YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND
49
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 42/2012/QĐ-UBND Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 10 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động -Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật; Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế; Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm Y tế; Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐNĐ ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương; Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 72/TTrLs-SYT-STC ngày 12/9/2012 về việc đề nghị ban hành khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương (kèm theo Phụ lục I, II, III, IV và V). Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện quản lý thu, chi dịch vụ theo đúng quy định hiện hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
- - Quyết định này thay thế Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Y tế; - Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, PCT. UBND tỉnh; Lê Thanh Cung - UBMTTQ VN tỉnh và các đoàn thể; - Như điều 3; - LĐVP, Thái, TH, TTCB, Website tỉnh; - Lưu: VT. PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 (Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) Đvt: đồng STT STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức thu Ghi chú theo mục 1 2 3 4 5 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA 1 1 Bệnh viện hạng I có máy điều hoà 15.000 2 Bệnh viện hạng I không có máy điều hoà 14.000 3 2 Bệnh viện hạng II có máy điều hòa 11.000 4 Bệnh viện hạng II không có máy điều hòa 10.000 5 3 Bệnh viện hạng III 8.000 6 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân 5.000 hạng, các phòng khám đa khu vực 7 5 Trạm y tế xã 4.000 8 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200.000 ChỈ áp dụng đối với hội chẩn liên viện (Tuyến Phú Giáo, Dầu Tiếng, Tân Uyên)
- 9 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 55.000 (không kể xét nghiệm, X-quang) 10 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe (không kể 65.000 xét nghiệm, X-quang) 11 Khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- 55.000 quang) 12 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu 225.000 lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) 13 B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm 251.000 Áp dụng đối với chi phí máy thở nếu có bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) 14 1 Bệnh viện hạng I 112.000 15 2 Bệnh viện hạng II 75.000 16 3 Bệnh viện hạng III 53.000 17 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân 35.000 hạng B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: B3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; 18 1 Bệnh viện hạng I 60.000 19 2 Bệnh viện hạng II 49.000 20 3 Bệnh viện hạng III 30.000 21 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân 23.000 hạng B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. 22 1 Bệnh viện hạng I 53.000 23 2 Bệnh viện hạng II 38.000 24 3 Bệnh viện hạng III 26.000 25 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân 17.000
- hạng B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 26 1 Bệnh viện hạng I 38.000 27 2 Bệnh viện hạng II 26.000 28 3 Bệnh viện hạng III 19.000 29 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân 15.000 hạng B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3- 4 trên 70% diện tích cơ thể 30 1 Bệnh viện hạng I 109.000 31 2 Bệnh viện hạng II 90.000 B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; 32 1 Bệnh viện hạng I 90.000 33 2 Bệnh viện hạng II 60.000 34 3 Bệnh viện hạng III 45.000 B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 35 1 Bệnh viện hạng I 71.000 36 2 Bệnh viện hạng II 56.000 37 3 Bệnh viện hạng III 38.000 B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 38 1 Bệnh viện hạng I 56.000 39 2 Bệnh viện hạng II 38.000 40 3 Bệnh viện hạng III 26.000 41 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân 21.000 hạng 42 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 15.000 43 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 7.000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1.1 SIÊU ÂM 44 1 Siêu âm 28.000 45 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 215.000 C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
- C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI 46 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 28.000 47 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay 28.000 hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 48 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay 33.000 hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 49 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư 30.000 thế) 50 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 32.000 51 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 32.000 khớp háng (một tư thế) 52 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 32.000 khớp háng (hai tư thế) 53 8 Khung chậu 32.000 C1.2.2 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU 54 1 Xương sọ (một tư thế) 30.000 55 2 Xương chũm, mỏm châm 30.000 56 3 Xương đá (một tư thế) 30.000 57 4 Khớp thái dương-hàm 30.000 58 5 Chụp ổ răng 30.000 C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG 59 1 Các đốt sống cổ 28.000 60 2 Các đốt sống ngực 32.000 61 3 Cột sống thắt lưng-cùng 32.000 62 4 Cột sống cùng-cụt 34.000 63 5 Chụp 2 đoạn liên tục 40.000 64 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 36.000 C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC 65 1 Tim phổi thẳng 32.000 66 2 Tim phổi nghiêng 32.000 67 3 Xương ức hoặc xương sườn 32.000 C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT 68 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 32.000 69 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 276.500 70 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có 269.500 tiêm thuốc cản quang
- 71 4 Chụp bụng không chuẩn bị 32.000 72 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 65.000 73 6 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 80.000 74 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 110.000 C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC 75 1 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc 500.000 cản quang) 76 2 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc 850.000 cản quang) 77 3 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch 3.625.000 Bao gồm toàn bộ chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) chi phí chụp, chưa tính can thiệp 78 4 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng 3.625.000 tim dưới DSA 79 5 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, 4.800.000 Chưa bao gồm động mạch vành) dưới DSA vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. 80 6 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi 6.600.000 Chưa bao gồm dưới DSA vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. 81 7 Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới 4.980.000 Chưa bao gồm DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u vật tư chuyên xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. 82 8 Chụp X-quang số hóa 1 phim 55.000 83 9 Chụp X-quang số hóa 2 phim 75.000
- 84 10 Chụp X-quang số hóa 3 phim 100.000 85 11 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 229.000 86 12 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UTV) số 350.000 hoá 87 13 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số 315.000 hoá 88 14 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá 120.000 89 15 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số 115.000 hoá 90 16 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá 145.000 91 17 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1.600.000 Bao gồm cả thuốc cản quang C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 92 1 Thông đái 45.000 Bao gồm cả sonde 93 2 Thụt tháo phân 30.000 94 3 Chọc hút hạch hoặc u 35.000 Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng 95 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 55.000 96 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 70.000 97 6 Chọc rửa màng phổi 85.000 98 7 Chọc hút khí màng phổi 65.000 99 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 35.000 100 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 80.000 101 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 115.000 Bao gồm cả Sonde 102 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser 90.000 CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn) 103 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 450.000 104 13 Sinh thiết da 60.000 105 14 Sinh thiết hạch, u 55.000 106 15 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh 80.000 thiết) 107 16 Sinh thiết màng phổi 251.000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần 108 17 Nội soi ổ bụng 410.000 109 18 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 485.000 Bao gồm cả kim sinh thiết
- 110 19 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không 112.000 sinh thiết 111 20 Nội soi thực quản - dạ dày- tá tràng ống mềm có 175.000 sinh thiết. 112 21 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 139.000 113 22 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 200.000 114 23 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 92.000 115 24 Nội soi trực tràng có sinh thiết 150.000 116 25 Nội soi bàng quang không sinh thiết 210.000 117 26 Nội soi bàng quang có sinh thiết 320.000 118 27 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu 480.000 Bao gồm cả chi cục... phí kìm gắp dùng nhiều lần 119 28 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 450.000 120 29 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 355.000 Bao gồm cả ống kendan 121 30 Mở khí quản 375.000 Bao gồm cả Canuyn 122 31 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 355.000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần 123 32 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 560.000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần 124 33 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, 580.000 vú, áp xe, các tổn thương khác) 125 34 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 775.000 Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng 126 35 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 630.000 Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng 127 36 Thở máy (01 ngày điều trị) 350.000 128 37 Đặt nội khí quản 269.700 129 38 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: 2.100.000 HDF ON - LINE) 130 39 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 215.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần 131 40 Tinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, 1.100.000 xương, gan, lận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 132 41 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của 60.000 siêu âm
- 133 42 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới 80.000 hướng dẫn của siêu âm 134 43 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 900.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần 135 44 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim 51.000 Kim chọc hút tủy chọc hút tủy) tính theo thực tế sử dụng 136 45 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 305.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần 137 46 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 690.000 138 47 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1.450.000 139 48 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 550.000 Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần 140 49 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 165.000 141 50 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu 65.000 Bao gồm cả kim âm sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang 142 51 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 1.050.000 lần) Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 143 52 Chôn chỉ (cấy chỉ) 60.000 144 53 Châm (các phương pháp châm) 23.000 145 54 Điện châm 24.000 146 55 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 15.000 147 56 Xoa bóp bấm huyệt 15.000 148 57 Hồng ngoại 13.000 149 58 Điện phân 14.000 150 59 Sóng ngắn 15.000 151 60 Laser châm 37.000 152 61 Tử ngoại 15.000 153 62 Điện xung 15.000 154 63 Tập vận động toàn thân (30 phút) 15.000 155 64 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 13.000 156 65 Siêu âm điều trị 26.000 157 66 Điện từ trường 15.000 158 67 Bó Farafin 33.000
- 159 68 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 15.000 160 69 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 15.000 C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C3.1 NGOẠI KHOA 161 1 Cắt chỉ 32.000 162 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 32.000 163 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 55.000 cm 164 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đên dưới 75.000 50 cm 165 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm 90.000 trùng 166 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 115.000 cm nhiễm trùng 167 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm 135.000 trùng 168 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ 32.000 xương chậu 169 9 Tháo bột khác 24.000 170 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 125.000 10 cm 171 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 150.000 10 cm 172 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 165.000 10 cm 173 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 180.000 10 cm 174 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới 140.000 da 175 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 60.000 176 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60.000 177 17 Cắt phymosis 140.000 178 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 170.000 179 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp 25.000 hàm (bột tự cán) 180 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp 176.000 hàm (bột liền) 181 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 30.000 182 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 169.000 183 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối 30.000
- (bột tự cán) 184 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối 125.000 (bột liền) 185 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 75.000 186 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 525.000 187 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 85.000 188 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 413.000 189 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 30.000 190 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 124.000 191 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 30.000 192 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 130.000 193 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 25.000 194 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 130.000 195 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 25.000 196 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 105.000 197 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 70.000 198 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 455.000 199 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào; bàn 120.000 chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 200 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn 375.000 chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) C3.2 SẢN PHỤ KHOA 201 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 82.000 202 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 195.000 203 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 360.000 204 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 400.000 205 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 420.000 206 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 370.000 207 7 Soi cổ tử cung 41.000 208 8 Soi ối 30.000 209 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc 46.000 nhiệt hoặc laser 210 10 Chích apxe tuyến vú 90.000 211 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử 165.000 cung 212 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.100.000
- 213 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.250.000 214 14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 460.000 215 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 110.000 216 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 330.000 C3.3 MẮT 217 1 Đo nhãn áp 12.000 218 2 Đo Javal 12.000 219 3 Đo thị trường, ám điểm 12.000 220 4 Thử kính loạn thị 8.000 221 5 Soi đáy mắt 17.000 222 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 15.000 Chưa tính thuốc tiêm 223 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 15.000 Chưa tính thuốc tiêm 224 8 Thông lệ đạo một mắt 25.000 225 9 Thông lệ đạo hai mắt 36.000 226 10 Chích chắp/ lẹo 33.000 227 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 22.000 228 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 22.000 229 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 150.000 230 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây 512.000 Chưa tính chi phí tê màng ối 231 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 195.000 Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 232 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 210.000 đã bao gồm cả 233 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 235.000 chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ 234 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 265.000 khâu các loại. 235 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 465.000 236 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 660.000 237 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 410.000 238 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 760.000 239 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 520.000 C3.4 TAI - MŨI - HỌNG 240 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 90.000 241 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 90.000 242 3 Cắt Amiđan (gây tê) 94.000 243 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 145.000
- 244 5 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60.000 245 6 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 120.000 246 7 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 88.000 247 8 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 400.000 248 9 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 105.000 249 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 120.000 250 11 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 115.000 251 12 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 154.000 252 13 Nội soi cắt polype mũi gây tê 160.000 253 14 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 295.000 254 15 Nạo VA gây mê 375.000 255 16 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 375.000 256 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 370.000 257 18 Lấy di vật thanh qụản gây mê ống cứng 360.000 258 19 Nội soi cắt polype mũi gây mê 300.000 259 20 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 430.000 260 21 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 435.000 261 22 Cắt Amiđan (gây mê) 495.000 262 23 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1.900.000 Bao gồm cả Comblator 263 24 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 360.000 264 25 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 400.000 265 26 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 575.000 C3.5 RĂNG - HÀM - MẶT C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng 266 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 17.000 267 2 Nhổ răng số 8 bình thường 70.000 268 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 139.000 269 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 38.000 270 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 55.000 271 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 25.000 C3.5.2 Răng giả tháo Iắp 272 7 Một răng 175.000 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo C3.5.3 Răng giả cố định
- 273 8 Răng chốt đơn giản 150.000 274 9 Mũ chụp nhựa 180.000 275 10 Mũ chụp kim loại 225.000 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt 276 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 110.000 277 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 155.000 278 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 145.000 279 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 190.000 C5 XÉT NGHIỆM C5.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH 280 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 41.000 281 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 21.000 282 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương 23.000 pháp thủ công) 283 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 17.000 284 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 12.000 285 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 16.000 286 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 23.000 287 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 20.000 288 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống 25.000 nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 289 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu 16.000 để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 290 11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu 15.500 để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 291 12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 25.000 292 13 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu 45.000 (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 293 14 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu 30.000 (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 294 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống 20.000 nghiệm, phiến đá 295 16 Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm 210.000 máu Rh 296 17 Tìm tế bào Hargraves 32.000 297 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 8.000
- 298 19 Co cục máu đông 9.000 299 20 Thời gian Howell 21.000 300 21 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 225.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin 301 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 40.000 302 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 82.000 303 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 38.000 304 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự 40.000 động, tự động 305 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 95.000 Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương 306 27 Xét nghiệm tế bào hạch 33.000 Không bao gồm thủ thuật chọc hút mạch 307 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 45.000 308 29 Nhuộm sudan den 50.000 309 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 52.000 310 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 55.000 311 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 57.000 312 33 Xác định BACTURATE trong máu 114.000 313 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 30.000 314 35 Định lượng Ca++ máu 16.000 315 36 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; 17.000 Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) 316 37 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết 32.000 thanh 317 38 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực 20.000 tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... 318 39 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc 24.000 Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 319 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 16.000 320 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 17.000 321 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương 20.000 pháp thủ công 322 43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 23.000 323 44 Phản ứng cố định bổ thể 23.000 324 45 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các 30.000
- hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 325 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống 55.000 Cho tất cả các tự động hoàn toàn) thông số 326 47 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII 190.000 Giá cho mỗi yếu hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII tố hoặc yếu tố XI) 327 48 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X 190.000 Giá cho mỗi yếu (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) tố (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 328 49 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt 152.000 Giá cho mỗi yếu tính yếu tố IX tố 329 50 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng 330.000 Giá cho mỗi yếu nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) tố 330 51 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi 520.000 huyết) 331 52 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 71.000 Giá cho mỗi chất kích tập 332 53 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ 90.000 Giá cho mỗi yếu Epinephrin/ A.rachidonicAcide/ thrombin tố 333 54 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 420.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương 334 55 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp 50.000 (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 335 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng 50.000 cầu gắn từ trên máy bán tự động) 336 57 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp 50.000 hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 337 58 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp 60.000 gelcard/Scangel MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 338 1 Đường máu mao mạch 18.000 339 2 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 62.000 340 3 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 37.000 341 4 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 230.000 Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy XN HÓA SINH 342 1 Testosteron 60.000 343 2 HbA1C 75.000 344 3 Điện di miễn dịch huyết thanh 656.000
- 345 4 Điện di protein huyết thanh 185.000 346 5 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 160.000 347 6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 270.000 C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 348 1 Định lượng Bacbiturate 22.000 349 2 Catecholamin niệu (HPLC) 234.000 350 3 Calci niệu 19.000 351 4 Phospho niệu 15.000 352 5 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 32.000 353 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 11.000 354 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 32.000 355 8 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.000 356 9 Amylase niệu 30.000 357 10 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ 6.000 urobilinogen 358 11 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 21.000 bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 359 12 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai 52.000 nghén 360 13 Định lượng Oestrogen toàn phần 30.000 361 14 Định lượng Hydrocorticosteroid 36.000 362 15 Porphyrin: Định tính 40.000 363 16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3.000 364 17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4.500 C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN 365 1 Tìm Bilirubin 6.000 366 2 Xác định Canxi, Phospho 6.000 367 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9.000 368 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 20.000 369 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.000 C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG 370 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường 22.000 ruột)
- 371 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh 42.000 Methylen) 372 3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng 120.000 sinh) 373 4 Kháng sinh đồ 125.000 374 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp 125.000 thông thường 375 6 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp 120.000 thông thường 376 7 Định lượng HBsAg 315.000 377 8 Anti-HBs định lượng 75.000 378 9 RPR định tính 27.000 379 10 RPR định lượng 57.000 380 11 TPHA định tính 36.000 381 12 TPHA định lượng 92.000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: 382 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) 45.000 383 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm 65.000 số lượng tế bào XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ 384 1 Protein dịch 11.000 385 2 Glucose dịch 14.000 386 3 Clo dịch 16.000 387 4 Phản ứng Pandy 8.000 388 5 Rivalta 8.000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: 389 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 162.000 phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 390 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 187.000 phương pháp nhuộm Van Gie'son 391 3 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 195.000 phương pháp nhuộm Xanh Alcial 392 4 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 125.000 phương pháp nhuộm Giem sa 393 5 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng 170.000 phương pháp nhuộm Papanicolaou 394 6 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho 225.000 một dấu ấn (Marker) 395 7 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang 720.000 cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh hoc
- 396 8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng 235.000 phương pháp cắt lạnh. 397 9 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 165.000 phương pháp nhuộm Gomori 398 10 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế 75.000 bào học 399 11 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút 140.000 tế bào bằng kim nhỏ (FNA) XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT 400 12 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 85.000 401 13 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng 175.000 trong máu bằng máy AAS 402 14 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước 95.000 tiểu bằng máy Express pluss 403 15 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 350.000 404 16 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 40.000 405 17 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu 820.000 bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 406 18 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ 920.000 thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 407 19 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng 90.000 phương pháp sắc ký lớp mỏng 408 20 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 55.000 409 21 Định lượng cấp NH3 trong máu 128.000 C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG 410 1 Điện tâm đồ 27.000 411 2 Điện não đồ 39.000 412 3 Lưu huyết não 30.000 413 4 Đo chức năng hô hấp 80.000 414 5 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò 30.000 chức năng gan 415 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, 30.000 fructoza, galactoza, lactoza) 416 7 Test thanh thải Creatinine 39.000 417 8 Test thanh thải Ure 40.000 418 9 Test dung nạp Glucagon 35.000 419 10 Thăm dò các dung tích phổi 156.000 420 11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy 268.000 Plethysmography
- PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DANH MỤC C4 PHẪU THUẬT THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 (Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) Đvt: đồng STT C4 DANH MỤC PHẪU THUẬT Mức thu I UNG THƯ 1 1 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cố 2 bên 2.860.000 2 2 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ + vét hạch ổ bụng 2.460.000 3 3 Cắt chi và vét hạch 2.650.000 4 4 Cắt ung thư thận 1.860.000 5 5 Cắt u lành phần mềm (R = và > 5cm) 1.250.000 6 6 Cắt u giáp trạng 1.650.000 7 7 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 970.000 8 8 Cắt u thành âm đạo 1.150.000 9 9 Cắt u lành phần mềm (R < 5cm) 1.100.000 II TIM MẠCH - LỒNG NGỰC 10 1 Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, 1.930.000 vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn 11 2 Khâu Vết thương mạch máu chi 1.720.000 12 3 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ 2.540.000 13 4 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực 1.520.000 14 5 Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức 1.320.000 15 6 Cắt một xương sườn trong viêm xương 1.520.000 16 7 Cắt u xương sườn: 01 xương 1.330.000 17 8 Kéo liên tục 01 mảng sườn hay mảng ức sườn 1.320.000 18 9 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường 1.520.000 ngực hay bụng 19 10 Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R = 5 - 10cm) 1.240.000 20 11 Bóc nhân Tuyến giáp 1.570.000 21 12 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy Thận nhân tạo 1.680.000 22 13 Cắt bỏ giãn Tĩnh mạch chi dưới 1.340.000 23 14 Thắt các động mạch ngoại vi 1.420.000 24 15 Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN 1.320.000 25 16 Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R < 5cm) 1.360.000 26 17 Khâu kín vết thương thủng ngực 1.125.000 III THẦN KINH SỌ NÃO
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn