intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 139/2020/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 139/2020/QĐ-UBND ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 139/2020/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 139/QĐ­UBND Sơn La, ngày 16 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11/11/2016  của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày  14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT­BTC­BXD­BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Bộ trưởng   Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch  tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn; Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT­BTC ngày 28/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành  khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT­BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp  định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT­BTC ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc  quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 949/TTr­STC ngày 23/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn. 1. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đối với các công trình nước sạch nông thôn do Trung tâm  nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn quản lý như sau: Giá bán đã có  STT Tên công trình thuế VAT 5%  (đồng/m3)
  2. Công trình nước sạch sinh hoạt liên bản xã Chiềng Khoi,  1 6.825 huyện Yên Châu Công trình nước sinh hoạt Trung tâm cụm xã Chiềng Khương,  2 8.505 huyện Sông Mã Công trình nước sinh hoạt Trung tâm cụm xã Tông Cọ, huyện  3 6.825 Thuận Châu Công trình nước sinh hoạt liên bản xã Chiềng Mung, huyện  4 6.825 Mai Sơn Công trình hệ thống nước sinh hoạt trường thiếu nhi dân tộc  5 4.200 nội trú Công trình hệ thống nước sinh hoạt liên bản xã Huy Bắc,  6 4.200 huyện Phù Yên Công trình nước sinh hoạt liên bản xã Chiềng Khoong, huyện  7 4.200 Sông Mã 2. Đối với các mục đích sử dụng khác: Đơn vị cấp nước tự quyết định giá bán phù hợp với  phương án giá nước sạch đã được quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành  của nhà nước. Điều 3. Tổ chức thực hiện: 1. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng  và các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm tra việc thực hiện Quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh  hoạt áp dụng cho các đối tượng sử dụng nước sạch nông thôn. 2. Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn ­ Theo dõi, kiểm tra chất lượng nước, tình hình tiêu thụ nước sạch. ­ Có trách nhiệm thực hiện thu, hạch toán, quản lý giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn  theo đúng quy định. 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi  trường nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ TT Tỉnh ủy (B/c); ­ TT HĐND tỉnh (B/c); PHÓ CHỦ TỊCH ­ Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh (B/c); ­ Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Đài PT­TH tỉnh; Báo Sơn La (để thông báo); ­ Lãnh đạo VP UBND tỉnh; ­ Trung tâm thông tin tỉnh;
  3. ­ Lưu: VT, TH, Hà 100 bản. Lò Minh Hùng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2