YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND
52
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 46/2012/QĐ-UBND Lào Cai, ngày 05 tháng 10 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004; Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước; Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012; Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh; Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán; Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 01/10/2012 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, tại Tờ trình số 111/TTr-SYT ngày 04/10/2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá 1.558 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau: 1. Biểu số 01: Giá 646 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính. (Có biểu chi tiết số 01 đính kèm). 2. Biểu số 02: Giá 904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 03/2006/TTLT- BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội. (Có biểu chi tiết số 02 đính kèm). 3. Biểu số 03: Giá 08 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế và Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế. (Có biểu chi tiết số 03 đính kèm). Điều 2. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các phụ biểu trên được thực hiện từ ngày 15/10/2012; áp dụng cho các đối tượng đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên
- địa bàn tỉnh Lào Cai; là căn cứ thực hiện thanh, quyết toán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế công lập đối với bệnh nhân và các cơ quan có liên quan. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các đơn vị y tế công lập tổ chức triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, có vấn đề phát sinh, cần điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Vịnh BIỂU SỐ 01 GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT- BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 CỦA LIÊN BỘ: Y TẾ - TÀI CHÍNH (Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai) (Đơn vị tính: Đồng) STT STT STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá dịch vụ Ghi chú TT theo 04 mục 1 2 3 4 5 PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA 2 Bệnh viện hạng II 13.500 3 Bệnh viện hạng III 10.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 7.000 phân hạng, các phòng khám đa khu vực 5 Trạm y tế xã 4.500 2 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên 100.000 Chỉ áp dụng gia/ca) đối với hội chẩn liên viện 3 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y 90.000 khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, 85.000 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 300.000 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang) 4 PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: 5 B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa 295.000 Áp dụng đối bao gồm chi phí máy thở nếu có với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa Giá ngày bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) giường điều trị
- 2 Bệnh viện hạng II 92.000 tại Phần B Phụ biểu này 3 Bệnh viện hạng III 60.000 tính cho 01 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 40.000 người/01 ngày được phân hạng giường điều trị. Trường 6 B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: hợp phải nằm B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, ghép 02 Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, người/01 Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; giường thì chỉ được thu tối 2 Bệnh viện hạng II 55.000 đa 50%, 3 Bệnh viện hạng III 35.000 trường hợp nằm ghép từ 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 20.000 03 người trở được phân hạng lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ 2 Bệnh viện hạng II 45.000 3 Bệnh viện hạng III 30.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 18.000 được phân hạng B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 2 Bệnh viện hạng II 30.000 3 Bệnh viện hạng III 20.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 16.000 được phân hạng 7 B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 2 Bệnh viện hạng II 90.000 B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; 2 Bệnh viện hạng II 70.000 3 Bệnh viện hạng III 50.000 B4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3- 4 dưới 25% diện tích cơ thể 2 Bệnh viện hạng II 65.000 3 Bệnh viện hạng III 40.000 B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 2 Bệnh viện hạng II 45.000 3 Bệnh viện hạng III 30.000
- 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 20.000 được phân hạng 8 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 20.000 9 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 10.000 PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh C1.1 Siêu âm 10 3 1 Siêu âm Siêu âm trên máy 2D 32.000 Siêu âm trên máy 3D, 4D 35.000 C1.2 Chiếu, chụp Xquang C1.2.1 Chụp Xquang các chi 11 7 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 35.000 12 8 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 35.000 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 13 9 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 42.000 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 14 10 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một 35.000 tư thế) 15 11 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai 42.000 tư thế) 16 12 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 42.000 hoặc khớp háng (một tư thế) 17 13 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 42.000 hoặc khớp háng (hai tư thế) 18 14 8 Khung chậu 42.000 C1.2.2 Chụp Xquang vùng đầu 19 15 1 Xương sọ (một tư thế) 35.000 20 16 2 Xương chũm, mỏm châm 35.000 21 17 3 Xương đá (một tư thế) 35.000 22 18 4 Khớp thái dương-hàm 35.000 23 19 5 Chụp ổ răng 35.000 C1.2.3 Chụp Xquang cột sống 24 20 1 Các đốt sống cổ 35.000 25 21 2 Các đốt sống ngực 42.000 26 22 3 Cột sống thắt lưng-cùng 42.000 27 23 4 Cột sống cùng-cụt 42.000 28 24 5 Chụp 2 đoạn liên tục 42.000 29 25 6 Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối 35.000 C1.2.4 Chụp Xquang vùng ngực 30 26 1 Tim phổi thẳng 42.000 31 27 2 Tim phổi nghiêng 42.000 32 28 3 Xương ức hoặc xương sườn 42.000 C1.2.5 Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu hóa, gan mật
