intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1773/2019/QĐ-UBND tỉnh Lai Châu

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1773/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1773/2019/QĐ-UBND tỉnh Lai Châu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1773/QĐ­UBND Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN  CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ­CP ngày 01/09/2017 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo,  bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 29/2012/NĐ­CP ngày 12/4/2012 của  Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT­BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự  toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công   chức, viên chức; Căn cứ Nghị quyết số 12­NQ/TU ngày 01/10/2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu,  về xây dựng đội ngũ cán bộ và công tác cán bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Căn cứ Quyết định số 25/2019/QĐ­UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành  Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm  2020. (có Kế hoạch chi tiết kèm theo) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các  huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3;
  2. ­ Bộ Nội vụ; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Ban Tổ chức tỉnh ủy; ­ Lưu: VT, TH. Trần Tiến Dũng   KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh   Lai Châu) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên  môn, kỹ năng, năng lực quản lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một  đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ  năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới. 2. Yêu cầu Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch, công chức, viên chức; tiêu  chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan, đơn vị;  đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với quy hoạch, bố  trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng đào tạo cán bộ cơ sở, cán bộ là  người dân tộc thiểu số, cán bộ nữ. Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn  vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao. Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế  hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng,  phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị. II. ĐỐI TƯỢNG CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG 1. Cán bộ trong các cơ quan nhà nước; 2. Công chức, công chức thực hiện chế độ tập sự trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt  Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị ­ xã hội ở tỉnh, ở huyện, thành phố thuộc tỉnh, công chức xã,  phường, thị trấn, công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập; 3. Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; những người hoạt động không chuyên  trách ở thôn, bản, tổ dân phố ở phường, thị trấn; 4. Viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập;
  3. III. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG 1. Nội dung Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức kỹ năng quản lý nhà nước, kiến thức hội  nhập, tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề  nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã  và những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, tổ dân phố. 2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2020 (Có biểu 01, 02 kèm theo) IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG 1. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước  theo phân cấp ngân sách hiện hành; kinh phí của cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức;  đóng góp của cán bộ, công chức; tài trợ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước theo quy định  của pháp luật. 2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức được đảm bảo từ nguồn tài chính của đơn vị sự  nghiệp công lập, đóng góp của viên chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật. V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Sở Nội vụ ­ Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan và các cơ sở đào tạo có đủ thẩm quyền tổ  chức triển khai, thực hiện kế hoạch này theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm  bảo hiệu quả, chất lượng. ­ Phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra việc thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng theo  nội dung kế hoạch được phê duyệt; Quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng  được giao theo quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả. ­ Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai kế hoạch này; Tổng hợp, báo cáo  Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ về kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng theo quy định. 2. Sở Tài chính Thực hiện thẩm định Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu bố trí kinh phí đào tạo, bồi  dưỡng; đảm bảo đủ nguồn triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã phê duyệt. Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí đào tạo,  bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức có hiệu quả phù hợp với tình hình thực tế. 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
  4. ­ Xây dựng chi tiết kế hoạch thực hiện mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cử cán bộ, công chức,  viên chức đi học gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi việc thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi  dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020. ­ Cử đúng đối tượng tham gia đào tạo, bồi dưỡng trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch đã được phê  duyệt. ­ Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc lập danh sách, cử học viên tham gia đào tạo, bồi dưỡng  theo đúng thẩm quyền; chủ động tổ chức triển khai, thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã  được phê duyệt tại Quyết định này. Quá trình thực hiện kế hoạch nếu có sự điều chỉnh, bổ sung  các lớp mở, số lượng người cử đi đào tạo, bồi dưỡng đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi văn bản  về Sở Nội vụ xem xét, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh. ­ Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí  đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định hiện hành. ­ Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội  vụ) trước ngày 25/11/2020./.   BIỂU MỞ CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG; TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO,  BỒI DƯỠNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1773/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh   Lai Châu) Biểu 01 Đơn vị phối  Cơ quan quản lý  Cơ quan,  hợp thực  Số Công Viên Không  STT đào tạo, đơn vị chủ  hiện; cơ sở  lớĐào t ạo, bồi d p chức chức ưỡng năm 2020 chuyên  Thời gian Nội dung đào tạo trì trách đào tạo 1 2 4 5 6 7 8 9 10 340­ A ĐÀO TẠO     27 340­640   640  Trường cao đẳng  340­ 1     13 340­640   Cộng đồng 640  Trường Cao  Cơ sở đào  Thạc sỹ Quản lý  1.1 đẳng Cộng  tạo, bồi  1 30­40 30­40  2 năm kinh tế đồng dưỡng Trường Cao  Cơ sở đào  Thạc sỹ Quản trị  1.2 đẳng Cộng  tạo, bồi  1 30­40 30­40  2 năm nhân lực đồng dưỡng 1.3 Thạc sỹ Luật Trường Cao  Cơ sở đào  1 30­40 30­40  2 năm đẳng Cộng  tạo, bồi 
  5. đồng dưỡng Đại học sư phạm  (ngành Công nghệ;  Trường Cao  Cơ sở đào  Tiếng anh; giáo dục  250­ Từ 2 đến 3  1.4 đẳng Cộng  tạo, bồi  5     Mầm non; giáo dục  300 năm đồng dưỡng Tiểu học; Mỹ  thuật) Trường Cao  Cơ sở đào  Đại học tiếng Anh  1.5 đẳng Cộng  tạo, bồi  1   40   2 năm (văn bằng 2) đồng dưỡng Trường Cao  Trường Cao  Cao đẳng Điều  1.6 đẳng Cộng  đẳng Y tế Hà  1   60   18 tháng dưỡng đồng Đông Trường Cao  Trường Cao  1.7 Cao đẳng hộ sinh đẳng Cộng  đẳng Y tế Hà  1   40   18 tháng đồng Đông Trường Cao  Trường Cao  1.8 Cô đỡ thôn bản đẳng Cộng  đẳng Cộng  2   40   6 tháng đồng đồng Sở Giáo dục và  600­ 2     13 405     Đào tạo 650 Trung tâm  Giáo dục  Trường đại  Đại học lưu trữ  thường  học khoa học  80­ Từ 2 đến 3  2.1 học và khoa học  1     xuyên  xã hội và  100 năm thư viện hướng  Nhân văn nghiệp tỉnh Sở Nội vụ;  Bồi dưỡng trưởng,  Sở Giáo dục  Trường  5 phó phòng giáo dục  và Đào tạo;  1 60     20 ngày Chính trị và đào tạo cơ sở đào tạo,  bồi dưỡng II BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC, TIÊU CHUẨN  1 Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công  Bồ 512 0     chức i  dư ỡn g  the o  tiê u  chu
  6. ẩn  ng ạc h  côn g  ch ức Bồ i  dư ỡn g  CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP the o  tiê u  chu ẩn  ng ạc h  côn g  ch ức 8 Sở Nội vụ,  Bồi dưỡng ngạch  Trường  1.1 cơ sở đào tạo,  2 151 16   6 tuần chuyên viên chính Chính trị bồi dưỡng Trường Chính  trị: UBND  huyện Tam  Bồi dưỡng ngạch  Trường  1.2 Đường;  4 237     8 tuần chuyên viên Chính trị huyện Phong  Thổ; Huyện  Sìn Hồ Sở Nội vụ,  Bồi dưỡng ngạch  Trường  Cơ sở đào  1.3 1 60     6 tuần kế toán viên Chính trị tạo, bồi  dưỡng Sở Nội vụ,  Quản lý nhà nước  Trường  Cơ sở đào  1.4 ngạch kiểm lâm  1 64     6 tuần Chính trị tạo, bồi  viên dưỡng
  7. Bồ i  dư ỡn g  the o  tiê u  chu ẩn   ch ức  da nh  ng hề  ng hiệ Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề  2 pB         nghiệp ồi  dư ỡn g  the o  tiê u  chu ẩn   ch ức  da nh  ng hề  ng hiệ p11 Trường Cao  Bồi dưỡng chuẩn  đẳng Cộng  Trường Cao  chức danh nghề  đồng, Sở Nội  200­ 2.1 đẳng Cộng  4     1,5 tháng nghiệp giáo viên  vụ; UBND  300 đồng Tiểu học hạng III các huyện,  thành phố
  8. Trường Cao  Bồi dưỡng chuẩn  đẳng Cộng  chức danh nghề  Trường Cao  đồng, Sở Nội  100­ 2.2 nghiệp giáo viên  đẳng Cộng  1     1,5 tháng vụ; UBND  200 mầm non hạng II,  đồng các huyện,  hạng III thành phố Trường Cao  Bồi dưỡng chuẩn  đẳng Cộng  Trường Cao  chức danh nghề  đồng, Sở Nội  200­ 2.3 đẳng Cộng  4     1,5 tháng nghiệp giáo viên  vụ; UBND  300 đồng mầm non hạng III các huyện,  thành phố Bồi dưỡng theo tiêu  Sở Nội vụ,  chuẩn chức danh  Trường Cao  Cơ sở đào  200­ 2.5 nghề nghiệp giáo  đẳng Cộng  3     1,5 tháng tạo, bồi  300 viên tiểu học hạng  đồng dưỡng II Bồi dưỡng chuẩn  Sở Nội vụ,  Trường Cao  chức danh nghề  Cơ sở đào  50­ 2.6 đẳng Cộng  1     1,5 tháng nghiệp giáo viên  tạo, bồi  100 đồng THCS hạng I dưỡng Bồi dưỡng chuẩn  Sở Nội vụ,  Trường Cao  chức danh nghề  Cơ sở đào  200­ 2.7 đẳng Cộng  3     1,5 tháng nghiệp giáo viên  tạo, bồi  300 đồng THCS hạng II dưỡng Bồi dưỡng chuẩn  Sở Nội vụ,  Trường Cao  chức danh nghề  Cơ sở đào  50­ 2.8 đẳng Cộng  1     1,5 tháng nghiệp giáo viên  tạo, bồi  100 đồng THPT hạng I dưỡng Bồi dưỡng theo tiêu  Sở Nội vụ,  Trường Cao  chuẩn chức danh  Cơ sở đào  50­ 2.9 đẳng Cộng  1     1,5 tháng nghề nghiệp kỹ sư  tạo, bồi  100 đồng hạng II dưỡng Bồi dưỡng theo tiêu  Sở Nội vụ,  Trường Cao  chuẩn chức danh  Cơ sở đào  30­ 2.10 đẳng Cộng  1     2 tháng nghề nghiệp kỹ sư  tạo, bồi  60 đồng hạng III dưỡng Sở Nội vụ,  Bồi dưỡng chức  Trường Cao  Cơ sở đào  2.11 danh nghề nghiệp  đẳng Cộng  1   30   2 tháng tạo, bồi  dân số viên hạng III đồng dưỡng 2.12 Bồi dưỡng nghiệp  Trường Cao  Trường Cao  1   200­   3 tháng vụ thư viện, thiết  đẳng Cộng  đẳng Cộng  300 bị trường học đồng đồng, Sở Nội  vụ: UBND 
  9. các huyện,  thành phố III 1 Cấp tỉnh     32 3062 426     Bồi dưỡng nghiệp  Thanh tra  Thanh tra  1.1 vụ công tác thanh  1 120     2 ngày tỉnh chính phủ tra Bồi dưỡng về xử  Học Viện Tư  phạt vi phạm hành  1.2 Sở Tư pháp pháp; Bộ Tư  2 240     2 ngày/lớp chính trong lĩnh vực  pháp Tư pháp Kỹ năng đánh giá  nội bộ hệ thống  Sở Khoa  Trung tâm đào  1.3 quản lý chất lượng  học Công  tạo ­ Tổng  1 120     3 ngày theo tiêu chuẩn  nghệ cục TCĐLCL TCVN 9001:2015 Kỹ năng chuyển  đổi hệ thống quản  Sở Khoa  Trung tâm đào  1.4 lý chất lượng theo  học Công  tạo ­ Tổng  1 180     3 ngày tiêu chuẩn ISO  nghệ cục TCĐLCL 9001:2018 Lớp bồi dưỡng  Cơ sở đào tạo  công tác văn thư  nghiên cứu,  1.5 lưu trữ trong bối  Sở Nội vụ 2 196 86   02 ngày các bộ ngành  cảnh chính phủ  liên quan điện Lớp bồi dưỡng  công tác quản lý  Các cơ sở đào  1.6 nhà nước đối với  Sở Nội vụ tạo, nghiên  1 150     4 ngày đạo phật, đạo công  cứu giáo, đạo tin lành Các cơ sở đào  Lớp bồi dưỡng  1.7 Sở Nội vụ tạo, nghiên  1 110 110  1 tháng nghiệp vụ văn thư cứu Lớp bồi dưỡng cho  cán bộ, công chức  Trường chính  cấp xã (Bí thư  trị tỉnh: công  đảng ủy, Chủ tịch  chức các đơn  UBND, Chủ tịch  1.8 Sở Nội vụ vị có liên  5 480     05 ngày MTTQ, Công chức  quan được  văn phòng thống kê,  mời thỉnh  Công chức địa  giảng chính nông nghiệp  và môi trường)
  10. Lớp bồi dưỡng đạo  Các cơ sở đào  1.9 đức nghề nghiệp  Sở Nội vụ tạo, nghiên      320   3 ngày/lớp viên chức cứu Các cơ sở đào  Lớp bồi dưỡng về  1.10 Sở Nội vụ tạo, nghiên  4 320     3 ngày/lớp văn hóa công vụ cứu Học viện  thanh thiếu  niên Việt  Bồi dưỡng bí thư  Tỉnh đoàn  Nam; Trung  1.11 Đoàn cấp cơ sở  1 70   80 7 ngày thanh niên tâm hoạt  năm 2020 động thanh  thiếu nhi tỉnh  Lai Châu Bồi dưỡng kiến  thức pháp luật về  Sở Thông  Sở Thông tin  in và công tác  tin và  1.12 và Truyền  1 60     3 ngày phòng chống in lậu  Truyền  thông trên địa bàn tỉnh Lai  thông Châu Vụ bưu  chính, Bộ  Bồi dưỡng kỹ năng  Thông tin và  tiếp nhận hồ sơ,  Truyền thông;  Sở Thông  trả kết quả giải  Thành phố  tin và  1.13 quyết thủ tục hành  Lai Châu;  1 140     2 ngày Truyền  chính qua dịch vụ  huyện Tân  thông bưu chính công ích  Uyên; huyện  tại tỉnh Nậm Nhùn;  Huyện Sìn  Hồ Huyện Sìn  Bồi dưỡng kỹ năng  Sở Thông  Hồ; Huyện  chuyên môn nghiệp  tin và  Than Uyên;  1.14 vụ cho cán bộ  3 240     3 ngày Truyền  Huyện Phong  Thông tin và  thông Thổ; Huyện  Truyền thông cơ sở Mường Tè Sở Giáo dục  và đào tạo;  Bồi dưỡng hành  Trường đại  Trung tâm  chính văn phòng;  học khoa  Từ 2 đến 3  1.15 Giáo dục  2 120     văn thư lưu trữ,  học xã hội  tháng thường xuyên  thiết bị trường học và Nhân văn hướng nghiệp  tỉnh 1.16 Bồi dưỡng hướng  Sở Tài chính Học viện Tài  1 300     3 ngày dẫn thực hiện lập  chính
  11. báo cáo tài chính  nhà nước và gửi  báo cáo lên cổng  thông tin điện tử  của hệ thống tổng  kế toán nhà nước Bồi dưỡng hướng  dẫn thực hiện lập  báo cáo tài chính  nhà nước và gửi  Học viện Tài  1.17 Sở Tài chính 1 216     3 ngày báo cáo lên cổng  chính thông tin điện tử  của hệ thống tổng  kế toán nhà nước Trường Cao  Trường Cao  Bồi dưỡng y sỹ  1.18 đẳng Cộng  đẳng Cộng  1   20   6 tháng sản nhi đồng đồng 2 Cấp huyện               UBND thành phố  2.1     5 385       Lai Châu Bồi dưỡng nghiệp  vụ thanh tra nhân  dân theo Nghị định  Sở Nội vụ  số 04/2015/NĐ­CP  tỉnh; Liên  UBND    và hướng dẫn tổ  đoàn Lao  1 98     2 ngày thành phố chức hội nghị cán  động thành  bộ, công chức, viên  phố Lai Châu chức thành phố Lai  Châu Chi cục văn  Bồi dưỡng công tác  UBND  thư lưu trữ    văn thư, lưu trữ  1 98     2 ngày thành phố Sở Nội vụ  thành phố Lai Châu tỉnh Lớp bồi dưỡng  Ban Tuyên  nghiệp vụ, kỹ năng  giáo, Ban dân  UBND    tuyên truyền và  vận, đoàn thể  3 189     2 ngày thành phố công tác dân vận  tỉnh, thành  thành phố Lai Châu phố Lai Châu UBND huyện Tân  2.2     6 223 0 186   Uyên   Lớp bồi dưỡng  UBND  Sở Nội vụ  1 43     3 ngày hướng dẫn xây  huyện Tân  tỉnh dựng, báo cáo kế  Uyên hoạch cải cách  hành chính định kỳ 
  12. và tự đánh giá,  chấm điểm để xác  định chỉ số cải cách  hành chính cấp  huyện, cấp xã  huyện Tân Uyên Lớp bồi dưỡng  Trung tâm bồi  UBND  nghiệp vụ trưởng,  dưỡng chính    huyện Tân  1     93 3 ngày thôn, bản huyện  trị huyện Tân  Uyên Tân Uyên Uyên Lớp bồi dưỡng  UBND  Ban chỉ huy  nghiệp vụ thôn đội    huyện Tân  quân sự  1     93 3 ngày trưởng huyện Tân  Uyên huyện Uyên Bồi dưỡng kỹ năng  UBND  tuyên truyền phổ  Phòng tư    huyện Tân  2 100     3 ngày biến pháp luật  pháp Uyên huyện Tân Uyên UBND  Cơ sở đào  Bồi dưỡng văn hóa    huyện Tân  tạo, bồi  1 80     3 ngày công vụ Uyên dưỡng UBND huyện Tam  2.3     7 315 0 280   Đường Bồi dưỡng báo cáo  UBND  viên, tuyên truyền    huyện Tam  Sở Tư pháp 1 205     2 ngày pháp luật huyện  Đường Tam Đường Lớp bồi dưỡng  UBND  kiến thức cho công  Công an    huyện Tam  4     280 5 ngày/lớp an viên, bảo vệ dân  huyện Đường phố Lớp bồi dưỡng  UBND  công tác văn thư,    huyện Tam  Sở Nội vụ 1 50     3 ngày lưu trữ huyện Tam  Đường Đường UBND  Cơ sở đào  Lớp bồi dưỡng văn    huyện Tam  tạo, bồi  1 60     4 ngày hóa công vụ Đường dưỡng UBND huyện  2.4     2 170 0 0   Phong Thổ Bồi dưỡng công tác  UBND    văn thư, lưu trữ  huyện  Sở Nội vụ 1 70     3 ngày huyện Phong Thổ Phong Thổ
  13. UBND  Bồi dưỡng văn hóa  Đại học Nội    huyện  1 100     3 ngày công vụ vụ Phong Thổ UBND huyện  2,5     4 295       Nậm Nhùn Lớp bồi dưỡng  UBND    công tác Nội Vụ  huyện Nậm  Sở Nội vụ 1 60     3 ngày huyện Nậm Nhùn Nhùn Lớp bồi dưỡng  UBND    công tác Nội vụ  huyện Nậm  Sở Nội vụ 1 60     2 ngày huyện Nậm Nhùn Nhùn Lớp bồi dưỡng  UBND  nghiệp vụ công tác    huyện Nậm  Sở Nội vụ 1 95     3 ngày cải cách hành chính  Nhùn huyện Nậm Nhùn UBND  Cơ sở đào  Lớp bồi dưỡng văn    huyện Nậm  tạo, bồi  1 80     3 ngày hóa công vụ Nhùn dưỡng UBND huyện  2,6     6 198   360   Mường Tè Trung tâm bồi  Lớp bồi dưỡng  UBND  dưỡng chính    nghiệp vụ trưởng  huyện  trị huyện  1     120 3 ngày bản, tổ dân phố Mường Tè huyện  Mường Tè Lớp bồi dưỡng  Trung tâm bồi  UBND  nghiệp vụ bí thư  dưỡng chính    huyện  1     120 3 ngày chi bộ bản, tổ dân  trị huyện  Mường Tè phố Mường Tè Lớp bồi dưỡng  Trung tâm bồi  UBND  nghiệp vụ trưởng  dưỡng chính    huyện  1     120 3 ngày ban công tác mặt  trị huyện  Mường Tè trận Mường Tè UBND  Lớp bồi dưỡng    huyện  Sở Nội vụ 1 36     3 ngày công tác Tôn giáo Mường Tè Lớp bồi dưỡng  UBND    nghiệp vụ về công  huyện  Sở Nội vụ 1 82     3 ngày tác văn thư lưu trữ Mường Tè UBND  Cơ sở đào  Bồi dưỡng văn hóa    huyện  tạo, bồi  1 80     3 ngày công vụ Mường Tè dưỡng 2,7 UBND huyện Sìn      4 180 0 185 0
  14. Hồ UBND  Cơ sở đào  Bồi dưỡng đạo đức    huyện Sìn  tạo, bồi  1 100     3 ngày công chức, công vụ Hồ dưỡng Bồi dưỡng công tác  trưởng ban, trưởng  UBND  Cơ sở đào  khu phố thuộc    huyện Sìn  tạo, bồi  1     185 2 ngày UBND các xã, thị  Hồ dưỡng trấn trên địa bàn  huyện UBND  Cơ sở đào  Bồi dưỡng văn hóa    huyện Sìn  tạo, bồi  1 80     3 ngày công vụ Hồ dưỡng UBND huyện  2,8     5 386       Than Uyên Trường  Trung tâm bồi  Bồi dưỡng ngạch    Chính trị  dưỡng chính  1 65     2 tháng chuyên viên tỉnh trị huyện Sở Nội vụ,  Trung tâm  UBND  giáo dục  Lớp bồi dưỡng về    huyện Than  nghề nghiệp  1 109     5 ngày công tác tôn giáo Uyên giáo dục  thường xuyên  huyện Sở Nội vụ,  Trung tâm  Lớp bồi dưỡng  UBND  giáo dục    công tác cải cách  huyện Than  nghề nghiệp  1 36     2 ngày hành chính uyên giáo dục  thường xuyên  huyện Sở Nội vụ,  Trung tâm  Lớp bồi dưỡng kỹ  UBND  giáo dục  năng tiếp công dân,    huyện Than  nghề nghiệp  1 96     1 ngày giải quyết khiếu  Uyên giáo dục  nại tố cáo thường xuyên  huyện UBND  Cơ sở đào  Bồi dưỡng văn hóa    huyện Than  tạo, bồi  1 80     3 ngày công vụ Uyên dưỡng BỒI DƯỠNG  III     1 50       TIẾNG DÂN TỘC
  15. UBND  Cơ sở đào  Lớp học chữ và    huyện  tạo, bồi  1 50     3 tháng tiếng dân tộc Mông Phong Thổ dưỡng BỒ I  DƯ ỠN G  KI ẾN   TH ỨC  H ỘI  NH ẬP  QU ỐC  BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HỘI NHẬP  TẾ IV 32       QUỐC TẾ BỒ I  DƯ ỠN G  KI ẾN   TH ỨC  H ỘI  NH ẬP  QU ỐC  TẾ    Bồi dưỡng biên,  Sở Ngoại  Các Sở,    32       phiên dịch tiếng  vụ ngành liên  Anh, bồi dưỡng  quan Tiếng Anh; bồi  dưỡng biên phiên  dịch tiếng Trung;  bồi dưỡng Tiếng  Trung, bồi dưỡng  cập nhật kiến thức  đối ngoại và Hội  nhập quốc tế; bồi 
  16. dưỡng cập nhật  kiến thức đối ngoại  và Hội nhập quốc  tế cho Lãnh đạo  phòng; bồi dưỡng  cập nhật kiến thức  đối ngoại và Hội  nhập quốc tế cho  lãnh đạo Sở (theo  đề án) Tổ chức triển  khai thực hiện  C nhiệm vụ đào tạo,        150       bồi dưỡng năm  2020 Tổ chức tổng kết  05 năm Quyết định  số 163/QĐ­TTg          135     01 ngày ngày 25/11/2016  của Thủ tướng  Chính phủ Dự Hội nghị sơ  kết, tổng kết; hội  05  nghị triển khai công          15     ngày/chuyế tác đào tạo, bồi  n dưỡng ở trung  ương   BIỂU CỬ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐI ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI  HỌC; HỖ TRỢ SAU KHI ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyến định số: 1773/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh   Lai Châu) Biểu 02 Duy trì 2019 Hưởng  Cơ quan quản lý  chế độ  Duy trì 2019Duy trì 2019Cử  hỗ  STT đào tạo, Công  Viên  Tổng  Hưởng chếm đớộ  Tổng  i 2020 trợCôn Nội dung đào tạo việc chức số hỗ trợ số g chức,  viên  chức tự 
  17. túc  kinh  phí Công  Viên  chức chức 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CÁC SỞ, BAN,  A 19 60 79 17 52 39 108 NGÀNH CẤP TỈNH HỖ TRỢ ĐÀO  I 19 60 79 17 52 39 108 TẠO, BỒI DƯỠNG Văn phòng UBND  1 1   1         tỉnh   Sau đại học 1   1         Sở Văn hóa Thể  2 3   3 2   1 3 thao và Du lịch   Sau đại học 3   3 2   1 3 3 Sở Tư pháp       2     2   Sau đại học       2     2 Sở Khoa học và  4 2   2     1 1 Công nghệ Sau đại học (thạc    1   1     1 1 sỹ)   Tiến sỹ 1   1         Sở Lao động  5 thương binh và Xã          1   1 hội   Sau đại học         1   1 Sở Kế hoạch và  6       2     2 Đầu tư   Sau đại học       2     2 Ban Quản lý dự án  đầu tư xây dựng  7 các công trình Nông          2   2 nghiệp và Phát  triển nông thôn   Sau đại học         2   2 8 Trường Chính trị    2 2   1   1
  18. tỉnh   Sau đại học   2 2   1   1 Ủy ban Kiểm tra  9 1   1 1   1 2 tỉnh ủy   Sau đại học 1   1 1   1 2 10 Sở Nội vụ 1   1 1   1 2   Sau đại học 1   1 1   1 2 Sở Giao thông vận  11 2   2 1   0 1 tải   Sau đại học 2     1     1 12 Báo Lai Châu         1   1   Sau đại học         1   1 Trường Cao đẳng  13   4           Cộng đồng Sau đại học (thạc      1           sỹ)   Tiến sỹ   3           Ban Bảo vệ chăm  14   1           sóc sức khỏe cán bộ   Sau đại học   1           15 Sở Y tế   51 51 0 33 0 33   Sau đại học   30 30   33   33 Hỗ trợ sau khi được      21 21         cấp bằng tốt nghiệp Sở Tài nguyên và  16 3   3   7   7 Môi trường   Sau đại học 3   3   7   7 Ban Quản lý dự án  đầu tư xây dựng  17           1 1 các công trình giao  thông   Sau đại học           1 1 Tỉnh đoàn thanh  18 niên cộng sản Hồ        2   2 4 Chí Minh   Sau đại học       2   2 4
  19. Văn phòng Hội  19       3   2 5 đồng nhân dân tỉnh   Sau đại học       3   2 5 20 Ban Dân tộc 1   1     1 1   Sau đại học 1   1     1 1 Đài Phát thanh  21   2 2   2   2 truyền hình tỉnh   Sau đại học   2 2   2   2 22 Sở Xây dựng       2   2 4   Sau đại học       2   2 4 Sở Giáo dục và Đào  24         5 23 28 tạo   Sau đại học         5 23 28 Ban Tổ chức Tỉnh  25 1   1         ủy   Sau đại học 1   1         26 Ban Dân vận 1   1           Sau đại học 1             Ban Quản lý khu  27 kinh tế cửa khẩu  1   1     1 1 Ma Lù Thàng   Sau đại học 1         1 1 28 Sở Tài chính           3 3   Sau đại học           3 3 Sở Nông nghiệp và  30 Phát triển nông  2   2 1     1 thôn   Sau đại học 2   2 1     1 31 Văn phòng Tỉnh ủy 2   2 1     1   Sau đại học 2   2 1     1 CÁC HUYỆN,  B 107   107 106 1 32 139 THÀNH PHỐ UBND thành phố  1 2   2 2     2 Lai Châu   Sau đại học 2   2 6     6
  20. UBND huyện Tân  2 19   19 17   1 18 Uyên   Sau đại học 4   4 6     6   Đại học 15   15 11   1 12 UBND huyện Tam  3 15   15 7   12 19 Đường   Sau đại học 1   1     1 1   Đại học 14   14 7   11 18 UBND huyện  4 12   12 21   4 25 Phong Thổ   Sau đại học 5   5 4   4 8   Đại học 7   7 17     17 UBND huyện Nậm  5 14   14 14     14 Nhùn   Sau đại học 1   1 7   4 11   Đại học 13   13 7     7 UBND huyện  6 17   17 16   2 18 Mường Tè   Sau đại học 3   3 6   2 8   Đại học 14   14 10     10 UBND huyện Sìn  7 26   26 27   8 35 Hồ   Sau đại học 2   2 3   3 6   Đại học 24   24 24   5 29 UBND huyện Than  8 2   2 2 1 5 8 Uyên   Sau đại học 1   1 2 1   3   Đại học 1   1     5 5  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2