YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số72/2012/QĐ-UBND
60
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số72/2012/QĐ-UBND
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 72/2012/QĐ-UBND Nghệ An, ngày 03 tháng 10 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994; Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban vật giá chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ các Quyết định của Bộ Y tế số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật; số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 về việc ban hành phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh; Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số 275/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 về việc thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các Trạm y tế các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; số 56/2012/NQ- HĐND ngày 13/7/2012 về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Căn cứ Công văn số 237/HĐND ngày 03/10/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc thẩm tra đơn giá danh mục khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị quyết 56/2012/NQ- HĐND; Xét Tờ trình số 1666 /TTrLN:SYT-BHXH ngày 24/9/2012 của Liên ngành Y tế - Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Báo cáo thẩm định số 1268/BCTĐ-STP ngày 01/10/2012 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định đơn giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại Danh mục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Điều khoản thi hành: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thuật tại trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp: Đối với những người bệnh đang thực hiện đợt điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện mức thu theo quy định tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND; Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND; Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh cho đến khi người bệnh kết thúc đợt điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Điều 4. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Quyết định này; Đồng thời phát hiện và xử lý kịp thời đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm theo đúng quy định của pháp luật.
- Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế. Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Lao động TB&XH; Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vinh; Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Hồ Đức Phớc DANH MỤC ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh) PHẦN THỨ NHẤT DANH MỤC ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC BỆNH VIỆN CÔNG LẬP TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN TT theo Đơn giá STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Ghi chú mục (đồng) PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1 1a Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 14 000 2 1b Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 12 000 3 2a Bệnh viện hạng II 10 000 4 2b Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 9 000 5 3a Bệnh viện hạng III 7 000 6 3b Bệnh viện hạng III (không điều hòa) 6 000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các 7 4 6 000 phòng khám đa khu vực Chỉ áp dụng 8 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 178 000 với hội chẩn liên viện Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể 9 A3 82 000 xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe 10 A4 83 000 định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 11 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 261 000
- PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH Giá ngày giường điều trị tại phần B tính cho 01người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu 40%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu 25% mức thu ngày giường điều trị nội trú Áp dụng với bệnh viện Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) (chưa bao gồm chi phí 12 B1 230 000 hạng đặc máy thở nếu có) biệt, hạng I, hạng II Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí B2 sử dụng máy thở nếu có) 13 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 100 000 14 2 Bệnh viện hạng II 70 000 15 3 Bệnh viện hạng III 45 000 16 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 44 000 B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, B3.1 Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; 17 1a Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 55 000 18 1b Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 53 000 19 2a Bệnh viện hạng II 46 000 20 2b Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 43 000 21 3 Bệnh viện hạng III 27 000 22 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 24 000 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- B3.2 Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. 23 1a Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 50 000 24 1b Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 47 000 25 2a Bệnh viện hạng II 35 000 26 2b Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 33 000 27 3 Bệnh viện hạng III 24 000 28 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20 000 B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 29 1a Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 34 000 30 1b Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 30 000 31 2a Bệnh viện hạng II 24 000 32 2b Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 20 000 33 3 Bệnh viện hạng III 17 000
- 34 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 16 000 B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên B4.1 70% diện tích cơ thể 35 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 100 000 36 2 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 95 000 37 3 Bệnh viện hạng II 82 000 38 4 Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 80 000 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% B4.2 diện tích cơ thể 39 1a Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 85 000 40 1b Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 80 000 41 2a Bệnh viện hạng II 56 000 42 2b Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 54 000 43 3 Bệnh viện hạng III 40 000 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện B4.3 tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 44 1a Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 67 000 45 1b Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 65 000 46 2a Bệnh viện hạng II 52 000 47 2b Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 50 000 48 3 Bệnh viện hạng III 35 000 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% B4.4 diện tích cơ thể 49 1a Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 52 000 50 1b Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I (không điều hòa) 50 000 51 2a Bệnh viện hạng II 34 000 52 2b Bệnh viện hạng II (không điều hòa) 32 000 53 3 Bệnh viện hạng III 24 000 54 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20 000 55 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 13 000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT C1 CÁC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT C1.1 KHỐI U C1.1.1 Thủ thuật 56 1 Sinh thiết vú 77 000
- Thủ thuật, còn xét 57 2 Chọc hút hạch hoặc u 42 000 nghiệm có giá riêng 58 3 Chọc hút tế bào tuyến giáp 52 000 59 4 Sinh thiết hạch/u 90 000 60 5 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 60 000 61 6 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 70 000 Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp 62 7 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 730 000 vi tính và chưa tính thuốc cản quang 63 8 Sinh thiết cổ tử cung/âm đạo, làm mô bệnh học 100 000 Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch 64 9 50 000 điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất) 65 10 Đặt kim, ống radium/cesium/iridium vào cơ thể người bệnh 1 000 000 66 11 Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy) 1 000 000 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa kể hóa 67 12 500 000 chất) 68 13 Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi 200 000 C1.1.2 Phẫu thuật Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt, 69 1 1 100 000 tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 70 2 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 3 946 000 71 3 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư 2 934 000 72 4 Cắt toàn bộ tuyến giáp/một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 2 822 000 73 5 Cắt ung thư giáp trạng 2 766 000 74 6 Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú 2 748 000 75 7 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2 825 000 76 8 Cắt chi và vét hạch 2 249 000 77 9 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm 2 127 000 78 10 Vét hạch tiểu khung qua nội soi 2 863 000 79 11 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 2 435 000 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính 80 12 2 115 000 bằng và trên 5 cm 81 13 Cắt một nửa lưỡi 2 399 000
- 82 14 Phẫu thuật vét hạch nách 1 514 000 83 15 Cắt u giáp trạng 1 789 000 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính 84 16 1 380 000 dưới 5cm 85 17 Phẫu thuật cắt u vú có gây mê 1 206 000 86 18 Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 800 000 87 19 Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh 600 000 88 20 Cắt bán phần tuyến giáp qua nội soi 2 415 000 C1.2 NGOẠI KHOA C1.2.1 Thủ thuật 89 1 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 105 000 90 2 Sinh thiết da 70 000 91 3 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 95 000 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 92 4 1 500 000 (phổi/xương/gan/thận/vú/áp xe/các tổn thương khác) 93 5 Cắt chỉ 25 000 94 6 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 40 000 95 7 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 50 000 96 8 Thay băng vết thương chiều dài trên 30 cm đến dưới 50 cm 70 000 97 9 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 80 000 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm 98 10 110 000 trùng 99 11 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 130 000 100 12 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 100 000 101 13 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 130 000 102 14 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 140 000 103 15 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm 160 000 104 16 Cắt bỏ những u nhỏ/cyst/sẹo của da/tổ chức dưới da 130 000 105 17 Chích rạch nhọt/Apxe nhỏ dẫn lưu 75 000 106 18 Lấy dị vật phần mềm (kim khí/que gỗ) nông 50 000 107 19 Lấy dị vật phần mềm (kim khí/que gỗ) sâu 200 000 108 20 Mổ lấy dị vật, nạo vét vết thương/BN uốn ván 200 000 C1.2.2 Phẫu thuật 109 1 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 83 000 110 2 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 83 000 111 3 Phẫu thuật thừa ngón 116 000 112 4 Phẫu thuật dính ngón 176 000
- 113 5 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120 000 114 6 Mổ dẫn lưu áp xe phần mềm có gây mê 1 173 000 Cắt u phần mềm (cẳng chân/đùi/tay/cổ/mông/lưng...) bằng 115 7 1 073 000 hoặc lớn hơn 10cm có gây mê nội khí quản 116 8 Lấy bỏ dị vật kim khí (có gây mê) 800 000 C1.3 MẮT C1.3.1 Thủ thuật 117 1 Đo khúc xạ máy 4 000 118 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 33 000 119 3 Điện chẩm 28 000 120 4 Sắc giác 17 000 121 5 Điện võng mạc 28 000 122 6 Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo 14 000 123 7 Đo thị lực khách quan 36 000 124 8 Đánh bờ mi 8 000 125 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 8 000 126 10 Rửa cùng đồ 01 mắt 14 000 127 11 Điện di điều trị (1 lần) 7 000 128 12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 341 000 129 13 Khoét bỏ nhãn cầu 281 000 130 14 Nặn tuyến bờ mi 9 000 131 15 Lấy sạn vôi kết mạc 9 000 132 16 Đốt lông xiêu 12 000 133 17 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 248 000 134 18 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 314 000 135 19 Soi bóng đồng tử 7 000 136 20 Rạch góc tiền phòng 330 000 137 21 Lấy dị vật tiền phòng 303 000 138 22 Lấy dị vật hốc mắt 385 000 139 23 Khâu giác mạc đơn thuần 204 000 140 24 Mở tiền phòng rửa máu/mủ 330 000 141 25 Khâu phục hồi bờ mi 248 000 142 26 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 440 000 143 27 Chích mủ hốc mắt 209 000 144 28 Cắt mộng áp Mytomycin 369 000 145 29 Gọt giác mạc 319 000 146 30 Khâu cò mi 187 000 147 31 Phủ kết mạc 303 000
- 148 32 Cắt u kết mạc không vá 237 000 149 33 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 83 000 150 34 Tạo hình vùng bè bằng Laser 127 000 151 35 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 127 000 152 36 Mở bao sau bằng Laser 127 000 153 37 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 358 000 154 38 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 440 000 155 39 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 358 000 156 40 Điện đông thể mi 176 000 157 41 Siêu âm điều trị (1 ngày) 14 000 158 42 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 19 000 159 43 Điện rung mắt quang động 36 000 160 44 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 33 000 161 45 Lấy huyết thanh đóng ống 28 000 162 46 Cắt chỉ giác mạc 14 000 163 47 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 14 000 164 48 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 385 000 165 49 U hạt, (hoặc) u gai kết mạc (cắt bỏ u) 55 000 166 50 U bạch mạch kết mạc 28 000 167 51 Đo nhãn áp 10 000 168 52 Đo Javal 10 000 169 53 Đo thị trường, ám điểm 10 000 170 54 Thử kính loạn thị 9 000 171 55 Soi đáy mắt 15 000 Chưa tính 172 56 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 15 000 thuốc tiêm Chưa tính 173 57 Tiêm dưới kết mạc một mắt 12 000 thuốc tiêm 174 58 Thông lệ đạo một mắt 22 000 175 59 Thông lệ đạo hai mắt 40 000 176 60 Chích chắp/lẹo 27 000 177 61 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 17 000 178 62 Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) 18 000 179 63 Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây tê) 150 000 180 64 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 350 000 181 65 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 390 000 182 66 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 560 000 183 67 Khâu da mi đơn giản do sang chấn 50 000
- Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào 184 68 100 000 buồng dịch kính 185 69 Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt 500 000 186 70 ¸Áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc 50 000 C1.3.2 Phẫu thuật 187 1 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 369 000 188 2 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 440 000 189 3 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 413 000 190 4 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 440 000 191 5 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 358 000 192 6 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 413 000 193 7 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 550 000 194 8 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 550 000 195 9 Phẫu thuật lác (2 mắt) 578 000 196 10 Phẫu thuật lác (1 mắt) 385 000 197 11 Phẫu thuật cắt bè 358 000 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể 198 12 825 000 nhân tạo) 199 13 Phẫu thuật cắt bao sau 248 000 Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống 200 14 495 000 Silicon) 201 15 Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể 440 000 202 16 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 264 000 203 17 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 770 000 204 18 Phẫu thuật u mi không vá da 330 000 205 19 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 495 000 206 20 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 495 000 207 21 Phẫu thuật u kết mạc nông 248 000 208 22 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 330 000 209 23 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 303 000 210 24 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 275 000 211 25 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 800 000 212 26 Cắt dịch kính đơn thuần/Lấy dị vật nội nhãn 600 000 213 27 Khâu củng mạc đơn thuần 270 000 214 28 Khâu củng giác mạc phức tạp 600 000 215 29 Khâu giác mạc phức tạp 358 000 216 30 Khâu củng mạc phức tạp 400 000 217 31 Cắt bỏ túi lệ 413 000
- 218 32 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) 605 000 219 33 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 688 000 220 34 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 600 000 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng 221 35 688 000 giác mạc 222 36 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 495 000 Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL, cắt bè (1 mắt, 223 37 660 000 chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 224 38 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 633 000 225 39 Phẫu thuật hẹp khe mi 220 000 226 40 Phẫu thuật tháo cò mi 55 000 227 41 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) 2 750 000 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, 228 42 1 800 000 chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể 229 43 1 650 000 nhân tạo) Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, 230 44 chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser 1 650 000 nội nhãn) 231 45 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 204 000 Chưa tính 232 46 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 450 000 chi phí màng ối Các dịch vụ từ 45 đến 58 mục C1.3.2 đã bao gồm cả 233 47 Mổ quặm 1 mi - gây tê 250 000 chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. 234 48 Mổ quặm 2 mi - gây tê 370 000 235 49 Mổ quặm 3 mi - gây tê 530 000 236 50 Mổ quặm 4 mi - gây tê 580 000 237 51 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 400 000 238 52 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 750 000 239 53 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 720 000 Chưa tính 240 54 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 940 000 chi phí màng ối
- 241 55 Mổ quặm 1 mi - gây mê 680 000 242 56 Mổ quặm 2 mi - gây mê 780 000 243 57 Mổ quặm 3 mi - gây mê 900 000 244 58 Mổ quặm 4 mi - gây mê 900 000 Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; 245 59 2 576 000 mũi, cần phối hợp với khoa liên quan 246 60 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư 2 554 000 Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma 247 61 3 289 000 phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, 248 62 3 057 000 đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lý, trên trẻ 249 63 3 472 000 quá nhỏ/người bệnh quá già/có bệnh tim mạch Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh 250 64 2 076 000 già/bệnh lí/sa/lệch/vỡ 251 65 Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 1 757 000 252 66 Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép 1 794 000 253 67 Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 2 599 000 Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền 254 68 2 032 000 phòng 255 69 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp 2 032 000 256 70 Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu 1 818 000 257 71 Ghép giác mạc có vành củng mạc 2 231 000 258 72 Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 1 143 000 259 73 Phủ giác mạc bằng kết mạc 1 030 000 260 74 Cắt mống mắt quang học 1 169 000 261 75 Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị 1 156 000 Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ 262 76 2 200 000 hai lần trở lên 263 77 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển 1 600 000 264 78 Phẫu thuật di chuyển ống Sténon 1 600 000 265 79 Lấy ấu trùng sán trong dịch kính 1 600 000 Thay dịch kính khi xuất huyết, (hoặc) mủ nội nhãn, (hoặc) tổ 266 80 1 600 000 chức hoá 267 81 Nhuộm giác mạc lớp giữa 1 600 000 268 82 Phẫu thuật Doenig 800 000 Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng 269 83 800 000 mạc bằng collagen điều trị cận thị
- 270 84 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc 800 000 271 85 Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp 1 516 000 272 86 Khâu chân mống mắt 1 092 000 Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao và đặt IOL (01 mắt, chưa 273 87 500 000 bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 274 88 Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc 800 000 C1.4 TAI - MŨI - HỌNG C1.4.1 Thủ thuật 275 1 Nội soi tai 46 000 276 2 Nội soi mũi xoang 46 000 277 3 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 11 000 278 4 Lấy dị vật họng 17 000 279 5 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 77 000 280 6 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) 61 000 281 7 Nhét bấc mũi trước cầm máu 18 000 282 8 Nhét bấc mũi sau cầm máu 36 000 283 9 Trích màng nhĩ 22 000 284 10 Thông vòi nhĩ 19 000 285 11 Nong vòi nhĩ 7 000 286 12 Chọc hút dịch vành tai 10 000 287 13 Chích rạch vành tai 18 000 288 14 Lấy nút biểu bì ống tai 18 000 289 15 Hút xoang dưới áp lực 20 000 290 16 Nâng, nắn sống mũi 120 000 291 17 Khí dung 8 000 292 18 Rửa tai/rửa mũi/xông họng 10 000 293 19 Bẻ cuốn mũi 26 000 294 20 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 132 000 295 21 Nhét Meche mũi 29 000 296 22 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 29 000 297 23 Đốt họng hạt 18 000 298 24 Chọc hút u nang sàn mũi 18 000 299 25 Cắt Polyp ống tai 15 000 300 26 Sinh thiết vòm mũi họng 18 000 301 27 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125 000 302 28 Soi thanh quản cắt Papilloma 125 000 303 29 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70 000 304 30 Soi thực quản bằng ống mềm 70 000
- 305 31 Đốt Amidan áp lạnh 72 000 306 32 Cầm máu mũi bằng meroxeo (1 bên) 150 000 307 33 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220 000 308 34 Thông vòi nhĩ nội soi 44 000 309 35 Nong vòi nhĩ nội soi 44 000 310 36 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng meroxeo (1 bên) 121 000 311 37 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 250 000 312 38 Nội soi tai mũi họng 100 000 313 39 Đo sức cản của mũi 50 000 314 40 Đo thính lực đơn âm 20 000 315 41 Đo trên ngưỡng 24 000 316 42 Đo sức nghe lời 17 000 317 43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 10 000 318 44 Đo nhĩ lượng 10 000 319 45 Chỉ định dùng máy trợ thính (Hướng dẫn) 25 000 320 46 Đo OAE (1 lần) 20 000 321 47 Đo ABR (1 lần) 99 000 322 48 Trích rạch apxe Amidan (gây tê) 95 000 323 49 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 95 000 324 50 Cắt Amidan (gây tê) 110 000 325 51 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 120 000 326 52 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) 130 000 327 53 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 30 000 328 54 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 80 000 329 55 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 430 000 330 56 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 100 000 331 57 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 120 000 332 58 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 110 000 333 59 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 155 000 334 60 Nội soi cắt polype mũi gây tê 140 000 335 61 Nạo VA gây mê 430 000 336 62 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 410 000 337 63 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 430 000 338 64 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 410 000 339 65 Nội soi cắt polype mũi gây mê 310 000 340 66 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 480 000 341 67 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 480 000
- 342 68 Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê 470 000 343 69 Sinh thiết amidan và làm mô bệnh học 100 000 344 70 Khâu vành tai rách sau chấn thương 200 000 345 71 Đặt ống thông khí vòm tai 300 000 346 72 Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ 350 000 347 73 Sinh thiết tai giữa 200 000 348 74 Chích nhọt ống tai ngoài 50 000 C1.4.2 Phẫu thuật 349 1 Mổ sào bào thượng nhĩ 600 000 350 2 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 5 500 000 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 351 3 3 850 000 (chưa bao gồm keo sinh học) Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ 352 4 5 500 000 thính) 353 5 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII 3 465 000 354 6 Phẫu thuật đỉnh xương đá 2 475 000 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh 355 7 3 850 000 học, xương con để thay thế/prothese) 356 8 Ghép thanh khí quản đặt Stent (chưa bao gồm Stent) 3 850 000 Nối khí quản tận -tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm 357 9 4 675 000 stent) Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm 358 10 4 675 000 stent) Cắt thanh phế quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm 359 11 3 575 000 Stent/van phát âm, thanh quản điện) 360 12 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vùng đầu cổ 9 900 000 361 13 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 4 675 000 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao 362 14 5 225 000 gồm keo sinh hoc) Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm 363 15 5 775 000 soát bằng kính hiển vi và nội soi 364 16 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 4 125 000 365 17 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 4 235 000 366 18 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 4 400 000 367 19 Cắt u cuộn cảnh 4 675 000 368 20 Phẫu thuật áp xe não do tai 4 675 000 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét 369 21 3 300 000 hạch cổ
- 370 22 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 3 850 000 Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao 371 23 4 675 000 gồm ống nội khí quản) Phẫu thuật Laser trong khối u vùng hang miệng (chưa bao 372 24 4 675 000 gồm ống nội khí quản) Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 373 25 3 850 000 (chưa bao gồm hoá chất) Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang 374 26 3 575 000 bướm Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa 375 27 4 235 000 bao gồm keo sinh học) 376 28 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 260 000 377 29 Cắt Amidan (gây mê) 580 000 378 30 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 500 000 Cả chi phí 379 31 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1 150 000 dao Hummer 380 32 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 2 582 000 381 33 Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư 1 500 000 382 34 Mở giảm áp dây thần kinh VII 2 566 000 383 35 Cắt u xơ vòm mũi họng 2 656 000 384 36 Cắt u tuyến mang tai 2 685 000 385 37 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 2 224 000 386 38 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 2 705 000 387 39 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 3 012 000 388 40 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 2 331 000 389 41 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 1 930 000 390 42 Phẫu thuật xoang trán 1 833 000 391 43 Nạo sàng hàm 1 731 000 392 44 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng 1 996 000 393 45 Cắt u thành sau họng 2 297 000 394 46 Cắt u thành bên họng 2 107 000 395 47 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 2 251 000 396 48 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương 2 169 000 397 49 Dẫn lưu áp xe thực quản 2 152 000 398 50 Thắt tĩnh mạch cảnh trong 2 507 000 399 51 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 2 066 000 400 52 Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản 1 867 000 401 53 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 1 798 000
- 402 54 Thắt động mạch cảnh ngoài 2 425 000 403 55 Vá nhĩ đơn thuần 1 605 000 404 56 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 1 520 000 405 57 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 1 537 000 406 58 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 1 601 000 407 59 Phẫu thuật vách ngăn mũi 1 648 000 408 60 Vi phẫu thuật thanh quản 975 000 409 61 Phẫu thuật khí quản người lớn 1 332 000 410 62 Cắt u nang, (hoặc) phẫu thuật tuyến giáp 1 573 000 411 63 Nắn sống mũi sau chấn thương 1 286 000 412 64 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 934 000 413 65 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ có gây mê 1 022 000 414 66 Thay thế xương bàn đạp 1 600 000 415 67 Khoét mê nhĩ 1 600 000 416 68 Mở túi nội dịch tai trong 1 600 000 417 69 Cắt thần kinh Vidienne 1 200 000 418 70 Phẫu thuật treo sụn phễu 1 600 000 419 71 Cắt toàn bộ thanh quản 1 600 000 420 72 Cắt một nửa thanh quản 1 600 000 421 73 Phẫu thuật sẹo hẹp thanh, khí quản 1 600 000 422 74 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 1 600 000 423 75 Cắt dây thanh 1 600 000 424 76 Cắt dính thanh quản 1 600 000 425 77 Phẫu thuật chữa ngáy 1 200 000 426 78 Thắt động mạch bướm - khẩu cái 1 600 000 427 79 Thắt động mạch hàm trong 1 600 000 428 80 Thắt động mạch sàng 1 600 000 429 81 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 1 993 000 430 82 Cắt u nhú TMH qua nội soi 2 110 000 431 83 Cắt ung thư môi có tạo hình 2 721 000 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ 432 84 2 200 000 thống 433 85 Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dưới 2 bên sử dụng Merocel 2 588 000 434 86 Phẫu thuật khối u hàm sàng có sử dụng Merocel 2 291 000 Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt 435 87 2 232 000 Merocel Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu 436 88 2 239 000 đặc biệt Merocel
- Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng 437 89 2 717 000 cầm máu Merocel 438 90 Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê 2 365 000 439 91 Cắt u nang vòm họng qua nội soi 2 181 000 440 92 Nội soi vá nhĩ tai 2 154 000 441 93 Khoan bỏ u xương chủm 1 585 000 442 94 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel 1 659 000 443 95 Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê 1 087 000 444 96 Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm 1 350 000 445 97 Phẫu thuật cắt u sàn mũi 1 548 000 446 98 Cắt polyp mũi có sử dụng mecroxel 1 495 000 447 99 Cắt polyp mũi, nạo sàng hàm có sử dụng mecroxel 1 565 000 448 100 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng 2 498 000 449 101 Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm 1 094 000 C1.5 RĂNG - HÀM - MẶT C1.5.1 Thủ thuật 450 1 Rạch áp xe trong miệng 35 000 451 2 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35 000 Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố 452 3 130 000 định) 453 4 Nhổ chân răng 55 000 454 5 Cắt cuống một chân 120 000 455 6 Nạo túi lợi 1 sextant 21 000 456 7 Nắn trật khớp thái dương hàm 18 000 457 8 Nhổ răng ngầm dưới xương 308 000 458 9 Nhổ răng mọc lạc chỗ 165 000 459 10 Bấm gai xương trên 2 ổ răng 66 000 460 11 Cắt u lợi, (hoặc) lợi xơ để làm hàm giả 94 000 461 12 Cắt, tạo hình phanh môi/phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 116 000 462 13 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 198 000 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng một vùng (Bao gồm cả 463 14 704 000 nẹp liên kết bằng kim loại đúc) 464 15 Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên 121 000 465 16 Hàm răng sữa sâu ngà 66 000 466 17 Trám bít hố rãnh 77 000 467 18 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 88 000 468 19 Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân 150 000 469 20 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 200 000
- 470 21 Chụp thép làm sẵn 160 000 471 22 Răng sâu ngà 80 000 472 23 Răng viêm tuỷ hồi phục 80 000 473 24 Điều trị tuỷ răng số 1/2/3 200 000 474 25 Điều trị tuỷ răng số 4/ 5 200 000 475 26 Điều trị tuỷ răng số 6/7 hàm dưới 400 000 476 27 Điều trị tuỷ răng số 6/7 hàm trên 450 000 477 28 Điều trị tuỷ lại 500 000 478 29 Hàn composite cổ răng 150 000 479 30 Hàn thẩm mỹ composite (Veneer) 303 000 480 31 Phục hồi thân răng có chốt 303 000 481 32 Tẩy trắng răng 1 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 770 000 482 33 Tẩy trắng răng 2 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 1 155 000 483 34 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 633 000 484 35 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 578 000 Răng giả cố định trên implant (chưa bao gồm implant, cùi giả 485 36 3 740 000 thay thế) 486 37 Một đơn vị sứ kim loại 660 000 487 38 Một đơn vị sứ toàn phần 880 000 488 39 Một trụ thép 523 000 489 40 Một chụp thép cầu nhựa 578 000 490 41 Cầu nhựa 3 đơn vị 193 000 491 42 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1 650 000 492 43 Hàm dự phòng loại tháo lắp 424 000 493 44 Hàm dự phòng loại gắn chặt 715 000 494 45 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 2 145 000 495 46 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 2 750 000 496 47 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 770 000 497 48 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1 265 000 498 49 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 3 300 000 499 50 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 5 390 000 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp 500 51 6 600 000 (kéo răng ngầm…) 501 52 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 204 000 502 53 Hàm duy trì kết quả loại cố định 358 000 503 54 Lấy khuôn mẫu để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 55 000 504 55 Làm lại hàm 193 000
- 505 56 Sửa hàm 50 000 506 57 Gắn lại chóp, cầu (1 đơn vị) 50 000 507 58 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 16 000 508 59 Nhổ răng số 8 bình thường 65 000 509 60 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 135 000 510 61 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 30 000 511 62 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 50 000 512 63 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 20 000 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng 513 64 Một răng 200 000 thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo 514 65 Răng chốt đơn giản 200 000 515 66 Mũ chụp nhựa 250 000 516 67 Mũ chụp kim loại 295 000 517 68 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 100 000 518 69 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 140 000 519 70 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 130 000 520 71 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 170 000 521 72 Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng 400 000 522 73 Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt 100 000 Điều trị viêm tuyến mang tai/ tuyến dưới hàm bằng bơm rửa 523 74 200 000 qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều trị) 524 75 Nắn răng xoay trên 60o 200 000 525 76 Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu lêch, ngược, vẩu) 400 000 526 77 Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch 600 000 527 78 Nắn tiền hàm 400 000 528 79 Tiêm xơ chữa u máu/bạch mạch: gốc lưỡi/sàn miệng/cạnh cổ 600 000 529 80 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm 200 000 530 81 Nắn răng mọc lạc chỗ 200 000 531 82 Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên 600 000 532 83 Lắp máng cố định xương hàm gãy 400 000 533 84 Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên 170 000 534 85 Cắt u lợi dưới 2cm 100 000 C1.5.2 Phẫu thuật 535 1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 72 000
- 536 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120 000 537 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60 000 538 4 Mổ lấy nang răng 94 000 539 5 Lấy u lành dưới 3 cm 358 000 540 6 Lấy u lành trên 3 cm 500 000 541 7 Lấy sỏi ống Wharton 440 000 542 8 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng một vùng 330 000 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 543 9 330 000 (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương 544 10 1 650 000 hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp 545 11 cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít 2 145 000 thay thế) Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo 546 12 1 200 000 bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo 547 13 bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 1 705 000 (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo 548 14 bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít 1 760 000 (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo 549 15 bằng hàm đúc titan/sứ/composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp 2 860 000 vít thay thế) Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vạt liệu độn thay 550 16 1 595 000 thế) Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng 551 17 1 430 000 sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng 552 18 1 623 000 sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng 553 19 khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít 1 430 000 thay thế) Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng 554 20 1 650 000 khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn