intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2422/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

76
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GỌI VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2013-2015 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2422/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 2422/QĐ-UBND Phan Thiết, ngày 03 tháng 12 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GỌI VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2013-2015 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Kế hoạch số 6475/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về định hướng, giải pháp thu hút và quản lý vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới; Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3201/SKHĐT-HTĐT ngày 22 tháng 10 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2010. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. CHỦ TỊCH Lê Tiến Phương
  2. DANH MỤC DỰ ÁN GỌI VỐN ĐẦU NƯỚC NGOÀI CỦA TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2013 -2015 (Kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 03/11/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận) Các Dự điều kiến Địa Hình kiện Tên Dự Qui mô tổng Cơ quan Ghi Stt điểm thức thuận án đầu tư vốn đề xuất chú đầu tư đầu tư lợi về vị đầu trí đầu tư tư I LĨNH VỰC DỊCH VỤ - DU LỊCH Nằm gần QL xã Hàm Khu du 7,5 L.Doanh, 28, có UBND Trí, Diện tích: 1 lịch Sông triệu 100% đề án huyện huyện 250 ha Quao USD NN QH HTBắc HTBắc được duyệt. Khu du lịch Suối xã Tân Đã có Sở Văn nước Thuận, 50 L.Doanh, đường hóa, Thể 2 nóng Hàm 310 ha triệu 100% giao thao và Bưng Thuận USD NN thông, Du lịch Thị- Tà Nam điện. cú (PA 2) Khu du Nằm xã Đa Sở Văn lịch Hồ 42 L.Doanh, trong Mi, Hàm hóa, Thể 3 Hàm 700 ha triệu 100% qui Thuận thao và Thuận Đa USD NN họach Bắc Du lịch Mi du lịch Nằm Khu du huyện 45 L.Doanh, trong UBND h. lịch sinh 4 Tánh 250 ha triệu 100% qui Tánh thái Thác Linh USD NN họach Linh Bà du lịch II LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP Công nghiệp chế biến Nông - lâm - thuỷ sản
  3. KCN Hàm Trong Nhà máy BQL các Kiệm 1, các giày da 8-10 KCN KCN 3 – 7 triệu 100% KCN 5 xuất khẩu triệu Tỉnh, Sở Sơn Mỹ đôi/năm NN Cụm (không USD Công 1, Cụm CN- thuộc da) Thương CN- TTCN TTCN KCN Hàm Kiệm 1, Nhà máy KCN 4-5,0 Trong BQL các 100% 6 may mặc Sơn Mỹ Tùy chọn triệu các KCN NN xuất khẩu 1, Tân USD KCN Tỉnh Đức, Tuy Phong. KCN Hàm Nhà máy Kiệm 1, sản xuất KCN 5-7 Trong BQL các 100% 7 ván nhân Sơn Mỹ Tùy chọn triệu các KCN NN tạo; Bao 1, Tân USD KCN Tỉnh bì carton Đức, Tuy Phong. KCN Nhà máy Trong Hàm BQL các chế biến – 2.000 tấn các Kiệm, 3-7 KCN đóng hộp SP/năm 100% KCN, 8 KCN triệu Tỉnh, Sở thịt, thực hoặc tùy NN Cụm Sơn Mỹ, USD Công phẩm các chọn CN- Phan Thương. loại TTCN. Thiết 2. Nhà máy KCN BQL các chế biến, 1.000 tấn Hàm 8-10 L.doanh, Trong KCN đóng hộp SP/năm 9 Kiệm 1, triệu 100% các Tỉnh, Sở nước giải hoặc tùy Phan USD NN KCN Công khát, trái chọn Thiết 2. Thương cây Nhà máy KCN 5-10 Trong BQL các sản xuất Hàm 100% 10 tùy chọn triệu các KCN nhựa và Kiệm 1, NN USD KCN Tỉnh, Sở các sản KCN Công phẩm từ Sơn Mỹ
  4. nhựa 1 Thương Nhà máy sản xuất các SP từ KCN 1-3 Trong BQL các 100% 11 muối và Tuy tùy chọn triệu các KCN NN sau sản Phong USD KCN Tỉnh. xuất muối. Nhà máy sản xuất KCN 3-5 Trong BQL các 100% 12 các SP từ Tuy tùy chọn triệu các KCN NN tảo, rong Phong USD KCN Tỉnh. biển. KCN Hàm Nhà máy 3-10 Trong BQL các Kiệm 1, 100% 13 sản xuất tùy chọn triệu các KCN KCN NN gốm, sứ. USD KCN Tỉnh. Tân Đức. KCN Hàm Kiệm 1, 10.000 BQL các Nhà máy KCN tấn 5-7 L.doanh, Trong KCN 14 Sản xuất Sơn Mỹ SP/năm triệu 100% các Tỉnh, Sở phân bón 1, Tân hoặc tùy USD NN KCN Công Đức, chọn Thương Tuy Phong. Nhà máy sản xuất KCN cao su Hàm tổng hợp, 10.000 - Trong BQL các Kiệm 1, 100% 15 sản xuất 40.000 các KCN KCN NN lốp xe các tấn/năm KCN Tỉnh. Sơn Mỹ loại 1. Nhà máy 108 triệu sản xuất lít/năm 100 L.Doanh, Trong BQL các KCN 16 nhiên liệu triệu 100% các KCN Tân Đức sinh học Dtích: 20 USD NN KCN Tỉnh. (Ethanol) ha
  5. Nhà máy Phan 10.000 Sở Công xử lý Thiết; tấn/năm 10 L.Doanh, Thương, 17 nhiệt (trái Hàm triệu 100% Sở thanh Thuận Dtích: 03 USD NN NNPTNT long) Nam ha KCN Hàm Kiệm 1, KCN Trong Sơn Mỹ Nhà máy các BQL các 1, Tân chế biến 8-10 L.Doanh, KCN; KCN Đức, Dtích: 03 18 thức ăn triệu 100% Các Tỉnh, Sở Cụm ha giá súc USD NN cụm Công CN- các loại CN- Thương TTCN TTCN Lạc Tánh, Tánh Linh KCN Nhà máy Hàm 10- Trong BQL các chiếu xạ Kiệm 1, 30 100% 19 tùy chọn các KCN thực KCN triệu NN KCN Tỉnh, phẩm Phan USD Thiết. KCN Hàm Kiệm 1, Nhà máy 10- KCN Trong BQL các sản xuất 100 triệu 20 100% 20 Sơn Mỹ các KCN bia, rượu lít/năm triệu NN 1, Tân KCN Tỉnh, cao cấp USD Đức, Tuy Phong. Dự án chế Cụm Công Trong biến cát Công 10 L.Doanh, suất: các cụm Sở Công 21 thủy tinh nghiệp triệu 100% 100.000 CN- Thương tỉuh Bình Thắng USD NN tấn/năm TTCN Thuận Hải Công nghiệp-Cơ khí -Xây dựng Nhà máy KCN 100.000 80- Trong BQL các 100% 22 sản xuất Hàm tấn 100 các KCN NN thép từ Kiệm 1, SP/năm triệu KCN Tỉnh
  6. phôi thép KCN USD Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong. KCN Hàm Nhà máy Kiệm 1, BQL các 10- khí cụ và KCN Trong KCN 15 100% 23 thiết bị Sơn Mỹ tùy chọn các Tỉnh, Sở triệu NN điện -điện 1,Tân KCN Công USD tử Đức, Thương. Tuy Phong. KCN - 2000 tấn Hàm SP/năm Nhà máy Kiệm 1, BQL các 15- sản xuất KCN Trong KCN - 2.000- 20 100% 24 phụ tùng Sơn Mỹ các Tỉnh, Sở 3.000 triệu NN ôtô, lắp 1,Tân KCN Công ôtô/năm USD ráp ôtô Đức, Thương. hoặc tùy Tuy chọn Phong. Nhà máy KCN SX phụ 10- Hàm 300 -500 L.Doanh, Trong tùng xe 15 Sở Công 25 Kiệm, tấn 100% các máy, lắp triệu Thương. KCN SP/năm NN KCN ráp xe USD Sơn Mỹ máy. KCN Hàm Nhà máy Kiệm 1, BQL các sản xuất 300 tấn KCN 3,0 Trong KCN thiết bị SP/năm 100% 26 Sơn Mỹ triệu các Tỉnh, Sở dụng cụ hoặc tùy NN 1,Tân USD KCN Công trường chọn Đức, Thương. học Tuy Phong. Nhà máy KCN 300 tấn 2- Trong BQL các SX đồ Hàm SP/năm 3,0 100% 27 các KCN chơi trẻ Kiệm 1, họac tùy triệu NN KCN Tỉnh, Sở em KCN chọn USD Công Sơn Mỹ
  7. 1,Tân Thương. Đức, Tuy Phong. KCN Nhà máy Hàm sản xuất Kiệm 1, 5 -10 Trong BQL các 100% 28 đồ thủy KCN Tùy chọn triệu các KCN NN tinh, pha Sơn Mỹ USD KCN Tỉnh. lê 1,Tuy Phong KCN 3,0- Nhà máy Hàm 2000- L.Doanh, Trong 5,0 Sở Công 29 SX nhôm Kiệm, 3000 tấn 100% các triệu Thương. định hình Sơn Mỹ, SP/năm NN KCN USD Tân Đức KCN Hàm Nhà máy Kiệm 1, 5-10 L.Doanh, Trong BQL các 30 chế biến Tân Tùy chọn triệu 100% các KCN đá ốp lát Đức, USD NN KCN Tỉnh Tuy Phong KCN Hàm Kiệm 1, Nhà máy KCN 3-5 Trong BQL các SX vật tư, 100% 31 Sơn Mỹ Tùy chọn triệu các KCN thiết bị y NN 1,Tuy USD KCN Tỉnh. tế. Phong, Phan Thiết. Sản xuất máy động KCN lực phục Hàm 10- vụ nông Kiệm 1, Trong BQL các 5.000 15 100% 32 nghiệp KCN các KCN máy/năm triệu NN (máy kéo, Sơn Mỹ KCN Tỉnh USD máy cày 1,Tân nhỏ 20-50 Đức. mã lực) Nhà máy KCN 2-3 100% Trong BQL các 33 Tùy chọn dệt lưới Hàm triệu NN các KCN
  8. đánh cá Kiệm 1, USD KCN Tỉnh và sản KCN xuất ngư Sơn Mỹ cụ 1, Tuy Phong. Nhà máy KCN chiếu xạ Hàm 10- L.Doanh, Trong BQL các thực Kiệm, 30 34 Tùy chọn 100% các KCN phẩm KCN triệu NN KCN Tỉnh Sơn Mỹ, USD Tân Đức Nhà máy KCN sản xuất Tuy L.Doanh, Trong BQL các Tùy 35 các thiết Phong, Tùy chọn 100% các KCN chọn bị điện Hàm NN KCN Tỉnh gió Kiệm III LĨNH VỰC XÂY DỰNG - HẠ TẦNG Cụm Công nghiệp Gần Xã Tân Lagi 100 đường UBND Phước, L.Doanh, 36 103 ha triệu giao thị xã Thị xã 100%NN (Xây dựng USD thông, Lagi Lagi. hạ tầng điện Cụm công nghiệp) Khu đô thị- Phường Thương Tân Gần mại- Dịch Thiện, 500 đường UBND vụ và Bình L.Doanh, 37 322 ha triệu giao thị xã đường Tân và 100%NN USD thông, Lagi trục Xã Tân điện ngang Bình, thị QL55 – xã Lagi. Đ719 Cầu Chiều dài Hùng Thành Đã có cầu 108 7 Sở Giao Vương, phố dự án 38 m, khổ triệu BT, BOT thông thành Phan phê cầu rộng USD Vận tải phố Phan Thiết duyệt. 28,5 m Thiết
  9. Tàu cao Sở Giao 2,0 Đã có tốc Phan 250-280 thông 39 Phú Quý triệu BOO bến ở 2 Thiết – khách/tàu Vận tải USD đầu. Phú Quý Cách Sở Giao trung thông Xã tâm Vận tải Sân bay Thiện 280 100% 260- 392 Tp.Phan 40 Phan Nghiệp, triệu NN, LD, ha Thiết Thiết TP.Phan USD BOT 20km, Thiết. gần KDL. Phường Sở Văn Xuân hóa, Thể An, thao và TP.Phan 10.000 Du lịch Khu liên Thiết và người 30 100% Đã phê hiệp thể 41 Xã Hàm triệu NN, LD, duyệt dự dục thể Liêm, diện tích: USD BOT án thao tỉnh huyện 35,9 ha Hàm Thuận Bắc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2