BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------------------
ĐÀO LÊ ĐỨC
QUẢN TRỊ THỊ TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC CỦA TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
: Kinh doanh thương mại
Chuyên ngành Mã số
: 9.34.01.21
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội – 2021
Công trình được hoàn thành tại : Trường Đại học Thương Mại
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ễ 1. PGS,TS. Nguy n Hoàng Vi ệ t
ị 2. PGS, TS. Phan Th Thu Hoài
ệ ả Ph n bi n 1:
ệ ả Ph n bi n 2:
ệ ả Ph n bi n 3:
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ậ ấ ườ ọ ạ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng đánh giá lu n án c p Tr ng h p t i
…………………………………………………………………………………
ờ ồ Vào h i……gi …… ngày..…. tháng ..…. năm ……
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố Th vi n Qu c gia
ườ ươ ư ệ Th vi n Tr ạ ọ ng Đ i h c Th ạ ng m i
3
Ở Ầ PH N M Đ U
Ề Ấ Ủ
ả ứ ế ượ
ả ế
ọ ữ
ị ợ ỏ ạ ề c thích h p và t
ớ ả ề ệ ưở
ầ
ổ ộ ệ ứ
ạ ổ ể
ả ườ ầ c nh ng đòi h i t
ị ồ ượ ng chi n l
ả ế ề ưở ậ Vi
ớ ế ệ ự i ầ khu v c và th gi
ữ ơ ộ
ể ữ ả ớ
ệ ả
ệ ị ế ạ
ự ạ ỗ ự ủ ậ ầ ụ ể ở ộ ẽ ề ể ạ ượ ụ
ủ
Ầ Ế 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI ộ ề ủ ề ượ ữ ề ị c nhi u c đã là m t trong nh ng ch đ đ Nghiên c u v qu n tr chi n l ầ ề ị ậ ậ ứ ọ ọ và nhà khoa h c quan tâm. K t lu n nghiên c u đ u nh n đ nh t m các h c gi ề ờ ủ ủ ể ố ớ ự i c a DN. Đi u này quan tr ng c a QTCL đ i v i s phát tri n b n v ng và sinh l ệ ự ổ ứ ố ế ượ ượ ả c chi n l đòi h i DN ph i ho ch đ nh đ t vi c th c thi ch c t ạ ộ ườ ự ng kinh CL trong lĩnh v c kinh doanh ho t đ ng (Aaker & Moorman, 2017). Môi tr ẽ ớ ấ ạ ổ ế doanh hi n nay v i nhi u bi n đ i nhanh chóng đã nh h i c u ng m nh m t ề ự ạ ề ạ trúc c nh tranh trong ngành và TT v nhu c u khách hàng, áp l c c nh tranh v giá, ị ươ ẩ ớ ả ề ế ả v ti n b công ngh và đ i m i s n ph m… đã làm thay đ i ph ng th c qu n tr ứ ậ ế ễ ữ ữ ơ ủ TT c a DN. DN c n theo sát h n n a nh ng di n bi n TT đ nh n d ng, thích ng ữ ỏ ừ ị ả ng kinh doanh. Theo đó, qu n tr TT và môi tr và ph n h i đ ế ượ ượ ọ ơ ả ị ậ ị ườ c đ c nh n đ nh là mô hình qu n tr kinh doanh khoa h c h n, th tr ọ ự ạ ộ ậ cho phép DN l a ch n và t p trung v n hành các ho t đ ng kinh doanh trên các TT. ề ệ Trong đi u ki n n n kinh t ng kh quan, cùng t Nam g n đây tăng tr v i ớ s h i nh p sâu v i kinh t ậ ự ộ ế ớ , t o đi u ki n l n cho các DN ệ ớ ạ ề ạ ộ ọ ừ ệ ế gia tăng ho t đ ng kinh doanh. Nh ng c h i và đe d a t tình th kinh doanh hi n ướ ị ệ ế ạ i đang khi n các DN Vi t ng phát tri n các t Nam ph i s m có nh ng đ nh h TTCL, cũng nh ư c n c p nh t công ngh , c i thi n ch t l ạ ẩ ả ấ ượ ậ ng s n ph m, đa d ng ự hi nệ ệ hóa danh m c đ m r ng TT, t o d ng v th c nh tranh. Theo đó, vi c th c ố c các m c tiêu CL nói chung QTTTCL s đi u ph i các n l c c a DN đ đ t đ và c a TTCL nói riêng. ừ ươ ữ nh ng ngày đ u thành l p và kinh doanh, T ng công ty Th
ậ ữ ộ ớ
Ngay t ộ ắ ớ ị ướ ể
ệ ể ấ ẩ
ạ ượ ữ ệ
ế c thu năm 2019 đ t 141 t
ạ
ỷ ồ c CPH). ằ ạ ướ ứ ấ ậ ấ
ườ ẫ ự ầ
ủ ể ở ớ ế ạ ướ ứ ế
ợ ố ừ ế ặ ọ
ướ ồ ự ự
ườ ắ ữ ể ượ ữ ể
ầ ọ ượ ả
ự Theo đó, nghiên c u sinh l a ch n đ tài “Qu n tr th tr ộ ứ ạ ươ ậ i T ng công ty Th
Ứ ứ ổ ạ ầ ng m i ự ộ ạ ạ i TT Hà N i và khu v c Hà N i Hapro luôn là m t trong nh ng DN l n m nh t ự ự ề ng phát tri n đa ngành ngh lĩnh v c kinh v c kinh doanh, phía B c. V i đ nh h ươ ả ế ụ ạ ự ng Hapro hi n đang ti p t c t o d ng và phát tri n trên c hai TT xu t kh u và th ả ấ ế ự ầ ạ ộ ị Sau g n 2 năm th c hi n CPH, Hapro đã đ t đ c nh ng k t qu r t m i n i đ a. ớ ầ ướ ả đ ng, tăng 6,5 l n so v i năm 2018 kh quan khi LN tr ầ ể ấ ớ ầ ua giai đo n đ u Có th th y, q và tăng 10 l n so v i năm 2017 (năm tr ồ ầ ậ Hapro nh n th c r t rõ r ng DN c n t p trung các ngu n tiên c a CL tái c u trúc, ở ự i d n đ u trên các lĩnh v c, TT mà mình có th m nh. B i l c đ tr thành ng ớ ị ậ ữ ng phát v y, v i nh ng ngành kinh doanh th y u, không còn phù h p v i đ nh h ể ộ ọ ể c ti n hành thu g n ho c thoái v n đ tinh g n b máy, tri n, Hapro đang t ng b ờ ậ ầ ồ ng phát đ ng th i t p trung ngu n l c cho nh ng lĩnh v c kinh doanh c n tăng c ữ ợ ế ủ ể c nh ng quy t sách đúng đ n và h p tri n, nh ng TTCL c a DN. Đ có th có đ ậ ự ụ ả ế ể t ph i áp d ng và th c lý trong v n hành và phát tri n kinh doanh trên TT, c n thi ị ườ ị ề ệ c QTTTCL. ng hi n đ ế ỹ ủ ế ượ ạ ổ chi n l ng m i Hà N i – Hapro” làm lu n án Ti n s c a c t mình. Ổ 2. T NG QUAN NGHIÊN C U 2.1. T ng quan các nghiên c u liên quan
ứ
ổ
ỏ ề ộ ệ ố ớ ữ
ơ ắ ầ ế ỉ ướ ữ
ế ế ộ ệ ố ế ế ể ậ ị ổ ậ ể ự ữ ủ D a trên nh ng nguyên lý c a QTCL, đ đáp ng đòi h i v m t h th ng l p ạ ớ ứ ạ ế k ho ch thích ng nhanh h n v i TT thay đ i nhanh chóng so v i chu kì ho ch ậ ượ ề ậ ị đ nh hàng năm, QTTTCL b t đ u đ c đ c p đ n trong thu t ng kinh doanh vào ậ ủ c (Reich, 2002). Ti p c n TT theo QTCL, Aaker và nh ng năm 70 c a th k tr ả ượ t k đ giúp qu n Moorman (2017) nh n đ nh QTTTCL là m t h th ng đ c thi
4
ị ệ ể
ổ ấ ỏ
ự ộ ộ ọ ố ớ ổ ế ổ
ạ ệ ượ ự c các CLKD đ
ạ ậ ầ tr vi c xây d ng, thay đ i CLKD và t o l p t m nhìn CL, qua đó phát tri n các TT ạ ế ể kinh doanh m t cách nh t quán, tr ng đi m và dài h n. QTTTCL đòi h i các quy t ệ ẫ ả ứ ạ ị ch c, d n đ n vi c thay đ i hay đ o đ nh có tác đ ng m nh, dài h n đ i v i t ồ ề ờ ố ẽ ở ượ ng c th c hi n sau này s tr nên t n kém v th i gian và ngu n ự l c (Aaker và Moorman, 2017).
ạ ấ ộ ố
ọ ọ ự ộ ố
ủ ể ụ ụ ờ ệ ề ữ ơ ớ
ườ
ằ
ấ ả ứ ố ớ
Tr ng tâm c a QTTTCL là nh n m nh vào các TT hay m t s phân khúc TT ế ậ t l p m t s LTCT b n v ng (Walden mà DN l a ch n đ ph c v , và tìm cách thi ấ ề ị & Carlsson, 1993) nh vi c cung c p giá tr cho khách hàng nhi u h n so v i các ề ả ạ ộ ủ ạ ủ ố đ i th c nh tranh (Slater, 2015). N n t ng c a ho t đ ng này là rà soát và phân tích ấ ể ự ầ ế ố ng, TT, và năng l c bên trong đ cung c p các thông tin c n các y u t môi tr ệ ư ủ ế ề ượ ị ế ả c các v n đ CL ch y u, cũng nh các t cho nhà qu n tr nh m phát hi n đ thi ổ ộ ữ ớ ể ạ ộ ả kho ng tr ng ho t đ ng, và phát tri n các ph n ng s m v i nh ng thay đ i đ t ộ ng t và liên t c c a TT (Reich, 2002).
ệ ấ ụ ủ ế
ạ ầ ề ệ ộ
ạ ồ ụ
ậ Sau khi ti n hành nh n d ng và phân tích đ ượ ườ ng kinh doanh, DN c n ho ch đ nh đ ế ậ ẽ ị ị ị ườ ng s bao g m thi ọ ự ứ ề ễ ấ ả
ượ c toàn di n các v n đ TT và ả môi tr c các n i dung TTCL hi u qu . ạ t l p m c tiêu kinh doanh TTCL, xác Ho ch đ nh TTCL th ắ ả ị đ nh CL kh thi, l a ch n và đ xu t các giá tr cung ng TT (Nguy n C nh Ch t, 2009).
ớ ề ế ị ả ứ
ạ ế ệ ư ị ệ ệ
ạ
ể ự ề ả ạ ự ằ ế ộ ế
ế
ể ề ề
ự ủ ư
ạ ộ ướ ứ
Vi c đ a ra các quy t đ nh CL nhanh và ph n ng cao v i đi u ki n TT trong ả ơ ạ ho ch đ nh TTCL cho phép th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL hi u qu h n ự ấ là (Joyce & Woods, 2003). V b n ch t, th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL ị ạ o ch đ nh quá trình chuy n hóa k ho ch CL thành hành đ ng tích c c b ng cách h ổ ụ các m c tiêu hàng năm, hình thành chính sách, khuy n khích nhân viên và phân b ể ể ồ ự (Wheelen & ctg., 2014). Nhi u các ngu n l c đ có th tri n khai các CL đ ra ể ậ ứ ạ ế i ti p c n th c thi CL theo quan đi m c a David (2015) nh Slater & nghiên c u l ự ư ctg. (2010) theo h ng các ho t đ ng ch c năng nh marketing, tài chính, nhân s , ấ ả s n xu t, R&D.
ấ ả ế ị
ọ ầ ễ ể ố ị
Trong b t kì quy trình qu n tr nào, đánh giá luôn c n thi ế ể ầ ả ủ ỉ ế ề ạ
ế ề ừ ổ ng lai do các y u t
ả ạ ộ ế ố ễ ườ ệ t và có ý nghĩa quan tr ng khi mà các nhà qu n tr luôn mu n ki m soát di n bi n và k t qu c a các CL, k ho ch và ho t đ ng kinh doanh. Các CL đ u có th c n đi u ch nh trong ễ ươ ng kinh doanh thay đ i không ng ng (Nguy n t môi tr t, 2015). Hoàng Long & Nguy n Hoàng Vi
ớ ạ ủ
ớ ự ạ ố ể ộ ơ ở
ị ề ế ớ ượ ặ
ậ ả ễ ị ủ ạ ạ ộ
ầ ề ụ ứ ể ị
ư ạ ụ ạ ố ế ử ụ ị ng qu c t
ế
ươ ẩ ạ ạ ạ ng m i bán l
ự ị
ế ề
ặ ọ Đ t tr ng tâm phát tri n vào kinh doanh XK v i ch ng lo i hàng hóa đa d ng, ộ ạ ự c m t c s TTXK r ng l n trên 70 qu c gia và khu v c trên Hapro đã t o d ng đ ớ th gi i, v i nhi u m t hàng có kim ng ch và giá tr XK cao (Nguy n Hoàng Long, 2006). Trong quá trình v n hành ho t đ ng XK, các nhà qu n tr c a Hapro đã có ữ nh ng ng d ng ban đ u v QTCL trong XK khi tri n khai quy trình ho ch đ nh và ự th c thi CL XK, nh phân tích môi tr , s d ng các công c ho ch đ nh ậ ợ ừ đó chi m các thu n l CL, t Bên c nh lĩnh v c XK, ẻ ướ ắ ơ ầ ư ễ ạ
ườ i trên TT. Hapro cũng đang đ y m nh th ở ử . Tuy nhiên, chính sách m c a TT bán l ự c đ u t ả ố ố ượ ủ ử ẻ ả ng c a hàng c a Hapro gi m xu ng, dù DN đã có nh ng gi và s l
ạ
ữ ễ ị ế ư ệ ố ự ư ố ế ừ ữ ạ ộ ế ạ ả ẻ ộ ị n i đ a ẻ ớ ệ ố đã thu hút v i h th ng siêu th bán l ỗ ử vào lĩnh v c này đang khi n chu i c a hàng nhi u DN trong và ngoài n ế ẫ ề Hapro c nh tranh gay g t h n (Nguy n Thanh H i, 2011). Đi u này đã d n đ n DT ả bán l i pháp ắ ả ề v giá bán, XTTM, và t o d ng b n s c riêng trên TT (Nguy n Th Thanh Nhàn, nh ng h n ch nh h th ng bán t trên TT đ n t 2010). K t qu ho t đ ng ch a t
5
ế ứ ư ư
ệ ng th c kinh doanh ch a th c s ự ươ ự phân tán, ch a có s liên k t trong chu i, ph ế ệ ố ạ
ả ứ ố
ự ự ỗ ẻ l chuyên nghi p, và h th ng thông tin còn thi u s quan tâm (Ph m Huy Giang, 2011). ứ 2.2. Kho ng tr ng nghiên c u và các câu h i nghiên c u ố ỏ ị
ả ạ ộ ứ ủ
T ng quan các công trình cho phép xác đ nh kho ng tr ng nghiên c u sau: M t là, ấ ậ ư ủ ả ị c t m quan tr ng và vai trò c a qu n tr quan h
ổ ư ộ xác l p quy trình và n i dung các ho t đ ng QTTTCL c a DN ch a ệ ọ ư ch a làm rõ đ ố th ng nh t, nh ấ ớ v i nhà cung c p và nhà phân ph i trên các TTCL.
ủ ế ộ ộ ượ ầ ố ủ ộ Hai là, đánh giá tác đ ng c a n i dung này đ n KQKD c a TTCL ch a đ ư ượ c
ứ
ứ nghiên c u ki m ch ng. ể ể ề ớ
ớ ở ầ ứ ứ ề ể ầ
ứ Ba là, v khách th nghiên c u, v i các DN có quy mô l n, ư ư ự ổ t m T ng công ụ ể ớ ty trên nhi u TTCL thì h u nh ch a có nghiên c u ki m ch ng, c th v i riêng ệ Hapro thì ch a có nghiên c u nào th c hi n.
ứ ứ ừ ậ ả ỏ ứ ố ư ữ T nh ng kho ng tr ng nghiên c u này, NCS xác l p câu h i nghiên c u nh ư
sau:
ữ ộ ồ
ế ố ạ ộ ạ ế ủ ộ ế ạ ự nào tác đ ng đ n giai đo n th c thi k ho ch kinh doanh trên
Quy trình QTTTCL c a DN g m nh ng n i dung, ho t đ ng nào? Các y u t ủ TTCL c a DN? ạ ự ế
ủ ự ư ế ứ ộ ừ ạ ượ ế ủ Hapro và m c đ tác đ ng c a th c thi k ho ch ạ ộ c trên t ng TTCL nh th nào?
