Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C VINH
ƯƠ
TR
Ị Ệ NG TH VI T LIÊN
Ẻ Ộ Ậ Ư
Ụ
Ả
QU N LÝ NHÓM TR Đ C L P T TH C
Ở
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
Ụ
Ắ
Ậ
Ả
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ QU N LÝ GIÁO D C
Ệ
NGH AN 2018
ậ
ượ
ạ
ườ
Lu n án đ
c hoàn thành t
i Tr
ạ ọ ng Đ i h c Vinh
ẫ
ọ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
Ị Ỹ
Ễ
PGS.TS. NGUY N TH M TRINH
ệ
ả
Ph n bi n 1:
ệ
ả
Ph n bi n 2:
ệ
ả
Ph n bi n 3:
ẽ ượ ả
ệ ướ
ậ
ộ ồ
ậ
ấ
ấ
ườ
Lu n án s đ
c b o v tr
ng
c H i đ ng ch m lu n án c p Tr ườ
ạ ọ ng Đ i h c Vinh
ọ ạ h p t
ồ
i Tr ờ
Vào h i:………… gi ……. ngày……. tháng…… năm 2018
ể
ậ
ạ
i:
ư ệ
ố
ệ
t Nam
ể Có th tìm hi u lu n án t Th vi n Qu c gia Vi
ườ
ạ ọ ng Đ i h c Vinh
Th vi n Tr ư ệ
M Đ UỞ Ầ
1. Lí do ch n đ tài ậ ọ ụ ủ ấ ầ
ọ ề ứ ờ ố ớ ự ầ ể ệ ủ
ố ự ế ậ
ề ự ượ ạ
ề ỗ i 36 tháng đ ẻ ở ng thì s phát tri n ti m năng c a tr ẩ ự ủ
ấ ọ ậ c t m quan tr ng c a chăm sóc, giáo d c tr
ể ữ ứ ướ ủ ề ể ờ
ể ạ ổ
ạ ổ ứ ụ ự ủ ị i 36 tháng tu i, trong đó, đa d ng hóa các lo i hình c i 36 tháng có s tham gia c a các t
ươ ề ờ ị ẻ ở giai ấ ượ ng ớ c ti p c n v i GDMN có ậ ở “giai đo n vàng” càng tr nên thu n ẻ ở ữ nh ng giai ẻ ở ụ ấ ự ầ ư ố t nh t t ơ ch c, cá ằ ng nh m
ồ ấ ượ Các nghiên c u lý lu n cho th y t m quan tr ng c a chăm sóc, giáo d c tr ạ đo n đ u đ i đ i v i s phát tri n toàn di n c a m i cá nhân nói riêng và ch t l ẻ ướ ồ ngu n nhân l c qu c gia nói chung. Tr d ủ ấ ượ ch t l ạ ể ợ ắ i và t o ra n n móng v ng ch c phát tri n ph m ch t, năng l c c a tr l ế ắ ượ ầ ạ đo n ti p theo. Nh n th c sâu s c đ ể ầ ạ giai đo n đ u đ i, các n ể ỗ ợ đ h tr phát tri n GD tr d ẻ ướ ở s và d ch v chăm sóc, giáo d c tr d nhân, gia đình, đ ng th i, coi tr ng công tác qu n lý c a chính quy n đ a ph ụ nâng cao ch t l c phát tri n và đang phát tri n đ u dành s đ u t ẻ ướ ụ ọ ng chăm sóc, giáo d c tr d ủ i 36 tháng.
ả ẻ ướ ự ề ệ ế ẫ ạ ừ Trong giai đo n v a qua Vi
ộ ạ ể t Nam có s phát tri n khá nóng v kinh t ố ớ
ộ ố ấ ế ộ ổ
ẻ ể ệ ố ượ ẽ ự ượ ự ộ ổ ng tr ẻ ướ d em các đ tu i nói chung và tr
ề ụ
ậ ứ ụ
ứ ứ ệ ầ ầ ỗ ể ử ỏ c chăm sóc, giáo d c trong các CSGDMN. Tuy nhiên, vì nhi u lý do khách quan, s ủ ng CSGDMN công l p hi n có không đ đáp ng nhu c u chăm sóc, giáo d c tr i 36 tháng. Đáp ng nhu c u b c thi
ẻ ừ ả ẻ ự ể ẽ ạ
ặ ạ ả ớ
ẻ
ể ủ ầ ủ ụ ầ ứ ư ề
ệ ề ả
ẻ ố ặ ủ ẻ ấ ủ ữ ề ả ả ị
ư ề ậ ợ ớ
ự ệ ề ẻ
ẻ ệ ừ ầ ạ ấ ế ế ứ ẻ ạ
ả ấ ượ ệ ế ị
ụ ẻ ắ ả ả
ả ẻ ả i pháp qu n lý nhóm tr ĐLTT theo h ả ự ự ấ ấ ụ ế d n đ n ự s di chuy n m nh m l c l ng lao đ ng nông thôn vào các thành ph l n, các khu công nghi p, khu ch xu t. S gia tăng dân s trong đ tu i lao đ ng đã kéo theo gia ầ ổ i 36 tháng tu i nói riêng c n tăng s l ố ượ đ ẻ ượ l ướ ế t ph i có ch đ g i con nh nên trong giai d ờ ạ đo n v a qua các nhóm tr ĐLTT và nhóm tr gia đình có s phát tri n m nh m , nh ậ ả ầ ậ i cho các CSGDMN công l p, v y đã góp ph n gi m b t gánh n ng và tình tr ng quá t ề ẻ ấ ượ tuy nhiên, ch t l ng chăm sóc, giáo d c tr trong các nhóm tr ĐLTT đang còn nhi u ấ v n đ đáng bàn, ch a đáp ng nhu c u phát tri n c a tr và yêu c u c a gia đình, xã ở ị ộ h i. Vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn thành ph g p nhi u khó khăn b i trách ươ ệ ng nhi m qu n lý gi a các c p c a ngành GD&ĐT, qu n lý c a chính quy n đ a ph ị ố ớ ự ệ đ i v i nhóm tr ĐLTT trong các quy đ nh pháp lu t ch a phù h p v i đi u ki n th c ị ẫ ễ ti n, d n đ n vi c th c hi n các quy đ nh v phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT mang ệ ả ng CSGD tr và hi u tính hình th c, t đó góp ph n t o ra rào c n h n ch ch t l ế ứ ả qu qu n lý nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn Tp. HCM. Vì th , vi c nghiên c u tìm ki m ấ ướ ng kh c ph c các rào c n trong phân c p gi qu n lý giáo d c th c s r t c p bách.
ự ẫ
ồ ố ượ ng tr ẻ ướ d
ư ượ
ỉ ớ ẫ ẻ nhóm tr ĐLTT có phép và v n còn 10,6% h c
ớ ầ
ờ ẻ ướ ế ả ổ ố i 36 tháng đ n CSGDMN và qu n lý t
ụ Ở ể phát tri n s l ạ m nh, nh ng năm 20162017 ch m i thu hút đ ọ ở h c ế hay không phép. Vì th , trong th i gian t ề ố ượ ị tăng n đ nh v s l ẻ ở chăm sóc, giáo d c tr ố ế ố ơ ọ Tp. H Chí Minh có s gia tăng dân s c h c quá nhanh d n đ n “gia t c” ẻ ặ ố ĐLTT tăng i 36 tháng. Tuy nhiên, m c dù s nhóm tr ẻ ướ ố ượ c 19,8% s l i 36 tháng ng tr d ư ượ ấ ọ ở ớ c c p phép nhóm, l p ch a đ ả ể ả ế ả i c n ph i làm gì và làm th nào đ đ m b o ấ ượ ng ng tr d t ch t l ỏ ầ ẻ CSGDMN nói chung, nhóm tr ĐLTT nói riêng là câu h i c n
ả ả ỉ ủ ố ộ i đáp c a không ch c a ngành GD&ĐT thành ph mà c Đ ng b và chính
ủ Tp.HCM. ả ượ c gi đ ề quy n các c p
ứ ề ậ ả ọ Vì nh ng lý do nêu trên, chúng tôi ch n nghiên c u đ tài lu n án “Qu n lý nhóm
ố ồ thành ph H Chí Minh”. th c
ấ ở ữ ẻ ộ ậ ư ụ ở tr đ c l p t ụ ứ
2. M c đích nghiên c u ừ ả ạ ậ T nghiên c u lý lu n và kh o sát th c tr ng, lu n án đ xu t đ
ả ứ ẻ ấ ượ ng tăng c
ề ướ ả ố ợ ệ ầ ả ả
ậ ả ự i pháp c các gi ấ ườ ố ồ ạ ng phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT t i thành ph H Chí Minh theo h ẻ và ph i h p trong qu n lý, góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT trên ị đ a bàn.
ạ ứ ể ố ượ
ng và ph m vi nghiên c u ứ
ọ ươ ạ ị ng i đ a ph
ứ
ụ ệ ả ả ớ ả ộ ố ượ M i quan h gi a gi
ệ ữ ạ
ấ i pháp phân c p qu n lý giáo d c v i hi u qu qu n lý ố ồ i thành ph H Chí Minh ế ọ ả thuy t khoa h c ụ ệ ứ ạ
ệ
ề ẻ ả ươ ở ị
ẻ ạ
ề đ a ph ng ố ạ i thành ph HCM ố i thành ph HCM theo h ướ ng
tăng c
ộ ố ả ệ ả 3. Khách th , đ i t ể 3.1. Khách th nghiên c u: ả ẻ H at đ ng qu n lý nhóm tr ĐLTT t ng nghiên c u: 3.2. Đ i t ả ố ẻ nhóm tr ĐLTT t 4. Gi 5. Nhi m v và ph m vi nghiên c u ứ ụ 5.1. Nhi m v nghiên c u ứ ơ ở ậ Nghiên c u c s lý lu n v qu n lý nhóm tr ĐLTT ả ự ứ Nghiên c u th c tr ng qu n lý nhóm tr ĐLTT t ạ ả ấ ả i pháp qu n lý nhóm ĐLTT t Đ xu t các gi ả ố ợ ườ ẻ ng phân c p, ph i h p trong qu n lý nhóm tr . ả ế Đánh giá s c n thi ử t, tính kh thi và th nghi m m t s gi i pháp qu n lý
ấ ự ầ ồ nhóm ĐLTT
ứ Tp. H Chí Minh 5.2. Ph m vi nghiên c u
ở ạ ề ộ ấ ấ ậ ề ề ứ ứ
ề
Tp. HCM theo chi u d c t ả ữ ng MN công l p, ph i h p qu n lý theo chi u ngang gi a UBND, các c quan, t
ộ ườ ứ ọ ừ ở ề ừ ơ ớ ư ậ
ố ợ ồ ủ ế ợ ả ệ ắ ả ậ ự ả
ườ ả ả V n i dung nghiên c u: đ tài t p trung nghiên c u v n đ phân c p qu n ở ẻ S GD&ĐT, các Phòng GD&ĐT và lýnhóm tr ĐLTT ổ ậ tr ch c có liên quan và c ng đ ng dân c trong t ng qu n/ huy n; k t h p v i qu n lý ị ĐLTT c a ch nhóm, d a trên nguyên t c đ m b o quy lu t th bên trong nhóm tr tr ẻ ơ ở ả ng trên c s đ m b o ch t l ẻ ng CSGD tr .
ề ậ ả
ệ ậ ậ ậ ả ở ị i pháp qu n lý
ư ự ệ ệ ế
ị ủ ấ ượ ề ị ứ V đ a bàn nghiên c u: Trên đ a bàn Tp. HCM, đ tài t p trung kh o sát sâu ử ạ ả ề ự v th c tr ng và th nghi m gi các qu n: Qu n 7, Qu n Bình Tân và ấ ạ ủ ứ ậ Qu n Th Đ c đ i di n cho khu v c đông dân c và khu công nghi p, khu ch xu t trên đ a bàn TP. HCM
ừ ứ ề ờ
ể ươ
ế ạ năm 2015 đ n năm 2016 ứ ng pháp nghiên c u ứ
ả
ự V th i gian nghiên c u th c tr ng: t ế ậ 6. Quan đi m ti p c n và ph ể ế ậ 6.1. Quan đi m ti p c n nghiên c u ệ ố ế ậ 6.1.1. Ti p c n h th ng ế ậ ụ ấ 6.1.2. Ti p c n phân c p qu n lý giáo d c ự ễ ế ậ 6.1.3. Ti p c n th c ti n
ươ ứ ng pháp nghiên c u
ố ợ ử ụ ứ 6.2. Ph Trong quá trình nghiên c u, chúng tôi đã s d ng ph i h p các nhóm ph ươ ng
ứ
ứ ậ ươ ng pháp nghiên c u lý lu n
ươ ệ ợ ổ ử ụ Phân tích và t ng h p tài li u; phân ng pháp:
ạ
ươ ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n
ằ ậ ả ng pháp đi u tra b ng ankét; Ph
ấ ỏ ả ủ ề ng pháp th o lu n nhóm theo ch đ ; Quan sát;
ụ ẻ ệ ỏ ươ ứ ươ : Ph ng v n sâu CBQL và GVMN v qu n lý nhóm tr ĐLTT; ổ pháp nghiên c u sau đây: 6.2.1. Nhóm các ph ề Trong đ tài s d ng các ph ệ ố lo i, h th ng hóa và mô hình hóa: 6.2.2. Nhóm các ph ề ươ Ph ấ Ph ng v n sâu Ph ề ử ươ ng pháp th nghi m.
ế ươ
ố ươ ươ ọ ng pháp th ng kê toán h c
ả ấ ầ ạ ị i đ a ph
ề ủ ệ ự ế
ớ ả ề ả ả ồ ự ng c n th c hi n s phân c p qu n lý ậ ườ ừ ở ng MN công l p) S Phòng đ n tr ự ờ
ẻ ệ ng pháp t ng k t kinh nghi m giáo d c; Ph ổ ợ ng pháp b tr : 6.2.3. Các ph ng pháp chuyên gia và Ph Ph ể ữ ả ệ ậ 7. Nh ng lu n đi m b o v ẻ ả ươ Qu n lý nhóm tr ĐLTT t ọ ụ giáo d c theo chi u d c (c a ngành GD&ĐT t ế ợ ấ ủ k t h p v i qu n lý theo chi u ngang c a UBND các c p, đ ng th i, đ m b o s ủ ả qu n lý bên trong nhóm ĐLTT c a các ch nhóm tr ĐLTT.
ạ ượ ả ĐLTT Tp.HCM đã đ t đ
ứ ầ ầ ọ
ủ ẻ ệ ẫ ồ
ự ả ấ ả
ả ơ ả ợ ề ủ ố
ươ ư ủ ẻ
ủ ấ ế ữ ẻ ả c nh ng k t qu nh t Công tác qu n lý nhóm tr ổ ở ẻ ướ ệ ị i 36 tháng tu i đ nh, góp ph n quan tr ng vào vi c đáp ng nhu c u CSGD tr d ề ặ ủ Tp. H Chí Minh. Tuy nhiên, vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT c a ch nhóm v n g p nhi u ọ ệ phân c p qu n lý theo chi u d c khó khăn, rào c n. Nguyên nhân c b n đó là th c hi n ị ề ả ủ ớ c a ngành GD&ĐT ch a ph i h p hài hòa v i qu n lý theo chi u ngang c a đ a ủ ể ủ c vai trò ch th c a ch nhóm tr ĐLTT. ph ẽ ượ ệ ả ả Các gi
ườ ẻ ạ
ứ ề ế ậ ạ ẻ ể ả
ở
ụ ể ủ ể ả ư ề ẻ ấ ợ
ự ng nâng cao năng l c cho ch nhóm, GVMN trong các nhóm tr ; Thi
ể ẻ ả
ưở ự
ệ ơ ở ẳ ẻ ư ượ ng, ch a phát huy đ ự ế ả c th c thi s góp phân nâng cao hi u qu qu n lý nhóm i pháp n u đ ả ư ẻ ng nh n th c v qu n lý nhóm tr ĐLTT trong i Tp. HCM nh : Tăng c tr ĐLTT t ố ả ạ ự ấ xây d ng quy ho ch, k ho ch phát tri n nhóm tr ĐLTT b i c nh phân c p qu n lý; ệ ầ ứ Tp. HCM; hoàn thi n chính sách, c th hóa các đáp ng yêu c u phát tri n GDMN ớ ặ ị quy đ nh v phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT phù h p v i đ c tr ng c a Tp. HCM; ế ẻ ủ ổ ứ ồ ưỡ T ch c b i d t ả ư ả ả ệ ẩ ệ ậ l p h tiêu chu n đ đánh giá hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT, cũng nh đ m b o ằ ữ công b ng, bình đ ng trong th c hi n chính sách thi đua, khen th ng gi a CBQL, ở GVMN
ậ nhóm tr ĐLTT và các c s GDMN khác. ớ ủ
ơ ở ậ ả ề qu n lý nhóm tr ẻ ĐLTT
ở ữ ệ ố ươ ng.
ẻ ề ự ệ ạ nhóm tr ĐLTT và
ượ ứ qu n lýả iạ Tp. HCM. Ch ra nh ng thành công, h n ch và nguyên nhân, làm t
ẻ c b c tranh khá toàn di n v th c tr ng ế ạ i Tp. HCM. ữ i pháp qu n lý nhóm tr ĐLTT ạ t
ả ể ỉ ả i pháp
ệ ệ ự ộ ả ọ c các gi ượ iạ Tp.HCM. Xây d ng đ t ĐLTT ả có tính khoa h c và kh thi đ nâng cao hi u qu c b tiêu chí đánh giá hi u qu ả ả
ả ả ị 8. Nh ng đóng góp m i c a lu n án H th ng hóa và làm phong phú thêm c s lý lu n v ị các đ a ph ư Đ a ra đ ẻ nhóm tr ĐLTT ấ ơ ở ể ề c s đ đ xu t các gi ấ ượ ề Đ xu t đ ẻ qu n lý nhóm tr ẻ qu n lý nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn.
Ả ƯƠ Ơ Ở CH
Ậ Ụ Ở Ị NG Ề Đ A PH
ề ổ
ứ
ữ
ầ ấ ụ
ồ ả ươ ứ ề ở ng và trao quy n
ỏ ớ ẹ ộ ậ
ướ ế ớ i. ng ch y u NG 1. C S LÝ LU N V QU N LÝ ƯƠ Ẻ Ộ Ậ Ư NHÓM TR Đ C L P T TH C ứ ấ 1.1. T ng quan nghiên c u v n đ ụ ấ ả 1.1.1. Nghiên c u phân c p qu n lý giáo d c ứ ở ướ 1.1.1.1. Nh ng nghiên c u c ngoài n ị ấ ả Các nghiên c u cho th y phân c p qu n lý trong giáo d c m m non cho đ a ứ ộ ph các m c đ khác nhau cho Cha, M , c ng đ ng trong qu n lý và tham gia đóng góp kinh phí cho các CSGDMN ngoài công l p v i quy mô nh là xu ướ h
Vi ự c trong khu v c và trên th gi t Nam
ấ
ậ ề ứ ụ ữ ế ầ ớ
ồ ư ụ ấ ầ ế
ổ ệ ự ủ ế ướ ế t Nam. Chính vì v y r t c n thi
ấ ả ả ậ ớ ả
ơ ặ ả ủ ố ế ợ ự ậ ấ ầ ụ ị ờ ễ ứ ụ ể ơ ệ
ụ i các CSGDMN. ủ ế ở các n ứ ở ệ ữ 1.1.1.2. Nh ng nghiên c u ả ề ứ Các công trình nghiên c u cũng đã quan tâm đ n nh ng v n đ phân c p qu n ấ ng đ n ph n lý lu n phân c p lý giáo d c, nh ng các nghiên c u ph n l n đ u h ư ậ qu n lý giáo d c nói chung, đ ng th i, ít liên quan đ n GDMN, n u có cũng ch a c p ữ ế t nh t v i nh ng đ i thay c a th c ti n GDMN Vi ầ ữ ữ ề ph i có nh ng nghiên c u c th h n n a v phân c p qu n lý trong giáo d c m m ệ non, đ c bi t là trong vi c ph i k t h p s tham gia qu n lý c a các đ n v có liên quan trong chăm sóc giáo d c tr t
ậ
ứ ề ả ứ ở ướ n
ứ ế ớ ậ
ạ
ỗ ướ ụ ả ổ i 3 tu i. M i n
ề ự ủ ề ị
ủ ơ ở ỗ ợ ủ ạ ủ ộ ủ ủ ừ ẻ ồ
ấ ượ ậ ẻ ạ 1.1.2. Nghiên c u v qu n lý CSGDMN ngoài công l p c ngoài 1.1.2.1. Nghiên c u ệ ấ i đã và đang ghi nh n vai trò Các nghiên c u trên cho th y hi n nay trên th gi ứ ụ ư ạ ạ ự ồ th c, trong đó, có đa d ng các hình th c và s t n t i lo i hình CSGDMN t ẻ ướ ậ c có các cách qu n lý CSGDMN nh n chăm sóc, giáo d c tr d ư ị ậ ố ớ khác nhau đ i v i CSGDMN ngoài công l p, nh ng nhìn chung đ u xác đ nh vai trò ươ ng và thu hút s tham gia c a gia ch đ o c a chính ph bang/ chính quy n đ a ph ẻ đình, c ng đ ng trên c s h tr khác nhau c a Chính ph cho t ng tr , gia đình tr hay cho các CSGDMN, t p trung vào đ m b o ch t l ẻ ng CSGD tr .
ữ Vi
ứ ở ưở ủ ả 1.1.2.2. Nh ng nghiên c u Các nghiên c u Vi
ượ ể ạ
ổ ứ ờ ứ ờ ch c khác nhau
ỉ ấ ượ ả ầ ủ ự ẻ ệ ả ả ầ ng CSGD tr không đ m b o đ y đ các yêu c u th c hi n ch
ả ả ứ ở ệ t Nam ự ệ ữ ậ ệ ng tích c c c a h t Nam đã ghi nh n nh ng nh h ấ ư ờ ệ ậ ở ố Vi t Nam trong th i gian quan, cũng nh cho th y th ng CSGDMN ngoài công l p ả ồ ơ ướ ủ ự ng đa d ng h n, đ ng th i, đ c qu n lý theo s phát tri n c a CSGDMN theo h ở ứ ộ ồ ươ ị ở ng. Đ ng th i, các nghiên c u nêu trên các đ a ph các t m c đ ấ ị ậ ế ạ ả ề nh t đ nh đã ch ra nhi u rào c n h n ch trong qu n lý CSGDMN ngoài công l p, ươ ế ẫ ng d n đ n ch t l trình GDMN. ổ
Qua t ng quan các công trình nghiên c u trong và ngoài n ả ấ ấ ả ướ trong và ngoài n
ề ấ
ữ ề ư ữ ứ ệ ả ở Vi
ề ứ ự
ạ ượ ư ả
ấ ớ ươ ề ở ị các đ a ph
ọ ơ ở ả ế ợ ươ ủ ề ả ớ ứ ề ượ th y công tác qu n lý CSGDMN NCL là v n đ đ ư ẫ quan tâm. Tuy nhiên, v n còn nh ng v n đ ch a đ ẻ Ch a nhi u nh ng nghiên c u v qu n lý nhóm tr ấ ượ ư nghiên c u đã có, thì: ch a làm rõ th c tr ng ch t l ạ ự ọ khách quan, khoa h c, ch a phân tích đ ấ ự ẻ nhóm tr ĐLTT ủ ả ph ậ c, chúng tôi nh n ướ c c các tác gi ứ ư ượ c quan tâm nghiên c u nh : Ở ộ ố m t s t Nam; ĐLTT ộ ẻ ng các nhóm tr ĐLTT m t cách ệ ự c th c tr ng th c hi n phân c p qu n lý ị ng có s phân c p theo ngành (chi u d c) v i theo đ a ng (chi u ngang) k t h p v i qu n lý c a ch nhóm, trên c s đ m b o cân
ầ ủ ả ấ
ứ ề ạ ư ả ớ
ươ ứ ệ ậ ị các đ a ph ặ ng. Đ c bi i pháp ẻ ề
ẻ ở
ế ợ ằ b ng nhu c u và l i ích c a các bên liên quan.Vì th , các nghiên c u đ xu t gi ẻ ả ĐLTT còn chung chung, ch a sát v i qu n lý lo i hình nhóm tr qu n lý nhóm tr ư ở t, ch a có công trình nghiên c u nào t p trung v ĐLTT ố ồ ả qu n lý nhóm tr ĐLTT thành ph H Chí Minh. ệ
ẻ
ư ụ
ườ
th c và nhóm tr ĐLTT ầ ng m m non t
th c; tr
ẻ ư ụ
ườ ớ
ẫ
ụ 1.2. Các khái ni m công c ư ụ ơ ở 1.2.1. C s GDMN t ồ ư ụ th c g m: tr CSGDMN t ẻ th c; nhóm tr
t
ẫ ng m u giáo t ề ệ ườ tr ĐLTT và l p m u giáo ĐLTT. Ngoài Đi u l
ủ
ị
ư ụ th c; nhà ầ ng m m non, ế ổ ứ ch c th c nêu trên c n tuân th các quy đ nh trong Quy ch t
ạ ộ
ườ
ư ụ ầ
tr 2015 thì các CSGDMN t và ho t đ ng c a tr
ầ ư ụ th c.
ng m m non t
ủ ề ư ụ
ị ườ ỏ ủ ệ th c quy mô nh , ch a có đ đi u ki n ầ ng m m tr
ủ th c theo Quy đ nh c a Đi u l ư ụ ườ ầ thành l p tr non, 2015 và Quy ch t ư ề ệ ườ th c. ng m m non t
ố ộ
Nhóm tr đ c l p t Nhóm tr đ c l p t ộ ệ ộ c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi ĐLTT do t
t Nam. Nhóm tr ặ ổ ứ ế ệ ề ộ ch c kinh t
ướ ự ề ồ
c.
ụ ệ ệ
ủ ẻ Nhóm tr ĐLTT chính là CSGDMN t ẻ ư ụ ầ ậ t ng m m non, nhà tr ế ổ ứ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a tr ẻ ộ ậ ư ụ th c ụ ủ ệ ố ẻ ộ ậ ư ụ th c là CSGDMN thu c h th ng giáo d c qu c dân c a ộ ổ ứ ổ ướ ẻ ủ ch c xã h i, t n ượ ơ ậ ứ c c quan ho c cá nhân thành l p khi đ ch c xã h i ngh nghi p, t ả ấ ơ ở ậ ầ ư ố ẩ xây d ng c s v t ch t và b o nhà n ướ ả đ m kinh phí ho t đ ng là ngu n ngoài ngân sách nhà n ụ th c th c hi n nhi m v chăm sóc –giáo d c tr
c có th m quy n cho phép. Ngu n v n đ u t ạ ộ ồ ẻ ộ ậ ư ụ đ c l p t ổ Nhóm tr ổ ế ộ ưở ự ươ ộ ẻ ừ t 3 ụ ng B Giáo d c và ng trình GDMN do B tr
ạ tháng tu i đ n 36 tháng tu i theo ch Đào t o ban hành.
ả ả
ủ ả ả ướ ế ủ ể ng đích c a ch th qu n lý đ n
ả ụ ố ượ đ i t
ướ ả ự ủ ể ụ và qu n lý giáo d c 1.2.2. Qu n lý ổ ứ ộ ch c và h Qu n lý là quá trình tác đ ng có t ề ạ ượ c m c tiêu đ ra. ng qu n lý nh m đ t đ ộ Qu n lý giáo d c chính là s tác đ ng có t
ủ ng đích c a ch th ụ ề ụ ả ổ ằ ả ứ ch c và h ụ ạ ng qu n lý giáo d c nh m đ t m c tiêu giáo d c đ ra. qu n lý giáo d c t
ấ ị ệ ế
ố
ậ ự ế ồ ự ừ c p qu n lý bên trên xu ng các c ớ ng đ phù h p v i hoàn c nh th c t ạ ậ trách nhi m l p k ho ch, ơ và
ể ấ ể ạ ườ ằ ấ ả ụ ề ụ t nh t, nh m đ t m c tiêu giáo d c đ ra.
́ ́ ư ướ ộ ằ ụ ụ ớ ố ượ i đ i t ấ ụ ả 1.2.3. Phân c p qu n lý giáo d c ả ụ Phân c p qu n lý giáo d c là quá trình chuy n d ch ổ ả ế ị qu n lýả và phân b ngu n l c t , ra quy t đ nh ế ừ ợ ướ ộ quan, b ph n bên d i và đ n t ng nhà tr ồ ự ố ả ử ụ ả đ m b o s d ng các ngu n l c t ẻ ả 1.2.4. Qu n lý nhóm tr ĐLTT ệ ơ ở Qu n lý c s giáo d c la h thông nh ng tac đ ng có h ủ ng đích c a ch th
ả ả ế ể ố ượ ̃ ằ ụ ậ ̀ ủ ể ng qu n lý) nh m đ a c s giáo d c v n hành theo
ụ ể ự ụ
ắ ả ư ơ ở ụ ặ ộ ẻ ủ ng đích c a ch th
́ ủ ươ ấ
ụ ả qu n lý đ n khách th (đ i t ệ ượ c m c tiêu giáo d c đ t ra. nguyên t c giáo d c đ th c hi n đ ̀ ệ Qu n lý nhóm tr ĐLTT la h thông nh ng tac đ ng có h ế ể ự ụ ệ ̃ ủ ể ư ướ ằ ng, ch nhóm) đ n nhóm tr ĐLTT nh m ụ ắ c m c tiêu
ẻ ẻ ướ ổ ́ ẻ ị ả qu n lý (các c p theo ngành và theo đ a ph ượ ư đ a nhóm tr ĐLTT v n hành theo nguyên t c giáo d c đ th c hi n đ CSGD tr d ậ i 36 tháng tu i.
ụ ố
ẻ ặ ư ẻ ệ ố ẻ ặ ủ ư ụ ừ ặ 1.3. Nhóm tr ĐLTT trong h th ng giáo d c qu c dân ủ 1.3.1. Đ c tr ng c a nhóm tr ĐLTT ừ Nhóm tr
ĐLTT v a mang đ c tr ng c a CSGDMN t ỏ ể ớ
ề ạ ớ ư ủ ẻ ể ư th c, v a có đ c thù ứ v lo i hình CSGDMN không chính th c, v i quy mô nh . Ngoài các đi m chung v i nhà tr , tr ng MN t
ộ ố ặ ẻ ớ ẻ ườ ề ẻ ư ụ V quy mô nhóm tr :
ẻ ớ ớ ố ẻ ố ượ ứ ẻ ẻ ch c thành nhóm tr
th c, m t s đ c tr ng c a nhóm tr ĐLTT có th nêu: ẻ ớ ẻ 15 tr v i nhóm tr 312 tháng; 20 tr v i nhóm tr 13 ẻ ỗ ng tr em trong m i nhóm không ượ ổ c t ghép. i đa đ ố ẻ ẻ ẻ ẻ ế ố ượ 24 tháng; 25 tr v i nhóm tr 2536 tháng. N u s l ị ủ c quy đ nh thì đ t đ 50% so v i s tr ổ Nhóm tr ĐLTT có t ng s tr không quá 50 tr
ủ ủ ứ ậ
ẻ ạ ộ ậ ề ổ ướ ứ ệ ả Ch nhóm: là cá nhân đ ng tên xin phép thành l p nhóm tr c pháp lu t v t ĐLTT, đ tiêu ủ ch c, qu n lý và ho t đ ng c a nhóm
ẻ ị chu n. ẩ ch u trách nhi m tr tr ĐLTT.
ẻ ơ ở ậ ch c và c s v t ch t c a nhóm tr ĐLTT: C c u t
ứ ơ ấ ổ ứ ủ
ể ẻ ọ g n nh v c c u t ạ ề ố ượ ưỡ
ứ ng), ít và linh ho t v s l i thi u: ngoài phòng nuôi d ố
ườ
th c khác. ề ẹ ề ơ ấ ổ ấ ủ ưỡ ng giáo ch c (ch nhóm, giáo viên, nhân viên nuôi d ở ứ ố m c t viên, nhân viên/ nhóm tr ĐLTT. CSVC ng chăm ề ứ ẻ ụ ị sóc, giáo d c cho tr không quy đ nh c ng v các phòng ch c năng, các kh i công trình, ẻ ư ụ ư ng, nhà tr t sân ch i...nh các nhà tr ườ ấ ủ ị
ộ ạ ự ủ ị ủ ướ
ướ ườ ĐLTT. D i s ị ủ ẫ ng d n, h tr ẻ ng m m non công l p trên đ a bàn có trách nhi m h ng, theo đ ngh c a phòng GD&ĐT, cho phép phân công c a Phòng ỗ ợ ệ
ẻ
ơ Ch t ch UBND c p xã/ph ậ thành l p và ho t đ ng c a nhóm tr ậ ầ GD&ĐT, tr chuyên môn cho các nhóm tr ĐLTT ạ ộ ưỡ ng và giáo d c trong nhóm tr ĐLTT
ạ ộ ụ ưỡ ch c ho t đ ng chăm sóc nuôi d ẻ ng tr nhà tr
ệ ổ ứ ẻ ẻ ỏ ổ ứ ủ ệ ứ ồ
ầ ổ ứ ạ ộ ụ
ươ ụ ụ 1.3.2. Ho t đ ng chăm sóc nuôi d ầ ổ ứ 1.3.2.1. Yêu c u t Bao g m vi c t ch c ăn, t ch c ng , v sinh cá nhân, chăm sóc s c kh e và an toàn. ẻ ch c ho t đ ng giáo d c tr 1.3.2.2. Yêu c u t ệ ự ẻ Nhóm tr ĐLTT th c hi n giáo d c tr theo Ch
ụ ự ể ẻ
ươ ể ồ ữ ể
ả ạ ộ ị
ộ ụ ơ ả ớ ồ ậ ươ ẻ
ạ ộ ộ ọ
ế ố ậ ủ ệ ạ ộ ể ậ ủ
ố t trong sinh ho t hàng ngày, t o cho tr
ẻ ạ ụ ố ớ ẻ ẻ ầ ạ ọ ạ ứ ẻ
ầ ẻ ng trình Giáo d c m m non, ể ấ ể ng trình giáo d c nhà tr bao g m 04 lĩnh v c phát tri n: Phát tri n th ch t; Phát ch ể ẩ ứ ậ tri n nh n th c; Phát tri n ngôn ng ; Phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i và th m mĩ. ố ớ ề ng trình GDMN cũng quy đ nh v các ho t đ ng giáo d c c b n đ i v i Trong Ch ạ ư ả ạ ộ ẻ tr nhà tr , đó là (1) Ho t đ ng giao l u c m xúc (2) Ho t đ ng v i đ v t (3) Ho t ơ ạ ơ ơ ộ v n đ ng và dân gian) (4) Ho t đ ng ch i (chú tr ng ch i thao tác vai, ch i có y u t ẻ ộ ơ ậ đ ng ch i t p có ch đích; (5) Ho t đ ng ăn, ng , v sinh cá nhân (có th t p cho tr ả ộ ố ề ế tr ng thái s ng m t s n n p, thói quen t khoái, vui v ). Đ i v i tr nhà tr c n chú tr ng các hình th c giáo d c cá nhân và theo nhóm nh .ỏ
ầ ề ấ ượ ụ
ự
ẻ ng chăm sóc, giáo d c tr trong nhóm tr ĐLTT ả ộ ố ệ ể
ẻ 1.3.2.3. Yêu c u v ch t l ế ụ D a trên m c tiêu và k t qu mong đ i đ i v i tr nhà tr trong Ch ị ứ ộ ạ ụ ẻ
ợ ố ớ ẻ ầ ơ ả ể ở ả ươ ng trình ẻ ủ ng CSGD tr c a ằ phát tri n hài ể ẩ ư ể ấ ứ ữ ề ặ ậ ẻ ề ấ ượ GDMN hi n hành có th xác đ nh m t s yêu c u c b n v ch t l ự các lĩnh v c nh m nhóm tr ĐLTT nh là m c đ đ t m c tiêu phát tri n ộ hòa v các m t th ch t, nh n th c, ngôn ng , tình c m xã h i và th m mĩ.
ả ố ả ụ ẻ ả
ở ị ươ ẻ ả ầ 1.4. Qu n lý nhóm tr ĐLTT trong b i c nh phân c p qu n lý giáo d c 1.4.1. Yêu c u qu n lý nhóm tr ĐLTT ấ ố ả ng trong b i c nh phân đ a ph
ế ợ ề ớ ớ ng t
ấ ơ ả ở ị ẻ ể ả ầ đ a ph ự ủ ườ ch ố ng trong b i
ấ c p ấ V i mô hình phân c p hai chính quy n k t h p v i mô hình nhà tr ươ ố có th nêu 1 s yêu c u c b n trong qu n lý nhóm tr ĐLTT ả c nh phân c p:
ấ ở ị ệ ố ướ ứ ả đ a ph t ch c năng đ nh h
C p qu n lý ả ươ ằ
ữ ả ữ ị ể ụ ẻ ả ỗ ợ ng, h tr , ư ọ i tr MN theo h c
ớ ẻ ả ị ự ng ph i th c hi n t ả ớ ả ki m soát và đ m b o công b ng gi a qu n lý nhóm tr ĐLTT v i các CSGDMN t ề ợ ẻ ớ th c khác và v i các CSGDMN trên đ a bàn, gi a đ m b o quy n l nhóm tr ĐLTT v i tr em h c
ẻ ấ ọ ở ụ các CSGDMN khác. ẻ ơ ở C p qu n lý c s giáo d c nhóm tr ĐLTT ph i phát huy t
ẻ ề ấ ượ ố i đa tính t ẻ ướ ấ ả ng CSGD tr tr ự ủ ự ch , t ả c c p qu n lý
ợ ị ẻ ừ ụ ồ ng l
ả ệ ớ ng, v i Cha, m tr và các bên liên quan. ườ ưở i h ề ẻ ỗ ợ ứ ệ ả ị
ẹ ộ ệ ế ả ồ
ẻ ng CSGD tr
ơ ẻ ở các nhóm tr ĐLTT. ẻ
ấ ố ả ng trong b i c nh phân c p ề ở ị đ a ph ế ở
ạ ộ ị ch u trách nhi m v ho t đ ng CSGD tr và ch t l ẹ ẻ ươ ị đ a ph ể ệ ẹ ộ nhóm tr : Cha, M , c ng đ ng: th hi n i d ch v CSGD tr t Ng ụ ủ ượ c quy n giám sát, tham gia vào qu n lý và h tr vào vi c cung ng d ch v c a đ ấ ủ nhóm thông qua c ch cùng tham gia c a Cha, M , c ng đ ng vào c i thi n ch t ượ l ủ ể ả 1.4.2. Các ch th qu n lý nhóm tr ĐLTT ả Các ch th qu n lý nhóm tr ĐLTT ủ ể ủ ể ọ ườ ừ ệ ậ ỉ ả ươ ọ ề 2 tuy n: chi u d c và chi u ngang: ố UBNND t nh thành ph qu n, huy n ph ng,
ườ ng;
ẻ ề Chi u d c: ch th qu n lý t xã; qu n lý chuyên môn t ề ấ ị
ượ ả
ụ ủ
ả ệ ứ ụ ừ ở ả S Phòng Tr ơ Chi u ngang: Các c quan, ban ngành trên đ a bàn cùng c p. ể ệ ụ ể Đ c th hi n c th qua b ng sau: ấ ệ B ng 1.1. Ch c năng nhi m v c a các c p qu n lý Ch c năng, nhi m v TT
ẻ ứ ả ả ấ Các c p qu n lý nhóm tr ĐLTT
1 ấ ỉ C p t nh:
ủ ể ủ ị
ả Ch th qu n lý: Ch t ch ấ ỉ UBND c p t nh
Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về giáo dục đối với các cơ sở giáo dục mầm non. Bảo đảm chất lượng giáo dục mầm non.
ơ ư ở
ị Đ n v tham m u: S GD&ĐT
Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về giáo dục đối với giáo dục mầm non. Giúp UBND cấp tỉnh quản lý các cơ sở giáo dục trực thuộc.
ệ ấ 2 ậ C p qu n/ huy n
ủ ể ự ả
ậ ấ ướ ề ẫ ườ ủ ị ả Ch th qu n lý: Ch t ch ệ UBND c p qu n/ huy n
ụ ố ứ ệ c v giáo d c đ i Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ộ ậ ẻ ớ ớ v i nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo đ c l p ạ ộ thu c lo i hình t ẻ ư ụ th c
ị ơ ư ư Ủ ấ
ề Đ n v tham m u: Phòng GD&ĐT
ả ẻ ẫ
ườ ấ 3 ệ ự ệ Tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n th c hi n ướ ứ ố ớ ụ c v giáo d c đ i v i nhà ch c năng qu n lý nhà n ộ ậ ư ẻ ớ ườ ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo đ c l p t tr th cụ C p ph ng/ xã
ủ ị ệ ứ ướ
ả ẫ ả ủ ể Ch th qu n lý: Ch t ch ườ UBND Ph ng/ xã
ỉ ạ ổ ứ ậ
ế ạ ắ
ẻ
ơ ợ ẻ ườ ng ụ ề ự c v giáo d c Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ấ ộ ậ ư ụ ẻ ớ ố ớ th c: C p đ i v i nhóm tr , l p m u giáo đ c l p t ạ ộ ể phép thành l p, ho t đ ng; ch đ o t ch c ki m tra, ạ ộ ử x lý, c t phép ho t đ ng n u có sai ph m hay không ả ệ ề ả đ m b o các đi u ki n CSGD tr ỗ ợ H tr chuyên môn cho các nhóm tr ĐLTT
ị ỗ Đ n v h tr : Tr ị ậ MN công l p trên đ a bàn
ấ ơ ở 4 ụ C p c s giáo d c
ủ ả ự ị ự ủ Ch nhóm ĐLTT ch u trách nhi m trong qu n lý nhóm tr
ố ệ
ẻ
ơ ở
ệ ệ ư ộ ươ ụ ệ
ươ ể
ị ẻ ồ ướ ề ả
ủ ơ ủ ị ẻ ệ T ch và t ả ĐLTT; Qu n lý các m i quan h bên trong, bên trên và bên ngoài nhóm tr ĐLTT. ậ ạ ề ụ Có nhi m v và quy n h n nh các c s công l p ự ng trình, trong vi c th c hi n m c tiêu, n i dung, ch ụ ế ng pháp giáo d c và các quy đ nh liên quan đ n ph ị ờ ạ ộ tuy n sinh, các ho t đ ng CSGD tr , đ ng th i ch u ả ụ ự s qu n lí c a c quan qu n lí nhà n c v giáo d c ủ theo quy đ nh c a Chính ph
ủ ể ủ ự ả
ế ị ẻ ệ ự ề ả ự ng CS
ủ Trong đó ch nhóm là ch th qu n lý tr c ti p nhóm tr ĐLTT. Ch nhóm t ấ ượ ể ủ ề ch v qu n lý nhân s , tài chính, tuy n sinh, và ch u trách nhi m v ch t l GD tr .ẻ
ả ẻ ộ ươ ở ị ng
ộ ẻ ủ đ a ph ả
ị ạ ả ủ ủ ươ ươ ẻ ả ả ị ng và qu n lý c a ch 1.4.3. N i dung qu n lý nhóm tr ĐLTT ồ N i dung qu n lý nhóm tr ĐLTT bao g m: Qu n lý nhóm tr ĐLTT c a ngành ủ ụ
ồ ả ủ ng, qu n lý c a chính quy n đ a ph ộ
ả
ẻ ụ
ạ ộ ả ể ạ
ẻ trong nhóm tr ẻ ụ ấ ở ế ể ẻ ậ ụ ủ ự ĐLTT là trung tâm ồ Xây d ngự ụ ; Tổ k ho ch giáo d c) ự ẻ; Ki m tra, đánh giá vi c th c ệ
ỉ ạ ạ ẻ.
ả
ề ầ
ề giáo d c đào t o đ a ph ủ nhóm. Qu n lý c a ch nhóm bao g m các n i dung: ẻ ạ ộ a. Qu n lý ho t đ ng CSGD tr ả Qu n lý ho t đ ng chăm sóc, giáo d c tr ả ạ ộ ạ ộ ủ c a ho t đ ng qu n lý. Qu n lý ho t đ ng chăm sóc, giáo d c tr bao g m: ụ ủ ạ ế k ho ch phát tri n giáo d c c a nhóm tr (t p trung nh t ứ ạ ệ ế ch c, ch đ o th c hi n k ho ch giáo d c c a nhóm tr ụ ủ ệ ế hi n k ho ch giáo d c c a nhóm tr b. Qu n lý nhân s ự ố ớ Yêu c u đ i v i giáo viên và nhân viên: v ẩ ủ
ẩ ề ệ ườ ậ ấ ạ ứ tr
ề ụ ộ ượ ề ng đ
chuyên môn nghi p v : ứ ộ ườ Nhân viên trong tr ế ọ ườ h c đ ủ ỹ ạ ư ấ ư ệ
ấ ề ệ ụ Giáo viên ph iả ỏ có đ các tiêu chu n v ph m ch t đ o đ c, trình đ chuyên môn và s c kh e theo quy ượ ầ ị ủ c ng m m non. đ nh c a Lu t Giáo d c, Đi u l ng cũng đ ị ẩ c đào t o chu n là quy đ nh rõ v trình đ chuyên môn: nhân viên y t ả ố ằ có b ng t t nghi p trung c p theo chuyên môn; th qu , th vi n, văn th , n u ăn, b o ệ v ph i đ ệ c b i d ng v nghi p v ệ ụ.
ả ả ượ ồ ưỡ c. Qu n lý CSVC, tài chính hành chính
ả ườ ẻ Qu n lý tài chính, tài s n ả : Qu n lý tài s n c a nhà tr
ậ ườ ệ ẻ ng, nhà tr tuân theo các ữ ng, nhà tr có trách nhi m gi
ẻ
ả ệ ườ ủ
ẻ ự ụ ể ộ ị
các ngu n tài chính c a nhà tr ộ ả ng, nhà tr ạ ả ụ ệ ề ị
ả ả ủ ị ủ ọ quy đ nh c a pháp lu t. M i thành viên trong nhà tr ườ ả ả ệ ng, nhà tr . gìn, b o v tài s n nhà tr ồ ừ ệ Vi c qu n lý thu, chi t th c hi n ệ ủ theo quy đ nh hi n hành c a B Tài chính và B Giáo d c và Đào t o. C th : nhóm ố ẻ ộ ậ ư ụ ự ả th c t đ m b o thu chi và ch u trách nhi m v qu n lý tài chính đ i tr đ c l p t ủ ớ v i ho t đ ng c a mình. ế ố ả ẻ ả nh h
ưở đ n qu n lý nhóm tr ĐLTT ủ ng ắ ế ề ẻ ạ ộ 1.5. Các y u t ể 1.5.1. Nh n th c đúng đ n v vai trò c a nhóm tr ĐLTT trong phát tri n
GDMN đ a ph
ị ậ ứ ng. ủ ố ượ
ậ ươ ứ c a các đ i t ườ ậ ng, các t
ả ươ ng MN công l p, chính quy n đ a ph ả
ự ố ớ ậ ừ ệ ẻ ắ
ẻ ẽ ả ứ ng s qu n lý nhóm tr ĐLTT t Nh n th c phòng GD và ĐT, các tr h i....ộ ) có nh h ưở ả ẻ tr ĐLTT nói riêng ố ượ đ i t
S ,ở ẻ ế ĐLTT ( ng có liên quan đ n qu n lý nhóm tr ị ổ ứ ề ị ch c chính tr xã ả ng tích c c đ i v i qu n lý GDMN nói chung và qu n lý các nhóm ủ . T vi c nh n th c đúng đ n vai trò c a các nhóm tr ĐLTT, các ả ơ . ệ ố ơ t h n và hi u qu h n ẻ ấ ỉ ạ ề ả
ươ
ỉ ạ ng. ị ẻ ấ , ch đ o v phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT
ợ ớ ặ ả 1.5.2. Văn b n ch đ o v phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT phù h p v i đ c ị thù đ a ph Các quy đ nh, chính sách ộ ả ệ ấ ả
ả ơ ở ệ ế ẻ
ữ ấ
ở ủ ể ẻ ưở ế càng cụ ề ẻ ể th thì càng d cho các cán b qu n lý các c p trong vi c qu n lý các nhóm tr ĐLTT ể ệ ạ ụ ả đây là nhóm tr ĐLTT th hi n rõ đ t hi u qu . C ch qu n lý c s giáo d c mà ả ố ớ ố ượ ề ở ự ng qu n lý s phân c p và y quy n gi a các c p và ch th qu n lý đ i v i đ i t ả có nh h
ủ ấ ớ ề ự ứ ệ ầ ấ ố 1.5.3. Đi u ki n ngu n l c đáp ng th c hi n yêu c u phân c p và ph i
ợ ẻ ả ễ ả ơ ả ấ ệ ả ng r t l n đ n vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT. ệ ồ ự h p trong qu n lý nhóm tr ĐLTT
ỹ ộ ự
ẻ ế ấ ượ ; Đ qu n lý hi u qu
ủ ể ố ợ ế ự ế ị ẻ
ị ị ổ ứ ng, các t
ươ ự ch c chính tr xã h i và l c l ấ ệ ố ạ ộ
ề ổ ứ ủ ị ch c và ho t đ ng theo quy đ nh c a B
ị c các quy đ nh v t ể ẻ
ứ ạ ườ ượ ữ ự ế ạ ườ ng h p vi ph m;
ẻ ạ ộ
ả ươ ợ ể ồ ẽ ộ
ẻ ầ
ể ả
ế ố ữ ộ ; Đ i ộ ngũ giáo viên đ m b o đ v s l ế ả có nh h ẻ ấ ượ là m t trong nh ng y u t ủ ề ố ượ ả ấ ớ ưở ng r t l n đ n ch t l ng
ế ố ấ Trình đ chuyên môn, năng l c QL và k năng QL là các y u t có tính ch t ả ể ả ệ ng c a công tác QL các nhóm tr ĐLTT quy t đ nh đ n ch t l ệ ả ơ ủ nhóm tr ĐLTT thì không th thi u s ph i h p th c hi n c a các c quan qu n lý ộ ề ẹ ọ ự ượ ươ GD, chính quy n đ a ph ng cha m h c ữ ấ ị ề ng tuy t đ i không c p gi y phép ho t đ ng cho nh ng sinh; Chính quy n các đ a ph ộ ạ ộ ượ ơ ở c s không đáp ng đ ử ẽ ụ ặ ng ki m tra, giám sát ch t ch các nhóm tr ĐLTT x lý Giáo d c & Đào t o; tăng c ộ c c ng ĐLTT xây d ng đ nghiêm nh ng tr N u các nhóm tr ữ nhóm trẻ ệ ố ợ ệ ồ đ ng trách nhi m và tri n khai có hi u qu các ho t đ ng ph i h p gi a ộ ở ị ng s thu hút toàn dân tham gia vào công đ a ph ĐLTT gia đình c ng đ ng xã h i ấ ượ ả ạ ộ ng tác CSGD tr , tham gia ho t đ ng qu n lý, giám sát, góp ph n nâng cao ch t l ả ng và đ m CSGD tr và phát tri n GDMN ấ ượ ề ả b o v ch t l ng CSGD trẻ
ưở ẻ nh h
Tóm l ệ ế ố ả ệ i,ạ có nhi u y u t ề ế ả ể
ế ế ộ ể ế ộ ế ả
ấ ự ộ ả ồ ự ự ủ ỹ ng đ n công tác qu n lí các nhóm tr ĐLTT ị bình di n vĩ mô đ n bình di n vi mô: Ch đ xã h i và th ch chính tr , mô hình ể ả , trình đ phát tri n KTXH, ưở ế ố ả ng nh h ủ ườ ạ ủ i ch ế đ n qu n lí c a các nhóm tr ĐLTT là năng l c, k năng lãnh đ o c a ng
ộ ừ t qu n lý và phân c p qu n lý, mô hình phát tri n kinh t ộ Trình đ , năng l c đ i ngũ CBQL, GV, NV, ngu n l c...Tuy nhiên, y u t ẻ ế ị quy t đ nh nhóm l p.ớ
ậ ế ươ
́ ́ K t lu n ch ệ ng 1 ̃ ư ả ộ ng đích c a ch
ể 1. Qu n lý nhóm tr ĐLTT là h thông nh ng tac đ ng có h ả ư ằ
ế ắ
ể ả
ướ ả ẻ ẻ ướ ụ ượ c m c tiêu giáo d c tr d ữ ủ ể ắ ậ ồ ụ ể ự ệ ạ ữ ề ậ ắ ị
ả ờ ả ẻ ợ
ọ ươ ả ề đ a ph ủ ủ ẻ ậ ể ố ượ ng qu n lý) nh m đ a nhóm tr ĐLTT v n hành th qu n lý đ n khách th (đ i t ổ ụ ệ i 36 tháng tu i. theo nguyên t c giáo d c đ th c hi n đ ẻ ầ ầ ả Đ qu n lý nhóm tr ĐLTT hi u qu các ch th qu n lý c n n m v ng các yêu c u, ọ ả quy đ nh trong văn b n quy ph m pháp lu t, đ ng th i, n m v ng lý lu n v khoa h c ớ qu n lý và v n d ng khoa h c qu n lý chung vào qu n lý nhóm tr ĐLTT, phù h p v i đi u ki n th c ti n ả ng.
ụ ồ ẻ ệ 2.. Ho t đ ng chăm sóc và giáo d c tr
ậ ụ ự ễ ở ị ạ ộ ưỡ ụ trong nhóm tr ị ẻ ng, chăm sóc va giáo d c tr theo đúng quy đ nh trong đi u l
ẻ
ấ ề ệ ề ơ ở ậ ạ ĐLTT bao g m ho t ề ệ ườ ẻ ộ đ ng nuôi d ng tr ả ả ầ ụ ầ m m non. Trong quá trình chăm sóc, giáo d c tr các nhóm tr ĐLTT c n ph i đ m ả b o các đi u ki n v giáo viên, v c s v t ch t, trang thi
ẻ ề ả ẻ ế ị ồ t b đ dùng, đ ch i. ả ấ
ở ộ ủ ể 3. Qu n lý nhóm tr ĐLTT trong b i c nh phân c p qu n lý giáo d c đ hai góc đ theo chi u d c và theo chi u ngang. Chi u d c ọ ch th qu n lý t
ề ố ề ả ọ ậ
ồ ơ ụ ượ ả ng, xã; qu n lý chuyên môn t ị ỉ ườ ệ ơ ề
ẻ t qu n lý v t
ả ố ổ ứ ả ả ệ ệ
ự ể ự ề ẻ ả c xem ừ ừ ở S ấ Vi cệ ề ư t c m i v n đ nh : ấ ượ ng ầ ươ ng c n ề ấ ả ọ ấ ự ở ị đ a ph
ấ
ưở ế ả ả 4. Có r t nhi u y u t
ố ả ề xét ườ UBNND t nh thành ph qu n, huy n ph Phòng Tr ng. Chi u ngang là các c quan, ban ngành trên đ a bàn cùng c p. ả qu n lý bên trong các nhóm tr ĐLTT ph i làm t ế ạ ự qu n lý vi c xây d ng và th c hi n k ho ch, T ch c và QL nhân s , QL ch t l ệ ố GD và QL v tài chính. Đ th c hi n t t qu n lý nhóm tr ĐLTT ố ả ả ầ ả đ m b o các yêu c u qu n lý trong b i c nh phân c p. ề ả ế ố ả ứ ề nh h ủ ế ố ấ ậ ẻ ề
ẻ ỉ ạ ề ớ ặ ươ ẻ ệ ả ợ ệ ng đ n hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT. Đó là ấ ả nh n th c v vai trò c a nhóm tr ĐLTT, các văn b n ch đ o v phân c p ồ ự ủ ị ng, các đi u ki n ngu n l c các y u t qu n lý nhóm tr ĐLTT phù h p v i đ c thù c a đ a ph
ầ ẻ ấ
ẻ ỹ
Tuy nhiên, y uế ả ng quy t đ nh đ n qu n lí c a các nhóm tr ĐLTT là năng l c, k năng lãnh ườ ế ị ủ ế ớ ố ợ ệ ự th c hi n yêu c u phân c p và ph i h p trong qu n lý nhóm tr ĐLTT. ự ủ ả ưở ố ả nh h t ạ ủ đ o c a ng i ch nhóm l p.
ƯƠ Ẻ Ộ Ậ Ư Ự Ụ Ạ Ả CH NG 2. TH C TR NG QU N LÝ NHÓM TR Đ C L P T TH C
Ố Ồ T I THÀNH PH H CHÍ MINH ạ
ụ
ẻ ạ ằ
ự ự ễ ự ồ ả ẻ
ậ ợ ạ ặ
Ạ ề ả 2.1. Khái quát v kh o sát th c tr ng ả 2.1.1. M c đích kh o sát th c ti n Nh m đánh giá khách quan th c tr ng CSGD tr ả ở đó, ch ra nh ng m t thành công, h n ch , thu n l ắ ề ế ầ ữ ả ụ ệ ả trong nhóm tr ấ i, khó khăn, nguyên nhân đ ả i pháp kh c ph c, góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý nhóm tr ự ẻ ĐLTT, th c ố ả Tp.H Chí Minh trong b i c nh phân c p qu n lý giáo ể ẻ
ạ tr ng qu n lý nhóm tr ĐLTT ỉ ụ ừ d c, t ấ ừ t đó đ xu t các gi ị ĐLTT trên đ a bàn.
ộ
ự ạ ị ồ
ẻ ở ượ ự ẻ ệ ạ ậ ạ các nhóm tr ĐLTT t i các qu n, huy n đ ọ c ch n
ả ồ ị
ủ
ả 2.1.2. N i dung kh o sát th c tr ng ẻ Tình hình nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn TP H Chí Minh. Th c tr ng CSGD tr kh o sát trên đ a bàn TP H Chí Minh. ẻ ấ ả ự ự ự ạ ạ ẻ ả ủ Th c tr ng qu n lý nhóm tr ĐLTT c a ch nhóm ữ ố ợ Th c tr ng th c hi n phân c p và ph i h p trong qu n lý nhóm tr ĐLTT gi a
ồ ộ ngành GD&ĐT, chính quy n và c ng đ ng
ệ ề ả ng kh o sát
ở
ố ượ ng tham gia kh o sát: CBQL GD ĐT c p S , Phòng ệ ấ ộ ố ơ ả ng
i; ạ ế ả : 20 ng ườ Đ i di n m t s c quan qu n lí nhà n ườ : 24 ng ng , Đ i di n m t s TCXH các Qu n, Ph , ..)
ườ ưở ủ ả ộ ố i đ a bàn kh o sát ậ : 45 ng ng Tr
ẹ i; ườ CBQL ướ ậ ạ c Qu n, i;ườ ườ : 32 ng ệ i; ườ Các ch nhóm ậ ạ ị ng m m non công l p t ớ ườ Cha m HS các nhóm l p ĐLTT tham gia i; : 24 ng
ng có liên quan (Y t ầ ả ộ ố ẻ ả 2.1.3. Đ i t ố ượ Đ i t ậ UBND Qu n, Ph ườ Ph ệ Hi u tr ớ l p ĐLTT tham gia kh o sát ả kh o sát ẻ i; ườ M t s tr nhóm tr ĐLTT tham gia kh o sát : 24 nhóm.
́ ả 20152016 ả ng pháp kh o sát ầ ế ế ̉ ̉ ̣ : 72 ng ờ Th i gian kh o sát: ươ 2.1.4. Ph ươ Ph ng pháp tr ng c u ý ki n b ng phi u h i; ́ ́ ̀ ́ ̉
ớ ấ ườ ằ ự ế ơ ở ậ ứ ồ ứ ư ệ
́ ề ứ ộ ố ứ ng, c s v t ch t...h i c u t ề ấ ượ ệ ́ ỏ Phong vân, thao luân nhom; ́ ̃ , nhóm nghiên c u đa tiên hanh quan sat ữ li u. Đây là nh ng ủ ng c a các
ị
ệ ặ c gi
3 qu n đ c tr ng cho khu công nghi p, khu ậ ế ch xu t
ộ ạ ư ậ ậ ủ ứ thành ph H Chí Minh: Qu n Th Đ c, Qu n 7, Qu n Bình Tân. ế ể xã h i và GDMN t i thành
ph ố H Chí Minh
ộ ở ể ế xã h i
ố ồ ư Quan sat: ́ Trong suôt quá trình khao sat th c t m t s nhóm l p ĐLTT v môi tr căn c giup nhóm nghiên c u đánh giá khách quan và toàn di n v ch t l ẻ nhóm tr ĐLTT. ự ạ ả 2.1.5. Đ a bàn kh o sát th c tr ng ớ ạ ở ự ị ượ ả i h n Kh o sát th c đ a đ ố ồ ấ ở ậ ề 2.2. Khái quát v tình hình phát tri n kinh t ồ 2.2.1. Tình hình phát tri n kinh t Thành ph H Chí Minh n m
ằ ở ố ả ấ ấ ướ ộ ụ ủ ề ớ ố ồ thành ph H Chí Minh ộ ủ trung tâm Nam B , cách th đô Hà N i 1.738 km ệ đ các đi u ki n c, h i t ộ ề v phía Đông Nam. Là thành ph c ng l n nh t đ t n
ườ
ỷ ườ ị ng thu , đ ớ ắ ng s t, đ ươ c và qu c t
ố ồ ườ ng b , đ ế ớ l n n i li n v i các đ a ph ế ướ ớ ả ướ ệ
ể
ng trong n ố ế ủ ả ướ c a c n n Thành ph là n i thu hút v n đ u t
c, có t c đ ạ c ngoài m nh nh t c ỷ ọ ế ể ừ đ
ầ ư ướ ố ề ặ ặ ộ ng hàng không, là m t ố ế . ằ c, n m ố ộ ấ ả ấ tr ng cao nh t c, m c dù g p nhi u khó khăn song thu ngân sách
ố ẫ ậ ợ ề ộ ườ thu n l i v giao thông đ ố ề ố ầ đ u m i giao thông kinh t Thành ph H Chí Minh chi m 0,6% di n tích và 6,6 % dân s so v i c n ế ọ tr ng đi m phía Nam, là trung tâm kinh t trong vùng kinh t ố ơ ố ế ưở cao. ng kinh t tăng tr ậ ầ ư ượ ướ c ban hành. Thành ph luôn chi m t khi Lu t đ u t c, k t n ủ ướ ổ trong t ng thu ngân sách c a nhà n ừ ủ c a thành ph v n không ng ng tăng.
ầ ở ụ
ố
ớ ọ ẻ ớ ầ
ậ ườ ổ
ẻ ỷ ệ l ẩ Ở ậ ớ ầ ế ọ
ủ ệ ệ
ủ ủ ụ ẻ ề ả
ố ồ ể Thành ph H Chí Minh 2.2.2. Tình hình phát tri n giáo d c m m non ườ ầ ng m m non (428 CL – 541 NCL); Năm h c 20152016, thành ph có 969 tr ẻ ở ộ ổ đ tu i m m non, trong đó ngoài 1624 nhóm tr , l p MG ĐLTT; v i 343.036 tr ố 52.5% ; v i t ng s giáo viên là 22.755 ng i, có trên công l p là 180.200 tr , t ả ệ ạ b c h c m m non, hi n TP đang thi u kho ng 3.319 giáo 75% giáo viên đ t chu n. ấ ả ử ụ viên, ph i s d ng nhân viên làm công vi c chuyên môn c a giáo viên. Hi n nay, ch t ượ ạ l ng chăm sóc giáo d c và qu n lý c a nhóm tr ĐLTT c a TP.HCM còn nhi u h n ề ấ ế ch , đang là v n đ r t đáng quan tâm. ạ ấ ự ở ẻ
ố ồ Thành ph H Chí Minh ẻ ộ ậ ư ụ ở ố ồ 2.3. Th c tr ng nhóm tr ĐLTT ự 2.3.1. Th c tr ng ạ quy mô nhóm tr đ c l p t thành ph H Chí th c
Minh
ồ ầ ề
ấ ư Trong nh ng năm g n đây t ự ế
ộ ệ ữ ọ ườ ữ t là nh ng ng
ệ ế ề ề ơ
ạ ậ ẹ ầ ơ ử
ơ ở
ở ạ ạ
ề Công tác ho ch đ nh k ho ch phát tri n GDMN ấ ạ ổ
ộ ạ ệ ấ i TP H Chí Minh có r t nhi u khu công nghi p, ổ ạ ườ ặ ề ơ ấ khu ch xu t m c lên, kéo theo s thay đ i m nh v c c u dân c . Ng i dân, đ c ả ướ ộ ổ ề ở ề c v các nhi u vùng, mi n trong c n i trong đ tu i lao đ ng bi ủ ỗ ể ử ố ở ầ ấ và ch đ g i con c a khu công nghi p, khu ch xu t, do đó nhu c u v n i ăn ch n ẻ ẻ ộ ổ ệ ặ ọ t là tr đ tu i nhà tr h cũng tăng m nh. Các b c cha m c n có n i g i con, đ c bi ể ể ọ ế đ n các c s MN đ h có th yên tâm đi làm. ị ể ế ố ồ ụ
ự ướ ơ ở
ạ ộ ấ ạ ứ ộ ậ
ặ i thành ph H Chí Minh g p nhi u khó khăn vì s tr d ạ ễ ớ ố ượ ườ ấ
ẻ ẫ ườ ậ
ơ ở GDMN công l p có s l ng MN công l p, ch y u nh n tr ế ế ổ i 24 tháng, t
ứ
ậ ớ ủ ế ổ ờ
ả ơ
ặ ữ ẻ ề ẹ ớ ọ ợ ả PHHS phù h p v i kh năng chi tr c a ng
ả ủ ẹ ự
ệ ơ ả ố ưỡ ụ ể ế ị
ủ ư an toàn, dinh d ẻ t cho tr nh ề ầ i thi u c n thi ẻ ậ
ệ các khu công nghi p, khu ổ ế ố ẻ ướ ế i 5 tu i bi n đ i ch xu t t ế ơ ọ ủ c h c hàng năm ph thu c vào k ho ch ho t đ ng kinh doanh c a các công ty, xí ể ệ ự ậ nghi p trong khu v c. Tuy v y, th c ti n cho th y m ng l i c s GDMN phát tri n ừ ề ố ượ ề ạ ạ ng, v i các m c đ khác nhau theo t ng qu n, trong đa d ng v lo i hình và v s l ố ỗ ậ ỉ ng r t khiêm t n (m i xã/ph ng ch có 1 đó các c s ị ẩ ộ ư ậ ầ ủ ế m u giáo có h kh u trên đ a bàn,h u nh tr ạ ớ ố ượ ơ ừ ẻ ướ ậ ng h n ch ), các c 24 đ n 36 tháng tu i v i s l không nh n tr d ộ ầ ầ ẻ ệ ở t là các nhóm tr ĐLTT, đáp ng m t ph n nhu c u s GDMN ngoài công l p, đ c bi ư ử ẻ ướ ạ ả ẻ i 3 tu i v i nh ng u th riêng c a mình (th i gian đón/tr tr linh ho t, g i tr d ủ ụ ầ ầ ể ị đ a đi m g n nhà gia đình tr , th t c hành chính g n nh và đ n gi n (không yêu c u ườ ừ ứ ườ ẩ ộ h kh u th ng trú, m c ti n thu t i ấ dân, quan tâm và th c hi n theo yêu c u chăm sóc cá nhân c a Cha M , cung c p ầ ữ nh ng d ch v chăm sóc c b n t ng…). ở ả ố ẻ ướ i 36 tháng g i các nhóm tr ĐLTT S tr d ặ c 3 qu n tăng nhi u. ạ ạ ở ử M c dù m ng l
ướ ơ ở ủ ầ ử ẻ ướ ủ ẫ ể i c s GDMN phát tri n m nh ứ tuy nhiên, v n không đáp ng đ nhu c u g i tr d ố ồ thành ph H Chí Minh, ẹ i 36 tháng c a Cha, M trong khu
ệ ng tr d
ổ ượ ủ ứ
c phát tri n đa d ng các lo i hình c s GDMN đã gi m t l
ẻ ừ ng tr t
ả ộ ỉ ệ ấ ơ ở ố ượ ở ẻ ướ ậ i 36 tháng tu i đ c chăm sóc ệ ự ậ ậ ớ ở Bình Tân và qu n 7. Qu n Th Đ c th c hi n ỉ ệ ẻ ướ ổ ả ạ i 3 tu i tr d ậ ổ ượ 3 đ n 5 tu i đ c nh p ậ ố ượ áp đ o (trên 94%) ế ấ công nghi p, khu ch xu t, do v y, s l ộ ỉ ệ ế ẫ nhà v n chi m m t t l khá l n ế ượ ạ ể ơ ở chi n l ở ấ nhà th p nh t trong 3 qu n. Trong khi đó, s l ọ ở h c
ưỡ ự ạ ế c 3 qu n. ẻ ở
ố ế ưỡ ộ ng là m t y u t ậ ế các c s GDMN chi m m t t l ạ ộ 2.3.2. Th c tr ng ho t đ ng chăm sócnuôi d Chăm sóc, nuôi d
ạ ả ề
ụ ứ ế ủ ở ả ng tr ọ ế ộ i lo i hình giáo d c này đ
ề ự
ấ ẻ ự ế
ưỡ ng. ơ
ể ơ ẻ
ấ ự ủ ữ ưỡ ủ ẻ ạ ng tr t ẻ ườ
ầ ế ể
ả
ố ng b a ăn ch y u đ ượ ứ
ườ ự ể ẫ ẩ
ẻ nhóm tr ĐLTT ấ ượ ả ng quan tr ng ph n ánh ch t l ườ ư ả ẻ ng GDMN.V hình th c, các nhóm tr ĐLTT đ m b o ch đ sinh ho t nh các tr ạ công l p. ậ Theo ý ki n c a GV, tr t ẩ ượ ẻ ạ c chăm sóc chu đáo, c n ộ ạ ộ ẻ ệ ậ th n, hàng tháng tr lên cân đ u. Các ho t đ ng khác theo th c hi n đúng CĐSH m t ngày ướ ủ ẻ ở ườ tr ng chú ác nhóm tr ĐLTT có xu h cho th y, c Tuy nhiên trên th c t c a tr ế ạ ộ ụ ạ ộ ề ọ ng h n là ho t đ ng giáo d c tr ng nhi u h n đ n ho t đ ng chăm sóc, nuôi d ở trẻ.Tuy nhiên, ch t l ấ ượ i các nhóm tr ĐLTT khó ki m soát b i ng nuôi d ố các lí do: (+) Chi phí cho b a ăn c a tr th cân đ i thuchi ng th p và do ch nhóm t ả ư ả ủ ế ề ơ ở trên c s kinh doanh có lãi; (+) CSVC c a b p ăn ch a đ m b o yêu c u v an toàn ỉ ầ ứ ẻ ườ ấ ề ế ệ t đ hành ngh ; i n u ăn cho tr đa s thi u các ch ng ch c n thi v sinh; (+) Ng ể ấ ượ ự ể ượ ơ ủ ế ữ ẩ ầ c c quan qu n lý ki m (+) S ki m soát kh u ph n, ch t l ớ ơ ự ả ổ ự c dán công khai, ch không b ng th c đ n c a nhóm l p đ tra d a trên s sách và ự ể ệ ng ki m tra th c t vi c th c hi n th c đ n và ki m tra m u th c ph m. th ự ạ ộ ệ ủ ự ơ ụ ẻ ở ng trình GDMN ch a đ
ồ ụ ề ẻ nhóm tr ĐLTT ố ư ượ ử ụ ề i đi u 22 (v Ch ấ c s d ng th ng nh t, đ ng b ng trình giáo d c, k
ĐLTT. Theo quy đ nh t ạ ươ ấ ố ươ ả ợ
ườ ệ
ế ụ ự B Giáo d c và Đào t o ban hành; xây d ng k ho ch nuôi d
ụ ứ ướ ươ ệ ẫ ọ ộ ậ ạ ng trình, h
ệ ủ ừ
ng”. ả ế ầ ả
ị ọ
ượ
Tuy nhiên, k t qu kh o sát và quan sát ượ ẻ ạ ộ ng đ ẫ ề ng d n chuyên môn, nh ng nhi u nhóm tr
ệ ạ ộ ặ ư ướ ươ là chính, vi c th c hi n ch
ụ ề ơ ự ư ấ v n, h ữ ẻ tr ủ ế ệ ơ ạ ầ ự ế ệ ọ 2.3.3. Th c tr ng h at đ ng giáo d c tr ộ ươ ự ệ Vi c th c hi n Ch ế ị ạ ẻ ạ i các nhóm tr t ụ ự ệ ạ i Văn b n h p nh t S : 05/VBHNBGDĐT ng trình giáo d c) t ho ch th c hi n ch ề ệ ườ ế ị ng MN ngày 13 tháng 02 năm 2014 nêu rõ “Nhà Quy t đ nh Ban hành đi u l tr ầ ươ ẫ ẻ ớ ẻ ng trình giáo d c m m ng, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo đ c l p th c hi n ch tr ưỡ ạ ự ộ ưở ộ ng, ng non do B tr ề ụ ụ ẻ ng d n nhi m v năm h c và đi u chăm sóc, giáo d c tr em căn c vào ch ươ ị ki n c a t ng đ a ph ấ ở ả ế c 3 đ a bàn trên cho th y h u h t các ạ ộ Các ho t đ ng chăm sóc có c chú tr ng. nhóm tr ĐLTT ho t đ ng giáo d c không đ ệ ụ ướ c quan tâm nhi u h n là các ho t đ ng giáo d c. M c dù Ban giám hi u xu h ẻ ậ ườ tr ng công l p đã có s t ụ ệ ự ng trình giáo d c ĐLTT th c hi n ch c năng gi m m non không th
ố ồ ự ở ẻ ả ự ả Thành ph H Chí Minh trong 2.4. Th c tr ng qu n lý nhóm tr ĐLTT
ố ả ứ ườ ng xuyên, ch y u là d y đ n gi n. ạ b i c nh phân c p
ủ ủ ẻ
ạ ộ ụ ẻ ự
ủ ứ ả ả ậ ậ ệ ấ ấ ự ạ ạ ạ 2.4.1. Th c tr ng qu n lý nhóm tr ĐLTT c a ch nhóm 2.4.1.1. Th c tr ng qu n lý ho t đ ng chăm sóc giáo d c tr ả Qua kh o sát t
ạ ộ ụ ể ớ
ạ ộ ự ủ ệ c th c hi n v i s h tr
ẻ ủ ườ ủ ị ữ ẻ ạ lý ho t đ ng chăm sóc giáo d c tr t ụ tr c a ch nhóm đ ượ ả qu n lí ho t đ ng chăm sóc giáo d c ậ ề ng MN công l p trên đ a bàn tu v chuyên môn c a Phòng GD&ĐT và tr ả i 3 qu n Bình Tân, Th Đ c, Qu n 7, chúng tôi th y vi c qu n ệ i các nhóm l p có nh ng đi m chung sau: Vi c ớ ự ỗ ợ y nhiên chủ
ườ ạ ộ ụ ể
ủ ợ ớ ậ ấ
ầ ủ ộ ự ế ả ế ổ ạ ươ
ầ
ư ộ ự ế ạ
ữ ạ ệ ự ợ ớ đã đ
ộ ố ạ ữ ỉ ạ ư c th c hi n nh ng k t qu ch a cao và phù h p v i nhóm tr ế ề ư ề ổ ứ ư ệ ẻ ề ệ ượ ể ạ ộ ả ệ ạ
ẫ nhóm v n là ng i ch đ ng qu n lý ho t đ ng chăm sóc – giáo d c đ phù h p v i nhóm ể mình. Qua ki m tra tr c ti p s sách, giáo án c a m t s nhóm chúng tôi nh n th y đa ộ ủ ơ ng pháp c a ph n n i dung các k ho ch còn s sài, nhi u bài so n ch a đúng ph ớ ụ ợ ặ giáo d c m m non ho c có nh ng giáo án đ a ra nh ng n i dung không phù h p v i ệ ự ế ủ ch c, ch đ o th c hi n k ho ch chăm sóc, th c t c a nhóm mình đang d y. V t ẻ ế ụ giáo d c tr ự ĐLTT. V vi c ki m tra, đánh gia vi c th c hi n k ho ch ho t đ ng chăm sóc, giáo ụ d c tr còn mang tính hình th c. ự ạ
ứ ả ự ủ ự ủ ữ ề ệ ả ẻ 2.4.1.2. Th c tr ng qu n lý nhân s ặ Vi c qu n lý nhân s c a các ch nhóm tham gia kh o sát đ u có nh ng đ c
ể ả đi m chung sau:
ể ụ i các nhóm
ự t ạ ủ ế vi c tuy n d ng nhân s ể ụ ộ i tuy n d ng tr c ti p.
ể ụ : Ch y u Tuy n d ng ườ ự ể ổ ự ể ự ệ ị
ế ề ụ ộ ạ
ụ ủ ữ ả ệ ả trẻ ĐLTT do chủ ệ ế Khó khăn trong tuy n d ng nhân s đó là đ i ngũ nhóm là ng ồ ả ụ GV không n đ nh, ch nhóm liên t c ph i th c hi n quy trình: tuy n d ng – b i ộ ố ủ ơ ưỡ d ng nhân s . H n n a b n thân m t s ch nhóm còn h n ch v trình đ , chuyên môn nghi p v và kinh nghi m qu n lý.
