60
QUY TRÌNH ĐO ĐỘ NHT DCH KHP
I. ĐẠI CƢƠNG
Hu hết các khớp đều được bao bc bi mt màng hot dch, bên trong cha
mt cht dch nhy gi dch khp. Dch khớp được tiết ra t màng hot dch
nhim v làm trơn khớp khi vận động và nuôi dưỡng sn khp; s ng dch khp
tùy thuc vào tng khp: khp háng, gi có chng 2-4ml, các khớp khác ít hơn.
Dch khớp bình thường trong sut, màu hơi vàng, nhớt như lòng trắng
trng; pH=7,4. Trong dch khp t 300-500 tế bào trong 1mm3, ch yếu là bch
cầu đa nhân trung tính tế bào màng hot dch, Thành phn hóa hc trong dch
khp gm: protein, acid hyalurinic và glucose.
Tính cht vt thành phn cu to ca dch khớp thay đi trong phn ln
các bnh khớp, do đó bằng cách chc dch khp tiến hành xét nghim th giúp
chẩn đoán xác đnh bệnh. Trong đó nghiệm pháp đo độ nht dch khp là mt nghim
pháp đơn giản, d thc hin, có th cho phép đánh giá dch khp bình thường hay bt
thưng.
II. CH ĐNH
Ch định trong tt c các trường hp tràn dch khớp và hút được dch khp làm
xét nghim.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có chng ch định. Ch lưu ý khi chọc dch khớp để ly bnh phm làm
xét nghim, th thut cần được đảm bo thc hiện theo đúng kỹ thut chc dch khp
để ly bnh phâm chính xác.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp và
chng ch hút dch khp
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- Găng vô khuẩn
- Kim tiêm 20G, bơm tiêm 10ml
- Lam kính
- Bông, cồn Iod sát trùng, panh, băng dính
3. Chun b ngƣời bnh
61
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
- Có ch đnh ca c s chuyên khoa
4. H bệnh án, đơn thuc
- Theo mu quy đnh
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật vô trùng theo quy định
- Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh
- Đ ngưi bnh tư thế thích hp vi v trí chc dò dch khp
- Điu dưng sát khun v trí khp đưc chc dò dch, tri săng vô khun
- Bác s sát trùng tay, đi găng vô khun, xác đnh v trí chc hút dch khp. Đưa kim vào v
trí xác đnh và hút dch
- Sát khuẩn, băng ti ch hút dch khp.
- Bác s cm bơm tiêm cha dch khp nh dch khp xuống lam kính đã chun b
và đánh giá.
- Sát khuẩn, băng ti ch
- Dn ngưi bnh sau làm th thut: ngưi bnh gi sạch không đ ướt v
trí chc hút trong vòng 24 h sau tiêm, sau 24 h b băng rửa nước bình thường vào
ch tiêm, tái khám nếu chy dch hoc viêm ty ti v trí tiêm, chc dò, st.
VI. ĐÁNH GIÁ
- Dch khớp bình thưng s tạo được một dây tơ dài 2-3 mm. Dch khp viêm s
nh xung tng giọt như nước.
VII. THEO DÕI
Cn theo dõi ngưi bnh sau th thut chc hút dch khớp để ly bnh phm làm
xét nghim
Theo dõi tình trng đau; chy máu ti ch; tình trng nhim trùng th phát nếu có
VIII. TAI BIN VÀ X TRÍ.
X trí các tai biến ca th thut chc hút dch khớp để ly bnh phm làm xét
nghim
- Nhim khun khp, phn mm quanh khp: do th thut chc dịch không đảm
bo khun. Người bnh thường biu hin sốt, sưng đau ti ch, tràn dch tái
phát nhanh. X trí: điều tr kháng sinh.
- Chy máu kéo dài ti ch chc dò: cm máu ti ch kim tra li tình trng
62
bnh lý ri loạn đông máu ca người bnh để x trí tùy theo trường hp.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do người bnh quá s hãi, có các biu hin kích
thích h phó giao cm: Người bnh choáng váng, m hôi, ho khan, cm giác
tc ngc khó th, ri loạn tròn,... X trí: đặt ngưi bnh nằm đầu thấp, giơ cao
chân, theo dõi mch, huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
IX. TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Genovese MC.” Joint and soft-tissue injection. A useful adjuvant to systemic and
local treatment”. Postgrad Med 1998;103:125-34.
3. Owen DS. “Aspiration and injection of joints and soft tissues”. Kelley WN.
Textbook of rheumatology. 5th ed. Philadelphia: Saunders, 1997:591-608.