intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUY ĐỒNG MẪU PHÂN SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ

Chia sẻ: Paradise10 Paradise10 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

376
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số. - Ôn tập về so sánh hai phân số - Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bước quy đồng, rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUY ĐỒNG MẪU PHÂN SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ

  1. QUY ĐỒNG MẪU PHÂN SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ A> MỤC TIÊU - Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số. - Ôn tập về so sánh hai phân số - Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bước quy đồng, rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân số. B> NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương? Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. AD so sánh hai phân số  17  19 và 20 20 21 Câu 3: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. AD so sánh: 29 11 3 15 và ; và 29 14 28 Câu 4: Thế nào là phân số âm, phân số dương? Cho VD. II. Bài toán
  2. 1 1 1 1 Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; ; 2 3 38 12 9 98 15 b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: ;; 30 80 1000 Hướng dẫn a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3 BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228 1 114 1 76 1 6 1 19  ; ; ; 2 228 3 228 38 228 12 288 9 3 98 49 15 3 b/ ;;  30 10 80 40 1000 200 BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200 9 3 6 98 94 245 15 30  ;  ;  30 10 200 80 40 200 100 200 Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau hay không? 3 39 9 41 3 4 a/ và ; b/ và c/ và 5 65 27 123 4 5 2 5 d/ và 3 7 Hướng dẫn - Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh
  3. - Kết quả: 3 39 9 41 3 4 a/ = ; b/ = c/ > 5 65 27 123 4 5 2 5 d/ > 3 7 Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: 25.7  25 25.9  25.17 48.12  48.15 a/ và b/ và 25.52  25.3 8.80  8.10 3.270  3.30 34.5  36 34.13  34 Hướng dẫn 25.9  25.17 125 48.12  48.15 32 = ; = 8.80  8.10 200 3.270  3.30 200 25.7  25 34.5  36 28 22 b/ ;4   52 5 4 2 .5  2 .3 77 3 .13  3 77 3 5 Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn 7 8 Hướng dẫn 15 Gọi phân số phải tìm là (a  0 ), theo đề bài ta có a 3 15 5 15 15 15   . Quy đồng tử số ta được  7a8 35 a 24
  4. 15 15 15 15 15 15 15 15 Vậy ta được các phân số cần tìm là ;; ;;; ;; 34 33 32 31 30 29 28 27 15 15 ; ; 26 25 2 1 Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn 3 4 Hướng dẫn Cách thực hiện tương tự Ta được các phân số cần tìm là 7 6 5 4 ; ;; 12 12 12 12 Bài 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự 5 7 7 16 3 2 a/ Tămg dần: ;; ; ; ; 6 8 24 17 4 3 5 7 16 20 214 205 b/ Giảm dần: ;; ;; ; 8 10 19 23 315 107 Hướng dẫn 5 3 7 2 7 16 205 20 7 214 5 16 a/ ĐS: b/ ; ; ;;; ;;; ;; 6 4 24 3 8 17 107 23 10 315 8 19 Bài 7: Quy đồng mẫu các phân số sau: 17 1 3 41 25 17 121 a/ , và b/ , và 20 15 60 75 34 132
  5. Hướng dẫn a/ Nhận xét rằng 60 là bội của các mẫu còn lại, ta lấy mẫu chung là 60. 17 51 13 52 Ta được kết quả = = 20 60 15 60 41 41 = 60 60 b/ - Nhận xét các phân số chưa rút gọn, ta cần rút gọn trước 25 1 17 1 121 11 ta có =, = và = 75 3 34 2 132 12 4 6 11 Kết quả quy đồng là: ;; 12 12 12 a a Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là b ab phân số tối giản không? Hướng dẫn a Giả sử a, b là các số tự nhiên và ƯCLN(a, b) = 1 (vì tối giản) b nếu d là ước chung tự nhiên a của a + b thì (a + b)  d và a  d Suy ra: [(a + b) – a ] = b  d, tức là d cũng bằng 1. a a kết luận: Nếu phân số là phân số tối giản thì phân số cũng là phân số b ab tối giản
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1