intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2041/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:40

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2041/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2041/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHU YÊN ́ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2041/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT HÀNH LANG BẢO VỆ BƠ BI ̀ ỂN TỈNH PHÚ YÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015; Căn cứ Nghị định sô 40/2016/NĐ­CP ngày 15/5/2016 c ́ ủa Chính phu quy đ ̉ ịnh chi tiết thi hành  một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biên và hai đ ̉ ̉ ảo; Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT­BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển; Căn cứ Công văn số 5877/BTNMT­TCBHĐVN ngày 08/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường về tập trung chỉ đạo đẩy mạnh tiến độ hoàn thành nhiệm vụ thiết lập hành lang bảo vệ  bờ biển; Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ­UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt hành lang  bảo vệ bờ biển tinh Phú Yên; ̉ Xét đề nghị của Giám đôc S ́ ở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số: 873/TTr­STNMT ngày  27/11/2019), QUYÊT Đ ́ ỊNH: Điêu 1. ̀  Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiêt l ́ ập hành lang bảo vệ bờ biên t ̉ ỉnh Phú Yên  gôm 42 khu v ̀ ực, cụ thê nh ̉ ư sau: Ký hiệu  STT Tên khu vực Địa phương khu vực I Thị xã Sông Cầu Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân  1 Bãi biển KDC Xuân Hải KV1 Hải, TX. Sông Câù 2 Bãi biển KCN Sông Cầu,  Thôn 4, thôn 5, xa Xuân H ̃ ải, TX.  KV2
  2. Xuân Hải Sông Cầu Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa, TX.  3 Bãi biển KDC Hòa An KV3 Sông Cầu Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX.  4 Bơ đá 3 (Nú ̀ i Hòa An) KV4 Sông Cầu Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh. Tx.  5 Bãi biển KDC Vịnh Hòa KV5 Sông Cầu Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên ­ Hòn  Thôn Vịnh Hoa, xa Xuân Th ̀ ̃ ịnh, Tx.  6 KV6 Tôm) Sông Cầu Bãi biển khu dân cư Từ Nham Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh,  7 KV7 sau TX. Sông Cầu Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên ­ núi  Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh,  8 KV8 Đông Tranh) TX. Sông Cầu Thôn Tư Nham, xã Xuân Th ̀ ịnh,  9 Bãi biển KDC Từ Nham trước KV9 TX. Sông Cầu Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX.  10 Bờ đá 8 KV10 Sông Cầu Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương,  11 Bãi biển Dân Phú 1 KV11 TX. Sông Cầu Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương,  12 Bãi biển Dân Phú 2 KV12 TX. Sông Cầu Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương,  13 Bãi biển Dân Phú 3 KV13 TX. Sông Cầu 14 Bãi Bình Sa Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu KV14 II 15 Bờ đá 10 (Gành đèn) Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An KV15 16 Bờ đá 11 (mũi Nước Giao) Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An KV16 Thôn Phú Lương, xã An Ninh  17 KDC Lễ Thịnh KV17 Đông, huyện Tuy An Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn  18 Bài biển cửa Lễ Thịnh Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện  KV18 Tuy An 19 Bãi biển cửa đầm Ô Loan Xã An Hải, huyện Tuy An KV19 Thôn Phước Đồng, xã An Hải,  20 Bãi biển Phước Đồng KV20 huyện Tuy An Thôn Phước Đồng, xã An Hải,  21 Bờ đá 12 KV21 huyện Tuy An Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện  22 Bãi biển Xóm Cát KV22 Tuy An
  3. Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện  23 Bờ đá 13 (Gành Hàu) KV23 Tuy An Bãi Biển Phú Thường ­ Nhơn  24 Xã An Hòa, huyện Tuy An KV24 Hội Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện  25 Bờ đá 14 KV25 Tuy An 26 Bãi biển Gành Yến Xã An Hòa, huyện Tuy An KV26 Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện  27 Bờ đá 15 KV27 Tuy An 28 Bãi Súng Xã An Chấn, huyện Tuy An KV28 29 Bờ đá 16 (Gành Ông) Xã An Chấn, huyện Tuy An KV29 30 Bờ đá 17 (Gành Bà) Xã An Chấn, huyện Tuy An KV30 31 Bãi biển Mỹ Quang Xã An Chấn, huyện Tuy An KV31 III Thành phố Tuy Hòa 32 Bãi Long thủy Xã An Phú, TP.Tuy Hòa KV32 Xẫ An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7,  33 Bãi Tuy Hòa KV33 P.6 TP. Tuy Hòa Phường Phú Đông và Phường Phú  34 Bãi biển Phú Đông KV34 Thạnh, TP.Tuy Hòa IV Huyện Đông Hòa 35 Bãi biển Hòa Hiệp Bắc Xã Hòa Hiệp Băc, huy ́ ện Đông Hòa KV35 Thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện  36 Bãi biển Hòa Hiệp Trung KV36 Đông Hòa Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông  37 Bãi biển Hòa Hiệp Nam KV37 Hòa 38 Bãi Gốc Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa KV38 39 Bờ đá 18 (Mũi Nậy) Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa KV39 Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến  Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông  40 KV40 Mũi La) Hòa Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông  41 Bờ đá 20 (Mũi La KV41 Hòa Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông  42 Bờ đá 21 (Mũi Đá Đen) KV42 Hòa Điều 2. Phê duyệt Danh mục 44 khu vực xác định điểm mực nước triều cao trung bình nhiều  năm, tương ứng 88 điểm mốc triều cao trung binh nhi ̀ ều năm với tọa độ như sau: STT TÊN  ĐỊA  TỌA ĐÔ ĐIÊM ĐÂU ̣ ̉ ̀ TỌA ĐÔ ĐIÊM ĐÂU ̣ ̉ ̀ TỌA 