- 33 29 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 42.000 34 30 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 395.000 (UIV) 35 31 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) 350.000 có tiêm thuốc cản quang 36 32 4 Chụp bụng không chuẩn bị 42.000 37 33 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 70.000 38 34 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản 90.000 quang 39 35 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 125.000 C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp Xquang khác 40 36 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 260.000 41 37 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 280.000 42 38 3 Chụp vòm mũi họng 42.000 43 39 4 Chụp ống tai trong 42.000 44 40 5 Chụp họng hoặc thanh quản 42.000 45 41 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao 500.000 gồm thuốc cản quang) 46 51 9 Chụp X-quang số hóa 1 phim 55.000 47 52 10 Chụp X-quang số hóa 2 phim 80.000 48 53 11 Chụp X-quang số hóa 3 phim 100.000 49 54 12 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 300.000 50 55 13 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 460.000 (UIV) số hóa 51 56 14 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) 400.000 số hóa 52 57 15 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số 150.000 hóa 53 58 16 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 150.000 số hóa 54 59 17 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số 190.000 hóa 55 60 18 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 400.000 C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi 56 65 1 Thông đái 55.000 Bao gồm cả sonde 57 66 2 Thụt tháo phân 40.000 58 67 3 Chọc hút hạch hoặc u 55.000 Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng 59 68 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 60.000 60 69 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 90.000 61 70 6 Chọc rửa màng phổi 120.000 62 71 7 Chọc hút khí màng phổi 80.000 63 72 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 45.000 64 73 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 115.000 65 74 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 110.000 Bao gồm cả Sonde
- 66 75 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, 100.000 Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 67 76 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu 460.000 dùng 6 lần) 68 77 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm 250.000 phân phúc mạc) 69 80 16 Sinh thiết da 55.000 70 81 17 Sinh thiết hạch, u 125.000 71 82 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim 90.000 sinh thiết) 72 83 19 Sinh thiết màng phổi 260.000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần 73 84 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường 350.000 trực tràng 74 85 21 Nội soi ổ bụng 540.000 75 86 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 615.000 Bao gồm cả kim sinh thiết 76 87 23 Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm 145.000 không sinh thiết 77 88 24 Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm 200.000 có sinh thiết. 78 89 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh 170.000 thiết 79 90 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 230.000 80 91 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 110.000 81 92 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 180.000 82 93 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 250.000 83 94 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 300.000 84 95 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu 650.000 Bao gồm cả cục…/ Lấy sỏi bàng quang qua nội soi kìm gắp dùng nhiều lần 85 96 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 500.000 86 98 33 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 490.000 Bao gồm cả ống kendan 87 99 34 Mở khí quản 500.000 Bao gồm cả Canuyn 88 101 35 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 700.000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần 89 102 36 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, 720.000 Bao gồm cả thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) kim sinh thiết dùng nhiều lần 90 103 37 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 915.000 Bao gồm cả nòng chi phí Catheter 2 nòng 91 104 38 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 750.000 Bao gồm cả nòng chi phí Catheter 3
- nòng 92 105 39 Thở máy (01 ngày điều trị) 420.000 93 106 40 Đặt nội khí quản 380.000 94 108 41 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 270.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần 95 111 42 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn 70.000 của siêu âm 96 112 43 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 95.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 97 113 44 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 800.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần 98 114 45 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính 60.000 Kim chọc hút kim chọc hút tủy) tủy theo thực tế sử dụng 99 116 46 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh 850.000 thiết 100 117 47 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.000.000 101 118 48 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 500.000 102 119 49 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 720.000 Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần 103 120 50 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220.000 104 121 51 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của 80.000 siêu âm 105 122 52 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của 750.000 Bao gồm cả cắt lớp vi tính kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang 106 123 53 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu 1.250.000 dùng 1 lần) Y học dân tộc - Phục hồi chức năng 107 124 1 Chôn chỉ (cấy chỉ) 90.000 108 125 2 Châm (các phương pháp châm) 35.000 109 126 3 Điện châm 40.000 110 127 4 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 22.000 111 128 5 Xoa bóp bấm huyệt 18.000 112 129 6 Hồng ngoại 20.000 113 130 7 Điện phân 17.000 114 131 8 Sóng ngắn 15.000 115 132 9 Laser châm 40.000 116 133 10 Tử ngoại 16.000 117 134 11 Điện xung 16.000 118 135 12 Tập vận động toàn thân (30 phút) 18.000 119 136 13 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 15.000 120 137 14 Siêu âm điều trị 26.000
- 121 138 15 Điện từ trường 16.000 122 139 16 Bó Farafin 49.000 123 140 17 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 15.000 124 141 18 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 22.000 C3 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa C3.1 Ngoại khoa 125 142 1 Cắt chỉ 40.000 126 143 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55.000 127 144 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 70.000 30 cm 128 145 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm 87.000 đến dưới 50 cm 129 146 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm 90.000 nhiễm trùng 130 147 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm 125.000 đến 50 cm nhiễm trùng 131 148 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm 135.000 nhiễm trùng 132 149 8 Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương 35.000 đùi/ xương chậu 133 150 9 Tháo bột khác 30.000 134 151 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông 140.000 chiều dài < 10 cm 135 152 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông 160.000 chiều dài > 10 cm 136 153 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều 165.000 dài < 10 cm 137 154 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều 205.000 dài > 10 cm 138 155 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ 170.000 chức dưới da 139 156 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 85.000 140 157 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80.000 141 158 17 Cắt phymosis 160.000 142 159 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 220.000 143 160 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ 50.000 khớp hàm (bột tự cán) 144 161 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ 230.000 khớp hàm (bột liền) 145 162 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 60.000 146 163 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 220.000 147 164 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 55.000 khớp gối (bột tự cán) 148 165 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 160.000 khớp gối (bột liền) 149 166 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 160.000 150 167 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 660.000 151 168 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột 160.000
- tự cán) 152 169 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột 540.000 liền) 153 170 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 60.000 154 171 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 160.000 155 172 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 60.000 156 173 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 160.000 157 174 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 45.000 158 175 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 160.000 159 176 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 45.000 160 177 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 110.000 161 178 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự 115.000 cán) 162 179 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 595.000 liền) 163 180 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 310.000 vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 164 181 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 495.000 vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) C3.2 Sản phụ khoa 165 183 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 90.000 166 184 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 210.000 167 185 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 450.000 168 186 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 550.000 169 187 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 550.000 170 188 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 460.000 171 189 7 Soi cổ tử cung 45.000 172 190 8 Soi ối 32.000 173 191 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt 50.000 điện hoặc nhiệt hoặc laser 174 192 10 Chích apxe tuyến vú 105.000 175 193 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ 155.000 tử cung 176 194 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.200.000 177 195 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.450.000 178 197 14 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 145.000 179 198 15 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 370.000 C3.3 Mắt 180 199 1 Đo nhãn áp 16.000 181 200 2 Đo Javal 15.000 182 201 3 Đo thị trường, ám điểm 12.000 183 202 4 Thử kính loạn thị 10.000 184 203 5 Soi đáy mắt 20.000 185 204 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 15.000 Chưa tính thuốc tiêm
- 186 205 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 16.000 Chưa tính thuốc tiêm 187 206 8 Thông lệ đạo một mắt 34.000 188 207 9 Thông lệ đạo hai mắt 58.000 189 208 10 Chích chắp/ lẹo 40.000 190 209 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 24.000 191 210 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 24.000 192 211 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 190.000 193 212 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc 632.000 Chưa tính chi - gây tê phí màng ối 194 213 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 340.000 195 214 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 470.000 196 215 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 640.000 197 216 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 750.000 198 217 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 595.000 199 218 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.100.000 200 219 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 500.000 201 220 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 900.000 202 221 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 450.000 203 222 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 670.000 204 223 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - 1.140.000 Chưa tính chi gây mê phí màng ối 205 224 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 770.000 Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. 206 225 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 900.000 207 226 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.030.000 208 227 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.220.000 C3.4 Tai - Mũi - Họng 209 228 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 125.000 210 229 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 125.000 211 230 3 Cắt Amiđan (gây tê) 135.000 212 231 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 165.000 213 232 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm 180.000 (gây tê) 214 233 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.000 215 234 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 130.000 216 235 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 100.000 217 236 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 460.000 218 237 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 125.000 219 238 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 155.000 220 239 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 130.000
- 221 240 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi 215.000 gây tê 222 241 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 175.000 223 242 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 370.000 224 243 16 Nạo VA gây mê 410.000 225 244 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống 430.000 cứng 226 245 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 440.000 227 246 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 415.000 228 247 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 375.000 229 248 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 500.000 230 249 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 500.000 231 250 23 Cắt Amiđan (gây mê)/Phẫu thuật cầm máu 600.000 sau cắt amidan 232 252 24 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây 400.000 mê) 233 253 25 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây 450.000 mê 234 254 26 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 650.000 C3.5 Răng - Hàm - Mặt C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng 235 256 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 21.000 236 257 2 Nhổ răng số 8 bình thường 105.000 237 258 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 190.000 238 259 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một 45.000 hàm 239 260 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 78.000 240 261 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 27.000 (1 lần) C3.5.2 Răng giả tháo lắp 241 262 7 Một răng 230.000 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo C3.5.3 Răng giả cố định 242 263 8 Răng chốt đơn giản 220.000 243 264 9 Mũ chụp nhựa 208.000 244 265 10 Mũ chụp kim loại 330.000 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt 245 266 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 120.000 246 267 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 175.000 247 268 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 175.000 248 269 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 200.000 C5 Xét nghiệm C5.1 Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch
- 249 278 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 57.000 250 279 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang 26.000 kế) 251 280 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 32.000 phương pháp thủ công) 252 281 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 23.000 253 282 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15.000 254 283 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20.000 255 284 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 33.000 256 285 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 30.000 257 286 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp 32.000 ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 258 287 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định 20.000 nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu 259 288 11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định 18.000 nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 260 289 12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự 33.000 động 261 290 13 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm 58.000 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 262 291 14 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm 34.000 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 263 292 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương 27.000 pháp ống nghiệm, phiến đá 264 295 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 10.000 265 296 19 Co cục máu đông 13.000 266 297 20 Thời gian Howell 27.000 267 298 21 Đàn hồi co cục máu (TEG: 377.000 Bao gồm cả ThromboElastoGraph) pin và cup, kaolin 268 299 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 48.000 269 300 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp 90.000 trực tiếp 270 301 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ 48.000 công 271 302 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy 54.000 bán tự động, tự động 272 303 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 125.000 Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương 273 304 27 Xét nghiệm tế bào hạch 42.000 Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch 274 305 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 67.000 275 306 29 Nhuộm sudan den 67.000 276 307 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 77.000
- 277 308 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế 89.000 Naf 278 309 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 80.000 279 310 33 Xác định BACTURATE trong máu 190.000 280 311 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38.000 281 312 35 Định lượng Ca++ máu 19.000 282 313 36 Định lượng các chất Albumine; Creatine; 24.000 Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 283 314 37 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ 41.000 huyết thanh 284 315 38 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc 24.000 trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 285 316 39 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid 26.000 hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 286 317 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 24.000 287 318 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 24.000 288 319 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng 27.000 phương pháp thủ công 289 320 43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 30.000 290 321 44 Phản ứng cố định bổ thể 30.000 291 322 45 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các 30.000 hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 292 323 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ 92.000 Cho tất cả các thống tự động hoàn toàn) thông số 293 324 47 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu 260.000 Giá cho mỗi tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) 294 333 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương 100.000 pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 295 334 57 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương 90.000 pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 296 336 59 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng 85.000 phương pháp gelcard/Scangel 297 337 60 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công 60.000 nghệ hồng cầu gắn từ Một số xét nghiệm khác 298 346 9 Đường máu mao mạch 20.000 299 347 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm 66.000 máu 300 348 11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 38.000 Xét nghiệm Hóa sinh 301 350 1 Testosteron 87.000 302 351 2 HbA1C 88.000 C5.2 Xét nghiệm nước tiểu 303 356 1 Định lượng Bacbiturate 30.000
- 304 357 2 Catecholamin niệu (HPLC) 300.000 305 358 3 Calci niệu 20.000 306 359 4 Phospho niệu 15.000 307 360 3 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 40.000 308 361 4 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 13.000 309 362 5 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 55.000 310 363 6 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20.000 311 364 7 Amylase niệu 35.000 312 365 8 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ 6.000 urobilinogen 313 368 11 Định lượng Oestrogen toàn phần 30.000 314 369 12 Định lượng Hydrocorticosteroid 30.000 315 370 13 Porphyrin: Định tính 40.000 316 371 14 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3.000 317 372 15 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4.500 C5.3 Xét nghiệm Phân 318 373 1 Tìm Bilirubin 6.000 319 374 2 Xác định Canxi, Phospho 6.000 320 375 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ 9.000 Mucinase 321 376 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong 30.000 phân 322 377 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.000 C5.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) Vi khuẩn - Ký sinh trùng 323 378 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài 30.000 đường ruột) 324 379 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, 50.000 nhuộm xanh Methylen) 325 380 3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại 150.000 kháng sinh) 326 381 4 Kháng sinh đồ 160.000 327 382 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng 200.000 phương pháp thông thường 328 383 6 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương 170.000 pháp thông thường 329 384 7 Định lượng HBsAg 400.000 330 385 8 Anti-HBs định lượng 95.000 331 386 9 PCR chẩn đoán CMV 650.000 332 389 10 RPR định tính 32.000 333 390 11 RPR định lượng 70.000 334 391 12 TPHA định tính 45.000 335 392 13 TPHA định lượng 150.000 Xét nghiệm Tế bào
- 336 393 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 55.000 337 394 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 85.000 có đếm số lượng tế bào Xét nghiệm Dịch chọc dò 338 396 1 Protein dịch 13.000 339 397 2 Glucose dịch 15.000 340 398 3 Clo dịch 20.000 341 399 4 Phản ứng Pandy 8.000 342 400 5 Rivalta 8.000 Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý 343 401 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 198.000 phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 344 402 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 238.000 phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 345 403 3 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 255.000 phương pháp nhuộm Mucicarmin 346 404 4 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 175.000 phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 347 405 5 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 246.000 phương pháp nhuộm Sudan III 348 406 6 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 230.000 phương pháp nhuộm Van Gie’son 349 407 7 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 268.000 phương pháp nhuộm Xanh Alcial 350 408 8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 175.000 phương pháp nhuộm Giem sa 351 409 9 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng 230.000 phương pháp nhuộm Papanicolaou 352 410 10 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch 290.000 cho một dấu ấn (Marker) 353 412 11 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức 340.000 thì bằng phương pháp cắt lạnh 354 413 13 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 215.000 phương pháp nhuộm Gomori 355 414 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn 105.000 đoán tế bào học 356 415 15 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua 160.000 chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) Xét nghiệm độc chất 357 416 16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130.000 358 417 17 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại 240.000 nặng trong máu bằng máy AAS 359 418 18 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong 130.000 nước tiểu bằng máy Express pluss 360 419 19 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma 450.000 tuý 361 420 20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 45.000 362 421 21 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc 980.000 trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
- 363 422 22 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất 975.000 bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 364 423 23 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất 94.000 bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 365 424 24 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 60.000 chỉ tiêu 366 425 25 Định lượng cấp NH3 trong máu 170.000 C6 Thăm dò chức năng 367 426 1 Điện tâm đồ 30.000 368 427 2 Điện não đồ 50.000 369 428 3 Lưu huyết não 30.000 370 429 4 Đo chức năng hô hấp 100.000 371 431 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate 30.000 (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 372 432 7 Test thanh thải Creatinine 50.000 373 433 8 Test thanh thải Ure 50.000 374 434 9 Test dung nạp Glucagon 30.000 375 435 10 Thăm dò các dung tích phổi 180.000 376 436 11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy 345.000 Plethysmography C4 Phẫu thuật, Thủ thuật (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, máu và các chế phẩm của máu, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) C4.1 Phẫu thuật Phân I Khối u loại PT 377 I 1 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2.750.000 378 I 2 Cắt ung thư thận 2.920.000 379 I 3 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 2.730.000 380 I 4 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi 2.610.000 dưới đường kính >=5cm 381 I 5 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do 2.580.000 ung thư gan vỡ 382 II 6 Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu 1.720.000 đường mật 383 II 7 Cắt u giáp trạng 1.760.000 384 II 8 Khoét chóp cổ tử cung 1.660.000 II Tim mạch, Lồng ngực 385 I 1 Khâu vết thương mạch máu chi 2.770.000 386 II 2 Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn 1.630.000 thương 387 II 3 Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính 1.780.000 từ 5-10cm 388 II 4 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận 1.340.000
- nhân tạo 389 II 5 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 1.700.000 390 II 6 Cắt một xương sường trong viêm xương 1.800.000 391 III 7 Thắt các động mạch ngoại vi 1.500.000 392 III 8 Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan 1.180.000 393 III 9 Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường 1.520.000 kính < 5cm 394 III 10 Khâu kín vết thương thủng ngực 1.300.000 395 I 11 Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, 3.090.000 mủ màng phổi III Thần kinh sọ não 396 I 1 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới 3.290.000 màng cứng, trong não/Lấy dị vật nội sọ/ Phẫu thuật tràn khí-tràn dịch nội sọ 397 I 2 Phẫu thuật chèn ép tủy/ Phẫu thuật thoát vị 3.220.000 đĩa đệm 398 I 3 Phẫu thuật thoát vị não và màng não 3.220.000 399 I 4 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 3.220.000 400 I 5 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 3.330.000 401 II 6 Phẫu thuật viêm xương sọ 1.870.000 402 II 7 Khoan sọ thăm dò 1.730.000 403 II 8 Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm vật 1.910.000 liệu vá) 404 II 9 Cắt u da đầu lành đường kính 5-10cm (gây 1.810.000 mê) 405 III 10 Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/Phẫu thuật 1.170.000 lấy máu tụ dưới da 406 III 11 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 1.200.000 IV Tai - Mũi - Họng 407 I 1 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng 3.260.000 não 408 I 2 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh 3.390.000 mạch bên 409 I 3 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 3.280.000 410 I 4 Phẫu thuật xoang trán 3.360.000 411 I 5 Nạo sàng hàm 3.260.000 412 I 6 Phẫu thuật cắt dây thanh 3.330.000 413 I 7 Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục hồi 3.170.000 thanh quản sau chấn thương 414 I 8 Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng 3.130.000 415 I 9 Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí 3.290.000 quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản 416 II 10 Vá nhĩ đơn thuần 2.000.000 417 II 11 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 1.960.000 418 II 12 Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu thuật chữa 1.930.000 ngáy/ phẫu thuật vách ngăn mũi 419 II 13 Phẫu thuật khí quản người lớn 1.930.000
- 420 I 14 Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (cổ bên) 3.120.000 V Răng - Hàm - Mặt 421 II 1 Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên/ 1.770.000 Cố định cung răng 422 II 2 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều 1.780.000 trị gãy xương vùng hàm mặt VI Lao và bệnh Phổi 423 I 1 Cắt 1 thuỳ hay 1 thuỳ phổi 3.030.000 424 I 2 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 3.090.000 425 I 3 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển 3.040.000 hình 426 I 4 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng 2.670.000 phổi (Schede) 427 II 5 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) 1.810.000 428 II 6 Mở ngực lấy máu cục trong phổi 1.750.000 429 II 7 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi 1.720.000 430 II 8 Mở màng phổi tối đa 1.710.000 431 II 9 Khâu vết thương nhu mô phổi 1.770.000 432 III 10 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn 1.120.000 khí màng phổi tái phát VII Tiêu hóa - Bụng 433 ĐB 1 Cắt dạ dày toàn bộ 4.120.000 434 I 2 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 2.630.000 435 I 3 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 2.810.000 436 I 4 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 2.800.000 437 I 5 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X/ 2.960.000 Cắt dạ dày bán phần do loét, viêm… / Cắt thần kinh X kèm theo nối vị tràng 438 I 6 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/ tắc ruột 3.270.000 do các nguyên nhân khác 439 I 7 Cắt lại đại tràng 2.790.000 440 I 8 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang/Cắt đại 3.020.000 tràng sigma/ Cắt đại tràng trái/ Cắt đại tràng phải 441 I 9 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày 3.170.000 442 I 10 Cắt túi thừa tá tràng 3.220.000 443 I 11 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng 3.360.000 444 I 12 Cắt u mạc treo có cắt ruột 3.510.000 445 I 13 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc 3.160.000 đường tầng sinh môn có cắt ruột 446 I 14 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 2.900.000 447 I 15 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành 3.330.000 448 I 16 Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị 3.260.000 449 I 17 Cắt đoạn ruột non/ Mổ tháo lồng ruột 3.590.000 450 I 18 Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng/ cắt một 3.410.000 đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo 451 I 19 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 2.620.000
- 452 I 20 Cắt bỏ trĩ vòng 3.200.000 453 I 21 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 3.150.000 454 I 22 Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột 3.300.000 455 II 23 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn 1.940.000 thuần/Khâu vết thương ruột non hoặc đại tràng không làm hậu môn nhân tạo 456 II 25 Phẫu thuật viêm ruột thừa/ viêm phúc mạc 2.000.000 ruột thừa/ áp xe - đám quánh ruột thừa 457 II 26 Phẫu thuật viêm phúc mạc do các nguyên 1.910.000 nhân khác 458 II 27 Làm hậu môn nhân tạo 2.000.000 459 II 28 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 2.000.000 460 II 29 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 2.000.000 461 II 30 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay 2.000.000 462 II 31 Cắt cơ tròn trong 2.000.000 463 II 32 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 1.840.000 464 II 33 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành 2.000.000 465 II 34 Mở bụng thăm dò 2.000.000 466 II 35 Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên 1.810.000 467 II 36 Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò 2.000.000 468 II 37 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 2.000.000 469 II 38 Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ/ Cắt da 1.760.000 thừa hậu môn/ Mổ nứt kẽ hậu môn 470 II 39 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 1.660.000 471 II 40 Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn 1.750.000 thuần Gan - Mật - Tụy 472 I 1 Cắt bỏ phân thùy gan 3.390.000 473 I 2 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan 3.320.000 lớn 474 I 3 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt 3.130.000 túi mật/ Cắt túi mật do các nguyên nhân/ Lấy sỏi đường mật trong gan/Cắt chỏm nang gan 475 I 4 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu 3.210.000 thuật lại/ Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ có nối mật ruột 476 I 5 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách 3.060.000 477 I 6 Cắt lách do chấn thương 3.170.000 478 II 7 Dẫn lưu túi mật 1.450.000 479 II 8 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 1.740.000 480 I 9 Khâu vỡ gan do chấn thương 3.040.000 481 III 10 Dẫn lưu áp xe gan 1.330.000 IX Tiết niệu - Sinh dục 482 I 1 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 2.910.000 483 I 2 Lấy sỏi san hô thận 2.840.000 484 I 3 Nối niệu quản, đài thận 2.980.000 485 I 4 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì 2.950.000
- 486 I 5 Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng 3.270.000 quang - tử cung, trực tràng/âm đạo - trực tràng 487 I 6 Cắt thận đơn thuần 2.960.000 488 I 7 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 2.960.000 489 I 8 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 2.910.000 490 I 9 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận 2.900.000 đa nang 491 I 10 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 2.970.000 492 I 11 Cắt nối niệu quản 2.890.000 493 I 12 Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo 2.820.000 494 I 13 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 2.810.000 495 I 14 Cắm niệu quản bàng quang 2.760.000 496 I 15 Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột 2.850.000 đơn thuần 497 I 16 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên 3.010.000 498 I 17 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản 3.240.000 499 I 18 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng 2.950.000 quang 500 I 19 Cắt cổ bàng quang 3.010.000 501 I 20 Cắt nối niệu đạo sau 2.810.000 502 II 21 Phẫu thuật treo thận 1.780.000 503 II 22 Phẫu thuật cấp cứu vỡ (thủng) bàng quang 1.850.000 504 II 23 Chữa cương cứng dương vật 1.850.000 505 II 24 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 1.940.000 506 II 25 Cắt nối niệu đạo trước 1.860.000 507 II 26 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 1.870.000 508 II 27 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 1.780.000 509 II 28 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1.870.000 510 II 29 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản 1.840.000 511 II 30 Dẫn lưu bể thận qua da 1.720.000 512 II 31 Mổ lấy sỏi bàng quang 1.660.000 513 II 32 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông 1.470.000 BQ) gây mê/Rút sonde JJ, sonde modela 514 II 33 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa 1.790.000 dương vật 515 II 34 Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật 1.740.000 516 III 35 Cắt u nang thừng tinh 1.290.000 517 III 36 Cắt u lành dương vật, bao quy đầu 1.350.000 518 III 37 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.410.000 519 III 38 Cắt túi thừa niệu đạo 1.350.000 520 III 39 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.400.000 X Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi khoa khác 521 III 1 Dẫn lưu áp xe phổi 1.430.000 522 I 2 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 3.110.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn