ổ
Ủ
Ả
Ả
Ả
Ề
Ự ƯỢ
Ọ
Ả
Ề
CBQL VÀ H C VIÊN V QU N LÝ CÁC L C L
Ệ
ứ ộ
ứ
ộ
ứ ộ
ộ
Ả
Ổ
Ợ Ố Ệ
Ủ
Ả
Ả
Ọ
Ụ
Ả
Ề
ứ ộ
ộ
Th
ứ
b cậ
Ổ
Ả
Ả
Ợ Ố Ệ
Ề
Ọ
ƯƠ
Ứ
Ủ
CBQL VÀ H C VIÊN V QU N LÝ HÌNH TH C, PH
Ả
NG PHÁP
Ệ
ứ ộ
ộ
Th
ứ
b cậ
Ổ
Ả
Ả
Ủ
Ả
C A GI NG VIÊN,
Ấ
Ề Ế
Ả
Ả
Ợ Ố Ệ
Ọ
ƯƠ
Ệ
ứ ộ
Ơ Ở Ậ
Ệ
NG TI N RÈN LUY N KNDH CHO HVSP
M c đ đánh giá
ộ
Ả
Ợ Ố Ệ
Ủ
Ả
Ả Ể
Ề
Ề Ế
Ọ
Ạ Ộ
Ả
Ổ
C A GI NG VIÊN,
CBQL VÀ H C VIÊN V K T QU KI M TRA, ĐÁNH GIÁ
HO T Đ NG RÈN LUY N KNDH CHO HVSP
ứ ộ
Ệ
M c đ đánh giá
ộ
Ả
Ổ
Ợ Ố Ệ
Ủ
Ả
Ề
Ế Ố
Ọ
Ả
Ế
Ạ Ộ
Ệ
Ả
C A GI NG VIÊN,
B NG T NG H P S LI U ĐI U TRA, KH O SÁT
Ộ
CBQL VÀ H C VIÊN ĐÁNH GIÁ CÁC Y U T TÁC Đ NG Đ N QU N LÝ
HO T Đ NG RÈN LUY N KNDH CHO HVSP
ộ
ạ
ấ
R t m nh
%
SL
ứ ộ
M c đ tác đ ng
Khá m nhạ
%
SL
ộ
Trung bình
%
SL
ổ
ọ
ạ
ti n d y h c
ộ
T ng c ng chung
Ạ Ộ
Ể
Ư Ạ
Ọ
Ạ
Ỹ
Ệ
Ả
Ổ
Ủ
Ả
Ả
Ế Ủ
Ề Ấ
Ọ
Ệ
Ợ Ố Ệ
C A GI NG VIÊN, CBQL
B NG T NG H P S LI U KH O SÁT
Ầ
Ề
VÀ H C VIÊN V TÍNH C N THI T C A CÁC BI N PHÁP Đ XU T
ế
ầ
Tính c n thi t
Không
c nầ
thi tế
Ể Ồ
Ế Ủ
Ầ
Ấ
Ệ
Ề
Ổ
Ả
Ả
Ủ
Ả
Ợ Ố Ệ
B NG T NG H P S LI U KH O SÁT
Ề Ấ
Ọ
Ủ
Ả
Ệ
Ề
Ể Ồ
Ả
Ấ
Ệ
Ề
Ủ
BI U Đ TÍNH KH THI C A CÁC BI N PHÁP Đ XU T
Ợ Ố Ệ
Ổ
Ả
Ả
ƯƠ
Ữ
NG QUAN GI A
Ề
Ấ
Ủ
Ầ
Ả
Ệ
Ế
ế
ầ
Tính c n thi t
ứ ậ
Th b c
mi
2
4
1
3
5
3
Ể Ồ ƯƠ
Ữ
Ả
Ế
Ầ
NG QUAN GI A TÍNH C N THI T, TÍNH KH THI
Ủ
Ấ
Ệ
Ề
Ử
Ả
Ệ
Ế
c th nghi m
t
df
Sig. (2tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
ệ