  4. KHU  ĐÔ ĐIÊM CUÔI ̣ ̉ ́ PHƯƠNG X Y X Y VỰC I Bãi biển  Xã Xuân  1 KDC  1508950.672 578293.591 1508136.579 578546.180 Hải Xuân Haỉ Bãi biển  Xã Xuân  2 1507938.510 578628.493 1505661.849 579816.719 thôn 4 Hải Bãi biển  KCN  Xã Xuân  3 1505390.419 579990.379 1503559.831 581307.338 Sông  Hải Cầu Bãi biển  Xã Xuân  4 Xuân  1503320.916 581522.674 1502359.168 582528.582 Hòa Hòa 1 Bãi biển  Xã Xuân  5 Xuân  1502005.272 582928.745 1501163.931 584280.854 Hòa Hòa 2 Bãi biển  Xã Xuân  6 KDC Hòa  1501104.510 584486.435 1501183.998 585106.393 Hòa An Bãi biển  KDC  Xa ̃Xuân  7 1494722.789 585934.312 1494211.352 585128.552 Vịnh Hòa Thịnh trước Bãi biển  KDC  Xã Xuân  8 1494480.238 586140.127 1493537.693 585117.032 Vịnh Hòa Thịnh sau Bãi biển  Xã Xuân  9 Từ Nham  1489151.206 587896.133 1489488.979 588558.609 Thịnh sau Bãi biển  Xã Xuân  10 Từ Nham  1489300.676 589105.789 1487860.265 588093.902 Thịnh trước Bãi biển  Xã Xuân  11 Dân Phú  1483456.823 585860.597 1483632.154 585825.544 Phương 1 Bãi biển  Xã Xuân  12 Dân Phú  1484000.847 585233.580 1483907.003 585185.899 Phương 2 13 Bãi biển  Xã Xuân  1483799.253 583467.472 1483689.429 583289.113
  5. Dân Phú  Phương 3 Bãi Vũng Phường  14 1480885.697 578409.095 1481289.972 579465.470 Lắm 1 Xuân Đài Bãi Vũng Phường  15 1481236.695 579554.734 1480915.352 579826.8319 Lắm 2 Xuân Đài Bãi Vũng Phường  16 1480795.909 580199.232 1480719.766 580298.938 Lắm 3 Xuân Đài Bãi Bình  Phường  17 1480478.669 580401.949 1479004.89 580742.072 Sa 1 Xuân Đài Bãi Bình  Phường  18 1478900.047 580771.267 1477899.468 581399.757 Sa 2 Xuân Đài II KDC An  Xã An Ninh  19 Ninh  1477316.879 582730.955 1477667.636 583240.148 Đông Đông KDC cửa Xã An Ninh  20 1474963.120 585602.473 1475035.081 585314.482 Lễ Thịnh Đông Bãi biển  Xã An Ninh  21 cửa Lễ  1475027.361 585166.773 1472550.000 584799.574 Đông Thịnh 1 ̃ ển  Bai bi 22 cửa Lễ  Xã An Hải 1472448.173 584832.488 1470804.853 585582.416 Thịnh 2 Bãi biển  23 cửa đầm  Xã An Hải 1470410.928 585748.466 1469262.837 586525.828 Ô Loan Bãi biển  24 Phước  Xã An Hải 1468187.276 587497.719 1467826.485 587692.419 Đồng Bãi biển  25 Xã An Hải 1467731.731 587737.513 1466318.181 588131.764 Xóm Cát Bãi Phú  26 Thường  Xã An Hòa 1465528.831 586911.059 1464590.758 586726.256 1 Bãi Phú  27 Thường  Xã An Hòa 1464483.467 586743.455 1463329.14 587033.641 2 Bãi Nhơn  28 Xã An Hòa 1462925.871 586810.825 1462256.77 586176.169 Hội 3 29 Bãi Súng Xã An Mỹ 1461928.943 585814.889 1460863.448 585882.965
  6. 1 Bãi Súng  30 Xã An Mỹ 1460758.178 585909.146 1459841.399 586221.509 2 Bãi Súng  Xã An  31 1459736.374 586248.144 1459437.508 586374.294 3 Chấn Bãi biển  32 Mỹ  Xã An Chấn 1458439.183 586606.722 1456793.427 585948.117 Quang III Bãi biển  33 Long  Xã An Phú 1456690.559 585915.846 1455308.216 585700.074 Thủy Bãi biển  34 xã An  Xã An Phú 1455200.275 585706.667 1452803.053 586225.631 Phú Bãi biển  35 Phường  Phường 9 1451442.581 586886.803 1449841.002 587999.386 9 Bãi biển  36 Phường  Phường 7 1449754.705 588065.188 1448473.994 589065.607 7 Bãi biển  37 Phường  Phường 6 1448394.873 589139.547 1447879.690 589501.829 6 Bãi biển  Phường  38 1446021.936 590549.530 1445179.917 591009.169 Phú ĐôngPhú Đông Bãi biển  Phường  39 Phú  1445075.349 591039.258 1443654.731 591837.289 Phú Thạnh Thạnh IV Bãi biển  Xã Hòa  40 Hòa Hiệp  1443559.311 591890.542 1439843.502 594113.148 Hiệp Bắc Bắc ̃ ển  Bai bi TT Hòa  41 Hòa Hiệp  1439755.322 594174.554 1436315.018 596756.842 Hiệp Trung Trung Bãi biển  Xã Hòa  42 Hòa Hiệp  1436229.928 596822.880 1432560.843 600045.915 Hiệp Nam Nam Bãi Gốc  Xã Hòa  43 1431359.259 600661.034 1431062.228 600601.683 1 Tâm
  7. Bãi Gốc  Xã Hòa  44 1430962.698 600640.888 1428879.122 602128.510 2 Tâm (Ghi chú: Tọa độ điểm mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tinh Phú Yên đ ̉ ược   lây theo h ́ ệ tọa độ VN2000 mui 3° cho khu v ́ ực Phu Yên) ́ Điều 3. Phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên, bao gồm 42 khu vực cụ  thể như sau: RANH  GIỚI  TRONG  CỦA  HÀNH  LANG  BVBBRA CHIỀ KHU VỰC  KHU  RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH NH GIỚI U DAÌ   HLBVBB VỰC  LANG BVBB TRONG  BƠ ̀ SỐ  HLBVB CỦA  BIÊN̉ TT BĐỊA  HÀNH  GIƠÍ LANG  BVBBCH IỀU  RỘNG  HLBVBB Điểm đầu X (m) Y (m) m m Điểm cuôí Điểm đầu 1509240.19 578427.16 Đoạn 1 Thôn 2,  20 m 298 m Bãi biển  thôn 3,  Điểm cuôí 1509000.59 578269.31 KDC  thôn 4, xã  Điểm đầu 1509000.59 578269.31 1 Xuân  Đoạn 2 Xuân  30m 176 m Haỉ   Hải,  Điểm cuôí 1508741.39 578279.50 (KV1) TX.Sông  Điểm đầu 1508741.39 578279.50 Đoạn 3 Câù 80m 4440 m Điểm cuôí 1504778.68 580270.95 Bãi biển KCN  Bãi biển  Sông Cầu, Xuân  KCN  Điểm đầu 1504778.68 580270.95 ̉ Hai (KV2) Sông  Cầu,  Xuân Haỉ   2 (KV2)Th 80 m 5039 m ôn 4,  thôn 5, xã  Điểm cuối 1501242.89 583882.86 Xuân  ̉ Hai, TX.   Sông Câù
  8. Thôn  Điểm đầu 1501242.89 583882.86 Bãi biển  Đoạ n 1 Hòa An,  60 m 710 m Điểm cuối 1501071.63 584566.80 KDC  xã Xuân  3 Hòa An  Hòa, TX.  Điểm đầu 1501071.63 584566.80 (KV3) Đoạn 2 Sông  30 m 637 m Cầu Điểm cuối 1501214.25 585185.72 Bờ đá 3 (Nuí Hòa  Bờ đá 3  Điểm đầu 1501194.65 585252.67 An (KV4) (Nuí Hòa  An  (KV4)Th ôn Hòa  4 20 m 2657 m An, xã  Xuân  Điểm cuối 1500576.38 586074.50 Hải, TX.  Sông  Cầu Điểm đầu 1494390.10 586298.97 30 m  (ranh giới  trong cuả   Thôn  hành lang  Bãi biển  Vịnh  tới ranh  Đoạn 1 403 m KDC  Hòa, xã  Điểm cuối 1494492.60 585929.36 giới trong  5 Vịnh  Xuân  của  Hòa  Thịnh,  đường  (KV5) Tx. Sông  giao  Cầu thông) Điểm đầu 1494492.60 585929.36 Đoạn 2 30 m 1006 m Điểm cuối 1493844.03 585220.89 Bờ đá 6 (Mũi Ông  Bờ đá 6  Diên ­ Hòn Tôm)  (Mũi Ông  Điểm đầu 1496124.17 585444.56 (KV6) Diên ­  Hòn  Tôm)  (KV6)Th 6 20 m 4002 m ôn Vịnh  Hòa, xã  Điểm cuối 1493851.45 586491.25 Xuân  Thịnh,  Tx. Sông  Cầu Bãi biển  Thôn Từ  Điểm đầu 1489086.36 587677.17 khu dân  Đoạ n 1 Nham, xã  80 m 561 m Điểm cuối 1489238.87 588208.08 cư Từ  Xuân  7 Nham  Thịnh,  Điểm đầu 1489238.87 588208.08 sau  Đoạn 2 TX. Sông  20 m 638 m (KV7) Cầu Điểm cuối 1489644.85 588686.77
  9. Bờ đá 7 (Mũi Ông  Bờ đá 7  Diên ­ núi Đông  (Mũi Ông  Điểm đầu 1490347.22 588762.26 Tranh) (KV8) Diên ­  núi Đông  Tranh)  (KV8)Th 8 20 m 3323 m ôn Từ  Nham, xã  Điểm cuối 1488950.07 589445.15 Xuân  Thịnh,  TX. Sông  Cầu Thôn Từ  Điểm đầu 1489325.53 589165.68 ̃ ển  Đoạn 1 Bai bi 20 m 950 m Nham, xã  KDC Từ  Điểm cuối 1488969.02 588349.12 Xuân  9 Nham  Thịnh,  Điểm đầu 1488969.02 588349.12 trước  Đoạn 2 TX. Sông  60 m 1190 m (KV9) Điểm cuối 1487861.16 588014.20 Cầu Bờ đá 8 (KV10) Bờ đá 8  Điểm đầu 1486322.18 587246.02 (KV10)T hôn Xuân  Hòa, xã  10 20 m 5718 m Xuân  Điểm cuối 1483910.05 587049.65 Hòa, TX.  Sông  Cầu ̃ ển Dân Phú  Bai bi Bai bi ̃ ển   Điểm đầu 1483374.78 585786.35 1 (KV11) Dân Phú  1  (KV11)T hôn Dân  11 20 m 364 m Phú 1, xã  Xuân  Điểm cuối 1483699.79 585817.67 Phương,  TX. Sông  Cầu Bãi biển Dân Phú  Bãi biển  Điểm đầu 1484022.27 585261.81 2 (KV12) Dân Phú  2  (KV12)T hôn Dân  12 20m 274 m Phú 2, xã  Xuân  Điểm cuối 1483805.79 585232.03 Phương,  TX. Sông  Cầu 13 Bãi biển Dân Phú  Bãi biển  Điểm đầu 1483764.00 583616.15 20 m 525 m
  10. 3 (KV13) Dân Phú  3  (KV13)T hôn Dân  Phu 3, xã ́   Xuân  Điểm cuối 1483579.99 583188.02 Phương,  TX. Sông  Cầu Phường  Điểm đầu 1479522.05 580485.98 Đoạn 1 20 m 1456 m Bãi Bình  Xuân  Điểm cuối 1478144.51 581007.23 14 Sa  Đài, TX.  (KV14) Sông  Điểm đầu 1478144.51 581007.23 Đoạn 2 100 m 1695 m Cầu Điểm cuối 1477349.67 582296.09 Bờ đá 10 (Gành  Bờ đá 10  Điểm đầu 1477664.61 583353.87 đèn) (KV15) (Gành  đèn)  (KV15)X 15 ã An  20 m 6809 m Ninh  Điểm cuối 1476996.81 585537.34 Đông,  huyện  Tuy An Bờ đá 11 (mũi  Bờ đá 11  Nước Giao)  (mũi  Điểm đầu 1475811.65 585776.69 (KV16) Nước  Giao)  (KV16)X 16 20 m 3306 m ã An  Ninh  Điểm cuối 1474985.08 585683.33 Đông,  huyện  Tuy An KDC Lễ Thịnh  KDC Lễ  Điểm đầu 1474977.79 585688.37 (KV17) Thịnh  (KV17)T hôn Phú  Lương,  17 20 m 653 m xã An  Ninh  Điểm cuối 1475182.18 585079.35 Đông,  huyện  Tuy An 18 Bãi biển cửa Lễ  Bãi biển  50 m 4580 m Điểm đầu 1475056.58 585091.11 Thịnh (KV18) cửa Lễ  Thịnh  Điểm cuối 1470810.89 585371.04
  11. (KV18)K éo dài từ  thôn Phú  Hội đến  thôn Phú  Bãi biển cửa đầm  Bãi biển  Điểm đầu 1470073.68 585838.25 Ô Loan (KV19) cửa đầm  Ô Loan  19 (KV19)X 50 m 2448 m ã An Hải,  Điểm cuối 1468343.08 587422.86 huyện  Tuy An ̉ Bãi biên Ph ước  Bãi biên̉   Điểm đầu 1468298.30 587422.50 Đồng (KV20) Phước  Đồng  (KV20)T hôn  20 50 m 409 m Phước  Đồng, xã  Điểm cuối 1467738.77 587627.85 An Hai,̉   huyện  Tuy An Bờ đá 12 (KV21) Bờ đá 12  Điểm đầu 1468445.89 587410.79 (KV21)T hôn  Phước  21 20 m 530 m Đồng, xã  Điểm cuối 1468252.26 587487.54 An Hải,  huyện  Tuy An Bãi biển Xóm Cát  Bãi biển  Điểm đầu 1467738.77 587627.85 (KV22) Xóm Cát  (KV22)T hôn Xóm  22 50 m 1593 m Cát, xã  An Hải,  Điểm cuối 1467641.32 587647.77 huyện  Tuy An 23 Bờ đá 13 (Gành  Bờ đá 13  20 m 2222m Điểm đầu 1466207.29 588058.70 Hàu) (KV23) (Gành  Hàu)  Điểm cuối 1465636.53 586903.51 (KV23)T
  12. hôn Xóm  Cát, xã  An Hải,  Điểm đầu 1465656.19 586896.87 Bãi  Đoạn 1 30 m 383 m Biển  Điểm cuối 1465316.20 586731.21 Xã An  Phú  Hòa,  Điểm đầu 1465316.20 586731.21 24 Thường  Đoạn 2 30 m 888 m huyện  Điểm cuối 1464434.39 586653.20 ­ Nhơn  Tuy An Hội  Điểm đầu 1464434.39 586653.20 (KV24) Đoạn 3 30 m 1427 m Điểm cuối 146218.35 587139.66 Bờ đá 14 (KV25) Bờ đá 14  Điểm đầu 1463298.18 587121.41 (KV25)T hôn  Nhơn  25 20 m 1413 m Hội, xã  Điểm cuối 1462970.96 586872.94 An Hòa,  huyện  Tuy An ̉ ́   Bãi biên̉   Bãi biên Gành Yên Điểm đầu 1462988.09 586875.51 (KV26) Gành  Yêń   (KV26)X 26 20 m 1175 m ã An  Hòa,  Điểm cuối 1462165.02 586141.21 huyện  Tuy An Bờ đá 15 (KV27) Bờ đá 15  Điểm đầu 1462179.86 586155.24 (KV27)T hôn Giai  27 Sơn, xã  20 m 463 m An Mỹ,  Điểm cuối 1461995.74 585853.54 huyện  Tuy An Điểm đầu 1462039.75 585849.24 Xa ̃An  Đoạn 1 40 m 533 m Bãi  Chấn,  Điểm cuối 1461535.22 585713.78 28 Súng  huyện  Điểm đầu 1461535.22 585713.78 (KV28) Đoạn 2 Tuy An 50 m 2297 m Điểm cuối 1459317.24 586298.30 29 Bờ đá 16 (Gành  Bờ đá 16  20 m 352 m Điểm đầu 1459372.36 586358.86 Ông) (KV29) (Gành  Ông)  Điểm cuối 1459141.36 586584.25 (KV29)X ã An 
  13. Chấn,  huyện  Bờ đá 17 (Gành  Bờ đá 17  Điểm đầu 1458732.39 586899.71 Bà) (KV30) (Gành  Bà)  (KV30)X 30 20 m 938 m ã An  Chấn,  Điểm cuối 1458604.24 586744.62 huyện  Tuy An Bãi biển Mỹ  Bãi biển  Điểm đầu 1458604.60 586735.07 Quang (KV31) Mỹ  Quang  (KV31)X 31 30 m 1968 m ã An  Chấn,  Điểm cuối 1456845.64 585902.80 huyện  Tuy An Bãi Long thủy  Bãi Long  Điểm đầu 1456845.64 585902.80 (KV32) thủy  (KV32)X 32 30 m 1620 m ã An Phú,  TP.Tuy  Điểm cuối 1455270.83 585641.06 Hòa Điểm đầu 1455270.83 585641.06 Đoạn 1 60 m 2723 m Điểm cuối 1452630.05 586207.05 Thuộc xã  Điểm đầu 1452630.05 586207.05 Đoạn 2 An Phú,  40 m 5368 m Điểm cuối 1448146.92 589152.51 Bãi Tuy  Bình  33 Hòa  Kiến,  Điểm đầu 1448185.37 589239.26 Ranh giới  (KV33) P.9, P.7,  trong của  P.6 TP.  hành lang  Đoạn 3 Tuy Hòa tới ranh  437 m Điểm cuối 1447827.61 589474.48 giới trong  của kè  biển 34 Bãi biển Phú  Bãi biển  Ranh giới 3237 m Điểm đầu 1446607.83 590207.98 Đông (KV34) Phú  trong của  Đông  hành lang  Điểm cuối 1443713.79 591599.79 (KV34)T tới ranh  huộc  giới trong  Phường  của kè  Phú  biển Đông và  Phương ̀  
