YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
6
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ban hành việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 03/2020/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 03/2020/QĐUBND Ninh Thuận, ngày 17 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BÔ SUNG M ̉ ỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG, MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2019/QĐUBND NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chinh ph ́ ủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định sô 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c ́ ủa Chinh ph ́ ủ quy định về bồi thường hô tr ̃ ợ; tái định cư khi Nhà nước thu hôi đ ̀ ất; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chinh ph ́ ủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 thang 01 năm 2017 c ́ ủa Chinh ph ́ ủ sửa đôi, bô sung ̉ ̉ một sô ngh ́ ị định quy định chi tiêt thi hành Lu ́ ật đât đai; ́ Căn cứ Thông tư số 30/2014/TTBTNMT ngày 02 thang 6 năm 2014 c ́ ủa Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đich s ́ ử dụng đất, thu hồi đất; Căn cứ Thông tư sô 37/2014/TTBTNMT ngày 30 thang 6 năm 2014 c ́ ́ ủa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hô tr ̃ ợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Theo đề nghị của Giám đôc S ́ ở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình sô 01/TTr ́ SNNPTNT ngày 02 tháng 01 năm 2020 và Báo cáo thẩm định sô 2405/BCSTP ngày 25 tháng 12 ́ năm 2019 của Sở Tư Pháp. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐUBND ngày 24/01/2019 của Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh Ninh Thuận:
- 1. Mục III Cây lâm nghiệp của Phụ lục IBảng gia hoa màu, cây tr ́ ồng được sửa đổi, bổ sung như sau: Chưa thu hoạchChư a thu Mới hoạchChư Thu STT Loại cây trồng ĐVT Mới trồng trồngChưa a thu hoạchTh thu hoạch hoạchChư u a thu ho ạ chLo hoạchThu ại già cỗi hoạch 1 Điều 1.1 Năm thứ nhất đồng/cây 42.000 42.000 64.00064.0 1.2 Năm thứ hai đồng/cây 64.000 0064.00064 .000 Năm thứ ba: Công trồng và đồng/cây 1.3 chăm sóc 79.000 Sản phẩm hạt đồng/cây 01 kg hạt x đơn giá Sản phẩm củi đồng/cây thực tế Tính theo thực tế Năm thứ tư: Công trồng và đồng/cây chăm sóc 93.000 1.4 Sản phẩm hạt đồng/cây 02 kg hạt x đơn giá Sản phẩm gỗ, thực tế đồng/cây củi Tính theo thực tế Năm thứ năm trở đi: Công trồng và 1.5 đồng/cây chăm sóc 93.000 Sản phẩm hạt đồng/cây 04 kg hạt x đơn giá Sản phẩm gỗ, củi đồng/cây thực tế 2 Trôm
- 2.1 Năm thứ nhất đồng/cây 42.000 42.000 64.00064.0 2.2 Năm thứ hai đồng/cây 64.000 0064.00064 .000 Năm thứ ba: Công trồng và 79.000 đồng/cây 2.3 chăm sóc Sản phẩm mủ đồng/cây 01 kg mủ x đơn giá Sản phẩm củi đồng/cây Tính theo thực tế Năm thứ tư: Công trồng và đồng/cây 2.4 chăm sóc 93.000 Sản phẩm mủ đồng/cây 1,5 kg mủ x đơn Sản phẩm củi đồng/cây giá thực tếực tế Tính theo th Năm thứ năm trở đi: 2.5 Công trồng và đồng/cây chăm sóc 93.000 Sản phẩm mủ đồng/cây 2,5 kg mủ x đơn Sản phẩm gỗ, củi đồng/cây giá thực tế Tính theo th ực tế 3 Neem, Cóc hành 3.1 Năm thứ nhất đồng/cây 34.000 34.000 47.00047.0004 3.2 Năm thứ hai đồng/cây 47.000 7.00047.000 Năm thứ ba: 3.3 Công trồng và đồng/cây 59.000 chăm sóc
- Sản phẩm gỗ, Tính theo thực tế đồng/cây củi Năm thứ tư: Công trồng và đồng/cây chăm sóc 3.4 Sản phẩm lá đồng/cây 01 kg lá x đơn giá Sản phẩm hạt đồng/cây thực tế 1,5 kg hạt x đơn Sản phẩm gỗ, giá thực tếực tế Tính theo th đồng/cây củi Năm thứ năm trở đi: Công trồng và đồng/cây chăm sóc 71.000 3.5 Sản phẩm lá đồng/cây 2,5 kg lá x đơn giá Sản phẩm hạt đồng/cây thực tế 03 kg hạt x đơn Sản phẩm gỗ, giá thực tếực tế Tính theo th đồng/cây củi 4 Phi lao 23.00023.00 4.1 Năm thứ nhất đồng/cây 23.000 0 30.00030 4.2 Năm thứ hai đồng/cây 30.000 .00030.0 0030.000 Năm thứ ba: 4.3 Công trồng và đồng/cây chăm sóc Sản phẩm gỗ, đồng/cây Tính theo thực tế củi
- Năm thứ tư: 37.000 Công trồng và đồng/cây 4.4 chăm sóc Sản phẩm gỗ, Tính theo thực tế đồng/cây củi Năm thứ năm trở đi: Công trồng và 4.5 đồng/cây chăm sóc Sản phẩm gỗ, Tính theo thực tế đồng/cây củi 5 Sao, Dầu, Muồng đen, Sầu đâu, Thanh thất, Lim, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm m c chấậ 34.00034.00 5.1 ọ nh Năm thứ t m khác đồng/cây 34.000 0 47.00047.0 5.2 Năm thứ hai đồng/cây 47.000 0047.00047 .000 Năm thứ ba: Công trông và ̀ 5.3 đồng/cây chăm sóc Sản phẩm gỗ, củi đồng/cây Tính theo thực tế Năm thứ tư: Công trồng và đồng/cây 5.4 chăm sóc Sản phẩm gỗ, Tính theo thực tế đồng/cây củi Năm thứ năm trở đi: Công trồng và đồng/cây 71.000 7 chăm sóc 1 . 0 0 5.5 0 7 1 . 0 0 0 7 1
- . 0 0 0 7 1 . 0 0 0 7 1 . 0 0 0 7 1 . 0 0 0 7 1 . 0 0 0 7 1 . 0 0 0 Sản phẩm gỗ, đồng/cây Tính theo thực tế T củi í n h t h e o t h ự c
- t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h
- ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o
- t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế 6 Bạch đàn, Keo lai, Keo lá tràm, cây lây gô m ́ ̃ ọc nhanh khác 6.1 Năm thứ nhất đồng/cây 15.000 25.00025.00 6.2 Năm thứ hai đồng/cây 25.000 025.000 6.3 Năm thứ ba: Công trồng và đồng/cây 30.000 3 chăm sóc 0 . 0 0 0 3 0 . 0 0 0 3 0 . 0
- 0 0 3 0 . 0 0 0 3 0 . 0 0 0 3 0 . 0 0 0 3 0 . 0 0 0 3 0 . 0 0 0 Sản phẩm gỗ, đồng/cây Tính theo thực tế T củi í n h t h e o t h ự c t
- ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c
- t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h
- ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế 6.4 Năm thứ tư: Công trồng và đồng/cây 36.000 3 chăm sóc 6 . 0 0 0 3 6 . 0 0 0 3 6 . 0 0 0 3 6 . 0 0 0
- 3 6 . 0 0 0 3 6 . 0 0 0 3 6 . 0 0 0 3 6 . 0 0 0 Sản phẩm gỗ, củi đồng/cây Tính theo thực tế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h
- e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h
- t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n
- h t h e o t h ự c t ế 6.5 Năm thứ năm trở đi: Công trồng và đồng/cây 40.000 4 chăm sóc 0 . 0 0 0 4 0 . 0 0 0 4 0 . 0 0 0 4 0 . 0 0 0 4 0 . 0 0 0 4
- 0 . 0 0 0 4 0 . 0 0 0 4 0 . 0 0 0 Sản phẩm gỗ, đồng/cây Tính theo thực tế T củi í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c
- t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h
- ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o t h ự c t ế T í n h t h e o
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn