intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2002/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2002/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2002/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 2002/QĐ-UBND Ninh Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2635/TTr- SLĐTBXH ngày 05/11/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận. Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Bộ LĐ,TB&XH; (b/c) - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c) - CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c) - Cổng thông tin điện tử tỉnh; (b/c) - TT CNTT&TT (Sở TTTT); (b/c) Lê Văn Bình - VPUB: LĐ, VXNV; - Lưu: VT, TTPVHCC. TXS PHẦN I MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 1. Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công Quyết định số 363/QĐ- lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, UBND ngày 14/3/2019 trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. của Chủ tịch UBND tỉnh 2. Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường - Như trên - trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. 3. Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công Quyết định số 881/QĐ- lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, UBND ngày 31/5/2018 trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. của Chủ tịch UBND tỉnh 4. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập - Như trên - trực thuộc UBND tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. 5. Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công - Như trên - lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. 6. Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các Quyết định số 1054/QĐ- thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban UBND ngày 28/6/2019 nhân dân cấp tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh 7. Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Quyết định số 881/QĐ- Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 8. Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường - Như trên - Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 9. Thủ tục thành lập hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch và thành Quyết định số 1054/QĐ- viên hội đồng Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp UBND ngày 28/6/2019 tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. của Chủ tịch UBND tỉnh 10. Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Quyết định; số 881/QĐ- Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy UBND ngày 31/5/2018 ban nhân dân cấp huyện. của Chủ tịch UBND tỉnh
  3. 11. Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường - Như trên - Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. 12. Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục. Quyết định số 1054/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh 13. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp - Như trên - đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp 14. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề - Như trên - nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp 15. Thủ tục thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục - Như trên - 16. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với Quyết định số 1422/QĐ- trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh 17. Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có - Như trên - vốn đầu tư nước ngoài. 18. Cho phép thành trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề - Như trên - nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung tâm nghề, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. 19. Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục - Như trên - nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. 20. Thủ tục xác nhận mẫu phôi bằng nghề, chứng chỉ nghề Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 21. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn Quyết định số 1422/QĐ- đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường UBND ngày 06/9/2019 trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài của Chủ tịch UBND tỉnh 22. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn - Như trên - đầu tư nước ngoài 23. Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung - Như trên - cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp 24. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề - Như trên - nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 25. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư - Như trên - thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận II. LĨNH VỰC AN TOÀN - LAO ĐỘNG 1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an Quyết định số 363/QĐ- toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, UBND ngày 14/3/2019 ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước của Chủ tịch UBND tỉnh thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
  4. thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ - Như trên - điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 3. Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 4. Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu - Như trên - cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 5. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày - Như trên - 6. Đăng ký hợp đồng cá nhân - Như trên - 7. Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề - Như trên - nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. 8. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh - Như trên- nghiệp. III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM 1. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt Quyết định số 363/QĐ- động dịch vụ việc làm UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh 2. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp - Như trên - hoạt động dịch vụ việc làm 3. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp - Như trên - hoạt động dịch vụ việc làm 4. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao Quyết định số 1054/QĐ- động nước ngoài UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh 5. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc Quyết định số 881/QĐ- dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 6. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy Quyết định số 1054/QĐ- phép lao động UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh 7. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc - Như trên - tại Việt Nam 8. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm - Như trên - việc tại Việt Nam IV LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG 1. Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực Quyết định số 881/QĐ- hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người UBND ngày 31/5/2018
  5. quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban của Chủ tịch UBND tỉnh nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. 2. Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban - Như trên - nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). 3. Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp - Như trên - 4. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Quyết định số 1054/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh 5. Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - Như trên - 6. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - Như trên - 7. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - Như trên - 8. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - Như trên - 9. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động - Như trên - 10. Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người - Như trên - lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày V LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI 1. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy Quyết định số 1718/QĐ- chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công UBND ngày 22/10/2019 lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. của Chủ tịch UBND tỉnh 2. Cấp phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm - Như trên - quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền Quyết định số 881/QĐ- thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 4. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó - Như trên - khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. 5. Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. - Như trên - 6. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. - Như trên - 7. Thủ tục “Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử - Như trên - dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật”. 8. Thủ tục “Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh - Như trên - có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật”. 9. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có - Như trên - nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em”. VI LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI 1. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 2. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện - Như trên - 3. Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện - Như trên - 4. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân - Như trên -
  6. 5. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân - Như trên - 6. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân - Như trên - 7. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân - Như trên - 8. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân - Như trên - VII LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG 1. Thủ tục Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công hoặc Thủ tục đổi hoặc cấp Quyết định số 881/QĐ- lại Bằng Tổ quốc ghi công. UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 2. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng - Như trên - trước ngày 01/01/1945 3. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ - Như trên - ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 4. Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân - Như trên - đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ 5. Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp - Như trên - thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng 6. Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như - Như trên - thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. 7. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành - Như trên - nhiệm vụ trong kháng chiến 8. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành - Như trên - nhiệm vụ trong kháng chiến 9. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người - Như trên - hưởng chế độ mất sức lao động 10. Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công - Như trên - với cách mạng từ trần 11. Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi - Như trên - người có công với cách mạng từ trần 12. Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân - Như trên - nhân trong các trường hợp 13. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ - Như trên - 14. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi - Như trên - lấy chồng hoặc vợ khác 15. Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang - Như trên - nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến 16. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính - Như trên - sách như thương binh 17. Thủ tục giám định vết thương còn sót - Như trên - 18. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh - Như trên - binh
  7. 19. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng - Như trên - chiến bị nhiễm chất độc hóa học 20. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt - Như trên - động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 21. Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt - Như trên- động kháng chiến bị địch bắt tù, đày 22. Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ - Như trên- tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 23. Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng - Như trên - 24. Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công - Như trên - 25. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng - Như trên - 26. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ - Như trên - 27. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh - Như trên - hùng 28. Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều - Như trên - chỉnh chế độ 29. Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người Quyết định số 1422/QĐ- hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết UBND ngày 06/9/2019 trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ của Chủ tịch UBND tỉnh ưu đãi. 30. Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh 31. Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ - Như trên - 32. Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ - Như trên - 33. Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ - Như trên - chỉnh hình 34. Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với - Như trên - người có công với cách mạng và con của họ 35. Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ - Như trên - 36. Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích - Như trên - tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2