ạ ộ ự ệ ụ ử ụ S d ng nhân s :
ự ế ử ụ ự ủ ệ ự Tùy theo trình đ đào t o, năng l c chuyên môn và thâm niên ự ệ mà ch nhóm có các bi n pháp s d ng nhân s khác
công tác, kinh nghi m th c t nhau.
ặ ả ề ự Vi cệ qu n lý v nhân s trong nhóm
ủ ị ơ ả
ẻ
ạ ự
ị ế ườ ọ ộ
ậ ả
ẻ ủ ẻ ơ ọ ộ ị
ụ ậ ủ ệ ệ
ơ ị
ự ổ ế ả ớ trẻ ĐLTT còn nhi u b t c p, i các nhóm
ệ ố ớ Chính sách và ch đ làm vi c c a GV: Ch đ , chính sách đ i v i GV làm vi c ị ng l n đ n vi c duy trì s n đ nh nh h ạ ệ ớ trẻ ĐLTT c a ch nhóm còn g p khó ủ ẻ ủ ộ ổ khăn, trong đó khó khăn c b n là do tình hình không n đ nh c a đ i ngũ GV và tr . ậ ổ ạ i các nhóm tr ĐLTT thay đ i hàng năm, th m chí hàng tháng. Tình hình giáo viên t tr ẻ ĐLTT ố ẻ ọ ủ ộ ổ Bên c nh s không n đ nh c a đ i ngũ GV/NV, s tr h c trong các nhóm ố ẻ ế ộ ạ cũng trong tình tr ng bi n đ ng th bi n đ ng theo năm h c, theo ng xuyên. S tr ổ ồ ơ ẻ ế ổ ầ tháng, th m chí theo tu n. S theo dõi tr và các h s liên quan đ n tr ph i thay đ i ứ ụ ể ph thu c vào n i làm vi c, m c thu liên t c nguyên nhân là đ a đi m h c c a tr ớ ặ ố ượ ữ ẹ nh p c a cha m nh ng đ i t ng là công nhân trong các khu công nghi p, v i đ c ậ ề ệ ự ổ thù không có s n đ nh v thu nh p và n i làm vi c. ế ộ ệ ủ ế ộ ưở ấ ậ ạ t cũng nh s g n bó v i ngh c a đ i ngũ giáo viên t i các nhóm l p ĐLTT.
ơ ở ậ ớ ạ c s v t ch t ấ tài chính, hành chính
ả ị ề ề ủ ộ ư ự ắ u n lýả ự 2.4.1.3. Th c tr ng q a. Qu n lý tài chính : Qu n lý thu c a nhóm
ứ ử ụ các nhóm
ở ể ệ ả ượ ủ ủ ả ả ả ế ệ ừ ệ ả trẻ ĐLTT: Vi c qu n lý các kho n thu t vi c xác đ nh tr ẻ ĐLTT đ u do ch nhóm ủ ề trẻ ổ c th hi n trên s sách c a ch nhóm
ệ ủ m c thu, ti n hành thu, s d ng các kho n thu ự ớ l p th c hi n chính. Các kho n thu đ ĐLTT.
ả ệ ủ ự ệ ả
ả ả Qu n lý các kho n chi ượ ừ ẩ
ẻ ể ạ t lên các b ng công khai tài chính t ự chi phí mua th c ph m hàng ngày đ i các nhóm tr ĐLTT. Do không ki m tra đ
ượ ế ậ
ớ ử ấ ặ
c nên chúng tôi không k t lu n chính xác đ ủ ặ ử ướ ữ ơ ở ậ mua m i, s a ch a c s v t ch t thi ộ ẫ ữ ể ệ ả ớ ả ố s các kho n chi không đ ả ế vi ủ ổ s thu chi c a các năm tr ầ ư đ u t ị đ nh hàng năm có dành m t kho n đ mua h c li u, thay m i ho c s a ch a các đ : Vi c qu n lý các kho n chi do ch nhóm th c hi n. Đa ượ c c công khai tr ượ c c các nhóm có ẳ ế ị t b không, m c dù ch nhóm v n kh ng ồ ọ
ề
ồ ố ồ ơ ặ ủ ấ ớ
ồ ồ ạ ề ư ơ ủ ạ
ợ ố ấ ế ỏ ọ ả
ấ ặ ủ
ự ườ ế ị ủ chi, do đó ch nhóm là ng ả ẻ ờ ch v tài chính, t
ả ề ứ
ỹ ế ẻ ủ ự ủ
ệ ự ườ i th c hi n các nghi p v này. ồ ớ dùng. Tuy nhiên qua quan sát và thăm các l p, chúng tôi th y nhi u nhóm có phép đ ư ầ ẻ ẫ ộ dùng đ ch i ch a đ y đ ho c cũ h ng. Đa s các nhóm l p đ ch i c a tr l n l n ụ ở ộ ầ ỏ ề ệ nhi u lo i, đ cũ, h ng…đ dùng, h c li u h u nh không có. Nhi u h ng m c m t ướ ỏ ấ ố s nhóm đã xu ng c p, không đ m b o (vòi n c h ng, b p n u không h p quy cách, ố c c m t tai, khăn lau m t c a tr s n, cũ…) ự ự ủ ề thu t Các nhóm t i quy t đ nh ỉ ọ ấ ả ấ t t c v n đ tài chính trong nhóm và h ch công khai các kho n m c thu hàng tháng, hàng năm trên tr . Các nhóm không có nhân s riêng làm k toán/th qu , ch nhóm là ng
ả ả ơ ở ậ
ả ấ ệ ệ ụ ấ b. Qu n lí c s v t ch t và qu n lí hành chính ả ơ ở ậ Vi c qu n lí c s v t ch t và qu n lý hành chính c a ch nhóm tr
ấ ự ủ ượ ấ khi xây d ng đ án đ xin đ ẻ c c p phép ch
ừ ụ ơ ở ậ ủ ể ồ ơ ề ự ạ ỉ
ệ ạ ơ ở ậ ư ữ ế ổ
ấ ủ ic s v t ch t c a các nhóm ỏ ệ ệ ả ả ầ
ế ề ơ ơ ẹ ẹ ệ ồ
ọ ố ư ệ
ệ ố ủ ế ữ c d a trên ý ki n đóng góp c a ph
ề ự ử ủ ợ
ẫ
ự ủ ệ ẻ ấ ả th c hi n phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT c a ngành
giáo d c và đào t o
ệ ả
ấ ố ớ ươ ườ ả ự ệ h c hi n nghiêm túc vi c phân c p qu n lý giáo ỉ ạ ệ ng các bi n pháp qu n lý, ch đ o đ i v i các CSGDMN
ẻ ĐLTT ủ ả mang tính ch t qu n lí gia đình: Ngay t ấ nhóm đã ch ra các h ng m c c s v t ch t và xây d ng h s giáo viên, nhân viên trẻ cũng nh nh ng chu kì b sung thay th . hi n t ượ ĐLTT trong di n kh o sát h u h t đ u có khuôn viên, di n tích nh , ph i thuê m n ồ ơ ặ nên phòng h c h p, không có sân ch i ho c di n tích sân ch i h p, đ dùng, đ ch i ạ ế còn thi u th n nhi u. H th ng khu v sinh không có riêng nam n , và ch a đ t yêu ụ ủ ượ ự ủ ệ ầ c u v sinh. S s a sang c a ch nhóm cũng đ ủ ư ấ ề ầ ườ ng h p ch nhóm không có chuyên môn v m m v n c a giáo viên (tr huynh và t ế ị ủ ả ế ố quy t đ nh v n là b n thân ch nhóm. non) song y u t ạ ự 2.4.2. Th c tr ng ạ ụ ố ồ Thành ph H Chí Minh đã t ụ ạ ị d c t ng, tăng c i đ a ph ậ ngoài công l p, trong đó có nhóm tr ĐLTT.
ườ ố ợ
ị ậ ấ ệ ề ớ ẻ ậ ạ ộ ệ Phòng GD&ĐT các qu n/huy n ph i h p v i UBND xã/ph ủ
ệ ề ệ ủ ề ư ủ
ể ượ ấ ỗ ợ ậ
ị ả ạ ệ ủ ề
ấ ư ố
ầ ế ượ ả
ọ ồ ưỡ ữ ề ồ ớ c các l p b i d
ẻ
ườ ề c th
ỏ ộ ị
ệ ả ả ẻ
ấ ượ ả ả ọ ổ ấ ẻ ướ ng CSGD tr d
T.
ự ư ậ ớ
ể ng rà soát, ki m ạ tra đi u ki n thành l p, ho t đ ng c a các nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn; c p phép ho t ế ụ ộ đ ng cho các nhóm có đ đi u ki n; h tr các nhóm ch a đ các đi u ki n ti p t c ạ ộ ị ấ ế ị ệ c c p quy t đ nh thành l p và gi y phép ho t đ ng theo quy đ nh; hoàn thi n đ đ ả ế ỉ K t qu kh o sát cho đình ch các nhóm không đ đi u ki n ho t đông theo quy đ nh. ả ừ ở ộ ố i đó gi th y m t s Phòng GD&ĐT đã có nh ng tham m u t t cho S GD&ĐT, t ữ ẻ ấ ĐLTT quy t đ . c ph n nào nh ng v n đ t n đ ng trong qu n lý các nhóm tr ủ ề ư ổ ứ ượ ả ng dành riêng v qu n lí cho Ch ch c đ Phòng GD&ĐT ch a t ỗ ợ ồ ưỡ ệ ả ệ ặ ng chuyên môn nhóm tr ĐLTT, đ c bi t là qu n lí v tài chính. Vi c h tr , b i d ượ ả ạ ư ư ủ c a Phòng GD&ĐT còn ch a đ ng xuyên, ch a đ t hi u qu cao. Nguyên ố ượ ư ng chuyên viên m ng, đ a bàn qu n lý r ng, ch a có nhân: Các Phòng GD&ĐT s l ự ự ư ề chuyên viên chuyên trách v nhóm tr ĐLTT. Ngoài ra, các c p qu n lý ch a th c s ể ệ coi tr ng vi c phát tri n và đ m b o ch t l i 36 tháng tu i trong ẻ nhóm tr ĐLT ườ Các CSGDMN công l p tham m u v i UBND xã/ph ồ ề ệ ự ố ớ ẻ ị
ỡ ề ả ẫ ờ ẻ
ệ ụ ủ ự ỗ ợ ườ ư ệ ng v vi c th c hi n ệ ệ công tác qu n lý đ i v i các nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn, đ ng th i th c hi n nhi m ượ ụ ướ c phân ng d n, giúp đ v chuyên môn, nghi p v cho các nhóm tr ĐLTT đ v h ư ự ả ng MNCL ch a sát th c, ch a công qu n lý. Tuy nhiên, s h tr chuyên môn c a tr
ợ ớ ẻ ườ ộ
ậ ng MN công l p ít trong khi s ự ệ ẻ ả ị
ệ ệ ườ ư phù h p v i nhóm tr ĐLTT. Đ i ngũ CBQL tr ượ l giám sát nhóm tr ĐLTT m t cách th
ộ ự ủ ệ ẻ ạ ả ố ề ng nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn nhi u, gây khó khăn cho vi c th c hi n qu n lý, ng xuyên (khu công nghi p, khu đông dân c ). ấ 2.4.3. Th c tr ng th c hi n phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT c a chính
ẻ ự ươ ề ị
ị ệ ề ươ ỉ ạ ng ự ể ế V ch đ o th c hi n: Chính quy n đ a ph
ơ ở ạ ộ ơ ở
ố ề ệ ư ả quy n đ a ph ề ệ ủ t công tác tham m u UBND xã/ph
ẻ ị
ể ấ ổ
ươ ng t ẻ ủ ẩ ứ , tăng c
ứ ề
ng đã ti n hành rà soát, ki m tra ề ỉ ạ các c s GDMN công l p ậ đi u ki n ho t đ ng c a các c s GDMN NCL, ch đ o ệ ự ườ ố làm t ng v vi c th c hi n công tác qu n lý đ i ổ ứ ớ ớ các t ố ợ ch c, ban, ngành liên quan, v i các nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn , ph i h p v i ạ ộ ườ ị ề ng xuyên, đ t xu t) ho t chính quy n đ a ph ch c thanh tra, ki m tra (th ạ ệ ườ ộ ng vai trò trách nhi m và đ y m nh công tác đ ng c a các nhóm tr ĐLTT ả ư ệ ẫ tuyên truy n…tuy nhiên công tác này v n còn mang tính hình th c nên hi u qu ch a cao.
ự ế ệ ấ ố i, khó khăn, h n ch trong th c hi n phân c p và ph i
ợ ậ ợ ẻ ở ạ Tp. HCM
h p trong qu n lý nhóm tr ĐLTT i
ữ 2.4.4. Nh ng thu n l ả ậ ợ ả ả
ẻ ớ a) Thu n l ệ Vi c qu n lý các nhóm tr ĐLTT đ ố ợ ĐLTT tr
ữ ơ ự ng MN công l p;
ự ố ợ ươ
ẻ ộ ậ ư ụ ở ế ả ọ ị ượ c qu n lý chung theo đúng quy đ nh; Đã có ườ ữ ng, xã v i phòng GD; gi a UBND các ph ố ợ ậ Có s tham gia và ph i h p qu n lý nhóm tr ĐLTT gi a c quan ẻ ả ữ ng; Đã có s ph i h p gi a các ban ngành, đoàn th (Ngành GD&ĐT, ậ các qu n/ , ph n , khuy n h c, ...) trong qu n lý nhóm tr ể th c đ c l p t
ẻ ự ả s ph i h p qu n lý các nhóm ườ tr ị ả qu n lý đ a ph ụ ữ ế Y t huy nệ
ỏ ệ ườ ộ ủ ự ượ b) Khó khăn L c l
ả ả ủ ạ ng cán b c a UBND ph ế
ị ệ ệ ế ế
ơ ề ế ế ả ể
ị ỏ ể ử
ệ ế ả ả ư ự ự ẻ ấ ượ ố ượ ề ả ng CSGD tr d
ộ ộ ư ổ
ị ả ẻ ệ ệ ả ậ ườ ng MN công l p ít trong khi s ự
ộ ẻ
ự
ế ng đ n qu n lý nhóm tr ĐLTT ề ả ẻ
ườ nh h ố ượ ể ề ng xuyên ưở ẻ ả ng v qu n lý nhóm tr ĐLTT ớ ủ ng đ u ch a hi u đúng vai trò và đóng góp to l n c a các nhóm tr
ậ ố ượ ậ ạ ộ ủ ệ ọ
ư ủ ề ĐLTT, ch a nh n th c đ ẻ giao d c t ẻ ư ượ ầ ứ c t m quan tr ng c a vi c giám sát ho t đ ng chăm sóc, i các nhóm tr ĐLTT
ả ấ
ủ ộ ự ủ ệ ị
ỉ ạ ề ệ ượ ệ
ướ ữ ệ ế ặ
ẻ ả ả ề
ệ ả ộ ạ ề ả
ố ự ng d n c th các quy trình ho t đ ng, đ c bi ệ ủ ư ấ ệ ố ợ ệ ộ ộ
ệ ề ấ
ủ ề ề ả ậ
ệ ề ng/ xã m ng, ph i kiêm nhi m nhi u vi c ẻ ạ ĐLTT i không có chuyên môn và thi u ch tài đ m nh nên qu n lý các nhóm tr l ề ợ ự ự ư i rõ ch a th c s có hi u qu ; Thi u các quy đ nh phân công trách nhi m và quy n l ủ ươ ị ng khó ki m soát thông tin v ch nhóm do thi u c ch giám sát và ràng; Đ a ph ạ ế ng chuyên viên m ng, đ a bàn thi u các ch tài đ x ph t; Các phòng GD&ĐT s l ấ qu n lý r ng, ch a có chuyên viên chuyên trách v nhóm tr ĐLTT. Ngoài ra các c p ẻ ướ ể ọ i qu n lý ch a th c s coi tr ng vi c phát tri n và đ m b o ch t l ố ẻ 36 tháng tu i trong nhóm tr ĐLTT; Đ i ngũ CBQL tr ượ l ng nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn nhi u, gây khó khăn cho vi c th c hi n qu n lý, giám sát nhóm tr ĐLTT m t cách th ế ố ả ạ 2.5. Th c tr ng các y u t 2.5.1. Nh n th c c a các đ i t Các đ i t ư ụ ạ 2.5.2. Các văn b n ch đ o v phân c p ả Các văn b n qui đ nh và vi c th c hi n các chính sách c a Chính ph , B Ngành ẫ ả ề c Thành ph th c hi n nghiêm túc . Tuy nhiên v n v qu n lý nhóm tr ĐLTT đã đ ẫ ạ ộ ụ ể thi u nh ng văn b n h t là các yêu ư ẻ ầ ừ nhi u góc đ khác nhau. Hi n nay ch a có c u trong vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT t ổ ứ ụ ể ề văn b n qu n lý hành chính nào nêu c th v quy n h n, trách nhi m c a các t ch c ị ồ chính tr xã h i, cá nhân trong c ng đ ng trong vi c tham gia, ph i h p, t v n giám sát ẻ nhóm tr ĐLTT. ứ 2.5.3. Các đi u ki n ngu n l c đáp ng yêu c u phân c p 2.5.1. V trình đ , năng l c chuyên môn c a ch nhóm, giáo viên và nhân viên Qua kh o sát th c t ệ ươ ế ệ
ồ ự ự i c ba qu n, nhi u ch nhóm không có chuyên môn v ả ẻ ự vi c th c hi n Ch ộ ế
ỗ ợ ệ ấ ượ ả ủ ậ
ầ ủ ộ ề ủ ự ế ạ ả t ng trình GDMN, thi u kinh nghi m qu n lí, giám sát và h tr ổ ệ GDMN. GV trong các nhóm tr ĐLTT hi n nay còn r t thi u, đ i ngũ GV không n ấ ề ị c tham gia các khóa t p hu n đ nh. C ch nhóm, giáo viên, nhân viên đ u không đ phù h p. ợ
ả ơ
ề ự ố ế ợ ủ ơ ố ế ợ ư ơ
ư ủ ả quan qu n lý ch a phát huy đ
ượ ề ự ẻ ả 2.5.2. V s ph i k t h p c a các c quan qu n lý ệ ả ẻ Công tác ph i k t h p các c quan và các nhóm tr ĐLTT ch a hi u qu , các c ẻ ả c vai trò c a mình trong qu n lý nhóm tr ĐLTT ở ạ 2.6. Đánh giá chung v th c tr ng qu n lý nhóm tr ĐLTT Thành ph ố
ồ H Chí Minh
ữ ủ ế
ệ ấ ạ
ầ
ự ế ầ ủ ụ
ố ượ
ử ẻ ầ ệ ạ 2.6.1.Nh ng thành công ch y u và nguyên nhân ế Các nhóm tr ẻ nhanh. Trên th c t ứ đáp ng nhu c u c a ph huynh g i con vào các c s GDMN, t ấ ượ ng các nhóm ch t l ấ ượ ạ ượ t o đ ớ ố ẻ ĐLTT t ộ ấ i khu công nghi p, khu ch xu t gia tăng v i t c đ r t ề ệ ự ặ ẻ , các nhóm tr này đã góp ph n san s gánh n ng áp l c v vi c ỗ ợ ừ ơ ở đó h tr nâng cao tr ẻ ĐLTT tăng nhanh ẻ ng chăm sóc GD tr . ụ ng chăm sóc giáo d c tr m m non. S l c tính c nh tranh cao trong vi c nâng cao ch t l
ọ ế ưỡ ẻ ng tr , đã
ầ ự ạ ộ ị ộ th c hi n m t ph n Ch
c đào t o chuyên môn bài b n, đ
ậ ườ ng cao h n các GV tr ộ ứ ươ ng m c l
ượ ậ ở ượ ả c c tham gia ố thành ph
ồ ớ ả ả ướ Các nhóm trẻ ĐLTT đã chú tr ng đ n ho t đ ng chăm sóc nuôi d ụ ươ ệ ng trình giáo d c theo quy đ nh. ố ượ ạ trẻ ĐLTT đa s đ Đ i ngũ GV nhóm ơ ng công l p (3,1 3,5 tr/tháng), đ ự ự t cu GVMN ngoài công l p ề c.
ạ
ố ể ẻ ĐLTT
ề thành l p/gi
ộ tr khu công nghi p có t c đ phát tri n nhanh, các nhóm i th quá nhi u và quá nhanh, gây khó khăn trong công tác qu n lý. ả ụ ấ
ưở h ể ệ đóng BHXH. Đây th c s là đi m khác bi ị ươ H Chí Minh so v i nhi u đ a h ng khác trong c n ế ơ ả ữ 2.6.2.Nh ng h n ch c b n và nguyên nhân ệ ằ ở Do n m ả ể ậ ề ấ ượ Ch t l ng chăm sóc giáo d c tr còn nhi u v n đ b t c p.Vi c qu n lý h ự ự ở
các nhóm ầ ề ặ ả ả ồ ệ ề ấ ậ ủ ề ọ Nhi u ch nhóm không ồ ự ệ
ự ự ả ư ẻ ư trẻ ĐLTT còn ch a th c s khoa h c. ơ ổ s s sách có chuyên môn m m non nên g p nhi u khó khăn trong vi c xây d ng, qu n lý các h ơ ổ s s sách chuyên môn. ự Đ i ngũ nhân s (ch nhóm, GV/ ấ nhân viên) ch a th c s đ m b o v ch t
ủ ề ề ệ ượ l
ề ng. ồ ổ ấ ẻ
ế ậ ượ ẻ ế ế ầ ớ ơ ả ố ượ ẻ ng (tu i đ i và tu i ngh đ u non tr , ít kinh nghi m chuyên môn) và s l ố ộ c v n đ ng, ít đ C s v t ch t trong nhóm tr ĐLTT còn trong tình tr ng thi u th n. Đ dùng ượ ơ c
ự ị nhiên.
ộ ổ ờ ơ ở ậ ạ ồ ế đ ch i thi u so v i quy đ nh; h u h t thi u sân ch i, tr ít đ ớ ế ti p xúc v i không khí t ề ạ ộ ư ế ổ ị
Nhi u nhóm ể ứ ự ế
ữ ả ẻ ệ
ệ ủ y u th c hi n ch c năng “gi ụ ằ ẻ ụ ự ự ư ạ ể ả ầ ượ ự ự ề ụ trẻ ĐLTT ho t đ ng ch a có tính n đ nh và không có k ho ch ạ ữ ề ươ ẻ ng ụ c s công b ng trong giáo d c
phát tri n lâu dài, b n v ng. Các nhóm tr ĐLTT ch tr ”, khó có th đ m b o th c hi n các m c tiêu chăm sóc giáo d c tr theo ch trình giáo d c m m non. Đi u đó th c s ch a t o đ cho tr .ẻ
ạ ườ c c p phép lên lo i hình “tr ứ ạ ng MN” còn ph c t p, Th t c hành chính đ đ
ỏ
ủ ụ khó khăn (đòi h i gi y t ứ ể ượ ấ ấ ấ ờ nhà đ t…). ệ ự ệ ị ộ ố ậ ủ ủ
ẻ ạ ạ tr ĐLTT ế nhóm tr ĐLTT còn h n ch . phát tri n nhanh, không có quy ho ch, nh l
Ý th c, trách nhi m th c hi n qui đ nh pháp lu t c a m t s ch nhóm các ẻ ố S nhóm ẽ ỏ ẻ ả ư ớ
ể ư ơ ở ậ ơ ở ậ ẻ ố ị
ấ ủ ấ ủ ưỡ ụ ệ ớ
ị
ờ ụ ự ạ ộ ườ ổ , manh mún, ả ằ n m xen k trong khu dân c , c s v t ch t c a nhóm, l p ch a đ m b o theo yêu ầ c u quy đ nh. Đa s là mô hình c s v t ch t c a gia đình dùng làm nhóm tr ĐLTT ư ẻ ộ ợ nên ch a phù h p v i vi c chăm sóc, nuôi d ng và giáo d c tr , đ i ngũ giáo viên ổ không n đ nh... ẻ Nhóm tr ĐLTT th
ng không n đ nh, ho t đ ng theo th i v d a trên nhu ệ ị ệ ấ ụ ề ậ ầ ủ c u c a ph huynh, khó phát hi n do v y vi c c p phép có nhi u khó khăn.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 2
ạ ạ ở 1. M c dù m ng l i c s GDMN phát tri n m nh
ặ ẫ ầ ử ẻ ướ ủ ủ
ệ ặ ác c s ố ồ thành ph H Chí Minh, ẹ i 36 tháng c a Cha, M trong khu ẻ ệ t là các nhóm tr
ướ ứ ầ ộ ướ ơ ở ể ứ tuy nhiên, v n không đáp ng đ nhu c u g i tr d ấ ế công nghi p, khu ch xu t. C ầ ử ẻ d ĐLTT, đáp ng m t ph n nhu c u g i tr ơ ở GDMN ngoài công l pậ , đ c bi ổ i 3 tu i.
2. Chăm sóc, nuôi d
ả
ả ề ưỡ ứ
ụ ộ ế ố ng và giáo d c là m t y u t ả ẻ ạ ộ ọ ế ộ ề ẫ
ự ệ ả
ụ ư ượ ử ụ ạ ệ ề
ư ệ ụ ọ ậ ơ i các nhóm tr ĐLTT; Các đi u ki n ph c v t b đ dùng h c t p, sân ch i, nhà v
ủ ẻ ộ
ự ề ề ổ
ố ế ề ả ố ượ ệ ạ ng. Đ i ngũ GV/NV luôn trong tình tr ng thi u s
ấ quan tr ng ph n ánh ch t ượ ư ạ l V hình th c, các nhóm tr ĐLTT đ m b o ch đ sinh ho t nh các ng GDMN. ườ ế ề ấ ự ế ậ tr ho t đ ng này v n còn nhi u h n ch v ch t ng công l p. Tuy nhiên trên th c t ư ượ ự ự ả ươ l ng trình ng chăm sóc, giáo d c ch a th c s đ m b o nh : Vi c th c hi n ch ẻ ụ ụ ệ ả ạ GDMN ch a đ c s d ng hi u qu t ệ ế ị ồ ạ ộ ư cho ho t đ ng chăm sóc, giáo d c nh trang thi ế ả ả ư còn thi u th n, ch a đ m b o. Đ i ngũ nhân s (ch nhóm, sinh, nhà b p... tr ẻ ổ ờ ấ ượ ự ự ả ư GV/NV) ch a th c s đ m b o v ch t l ng (tu i đ i và tu i ngh đ u non tr , ít ế ự ộ kinh nghi m chuyên môn) và s l ổ ị n đ nh.
ả ệ
ạ ệ ẻ ủ ề ự ả 3. Vi c qu n lý nhóm tr ụ
ị ượ ậ ẻ ủ ườ ẫ
ườ ụ ợ
ạ ổ ứ ệ ạ
ả ế ứ ơ ở ậ ự ả ự ả
ư ả ư ả ấ ự ệ ả
ả ố ợ ệ ả ế ả
ượ ữ ơ ẻ
ả ệ ị
ấ ượ ự ự ể ệ ả ả ng CSGD tr d
ọ ẻ ạ ộ ệ ế ĐLTT còn nhi u h n ch . Vi c qu n lí ho t đ ng ớ ự ỗ ợ ề c th c hi n v i s h tr v chuyên môn chăm sóc giáo d c tr c a ch nhóm đ ủ ủ ng MN công l p trên đ a bàn tuy nhiên ch nhóm v n là c a Phòng GD&ĐT và tr ớ ể ạ ộ ủ ộ i ch đ ng qu n lý ho t đ ng chăm sóc – giáo d c đ phù h p v i nhóm mình. ng ể ế ỉ ạ ệ ậ ch c ch đ o th c hi n k ho ch và ki m tra đánh giá Tuy nhiên vi c l p k ho ch, t ấ ệ còn mang tính hình th c ch a đ m b o. Vi c qu n lý nhân s , qu n lý c s v t ch t ệ ẻ tài chính, hành chính còn ch a hi u qu . Vi c th c hi n phân c p qu n lý nhóm tr ự c ti n hành khá bài b n, đã có s tham gia, ph i h p qu n lý ĐLTT nhìn chung đ ể ế nhóm tr ĐLTT gi a c quan qu n lý và các ban ngành đoàn th tuy nhiên còn thi u ư ả ấ ề ợ i rõ ràng, các c p qu n lý còn ch a các quy đ nh phân công trách nhi m và quy n l ổ ẻ ướ i 36 tháng tu i th c s coi tr ng vi c phát tri n và đ m b o ch t l trong nhóm tr ĐLTT.
ạ ự ự ệ
ư ề ệ ả ố ợ
ề ủ ộ ạ ờ ố ượ
ể ủ ấ ậ ề ấ ủ ộ ề ư ị
ủ ổ ẻ ị
ơ ở ự ễ ạ ộ ấ ụ ữ ả ọ
ẻ ả ồ 4. Th c tr ng trên do nhi u nguyên nhân: v vi c th c hi n, tri n khai các văn ề ấ ả b n các c p ch a có tính ch đ ng, vai trò ph i h p qu n lý giám sát c a chính quy n ế ộ ươ ị ng và ng các c p còn m nh t; ch đ chính sách còn nhi u b t c p; s l đ a ph ệ ổ ấ ượ ng c a đ i ngũ giáo viên không n đ nh, ch nhóm ch a có nhi u kinh nghi m ch t l ầ ườ ả ng không n đ nh và ho t đ ng theo nhu c u trong qu n lý; các nhóm tr ĐLTT th ạ ề ự ủ c a ph huynh...Th c tr ng trên là c s th c ti n quan tr ng đ xu t nh ng gi i pháp ở qu n lý nhóm tr ĐLTT Tp.H Chí Minh.
ƯƠ Ẻ Ộ Ậ Ư Ụ Ả Ả CH NG 3. GI I PHÁP QU N LÝ NHÓM TR Đ C L P T TH C
T I THÀNH PH H CHÍ MINH
ữ Ạ ắ ề ấ Ố Ồ ả 3.1. Nh ng nguyên t c đ xu t các gi i pháp
ể ữ ả ệ ề ệ ề ấ ấ ả ả ả Đ nh ng gi i pháp đ xu t có tính kh thi, hi u qu , vi c đ xu t gi i pháp
ủ ế ủ ắ ầ c n tuân th các nguyên t c ch y u sau đây:
ụ
ệ ố
ả ả ả ả ắ ả ắ ả ắ ả ắ ả ệ
ả i pháp qu n lý nhóm tr đ c l p t ả th c
ậ 3.1.1. Nguyên t c đ m b o tính m c tiêu ệ 3.1.2. Nguyên t c đ m b o tính toàn di n và h th ng ể 3.1.3. Nguyên t c đ m b o tính phát tri n ả 3.1.4. Nguyên t c đ m b o tính hi u qu và tính kh thi ẻ ộ ậ ư ụ ở 3.2. Các gi ứ 3.2.1. T ch c b d ng nâng cao nh n th c cho các đ i t ồ TP. H Chí Minh ề ả ố ượ ng v qu n lý
ấ
ả ủ ằ ả ậ ả ổ ứ ồ ưỡ ố ả nhóm tr ĐLTT trong b i c nh phân c p i pháp: M c tiêu c a gi M c tiêu c a gi
ụ ế ự ả
ấ ề ậ
ẻ ổ ứ ng, các t ả ươ ả ơ ị ệ ự ọ ị ằ
ẻ ứ ủ ụ i pháp này nh m nâng cao nh n th c ở ệ ố ượ ng có liên quan đ n th c hi n phân c p qu n lý nhóm tr ĐLTT (S , cho các đ i t ườ phòng GD và ĐT, các tr ch c chính ng MN công l p, chính quy n đ a ph ế tr xã h i...) nh m khuy n khích h tham gia tích c c hi u qu h n trong qu n lý và phát tri n nhóm tr ĐLTT.
ộ ề ươ ệ ẻ ủ ng ti n thông tin
ổ ấ ứ ề
ề ự ả ố ự ả ộ ể N i dung c a gi ổ ứ ệ i pháp: Đ gi t, S
ệ ụ ể ả i pháp này th c hi n đ t k t qu t ự ế
ạ ộ ườ
ẻ ể
ả i pháp: T ch c tuyên truy n trên các ph ớ ậ ệ Đi u ki n th c hi n gi ầ ng/xã, các t ồ ộ ứ ả ậ ứ ủ
ạ đ i chúng; T ch c các l p t p hu n v nghi p v , chuyên môn. ở ạ ế ệ ậ ỉ ạ ồ ưỡ ng nâng cao nh n GD&ĐT, Phòng GD&ĐT c n ch đ o xây d ng k ho ch b i d ề ậ ườ ổ ứ ị ng MN công l p v th c cho UBND ph ch c chính tr xã h i, HT tr ệ ồ ưỡ ả ờ ng nâng cao qu n lý nhóm tr ĐLTT; đ ng th i ph i ki m tra, giám sát vi c b i d ạ ộ ề ẻ nh n th c cho ch nhóm, đ i ngũ GV, nhân viên trong nhóm tr ĐLTT v ho t đ ng CSGD tr .ẻ
ế ể ể ự ẻ
ạ ậ ĐLTT
ọ ủ ụ ừ ả ạ ự ễ ể 3.2.2. Xây d ng quy ho ch phát tri n GDMN, k ho ch phát tri n nhóm tr ở ứ M c tiêu c a gi
ạ ư ầ ứ ệ TP HCM và t ng qu n huy n đáp ng yêu c u th c ti n ự ụ ổ ề
ộ
ừ
ế ố ợ ẻ ủ ổ ứ ứ ể ạ ể N i dung c a gi
ả ườ ng, l p các c p h c t ng năm b o đ m phù h p v i tình hình th c t
ấ ầ ạ
ệ ế
ự ớ ả ướ ơ ở t công tác quy ho ch m ng l ề ơ ộ ẻ ạ ợ ạ ữ ụ ổ ứ ẻ ầ ả
ể ẻ
ạ ế ệ ệ
ầ ớ i pháp: Xây d ng quy h ach phát tri n giáo d c m m non v i ầ ị ợ qui mô và lo i hình thích h p, phân b đ u trên các đ a bàn dân c đáp ng nhu c u ữ ẻ ch c xã h i trong công tác nuôi, d y tr . Ph i h p gi a ngành GD và các ban ngành, t ầ ở ệ ậ ự ễ phát tri n nhóm tr ĐLTT Tp.HCM và t ng qu n, huy n đáp ng yêu c u th c ti n ướ ạ ả ộ i pháp: Xây d ng k ho ch phát tri n m ng l i, quy mô ươ ọ ừ ự ế ị ớ đ a ph ng; tr ậ ố ươ ị ng c n làm t Các đ a ph i c s GDMN công l p và ậ ậ ngoài công l p; Các chính sách khuy n khích nh ng n i có đi u ki n thành l p các ộ ả nhóm tr ĐLTT đ m b o yêu c u chăm sóc, giáo d c tr ; Huy đ ng các t ch c xã h i ả tham gia phát tri n và qu n lý nhóm tr ĐLTT. ả ệ Đi u ki n th c hi n: Đ th c hi n gi i pháp này đ t k t qu t ệ ổ ả ố ở ọ ể ự ủ ự ườ ự ợ
ự ế ệ ế ả
ổ ứ ự ể ạ
ệ ệ ớ ị
ố Ủ ể ậ ế ườ ụ ệ ế ầ
ế ọ ạ ạ ứ ự ể ẻ ầ
ề t S GD&ĐT ả ơ ng tr c, ch trì trong vi c t ng h p, xây d ng quy h ach phát ph i là c quan th ố ể tri n GDMN Tp. HCM đ n năm 2020, có trách nhi m khuy n cáo, c nh báo và ph i ề ở ợ h p v i các S , ban, ngành t ch c tri n khai th c hi n quy ho ch phát tri n GDMN ự trên đ a bàn thành ph ; y ban nhân dân các qu n/ huy n hoàn thành xây d ng và phê ự ng/ xã th c duy t K ho ch phát tri n giáo d c m m non đ n năm 2020. UBND ph ự ệ hi n quy ho ch; xây d ng k h ach phát tri n nhóm tr ĐLTT đáp ng yêu c u th c ti n.ễ
ươ ị ị 3.2.3. Hoàn thi n các chính sách, quy đ nh c a chính quy n đ a ph ng v
ề ệ ệ ạ ụ ể ủ ừ ố ợ ủ ả ề ầ ấ
ả
ề trách nhi m, quy n h n c th c a t ng c p qu n lý và yêu c u ph i h p trong qu n lý nhóm tr ĐLTT ả ả ấ ạ ả
ẻ ủ ố ế ợ ủ ủ ệ ệ ẻ ấ ả
ấ ượ ệ ệ ả ả ụ i pháp: Giúp cho quá trình qu n lý c a các c p đ t hi u qu và ng s ph i k t h p c a các c p qu n lý trong vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT; ng chăm sóc ả ỗ ợ ng hi u qu qu n lý, h tr cho vi c nâng cao ch t l
ẻ
ả M c tiêu c a gi ự ườ tăng c ườ ằ Nh m tăng c ụ ẻ giáo d c tr trong nhóm tr ĐLTT. N i dung c a gi i pháp: Rà soát các chính sách hi n hành v qu n lý nhóm tr
ỉ ề ươ ề ị ủ ướ ả ị c, đ a ph
ễ ữ ề ự ẩ ự
ổ ả ẻ ự ủ ả
ề
ệ ạ ề ả ủ ể ự ả ố
ạ ế ể ả ở ư ả ố ở ủ ệ Đi u ki n th c hi n: Ch th th c hi n gi ệ i pháp này th c hi n đ t k t qu t
ố ả ủ
ươ ề ề ạ ấ
ầ ẻ ả
ệ ự ự ồ ệ ẻ ẫ ị ả ỗ ợ ẫ ướ ướ ườ ầ
ng d n, ch đ o các phòng GD&ĐT h ả ng d n UBND ph ỗ ợ ỉ ạ ẻ ố ợ ự ệ
ẻ ộ ệ ợ ữ ấ ủ ng; Đ xu t đi u ch nh nh ng quy đ nh không phù h p ĐLTT c a Nhà n ệ ớ v i th c ti n trong chính sách hi n hành, xây d ng nh ng chính sách thúc đ y s phát ụ ể ề ấ ứ ể tri n c a nhóm tr ĐLTT; T ch c phân c p qu n lý rõ ràng; Có văn b n c th v ấ quy n h n, trách nhi m c a các c p qu n lý. ệ i pháp này là Giám đ c S GD&ĐT. Ủ t, Giám đ c S GD&ĐT tham m u cho y Đ gi ị ề ban nhân dân Tp. H Chí Minh ban hành các văn b n quy đ nh c a chính quy n đ a ố ợ ụ ể ủ ừ ng v trách nhi m, quy n h n c th c a t ng c p qu n lý, yêu c u ph i h p ph ở ệ trong qu n lý nhóm tr ĐLTT và hoàn thi n các chính sách h tr nhóm tr ĐLTT. S ng/ xã GD&ĐT c n h ẻ ph i h p trong qu n lý nhóm tr ĐLTT và th c hi n các chính sách h tr nhóm tr ĐLTT.
ẻ ộ ự ủ 3.2.4. T ch c nâng cao năng l c cho ch nhóm tr và đ i ngũ GVMN, NV
ẻ
ả ự ổ ứ ủ c a nhóm tr ĐLTT ụ
ẻ ủ ự ắ
ẻ ệ ề
ế ụ ủ M c tiêu: Nâng cao nâng cao năng l c qu n lý cho ch nhóm, năng l c chuyên ệ ạ i các nhóm tr ĐLTT giúp ch nhóm n m rõ trách môn cho GV và nhân viên làm vi c t ạ ủ ả ệ nhi m, quy n h n c a mình trong vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT, giúp giáo viên và nhân ấ viên n m rõ các v n đ c n thi
ộ ẫ ẻ
ả ự
ọ ướ ụ ủ ự ắ N i dung: Xây d ng tài li u h ớ ụ ủ
ả ả
ĐLTT cho các ch ế ạ ụ ủ ẻ ả ủ ộ ệ ẻ ướ ụ ẫ
ổ ệ ơ ở ậ ự ệ ạ ẻ ậ ấ
ự ề ụ ẻ ả ả
ủ
ẻ ề ầ t trong chăm sóc và giáo d c tr . ả ệ ự ủ ng d n qu n lý nhóm tr ể ẻ ạ ộ nhóm l p: Qu n lý ho t đ ng giáo d c c a nhóm tr (xây d ng k ho ch phát tri n ạ ộ ệ ỉ ạ ứ giáo d c năm h c, t ch c ch đ o th c hi n các ho t đ ng giáo d c c a ch nhóm, ụ ủ ạ ộ ệ ự ể ki m tra đánh giá vi c th c hi n các ho t đ ng giáo d c c a nhóm tr ); Qu n lý nhân ấ ủ ự ẻ s , tài chính, c s v t ch t c a nhóm tr ĐLTT; Nâng cao hi u qu c a qu n lý nhóm ệ ẻ tr ĐLTT; Xây d ng tài li u h ng d n chăm sóc giáo d c tr cho đ i ngũ giáo viên, i các nhóm tr ĐLTT; T p hu n chuyên môn, kĩ năng chăm sóc, nhân viên làm vi c t ẻ giáo d c tr cho GV và NV, kĩ năng qu n lý nhóm tr ĐLTT, năng l c v qu n lý tài chính cho các ch nhóm l p. ệ ớ ệ ề ệ ạ ả ở
ỉ ạ ươ ủ ự ệ ậ ộ
ổ
ồ ự ả ể ờ ọ
ấ ả
ệ ệ ậ ệ ậ ấ ấ ầ ấ ể ả ự Đi u ki n th c hi n: Đ gi ầ GD&ĐT c a các Qu n/Huy n c n ch đ o xây d ng n i dung, ch ỉ ạ ợ ưỡ d ả ồ ưỡ công tác b i d ề ồ ưỡ ể đ công tác b i d ng đ u đ ố ượ ầ ả ph i cung c p đ y đ tài li u t p hu n cho các đ i t i pháp đ t hi u qu cao thì S GD&ĐT và Phòng ồ ng trình b i ả ở ng phù h p. S GD&ĐT ch đ o Phòng GD&ĐT phân b ngu n l c đ m b o cho ậ ợ ấ ạ ế ầ ự ng đ t k t qu . Quá trình t p hu n c n l a ch n th i đi m phù h p ầ ậ ượ ố ượ c tham gia t p hu n. C n ng có hi u qu , các đ i t ủ ng, tài li u t p hu n c n phù
ể ủ ụ ễ ệ ọ ự ế ễ ể , ng n ng n, d hi u, d th c hi n, d áp d ng đ ch nhóm, GV và
ễ ự ự ế .
ớ ợ ắ h p v i th c t ể ậ ụ nhân viên có th v n d ng trong th c t ự ệ ả ả ẻ ị ệ 3.2.5. Xây d ng h tiêu chí đánh giá hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT trên đ a
bàn
ả ụ ữ ẩ M c tiêu gi
ị ẻ ả ự ủ ệ ị ng cho ch nhóm công vi c c th c n th c hi n đ
ườ ệ ẻ
ả ệ ệ ụ ể ầ ĐLTT; Giúp cho UBND ph ệ ượ ứ ẩ ả ả i pháp: Đ a ra nh ng tiêu chu n đánh giá hi u qu qu n lý nhóm ể ng/xã, Phòng ẻ c hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT
ư ướ tr ĐLTT trên đ a bàn; Đ nh h ả ả nâng cao hi u qu qu n lý nhóm tr GD&ĐT căn c vào các tiêu chu n đánh giá đ ị trên đ a bàn.
ả ệ i pháp: Các tiêu chu n đánh giá hi u qu qu n lý nhóm tr
ớ ừ ộ ầ ả ủ N i dung c a gi ượ ụ ể c c th hóa cho t ng ho t đ ng và phù h p v i năng l c th c t
ẩ ẩ ữ ủ
ả ẻ ụ ợ ả ả ả ự ạ ộ ố ệ ớ
ẹ ị ẻ ẩ ự ế ủ ạ ộ c a ĐLTT c n đ ch nhóm; Tiêu chu n đánh giá là nh ng tiêu chu n : Qu n lý ho t đ ng chăm sóc, giáo d c tr ; Qu n lý nhân s ; Qu n lý tài chính, tài s n; Qu n lý m i quan h v i cha m ; Qu n lý m i quan h v i chính quy n đ a ph
ả ố ệ ề ủ ể ự ự ủ ệ ề
ả ươ ả ng. ả Đi u ki n th c hi n: Ch th th c hi n gi i pháp này là ch nhóm. Đ gi ầ ỉ ạ ự ở
ườ ể ệ ẩ ớ ự ệ ớ ệ ạ ế ng/xã căn c vào 5 tiêu chu n và 14 tiêu chí đ đánh giá hi u qu
ươ ự ặ ầ
ố ợ ủ ề
ạ ị ể ụ ủ ừ ệ ẻ ệ ả ả ể ả i ố t, S GD&ĐT c n ch đ o các Phòng GD&ĐT ph i ả ẽ ữ ơ ng; C n có s ph i h p ch t ch gi a c quan có ậ ầ ẻ ĐLTT c n nh n đó
ự ố ợ ờ ị ả ố ệ pháp này th c hi n đ t k t qu t ợ ứ h p v i UBND ph ẻ ả i đ a ph qu n lý nhóm tr ĐLTT t ẩ ẻ th m quy n thanh tra, ki m tra nhóm tr ĐLTT; Các ch nhóm tr ứ th c rõ vai trò, nhi m v c a công tác đánh giá hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT t có s ph i h p k p th i.
ằ ữ ưở ẻ ng gi a nhóm tr
ả ĐLTT v i c s GDMN khác trên đ a bàn
ả ằ i pháp: Đ m b o công b ng trong công tác thi đua, khen th
ả ằ ẻ ả 3.2.6. Đ m b o công b ng trong công tác thi đua, khen th ị ớ ơ ở ả ụ M c tiêu gi ẻ
ả ừ ả ạ ế ẻ
ụ
ả ạ ự ủ ưở i pháp: Xây d ng k ho ch thi đua, khen th
ậ ệ ườ ế ừ ưở ng ế ộ nhóm tr ĐLTT đ t k t qu cao trong công tác CSGD tr nh m đ ng viên và khuy n ấ ượ ả khích các nhóm tr ĐLTT đ m b o và không ng ng nâng cao ch t l ng trong chăm ẻ sóc, giáo d c tr . ộ N i dung c a gi ầ ự
ẻ ộ ộ
ậ ể ưở ậ ộ ờ
ể ữ ơ ở ề ậ ộ i c a ng
ủ ng c a các ọ ng m m non trong toàn qu n/huy n theo t ng năm h c, xây d ng tiêu chí thi đua; tr ộ ế ĐLTT tham gia các phong trào, các cu c v n đ ng, h i Khuy n khích các nhóm tr ằ ị ủ thi... c a ngành; Đ ng viên, khen th ng k p th i các t p th , cá nhân đi n hình nh m ườ ề ợ ủ ẳ ạ ự t o s bình đ ng v quy n l i lao đ ng gi a c s GDMN công l p và ngoài công l p. ậ ệ ự ề ệ
ả Đi u ki n th c hi n: Ch th th c hi n gi ẻ ủ i pháp này là Ch nhóm. Đ gi ỉ ạ ự
ả ố ộ ủ ộ
ệ ạ ế ộ ậ ị ủ ầ ư ờ ư ệ ự ể
ự ủ ạ
ả ỗ ự ẻ ố ượ ưở ự ế ệ ng đ đ ng viên, khuy n khích, khích l các đ i t
ụ
ể ả ủ ể ự i ầ ủ ệ t, Ch nhóm tr ĐLTT c n ch đ o nhóm tham gia pháp này th c hi n đ t k t qu t các phong trào, các cu c v n đ ng, h i thi... c a ngành; Tham m u cho ch đ u t xây ế ồ ự d ng chính sách, quy đ nh đ các thành viên ph i n l c th c hi n, đ ng th i khuy n ĐLTT. Công tác thi đua khen khích s sáng t o c a các thành viên trong nhóm tr ể ộ th ng tích c c trong công tác ẻ chăm sóc, giáo d c tr . ệ ứ ộ ầ ủ ế ả ả ả 3.3. Kh o nghi m m c đ c n thi t và tính kh thi c a các gi ề ấ i pháp đã đ xu t
ụ ệ ả 3.3.1. M c đích kh o nghi m
ụ ủ ệ ề ệ ậ ằ ả ấ M c đích c a vi c kh o nghi m là nh m thu th p thông tin đánh giá v tính c p
ế ủ ả ả ẻ ả ở ồ thi t và tính kh thi c a các gi i pháp qu n lý nhóm tr ĐLTT Tp. H Chí Minh đã
ượ ề ử ổ ơ ở ữ ề ấ ổ ỉ đ c đ xu t, trên c s đó giúp đi u ch nh, s a đ i, b sung nh ng y u t ế ố ư ợ ch a h p
ị i pháp.
ậ ủ ả ẳ 3.3.2. Đ i t
ả ộ lý và kh ng đ nh đ tin c y c a các gi ệ ố ượ ng kh o nghi m ế ế ầ ủ ỏ ở c u ý ki n (qua phi u h i) cho 50 ch nhóm, 150 GV các nhóm tr ẻ
ả ả ề ấ Tr ngư ề ĐLTT v tính c n thi i pháp đã đ xu t.
t và kh thi c a các gi ệ ầ ộ ả ủ ế 3.3.3. N i dung kh o nghi m
ề ệ ậ ấ ả ộ ả N i dung kh o nghi m t p trung vào hai v n đ chính: + Các gi i pháp đã đ ề
ự ự ấ ấ ế ố ớ ệ ẻ ả ở ồ xu t có th c s c p thi t đ i v i vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT Tp.H Chí Minh hay
ả ạ ộ ố ớ ề ả ả ấ không? + Các gi i pháp đã đ xu t có kh thi đ i v i công tác qu n lý ho t đ ng CS
ẻ ở ệ ệ ồ ề Tp.H Chí Minh trong đi u ki n hi n nay hay không?
ệ
ổ ớ ở ẻ ề các nhóm tr ĐLTT v các gi ả i GD nhóm tr ĐLTT ả 3.3.4. Ph ng pháp kh o nghi m T ch c t a đàm, trao đ i v i GV và CBQL
ươ ổ ứ ọ ề ấ pháp đã đ xu t ư ầ ỏ
ệ
ề ả ế ả
Tr ng c u ý ki n (qua phi u h i) ế ế ả ả 3.3.5. K t qu kh o nghi m H u h t GV, CBQL đ u đánh giá gi
i pháp trên có tính c n thi t và tính kh thi
ạ ầ ứ ộ ố ở ứ ộ ầ m c đ khá và trung bình.
ả
ế ế và đ t m c đ t ử ụ ể ằ ủ ự ệ ả ả ả ế t. Không có ý ki n nào đánh giá ệ i pháp 3.4. Th nghi m gi ệ ử 3.4.1. M c đích th nghi m ợ ứ Nh m ki m ch ng s phù h p, hi u qu và tính kh thi c a các gi i pháp 4: Tổ “
ủ ứ ẻ ộ ch c nâng cao năng l c cho ch nhóm tr và đ i ngũ GVMN, NV” .
ả ệ
thuy t th nghi m ả ứ ủ ế
ệ ầ ự ế ử ề ộ
ề ả ủ ổ ứ ụ ự ả 3.4.2. Gi ể Có th nâng cao v kĩ năng qu n lý cho ch nhóm và ki n th c, kĩ năng v chăm ẻ ụ sóc, giáo d c tr cho đ i ngũ giáo viên, nhân viên góp ph n nâng cao hi u qu chăm ẻ ế ụ T ch c nâng cao năng l c cho ch nhóm sóc, giáo d c tr n u áp d ng gi i pháp 4: “
ẻ
ộ
ậ ử ệ ộ ệ 3.4.3. N i dung th nghi m Trong khuôn kh c a đ tài lu n án chúng tôi ch gi i h n th nghi m m t s
ề ổ ự ủ ứ ả ỉ ớ ạ ủ ẻ ” tr và đ i ngũ GVMN, NV ử ổ ủ i pháp 4: ộ n i dung c a gi ộ ố ộ T ch c nâng cao năng l c cho ch nhóm tr và đ i ngũ “
GVMN, NV”
ổ ứ ử ệ 3.4.4.T ch c th nghi m
ờ ệ ể ử ị ng, th i gian và đ a đi m th nghi m
ẻ ẻ
ủ ệ
ở ậ ẻ ệ 10 qu n, huy n có khu tháng 5/2016 đ n 5/2017. ệ M t s nhóm tr ĐLTT
ộ ố ồ ố ượ 3.4.4.1. Đ i t ố ượ ng: Đ i t 100 ch nhóm tr ĐLTT – 200 GVNV nhóm tr ĐLTT. ờ ế ừ ử Th i gian th nghi m: t ơ ị ọ Đ n v ch n th nghi m: ế ệ ử công nghi p, khu ch xu t c a Tp. H Chí Minh.
ọ ủ ự ị ử
ọ ệ ủ ủ ẩ ậ ố ượ ố ượ
ồ ậ ệ ệ
ị ẩ ự i, GV và nhân viên là 200 ng ử ng ch nhóm, GV, NV làm th ng là ch nhóm, GV, NV c a 10 ủ ụ ệ i; + Chu n b tài li u, nhân l c ph c
ệ ệ
ế ướ ủ ệ Cách th c th nghi m: + Phát phi u h i ch nhóm tr
ệ ắ ử c và sau th nghi m đ ủ ỏ ự ủ ấ
ế ấ ủ ệ 3.4.4.2. Cách th c hi n ệ Chu n b th nghi m; + Ch n các đ i t nghi m và l p danh sách. Chúng tôi ch n các đ i t ấ ủ ế qu n/huy n có khu công nghi p, khu ch xu t c a Tp. H Chí Minh. Trong đó ch ườ ườ nhóm là 100 ng ử ụ v cho vi c th nghi m ử ứ ứ ộ ể ồ ưỡ ủ ể đánh giá m c đ hi u, n m v n đ và năng l c chuyên môn c a ch nhóm và GV; + Ti n hành b i d
ử
ề ộ
ề ng cho ch nhóm, GV và nhân viên. ệ 3.4.4.3. Tiêu chu n và thang đánh giá th nghi m ả C hai đ i t ả ờ ủ ượ ầ ủ i đúng nh ng ch a đ y đ đ
ư ầ ạ ế
ư ạ ừ ạ ể ạ
ồ ưỡ ấ ứ ậ
ủ ế ấ ồ ỏ t.
ẩ ỏ ố ượ ng Ch nhóm, giáo viên và nhân viên đ u có b câu h i 20 câu. ủ ượ ể ể ư ỗ M i câu tr l c 2 đi m. c 1 đi m, đúng và đ y đ đ ạ ạ ể ạ ố ả ế t: Đ t trên 30 đi m; Lo i khá: Đ t K t qu đánh giá x p thành 4 lo i nh sau: Lo i t ể ạ ế ể ướ ế ế ừ 20 đ n 30 đi m; Lo i trung bình: Đ t t 10 đ n 20 đi m; Lo i y u: D i 10 đi m; t ướ ế ọ ỗ ố ượ ồ ưỡ c ch n b i d ng có 2 phi u đánh giá tr M i đ i t ng. c và sau khi b i d ng đ ườ ệ i nghiên c u quan sát, theo dõi quá trình t p hu n và Trong quá trình th nghi m, ng ầ ớ làm phi u đ ng th i k t h p v i ph ng v n ch nhóm khi c n thi ệ ệ ượ ử ờ ế ợ ả ử ử ủ ế ế ế 3.4.5. K t qu th nghi m ổ ứ Sau khi t
ế ế ấ ổ ợ
ả ư ề ầ ỏ
ế ề ch c th nghi m, chúng tôi thu v 100 phi u ch nhóm và 200 phi u ế ể giáo viên và nhân viên. Chúng tôi ti n hành ch m đi m phi u kh o sát và t ng h p k t ế ả ả ờ i đúng, sai đ i v i 20 câu h i trong phi u h i sau đó đ a vào ph n m n SPSS qu tr l ượ ể c. đ tính các giá tr , mô t ủ ỏ ữ ệ ử ủ , so sánh d li u thu đ ệ c và sau th nghi m c a ch nhóm ố ớ ả ị ả ướ ế 3.4.5.1. K t qu tr
ướ c và sau TN
ế ứ ộ ắ ể ồ M c đ n m ki n th c c a Ch nhóm tr Bi u đ 3.1. ủ ử ệ
ứ ủ ế ạ ứ ộ ắ ệ ạ ạ ế ạ ạ
ạ ả ử ệ ị
ứ ị
ớ ự ụ ể ủ
ố ủ ư ậ ượ ơ
ệ ể c và sau TN. C th , đi m trung bình c a Ch ả ướ c TN, trung bình kho ng 11.69. Nh v y gi ứ ủ ướ ủ c đánh giá cao h n tr ạ ả ứ ộ ắ ủ ế ệ
ủ ự ệ ủ ụ ể ứ ủ Sau th nghi m m c đ n m ki n th c c a ch nhóm tăng lên rõ r t. C th : ể ạ ố ạ t đ t 22%, lo i khá đ t 48%, lo i trung bình đ t 27%, lo i y u đ t 3.0. Đ tính lo i t ậ ủ ế ượ ộ c sau th nghi m chúng tôi tính giá tr trung bình, toán đ tin c y c a k t qu thu đ ư ả ế ể ẩ ộ ệ đ l ch chu n, ki m đ nh Ttest. K t qu nh sau. V i m c ý nghĩa quan sát 2 phía ậ ằ ể ế Sig. (2tailed) = 0.000 < 0.05 có th k t lu n r ng có s chênh l ch có ý nghĩa th ng kê ủ ề ể v đi m trung bình c a Ch nhóm tr ả i nhóm sau TN đ ệ ử pháp th nghi m đã đem l i hi u qu m c đ n m ki n th c c a ch nhóm tăng lên ố ề ặ và có ý nghĩa v m t th ng kê. ả ướ ế 3.4.5.2. K t qu tr c và sau th c nghi m c a GV và nhân viên
ể ồ ả ứ ộ ắ ứ ủ ế ế ướ Bi u đ 3.2. K t qu m c đ n m ki n th c c a GV và nhân viên tr c và sau TN
ử ướ
ế ử ế ứ ộ ệ
ự ạ ế ứ ủ ế ệ ứ ộ ế ụ ể t b c. C th : Lo i t
ế
ứ ủ ứ ộ ắ ấ ể ồ c th nghi m, m c đ n m ki n th c c a Nhìn vào bi u đ 3.2 cho th y: Tr ạ ứ ộ ố ạ ấ ấ t đ t 2.5%, m c đ khá đ t 5.5%, m c đ trung GV và nhân viên r t th p. M c đ t ứ ộ ỉ ệ ấ ứ ộ ế r t cao chi m 53%. Sau th nghi m m c đ bình đ t 39.0%, m c đ y u chi m t l ạ ạ ố ượ ậ ể ắ n m ki n th c c a GV có s phát tri n v t chi m 22.5%, lo i ạ khá chiêm 47.5%, lo i trung bình chi m 24% và lo i y u chi m 6%. ấ ạ ế ộ ự ề ế
ế ậ ể ằ ụ ự ể ễ ệ
ộ ệ ệ ẩ ị
ử ư ứ ớ
ả ậ ằ ự ệ ố
ề ể ượ ướ ể
ượ ế ể ế c và sau TN. C th , đi m trung bình c a GV sau TN đ ệ ử ả
ụ ể ả c TN, trung bình kho ng 8.31. Nh v y gi ứ ủ ủ ạ i pháp th nghi m đã đem l ố ế t th c và phù 100% GV và nhân viên đ u cho r ng các n i dung t p hu n thi ớ ậ ủ ộ ợ h p v i tình hình tri n khai nên d áp d ng và th c hi n. Đ tính toán đ tin c y c a ể ả ế c sau th nghi m chúng tôi tính giá tr trung bình, đ l ch chu n, ki m k t qu thu đ ị đ nh Ttest. K t qu nh sau: V i m c ý nghĩa quan sát 2 phía Sig. (2tailed) = 0.000 < ủ 0.05 có th k t lu n r ng có s chênh l ch có ý nghĩa th ng kê v đi m trung bình c a ơ c đánh giá cao h n GV tr ướ ả ệ ư ậ tr i hi u qu ứ ộ ắ m c đ n m ki n th c c a GV, nhân viên tăng lên và có ý nghĩa v m t th ng kê.
ả ử ấ ả ề
Qua k t qu th nghi m cho th y gi ậ ụ ở ệ ố ồ ể i pháp chúng tôi đ xu t khi đi vào tri n ệ ệ ạ ế khai v n d ng thành ph H Chí Minh đã mang l ề ặ ấ ả i hi u qu rõ r t.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ề ứ 1. Trên c s nghiên c u lý lu n và th c ti n, chúng tôi đã đ xu t 6 gi
ị ư ơ ở ẻ ự ễ ố ồ ả i pháp 1. T
ậ ả ẻ ề ứ
ạ ế ự ả ứ ồ ưỡ ả
ở ầ ễ ệ ứ ừ Tp.HCM và t ng qu n, huy n đáp ng yêu c u th c ti n; Gi
ề ủ ậ ị ạ ự ươ
ấ ầ ả
ả ề ả ộ ự ẻ
ả ị ố ợ ủ ả ệ ả
ằ ả ẻ i pháp 6. Đ m b o công b ng trong công tác thi đua, khen th
ổ ứ ự ả ớ ơ ở
ẻ ế ớ ụ
ố ế ợ ữ ả ạ ố
ạ ẻ ả các nhóm tr ĐLTT.
ấ ậ i pháp ả ổ qu n lý nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn thành ph H Chí Minh nh sau: Gi ố ả ch c b i d ng nâng cao nh n th c v qu n lý nhóm tr ĐLTT trong b i c nh phân ấ ể ể i pháp 2. Xây d ng quy ho ch phát tri n GDMN, k ho ch phát tri n nhóm c p; Gi ả ẻ tr ĐLTT i pháp 3. ệ ệ ng v trách nhi m, Hoàn thi n các chính sách, quy đ nh c a chính quy n đ a ph ẻ ạ ụ ể ủ ừ ề quy n h n c th c a t ng c p qu n lý và yêu c u ph i h p trong qu n lý nhóm tr i pháp 4. T ch c nâng cao năng l c cho ch nhóm tr và đ i ngũ GVMN, ĐLTT; Gi ệ i pháp 5. Xây d ng h tiêu chí đánh giá hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT trên NV; Gi ữ ả ị ưở ng gi a đ a bàn; Gi ệ ố ả nhóm tr ĐLTT v i c s GDMN khác trên đia bàn. Các gi i pháp trên có m i quan h ầ ẻ ẻ ở ậ m t thi ĐLTT c n t v i nhau trong quá trình chăm sóc, giáo d c tr các nhóm tr ậ ụ ấ ộ ự ồ v n d ng linh ho t và ph i k t h p gi a các gi i pháp t o nên s đ ng b , th ng nh t ẻ ở ệ và hi u qu trong chăm sóc và giáo d c tr ủ ụ ủ ả
ườ ụ ấ
ế 2. Qua kh o sát các ý ki n c a ch nhóm giáo viên và nhân viên các nhóm tr Ủ ng, xã; Phòng Giáo d c và đào t o cho th y, các gi ượ ạ ể ậ ụ ế
c đánh giá là r t c p thi ấ ượ ẻ ở ẻ ồ ị ẻ ả i ả t, có tính kh thi cao và có th v n d ng trong qu n ĐLTT trên đ a bàn Tp. H Chí ả các nhóm tr
ĐLTT; y ban nhân dân ph ấ ấ pháp đ ng CSGD tr lý và nâng cao ch t l Minh.
ệ ả ừ i pháp 4 t
3. Chúng tôi đã th nghi m gi ẻ ở ệ ế ấ 10 qu n, huy n có khu công nghi p, khu ch xu t. K t qu th
ệ ả ủ ử ậ ệ ệ ẻ ả ạ ế i các tháng 5/2016 đ n tháng 5/2017 t ả ử ế ả i pháp trong vi c qu n lý nhóm tr ĐLTT
ồ nhóm tr ĐLTT ứ ệ nghi m đã ch ng minh hi u qu c a các gi ị trên đ a bàn Tp. H Chí Minh.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
́ ộ ệ ng đích c a ch
ể ́ ư ̃ ư ằ ế 1. K t lu n 1.1. Qu n lý nhóm tr ĐLTT là h thông nh ng tac đ ng có h ả
ả ế ắ
ả ể
ị ắ ậ ề ữ ụ ể ự ệ ạ ướ ả ẻ ẻ ướ ụ ượ c m c tiêu giáo d c tr d ữ ủ ể ắ ậ ồ
ợ ẻ ả ờ ả
ả ề ủ ủ ẻ ậ ể ố ượ ng qu n lý) nh m đ a nhóm tr ĐLTT v n hành th qu n lý đ n khách th (đ i t ổ ụ ệ i 36 tháng tu i. theo nguyên t c giáo d c đ th c hi n đ ẻ ầ ầ ả Đ qu n lý nhóm tr ĐLTT hi u qu các ch th qu n lý c n n m v ng các yêu c u, ọ ả quy đ nh trong văn b n quy ph m pháp lu t, đ ng th i, n m v ng lý lu n v khoa h c ớ qu n lý và v n d ng khoa h c qu n lý chung vào qu n lý nhóm tr ĐLTT, phù h p v i đi u ki n th c ti n
ộ ế ả ng. ả ậ ụ ự ễ ở ị đ a ph ệ ệ 1.2. Nâng cao hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT là m t đòi h i c p thi
ậ ệ ứ ẻ ặ
ổ ầ ạ ề ứ ộ ề
ộ ả ả ế ệ
ẻ ứ ạ ộ c m c tiêu GDMN là: giúp tr
ộ ả ậ ệ ạ ượ ữ
ẻ ủ ẩ ọ ớ
ộ thành ph
ồ ị ấ ủ ụ ệ
ẻ ủ ẹ ở
ệ ả ứ ề ạ
ả ẫ
ậ ụ ươ ư
ụ ề ấ ồ ố
ủ ộ
ư ệ
ố ị
ẻ ặ ấ
ẻ ế ộ ổ ị ẻ ế ự ổ ỉ ạ ộ ng tr luôn bi n đ ng, m t khác đa s ch
ả ả ố ượ ả ệ ạ c cao. Bên c nh đó th c t
ữ ẻ ả ớ
ố ợ ườ ộ ị
ng MN công l p. Tuy nhiên do đ a bàn r ng, có m t s l c l ả ả ặ
ụ ể ể ề ậ ứ ạ ề ệ ẫ
ượ ư ẩ
ẻ ả ượ c các nhóm ch a đ ệ ư ể ấ ấ ẻ ể
ự ẻ ả ả ọ ợ ớ
ọ ươ ỏ ấ ả t có tính ư ụ ầ ủ t là các b c ph huynh, cũng nh khách quan, đáp ng yêu c u c a toàn xã h i, đ c bi ầ ườ ữ ạ ằ ớ i đáp ng yêu c u yêu c u đ i m i GDMN nh m t o ti n đ đào t o nh ng con ng ả ủ ủ ẻ ấ ướ c. Hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT là k t qu c a c a công cu c CNH, HĐH đ t n ẻ ụ ằ ệ ổ vi c t ch c các ho t đ ng CSGD tr nh m đ t đ ề ể ỹ ứ ấ ể phát tri n toàn di n v th ch t, nh n th c, ngôn ng , tình c m xã h i và th m m ; ế ố ầ ữ ẩ ẻ đ u tiên c a nhân cách tr , chu n b cho tr vào h c l p m t. hình thành nh ng y u t ố ế ậ ở ở ạ ự ệ các khu công nghi p, khu ch xu t c a 3 qu n 1.3. Th c tr ng ặ ơ ở ầ ấ ử ẻ ế t là các H Chí Minh cho th y: Nhu c u g i tr đ n các c s giáo d c MN đ c bi ố ồ ấ ế khu công nghi p, khu ch xu t thành ph H Chí Minh nhóm tr ĐLTT c a cha m ế ộ ườ ư ấ ớ ẻ ng r t l n. V hình th c, các nhóm tr ĐLTT đ m b o ch đ sinh ho t nh các tr ạ ế ề ấ ượ ề ạ ộ ự ế ng ho t đ ng này v n còn nhi u h n ch v ch t l công l p. Tuy nhiên trên th c t ư ượ ử ụ ệ ả ư ự ự ả c s d ng ng trình GDMN hi n ch a đ giáo d c ch a th c s đ m b o nh : Ch ạ ộ ụ ệ ẻ ộ ạ ĐLTT; Các đi u ki n ph c v cho ho t đ ng th ng nh t, đ ng b t i các nhóm tr ọ ậ ế ệ ơ ế ị ồ ư ụ t b đ dùng h c t p, sân ch i, nhà v sinh, nhà b p... chăm sóc, giáo d c nh trang thi ự ự ự ố ế ư ả ả ẻ tr còn thi u th n, ch a đ m b o. Đ i ngũ nhân s (ch nhóm, GV/NV) ch a th c s ấ ượ ề ề ề ổ ổ ờ ả ả ng (tu i đ i và tu i ngh đ u non tr , ít kinh nghi m chuyên đ m b o v ch t l ạ ộ ố ượ ng. Đ i ngũ GV/NV luôn trong tình tr ng thi u s n đ nh; Đa s các môn) và s l ề ả nhóm tr ĐLTT mang tính ch t gia đình nên trong qu n lý, ch đ o còn g p nhi u khó ặ ố ủ khăn do đ i ngũ GV không n đ nh, s l ặ ả ệ t là qu n lý nhóm không có chuyên môn và kinh nghi m trong qu n lý GDMN đ c bi ự ự ế ư ượ ấ ệ tài chính nên hi u qu qu n lý ch a đ cho th y đã có s ườ ng/ xă v i phòng GD; ph i h p qu n lý các nhóm tr ĐLTT gi a UBND các ph ộ ố ự ượ ư ố ợ ng ph i h p ch a tr ệ ậ quan tâm đúng m c ho c không đ m b o chuyên môn nghi p v đ ki m tra, vì v y ế ụ ả ẫ ồ ạ v n t n t i tình tr ng: nhi u nhóm tr ĐLTT không đ m b o đi u ki n v n ti p t c ạ ộ ệ c c p phép hoàn thi n các ho t đ ng, ch a thúc đ y nhanh đ ộ ệ ầ ệ ề ả ả đi u ki n đ c p phép. Đ nâng cao hi u qu qu n lý nhóm tr ĐLTT c n có m t h ễ ơ ở ố i pháp qu n lý nhóm tr ĐLTT có c s khoa h c, phù h p v i th c ti n và th ng gi ả có tính kh thi.
ứ ự ễ ậ ả
ề ể ể ấ ứ ừ ế
ử ủ ả
ự ẻ ộ ơ ở i pháp 1.4. Trên c s nghiên c u lý lu n và th c ti n, chúng tôi đã đ xu t 6 gi ẻ ả ấ ả qu n lý nhóm tr ĐLTT. T đó, chúng tôi ti n hành kh o sát đ ki m ch ng tính c p ệ ơ ở ượ ả ế t và tính kh thi c a các gi thi c đó, chúng tôi đã th nghi m i pháp. Trên c s đ ủ ổ ứ ả i pháp 4. T ch c nâng cao năng l c cho ch nhóm tr và đ i ngũ GVMN, NV” và “Gi
ở ạ ả ậ ẻ
ệ ệ ệ ệ ứ i pháp t ồ i các nhóm tr ĐLTT ả ử ế
ả ấ ề i pháp đ xu t.
ộ ố ệ ề ề ị
ầ ể ệ ơ ế ạ ả ư ề ấ ả ả
ể
ế ộ ỗ ợ ề ự
ậ ụ 10 qu n, huy n có khu công nghi p, khu v n d ng gi ả ấ ủ ế ch xu t c a Tp H Chí Minh. K t qu th nghi m đã ch ng minh cho tính hi u qu , ả ủ tính kh thi c a các gi ế ị 2. Ki n ngh ố ớ ộ 2.1. Đ i v i B GD&ĐT ủ ổ C n xem xét và thay đ i m t s quy đ nh v trách nhi m và quy n h n c a ấ ả ả ừ t ng c p đ vi c qu n lý đ m b o theo c ch phân c p, phân quy n nh ng đ m b o ề hai chi u trong ki m tra giám sát. C n có chính sách và ch đ h tr ệ v tài chính, nhân s cho các nhóm tr ấ ồ ự ừ ẻ ả ấ ẻ ự các c p qu n lý và các l c
ĐLTT v i s phân c p và chia s trách nhi m, ngu n l c t ượ l
ầ ớ ự ộ ng xã h i. ơ ề ị ề ế ỉ ạ Có c ch ph i h p liên ngành đ cùng đi u ch nh l
ệ i các quy đ nh, đi u ki n ủ ố ợ ấ ớ ợ ố ứ ượ đ c vay v n, thuê đ t... phù h p v i kh năng đáp ng c a ch nhóm.
ể ả ệ ở ồ ố ớ
ỉ ạ ậ ườ
ộ ườ ủ ộ 2.2. Đ i v i UBND qu n/huy n Ch đ o UBND ph ổ ứ
ị ẻ ạ i ph
ề ụ ụ
ộ ầ ị
ủ ấ ầ ưở ẳ ng, ch đ
ủ Tp H Chí Minh ụ ể ơ ệ ng/ xã phân công trách nhi m c th h n cho các ban ạ ộ ể ng xuyên tìm hi u tình hình ho t đ ng ề ườ ng, khi báo cáo v các ề ấ ộ ổ ứ ch c xã h i c n dành m t m c báo cáo v v n ẻ Lãnh đ o các c p c n có chính sách bình đ ng v ch đ khen th ẻ ch c xã h i, tăng tính ch đ ng, th ngành, t ộ ủ c a các nhóm tr trên đ a bàn: trong các cu c giao ban t ấ v n đ ph trách, các ban ngành và t ạ ộ ề đ tình hình ho t đ ng c a các nhóm tr ĐLTT trên đ a bàn. ạ ồ ưỡ ố ớ ể ạ ề ế ộ ng đ i v i các nhóm tr ĐLTT đ nâng cao ch t l đào t o, b i d
ỉ ạ ể
ụ ầ Ngành Giáo d c c n ch đ o các tr ề
ấ ượ ọ ậ ườ ng MN công l p tr ng đi m và tr ỡ ườ ệ ng v chuyên môn có các bi n pháp giúp đ th ượ ấ ượ ể ơ ở ẻ ầ ế ộ ẻ ng CSGD tr . ườ ng ng xuyên các nhóm ấ ượ ng c nâng cao ch t l
MNTT có ch t l tr ĐLTT đ góp ph n làm cho các c s này nhanh chóng đ CSGD tr .ẻ
ở ồ ố ớ ườ ng/xã Tp. H Chí Minh
ầ ủ ổ ố ủ dân khu ph , c a gia đình, nhân dân khu dân c
2.3. Đ i v i UBND ph C n phát huy vai trò c a t ệ ạ ộ ệ ặ ị
ố ớ ẻ ạ
ư ẻ trong vi c giám sát, phát hi n các nhóm tr đang ho t đ ng trái quy đ nh ho c có hành ả vi b o hành đ i v i tr em, không đ m b o an tòan. ề ữ ề ẩ ỹ ẻ Đ y m nh tuyên truy n v quy n tr em, ph bi n ki n th c, k năng chăm
ổ ế ộ ế ồ ẹ ệ ậ ả ề sóac, giáo d c, b o v an tòan tr cho các b c cha m và c ng đ ng.
ạ ụ ả ố ớ ẻ ẻ
ế ệ ả ộ 2.3. Đ i v i các nhóm tr ĐLTT Ph i tuân th th c hi n nghiêm Qui ch Đi u l
ề ẻ ề ệ ủ ệ ụ ể ủ c a B GD&ĐT và ph i tuân ẻ ủ ự ả ủ i pháp qu n lý nhóm tr trong đi u ki n c th c a nhóm tr ĐLTT. ả ả th các gi
Ụ
Ố
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
Ậ Ề Ế CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN
1. M t s gi
i pháp nâng cao ch t l ố ồ ấ ượ ạ ố ặ ệ ư ụ ạ t th c t ộ ố ả i thành ph H Chí Minh, T p chí Giáo d c, s đ c bi
ạ ộ ự
ụ ố ố ồ ụ ạ ạ ẻ ộ ậ ụ ng chăm sóc, giáo d c nhóm tr đ c l p ụ t tháng 11/2016 tr59; ẻ ộ ậ ư ụ ẻ th c, i thành ph H Chí Minh, T p chí Giáo d c s 397 kì 1 năm 2017,
ạ 2. Th c tr ng ho t đ ng chăm sóc giáo d c tr trong nhóm tr Đ c l p t ẻ nhóm tr gia đình t tr 14;
ộ ố ả
ấ ượ i pháp nâng cao ch t l ạ ố ồ ọ 3. M t s gi th c ẻ ộ ụ ng chăm sóc giáo d c trong nhóm tr đ c ụ ố thành ph H Chí Minh, T p chí Khoa h c Giáo d c s 144 tháng 9 năm
ẫ ả ẻ ộ ậ ư ụ ủ ồ ậ ư ụ ở l p t 2017, tr 8891; ướ ấ ả th c (đ ng ch biên), Nhà xu t b n
4. H ng d n qu n lý nhóm tr Đ c l p t ụ Giáo d c, 2017.