YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2041/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
21
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2041/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2041/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHU YÊN ́ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2041/QĐUBND Phú Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT HÀNH LANG BẢO VỆ BƠ BI ̀ ỂN TỈNH PHÚ YÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015; Căn cứ Nghị định sô 40/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 c ́ ủa Chính phu quy đ ̉ ịnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biên và hai đ ̉ ̉ ảo; Căn cứ Thông tư số 29/2016/TTBTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển; Căn cứ Công văn số 5877/BTNMTTCBHĐVN ngày 08/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tập trung chỉ đạo đẩy mạnh tiến độ hoàn thành nhiệm vụ thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển; Căn cứ Quyết định số 2401/QĐUBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tinh Phú Yên; ̉ Xét đề nghị của Giám đôc S ́ ở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số: 873/TTrSTNMT ngày 27/11/2019), QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điêu 1. ̀ Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiêt l ́ ập hành lang bảo vệ bờ biên t ̉ ỉnh Phú Yên gôm 42 khu v ̀ ực, cụ thê nh ̉ ư sau: Ký hiệu STT Tên khu vực Địa phương khu vực I Thị xã Sông Cầu Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân 1 Bãi biển KDC Xuân Hải KV1 Hải, TX. Sông Câù 2 Bãi biển KCN Sông Cầu, Thôn 4, thôn 5, xa Xuân H ̃ ải, TX. KV2
- Xuân Hải Sông Cầu Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. 3 Bãi biển KDC Hòa An KV3 Sông Cầu Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. 4 Bơ đá 3 (Nú ̀ i Hòa An) KV4 Sông Cầu Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh. Tx. 5 Bãi biển KDC Vịnh Hòa KV5 Sông Cầu Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên Hòn Thôn Vịnh Hoa, xa Xuân Th ̀ ̃ ịnh, Tx. 6 KV6 Tôm) Sông Cầu Bãi biển khu dân cư Từ Nham Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, 7 KV7 sau TX. Sông Cầu Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên núi Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, 8 KV8 Đông Tranh) TX. Sông Cầu Thôn Tư Nham, xã Xuân Th ̀ ịnh, 9 Bãi biển KDC Từ Nham trước KV9 TX. Sông Cầu Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. 10 Bờ đá 8 KV10 Sông Cầu Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, 11 Bãi biển Dân Phú 1 KV11 TX. Sông Cầu Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, 12 Bãi biển Dân Phú 2 KV12 TX. Sông Cầu Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương, 13 Bãi biển Dân Phú 3 KV13 TX. Sông Cầu 14 Bãi Bình Sa Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu KV14 II 15 Bờ đá 10 (Gành đèn) Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An KV15 16 Bờ đá 11 (mũi Nước Giao) Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An KV16 Thôn Phú Lương, xã An Ninh 17 KDC Lễ Thịnh KV17 Đông, huyện Tuy An Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn 18 Bài biển cửa Lễ Thịnh Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện KV18 Tuy An 19 Bãi biển cửa đầm Ô Loan Xã An Hải, huyện Tuy An KV19 Thôn Phước Đồng, xã An Hải, 20 Bãi biển Phước Đồng KV20 huyện Tuy An Thôn Phước Đồng, xã An Hải, 21 Bờ đá 12 KV21 huyện Tuy An Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện 22 Bãi biển Xóm Cát KV22 Tuy An
- Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện 23 Bờ đá 13 (Gành Hàu) KV23 Tuy An Bãi Biển Phú Thường Nhơn 24 Xã An Hòa, huyện Tuy An KV24 Hội Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện 25 Bờ đá 14 KV25 Tuy An 26 Bãi biển Gành Yến Xã An Hòa, huyện Tuy An KV26 Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện 27 Bờ đá 15 KV27 Tuy An 28 Bãi Súng Xã An Chấn, huyện Tuy An KV28 29 Bờ đá 16 (Gành Ông) Xã An Chấn, huyện Tuy An KV29 30 Bờ đá 17 (Gành Bà) Xã An Chấn, huyện Tuy An KV30 31 Bãi biển Mỹ Quang Xã An Chấn, huyện Tuy An KV31 III Thành phố Tuy Hòa 32 Bãi Long thủy Xã An Phú, TP.Tuy Hòa KV32 Xẫ An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, 33 Bãi Tuy Hòa KV33 P.6 TP. Tuy Hòa Phường Phú Đông và Phường Phú 34 Bãi biển Phú Đông KV34 Thạnh, TP.Tuy Hòa IV Huyện Đông Hòa 35 Bãi biển Hòa Hiệp Bắc Xã Hòa Hiệp Băc, huy ́ ện Đông Hòa KV35 Thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện 36 Bãi biển Hòa Hiệp Trung KV36 Đông Hòa Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông 37 Bãi biển Hòa Hiệp Nam KV37 Hòa 38 Bãi Gốc Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa KV38 39 Bờ đá 18 (Mũi Nậy) Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa KV39 Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông 40 KV40 Mũi La) Hòa Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông 41 Bờ đá 20 (Mũi La KV41 Hòa Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông 42 Bờ đá 21 (Mũi Đá Đen) KV42 Hòa Điều 2. Phê duyệt Danh mục 44 khu vực xác định điểm mực nước triều cao trung bình nhiều năm, tương ứng 88 điểm mốc triều cao trung binh nhi ̀ ều năm với tọa độ như sau: STT TÊN ĐỊA TỌA ĐÔ ĐIÊM ĐÂU ̣ ̉ ̀ TỌA ĐÔ ĐIÊM ĐÂU ̣ ̉ ̀ TỌA
- KHU ĐÔ ĐIÊM CUÔI ̣ ̉ ́ PHƯƠNG X Y X Y VỰC I Bãi biển Xã Xuân 1 KDC 1508950.672 578293.591 1508136.579 578546.180 Hải Xuân Haỉ Bãi biển Xã Xuân 2 1507938.510 578628.493 1505661.849 579816.719 thôn 4 Hải Bãi biển KCN Xã Xuân 3 1505390.419 579990.379 1503559.831 581307.338 Sông Hải Cầu Bãi biển Xã Xuân 4 Xuân 1503320.916 581522.674 1502359.168 582528.582 Hòa Hòa 1 Bãi biển Xã Xuân 5 Xuân 1502005.272 582928.745 1501163.931 584280.854 Hòa Hòa 2 Bãi biển Xã Xuân 6 KDC Hòa 1501104.510 584486.435 1501183.998 585106.393 Hòa An Bãi biển KDC Xa ̃Xuân 7 1494722.789 585934.312 1494211.352 585128.552 Vịnh Hòa Thịnh trước Bãi biển KDC Xã Xuân 8 1494480.238 586140.127 1493537.693 585117.032 Vịnh Hòa Thịnh sau Bãi biển Xã Xuân 9 Từ Nham 1489151.206 587896.133 1489488.979 588558.609 Thịnh sau Bãi biển Xã Xuân 10 Từ Nham 1489300.676 589105.789 1487860.265 588093.902 Thịnh trước Bãi biển Xã Xuân 11 Dân Phú 1483456.823 585860.597 1483632.154 585825.544 Phương 1 Bãi biển Xã Xuân 12 Dân Phú 1484000.847 585233.580 1483907.003 585185.899 Phương 2 13 Bãi biển Xã Xuân 1483799.253 583467.472 1483689.429 583289.113
- Dân Phú Phương 3 Bãi Vũng Phường 14 1480885.697 578409.095 1481289.972 579465.470 Lắm 1 Xuân Đài Bãi Vũng Phường 15 1481236.695 579554.734 1480915.352 579826.8319 Lắm 2 Xuân Đài Bãi Vũng Phường 16 1480795.909 580199.232 1480719.766 580298.938 Lắm 3 Xuân Đài Bãi Bình Phường 17 1480478.669 580401.949 1479004.89 580742.072 Sa 1 Xuân Đài Bãi Bình Phường 18 1478900.047 580771.267 1477899.468 581399.757 Sa 2 Xuân Đài II KDC An Xã An Ninh 19 Ninh 1477316.879 582730.955 1477667.636 583240.148 Đông Đông KDC cửa Xã An Ninh 20 1474963.120 585602.473 1475035.081 585314.482 Lễ Thịnh Đông Bãi biển Xã An Ninh 21 cửa Lễ 1475027.361 585166.773 1472550.000 584799.574 Đông Thịnh 1 ̃ ển Bai bi 22 cửa Lễ Xã An Hải 1472448.173 584832.488 1470804.853 585582.416 Thịnh 2 Bãi biển 23 cửa đầm Xã An Hải 1470410.928 585748.466 1469262.837 586525.828 Ô Loan Bãi biển 24 Phước Xã An Hải 1468187.276 587497.719 1467826.485 587692.419 Đồng Bãi biển 25 Xã An Hải 1467731.731 587737.513 1466318.181 588131.764 Xóm Cát Bãi Phú 26 Thường Xã An Hòa 1465528.831 586911.059 1464590.758 586726.256 1 Bãi Phú 27 Thường Xã An Hòa 1464483.467 586743.455 1463329.14 587033.641 2 Bãi Nhơn 28 Xã An Hòa 1462925.871 586810.825 1462256.77 586176.169 Hội 3 29 Bãi Súng Xã An Mỹ 1461928.943 585814.889 1460863.448 585882.965
- 1 Bãi Súng 30 Xã An Mỹ 1460758.178 585909.146 1459841.399 586221.509 2 Bãi Súng Xã An 31 1459736.374 586248.144 1459437.508 586374.294 3 Chấn Bãi biển 32 Mỹ Xã An Chấn 1458439.183 586606.722 1456793.427 585948.117 Quang III Bãi biển 33 Long Xã An Phú 1456690.559 585915.846 1455308.216 585700.074 Thủy Bãi biển 34 xã An Xã An Phú 1455200.275 585706.667 1452803.053 586225.631 Phú Bãi biển 35 Phường Phường 9 1451442.581 586886.803 1449841.002 587999.386 9 Bãi biển 36 Phường Phường 7 1449754.705 588065.188 1448473.994 589065.607 7 Bãi biển 37 Phường Phường 6 1448394.873 589139.547 1447879.690 589501.829 6 Bãi biển Phường 38 1446021.936 590549.530 1445179.917 591009.169 Phú ĐôngPhú Đông Bãi biển Phường 39 Phú 1445075.349 591039.258 1443654.731 591837.289 Phú Thạnh Thạnh IV Bãi biển Xã Hòa 40 Hòa Hiệp 1443559.311 591890.542 1439843.502 594113.148 Hiệp Bắc Bắc ̃ ển Bai bi TT Hòa 41 Hòa Hiệp 1439755.322 594174.554 1436315.018 596756.842 Hiệp Trung Trung Bãi biển Xã Hòa 42 Hòa Hiệp 1436229.928 596822.880 1432560.843 600045.915 Hiệp Nam Nam Bãi Gốc Xã Hòa 43 1431359.259 600661.034 1431062.228 600601.683 1 Tâm
- Bãi Gốc Xã Hòa 44 1430962.698 600640.888 1428879.122 602128.510 2 Tâm (Ghi chú: Tọa độ điểm mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tinh Phú Yên đ ̉ ược lây theo h ́ ệ tọa độ VN2000 mui 3° cho khu v ́ ực Phu Yên) ́ Điều 3. Phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên, bao gồm 42 khu vực cụ thể như sau: RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BVBBRA CHIỀ KHU VỰC KHU RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH NH GIỚI U DAÌ HLBVBB VỰC LANG BVBB TRONG BƠ ̀ SỐ HLBVB CỦA BIÊN̉ TT BĐỊA HÀNH GIƠÍ LANG BVBBCH IỀU RỘNG HLBVBB Điểm đầu X (m) Y (m) m m Điểm cuôí Điểm đầu 1509240.19 578427.16 Đoạn 1 Thôn 2, 20 m 298 m Bãi biển thôn 3, Điểm cuôí 1509000.59 578269.31 KDC thôn 4, xã Điểm đầu 1509000.59 578269.31 1 Xuân Đoạn 2 Xuân 30m 176 m Haỉ Hải, Điểm cuôí 1508741.39 578279.50 (KV1) TX.Sông Điểm đầu 1508741.39 578279.50 Đoạn 3 Câù 80m 4440 m Điểm cuôí 1504778.68 580270.95 Bãi biển KCN Bãi biển Sông Cầu, Xuân KCN Điểm đầu 1504778.68 580270.95 ̉ Hai (KV2) Sông Cầu, Xuân Haỉ 2 (KV2)Th 80 m 5039 m ôn 4, thôn 5, xã Điểm cuối 1501242.89 583882.86 Xuân ̉ Hai, TX. Sông Câù
- Thôn Điểm đầu 1501242.89 583882.86 Bãi biển Đoạ n 1 Hòa An, 60 m 710 m Điểm cuối 1501071.63 584566.80 KDC xã Xuân 3 Hòa An Hòa, TX. Điểm đầu 1501071.63 584566.80 (KV3) Đoạn 2 Sông 30 m 637 m Cầu Điểm cuối 1501214.25 585185.72 Bờ đá 3 (Nuí Hòa Bờ đá 3 Điểm đầu 1501194.65 585252.67 An (KV4) (Nuí Hòa An (KV4)Th ôn Hòa 4 20 m 2657 m An, xã Xuân Điểm cuối 1500576.38 586074.50 Hải, TX. Sông Cầu Điểm đầu 1494390.10 586298.97 30 m (ranh giới trong cuả Thôn hành lang Bãi biển Vịnh tới ranh Đoạn 1 403 m KDC Hòa, xã Điểm cuối 1494492.60 585929.36 giới trong 5 Vịnh Xuân của Hòa Thịnh, đường (KV5) Tx. Sông giao Cầu thông) Điểm đầu 1494492.60 585929.36 Đoạn 2 30 m 1006 m Điểm cuối 1493844.03 585220.89 Bờ đá 6 (Mũi Ông Bờ đá 6 Diên Hòn Tôm) (Mũi Ông Điểm đầu 1496124.17 585444.56 (KV6) Diên Hòn Tôm) (KV6)Th 6 20 m 4002 m ôn Vịnh Hòa, xã Điểm cuối 1493851.45 586491.25 Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu Bãi biển Thôn Từ Điểm đầu 1489086.36 587677.17 khu dân Đoạ n 1 Nham, xã 80 m 561 m Điểm cuối 1489238.87 588208.08 cư Từ Xuân 7 Nham Thịnh, Điểm đầu 1489238.87 588208.08 sau Đoạn 2 TX. Sông 20 m 638 m (KV7) Cầu Điểm cuối 1489644.85 588686.77
- Bờ đá 7 (Mũi Ông Bờ đá 7 Diên núi Đông (Mũi Ông Điểm đầu 1490347.22 588762.26 Tranh) (KV8) Diên núi Đông Tranh) (KV8)Th 8 20 m 3323 m ôn Từ Nham, xã Điểm cuối 1488950.07 589445.15 Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu Thôn Từ Điểm đầu 1489325.53 589165.68 ̃ ển Đoạn 1 Bai bi 20 m 950 m Nham, xã KDC Từ Điểm cuối 1488969.02 588349.12 Xuân 9 Nham Thịnh, Điểm đầu 1488969.02 588349.12 trước Đoạn 2 TX. Sông 60 m 1190 m (KV9) Điểm cuối 1487861.16 588014.20 Cầu Bờ đá 8 (KV10) Bờ đá 8 Điểm đầu 1486322.18 587246.02 (KV10)T hôn Xuân Hòa, xã 10 20 m 5718 m Xuân Điểm cuối 1483910.05 587049.65 Hòa, TX. Sông Cầu ̃ ển Dân Phú Bai bi Bai bi ̃ ển Điểm đầu 1483374.78 585786.35 1 (KV11) Dân Phú 1 (KV11)T hôn Dân 11 20 m 364 m Phú 1, xã Xuân Điểm cuối 1483699.79 585817.67 Phương, TX. Sông Cầu Bãi biển Dân Phú Bãi biển Điểm đầu 1484022.27 585261.81 2 (KV12) Dân Phú 2 (KV12)T hôn Dân 12 20m 274 m Phú 2, xã Xuân Điểm cuối 1483805.79 585232.03 Phương, TX. Sông Cầu 13 Bãi biển Dân Phú Bãi biển Điểm đầu 1483764.00 583616.15 20 m 525 m
- 3 (KV13) Dân Phú 3 (KV13)T hôn Dân Phu 3, xã ́ Xuân Điểm cuối 1483579.99 583188.02 Phương, TX. Sông Cầu Phường Điểm đầu 1479522.05 580485.98 Đoạn 1 20 m 1456 m Bãi Bình Xuân Điểm cuối 1478144.51 581007.23 14 Sa Đài, TX. (KV14) Sông Điểm đầu 1478144.51 581007.23 Đoạn 2 100 m 1695 m Cầu Điểm cuối 1477349.67 582296.09 Bờ đá 10 (Gành Bờ đá 10 Điểm đầu 1477664.61 583353.87 đèn) (KV15) (Gành đèn) (KV15)X 15 ã An 20 m 6809 m Ninh Điểm cuối 1476996.81 585537.34 Đông, huyện Tuy An Bờ đá 11 (mũi Bờ đá 11 Nước Giao) (mũi Điểm đầu 1475811.65 585776.69 (KV16) Nước Giao) (KV16)X 16 20 m 3306 m ã An Ninh Điểm cuối 1474985.08 585683.33 Đông, huyện Tuy An KDC Lễ Thịnh KDC Lễ Điểm đầu 1474977.79 585688.37 (KV17) Thịnh (KV17)T hôn Phú Lương, 17 20 m 653 m xã An Ninh Điểm cuối 1475182.18 585079.35 Đông, huyện Tuy An 18 Bãi biển cửa Lễ Bãi biển 50 m 4580 m Điểm đầu 1475056.58 585091.11 Thịnh (KV18) cửa Lễ Thịnh Điểm cuối 1470810.89 585371.04
- (KV18)K éo dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Bãi biển cửa đầm Bãi biển Điểm đầu 1470073.68 585838.25 Ô Loan (KV19) cửa đầm Ô Loan 19 (KV19)X 50 m 2448 m ã An Hải, Điểm cuối 1468343.08 587422.86 huyện Tuy An ̉ Bãi biên Ph ước Bãi biên̉ Điểm đầu 1468298.30 587422.50 Đồng (KV20) Phước Đồng (KV20)T hôn 20 50 m 409 m Phước Đồng, xã Điểm cuối 1467738.77 587627.85 An Hai,̉ huyện Tuy An Bờ đá 12 (KV21) Bờ đá 12 Điểm đầu 1468445.89 587410.79 (KV21)T hôn Phước 21 20 m 530 m Đồng, xã Điểm cuối 1468252.26 587487.54 An Hải, huyện Tuy An Bãi biển Xóm Cát Bãi biển Điểm đầu 1467738.77 587627.85 (KV22) Xóm Cát (KV22)T hôn Xóm 22 50 m 1593 m Cát, xã An Hải, Điểm cuối 1467641.32 587647.77 huyện Tuy An 23 Bờ đá 13 (Gành Bờ đá 13 20 m 2222m Điểm đầu 1466207.29 588058.70 Hàu) (KV23) (Gành Hàu) Điểm cuối 1465636.53 586903.51 (KV23)T
- hôn Xóm Cát, xã An Hải, Điểm đầu 1465656.19 586896.87 Bãi Đoạn 1 30 m 383 m Biển Điểm cuối 1465316.20 586731.21 Xã An Phú Hòa, Điểm đầu 1465316.20 586731.21 24 Thường Đoạn 2 30 m 888 m huyện Điểm cuối 1464434.39 586653.20 Nhơn Tuy An Hội Điểm đầu 1464434.39 586653.20 (KV24) Đoạn 3 30 m 1427 m Điểm cuối 146218.35 587139.66 Bờ đá 14 (KV25) Bờ đá 14 Điểm đầu 1463298.18 587121.41 (KV25)T hôn Nhơn 25 20 m 1413 m Hội, xã Điểm cuối 1462970.96 586872.94 An Hòa, huyện Tuy An ̉ ́ Bãi biên̉ Bãi biên Gành Yên Điểm đầu 1462988.09 586875.51 (KV26) Gành Yêń (KV26)X 26 20 m 1175 m ã An Hòa, Điểm cuối 1462165.02 586141.21 huyện Tuy An Bờ đá 15 (KV27) Bờ đá 15 Điểm đầu 1462179.86 586155.24 (KV27)T hôn Giai 27 Sơn, xã 20 m 463 m An Mỹ, Điểm cuối 1461995.74 585853.54 huyện Tuy An Điểm đầu 1462039.75 585849.24 Xa ̃An Đoạn 1 40 m 533 m Bãi Chấn, Điểm cuối 1461535.22 585713.78 28 Súng huyện Điểm đầu 1461535.22 585713.78 (KV28) Đoạn 2 Tuy An 50 m 2297 m Điểm cuối 1459317.24 586298.30 29 Bờ đá 16 (Gành Bờ đá 16 20 m 352 m Điểm đầu 1459372.36 586358.86 Ông) (KV29) (Gành Ông) Điểm cuối 1459141.36 586584.25 (KV29)X ã An
- Chấn, huyện Bờ đá 17 (Gành Bờ đá 17 Điểm đầu 1458732.39 586899.71 Bà) (KV30) (Gành Bà) (KV30)X 30 20 m 938 m ã An Chấn, Điểm cuối 1458604.24 586744.62 huyện Tuy An Bãi biển Mỹ Bãi biển Điểm đầu 1458604.60 586735.07 Quang (KV31) Mỹ Quang (KV31)X 31 30 m 1968 m ã An Chấn, Điểm cuối 1456845.64 585902.80 huyện Tuy An Bãi Long thủy Bãi Long Điểm đầu 1456845.64 585902.80 (KV32) thủy (KV32)X 32 30 m 1620 m ã An Phú, TP.Tuy Điểm cuối 1455270.83 585641.06 Hòa Điểm đầu 1455270.83 585641.06 Đoạn 1 60 m 2723 m Điểm cuối 1452630.05 586207.05 Thuộc xã Điểm đầu 1452630.05 586207.05 Đoạn 2 An Phú, 40 m 5368 m Điểm cuối 1448146.92 589152.51 Bãi Tuy Bình 33 Hòa Kiến, Điểm đầu 1448185.37 589239.26 Ranh giới (KV33) P.9, P.7, trong của P.6 TP. hành lang Đoạn 3 Tuy Hòa tới ranh 437 m Điểm cuối 1447827.61 589474.48 giới trong của kè biển 34 Bãi biển Phú Bãi biển Ranh giới 3237 m Điểm đầu 1446607.83 590207.98 Đông (KV34) Phú trong của Đông hành lang Điểm cuối 1443713.79 591599.79 (KV34)T tới ranh huộc giới trong Phường của kè Phú biển Đông và Phương ̀
- Phú Thạnh, ̉ Bãi biên Hòa Hiệp Bãi biên̉ Điểm đầu 1443713.79 591599.79 Bắc (KV35) Hòa Hiệp Bắc (KV35)X 35 ã Hòa 80 m 5006 m Hiệp Điểm cuối 1439453.98 594207.44 Bắc, huyện Đông Hòa Thị trấn Điểm đầu 1439469.27 594198.08 Bãi biển Đoạn 1 Hòa 40 m 1045 m Điểm cuối 1438657.56 594846.75 Hòa Hiệp 36 Hiệp trung, Điểm đầu 1438657.56 594846.75 Trung huyêṇ Đoạn 2 40 m 2630 m (KV36) Đông Điểm cuối 1436552.94 596428.58 Hoà ̉ Bãi biên Hòa Hiệp Bãi biên̉ Điểm đầu 1436552.94 596428.58 Nam (KV37) Hòa Hiệp Nam (KV37)X 37 a Hòa ̃ 50 m 4950 m Hiệp Điểm cuối 1432440.01 599924.88 Nam, huyện Đông Hòa Bãi Gốc (KV38) Bãi Gốc Điểm đầu 1431475.18 600727.14 (KV38)X ã Hòa 38 Tâm, 50 m 3369 m huyện Điểm cuối 1428744.59 602128.29 Đông Hòa 39 Bờ đá 18 (Mũi Bờ đá 18 20 m 1832 m Điểm đầu 1426458.80 603383.92 Nậy) (KV39) (Mũi Nậy) Điểm cuối 1425518.79 603237.27 (KV39)X ã Hòa Tâm, huyện
- Đông Bờ đá 19 (từ Mũi Bờ đá 19 Mao đến Mũi La) (từ Mũi Điểm đầu 1424453.41 603011.78 (KV40) Mao đến Mũi La) (KV40)X 40 ã Hòa 20 m 2440 m Xuân Nam, Điểm cuối 1422316.04 603012.74 huyện Đông Hòa Bờ đá 20 (Mũi La) Bờ đá 20 Điểm đầu 1422131.27 601655.04 (KV41) (Mũi La) (KV41)X ã Hòa 41 Xuân 20 m 6514 m Nam, Điểm cuối 1423443.56 601669.56 huyện Đông Hòa Bờ đá 21 (Mũi Đá Bờ đá 21 Điểm đầu 1422435.45 597769.41 Đen) (KV42) (Mũi Đá Đen) (KV42)X ã Hòa 42 20 m 3313 m Xuân Nam, Điểm cuối 1420530.28 596226.47 huyện Đông Hòa (Kèm theo Phụ lục danh mục và ranh giới hành lang bao v ̉ ệ bờ biên) ̉ Điều 4. Tổ chức thực hiện: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan công bô hành lang b ́ ảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng kê t ̉ ừ ngày hành lang bảo vệ bờ biên tinh Phú Yên đ ̉ ̉ ược phê duyệt; ́ ợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ Chủ trì, phôi h bờ biển tại 42 khu vực phải thiêt l ́ ập hành lang bảo vệ bờ biên đ ̉ ược xác định tại Điều 1 Quyết định này;
- Xây dựng và tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tinh Phú Yên, ̉ 2. UBND các huyện, thi xa, thành ph ̣ ̃ ố có biển: Tô ch ̉ ức thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 2 Điêu 43 Ngh ̀ ị định 40/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. 3. UBND các xã, phường, thị trấn có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định sô 2401/QĐ ́ UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh. Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tinh; Giám đ ̉ ốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND: Thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu; huyện Tuy An và huyện Đông Hòa; Chủ tịch UBND của 27 xã, phường, thị trấn có biên và th ̉ ủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./. KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ Như Điều 6; Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c); ̉ ̉ ̉ TT.Tinh uy; TT. HĐND tinh (b/c); ̉ CT, PCT UBND tinh; Cac PCVP UBND t ́ ỉnh; Cổng TTĐT UBND tinh; ̉ Lưu: VT, To, Nh. Nguyên Chi Hiên ̃ ́ ́ PHỤ LỤC: DANH MỤC VÀ RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIÊN ̉ (Kèm theo Quyết định sô: 2041/QĐUBND ngày 12/12/2019 cua UBND tinh) ́ ̉ ̉ SỐ KHU VỰC KHU RANH GIƠI TRONG CUA ́ ̉ RANH CHIỀ MÔ TẢ TT HLBVBB VỰC HANH LANG BVBB ̀ GIƠÍ U DÀI KHU VỰC HLBVB TRONG BƠ ̀ BKHU CUẢ BIÊN ̉ VỰC HANH ̀ HLBVB LANG BKHU BVBBRA VỰC NH GIƠÍ HLBVB TRONG BKHU CUA ̉ VỰC HANH ̀ HLBVB LANG BĐỊA BVBBCH GIỚI IÊÙ
- RÔNG ̣ HLBVBB Điểm đ ầu Điể X (m) Y (m) m cuối 1 Bãi Đoạn Bãi biển 1Đoạn biển KDC 1Thôn 2, KDC Xuân thôn 3, Xuân Haỉ thôn 4, Khu vực ảnh Haỉ (KV xã Xuân hưởng triều (KV 1)Đoạ Hải, cương, n ̀ ươć 1) n 1 TX.Sông ̉ biên dâng. Câù Điể Khu dân cư m 1509240.19 578427.16 đông đuc, ́ đầu người dân có 20 m 298 m sinh kế phụ thuộc vào nghề ca ven ́ bơ, sông sát ̀ ́ ́ ạt Co ho động neo đậu tàu thuyền; Điể Có hệ thống m 1509000.59 578269.31 ̉ kè biên. cuối Điể 1509000.59 578269.31 30m 176 m Khu vực anh̉ Đoạn m hưởng triều 2 đầu cường, nươć ̉ biên dâng. Khu dân cư đông đúc (KDC thôn 2), người dân có sinh ́ ụ thuộc kê ph vào nghề cá ven bơ, sông ̀ ́ sát biển. ́ ạt Co ho động neo
- đậu tàu thuyền; Khu vực dự Điể kiên xây ́ m 1508741.39 578279.5 dựng ke bi ̀ ển cuối (giai đoạn 2) Khu vực này Điể Đoạn dân cư thưa m 1508741.39 578279.5 3 thớt, co ch ́ ợ đầu Xuân Hải; Hiện trạng khu vực cá 4440 khu NTTS 80m m của công ty Điể Đắc Lộc va ̀ m 1504778.68 580270.95 Dự án cua ̉ cuối Công ty TNHH Mỹ thuật nhiếp ảnh Trung Đưc. ́ 2 Bãi biển Bãi biển 80 m 5039 KCN Sông KCN m Khu vực Cầu, Xuân Sông Điể không có khu ̉ Hai (KV2) Cầu, m 1504778.68 580270.95 dân cư; Xuân đầu Co KCN ́ Haỉ Đông Băc ́ (KV2)B Sông Cầu; ãi biển KCN Điể 1501242.89 583882.86 Khu vực có Sông m dự án nhà Cầu, cuối máy điện gió Xuân và mặt trơi ̀ Haỉ Xanh Sông (KV2)B Cầu của ãi biển Công ty KCN TNHH Năng Sông lượng Xanh Cầu, Sông Cầu Xuân Haỉ (KV2)B ãi biển KCN Sông Cầu, Xuân
- Haỉ (KV2)T hôn 4, thôn 5, 3 Bãi Đoạn Bãi biển 1Đoạn biển Điể KDC 1Thôn KDC m 1501242.89 583882.86 Hòa Hòa An, Khu vực có Hòa đầu AnĐo xã Xuân dân cư thưa An ạn 1 Hòa, thớt; TX. Khu vực co ́ Sông 60 m 710 m dự án sinh Cầu thái nghi ̉ Điể dưỡng Biên ̉ m 1501071.63 584566.8 ̉ ̉ hai đao và cuối dự án Khu du lịch làng nghề Việt Nam. Điể 1501071.63 584566.8 30 m 637 m Khu vực ảnh Đoạn m hưởng triều 2 đầu cường, nước ̉ biên dâng; Bãi biển hẹp; Khu dân cư đông đúc (thôn Hòa An), ngươi ̀ dân co sinh ́ ́ ụ thuộc kê ph vào nghề ca ́ ven bơ, ̀ người dân sống sát biển. Nhu cầu của người dân tiếp cận với biển cao; ́ ̣ Co hoat động neo
- đậu tàu thuyền; Dự kiên xây ́ Điể dựng hệ m 1501214.25 585185.72 thông kè ́ cuối biển. Bờ đá 3 Khu vực này Bờ đá 3 (Núi (Núi Điể ́ không co khu Hòa An) Hòa m 1501194.649585252.669 dân cư; An)Bờ đầu Có dạng bơ ̀ đá 3 vách đá; (Núi Hòa An)Bờ đá 3 (Núi 2657 4 Hòa 20 m m An)Bờ đá 3 Điể (Núi m 1500576.381586074.502 Hòa cuối An)Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Khu vực co ́ Sông hệ sinh thái Cầu san hô. 5 Bãi ̣ Điể Đoan 1494390.1 586298.97 30 m 403 m Bãi biên̉ 1Đoaṇ m (ranh giới biên̉ KDC 1Thôn đầu trong của Khu vực ảnh KDC Vịnh Vịnh hành lang hưởng triều Vịnh HòaĐ Hòa, xã tới ranh cường, nước Hòa ̣ oan 1 Xuân giơi trong ́ biển dâng; Thịnh, giao Khu dân cư Tx. Sông thông) đông đúc Cầu (thôn Vịnh Hòa), người dân có sinh kế phụ thuộc vào nghề cá ven bờ, người dân sống sát biển. Bãi biển hẹp;
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn