YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 167/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ
14
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 167/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 167/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 167/QĐUBND Cần Thơ, ngày 05 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN THỐT NỐT ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số125/TTrSTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 Tổng diện Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường STT Chỉ tiêu Mã Thốt Thới Thuận Trung Thạnh Thuận Trung Tân tích Tân Lộc Nốt Thuận An Nhứt Hòa Hưng Kiên Hưng
- (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +…(13) TỔNG DIỆN 12.202,40 587,40 1.047,40 765,38 1.168,14 746,44 1.506,15 3.330,03 1.517,05 1.534,39 TÍCH TỰ NHIÊN Đất nông 1 NNP 7.866,78 301,48 457,72 498,02 975,37 594,41 1.052,95 1.704,98 1.000,29 1.281,57 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 5.308,14 238,33 306,04 332,27 887,18 500,87 660,65 533,04 747,02 1.102,72 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 4.775,10 238,33 306,04 332,27 887,18 500,87 660,65 747,02 1.102,72 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 170,50 6,86 25,29 14,75 21,67 40,24 25,39 5,00 16,20 15,10 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 1.650,28 51,71 88,78 65,89 50,14 39,14 287,87 808,60 131,71 126,43 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 734,47 4,58 37,60 85,10 16,38 14,16 79,04 358,34 101,95 37,32 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH 3,40 3,40 khác Đất phi 2 nông PNN 4.335,61 285,92 589,68 267,36 192,77 152,03 453,20 1.625,05 516,77 252,83 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 33,78 3,82 6,16 0,19 13,66 0,08 9,12 0,50 0,26 phòng Đất an 2.2 CAN 4,80 2,55 1,26 0,05 0,06 0,07 0,06 0,08 0,60 0,07 ninh Đất khu 2.3 công SKK 96,72 96,72 nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp 2.6 Đất TMD 14,63 4,22 5,21 0,52 0,81 0,98 0,58 0,46 0,91 0,93 thương mại dịch
- vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 136,55 4,81 55,22 26,58 5,55 9,37 3,78 11,79 18,13 1,31 phi nông nghiệp Đất cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 521,88 58,77 72,77 55,28 45,52 14,69 64,25 34,61 72,80 103,20 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di 2.10 tích lịch DDT 0,32 0,32 sử văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL 4,41 4,41 cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 2,44 0,04 2,40 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 1.196,00 123,00 139,39 93,87 57,06 79,45 163,63 234,02 227,81 77,78 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 9,48 4,42 0,51 1,45 0,64 0,16 0,38 0,63 0,94 0,35 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 6,83 0,80 2,14 0,12 0,42 0,21 3,14 chức sự nghiệp Đất xây dựng trụ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 11,15 3,85 0,61 1,54 0,21 1,07 1,95 1,54 0,35 0,04 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 35,15 5,88 2,96 3,37 4,25 3,61 4,98 1,94 7,35 0,81 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 2,38 1,00 0,26 0,21 0,46 0,44 dựng, làm đồ gốm
- Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 0,78 0,06 0,09 0,06 0,06 0,02 0,03 0,34 0,10 0,02 đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV 0,33 0,33 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 2,10 0,54 0,44 0,03 0,11 0,67 0,32 ngưỡng Đất sông 2.24 ngòi,kênh, SON 2.242,31 72,83 193,76 80,05 64,53 42,30 203,47 1.337,49 181,79 66,08 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 7,22 7,08 0,14 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 6,37 4,37 2,00 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Chỉ Tổng diện tích Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường Phường STT Mã Thốt Thới Thuậ Phân theo đ n vạ n Trung ơTh ị hành chính (ha) nh Thuận Trung Tân tiêu (ha) Tân Lộc Nốt Thuận An Nhứt Hòa Hưng Kiên Hưng (1) (2) (3) (4)=(5)+(6)+..() (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) TỔNG DIỆN 95,19 26,60 40,82 7,01 4,57 0,25 9,00 0,17 4,22 2,55 TÍCH Đất 1 nông NNP 84,80 23,94 35,19 6,81 4,57 0,25 9,00 0,17 4,02 0,85 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 42,13 9,04 16,35 6,51 3,81 0,25 3,00 3,17 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 42,13 9,04 16,35 6,51 3,81 0,25 3,00 3,17 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 6,04 5,40 0,54 0,10 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 32,03 12,00 11,94 0,30 0,22 6,00 0,17 0,55 0,85 cây lâu năm
- Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 4,60 2,90 1,50 0,20 thuỷ sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2.0 nông PNN 10,39 2,66 5,63 0,20 0,20 1,70 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 0,35 0,35 phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 chế SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 0,50 0,50 nông nghiệp Đất cho hoạt 2.8 động SKS khoáng sản 2.9 Đất DHT 2,40 0,67 1,33 0,20 0,20
- phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 DDT lịch sử văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 5,82 1,82 2,30 0,20 1,50 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 0,12 0,02 0,10 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 trụ sở DNG ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 0,05 0,05 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20 Đất sản SKX
- xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH cộng đồng Đất khu vui chơi 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN ngưỡng Đất, sông ngòi, 2.24 SON 1,15 0,15 1,00 kênh, rạch, suối 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Phườn Phườn Phườn Tổng Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn STT Chỉ tiêu Mã Phân theo đơn vg g g ị hành chính (ha) diện tích g Thốt g Thới Thuận g Trung Thạnh Thuận g Tân g Trung g Tân Nốt Thuận Nhứt Lộc Kiên Hưng An Hòa Hưng (4)=(5)+( (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 6) +…() Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 108,45 26,54 36,97 9,53 7,12 3,38 11,55 3,08 6,57 3,71 đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 49,63 9,84 17,05 7,31 4,61 1,05 3,80 1,20 3,97 0,80 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 48,43 9,84 17,05 7,31 4,61 1,05 3,80 3,97 0,80 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK/PNN 11,28 0,70 5,75 0,65 1,19 0,65 0,65 0,29 0,75 0,65 khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 42,94 13,10 12,67 1,57 1,32 1,68 7,10 1,59 1,65 2,26 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN xuất
- Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS/PNN 4,60 2,90 1,50 0,20 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 147,82 16,92 17,70 16,20 16,20 16,00 16,00 16,50 16,30 16,00 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2.1 chuyển sang LUA/CLN 86,00 9,50 9,50 9,50 9,50 9,50 9,50 10,00 9,50 9,50 đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa chuyển sang 2.2 LUA/HNK 45,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 đất trồng cây hàng năm khác Đất chuyên trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS 4,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng cây lâu năm chuyển sang 2.4 CLN/NTS 9,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.5 HNK/NTS 1,30 0,40 0,20 0,20 0,20 0,30 sang đất nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệp không 2.6 phải là đất ở PKO/OCT 2,02 0,52 1,50 chuyển sang đất ở Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020; và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất. 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
- Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phường Tổng diện g g g STT Chỉ tiêu Mã g Thốt g Thới g Trung g Tân g Trung Tân tích (ha) Thuận Thạnh Thuận Nốt Thuận Nhứt Lộc Kiên Hưng An Hòa Hưng (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +..() TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 12.202,40 587,40 1.047,40 765,38 1.168,14 746,44 1.506,15 3.330,03 1.517,05 1.534,39 NHIÊN Đất nông 1 NNP 75,64 1,00 0,83 1,40 63,11 9,29 0,01 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 19,91 1,00 0,50 1,40 16,00 1,00 0,01 lâu năm Đất nuôi trồng 1.4 NTS 55,74 0,33 47,11 8,29 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 5,19 5,19 nghiệp Đất có mặt 2.1 nước chuyên MNC 5,19 5,19 dùng Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng. 2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận. 3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. 4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế
- hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đào Anh Dũng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn