intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ

Chia sẻ: Phung Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

81
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ HOẠ VÀ PHÁ TRIỂ NGHỀ Nội dung: Lý thuyết: (70% tổng số điểm) Đại cương về qui hoạch và quản lý nuôi. Các công cụ và phương pháp tiếp cận trong qui hoạch và quản lý nuôi TS. Công cụ và tiếp cận về kinh tế xã hội. Công cụ và tiếp cận về kỹ thuật.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ

  1. ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA SINH HỌC ỨNG DỤNG ðỊ QUI ðỊNH CHUNG (COLLEGE OF APPLIED AND BIOLOGY) BÀI GIẢNG (LECTURE) Giờ học: Sáng 7h, Chiều 1h. Giờ Sá Chiề Số lượng sinh viên ñi học: tùy ý. lư họ tù QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ ðiể lớ trưở ðiểm danh: lớp trưởng lo. HOẠ VÀ PHÁ TRIỂ NGHỀ (Fishery Planning and Development) ñề hoạ thủ sả (3 ñiể Chuyên ñề: qui hoạch 1 vùng nuôi thủy sản (3 ñiểm) vù trắ nghiệ hỏ (7 ñiể Thi: trắc nghiệm: 45 câu hỏi (7 ñiểm) CBGD: NGUYỄN THÀNH TÂM CT 2009 TÀI LIỆU THAM KHẢO LIỆ KHẢ 1. Gopinath Nagaraj và Tarlochan (1998). Aquaculture Practices In Malaysia. QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ HOẠ VÀ PHÁ TRIỂ NGHỀ 2. Farm Management Economics. Asian Institute Of Technology Division Of Argiculture And Food Engineerring Farming System Programne, 1990. Nội dung: 3. John I. dillon và I. brain hardaker, 1980. Farm Management Research For Small Farmer Development. Lý thuyết: (70% tổng số điểm) 4. Renato F. Agbayan, 1995. Lecture Notes On Aquaculture Economics And Farm Management 5. Trương Hoàng Minh, 2003. Qui Hoạch Và Quản Lý Vùng Nuôi Thủy Sản Đại cương về qui hoạch và quản lý nuôi. 6. ADCP/REP/89/41 - Aquaculture and Risk Management 7. Bardach, J.E. Sustainable aquaculture. John Wiley& Son, Inc. 251p. Các công cụ và phương pháp tiếp cận trong qui 8. Cicin-Sain B. and Knecht, R.W. 1998. Integrated coastal and ocean management: Concepts and practices. Island press. 517p. hoạch và quản lý nuôi TS. 9. Edwards, A.J. (Ed.), 2000. Remote sensing handbook for tropical coastal management. Unesco publishing, 316p Công cụ và tiếp cận về kinh tế xã hội. 10. GESAMP, 2001. Planning and Management for Sustainable Coastal Aquaculture Development. Rep.Stud. GESAMP, (68): 90p. Công cụ và tiếp cận về kỹ thuật. 11. Scialabba, N. (ed.) 1998. Integrated coastal area management and agriculture, forestry and fisheries. FAO Guidelines. FAO, 1998, 256p. Thực hành: (30% tổng số điểm) 12. Star, J. and Estes, J., 1990. Geographic information systems: An introduction. Prentice Hall, 1990. 303p. Thực hiện một chuyên đề qui hoạch vùng NTTS. 13. Tietenberg, T., 2000. Environmental and natural resource economics. Addison-Wesley. 2000. 630p. 14. Townsley (1996). Rapid rural appraisal, participatory rural appraisal and aquaculture. FAO, 1996. Technical No. 358. 109p ĐẠI CƯƠNG VỀ QUI HOẠCH VÀ QUẢN LÝ VÙNG 1. Sự phát triển và tác động của nghề nuôi TS phá triể nghề NUÔI THỦY SẢN Các xu hướng trong nuôi thủy sản GAP (Good Aquaculture Practice) ) Sự phát triển và tác động của nghề nuôi thủy sản phá triể nghề thủ Các mối quan hệ trong vùng nuôi thủy sản BMP (Better Management Practice) thủ Các khái niệm về qui hoạch và quản lý khá niệ hoạ quả COC (Code of Conduct for Responsible Aquaculture) Các bước trong qui hoạch, quản lý bướ hoạch, quả Nuôi sinh thái thá Các thông tin cần thiết cho qui hoạch và quản lý thiế hoạ quả Nuôi an toàn sinh học toà Nuôi có trách nhiệm trá nhiệ 1
  2. 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động của nghề nuôi TS phá triể nghề Tác động tích cực của nuôi thủy sản đến môi trường Tác động tích cực của nuôi thủy sản đến môi trường Chuyển h óa chất thải thành chất Chuyể chấ thả thà chấ đạ m HUMAN PIG WASTE Giảm ô nhiễm Gi ả nhiễ WASTE MUD Quản lý được nước Quả đượ nướ FOOD FOOD Giảm sử d ụng thuốc, phân và hóa Giả thuố FISH chất trong nông nghiệp chấ nghiệ CHICKEN Tạo sinh cảnh mớ i và đa dạ ng sinh RABBIT học Giàu dinh dưỡng Già dưỡ GARDEN Loại bỏ dinh dưỡng Loạ dưỡ Làm giàu Oxy già MANURE Giàu dinh dưỡng đất Già dưỡ RICE 2
  3. 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề • Tác động tiêu cực của nuôi HT toàn c u thủy sản đến môi trường Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi HT vùng trường M m b nh, Th c ăn, HT đ a phương vi sinh v t Phú dưỡng và ô nhiễm hữ u cơ, vô cơ từ thức ăn và chất Phú dưỡ nhiễ cơ, thứ chấ hoá thải thả H sinh Ch t th i, th c ăn ch t Nư c thái ao th a, N-P h u c Tồn lưu hóa chất chấ Đ t nuôi Bệnh Hóa ch t, kháng sinh Mặn hóa và suy thoái đất thoá Gi ng Nhiễm và suy thoái di truyền Nhiễ thoá truyề Tàn phá sinh cảnh, nguồn l ợi phá nh, nguồ Ảnh hưởng việc bảo vệ bờ biển (xói mòn, bồi t ụ) hưở việ biể mòn, Cạn kiệt hay ô nhiễm nước ngầm kiệ nhiễ nướ ngầ Phân cách và mâu thuẫn xã hội thuẫ 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường 3
  4. 1. Sự phát triển và tác động của nghề nuôi TS 1. Sự phát triển và tác động của nghề nuôi TS •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường 1. Sự phát triển và tác động của nghề nuôi TS 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường Qu ng canh •Tác động tiêu cực của nuôi thủy sản đến môi trường Bán thâm canh Năng su t Thâm canh Di n tích Nư c S c khí Th c ăn Nuôi h n h p t nhiên Th c ăn S d ng b sung b t cá M tđ Ch t lư ng nư c Càng ng Càng thâm canh, B n v thâm canh, t lư ng môi trư ng Ch SP tôm khai thác tài nguyên và đ m môi trư lng càng l n Nguy cơ ô nhi u tư càngc – n K thu t Nh y c m Thu Ch t th i qu n lý v i b nh hóa ch t 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề nuôi TS Những yế u t ố t ác động đến phát triển bền vữ ng của nuôi thủy Nhữ phá triể thủ Chỉ tiêu Bạc Liêu Bến Tre Sóc Trăng sản Năng suất (tấn/ha) 1,6±1,1 3,2±2,1 2,2±1,5 Yếu t ố nội t ại: Chất lượng nước, kỹ thuật nuôi, vị trí, Chấ lượ nướ thuậ nuôi, trí Khối lượng tôm (g/tôm) 29±3,4 23±4,1 27±4,3 phương tiện, chất lượng giống, loài, thức ăn… tiệ chấ lượ giống, loà thứ ăn… Tỷ lệ sống (%) 28 38 37 Yếu t ố t ác động từ bên ngoài: Chính sách, thiên nhiên, khí ngoà Chí ch, nhiên, khí Giá bán (x ngàn đồng/kg) 109±16,4 88±6,0 98±8,8 hậu, ô nhiễm, thị trường, loài nhập cư, kinh tế -văn hóa-xã nhiễ thị trườ ng, loà nhậ cư, Tổng thu (triệu đồng /ha/vụ) 174,4±18 281,6±12,6 215,6±13,2 hội . Tỷ lệ hộ có lãi (%) 45 60 50 Tỷ lệ hộ hoàn được vốn (%) 15 12 10 Tỷ lệ hộ bị lỗ do tôm chết (%) 43 38 40 4
  5. 1. Sự phát triển và tác động c ủa nghề nuôi TS phá triể nghề 1. Sự phát triển và tác động của nghề nuôi TS phá triể nghề Cần thiết: thiế Trở ngại: Trở ngạ Phát triển không thành công nuôi thủy sản ở những nơi Phá triể thà thủ nhữ Cải tiến việc chọn địa điểm thiết kế, quản lý ao nuôi tiế việ chọ điể thiế quả tiềm năng, nhất l à những đơn vị nhỏ tiề năng, nhấ nhữ nhỏ Cải tiến hệ thống thủy lợi tiế thố thủ Khó khăn trong nuôi thủy sản do ô nhiễm môi trường Khó thủ nhiễ trườ Cải tiến quản lý sức khỏe tôm cá tiế quả khỏ Phát triển nhanh quá mứ c và tự phát trong nuôi thủy sản Phá triể quá phá thủ Cải tiến trao đổi thông tin tiế Cải tiến tiếp cận thị trường tiế tiế thị trườ Cải tiến công bằng trong chia xẻ quyền lợi từ phát tiế quyề phá triển thủy sản triể thủ 1. Sự phát triển và tác động của nghề nuôi TS phá triể nghề 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n Giải pháp: Giả phá Phải có sự phối hợp chiến Phả phố chiế Quan hệ giữa các nhóm kinh tế (Intersectoral integration) giữ nhó lược và chặt chẽ giữa nhà lượ chặ chẽ giữ nhà Đây là quan hệ giữa các nhóm khác nhau trong việc sử giữ nhó khá việ quản lý, nhà sản xuất, nhà quả lý, nhà xuấ nhà dụng nguồn lợi. Ví dụ: bộ phận dầu khí, khai thác thủy sản, nguồ phậ khí thá thủ kỹ thuật, nhà kinh doanh… thuậ nhà doanh… du lịch, bảo tồn tự nhiên, công nghiệp cảng, nông nghiệp, ch, nhiên, nghiệ ng, nghiệ để sử dụng nguồn lợi và nguồ rừng, khoáng sản… ng, khoá chia xẻ bình đẳng và hiệu hiệ quả quả Nói cách khác, phải có sự khá phả qui hoạch và quản lý tổng hoạ quả hợp trong nuôi thủy sản thủ 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n Quan hệ giữa c ác nhóm kinh tế ( Intersectoral giữ nhó Nuôi thủy sản trong mối quan hệ thủ integration) với các nhóm kinh tế: nhó - Quan hệ cộ ng hưởng hưở - Hoạt đ ộng đị nh cư (Đô thị hoá, phát Hoạ thị hoá phá - Quan hệ hài hoà hoà triển công nghiệp, chất thải) triể nghiệ chấ thả - Quan hệ cạnh tranh - Hoạt động khai thác t ài nguyên ( Khai Hoạ thá - Quan hệ đối kháng khá thác và nuôi thủy sản, rừng, nông thá thủ ng, nghiệp, dầu khí, khoáng sản) nghiệ khí khoá 1 Urban Settlement 2 Industrial Development - Hoạt động phát triển cở sở hạ t ầng Hoạ phá triể 3 Waste Disposal 4 Shore Protection Works (Cảng, đường, điện, cống, đê…) ng, đườ ng, điệ ng, đê… 5 Ports and Marine Transportation 6 Land Transportation Infrastructure 7 Water Control and Supply Projects - Hoạt đ ộng du lị ch, giải trí Hoạ ch, giả trí 8 Sea Fisheries 9 Aquaculture - Hoạt đ ộng bảo t ồn Hoạ 10 Coastal Forest Industries 11 Coastal Agriculture 12 Extractive Industries 13 Tourism, Recreation and Carrying capacity 14 National Security prawn culture in wet season 15 Lagoons and Estuaries 5
  6. 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n Quan hệ chuyên môn (Disciplinary integration): Đây l à quan hệ giữa các chuyên ngành khác nhau trong nhóm. giữ ngà khá nhó VD: Các chuyên ngành trong thủy sản - hải dương học, sinh thái học, VD: ngà thủ thá Quan hệ về không gian khai thác, nuôi trồng thủy sản, kinh tế - xã hội ,…) thá trồ thủ (Spatial integration): Đây l à mối kết hợp quan trọng. trọng. Ví dụ kết hợp giữa biển và đ ất giữ biể liền - vốn có nhiều vấn đề phức liề nhiề phứ tạp. 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n Quan hệ về h ành chính (Administrative integration): chí M ối quan hệ này cũng có quan hệ ngang ( các ngành) và dọc ( các cấp). ngà nh) Cần có sự thống nhất giữa các bộ phận trong hoạt động. thố nhấ giữ phậ hoạ ng. Quan hệ xã hội (Social integration): Đây là quan hệ quan trọng, nhất là trong quá trình qui hoạch, chuyển đổi kinh tế, ngành nghề, nhiều vấn đề xã hội nảy sinh - Cần có sự tham gia của cộng đồng về những vấn đề xã hội. 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n 2. Các m i quan h trong vùng nuôi th y s n Quan hệ quốc tế (International integration): quố Quan hệ về thời gian (Temporal integration): thờ Đây l à quan hệ quan trọng, nhất l à trong vịêc xác định chủ quyền trọ ng, nhấ chủ quyề C ầncó sự xem xét trong qui hoạch và quản lý phát triển vùng, không hoạ quả phá triể ng, biển, khai thác thủy sản, khoán sản, ô nhiễm… . biể thá thủ khoá nhiễ chỉ cho hiện t ại mà còn cho tương lai. Nhu cầu cho hiện t ại phải hoà chỉ hiệ lai. hiệ phả hoà hợp với nhu cầu cho tương lai. lai. 6
  7. 3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý 3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý Qui hoạch và quản lý hoạ quả Qui hoạch và quản lý hoạ quả Qui hoạch – (K ế hoạch) hoạ hoạch) Qui hoạch – (K ế hoạch) hoạ hoạch) Diễn ra hàng ngày, ví dụ như quyết đị nh ăn gì , thời gian đi câu, Diễ ngà quyế thờ câu, Gồ m chi mua sắm… Qui hoạch (kế hoạch) chiến lược (strategic planning): hoạ hoạ ch) chiế lượ Qui hoạch – kế hoạch: l à việc quyết đị nh như thế nào đối với hoạ hoạ ch: việ quyế thế Cấp cao nhất, tổng thể nhất. Bao gồm những định hướng, mục nhấ thể nhấ nhữ hướ ng, tương lai. Gồm 2 phần: phải đạt mục đí nh gì và cần các bước lai. phầ phả bướ tiêu t ổng thể, kế hoạch t ổng thể cho sự phát triển trong tương lai. thể hoạ thể phá triể lai. như thế nào để đ ạt mục đí ch ấy. thế Qui hoạch ( kế hoạch) điều hành (Operational planning): Kế hoạ hoạ ch) điề hoạch chi tiết về các bước, hoạt động, nhân lự c, thời gian và hoạ tiế bướ hoạ ng, thờ cách thực hiện. thự hiệ 3. Các khái ni m v qui ho ch và qu n lý 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý Qui hoạch và quản lý hoạ quả Tiến trình gồm 3 cơ bản Tiế trì Quản lý Quả Qui hoạch hoạ Là những hoạt động kiểm soát. Kiểm soát có thể thực hiện t ầm nhữ hoạ kiể soá Kiể soá thể thự hiệ chiến lược hay t ầm điều hành. Thực hiện Thự hiệ chiế lượ điề nh. Quản lý l à thực hiện những vấn đề đã được được vạch ra. Quả thự hiệ nhữ đượ đượ ra. Giám sát và đánh giá Giá giá 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý Kh i xư ng ý tư ng Xác đ nh v n đ Tuy nhiên, tùy nhiên, từng tổ chức, đã chứ M c đích và m c tiêu Phân tích hi n tr ng phát triển những phá triể nhữ bước cơ bản này bướ Các chi n lư c đ ch n Xác đ nh mâu thu n/cơ h i thành nhiều bước thà nhiề bướ nhỏ. nhỏ Đánh giá tác đ ng Xác đ nh m c tiêu Xây d ng chi n lư c Qui ho ch Th c hi n Th c hi n ICARM (Kay và Alder, ph ng theo Smith Giám sát và đánh giá 1993) Đánh giá 7
  8. 4. Các bước trong qui hoạch và quản lý 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý Xác đ nh và phân tích v n đ 1.Xác l p các bư c qui ho ch Xác đ nh m c tiêu Ch n l a chi n lư c Ch n phương th c th c hi n 2.Chính th c hóa qui ho ch Thông qua chính th c chương trình Đ m b o kinh phí th c hi n Các hành đ ng phát tri n 3. Th c hi n Th c thi chính sách, qui đ nh Giám sát 4.Đánh giá giá Phân tích ti n đ và nh ng v n đ n y sinh Xác đ nh l i v n đ trong qu n lý (GEF/UNDP/IMO MPP-EAS and CMC, 1996) 5. H th ng qu n lý vùng 4. Các bư c trong qui ho ch và qu n lý 3 3 3 Giám sát, 4 4 đánh giá 2 2 TI N 2 TRÌNH Th c hi n 5 5 1 1 1 1. Xác định vấn đề 2. Chuẩn b ị qui hoạch Chuẩ hoạ Qui ho ch Khai thác quá m c 3. Chấp thuận và cấp kinh Chấ thuậ M t sinh c nh 0 phí phí Ô nhi m V NĐ 4. Thực hiện Thự hiệ H th ng cơ H th ng quan 5. Giám sát và đánh giá Giá giá Chua, 1992 - ph ng lu t pháp Tham gia c ng đ ng (Olen et al, 1998) theo Hufschmidt, 1986 HÀNH Đ NG 6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch 6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch và qu n lý và qu n lý Về kỹ thuật thuậ Về sinh lý, môi trường lý, trườ Hiện trạng kỹ thuật trong vùng Hiệ trạ thuậ Các nguồn t ài nguyên và đặc điểm nguồ điể Xu hướng kỹ thuật mới hướ thuậ Quan hệ và tiến trình tiế trì Xác định và giám sát biến đ ổi môi trường giá biế trườ Tác đ ộng của môi trường trườ 8
  9. 6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch 6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch và qu n lý và qu n lý Về hệ thống t ổ chức, cơ quan thố chứ Về kinh tế, xã h ội Quyền và nghĩa vụ trong việc sử dụng nguồn l ợi Quyề nghĩ việ nguồ Đặc điểm kinh tế, văn hoá, xã hội của cộng đ ộng điể hoá Tổ chức, trách nhiệm, điều hành của các cơ quan chứ trá nhiệ điề Đánh giá nhu cầu và khả năng cung cấp nguồn l ợi trong giá khả nguồ vùng Mẫu thuẫn hiện t ại và tiềm ẩn thuẫ hiệ tiề Bài học thất bại trong chính sách và thị trường thấ chí thị trườ Trị giá kinh tế nguồn lợi Trị giá nguồ Đánh giá những khả năng chọn lự a các chiến lược quản lý giá nhữ khả chọ chiế lượ quả 6. Các thông tin c n cho quá trình qui ho ch 8. Các phương pháp ti p c n và công c trong và qu n lý qui ho ch và qu n lý Thông tin về cơ h ội cho qui Tiếp cận về quản lý hành chính (chủ trương, qui Tiế quả chí (chủ trương, hoạch quản lý hoạ quả Đánh giá cơ hội và khả năng giá khả tắc, chính sách và luật ; hệ thống cơ quan quản lý chí luậ hệ thố quả tác đ ộng để thay đổi và hỗ trợ ; phân vùng) trợ ng) Đánh giá cơ hội và khả năng giá khả tham gia cộng đ ồng 8. Các phương pháp tiếp cận và công cụ trong qui hoạch và quản lý 8. Các phương pháp ti p c n và công c trong Decision No. Provincial level Issued date Content qui ho ch và qu n lý Decision No. 06/03/1985 Temporary regulations about mangrove management, protection with relation to 57/QD.UB aquaculture technical management in Forestry-Fisheries Enterprises and households. Tiếp cận về xã hội Tiế Dicision No. 08/11/1988 Temporary regulations on allocation of mangrove land to households for production 389/ QD.UB and protection. Decision No. 28/3/1991 Decisions on issuing “the Policies and implementing methods for management, 64/QD-UB Decision No. 23/8/1993 protection and uses of forest, forestry land and water surface in forestry land” to replace the Decision No. 389/ QD.UB Decision on applying agriculture tax to forestry land (truyền thống, (truyề thố ng, 124/QD.UB Decision No. 16/6/1998 Decisions on applying agricultural tax to production activities on forestry land. kiến thức cộng kiế thứ đồng, quản lý trên ng, quả 32/QD-UB Decision No. 12/9/2002 Decisions on issuing “Program on reforming structure and management regimes of 24/QD-UB forest and forestry lands in Ca Mau province” National level Decision No. 22/7/1992 Policies for investment and development of forestry. cơ sở cộng đồng, đồng, phát triển năng phá triể 264/CT 70 Decision No. 15/9/1992 Regulations and policies for utilization of bared land, forestry and coastal area. Area allocated (1000 ha) 327/CT 60 50 Decision No. 14-CP 02/03/1993 Regulations and policies on loaning for forestry, agriculture and aquaculture production. lực) 40 Decision No. 15/4/1994 Regulations on allocation of forestry lands to individuals, households and 30 02/CP organizations for long term and sustainable uses based on forestry development purposes. 20 Decision No. 21/12/1994 Decisions on Program for exploitation and uses of coastal beach and waters and river 10 773/TTG mud flat in the low land area. 0 Decision No. 04/01/1995 Regulations on land allocation for agriculture, forestry and aquaculture in State 01/CP Enterprises. 2003 2010 Decision No. 12/09/1995 Decisions on modification and addition of the Decision 327/CT (15/9/1992) for the Green certificate Red certificate 556/TTG program No. 327 on development of protection and special-use forests 9
  10. 8. Các phương pháp tiếp cận và công cụ trong qui hoạch và quản lý 8. Các phương pháp ti p c n và công c trong qui ho ch và qu n lý Tiếp cận về kỹ thuật (phát Tiế thuậ phá triển công nghệ nuôi, công triể nghệ nuôi, nghệ sinh học, đánh giá và nghệ giá quản lý nguồn lợi tự nhiên; quả nguồ nhiên; đánh giá tác động môi giá độ trường; đánh giá và quản lý trườ ng; giá quả rủi ro; sức tải môi trường, ro; sứ trườ ng, kinh tế môi trường và trườ nguồn lợi và kinh tế nuôi nguồ thủy sản) thủ 8. Các phương pháp tiếp cận và công cụ trong qui hoạch và quản lý 8. Các phương pháp ti p c n và các công c 1. INTRODUCTION 1.1 The Importance of Profitability trong qui ho ch và qu n lý 1.2 The Reality of Risks 1.3 The Concept of Risk Management 2. IDENTIFICATION OF RISK 2.1 Business Risks 2.1.1 Production risks Công cụ sử dụng trong quản lý, qui hoạch và phát triển quả lý, hoạ phá triể 2.1.2 Market-related risks Market- 2.1.3 Consumer-related risks Consumer- thủy sản (RRA ; PRA; phân tích B/C, GIS; viễn thám; thủ viễ thá 2.2 Pure Risks quan trắc, thu mẫu hiện trường và phân tích, mô hình trắ hiệ trườ ch, 2.2.1 Physical risks of nature 2.2.2 Social and political risks hóa, phân vùng…) ng… 2.2.3 Liability 3. MEASURING RISK 4. MANAGING AND CONTROLLING RISK 4.1 Absorb the Risk 4.2 Organization, Industrial Standards, and Codes of Practice 4.3 Divert the Risk 5. THE ROLE OF GOVERNMENT IN RISK MANAGEMENT 5.1 Government Policy 5.2 Legislation 5.3 Production of Information 10
  11. 8. Các phương pháp tiếp cận và công cụ trong qui hoạch và quản lý 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1