Ứ
ứ
ứ ề ả Th c tr ng QTTTCL c a kinh doanh trên TTCL đ n KQKD đ t đ Ụ 3. M C TIÊU NGHIÊN C U M c đích nghiên c u Lu n án có m c đích nghiên c u là đ xu t gi ủ ệ i pháp hoàn thi n QTTTCL c a
ổ ạ ầ ụ ậ T ng công ty Th
ệ
ơ ả ậ ộ
ủ ự ế ộ
ụ ấ ế ộ ươ ng m i Hà N i – Hapro đ n năm 2025, t m nhìn 2030. ụ ứ Các nhi m v nghiên c u ế ộ ố ơ ở ậ ệ ố M t là, h th ng hóa m t s c s lý lu n c b n và xác l p khung lý thuy t ạ ế ề v QTTTCL và tác đ ng c a th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ n KQKD ủ c a DN.
ủ ộ ạ ự ự ủ Hapro và đánh giá tác đ ng c a th c
ạ
ệ ả ề ớ i KQKD c a ị ế ủ Hapro. ằ i pháp, ki n ngh nh m hoàn thi n QTTTCL c a ủ Hapro
thi k ho ch kinh doanh trên TTCL t ấ i năm 2025, t m nhìn đ n 2030.
Ứ ớ t 4. Đ I T
ế ố ấ ộ c u thành quy trình QTTTCL và tác đ ng
ủ ế ạ Hai là, phân tích th c tr ng QTTTCL c a ế Ba là, đ xu t các gi ế ầ Ạ ứ Các y u t ủ c a th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ n KQKD c a DN.
ứ
ớ ạ ế Ố ƯỢ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U ố ượ ng nghiên c u: Đ i t ự ế Ph m vi nghiên c u: V n i dung: Lu n án gi
ậ ạ ộ ứ i h n nghiên c u QTTTCL c a ủ ế ế ạ ị ạ ề ộ ồ
ể
ẻ ự ạ ụ ụ ề ị
ự ị ủ ả ự ứ ế
ủ ế ậ ủ Hapro theo ti p c n quy trình g m các ho t đ ng ch y u: phân tích tình th TTCL, ho ch đ nh TTCL, ủ Hapro g nắ ậ ự th c thi và ki m soát TTCL; t p trung đánh giá th c tr ng QTTTCL c a ẩ ớ th c ph m và d ch v XK nông s n. V mô hình v i 2 TTCL là TT d ch v bán l ạ ộ ộ ậ ậ nghiên c u: lu n án t p trung đánh giá tác đ ng c a các n i dung th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ n KQKD c a Hapro.
ề ờ ấ ố ờ
ứ ừ V th i gian: l y m c th i gian nghiên c u t ự ể
ế ả ấ ạ 2015 và chia thành 2 giai đo n ủ ạ 2015 2017 và sau 2018 (sau CPH) đ đánh giá th c tr ng QTTTCL c a Hapro; trên ầ ủ Hapro đ n năm 2025, t m ệ ề ơ ở i pháp hoàn thi n QTTTCL c a c s đó đ xu t các gi
6
nhìn 2030.
ớ ạ ậ ụ
ứ i h n t p trung nghiên c u TTCL d ch v bán l ố ớ ụ ị ướ
ặ ớ ộ ố ẻ ự ị ề th c V không gian TT: gi ủ Hapro trên ph m vi TT trong n ạ c và đ i v i TTCL d ch v XK nông i h n nghiên c u trên m t s TTXK ch l c nh M , EU v i 5 m t hàng
ạ ạ ạ ự ủ ự ẩ ư ỹ ế ế
Ứ
ƯƠ ươ ươ ậ ế ẩ ph m c a ớ ạ ả s n gi ủ ế ch y u là g o, h t đi u, h t tiêu, cà phê và th c ph m ch bi n. 5. PH 5.1. Ph Ph
ậ ậ ủ ử ể ứ ắ ệ ố i
ứ ề NG PHÁP NGHIÊN C U ng pháp lu n ươ ng pháp lu n c a lu n án là ph ề ươ ạ ộ ề ấ Ph
ậ ị ủ ươ ổ ấ ng pháp t ng h p, phân tích có sánh và c th hóa các v n đ c
ạ ộ ứ ệ ng pháp ti p c n h th ng bi n ch ng ề ạ Hapro, g n li n ng pháp nghiên c u chung v QTTTCL là ề ơ ủ Hapro – khách thể
ậ
ươ ậ logic và duy v t l ch s đ xem xét v n đ nghiên c u QTTTCL t ứ ớ v i ho t đ ng c a các SBU trên TT. ụ ể ợ ế ợ k t h p các ph ậ ư ự ề ở s lý lu n v QTTTCL cũng nh th c tr ng n i dung này c a ứ ủ nghiên c u c a lu n án. 5.2. Ph ng pháp thu th p s li u
ậ ữ ệ Thu th p d li u th c p
ả
ứ ấ ượ ọ ữ ệ D li u th c p đ ạ ứ
ủ ế ậ
ướ ữ ệ ọ ố ượ ứ ạ ổ
ụ ọ
ậ ố ệ ứ ấ ậ c thu th p qua các sách giáo trình, sách tham kh o, bài báo c có liên quan đăng t p chí khoa h c và các công trình nghiên c u trong và ngoài n ế đ n QTTTCL c a DN. NCS ti n hành thu th p thêm các thông tin, d li u liên quan ư ế đ n đ i t ng và ph m vi nghiên c u qua các c ng thông tin khoa h c online nh ệ Google Scholar, Research Gate, JSTOR, C c Thông tin Khoa h c và Công ngh Qu c gia…ố
ậ ữ ệ ơ ấ
ả
ọ ẫ ứ ự ề ấ
ề ế
Thu th p d li u s c p ố ượ ng nghiên c u là Hapro nên ph ầ ấ ế ề ộ
t v n i dung đi u tra. P + Do đ i t ự ẫ ể i hi u bi
ầ ụ ể
ị ạ
ớ ự ứ ủ ề ượ hi u đi u tra đ ầ ụ ể ượ c thi ể ế
ạ ủ ượ
ạ ế ươ ế ạ ứ ạ ự ớ
ự ế
ạ ế ạ ạ ế ế ự ấ ạ
ượ ự ự ệ ằ ả ỏ ươ ượ ng pháp đi u tra kh o sát đ c ấ ả ườ l y m u d a trên l y m u có l a ch n vì yêu c u ng i cung c p thông tin ph i là ườ ầ ng c chia thành hai ph n: ế ế ầ ớ t k thành 4 nhóm l n, ph n chung và ph n c th . Trong đó, ph n c th đ ể ụ ụ ươ ng ng v i 4 giai đo n trong quy trình QTTTCL. Đ ph c v cho ki m đ nh tác t ầ ộ đ ng c a th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ n KQKD trên TTCL, ph n ế ả kh o sát c a giai đo n th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ c chia thành 7 ộ ng ng v i 6 n i dung th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL nhóm chính, t ự ạ ế ậ ồ g m thi t l p MTNH trên TTCL, th c thi k ho ch marketing, k ho ch nhân s , ế ồ ả ạ k ho ch tài chính, k ho ch s n xu t và t o ngu n cung hàng, k ho ch R&D đáp ứ ng TTCL và KQKD trên TTCL. ấ + Ph ng v n chuyên gia đ
ạ ộ ậ i
ệ ỏ ư ả ồ
ự ẫ ổ ưở ố ố ố ạ ể c th c hi n nh m tìm hi u, kh o sát th c tr ng ạ Hapro. Trong lu n án này, ị ủ Hapro nh thành viên HĐQT, ng/phó phòng
ấ ố ượ ổ ụ ụ ể ệ c th hi n trong Ph l c 4).
ả
ề ậ ự ạ ạ
ả th c hi n các ho t đ ng trong quy trình QTTTCL t m u ph ng v n chuyên gia g m 30 nhà qu n tr c a T ng giám đ c/Giám đ c, Phó T ng giám đ c/Phó giám đ c, tr (danh sách đ 5.3. Đi u tra kh o sát ứ i ạ Hapro, do đó đ i t
ạ ộ ạ
ơ ộ ớ ỏ
ồ ả ấ ề ề ộ
ữ ấ ấ ổ ỏ ế ộ k ho ch kinh doanh Lu n án nghiên c u các n i dung trong giai đo n th c thi ự ế ạ ố ượ ng kh o sát là các lãnh đ o tr c ti p tham gia trên TTCL t ướ ế ế vào trong quy trình QTTTCL và ho t đ ng kinh doanh t c h t, NCS ti n i DN. Tr ộ ề ộ hành ph ng v n s b v i 5 chuyên gia, bao g m m t chuyên gia v QTCL, m t ủ ị chuyên gia v Marketing, hai chuyên gia v qu n tr DN và m t chuyên gia c a ề Hapro. Nh ng trao đ i và tham v n trong quá trình ph ng v n cho phép NCS đi u
7
ả ả ỏ ừ ố ả ệ ỏ ậ đó hoàn thi n và ch t b ng h i dùng trong lu n
ề ỉ ch nh b ng h i đi u tra kh o sát, t án.
ớ ứ Quy mô nhân s c a
ụ ế ẫ ậ
ủ ự ớ ự ậ i các đ n v kinh doanh c a
ơ ẫ ỉ ệ ế ế ế ị
ế ả ạ ph n h i là 281 (đ t 93,67%), k t qu
ứ
ữ ệ ự ủ Hapro l n, do đó, căn c vào m c đích nghiên c u tác ứ ẫ ế ấ ạ ộ đ ng c a th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL, lu n án ti n hành l y m u ng u ủ Hapro. Theo đó, lu n án ị ố ề ạ nhiên v i s phân b đ u t ả ả 60% nhà qu n tr tham gia ti n hành phát phi u kh o sát trên m u 300 (chi m t l ả ồ ỉ ệ ủ vào quá trình QTTTCL c a Hapro), t l ể ệ nghiên c u thu v đ i di n cho t ng th nghiên c u. 5.4. Ph
ậ ễ ứ ổ ề ạ ử ng pháp x lý d li u ế ế ả t k gi i pháp và di n gi
ứ ươ Trong thi ươ ậ ng pháp thi
ổ ế ế ợ t k quá trình, thi ể ả ế ế ổ ứ ậ i. NCS
ị ớ ầ ậ ử ụ i k t qu nghiên c u, lu n án có s d ng ch c, phân tích ma tr n (matrix), so ố ệ ử x lý s li u trong ố
ẳ ấ ề ố
Ậ
ậ ậ ậ ề ề ộ ố ấ kh ng đ nh CFA, c u trúc SEM và c u trúc đa nhóm. Ủ Ọ ổ ả ế t k t các ph ộ ả sánh, phân tích t ng h p,... đ làm rõ n i dung lu n gi ể ệ ố ằ lu n án b ng ph n m m SPSS v i các ki m đ nh: h s Cronbach’s Alpha, nhân t ấ ị khám phá EFA, nhân t Ễ 6. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A LU N ÁN V lý lu n: Lu n án đã h th ng và b sung m t s v n đ lý lu n v
ệ ứ ủ Ự ệ ố ự
ạ ự ươ ứ
ậ ứ ụ ế ề ự V th c ti n: V n d ng ph
ả ụ ễ ủ ươ ạ
ẩ ạ ế ể ị ự
ự ủ ế ả
ố ạ ế ự
ộ ủ ừ ủ ng c a t ng y u t
ộ ả ế ứ ự
ọ ấ ố ề ộ ủ QTTTCL c a doanh nghi p, xây d ng mô hình nghiên c u và thang đo tác đ ng c a ủ ế ng ng c a DN. th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ n KQKD trên TTCL t ự ng pháp nghiên c u, đánh giá khách quan th c ị ạ tr ng QTTTCL c a Hapro trên 2 đo n TTCL là TT d ch v XK nông s n và TT d ch ủ ộ ẻ ự ụ th c ph m đ đánh giá tác đ ng c a th c thi k ho ch kinh doanh trên v bán l ấ ế TTCL đ n KQKD trên TTCL c a Hapro. D a trên các phân tích, k t qu cho th y ề ự ế các bi n s trong th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ u tác đ ng tích c c ế ố ưở ế đ n KQKD trên TTCL c a Hapro. Trong đó, m c đ nh h ứ ạ ụ ể th c thi k ho ch marketing đáp ng này KQKD trên TTCL khác nhau. C th , “ ạ ấ ố ớ ấ TTCL” có tác đ ng m nh nh t, có ý nghĩa quan tr ng nh t đ i v i KQKD trên ọ TTCL v i giá tr c a tr ng s đã chu n hóa là cao nh t 0,270.
ộ ị ủ ả ẩ ữ ừ ự ậ ọ
ễ ụ
ị ệ ẩ ồ ị ậ ứ ủ ả i pháp hoàn thi n phân tích tình th
ế ạ ổ ị
ự ế ả ả
ự ủ ế ạ
i pháp th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL; nhóm gi ồ ự Ậ Ấ
ậ Ế Ngoài ph n m đ u và k t lu n, lu n án bao g m 3 ch
ớ ứ ề ế V k t qu nghiên c u: T nh ng lu n c khoa h c và th c ti n, lu n án đã ả ả ấ ượ ề i pháp trên hai TTCL c a Hapro (TT d ch v XK nông s n c 4 nhóm gi đ xu t đ ế ẻ ự ụ và TT d ch v bán l th c ph m) g m: nhóm gi ứ ụ ả ị TT t ng th và xác đ nh TTCL; nhóm gi i pháp ho ch đ nh m c tiêu và CL đáp ng ạ TTCL; nhóm gi i pháp ả ả đ m b o các ngu n l c cho th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL c a Hapro. 7. K T C U LU N ÁN ở ầ ậ ế ự
ươ ng chi n l ủ ả ị ị ườ ự
ươ
ậ ễ ề ả ị ươ ng 3: ế ượ ủ ị ườ ươ ệ ả ổ ầ ề ạ ng 2: Th c tr ng qu n tr th tr ộ Ch ng m i Hà N i – Hapro; ị ng chi n l ồ ươ Ch ng 1: ng g m: ế ượ ủ c c a doanh ổ c c a T ng công ty ộ ố ả i pháp ộ ạ ng m i Hà N i ế ượ ụ Quan đi m, m c tiêu và m t s gi c c a T ng công ty Th
ồ ị ườ ộ ố ấ M t s v n đ lý lu n và th c ti n v qu n tr th tr ươ nghi p; ệ Ch ng chi n l ể ạ Th hoàn thi n qu n tr th tr Hapro
8
CH
Ề Ễ Ề ƯƠ M T S V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N V
Ự Ế ƯỢ Ủ Ệ Ả NG 1. Ậ NG CHI N L C C A DOANH NGHI P
Ế ƯỢ Ủ Ệ NG CHI N L C C A DOANH NGHI P
Ị ƯỜ ơ ở ủ ề
Ộ Ố Ấ Ị ƯỜ Ị QU N TR TH TR Ề Ổ 1.1. T NG QUAN V TH TR ệ ộ ố 1.1.1. M t s khái ni m c s c a đ tài 1.1.1.1. Doanh nghi pệ ượ ể ậ ệ ể ự ộ ổ ứ DN đ c hi u là “m t t
ị ặ
ầ ổ ứ ế ượ đ ả ộ ch c kinh t ứ ườ ch c.” ấ ạ i và xã h i, và t o ra LN cho t
ề
ị ệ ạ ụ t c các khách hàng hi n t ẩ
ổ ạ c thành l p đ th c hi n các ho t ộ đ ng kinh doanh, thông qua các ch c năng s n xu t, mua bán hàng hoá ho c d ch ả ằ ụ v , nh m tho mãn nhu c u con ng ị ườ ng 1.1.1.2. Th tr ấ ả ể ượ c hi u là “t TT đ ộ ớ ố ể ỏ
ụ ể ế ượ c ể ượ c hi u là
ị “đ nh h ữ ướ ả ồ ự ụ ả ạ ầ i và ti m năng có cùng nhu c u ấ ị ả ạ ả hay mong mu n v i m t lo i s n ph m/d ch v nh t đ nh, có kh năng tham gia ố ầ trao đ i và thanh toán đ th a mãn nhu c u hay mong mu n.” 1.1.1.3. Chi n l CL đ i trong dài h n, nh ng đ m b o v ngu n l c đ đ t đ
ữ ử ụ ữ ứ ế ộ
ế ượ c
ờ ủ ị ườ ượ ể ấ ẫ
ủ ớ ợ ể ạ ng chi n l ớ ề c hi u là TT có tính h p d n v i qui mô đ l n, ti m năng tăng ạ ậ i, và t o l p LTCT
ươ ứ ầ ả ữ ồ ng phát tri n lâu dài, bao g m nh ng m c tiêu ph i ể ạ ượ ề ạ ớ c nh ng m c tiêu đ t t ồ ữ này và đ ng th i nh ng cách th c, ti n trình hành đ ng trong khi s d ng nh ng ồ ự ngu n l c này c a DN”. 1.1.1.4. Th tr TTCL đ ủ ng cao trong dài h n, cho phép SBU c a DN có th sinh l t tr i nh m đáp ng nhu c u khách hàng t ng lai.
ằ ộ ố ế
ế ề ậ ủ ưở tr ượ ộ v 1.1.2. M t s lý thuy t có liên quan 1.1.2.1. Lý thuy t v b c th tr
ả ng c a doanh nghi p ậ ị
ả ệ ằ ụ ả ể ị ị ậ
ậ ạ ụ ị
ẽ ở ậ ụ ắ
ệ ụ ố
ạ ệ ạ b c TT hi n t ễ ụ ấ
ế ề ị ườ ế ầ ẩ ủ Lý thuy t TT – s n ph m c a Kotler nh n đ nh r ng các nhà qu n tr DN c n ứ ở ỗ ể ề m i ph i nh n th c khái quát v các b c TT đ xác đ nh m c tiêu phát tri n TT ạ ượ ủ ớ c xác đ nh s tr thành TTCL thì m c tiêu c a DN giai đo n. V i các đo n TT đ ả ở ộ ắ ở ứ ỉ ừ ẽ m c ti m c n TT m c tiêu mà ch c ch n ph i s không ch d ng l i m r ng ậ ậ ể ừ ậ chuy n t t vào i sang b c TT m c tiêu và xâm nh p càng sâu càng t ậ b c TT m c tiêu. (Nguy n Bách Khoa và Cao Tu n Khanh, 2011). ị 1.1.2.2. Lý thuy t v giá tr cung ng cho khách hàng
ơ ề ả ạ ậ
ứ ầ ố ắ ị ứ ủ
ệ ủ Ở ươ
ị ứ ậ l
ủ
ế ề ệ ả Theo Drucker (2010), các DN c n ph i t o l p và cung ng nhi u h n các giá ự ỏ ầ tr gia tăng cho khách hàng khi c g ng th a mãn nhu c u c a TT, hình thành s ẩ ị ủ ớ ả đây giá tr gia trung thành c a khách hàng v i s n ph m, th ng hi u c a DN. ượ ỷ ệ ữ ổ tăng cung ng cho khách hàng là t c và gi a t ng giá tr khách hàng nh n đ ổ t ng chi phí c a khách hàng (Kotler & ctg., 2019). 1.1.2.3. Lý thuy t v quy trình qu n tr chi n l
c c a doanh nghi p ể ị ệ ự ọ
ứ
ượ ệ ụ c m c tiêu .” Hi n nay, QTCL ngày càng đ
ằ ể c tri n khai ph ể ể
ứ ộ ờ ợ i u, nh vào tích h p các ch c năng nh
ườ ả ổ ủ ố ư ấ Trong quy trình QTCL t ng quát th
ự ễ ể ị
ễ ệ ế ượ ủ ậ Theo David (2015), QTCL là “ngh thu t và khoa h c xây d ng, tri n khai và ế ị đánh giá các quy t đ nh xuyên các ch c năng (crossfunctional decisions) nh m giúp ổ ể ạ ượ ổ ứ ch c có th đ t đ t ậ ế bi n trong v n hành kinh doanh c a các DN, khi cho phép DN có th ki m soát ư ộ ạ ượ c các ho t đ ng m t cách t đ marketing, tài chính, R&D, s n xu t. ng bao ạ ồ g m ho ch đ nh, th c thi và ki m tra & đánh giá CL (Nguy n Hoàng Long & Nguy n Hoàng Vi t, 2015).
9
Ị Ị Ệ Ế Ả Ộ ƯỜ ƯỢ C NG CHI N L
Ủ
ệ ng chi n l
ủ ị ệ
ế ượ ủ ị ị
1.2. KHÁI NI M VÀ N I DUNG QU N TR TH TR Ệ C A DOANH NGHI P ả ị ị ườ 1.2.1. Khái ni m, vai trò c a qu n tr th tr ả ị ườ ệ ng chi n l 1.2.1.1. Khái ni m qu n tr th tr ị ừ ể ượ c hi u là quá trình qu n tr t QTTTCL đ ề ế ượ c c c a doanh nghi p ạ xác đ nh, ho ch đ nh đ n t ạ ậ ế ằ ạ ỉ
ủ
ả ị c
ế ổ ứ ả ch c ự th c thi và đánh giá, đi u ch nh các k ho ch CL trên TTCL nh m t o l p LTCT ủ c a SBU trên các TT này c a DN. ị ườ ủ 1.2.1.2. Vai trò c a qu n tr th tr ả ng chi n l ị ự ế ượ ọ
ơ ở ể ả ế ị ữ ề ả
QTTTCL là c s đ nhà qu n tr l a ch n và ra các quy t đ nh CL. ủ ể QTTTCL đ m b o duy trì và phát tri n các LTCT b n v ng trên TTCL c a
DN.
ạ ầ
ứ ơ ở ể ơ ở ể
ỉ ề ổ ồ ự ụ ủ ữ ổ
ả ơ ở ạ ề ế ậ ị QTTTCL là c s đ cho DN xác đ nh t m nhìn dài h n v ti p c n TT. ữ ớ QTTTCL là c s đ thích ng v i nh ng thay đ i liên t c c a TT. QTTCL là c s cho đi u ch nh và phân b ngu n l c gi a các SBU và TTCL ệ
ế ượ ủ ị ườ ộ ả ị ng chi n l c c a
ả ị
hi u qu và minh b ch. ị 1.2.2. Quy trình và phân đ nh n i dung qu n tr th tr doanh nghi pệ 1.2.2.1. Quy trình qu n tr th tr ổ ệ c c a doanh nghi p ứ ế ượ ủ ế ị ườ ứ ự ủ ả D a trên t ng quan nghiên c u, đ c bi
ề ấ ng chi n l ệ ặ t là k t qu nghiên c u c a David (2015), Aaker và Moorman (2017), Anderson & ctg. (2009), Birnbaum (2006), NCS ủ đ xu t mô hình nghiên c u ứ QTTTCL c a DN.
ả ệ ế ượ ủ ng chi n l c c a doanh nghi p
ị ệ ế ượ ủ ng chi n l c c a doanh nghi p
ị ả ể
ổ ợ ế ể ề ậ
ườ môi tr
ỗ ợ ậ ượ ứ ệ ậ
ế ủ ể ử
ậ ươ ệ ạ
ữ ệ ể ữ ị D a trên nh ng phân tích TT t ng th , các nhà qu n tr c n xác đ nh đ
ị ườ Hình 1.7. Mô hình qu n tr th tr ộ ị ườ ị 1.2.2.2. Phân đ nh n i dung qu n tr th tr ị ổ ế a. Phân tích tình th TT t ng th và xác đ nh TTCL ữ ộ ế ổ M t cách bao quát, phân tích tình th TT t ng th đ c p đ n t ng h p nh ng ủ ế ố ổ ừ thay đ i t bên trong c a ng vĩ mô, TT, ĐTCT, khách hàng và các y u t ể ụ c ng d ng đ nh n di n và DN. Ngày nay, CNTT đã h tr cho các kĩ thu t đ ớ ữ ệ ớ phân tích tình th TT c a DN, giúp DN có th x lý d li u l n (big data) cùng v i ề nhi u ph ự ủ ổ ồ ự ộ
ị ầ ạ ủ ế ả ị
ể ạ ả
ứ ầ ụ ủ ế ượ t l p m c tiêu c a TTCL:
ứ ộ c đáp ng TTCL ự DN c n xây d ng các m c tiêu rõ ràng, đo ể c cho các SBU trên TTCL, đ theo đó DN có th đánh giá m c đ các
ể ạ ụ ể
ng pháp thu th p và phân tích d li u hi n đ i. ượ ả c ị hân đo n TTCL, xác đ nh TTCL c a DN. Trình t này bao g m các n i dung: p ự ị TTCL. Các nhà qu n tr xác đ nh TTCL d a trên 3 tiêu chí ch y u sau: (1) quy mô ề ị ế ủ và v th c a TTCL; (2) ti m năng phát tri n trong dài h n, (3) kh năng duy trì ề ữ LTCT b n v ng trên TTCL. ụ tiêu và chi n l ị ạ b. Ho ch đ nh m c ế ậ ụ Thi ượ ườ l ng đ ạ ượ SBU đ t đ ạ c trong m t giai đo n c th (David, 2015). ị ộ Ho ch đ nh CLTT và CLCT cho TTCL:
ạ ư ể ở ộ ố ự : Ansoff (1957) đ a ra b n l a ch n CLTT đ m r ng
ạ ộ ủ ượ ị + Ho ch đ nh CLTT ho t đ ng kinh doanh c a công ty đ ọ c trình bày trong hình 1.8.
ế ượ ng c a Ansoff (1957) c th tr
Hình 1.8. Ma tr n chi n l ạ ị ườ ị ạ ậ ị + Ho ch đ nh CLCT: ủ Porter (2009) phân đ nh 3 lo i hình CLCT chung: CL
10
ạ ẫ ậ khác bi
ị ấ
ề ệ t hóa, CL d n đ o v chi phí, CL t p trung. ứ ạ Ho ch đ nh giá tr cung ng khách hàng trên TTCL ượ ệ ẽ c hi u qu tri n khai CL trên TT, xây d ng, b o v
: Cung c p các giá tr t ả ị ả ể ả ể ề ị
ọ ệ ư ứ ấ ả ợ ọ ị ể ự ể i ích, các đi m khác bi ữ t c các l
ị ố ư ị i u ệ ự cho khách hàng s nâng cao đ ị và phát tri n LTCT b n v ng. Các nhà qu n tr có th l a ch n đ nh v giá tr theo ể ộ t a thích và tr ng đi m m t trong ba cách th c: t ổ ộ n i tr i.
ạ ể
ợ ả ị ể
ể ứ
ị ả ấ ề ứ ạ ộ ồ ệ
ớ ề ự
ể ạ ự ể
ệ ố Ho ch đ nh CL phát tri n quan h đ i tác: ị ẽ ấ : Các nhà qu n tr s tìm cách tích h p các ệ ớ Phát tri n quan h v i nhà cung c p ể ớ ứ ho t đ ng mua hàng v i các nhà cung ng và các ch c năng khác đ phát tri n ệ ngu n cung ng, c i thi n các đ xu t giá tr cho khách hàng hi n có và đóng góp ệ ấ ệ vào vi c th c hi n đ xu t m i. ệ ớ Phát tri n quan h v i nhà phân ph i ả ố ầ ượ ự ệ ệ ớ ố : Đ t o d ng và phát tri n quan h v i c cam
ị ườ ế ạ ng chi n l ế ượ c
ượ ườ ố
ụ ả ộ t r ng ph i t p trung vào m t vài m c tiêu, nhi m v đ
ể ố nhà phân ph i trên TT, c DN và các trung gian phân ph i c n th c hi n đ ế ớ k t v i nhau. ự c. Th c thi k ho ch kinh doanh trên th tr ế ậ t l p các MTNH trên TTCL: Thi ụ Các m c tiêu đ t th ế ằ ạ ệ ố ự ả ả ằ ắ ng tuân theo nguyên t c SMART. Các nhà ụ ượ ư ệ c u tiên ồ ữ ấ ừ nh ng ngu n t nh t t
ị c xác đ nh t ị ề ả ậ qu n tr đ u bi ừ ả trong t ng giai đo n nh m đ m b o kh năng th c hi n t ệ ự l c hi n có.
ạ ế ứ ự ứ
ự ế
Th c thi các k ho ch ch c năng đáp ng TTCL: + Th c thi k ho ch marketing đáp ng TTCL ạ
ạ ứ : k ho ch ự ng m i mà nh đó công ty th c hi n t ạ marketing là toàn bộ ủ ụ ệ ố t các m c tiêu c a
ễ ế ươ logic marketing th CLKD (Nguy n Hoàng Long & Nguy n Hoàng Vi
ứ ự ự ế k ho ch ờ ệ ễ ạ nhân s đáp ng TTCL:
ộ ườ
ự + Th c thi ọ ủ ể ư ổ ủ ự
ị ạ ự ễ t, 2015). ạ ộ ho t đ ng nhân s đóng m t vai ề trò quan tr ng trong quá trình đi u hành kinh doanh trên các TTCL, khi con ng i là ề ự ch th đ a ra các đánh giá v s thay đ i c a TT, ho ch đ nh CLKD d a trên các đánh giá đó, và tri n khai CL thông qua các công vi c th c ti n.
ể ế
ệ ạ tài chính đáp ng TTCL: ứ ế ộ ố ộ ọ ạ ự ầ ậ
ố ậ ệ
ộ ự
ả ạ ồ ự ế ự + Th c thi k ho ch DN c n t p trung vào m t s n i dung k ho ch tài chính tr ng tâm trên ể ự TTCL g m (David, 2015): xác l p v n đ th c hi n CLTT, phân tích báo cáo tài ị chính d ki n, xây d ng ngân sách tài chính, đ nh giá m t DN. ồ ứ
ế ế ị ư ấ
ẩ ể ạ + Th c thi k ho ch s n xu t và t o ngu n hàng đáp ng TTCL: ả Các quy t đ nh liên quan đ n s n xu t nh quy mô nhà máy, thi ệ ậ ấ ế ể ồ ớ ổ
ẽ ế ể ạ ộ
ỗ ự ế ứ ự
ế ế ả t k s n ể ph m, ki m soát hàng t n kho, ki m soát chi phí, đ i m i công ngh , v n chuy n ệ và đóng gói, và chuyên môn hóa công vi c có th có tác đ ng m nh m đ n thành ự công c a các n l c th c thi CL trên TTCL. ạ ị ể ả ườ ệ ớ ủ + Th c thi k ho ch R&D đáp ng TTCL : R&D th
ệ ả ơ ẩ ờ ệ ệ
ấ ể ả ẩ ả ẩ
ự ả ế ỉ ề ả ế ng ch u trách nhi m cho vi c phát tri n s n ph m m i và c i ti n ấ ằ ả s n ph m cũ nh m th c hi n CL hi u qu h n trên TT, nh vào nâng cao ch t ả ượ l ng s n ph m hay c i ti n quy trình s n xu t đ gi m chi phí (David, 2015). d. Đánh giá và đi u ch nh TTCL
ư ầ ố ị ỉ ượ ng
ả ự ả ệ
- Đánh giá TTCL luôn ph i d a trên các ch tiêu nh : doanh s , th ph n, l ế .
khách hàng m i, LN và hi u qu kinh t
ề ớ ỉ - Đi u ch nh TTCL
ả ừ ệ ế ệ ữ Sau khi có nh ng k t qu t vi c đánh giá TTCL, và ệ phát hi n các tín hi u
11
ớ ố ủ ướ ể ủ
ỉ ả ề ệ ợ ể ả ữ
ể ư ả ỳ ọ ặ t ho c xu h ị ầ ủ ị ế ầ
Ứ Ế
ƯỜ Ạ Ị Ộ Ả THUY T NGHIÊN C U VÀ THANG ĐO TÁC Đ NG Ế Ế NG CHI N
Ệ Ế
ứ
ng phát tri n c a TTCL không phù h p v i CLKD c a DN, không t ụ ạ ộ ự các nhà qu n tr c n th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh đ đ m b o nh ng m c ị tiêu và k v ng c a DN cũng nh duy trì và phát tri n v th trên TTCL (Tr n Th Hoàng Hà, 2012). 1.3. MÔ HÌNH, GI Ủ Ự C A TH C THI K HO CH KINH DOANH TRÊN TH TR Ả Ủ ƯỢ Ế C Đ N K T QU KINH DOANH C A DOANH NGHI P L ả thuy t nghiên c u 1.3.1. Mô hình và các gi ả ế ạ ế ể ả ủ ự ả
Đ đ m b o QTTTCL đ t k t qu kh quan, vai trò c a th c thi ọ ế ứ ậ ạ ế k ho ch ả
ứ ư ế ả kinh doanh trên TTCL h t s c quan tr ng. Theo đó, NCS xác l p mô hình và gi thuy t nghiên c u nh sau:
ế ạ ự ủ ộ
ủ ệ ế Hình 1.10. Mô hình nghiên c u tác đ ng c a th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ n k t qu kinh doanh trên TTCL c a doanh nghi p
ứ ả ủ ế ộ ự ế ạ ị ườ ng
ủ ệ ế ả c đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p 1.3.2. Thang đo tác đ ng c a th c thi k ho ch kinh doanh trên th tr chi n l
ứ ề
ế ợ ủ ỏ ự ấ ế ạ ộ
ủ ư ế ế ượ ế ế ừ K th a các nghiên c u v QTTTCL và k t h p ph ng v n chuyên gia, NCS ợ ổ t ng h p và hình thành thang đo đánh giá tác đ ng c a th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ n KQKD trên TTCL c a DN nh sau:
ứ ệ ả B ng 1.3. Khái ni m và các thang đo trong nghiên c u
12
ệ Khái ni m và thang đo
ST T
13
ế ậ I Thi t l p MTNH trên TTCL
14
ụ ể ớ ị ả ợ ướ 1 ụ ng và m c tiêu dài
Các MTNH trên TTCL c th , kh thi và phù h p v i đ nh h h n.ạ
15
ồ ự ầ ợ ố ệ ả 2 ế ượ t đ c phân b hi u qu theo các MTNH trên
Các ngu n l c phù h p c n thi TTCL.
16
ạ ớ ề ỳ ỉ ị ị 3 ế c xác đ nh, đi u ch nh đ nh k và linh ho t v i bi n
ủ ượ Các MTNH trên TTCL đ ộ đ ng c a TT và khách hàng
17
ế ạ ự ứ II Th c thi k ho ch marketing đáp ng TTCL
18
ạ ẩ ượ ế ế ạ ớ ơ ấ ụ 4 c thi t k linh ho t v i c c u, danh m c phong phú v ề
ế ủ ạ ả K ho ch s n ph m đ ch ng lo i trên TTCL.
19
ồ ờ ị ươ ẩ ạ ớ ươ 5 ả ng m i hóa các s n ph m m i, th ệ ng hi u
ộ ự Th c thi đ ng b và k p th i th m i.ớ
20
ự ứ ế ầ ạ ạ ớ ị 6
ủ Th c thi k ho ch đ nh giá linh ho t theo LN biên, thích ng v i nhu c u c a khách hàng
21
ứ ượ ứ ự ề ị ỉ 7 ấ c đi u ch nh d a trên giá tr cung ng và ch t
ụ ị Ph ượ l ươ ự ng th c th c hành giá đ ng d ch v cho khách hàng.
22
ụ ệ ế ạ ố ớ ợ 8
ấ ự Th c thi k ho ch kênh phân ph i phù h p v i m c tiêu TTCL và có hi u su t cao.
23
ổ ố ồ ộ ệ ứ ậ ộ 9 ủ t m c đ bao ph , thâm nh p và
ứ T ch c kênh phân ph i đ ng b , có phân bi ể phát tri n TT.
24
ạ ế ố ượ ế ố ớ ứ ả ậ ả ỗ 10 c k t n i v i chu i cung ng đ m b o v n hành
ờ ố K ho ch kênh phân ph i đ ị thông su t và k p th i.
25
ự ề ạ ợ ệ ạ 11 ớ ừ t đa d ng v i t ng
ế ố ượ Th c thi k ho ch truy n thông marketing phù h p, khác bi nhóm đ i t ng khách hàng trên TTCL
26
ứ ế ẩ ạ ả ố ị 12
ươ ề Tích h p và làm thích ng các k ho ch s n ph m, đ nh giá, kênh phân ph i và ch ợ ng trình truy n thông marketing.
27
ự III ự Th c thi k ho ch ế ạ nhân s đáp ng ứ TTCL
28
ạ ự ụ ự ả ả ồ ớ 13
ự ế ầ K ho ch nhân s phù h p v i m c tiêu TTCL đ m b o ngu n nhân l c c n ế thi ợ t cho quá trình th c thi.
29
ồ ự ượ ự ế ể 14
ữ ệ ấ ớ
ụ ạ c tuy n d ng, đào Ngu n nhân l c th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL đ ủ ụ ứ ể ạ t o và hu n luy n, luân chuy n thích ng v i nh ng m c tiêu kinh doanh c a TTCL.
30
ự ượ ộ ủ ề ạ ỉ 15 Đánh giá và đãi ng nhân l c đ c linh ho t đi u ch nh theo KQKD c a TTCL
31
ượ ự ị ự ậ ộ ơ 16 t gi a các b ph n, đ n v th c thi k ế
ố ế c s liên k t, h p tác t ứ ộ ợ ớ ữ ậ ẫ ạ ọ ự Xây d ng đ ho ch kinh doanh trên TTCL v i m c đ tin c y và tôn tr ng l n nhau.
32
IV ự Th c thi k ho ch ế ạ tài chính đáp ngứ TTCL
33
ự ụ ế ả ạ ợ 17 ả K ho ch tài chính phù h p và đ m b o th c thi các m c tiêu TTCL
34
ượ ệ ố ớ ầ ư ố 18 ự Xây d ng đ c m i quan h t t v i các nhà đ u t ổ và c đông
35
ị ế 19
ạ ủ ự ẽ ệ ặ ạ Ho ch đ nh ngân sách tài chính cho th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL tuân ả ố th theo quy trình và hê th ng ch t ch và hi u qu .
36
ấ ượ ụ ự ằ ả ả ả 20 ệ c đ m b o tính cân b ng và hi u qu cho th c thi các m c tiêu
ố C u trúc v n đ trên TTCL.
37
ồ ạ ả V ự Th c thi k ho ch ế ạ s n xu t ấ và t o ngu n hàng đáp ngứ TTCL
38
ẩ ả ậ ấ 21
ồ ợ ớ Các ngu n cung nguyên liêu, thành ph m cho quá trình s n xu t đáng tin c y v i chi phí h p lý.
39
ồ ự ả ấ ầ ế ượ ầ 22 ứ t đáp ng đ ạ ộ ủ c các yêu c u c a các ho t đ ng
Các ngu n l c s n xu t c n thi kinh doanh trên TTCL
40
ấ ượ ể ệ ả ợ 23 Các chính sách và quy trình ki m soát ch t l ạ ng h p lý và đ t hi u qu cao.
41
ể ệ ả ạ ồ ợ 24 Các chính sách và quy trình ki m soát t n kho h p lý và đ t hi u qu cao.
42
VI ự Th c thi k ho ch ế ạ R&D đáp ng ứ TTCL
43
ạ ế ươ ự ổ ệ ả ả ả ợ 25 ớ c đánh giá hi u qu , phù h p, và đ m b o năng l c đ i m i
ạ K ho ch R&D đ và c nh tranh trên TTCL.
44
ỗ ợ ố ạ ộ ạ ộ ụ ự 26 Ho t đ ng R&D h tr t t cho ho t đ ng th c thi các m c tiêu TTCL.
45
ượ ổ ệ ứ ả 27 ồ ự Các ngu n l c R&D đ ạ c phân b hi u qu , linh ho t theo đáp ng các TTCL.
46
ế ả VII K t qu kinh doanh trên TTCL
47
ưở ư ỳ ọ ủ 28 TTCL có tăng tr ng DT nh k v ng c a công ty.
48
ưở ủ ầ ị 29 TTCL có tăng tr ư ỳ ọ ng th ph n nh k v ng c a công ty.
49
ưở ư ỳ ọ ủ 30 TTCL có tăng tr ng LN nh k v ng c a công ty.
50
ớ ứ ư ậ
ả ứ ườ c đo l ể ố
Ị Ề Ả ế ấ ỳ ế Ự
Ủ ƯỢ ế ằ ng b ng 30 bi n ế i thi u 3 bi n quan sát. ƯỜ Ế NG CHI N Ọ I VÀ BÀI H C Ễ C C A M T S DOANH NGHI P TRÊN TH GI
Ạ
ơ ở ượ
ề ượ Nh v y, v i 7 bi n nghiên c u trong mô hình đ ả quan sát, và đ m b o b t k bi n nghiên c u nào cũng có t Ị Ứ 1.4. NGHIÊN C U TH C TI N V QU N TR TH TR Ộ Ố Ệ Ế Ớ L Ộ Ổ NG M I HÀ N I RÚT RA CHO T NG CÔNG TY TH ậ ậ ủ
ừ
ư ướ ả ả ị
ệ ọ ể ả ượ c TTCL đ đ m b o đ nh h ầ ộ ố ị ừ ứ
ả ạ ứ ể
ự ể ữ ể t c a khách hàng là y u t
ế ố ị
ạ ớ
ế ườ ồ ượ ệ ứ ừ ể ệ ạ ứ ng và phát tri n đ
ủ ƯƠ ữ ệ ậ c, lu n án t p trung phân tích kinh Trên c s các d li u đã thu th p đ ấ ạ ủ ụ ể ệ nghi m v QTTTCL c a hai DNTM, c th có thành công c a 7Eleven và th t b i ể ủ c a Kmart. T đó có th rút ra m t s bài h c kinh nghi m cho Hapro nh sau: (1) ng phát luôn ph i rà soát, phân tích và xác đ nh đ ị ể tri n TT rõ ràng; (2) ph i không ng ng nghiên c u nhu c u khách hàng, phân đ nh ả ị ệ ự t gi a các đo n TT đ nâng cao giá tr cung ng cho khách hàng; (3) ph i s khác bi ố ế ủ ự ự ấ then ch t th c s th u hi u khách hàng, coi s hi u bi ự ủ c a thành công trên TT nói chung và TTCL nói riêng; (4) ho ch đ nh và th c thi ộ ộ t trên các TTCL v i các n i dung k ho ch ch c năng đ ng b và CLTT phân bi ố ả hi u qu đáp ng t c LTCT đó tăng c ệ ượ ư ả cũng nh c i thi n đ ừ t cho t ng TTCL, t c KQKD c a DN.
51
ƯƠ
Ự Ả Ạ Ế ƯỢ Ủ TH C TR NG QU N TR TH TR C C A
Ổ ƯƠ CH Ị T NG CÔNG TY TH
NG 2. Ị ƯỜ Ạ NG M I HÀ N I HAPRO ƯƠ NG CHI N L Ộ Ạ
ị ử ể ủ ổ ạ Ề Ổ 2.1. KHÁI QUÁT V T NG CÔNG TY TH 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a T ng công ty Th
ủ ướ ế ị ủ NG M I HÀ N I HAPRO ươ ố 14.07.2004: Theo quy t đ nh s 129/2004/QĐTTg c a Th t Ộ ộ ng m i Hà N i ng Chính ph
ố
ạ ộ ủ ể ươ ạ ộ
ế ị ậ ẹ
ạ ộ ứ ừ ế ắ t t
ớ ủ ậ ủ ộ ố và quy t đ nh s 125/2004/QĐUB ngày 11.08.2004 c a UBND thành ph Hà N i ổ ề ng m i Hà N i thí đi m ho t đ ng theo mô hình v thành l p T ng công ty Th ị ớ công ty m – công ty con v i tên giao d ch là HANOI TRADE CORPORATION, vi t là Hapro. T tháng 6/2018, Hapro đã chính th c ho t đ ng theo mô hình CTCP và là DN thành viên l n c a T p đoàn BRG.
ả ộ ư ự ề ủ Hapro tr i r ng trên nhi u lĩnh v c nh : bán l
ự ụ ự ấ ố ị
ậ ấ ấ ặ
ượ ổ ứ ủ ị ẻ ề Ngành ngh kinh doanh c a ẩ ươ ặ ng th c, th c ph m, hàng tiêu dùng; cung c p d ch v ăn u ng và các m t hàng l ẩ ớ ắ ụ ư ị i, đ u giá; xu t nh p kh u các m t hàng công ty d ch v l u trú ng n ngày, môi gi kinh doanh. Hapro đ ậ ch c và ho t đ ng theo mô hình CTCP theo quy đ nh c a Lu t c t
ị ố ạ ạ ộ , góp v n t
ế ổ ơ ạ i 25 công ty/đ n v khác. ộ ng m i Hà N i Hapro
ươ ữ ả ạ ộ ạ ộ
ạ ầ ư Doanh nghi p. ệ Hapro có đ u t ủ 2.1.2. K t qu ho t đ ng c a T ng công ty Th Quá trình ho t đ ng kinh doanh c a ổ ạ
ầ ướ ừ ứ ạ ầ ả c và sau c ph n. Giai đo n 2015 – 28/6/2018, tr ng gi m d n, t
ế ố
ữ ứ ệ ả ủ Hapro đã có m c tăng t
ộ
ỉ ưở ị ả ủ
ự ụ ậ ớ
ả ộ ủ ặ ế ữ ế ả ấ
ầ ả ả ẫ
ượ ủ Hapro nh ng năm g n đây chia ra làm hai ầ ướ ướ ệ c giai đo n rõ r t, giai đo n tr ỉ ồ ổ m c 4.736 t đ ng khi Hapro ti n hành CPH, t ng DT có xu h ạ ộ ỉ năm 2015 xu ng còn 4.077 t năm 2017. Trong khi đó, sau khi CPH, ho t đ ng kinh doanh c a ủ Hapro đã có nh ng c i thi n. DT c a ố ừ 1.786 t, t ỉ ớ ỉ t năm 2018 lên 2.275 t năm 2019, cùng v i đó là LN g p cũng tăng thêm 130 t . Tuy ặ ừ ạ ị đ i d ch Covid19, KQKD c a Hapro trong năm ng n ng t nhiên, do ch u nh h ễ ướ ả ạ 2020 có s s t gi m m nh c DT, LN so v i hai năm tr c đó. M c dù v y, di n bi n biên LN g p c a công ty trong nh ng năm g n đây cho th y k t qu kh quan trong v n hành ho t đ ng kinh doanh, khi ngay c trong năm 2020, Hapro v n duy trì đ ậ c biên LN g p m c 14,03%.
ủ ế ả ạ ộ ộ ở ứ ả B ng 2.1. K t qu kinh doanh c a Hapro
ệ ơ ị Đ n v tính: Tri u VND
52
2018
2020
ỉ Ch tiêu
2016
2017
2019
53
ề
ấ DT thu n ầ v bán hàng và cung c p
4.248.48
3.984.316
1.777.672
2.240.101
DV
0
977.964
54
ề
ộ
ấ LN g p v bán hàng và cung c p
379.921
438.196
202.301
332.260
137.183
DV
55
ạ ộ
DT ho t đ ng tài chính
294.638
85.698
51.305
199.562
79.089
56
ạ ộ LN thu n tầ ừ ho t đ ng kinh doanh
48.050
37.086
18.408
138.276
(3.043)
57
ướ
ế
T ng ổ
LN tr
c thu
62.728
40.839
22.276
150.096
2.660
58
LN sau thu ế thu nh p ậ DN
47.216
36.400
17.773
120.204
2.323
59
ấ ợ ồ Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t Hapro
Ị Ế ƯỞ Ế NG CHI N
Ả NG Đ N QU N TR TH TR Ạ Ị Ế ƯỜ Ộ ƯƠ NG M I HÀ N I – HAPRO Ố Ả C C A T NG CÔNG TY TH
ng bên ngoài
ườ ng m i hàng hóa toàn c u
môi tr ươ ng th ề ạ ề ưở ạ ế , tăng tr
ự
2.2. CÁC Y U T NH H ƯỢ Ủ Ổ L ế ố ữ 2.2.1. Nh ng y u t ưở 2.2.1.1. Tăng tr ế T i h u h t các n n kinh t ưở i m c tăng tr ứ ữ ạ ầ ứ ỹ
ấ ng th ng trung bình trong 6 năm tr ấ ả ầ ư và xu t kh u toàn c u, đ t ra nh ng
ệ ố ớ ề ứ ớ ạ ạ ộ ỉ
ộ ự ấ ầ ẩ t Nam mà còn v i t ứ ng th
ạ ạ ế ế ỹ ố ớ
ự công ty n
ừ ị ả ự ế ạ ố ồ ố các n
ướ ạ ộ c không b nh h ho t đ ng kinh doanh ở ưở XK c a ủ Hapro trên các TT qu c t
ươ ệ ầ ươ ả ng m i hàng hóa đ u suy gi m ướ ướ c đó, trong đó khu v c Nam và d ề ấ ạ Trung M có m c gi m m nh nh t (WTO, 2020). Nh ng v n đ này đã t o ra r t ặ ữ thách nhi u khó khăn cho ho t đ ng đ u t ớ ấ ả ố ế t c các DN qu c t th c l n đ i v i không ch các DN XK Vi ướ ể ươ ng khác. Tuy nhiên, bên c nh đó, năm 2019, ch ng ki n m t s chuy n h ậ ẩ ừ ủ ẽ Trung m i m nh m , khi thu quan cao c a M đ i v i hàng hóa nh p kh u t ướ ộ ố ế Qu c. M t s qu c gia có s gia tăng XK khi các c ngoài tìm ki m ộ ế ầ ng tr c ti p b i thu quan. Đây là m t ngu n đ u vào t ố ế ọ ự ệ tín hi u tích c c cho tr ng ế ủ y u c a mình. 2.2.1.2. Các hi p đ nh th
ế ệ ớ ượ ố ươ ị Nh ng năm g n đây ch ng ki n s l
ế c kí k t ệ ng đ i các Hi p đ nh th ế ệ ớ ạ ự ng m i t ứ ế ệ ự ố ượ ề ị ầ ế
ữ ượ do đ ỏ ế ề ị t ra kh i khuôn kh các cam k t v hàng hóa, d ch v , đ u t
ụ ầ ư ự ệ ư ệ do th h m i đ ươ ng ng t ệ c kí k t và có hi u l c. Đây đ u là các FTA th h m i, toàn di n và ơ (Đinh Văn S n, ề Đây là tín hi u tích c c cho ti m năng
ắ ớ ớ ủ ự ặ i v i các m t hàng ch l c.
ộ ươ ụ , các TT đang áp d ng b o h th
ệ ả
ặ ạ
ậ
ụ ệ ồ ạ ứ ạ ơ ố ặ ớ ữ ả
ướ ổ ị ưở ạ ự m i t ổ ượ v ị 2019), nh Hi p đ nh CPTPP, TTIP, RCEP. XK c a ủ Hapro trong nh ng năm s p t ữ ả ộ ươ ạ 2.2.1.3. B o h th ng m i ạ ồ ớ ộ ố ế ậ ả ng m i đ ng Cùng v i h i nh p qu c t ộ ươ ế ạ ế ế ờ ng m i khi n XK th i qua thu quan và phi thu quan. các bi n pháp b o h th ứ ở ề ệ ủ Hapro nói riêng g p nhi u tr ng i và thách th c t Nam nói chung và c a DN Vi ộ ắ ở ộ trong m r ng và thâm nh p sâu h n vào các TTXK, chi phí gia tăng khi b t bu c ệ ứ ph i nâng cao s c c nh tranh hay đ i m t v i nh ng v ki n t theo hi u ng dây chuy n. ề ố ộ 2.2.1.4. T c đ tăng tr
ạ ưở ng GDP trong n ế ự ả c n đ nh ề Năm 2020 ch ng ki n s suy gi m m nh v tăng tr
ố ố ẫ ứ ưở ứ ộ t Nam v n thu c s ít các qu c gia có m c tăng tr
ả ả ng kinh t ng GDP d ươ
ị ẻ ưở ng n đ nh t ự ưở (tăng tr
ị
ị ổ ổ ướ ạ ộ ạ ế bán buôn và bán l ạ ể ng phát tri n m nh ế , tuy nhiên ươ ng 2,91% ố ạ ị ng m i d ch ớ tăng tr ng 5,53% so v i ữ ứ m c tăng n đ nh trong giai đo n 2011 – 2020. Đây là c h i l n cho ệ i TT ơ ộ ớ ẻ ạ t bán l ho t đ ng kinh doanh
ướ ưở ng m i trong n c tăng tr
ng cao và n đ nh ạ ộ ổ ị ươ ố ị ạ ng m i trong n
ữ
ớ 2,6% so v i năm
ướ tr ể ủ ế ứ ề ề ạ ậ ị
ữ ướ ữ ẫ c v n ươ ng ẫ c. Đi u này d n ạ ươ ng m i ả ồ i đ i v i các DN trên TT, trong đó bao g m c
ị ườ ẻ ạ ệ Vi ụ ổ (T ng c c Th ng kê, 2021). Trong k t qu kh quan này, khu v c th ừ ụ ớ ỉ ệ v v i t l năm 2019) gi ự Hapro th c hi n đ nh h ướ c. trong n ươ ạ 2.2.1.5. Th ờ ể ướ Nh ki m soát t t d ch Covid19 nên ho t đ ng th ạ ố ứ đ t m c tăng cao trong nh ng tháng cu i năm 2020, đã giúp cho năm 2020, th ề ỷ ồ ạ ộ ị đ ng, tăng m i n i đ a đ t 5.059,8 nghìn t ả ế đ n nh ng nh n đ nh h t s c kh quan v ti m năng phát tri n c a TT th ắ ớ ố ớ trong n c trong nh ng năm s p t Hapro. 2.2.1.6. C nh tranh trên th tr ng bán l
60
ệ ữ ạ ộ Vi TT bán l
ự ẻ ề ầ c có ti m l c tài chính và s đ u t
ở ề ế ươ ướ ạ ộ ị
ơ ể ệ
ố ế ự ể ầ ứ ớ ấ ị
ớ ề ặ ố ơ ở t h n ẽ ơ i c a mình.
nhi u khâu trong quy trình kinh doanh hi n t ạ ầ
ổ ớ t Nam trong nh ng năm g n đây đang ho t đ ng khá sôi n i v i ự ầ ư ớ ề l n ngày càng nhi u các DN trong và ngoài n ẽ ơ ạ ạ ơ h n. Đi u này khi n cho TT th ng m i n i đ a tr nên c nh tranh m nh m h n, ự ự ớ và d n chuyên nghi p h n v i các DN có năng l c th c s phát tri n. Đây là thách ầ ạ th c l n đ t ra v i Hapro, và n u mu n phát tri n m nh m h n thì nh t đ nh c n ệ ạ ủ làm t 2.2.1.7. Nhu c u khách hàng đa d ng ớ ệ ậ ớ
ướ M c thu nh p tăng lên cùng v i vi c thích ng nhanh v i các xu h ắ
ề ọ
ế ơ ụ ạ ị ắ i các trung tâm th
ườ ạ ướ ả ệ ơ ấ ượ ng hàng hóa, d ch v t ng. thông th
ẻ i c a Hapro
ổ ề ở ể ế ượ c
ụ ể ứ ứ ng tiêu ơ ệ ạ ầ c ngày càng yêu c u cao h n trong mua s m và tiêu dùng hi n đ i, NTD trong n ệ ớ ệ ự ọ ướ ng đ n vi c tr i nghi m nhi u h n trong vi c l a ch n, mua s m v i dùng. H h ươ ề ạ ầ ng nhu c u đa d ng h n v ch t l ể ư ạ i các đi m bán l m i, cũng nh t ế ố ộ ạ ủ ữ 2.2.2. Nh ng y u t n i t ủ ậ 2.2.2.1. Tr thành thành viên c a t p đoàn BRG, chuy n đ i v chi n l phát tri n và các m c tiêu kinh doanh
ở
ứ ớ ề
ộ ấ ạ ộ ộ ệ ủ ậ ẽ
ớ ủ ậ ợ ạ ố
ề ề ạ ị ỗ ợ ắ ự ớ ng ậ ể Tháng 6/2018, Hapro chính th c chuy n mình sang mô hình CTCP, và tr thành ỗ ự thành viên c a t p đoàn BRG. V i ti m l c tài chính và uy tín trên TT, BRG đã h tr m nh m và cung c p m t h sinh thái DN r ng l n cho Hapro ho t đ ng trong ế m i liên k t, h tr đ c l c v i các thành viên khác c a t p đoàn. ị ườ ị ế 2.2.2.2. V th trên th tr ấ
ơ ầ ị ẫ
ộ ậ ươ ộ ố ặ ượ ẩ ả ướ ạ ộ ị ề ng m i n i đ a, Hapro cũng đ ộ Trong lĩnh v c xu t nh p kh u, nhi u năm li n, Hapro luôn đ t v trí là m t ả c v XK m t s m t hàng TCMN, nông s n, c ghi nh n là m t trong
ạ ự ữ ữ ẩ ậ
ả i th n i b t nh t c a ẹ ạ ự
ữ ắ ộ ị ợ ể
ậ ệ ế ụ ụ ề ậ
ị ườ ự ộ ả ả ị ế ượ ủ ộ c c a đ i ng chi n l
ủ
ự trong nh ng đ n v d n đ u c n th c ph m. Trong th nh ng t p đoàn m nh trên TT. ấ ơ ở ạ ầ 2.2.2.3. C s h t ng s n xu t kinh doanh ử ụ ế ổ ậ ấ ủ Hapro là có quy n thuê và s d ng ề ợ ữ M t trong nh ng l ộ ớ ị ệ ậ ấ ể i Hà N i và các khu v c vùng phía nh ng đ a đi m r t thu n ti n v i v trí đ p t ệ ố ế ể ở ộ Hapro có th m r ng và phát tri n h th ng kinh doanh B c. L i th này cho phép ị ớ ộ ị trên TT n i đ a thu n ti n, ti p c n và ph c v khách hàng nhanh v i nhi u giá tr gia tăng. 2.2.2.4. Đ i ngũ qu n lý và năng l c qu n tr th tr ngũ qu n lý c a Hapro ấ ả ộ ủ ừ ầ ả
ổ ể ồ ạ ế ể ế ả ị nh ng ngày đ u chuy n đ i đã có ữ ờ i, cũng i quy t nh ng t n t
ữ ư ạ ượ ể c CL phát tri n dài h n.
ạ ệ
ỉ ạ ị ệ ố ữ ụ ế
ầ ả ệ ặ ộ
ụ ụ ể ứ ữ
ự ơ ạ ộ ế ấ ạ
ớ ố ớ
Ộ Ự Ế Ị NG CHI N L ƯỢ C
Ạ ƯƠ Ộ
Ả Ạ ế ị ườ Ủ Ổ ự ữ Đ i ngũ qu n lý c p cao c a Hapro ngay t ự nh ng ch đ o sát sao tr c ti p đ Hapro k p th i gi nh ho ch đ nh đ 2.2.2.5. H th ng thông tin và công ngh thông tin ạ ầ ứ Trong nh ng năm g n đây, Hapro đã ng d ng CNTT trong h u h t các ho t ệ ạ ự ệ ộ t là trong vi c t o d ng m t HTTT hi u qu , ph c v cho đ ng kinh doanh, đ c bi ế ộ các ch c năng trên TTCL. Đây cũng là m t lý do giúp Hapro có nh ng chuy n bi n ủ ộ ả trong ho t đ ng s n xu t, c nh tranh, ch đ ng và tích c c h n trong tìm ki m và đàm phán v i đ i tác kinh doanh m i. 2.3. N I DUNG TH C TR NG QU N TR TH TR C A T NG CÔNG TY TH ạ 2.3.1. Th c tr ng phân tích tình th th tr ng chi n l
ƯỜ Ị NG M I HÀ N I – HAPRO ế ượ c ữ ể ế ế Sau khi CPH, công tác phân tích tình th TTCL đã có nh ng chuy n bi n theo
61
ữ ế ề ơ ệ Hapro có nh ng quan tâm nhi u h n đ n vi c ng chi u h
ự ơ ng tích c c h n, khi ườ ề ướ ướ h ữ ệ thu th p các d li u môi tr
ạ ậ ượ
ỏ ấ ệ ủ ị
ậ
ẩ ẩ ự ạ ự ồ ng th c, th c ph m (g m các s n ph m nh l
ứ ư ươ ụ
ọ ạ ệ ạ ự ộ ấ ế ủ
ẹ ụ ị ươ
ị ạ ứ ụ ế ượ ị ườ ng c đáp ng th tr
ạ ế ượ ụ ng lai. ự ạ ế ượ c ự ị ườ
ọ ụ ể c kinh doanh c a th tr ộ ng chi n l ự ạ ự
ạ ữ ạ
ự ậ ng kinh doanh. ự ư ọ ự c nhìn nh n ch a th c Công tác phân đo n và l a ch n TTCL c a Hapro đ ọ ủ ế ự ẫ ả ự ố s t t. Ph ng v n chuyên sâu các nhà qu n tr , hi n Hapro v n ch y u l a ch n ị phân đo n TT theo tiêu chí ngành hàng kinh doanh. Trong đó nh n đ nh TT hàng ủ ả ả ự ẩ ươ ng th c, th c ph m, th y s n, l ố ư ệ ử bánh k o,…), TT hàng tiêu dùng (nh đi n t gia d ng, n i th t, g m s ,…) và TT ố ị i và d ch v (d ch v ăn u ng, khách s n) là các TTCL tr ng y u c a Hapro hi n t trong t 2.3.2. Th c tr ng ho ch đ nh m c tiêu và chi n l chi n l 2.3.2.1. Th c tr ng m c tiêu chi n l Tr ng tâm phát tri n c a ể ị ề ướ ọ
ồ ả ự ứ ệ
ế ố ố ẫ ả ệ ố ợ ớ ể
ị
ế ượ ạ ế ượ ị ườ c c nh tranh trên th ng và chi n l c th tr ị
ườ
ứ ộ ế ấ ng chi n l K t qu đi u tra th c t
ế ượ ủ c ủ Hapro là xây d ng m t DN có năng l c c nh tranh ượ Hapro ụ c m nh và phát tri n b n v ng trên TT. Theo đó, các m c tiêu dài h n đ ả ể ng khách hàng và TT, theo ba đi m quan tr ng: (1) gi m chi xây d ng đã có đ nh h ấ ặ ẽ ớ ệ ấ ự ả phí ngu n cung và s n xu t d a trên vi c k t n i ch t ch v i các nhà cung c p, ấ ậ ợ i trong vi c cung ng cho vùng s n xu t, (2) xây d ng h th ng phân ph i thu n l ộ ị ẩ ạ TTXK, TT n i đ a, (3) đa d ng h p lý các m u s n ph m m i đ gia tăng thêm giá ẩ ả tr cho s n ph m. ạ ự 2.3.2.2. Th c tr ng chi n l ế ượ c tr ả ề ạ ự ế ộ ự ự
ự
ữ ả ẩ ọ ọ
ệ ố ư ự ự ẩ
i u nh t. Theo đó, v i TT hàng l ạ ự ớ ọ ấ ả ớ ị
ọ i các khu v c nhi u tri n v ng.
ướ c khi CPH vào tháng 6/2018, m c đ sát cho th y, tr ổ ế ệ ư sao và quy ph m trong n i dung này ch a th c s cao và ph bi n trong toàn h ưở ị ế th ng ố Hapro. D a trên đánh giá tình th TTCL, ng Hapro đã xác đ nh CL tăng tr ể ự ự cho các SBU trên TTCL c n tr ng gi a các s l a ch n kh dĩ mà các SBU có th ươ ng th c th c ph m và TT hàng th c hi n t ế ể ị tiêu dùng, các nhà qu n tr ho ch đ nh CL phát tri n TT v i tr ng tâm vào tìm ki m ớ ạ ể ố các TT và đ i tác CL m i t ữ ề ớ ợ ậ ề i th c a mình, các SBU c a V CLCT, v i nh ng l
ằ ự ế ủ ấ ủ Hapro đ u nh n đ nh ị ề ậ ợ ủ Hapro thu n l i
ệ ạ ể ệ
ọ i và tri n v ng trên th gi ị ườ ế ậ ị ế ạ ự ứ ạ c nh tranh trên TT b ng CL chi phí th p. CL này giúp các SBU c a trong vi c tìm ki m và ti p c n các TT hi n t 2.3.2.3. Th c tr ng giá tr cung ng khách hàng cho th tr ế ớ ng chi n l
ấ ề ề i. ế ượ c ự
ị ố ứ
ị ị ế ứ ả ể ề ự ị ế ủ ạ ộ
ự
ứ ộ ề ọ ấ ề ự ồ
ữ ị
ượ ệ ấ ị ị các giá tr cung ng đ
ươ ư ứ ự c đ xu t có s khác bi duy và ph
ể ệ ề ứ ầ ấ Hapro ph n nào đã có t ự ậ ọ
ị ị ườ ự ự ụ ủ ư ễ ạ ị
ả ươ ự ữ ệ TT l
ị Đi u tra cho th y, các nhà qu n tr các SBU trên TTCL đ u d a trên mong ề ấ mu n và th hi u c a khách hàng đ đ xu t và cung ng giá tr . 100% các SBU đ u ọ ậ ị ạ có ti n hành ho t đ ng nh n d ng, l a ch n và đ nh v giá tr cung ng trên TTCL. ị ệ ủ t c a các giá tr khách hàng mà các SBU l a ch n cung Tuy nhiên, m c đ khác bi ự ự ư ư ứ ng không nhi u gi a các TTCL, cũng nh ch a th c s có s đ ng nh t v cách ỉ ạ ể ứ th c phân tích giá tr khách hàng, th hi n qua m c đi m đánh giá trung bình ch đ t ậ t cho các 2,17 cho nh n đ nh “ ơ ả ề TTCL”. Đi u này cho th y ng pháp c b n ệ ự ị trong nh n đ nh, phân tích, d báo và l a ch n các giá tr khách hàng, tuy nhiên vi c ự áp d ng vào th c ti n ho ch đ nh c a các SBU trên th tr ng ch a th c s khoa ệ ọ h c, bài b n và chuyên nghi p. ẩ ả ề ự ng th c th c ph m Vi ể ấ ớ ụ ụ ướ ể ậ ề ầ t Nam trong nh ng năm g n đây đang có ti m c và TTXK. Vì v y, đ ph c v và đáp năng phát tri n r t l n, c v TT trong n
62
ị ứ ự
ự ng ọ ụ ậ ”, “năng đ ngộ ”, “d ch v chăm sóc khách hàng
ị ữ ị ơ ả
ề ướ ắ
ỏ ử ỏ ng
ươ
ự
ệ ố ơ ả ứ ữ ạ ị
ệ ế
ứ ng cho khách hàng trên TTXK, Hapro đã l a ch n cung ng giá tr khách hàng là ấ ượ ”, “s tin c y ” và “giá “ch t l ả ạ ướ thành th pấ ”. V i TT trong n ị ớ c, bên c nh nh ng giá tr c b n, các nhà qu n tr có ớ ỏ ữ ệ ộ ố ữ ư i khách t nh gi a hai nhóm khách hàng này. H ng t đ a ra m t s nh ng khác bi ỗ ạ ữ ấ i chu i hàng tiêu dùng, Hapro đ xu t nh ng giá tr gia tăng thêm khi mua s m t ụ ọ ấ ượ ”, “th a mãn s l a ch n ự ự ị siêu th và c a hàng chuyên d ng nh “ ủ ”, “s ti n l c a khách hàng i ạ 2.3.2.4. Th c tr ng chi n l Hapro đã ho ch đ nh đ ố ấ ồ
ượ ấ
ả i, vi c tìm ki m và thu mua đ ậ ượ ừ ả ẩ c t
ủ ệ ệ ả ấ ơ ậ ậ ệ ở
ộ ọ ế ớ ị ế ể ắ ả ị
ị ư nh và ch t l ớ ”, và “phong cách”. ự ệ ợ ”, “t i m i ể ế ượ c phát tri n quan h đ i tác ộ ớ ề ượ c nh ng n i dung c b n v cách th c làm vi c v i ạ ộ ả ừ khâu mua hàng đ n s n các đ i tác, bám sát theo quy trình ho t đ ng c a DN, t ị ủ ấ ể ề xu t r i bán hàng trên TT. V phát tri n quan h nhà cung c p, các nhà qu n tr c a ệ ạ ố ả ế c các Hapro nh n th y trong b i c nh hi n t ấ ớ ầ các nhà cung c p nguyên v t li u, s n ph m đ u vào v i giá c ch p nh n đ ữ ngày càng tr nên khó khăn. Hapro cùng các đ n v kinh doanh đã tham gia nh ng ị ộ ộ h i ngh , h i th o, các cu c h p giao d ch đ tìm ki m và g n k t v i các nhà cung ấ c p trong toàn qu c.
ề ộ ố ể
ớ ệ V phát tri n quan h trung gian m ng l ướ ề ệ ướ c v phân ph i và th
ạ ố ố
ề ị ườ ế ạ ề ự ự ạ
ng chi n l ị ườ ự ự ụ ạ ắ ạ ế ượ c ế ng chi n
ớ ị ế ủ ữ i, v i v th c a m t trong nh ng ử ạ ổ ươ t ng công ty l n trong n ng m i, Hapro hi n không s ụ d ng nhi u các trung gian và nhà phân ph i bên ngoài nhi u. 2.3.3. Th c tr ng th c thi k ho ch kinh doanh trên th tr 2.3.3.1. Th c tr ng xây d ng các m c tiêu ng n h n trên th tr cượ l
ư ủ ế
ồ ề ượ ị ệ
ị ấ ứ ạ ơ
ế ậ ụ ụ ể ừ ệ
ố ư ặ c đ t ra ễ ạ ậ ứ
ư ả ạ
ả
ế ớ ổ c các MTNH t ế ượ t đ ự ổ ệ ế ạ ị ườ ứ ạ ế ng chi n
ứ ạ ậ Hapro đã xác đ nh và xem xét các MTNH ch y u nh thu nh p, s d ho t ở ộ ố ụ ầ ộ đ ng, lu ng ti n, hi u su t, th ph n và m t s m c tiêu khác nên đ ị ứ ộ ệ ấ t l p các MTNH di n ra khá m c đ nào. Nghiên c u t i đ n v cho th y, vi c thi ị ớ ọ ắ ọ ẩ c n tr ng, v i tr ng tâm vào xác đ nh các nhi m v c th cho t ng giai đo n ng n ạ ể ố ạ h n trong m i liên k t v i t ng th dài h n. Theo đó, căn c vào quy trình l p ngân ả ồ ượ ể i các SBU trên TTCL, cũng nh đ m b o các ngu n sách đ có đ ợ ầ ụ ự c phân b hi u qu cho các m c tiêu TTCL. l c phù h p c n thi ứ ự 2.3.3.2. Th c tr ng th c thi các k ho ch ch c năng đáp ng th tr cượ l a. Th c tr ng th c thi k ho ch marketing đáp ng TTCL
ễ ề ề ố ế ỏ ự ạ ị Theo k t qu ph ng v n bà Nguy n Th Thu Hi n, giám đ c đi u hành, Hapro
ệ ạ ụ hi n t
ươ ự ự ạ ế ạ ự ấ ả ậ ụ ữ ả K ho ch s n ph m:
i đang v n d ng nh ng công c marketing khác nhau trên các TTCL. ế ụ ẩ V i c ba TT l ớ ả ụ ủ ị
ẩ ng th c – th c ph m, hàng tiêu dùng ạ ủ ầ và d ch v , Hapro đ u có danh m c kinh doanh phong phú, ph đ y các ch ng lo i hàng hóa và nhu c u c a khách hàng.
ế ả ươ ạ ị ề ầ ủ ạ K ho ch giá:
ừ các nhà qu n tr TTCL đã ho ch đ nh các ph ị ậ ộ ị ế
ạ ượ ứ ị
ng án kinh ứ ể ấ doanh cho t ng TTCL, tham v n ý ki n b ph n tài chính đ xác đ nh m c chênh ợ ữ ệ l ch gi a giá thành và chi phí, qua đó xác đ nh m c LN đ t đ c phù h p, trong ừ ả kho ng t ế ạ ố
ự ạ ượ ố Hapro đang th c thi đ ệ c k ho ch kênh phân ph i khá ấ ươ ụ ớ ạ ố ng đ i cao. phù h p v i các m c tiêu TTCL, và đ t đ
ữ ạ
ạ ộ ươ ự ơ ứ 1030% DT. K ho ch phân ph i: ợ K ho ch xúc ti n: ộ ế ữ ượ ế c hi u su t t ế Trong nh ng năm g n đây, ho t đ ng xúc ti n c a ầ ủ ế ệ ạ Hi n t ế ủ Hapro ượ c ng th c ch y u đ i, ph đã có nh ng đ ng thái tích c c h n trên TT.
63
ể ự
ả ợ ươ c và qu c t ạ ng m i, tri n lãm chuyên ố ế .
ự ướ ứ ử ụ ể ế ậ ự ạ
ộ ậ ế ứ
ủ Hapro đã th
ộ ề ẽ ả ệ ệ ặ ấ
ư ế ể ự ọ ẽ ượ ồ TTCL..
ự ự ư ế ạ ứ
ị ị ạ ổ ạ V i nh ng thay đ i t i các ví tr lãnh đ o và đ nh h
ơ ậ ế ượ
ủ ế ố ơ
ỉ ố
ạ ề ể ế ể ị ơ
ị ộ ạ ế ừ ị ữ ượ ậ ộ Hapro s d ng là tham gia tích c c vào các h i ch th ngành đ ti p c n khách hàng trên c TT trong n ế ạ ự b. Th c tr ng th c thi k ho ch nhân s đáp ng TTCL ọ ự ớ Hapro đã luôn chú tr ng đ n nhân s v i m c đ nghiêm túc, t p trung và ơ ườ ạ ấ ng xuyên h n chuyên nghi p. Sau CPH, các nhà lãnh đ o c p cao c a ệ ệ ậ trong vi c đ t v n đ và xem xét b ph n và cá nhân nào s đ m nhi m công vi c, ẽ ầ ư Hapro s c n ệ c đánh giá và giao trách nhi m nh th nào, cũng nh và h s đ ế ế k ho ch kinh doanh trên đ n ngu n nhân l c nh th nào đ th c thi ế ạ c. Th c tr ng th c thi k ho ch tài chính đáp ng TTCL ủ ướ ể ng phát tri n chung c a ợ ộ c xác l p các n i dung phù h p h n, cho ạ ộ t h n ho t đ ng c a các SBU trên các TTCL. Sau ệ ế ể ọ c các đi m m nh và đi m y u v tài chính ề đó hình thành nh ng nh n đ nh v các n i dung k ho ch tài chính
ả ấ ạ ự ứ ế ạ ự ạ
ầ ữ t sau khi CPH, Trong nh ng năm g n đây, đ c bi ồ ệ Hapro hi n đã đ u t
ỳ ặ ấ ề ơ ở ả ầ ư và đi ế ấ ả
ế ự ạ ữ ớ ạ Hapro, k ho ch tài chính đã và đang đ ỗ ợ phép Hapro h tr và liên k t t ạ CPH, các nhà ho ch đ nh CL đã ti n hành phân tích các ch s tài chính rõ ràng, h ẩ ố th ng và c n tr ng h n đ xác đ nh đ ủ c a Hapro, t quan tr ng.ọ d. Th c tr ng th c thi k ho ch s n xu t và t o ngu n hàng đáp ng TTCL ệ ư vào ho t đ ng nhi u c s s n xu t nh nhà máy M Hapro, nhà máy s n xu t ch bi n g o Hapro, nhà máy d t SEAMLESS...
ị ự ổ ậ ớ ạ ộ ạ Các nhà máy đ u đ
ề ế ị ớ ẩ ả
ị ế ủ ượ ấ ẳ ả c yêu c u và th hi u c a NTD.
ệ ượ ề c trang b máy móc, thi ệ ể ư ẩ ứ ơ ng cao c p h n, đáp ng đ ế ạ ự ạ ầ ứ ự
ả t b kĩ thu t có s đ i m i, c i ế ớ ti n l n v công ngh , đ đ a ra TT các s n ph m m i khác h n s n ph m cũ, có ấ ượ ch t l e. Th c tr ng th c thi k ho ch R&D đáp ng TTCL ặ ề ự ị
ả Các nhà qu n tr c a ề ạ n i t
i DN và c nh tranh TT, ầ ư ầ ớ
ậ ế ố ộ ạ ạ ộ ậ ữ ự ự ầ ư ươ ạ ộ ấ ớ nhi u vào ho t đ ng này. V i chi phí đ u t ng đ i th p, vì v y ho t đ ng R&D ch a th c s h tr t ị ủ Hapro nh n đ nh khá dè d t v ho t đ ng R&D. D a trên ạ ộ ư ế ị Hapro quy t đ nh ch a R&D l n và ph n trăm ạ t cho ho t
ự
ự ạ ự ự ỗ ợ ố ồ ự ế ượ c
ự
ự ỉ
ơ ị ạ ượ ừ ớ c t
ề ượ
TTCL, th ph n c a DN so v i các ĐTCT, t ứ ự ế ố
ỗ ứ ỗ ề ấ
ự
ệ ự ng chi n l
nh ng đánh giá v các y u t ề th c s đ u t ư ố thành công t ế ề ạ ủ Hapro do h n ch v ngu n l c. ụ ộ đ ng th c thi các m c tiêu TTCL c a ị ườ ỉ ề ng chi n l 2.3.4. Th c tr ng đánh giá và đi u ch nh th tr ế ượ ị ườ ạ ng chi n l 2.3.4.1. Th c tr ng đánh giá th tr c ơ ả ể Hapro và các đ n v thành viên ki m soát TTCL d a trên các ch tiêu c b n ỷ ệ ầ ủ ị ố ư nh doanh s , LN đ t đ gia l ố ng khách hàng và m c tăng doanh s bình quân trên m i khách hàng. Các tăng v l ộ ầ ẽ ượ báo cáo đánh giá s đ c xây d ng, đ i chi u và so sánh c m i 6 tháng m t l n, ư ạ ả ể ả đ đ m b o minh b ch tài chính cũng nh xem xét các v n đ phát sinh trong quá ụ trình th c hi n các m c tiêu TTCL. ạ 2.3.4.2. Th c tr ng đi u ch nh th tr ữ ế ượ c ủ ị ườ ạ ộ ỉ ả ự
ữ ơ ở ề ế ậ ề ỉ
ổ ề ả ụ ạ ộ ữ ớ ữ
ạ ủ ự ơ
Ế
ƯỜ Ả Ế Ế
Ự Ế Ộ ƯƠ Ổ D a trên nh ng k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Hapro trong nh ng năm ầ g n đây, sau khi CPH, t p đoàn BRG đã có nh ng đi u ch nh TTCL trên c s tái ấ c u trúc ho t đ ng kinh doanh trên các TTCL, v i nh ng thay đ i v c m c tiêu và ị nhân s lãnh đ o c a Hapro và các đ n v thành viên. Ạ Ủ Ộ 2.4. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A TH C THI K HO CH KINH DOANH Ủ ƯỢ Ị NG CHI N L TRÊN TH TR C Đ N K T QU KINH DOANH C A Ạ T NG CÔNG TY TH NG M I HÀ N I HAPRO
64
ị ể
ị ố
Ki m đ nh thang đo ể ả Ki m đ nh Cronbach’s Alpha v đ tin c y c a 7 nhân t ề ậ ậ ủ ớ ị ứ trong nghiên c u, ệ ố
ề ộ ạ ộ ế k t qu cho th y các thang đo đ u đ t đ tin c y v i giá tr Alpha > 0,6 và h s ươ t ấ ế ổ ng quan bi n t ng > 0,3.
ố khám phá
ấ ớ
ế ỡ ị ể ệ ố ấ
ạ
ể ả ứ ng sai trích dùng đ gi
ị ố ạ i thích các nhân t ầ ỏ ề c 7 nhóm nhân t
ấ ấ ố ố trong mô hình đ xu t, cho th y các nhóm nhân t
theo 7 nhóm nhân t ớ ợ Phân tích nhân t ươ ử ụ ng pháp trích xu t Principle Axis Factoring v i phép xoay S d ng ph ẫ ệ ố ả i Factor Loading 0,4 trong phân tích EFA (do kích c m u Promax, h s t ị ằ ả 281>250). K t qu cho th y H s KMO cao (b ng 0,915>0,5), giá tr ki m đ nh Bartlett’s có m c ý nghĩa Sig.= 0,0000, giá tr Eigenvalues đ t 1,049>1; trong đó ươ đ t 54,724% >50%. Đi u này cho ph ố ượ ấ th y phân tích EFA th a mãn các yêu c u. Phân tích EFA trích đ ề ộ ụ h i t hoàn ấ toàn phù h p v i mô hình nghiên c u đ xu t.
ố ẳ ứ ề ị
- Phân tích nhân t
kh ng đ nh
ả ể ế ị Hình 2.7. K t qu ki m đ nh CFA
ồ ề
ọ ả ế ế ề
ỏ ề ề ấ ệ ố ố
ị ộ ụ ạ
ậ ự ề
ợ ố
ứ ỉ ỉ ố ứ ủ ấ
ị ườ ễ ễ
ợ ị ơ ướ ng là r t t ấ ậ ọ ạ ượ ế ề c tính đ n h
ữ ệ Ngu n: D li u đi u tra ớ ẩ K t qu CFA cho th y 30 bi n quan sát đ u có tr ng s (đã chu n hóa) l n ị ộ ụ ơ h n 0,5 (th a mãn đi u ki n v giá tr h i t ) và có ý nghĩa th ng kê khi P = 0,002 < 0,05. Theo đó, các thang đo trong mô hình nghiên c u đ t giá tr h i t (Gerbing & ị Anderson, 1988). Mô hình giá tr chisquare đi u ch nh theo b c t do (chiquare/df) ấ = 1,223 < 2 cho th y mô hình phù h p t t. Các ch s GFI = 0,901, TLI = 0,974, CFI ớ ộ = 0,977 > 0,9, RMSEA = 0,028 < 0,05 cho th y m c đ phù h p c a mô hình v i ấ ố t (Nguy n Đình Th & Nguy n Th Mai Trang, 2009). thông tin th tr ợ ng (Steenkamp Đi u này cũng cho th y t p h p bi n quan sát đ t đ & van Trijp, 1991).
- Phân tích mô hình c u trúc tuy n tính
ấ ằ ế ớ ế ấ ẩ ả K t qu phân tích b ng SEM v i mô hình chu n hóa cho th y mô hình có các
65
ị
ớ ữ ệ ỉ ố ấ ợ
giá tr p=0,002, chisquare/df =1,223<2, các ch s GFI = 0,901, TLI = 0,974 và CFI = 0,977 > 0,9 và RMSEA = 0,028 < 0,05, cho th y mô hình phù h p v i d li u thu th p t
ậ ừ TT. ả ế ứ ả ướ ượ c l ng các nhân t
trong mô hình nghiên c u ẩ ố ệ ố ồ H s h i quy chu n hóa
B ng 2.30. K t qu H sệ ố ồ h i quy ch aư chu nẩ hóa Estimate C.R. P Label Estimate
KQKD < RD KQKD < MKT KQKD < SX KQKD < TC KQKD < NS KQKD < MT S.E. ,099 ,070 ,075 ,081 ,075 ,070 ,233 ,272 ,155 ,161 ,168 ,147 2,352 3,886 2,076 1,993 2,243 2,106 ,019 *** ,038 ,046 ,025 ,035 ,180 ,270 ,158 ,151 ,176 ,156
ề ồ ữ ệ Ngu n: D li u đi u tra
ị ế thuy t nghiên c u 2.4.5. Ki m đ nh các gi
ả ể ừ ế ả T k t qu phân tích SEM, các nhân t
ộ ề ế ỏ ả ế ố ề thuy t, đi u này th hi n
ự ế ấ ủ ệ ố ồ
ấ ề ẩ ế ặ ề ươ ng, do đó c 6 gi thuy t đ t ra đ u đ
ưở
ộ ạ ự ườ ớ ầ ượ
ấ ế ự ế ạ
ế ự ự ự ứ ạ ạ
ả ự ứ
ế ạ ự
Ế ứ Ề Ị ƯỜ NG
Ạ ƯƠ Ả Ạ Ị Ộ NG M I HÀ N I HAPRO
ứ ề ố trong mô hình đ u có pvalue < 0,05, vì ể ệ c 6 y u t ả ậ đ u tác đ ng cùng v y, không bác b gi ể ệ ư chi u và tích c c đ n KQKD trên TTCL (th hi n qua d u c a h s h i quy ch a ậ ả ả ề ấ ươ chu n hóa đ u mang d u d c ch p nh n. ố ộ ả ế ố ủ ừ ứ ng c a t ng y u t này KQKD trên TTCL thì không gi ng M c đ nh h ộ t là “th c thi k ho ch marketing nhau mà c ng đ tác đ ng khác nhau v i l n l ứ ộ ứ đáp ng TTCL” có tác đ ng m nh nh t (0,270), “th c thi k ho ch R&D đáp ng ế TTCL” (0,180), “th c thi k ho ch nhân s đáp ng TTCL” (0,176), “th c thi k ho ch s n xu t đáp ng TTCL” (0,158), “xây d ng MTNH trên TTCL” (0,156) và “th c thi k ho ch tài chính đáp ng TTCL” (0,151). Ự 2.5. K T LU N CHUNG V TH C TR NG QU N TR TH TR CHI N L ữ
ự ư
ấ ạ Ậ Ế ƯỢ Ủ Ổ C C A T NG CÔNG TY TH ạ ượ ể c Nh ng đi m đ t đ ị ủ ả (1) các nhà qu n tr c a Hapro đã có t ạ ộ ế t lý TT; (2) ho t đ ng nghiên c u TT v khách hàng và ĐTCT cũng đã đ
ứ ị ứ ữ
ượ ể ị
ầ ứ c đ u đ t đ
ạ ả ắ ệ ợ ả ề ủ ố
ấ ố ể duy rõ ràng trong xây d ng và tri n ượ ề c khai tri ụ ứ ả ọ chú tr ng, quan tâm; (3) các nhà qu n tr Hapro đã có nh ng nghiên c u và ng d ng ị ế c CLTT và lý thuy t cung ng giá tr ; (4) Hapro đã ho ch đ nh và tri n khai đ ộ ố ế ướ ạ ượ CLCT b c m t s k t qu kh quan trên các TTCL; (5) các nhà ứ ậ ị ủ ả qu n tr c a Hapro đã có nh n th c đúng đ n v vai trò c a m i quan h h p tác CL v i các nhà cung c p và trung gian phân ph i trên TT.
ữ ế ạ
ự ự ạ ấ ượ ư ớ Nh ng h n ch (1) công tác phân tích tình th TTCL v n còn ch a th c s đ t ch t l ng nh
ế ư ụ ừ ả ị
ư ị
ộ ồ ự ươ ụ ứ
ự ự ổ ộ ị ệ ư ư ẫ ị ỳ ọ k v ng; (2) các nhà qu n tr ch a xác đ nh rõ các m c tiêu cho t ng TTCL; (3) ề ạ Hapro ch a ho ch đ nh CLTT và CLCT cho TTCL m t cách rõ ràng và xác đáng v ứ ậ ng th c thâm nh p TT, LTCT, ngu n l c; (4) các giá tr cung ng TT m c tiêu, ph ữ t gi a các cho khách hàng trên các TTCL ch a th c s n i tr i và mang tính khác bi
66
ư ượ ẫ
Hapro v n ch a có đ ạ ư ế ệ ộ c các n i dung ề tri n khai k ho ch R&D còn nhi u
ể ạ ộ ư ế ả TT, cũng nh khác bi marketing riêng bi ạ h n ch , ch a th c s h tr hi u qu cho các ho t đ ng trên TTCL.
ệ ớ t v i các ĐTCT; (5) ứ ằ t nh m đáp ng TTCL; (6) ự ự ỗ ợ ệ ế ủ ạ
ạ ừ ườ Nguyên nhân c a h n ch ữ Bên c nh nh ng nguyên nhân khách quan t
ủ môi tr ờ ẫ
ủ ể
ướ ợ ư ạ ớ ị ữ c nh ng ph
ủ ấ ả
ệ ế ậ ơ ộ ị
ố ợ ư ậ ự ặ ỏ ườ ề ữ ng kinh doanh, nh ng ầ Hapro v n đang trong th i gian đ u sau CPH, (2) trình nguyên nhân ch quan là (1) ự ị ộ ủ ộ đ c a đ i ngũ nhân s trong Hapro, (3) đ nh h ng CL phát tri n chung c a Hapro ế ươ ượ ẫ ng án h p tác và liên k t chuyên sâu v i các v n ch a ho ch đ nh đ ặ ằ ầ ớ ố đ i tác trên TT, (4) ph n l n các m t b ng s n xu t kinh doanh c a Hapro trên TT ữ ự s ph i h p và liên k t gi a các b ph n, đ n v kinh có di n tích khá nh , (5) ợ doanh trong nhi u tr ẽ ng h p ch a th t s ch t ch .
67
CH NG 3.
Ệ Ụ
Ả Ộ Ố Ả Ế ƯỢ Ủ Ổ
Ộ NG CHI N L Ạ NG M I HÀ N I HAPRO
Ự Ổ Ộ Ố NG KINH DOANH
ƯỜ NG M I HÀ N I HAPRO
Ủ Ổ ự
ớ ƯƠ Ể QUAN ĐI M, M C TIÊU VÀ M T S GI I PHÁP HOÀN THI N Ị ƯỜ Ị QU N TR TH TR C C A T NG CÔNG TY ƯƠ TH 3.1. D BÁO M T S THAY Đ I TRONG MÔI TR Ạ C A T NG CÔNG TY TH ị ườ ộ ố 3.1.1. D báo m t s thay đ i c a th tr ổ Ộ ng bán l ệ ẻ ệ t Nam Vi ả ƯƠ ổ ủ ộ Các DN đang đ i m i m t cách toàn di n nh c t gi m khâu trung gian, ch
ộ ấ ứ
ả ế ẽ
ấ ể ố ơ ữ ế ị
ả ạ
các trang m ng xã h i (Facebook, Instagram hay Tiktok). ấ ộ ị ườ ả ẩ ng xu t kh u nông s n
ổ ủ ả ủ ấ ờ Nh ng khó khăn và s t gi m c a TTXK nông s n mang tính nh t th i, và s
ụ ưở ụ ạ ể ị ng sau khi d ch b nh đ i tăng tr
ố ớ ấ ả
ứ ộ ủ ề ữ ẽ ả ả ượ ệ c ki m soát. TTXK nông s n ẩ ầ c đánh giá có m c đ r i ro TT th p, khi nhu c u TT đ i v i các s n ph m ệ
Ể
Ệ ƯƠ Ổ Ủ Ế Ị Ị Ả NG PHÁT TRI N VÀ QUAN ĐI M HOÀN THI N QU N Ạ NG M I NG CHI N L C C A T NG CÔNG TY TH
Ế
ươ ạ
ủ ư ắ ể ế ế ả ộ t k , s n xu t (nhãn hàng riêng), đ ng toàn b khâu nghiên c u, phát tri n TT, thi ự ề marketing và phân ph i hàng hóa. Truy n thông và qu ng cáo tr c tuy n s phát ự ớ ố ộ tri n v i t c đ cao h n n a khi kh o sát cho th y 72% NTD ra quy t đ nh mua d a ữ ấ ừ trên nh ng tham v n t ự ộ ố 3.1.2. D báo m t s thay đ i c a th tr ữ ớ s m khôi ph c l ẫ ượ v n đ ấ ớ nông nghi p là r t l n và b n v ng. Ể ƯỚ Ị 3.2. Đ NH H ƯỢ ƯỜ TR TH TR Ộ HÀ N I – HAPRO Đ N 2030 ị ướ 3.2.1. Đ nh h ướ ể ủ ổ ng phát tri n c a T ng công ty th ể ộ ế ụ ữ ế ạ
ế ấ
ố
ướ ừ ế ng m i Hà N i đ n 2030 ư ạ ộ ả ệ i Hapro, (4) t ng b ng m i n i đ a; (3) ti p t c tái c c u l
ầ ề ế ụ ộ ọ
ế ượ ủ ị ườ ổ ả ị c c a T ng công ty ng chi n l
ươ B c sang giai đo n phát tri n ti p theo, Hapro đ a ra nh ng m c tiêu phát ể ọ tri n chung đ n năm 2025, và t m nhìn 2030: (1) l y ho t đ ng XK làm mũi nh n, ệ ố ế ụ ti p t c duy trì các TTXK truy n th ng, (2) nâng cao hi u qu kinh doanh h th ng ạ ộ ị ơ ấ ạ ươ th c ti n hành thu ể ố ọ g n và thoái v n đ tinh g n b máy. ể 3.2.2. Quan đi m hoàn thi n qu n tr th tr th
ộ ả ớ ế ệ ạ ng m i Hà N i Hapro ộ M t là, duy và cách ti p c n khoa
ấ ầ ậ ụ ẽ ả ề ư c n ph i có s đ i m i m nh m c v t ả
ị ệ
ớ ả ả ụ ụ ớ ồ ả ưở ự ổ ọ ả ắ ằ ủ Hai là, QTTTCL ph i g n v i m c tiêu nâng cao hi u qu kinh doanh c a ng v i m c tiêu
ể ậ ạ ủ ọ h c trong v n d ng khoa h c QTTTCL c a các c p qu n tr trong toàn Hapro; ụ ộ ữ Hapro; đ m b o tính cân b ng, đ ng b gi a m c tiêu tăng tr phát tri n các LTCT b n v ng trên các TTCL;
ạ ủ ướ
ả ượ ph i đ ố ạ ạ
ề ữ Ba là, TTCL c a Hapro ố ầ ư ể ị c ho ch đ nh theo h ổ ộ ố ể ố ớ đ hình thành và phát tri n m t s LTCT so v i các đ i th
ổ ứ ự ầ ả ạ ộ ế k ho ch kinh doanh trên TTCL c n ph i có l trình,
t ụ ể ế ố ố ế
ự c t y u là nhân l c, quy trình và CL; ố ợ ự ế ố ự c ti n hành d a trên s ph i h p và phân ph i
ể ậ ng t p trung phát tri n ồ ự ộ ố m t s LTCT c t lõi. Trong b i c nh TT và khuôn kh ngu n l c có h n, Hapro ủ ầ ậ c n t p trung đ u t trên TTCL; ố B n là, ch c th c thi ự ế ạ k ho ch c th và rõ ràng d a trên 3 y u t ả ượ Năm là, QTTTCL ph i đ ả ữ ồ ự ợ ủ ệ
Ả Ị Ế NG CHI N
ƯƠ ƯỜ Ệ NG M I HÀ N I HAPRO
ƯỢ Ủ Ổ ệ ế ị ườ Ị Ộ ế ổ ị Ạ ng t ng th và xác đ nh th tr ị ườ ng
ế ượ ủ ngu n l c h p lý, hi u qu gi a các SBU c a Hapro. Ộ Ố Ả 3.3. M T S GI I PHÁP HOÀN THI N QU N TR TH TR L C C A T NG CÔNG TY TH 3.3.1. Hoàn thi n phân tích tình th th tr chi n l c c a Hapro
68
ớ ạ ấ ề ệ V i th c tr ng ho t đ ng kinh doanh hi n nay c a Hapro, NCS đ xu t gi
ị ầ ự ọ
ữ ẩ
ị ự
ươ ị ả ượ ừ c t ị ụ ậ ấ n i đ a l
ự ẩ
ế ượ ị ườ ứ ụ ệ c đáp ng th tr ế ượ ủ c c a ng chi n l
ủ ệ ả ủ ạ ộ i ạ ố ớ i TTCL. Theo đó, Hapro nên pháp quan tr ng đ u tiên đ i v i Hapro là xác đ nh l ủ ớ phân đ nh TT kinh doanh c a công ty theo khách hàng – s n ph m. V i nh ng phân ữ ệ ạ TT, NCS nh n th y hai tích th c tr ng trong ch ng 2 và các d li u thu đ ẻ ộ ị ươ ụ ả ủ ng TTCL c a Hapro là TT d ch v XK nông s n và TT d ch v bán l ự th c th c ph m. 3.3.2. Hoàn thi n m c tiêu và chi n l Hapro 3.3.2.1. Hoàn thi n m c tiêu c a th tr
ụ ụ ự ự ệ
ng chi n l Xây d ng các m c tiêu TTCL dài h n có th đ ậ ế ả ổ ị ườ ệ ạ ộ ạ năm khía c nh ti p c n là các nhà qu n tr c p cao, c đông, n i t ế ượ c ể ượ ớ c th c hi n v i vi c tham ị ấ i DN,
ấ ừ v n t ĐTCT và môi tr
ạ ườ ng. ề ấ ị ườ ế ượ ả B ng 3.3. Đ xu t các m c tiêu th tr ng chi n l
ụ Năm 2023 ạ ủ c dài h n c a Hapro Năm 2025
ỹ
ạ
ỹ
ạ
ầ
i TT EU và M tăng
i TT EU và M tăng
ưở
ưở
ị ng 30%
TTXK nông s nả
ưở
ng 40%
ố
ố
ng 30% ệ ợ ẩ
c 45 nhà máy
ượ
ả
ự xây d ng đ
c 30 nhà máy
Th ph n t tr ưở ạ Kim ng ch XK tăng tr ệ ợ ế ậ t l p m i quan h h p tác CL Thi ậ ẩ ượ ớ đ c v i 150 nhà nh p kh u. ượ ự ầ ư Đ u t xây d ng đ ế bi n nông s n
ế
ả
ươ
ể
ạ
ẩ
ạ
ẩ
ể
ươ
ệ ng hi u
ỉ
ệ ng hi u ả
ể
ể
ệ
ỗ
ố ớ
ố ớ i các thành ph l n. ưở
ạ ạ ố
ộ
i các thành ph l n.
ng DT lên
ụ ị TT d ch v ộ ẻ bán l n i ị đ a hàng ự ươ ng th c l th cự ph mẩ
ạ
ưở
ầ
ị
ầ ị Th ph n t ng 25% tr ạ Kim ng ch XK tăng tr ế ậ t l p m i quan h h p tác CL Thi ươ ậ ớ ượ ng c v i 120 nhà nh p kh u th đ ạ ớ m i l n. ầ ư Đ u t bi n nông s n. Đ y m nh phát tri n th HaproMart ra 35 t nh thành trên c c.ướ n ị ố Phát tri n h th ng chu i siêu th HaproMart và HaproFood lên 100 c aử ạ hàng t ạ ố ộ Đ t t c đ tăng tr ưở ố ộ T c đ tăng tr
ưở ng DT lên 23%. ầ ị ng th ph n đ t 19%.
ạ ng th ph n đ t
Đ y m nh phát tri n th ỉ HaproMart ra 40 t nh thành. ị ỗ ệ ố Phát tri n h th ng chu i siêu th HaproMart và HaproFood lên 120 c aử hàng t Đ t t c đ tăng tr 27%. ộ ố T c đ tăng tr 21%.
ế ượ ế ượ ạ ị ườ ng và chi n l c th tr c c nh tranh trên th ị
ườ
ộ ố ị ể ủ ề ấ ướ ng chi n l ớ ị V i đ nh h ng CLTT
ị ạ 3.3.2.2. Ho ch đ nh chi n l ế ượ c tr ướ ng phát tri n c a Hapro, NCS đ xu t m t s đ nh h ờ ớ và CLCT trong th i gian t i:
ị ụ ả
ế ụ ư ạ ế ạ ẩ ạ ủ ề ạ ạ ả Trên TT d ch v XK nông s n: Hapro nên ti p t c duy trì và đ y m nh XK các i các TT
ặ ỹ ạ m t hàng nông s n có th m nh c a công ty nh g o, h t đi u, h t tiêu t M và EU.
ươ ự ụ ị Trên TT d ch v bán l n i đ a hàng l
ưở ứ ẩ
ẻ ộ ị ự ượ ệ ố ị ủ ể ạ ị ớ ự ẩ ự ng th c th c ph m: V i d báo các ả nhóm ngành hàng tiêu dùng, th c ph m duy trì m c tăng tr ng cao, các nhà qu n ở ộ c CL phát tri n TT, m r ng h th ng kinh doanh tr c a Hapro nên ho ch đ nh đ
69
ứ
ự
thông qua hình th c M&A. ứ ị 3.3.2.3. L a ch n giá tr khách hàng cung ng ượ ọ ả ầ ỏ ả ề c các câu h i nh “
ề ị Các nhà qu n tr TTCL c n gi ị ượ
ư ế i đáp đ ạ ượ ử ụ ng nh th nào”, “CNTT đ
ị ị ọ ượ ả ờ ữ ể i này có nghĩa là Hapro đã l a ch n đ
ữ ạ ỗ ự ư ệ ằ ợ ị ư đi u gì xác đ nh ị c đo ư ế c s d ng đ gia tăng giá tr khách hàng nh th ị ự c nh ng giá tr ị t cho đo n TTCL, và đ a ra CL đ nh v thích h p b ng các n l c marketing
ị ườ ng chi n l ế ượ c
ệ ố ả ụ ị giá tr khách hàng trong nhi u phân đo n khác nhau”, “giá tr khách hàng đ ườ l nào”. Khi có nh ng câu tr l khác bi ủ c a mình. ể 3.3.2.4. Phát tri n quan h đ i tác trên th tr a. Trên TT d ch v XK nông s n
ự ứ ọ ấ ự Xây d ng mô hình chu i cung ng; L a ch n khách quan các nhà cung c p;
ỗ ỗ ợ ả ẻ ng các ho t đ ng h tr cho các nhà s n xu t; Chia s thông tin.
ươ ấ ự Tăng c b. TT d ch v bán l
ố ặ ằ ụ ế
ầ ế ứ ẩ ng th c – th c ph m ứ ch c cung ng hàng ề
ả ữ
ậ ể ỗ ệ ể ố ạ ộ ườ ự ẻ ộ ị ị n i đ a hàng l ổ ứ ẽ ớ ắ G n k t ch t ch v i các đ i tác trong t ệ ả Thông tin v nhu c u tiêu dùng đ t ki m chi phí, đ m b o cung ng đúng; ẻ ộ ệ ng ti n v n chuy n chung nh m khai thác t
ươ ề
ế ạ ự ệ ả ố i pháp hoàn thi n th c thi k ho ch kinh doanh trên ị ườ ng th tr
ị ườ ế ạ ề ự ứ ế c c a Hapro ả i pháp v th c thi k ho ch marketing đáp ng th tr ng chi n
ả ị
ả ả nh m đ m b o ượ ti c ử ụ ầ ứ chia s r ng rãi gi a các thành ph n tham gia trong chu i cung ng; S d ng ấ ậ ằ i đa hi u su t v n chuy n hai ph chi u; Các trung tâm phân ph i chung 3.3.3. Nhóm gi ế ượ ủ chi n l 3.3.3.1. Gi cượ l ụ a. TT d ch v XK nông s n ề ế ế ế
V k ho ch s n ph m:
thi ự ả ộ ẩ ị ươ ờ ồ ạ ớ ơ ấ t k CL s n ph m linh ho t v i c c u, danh ả ạ ng m i hóa các s n
ớ m c phong phú v ch ng lo i, th c thi đ ng b và k p th i th ph m m i, th
ớ ề ế ươ ạ ế ố ị ả ẩ ạ ả ề ủ ạ ụ ẩ ệ ng hi u m i. V k ho ch giá: ủ Hapro c n d a trên y u t chính các nhà qu n tr TTCL c a
ề ế ả ằ ả ư ạ ượ
V k ho ch phân ph i:
ự ầ ẵ c a h . ố các nhà qu n tr c n đ a ra đ
ợ ị ng th c phân ph i t
ả ự ự ế ả ợ ớ ị ộ ệ ủ ọ là quy mô NTD/khách hàng s n lòng chi tr b ng n i t ị ầ ươ phân ph i t ế ữ c nh ng quy t ố ạ ừ ứ i t ng ụ ố ạ i TT d ch v XK nông
ậ đ nh h p lý trong xác l p thành viên kênh, ph TTCL, đ m b o s phù h p cao v i th c t s n. ả
ầ ầ ủ ả ậ ạ V k ho ch xúc ti n:
ả ế ư ậ ượ ế c n ph i c p nh t đ ả c đ y đ thông tin chính xác ng TT, xu th và thói quen tiêu dùng s n ph m nông s n, qua đó đ a ra
ẩ ế
ự ự ề ế ượ ế ị ụ ẩ n i đ a hàng l ng th c – th c ph m
ẩ
ẻ ộ ị ả ạ V k ho ch s n ph m ử ạ ừ ụ ả ượ ự ấ ố t hóa danh m c s n ph m và b trí ể ạ c đi m nh n trên
ệ . Đ t o d ng đ ệ
i t ng c a hàng trong chu i bán l ầ ư ạ ể ầ ự ự ứ ng th c th c hành giá d a trên giá
ị tr cung ng và ch t l
ộ ệ ố ấ ả ạ V k ho ch phân ph i:
ề v dung l ề ữ nh ng quy t đ nh khác nhau trong truy n thông và xúc ti n XK. ươ ị b. TT d ch v bán l ẩ : Hapro c n khác bi ầ ề ế ẻ ỗ ể hàng hóa t ơ ữ ề ế TT, Hapro c n l u ý đ n phát tri n nhi u h n n a các nhãn hi u riêng. ươ ụ V k ho ch giá: Hapro c n áp d ng ph ẩ ấ ượ ng s n ph m cho khách hàng. ẩ ế ụ ươ ệ ạ
ệ ẽ ữ ệ ố ể ặ
ủ ứ ự ể ệ ậ ộ ề ế ứ ề ế ị ử ế t m c đ bao ph , thâm nh p và phát tri n TT bán l siêu th , c a hàng ti n ích mang th ự s liên k t ch t ch gi a các đi m bán hàng trong h th ng BRGMart theo h phân bi ỗ ố Ti p t c nâng c p, chu n hóa toàn b h th ng chu i ự ng hi u HaproMart, HaproFood, và t o d ng ướ ng ự ng th c – th c ẻ ươ l
70
ph m. ẩ
ượ ầ ạ V k ho ch xúc ti n:
ề ế ề ứ ụ ệ ọ ế ữ c nh ng chi n ớ ừ i u v i t ng nhóm
ứ ự ế Hapro c n nghiên c u và xây d ng đ ế ố ư ả ự ị d ch truy n thông hi u qu , l a ch n các công c xúc ti n t khách hàng. ự 3.3.3.2. Th c thi k ho ch R&D đáp ng th tr c
ị ườ ng chi n l ế ợ ầ ế ượ ớ ế ạ ụ ớ ộ ố ả ộ
ể ậ
ị ứ ủ ạ ấ ượ ứ ữ
ậ V i TT d ch v XK nông s n, b ph n R&D c n k t h p v i m t s các trung ơ ứ tâm nghiên c u c a các c quan liên quan đ t p trung cho công tác nghiên c u lai ế ế ấ ố ố ạ ng cao, đáp ng cho ch bi n t o gi ng, t o ra nh ng gi ng có năng su t, ch t l và tiêu th . ụ
ẻ ộ ị ươ n i đ a l
ể ụ ạ ộ ự ượ ẩ Hapro d a trên các ồ c ngu n
ự ự ng th c – th c ph m, ị ố ớ ho t đ ng R&D đ i v i TT d ch v XK đ có đ ng cao cho TT n i đ a.
ự ự ế ượ c ng chi n l ị ụ ớ V i TT d ch v bán l ượ ừ ả c t thành qu có đ ấ ượ ạ hàng đa d ng, ch t l 3.3.3.3. Th c thi k ho ch nhân s đáp ng th tr
ặ ẽ
ỏ ả ườ ị ườ ự ớ ị ợ ố ữ c nh ng ng ộ ị ứ ị Hapro c n liên k t ch t ch qu n tr nhân s v i KQKD trên TTCL. i gi
ộ ạ ế ạ ế ầ ả ố ượ t ph i b trí đ ượ i vào các v trí phù h p. Cu i cùng, đ ầ ự ẩ
ệ ớ ị ứ ể ế ợ ị
ươ
ự ứ
Hapro ể ế ấ nh t thi ể ị ả c đ i ngũ lãnh đ o, các nhà qu n tr TTCL c n chu n m c trong phát tri n đ ượ ụ nhi m v “đánh giá s thăng ti n”, đ xác đ nh đ c các ng viên phù h p v i v trí ạ lãnh đ o trong t ị ườ 3.3.3.4. Th c thi k ho ch tài chính đáp ng th tr ạ ự ng lai. ế ạ ị ầ ng chi n l ầ ư ế ạ ả ố ị
ố
ạ ộ ổ ầ ư ọ ự ượ ố ợ ồ t v i các nhà đ u t c m i quan h t
ầ ạ ế ạ
ệ ả ặ ế ẽ ạ ứ ồ ạ ị ườ ng
ế ượ ế ượ c ộ ử ụ Các nhà qu n tr c n ho ch đ nh các k ho ch đ u t và s d ng v n m t ổ cách khoa h c và rõ ràng, phân b ngu n v n h p lý cho các ho t đ ng trên TTCL. ầ ệ ố ớ C n xây d ng đ và c đông. Hapro c n ự ị ho ch đ nh ngân sách tài chính cho th c thi k ho ch kinh doanh trên TTCL theo quy ả trình và h th ng ch t ch , hi u qu . ấ 3.3.3.5. Th c thi k ho ch s n xu t và t o ngu n hàng đáp ng th tr chi n l ệ ố ự c
ộ ả ả ệ
ầ M t là, Hapro c n đ m b o đ ấ
ượ ượ ầ ồ ợ ứ ế t đáp ng đ ả c các ngu n l c s n xu t c n thi
ồ ự ự ế ạ i pháp đ m b o các ngu n l c cho th c thi k ho ch kinh
c c a Hapro ng chi n l
ạ ượ ẩ c các ngu n cung nguyên li u, thành ph m ậ ị ầ ả ớ cho quá trình s n xu t đáng tin c y v i chi phí h p lý. Hai là, các nhà qu n tr c n ủ ấ ầ ồ ự ả ả ả đ m b o đ c các yêu c u c a ạ ộ ho t đ ng kinh doanh trên TTCL. ả ả ả 3.3.4. Nhóm gi ế ượ ủ ị ườ doanh trên th tr ệ 3.3.4.1. Hoàn thi n mô hình c c u t ả ẩ Hapro ph i đ y m nh tái c c u t ơ ấ ổ ứ ch c ơ ấ ổ ứ ch c theo m t s h
ộ ố ướ ả ể ự ẩ
ẹ ớ
ậ ả
ố ậ ơ ấ ổ ứ ch c. ứ ươ ự ế ạ ạ ng th c lãnh đ o th c thi k ho ch kinh doanh trên
ậ ng chính sau: (1) t p ụ ị trung vào các lĩnh v c kinh doanh c t lõi, (2) phát tri n các s n ph m/d ch v , mô ả ố ơ ấ hình kinh doanh m i cho TTCL, (3) t p trung thu h p quy mô và tinh gi n s c c u ị và b c qu n tr trong c c u t ệ 3.3.4.2. Hoàn thi n ph ế ượ c ng chi n l th tr
ạ ị ườ ộ
ổ ỉ ạ duy và ch đ o quy t li ữ
ấ ủ ớ ư ầ B máy lãnh đ o các c p c a Hapro c n đ i m i t ộ ổ ứ ậ ướ ể ế ứ ả ẩ
ủ
ệ
ậ ch c h th ng thông tin và công ngh thông tin ữ ệ ổ ứ ệ ố ồ ạ ủ ừ ứ ấ ổ ế ệ t ầ ị ch c t p trung vào nh ng nhu c u ng TT, m t t chuy n đ i thành DN có đ nh h ạ ệ ậ ố ợ ủ c a TT, khách hàng và ph i h p vi c l p k ho ch và cung ng các s n ph m khác ừ nhau c a DN cho t ng t p khách hàng. 3.3.4.3. Hoàn thi n t Xu t phát t i c a Hapro trong công tác nghiên c u TT, khách nh ng t n t
71
ậ ậ ề ấ ầ
ộ ượ ướ ế ớ ộ c ti n t ầ ủ i xây d ng đ c m t HTTT marketing (MIS) trên c s t
ứ ừ ồ
ả ườ ị ườ
ươ ế ượ c ụ ự ậ ấ ỹ ể ử ụ ậ ị ng chi n l ươ ng pháp thông d ng sau: Ph
ố ầ ạ ằ ươ ả ư hàng và ĐTCT m t cách đ y đ , khách quan và c p nh t, NCS đ xu t c n ph i u ơ ở ổ tiên và t ng b ch c ngu n thông tin, xác l p c u trúc và v n hành. 3.3.4.4. Tăng c ng ngân qu cho qu n tr th tr ề V nguyên lý, có th s d ng 4 ph ả ng pháp ụ ng pháp m c
Ị
ươ ướ ạ ng m i trong n
ệ c: rà ộ ố
ể
tùy kh năng, ph n trăm trên doanh s , ngang b ng c nh tranh và ph ụ ệ tiêu nhi m v . Ộ Ố Ế 3.4. M T S KI N NGH ệ ố ậ ề ể c phá tri n. ế ạ ạ ẩ t
ể ỗ ợ ố ủ ầ ướ ậ ệ Hoàn thi n h th ng lu t pháp, chính sách cho th ạ ổ ử ổ ươ soát, s a đ i, b sung Lu t Th ươ ệ ậ ạ ả văn b n pháp lu t, t o đi u ki n cho th Đ y m nh phát tri n các ngành công nghi p ch bi n, ch t o: đ h tr t c và Chính ph c n
ế ế
ệ ỗ ợ ế ạ ấ
ƯỚ
ủ ữ ế ng m i năm 2005, nhanh chóng hoàn thi n m t s ạ ướ ng m i trong n ệ ế ế ộ ị ư cho các DNXK cũng nh kinh doanh trên TT n i đ a, Nhà n ẩ thúc đ y công nghi p ch bi n, ch t o h n n a. ẩ ườ ng h tr ho t đ ng xu t nh p kh u Tăng c Ạ Ế Ế 3.5. H N CH VÀ H ề Đ tài còn t n t
ồ ạ ế ể ậ
ượ ư ạ
ướ ư ộ ữ ư i m t s nh ng h n ch nh : (1) nh ng tác đ ng c a quá ứ ư c lu n án ki m ch ng, ủ c tác đ ng đ n khía c nh đ nh tính v KQKD chung c a DN ố ng tiêu dùng ượ ề khác nh xu h
ư ể ủ ự
ơ ữ ậ ạ ộ Ứ NG NGHIÊN C U TI P THEO ạ ộ ố ủ trình QTTTCL đ n KQKD c a DNTM trên TTCL ch a đ ế ộ ị (2) ch a đánh giá đ ủ ầ ượ c đ y đ các nhân t trên TT, (3) ch a xem xét đ ệ ươ ng lai... xanh, s phát tri n c a công ngh t ế ứ ướ ớ ị Theo đó, các đ nh h
ng nghiên c u ti p theo trong th i gian t ứ ượ ự ể ể ồ i bao g m: (1) c thang đo đánh giá
ở ộ ộ ủ ủ ế ờ m r ng khách th nghiên c u, (2) xây d ng và phát tri n đ tác đ ng c a QTTTCL đ n KQKD c a DN trên TTCL.
72
Ậ Ế K T LU N
ớ
ự ặ ạ ườ Môi tr ứ
ộ ể ạ ế ấ ế ề ự ớ ạ ộ c xu th t
ị ố ạ ệ ứ
ệ ố ườ ự ệ ượ ự ạ ể ả
ả
ổ ả ạ ị ườ ạ ộ ị ủ ế ượ ủ
ự ư
ệ ấ ng chi n l ấ ề ộ
ệ ụ ứ ượ ả ứ
ủ ng c a Lu n án.
ậ ơ ả ượ ề
ư ổ ng kinh doanh v i nhi u s thay đ i rõ ràng đang đ t các DN vào vòng ậ xoáy thích ng đ c nh tranh. Hapro v i lĩnh v c kinh doanh đa d ng đã và đang nh n ứ ượ t y u này trong ho t đ ng kinh doanh trên TT. QTTTCL là m t mô th c đ ả ữ ể t nh ng hình qu n tr kinh doanh hi n đ i cho phép DN có th thích ng và d đoán t ầ ể ề ổ ủ ng kinh doanh, ti m năng phát tri n TT và đa d ng trong nhu c u thay đ i c a môi tr ệ ẽ ủ c hi u t QTTTCL s cho phép DN có th c i thi n đ c a khách hàng. Th c hi n t ề ữ ự ậ qu ho t đ ng kinh doanh chung c a DN trên TT, xây d ng LTCT b n v ng. Lu n án ớ ộ ươ “Qu n tr th tr ng m i Hà N i – Hapro” v i c c a T ng công ty Th ỉ ơ ở ề ệ ụ m c tiêu đ a ra các đ xu t nâng cao vi c th c hi n QTTTCL, trên c s đi u ch nh, ạ ưở ể ậ ụ i DN. ng và c u thành quá trình QTTTCL t t n d ng và phát tri n các n i dung nh h ể ạ ượ ệ ự ụ c m c tiêu nghiên c u, các nhi m v nghiên c u đã đ Và đ đ t đ c th c hi n ươ ố xuyên su t 3 ch ụ ể ậ ủ ề
ậ ệ ố C th , lu n án đã h th ng hóa và làm rõ đ ữ ậ ấ ế ậ ươ ụ ứ
ự ạ ậ
ụ ự ự ị ị ủ ẻ ộ ị ươ n i đ a l
ủ ộ ụ ế k ho ch kinh doanh trên
ể TTCL đ n KQKD trên TTCL t ạ ạ ấ ủ
ề ộ ộ ề ạ ộ ế ứ ề ế k ho ch kinh doanh trên
ộ ớ
ự ạ ả ị ự ủ i
ữ ạ
ữ ậ
ệ
ệ ệ ổ
ể ệ ứ ạ
ồ ự ự ả ự ệ ỉ
ạ ề c các v n đ lý lu n c b n v ề QTTTCL c a DN, nh khái quát v TTCL và nh ng lý thuy t v n hành trên TTCL, đ ấ ng pháp nghiên c u phù xu t mô hình QTTTCL cho các DN trên TT. V n d ng ph ạ ợ h p, lu n án đánh giá khách quan th c tr ng QTTTCL c a Hapro trên 2 đo n TTCL là ẩ ả ng th c – th c ph m đ đánh TT d ch v XK nông s n và TT d ch v bán l ươ ự giá tác đ ng c a th c thi ng ầ ả ế ứ ng c a Hapro. K t qu cho th y, các thang đo nghiên c u đ u đ t yêu c u v đ tin ự ậ TTCL đ u tác đ ng tích c y, và các n i dung trong th c thi ủ ứ ạ ế ự ế c c đ n KQKD trên TTCL c a Hapro, trong đó th c thi k ho ch marketing đáp ng ấ ế TTCL có tác đ ng l n nh t đ n KQKD trên TTCL c a Hapro. ộ ạ Hapro, cũng nh ki m đ nh tác đ ng ư ể ế Các k t qu phân tích th c tr ng QTTTCL t ấ ế ế ự ủ TTCL đ n KQKD đã cho th y nh ng thành công c a th c thi k ho ch kinh doanh trên ư ượ ế ậ ự ế ủ Hapro trong QTTTCL. D a trên nh ng k t lu n có đ ạ c, lu n án đã đ a và h n ch c a ủ Hapro, t p trung vào các v n ạ ộ ấ ậ ằ ả i pháp nh m hoàn thi n ho t đ ng QTTTCL c a ra các gi ạ ế TT t ng th và xác đ nh TTCL, hoàn thi n ho ch ề ư ị đ nh hoàn thi n phân tích tình th ế ụ ị k ho ch kinh doanh trên đ nh m c tiêu và CL đáp ng TTCL, hoàn thi n th c thi ả TTCL, hoàn thi n đánh giá và đi u ch nh TTCL, và đ m b o các ngu n l c cho th c thi ế k ho ch kinh doanh trên ề TTCL.
73
Ọ Ụ Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐÃ CÔNG B
Ứ Ủ Ậ Ế LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN C A NGHIÊN C U SINH