  14. Phú  Thạnh,  ̉ Bãi biên Hòa Hiệp  Bãi biên̉   Điểm đầu 1443713.79 591599.79 Bắc (KV35) Hòa  Hiệp  Bắc  (KV35)X 35 ã Hòa  80 m 5006 m Hiệp  Điểm cuối 1439453.98 594207.44 Bắc,  huyện  Đông  Hòa Thị trấn  Điểm đầu 1439469.27 594198.08 Bãi biển  Đoạn 1 Hòa  40 m 1045 m Điểm cuối 1438657.56 594846.75 Hòa  Hiệp   36 Hiệp  trung,  Điểm đầu 1438657.56 594846.75 Trung  huyêṇ   Đoạn 2 40 m 2630 m (KV36) Đông  Điểm cuối 1436552.94 596428.58 Hoà ̉ Bãi biên Hòa Hiệp  Bãi biên̉   Điểm đầu 1436552.94 596428.58 Nam (KV37) Hòa  Hiệp  Nam  (KV37)X 37 a Hòa ̃   50 m 4950 m Hiệp  Điểm cuối 1432440.01 599924.88 Nam,  huyện  Đông  Hòa Bãi Gốc (KV38) Bãi Gốc  Điểm đầu 1431475.18 600727.14 (KV38)X ã Hòa  38 Tâm,  50 m 3369 m huyện  Điểm cuối 1428744.59 602128.29 Đông  Hòa 39 Bờ đá 18 (Mũi  Bờ đá 18  20 m 1832 m Điểm đầu 1426458.80 603383.92 Nậy) (KV39) (Mũi  Nậy)  Điểm cuối 1425518.79 603237.27 (KV39)X ã Hòa  Tâm,  huyện 
  15. Đông  Bờ đá 19 (từ Mũi  Bờ đá 19  Mao đến Mũi La)  (từ Mũi  Điểm đầu 1424453.41 603011.78 (KV40) Mao đến  Mũi La)  (KV40)X 40 ã Hòa  20 m 2440 m Xuân  Nam,  Điểm cuối 1422316.04 603012.74 huyện  Đông  Hòa Bờ đá 20 (Mũi La) Bờ đá 20  Điểm đầu 1422131.27 601655.04 (KV41) (Mũi La)  (KV41)X ã Hòa  41 Xuân  20 m 6514 m Nam,  Điểm cuối 1423443.56 601669.56 huyện  Đông  Hòa Bờ đá 21 (Mũi Đá  Bờ đá 21  Điểm đầu 1422435.45 597769.41 Đen) (KV42) (Mũi Đá  Đen)  (KV42)X ã Hòa  42 20 m 3313 m Xuân  Nam,  Điểm cuối 1420530.28 596226.47 huyện  Đông  Hòa (Kèm theo Phụ lục danh mục và ranh giới hành lang bao v ̉ ệ bờ biên) ̉ Điều 4. Tổ chức thực hiện: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường: ­ Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan công bô hành lang b ́ ảo vệ bờ biển trên các  phương tiện thông tin đại chúng kê t ̉ ừ ngày hành lang bảo vệ bờ biên tinh Phú Yên đ ̉ ̉ ược phê  duyệt; ́ ợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ  ­ Chủ trì, phôi h bờ biển tại 42 khu vực phải thiêt l ́ ập hành lang bảo vệ bờ biên đ ̉ ược xác định tại Điều 1 Quyết  định này;
  16. ­ Xây dựng và tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ  biển tinh Phú Yên, ̉ 2. UBND các huyện, thi xa, thành ph ̣ ̃ ố có biển: Tô ch ̉ ức thực hiện các nội dung quy định tại  Khoản 2 Điêu 43 Ngh ̀ ị định 40/2016/NĐ­CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. 3. UBND các xã, phường, thị trấn có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại  Khoản 3 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ­CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định sô 2401/QĐ­ ́ UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh. Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tinh; Giám đ ̉ ốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND:  Thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu; huyện Tuy An và huyện Đông Hòa; Chủ tịch UBND của  27 xã, phường, thị trấn có biên và th ̉ ủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này kể từ ngày ký./.    KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ Như Điều 6; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c); ̉ ̉ ̉ ­ TT.Tinh uy; TT. HĐND tinh (b/c); ̉ ­ CT, PCT UBND tinh; ­ Cac PCVP UBND t ́ ỉnh; ­ Cổng TTĐT UBND tinh; ̉ ­ Lưu: VT, To, Nh. Nguyên Chi Hiên ̃ ́ ́   PHỤ LỤC: DANH MỤC VÀ RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIÊN ̉ (Kèm theo Quyết định sô: 2041/QĐ­UBND ngày 12/12/2019 cua UBND tinh) ́ ̉ ̉   SỐ  KHU VỰC  KHU  RANH GIƠI TRONG CUA ́ ̉   RANH  CHIỀ MÔ TẢ  TT HLBVBB VỰC  HANH LANG BVBB ̀ GIƠÍ   U DÀI  KHU VỰC HLBVB TRONG  BƠ ̀ BKHU  CUẢ   BIÊN ̉ VỰC  HANH ̀   HLBVB LANG  BKHU  BVBBRA VỰC  NH GIƠÍ   HLBVB TRONG  BKHU  CUA ̉   VỰC  HANH ̀   HLBVB LANG  BĐỊA  BVBBCH GIỚI IÊÙ 
  17. RÔNG ̣   HLBVBB Điểm    đ ầu Điể X (m) Y (m) m    cuối 1 Bãi  Đoạn  Bãi  biển  1Đoạn  biển  KDC  1Thôn 2,  KDC  Xuân  thôn 3,    Xuân  Haỉ   thôn 4,  Khu vực ảnh  Haỉ   (KV  xã Xuân  hưởng triều  (KV  1)Đoạ Hải,  cương, n ̀ ươć   1) n 1 TX.Sông  ̉ biên dâng. Câù Điể Khu dân cư  m  1509240.19 578427.16 đông đuc,  ́ đầu người dân có  20 m 298 m sinh kế phụ    thuộc vào  nghề ca ven  ́ bơ, sông sát  ̀ ́ ́ ạt  Co ho động neo    đậu tàu  thuyền; Điể Có hệ thống    m  1509000.59 578269.31 ̉ kè biên. cuối Điể 1509000.59 578269.31 30m 176 m Khu vực anh̉   Đoạn  m  hưởng triều    2 đầu cường, nươć   ̉ biên dâng. Khu dân cư  đông đúc  (KDC thôn  2), người  dân có sinh    ́ ụ thuộc  kê ph vào nghề cá  ven bơ, sông  ̀ ́ sát biển.   ́ ạt  Co ho động neo 
  18. đậu tàu  thuyền; Khu vực dự  Điể kiên xây  ́   m  1508741.39 578279.5 dựng ke bi ̀ ển  cuối (giai đoạn 2) Khu vực này  Điể Đoạn  dân cư thưa    m  1508741.39 578279.5 3 thớt, co ch ́ ợ  đầu Xuân Hải; Hiện trạng  khu vực cá  4440  khu NTTS  80m m của công ty  Điể Đắc Lộc va ̀ m  1504778.68 580270.95 Dự án cua  ̉   cuối Công ty  TNHH Mỹ  thuật nhiếp  ảnh Trung  Đưc. ́ 2 Bãi biển  Bãi biển  80 m 5039  KCN Sông  KCN  m Khu vực    Cầu, Xuân  Sông  Điể không có khu  ̉ Hai (KV2) Cầu,  m  1504778.68 580270.95 dân cư;  Xuân  đầu Co KCN  ́ Haỉ     Đông Băc  ́ (KV2)B Sông Cầu; ãi biển  KCN  Điể 1501242.89 583882.86 Khu vực có    Sông  m  dự án nhà  Cầu,  cuối máy điện gió  Xuân  và mặt trơi  ̀ Haỉ   Xanh Sông  (KV2)B Cầu của  ãi biển  Công ty  KCN  TNHH Năng  Sông  lượng Xanh  Cầu,  Sông Cầu Xuân  Haỉ   (KV2)B ãi biển  KCN  Sông  Cầu,  Xuân 
  19. Haỉ   (KV2)T hôn 4,  thôn 5,  3 Bãi  Đoạn  Bãi  biển  1Đoạn  biển  Điể KDC  1Thôn    KDC  m  1501242.89 583882.86 Hòa  Hòa An,  Khu vực có  Hòa  đầu AnĐo xã Xuân  dân cư thưa  An ạn 1 Hòa,  thớt; TX.  Khu vực co ́ Sông  60 m 710 m dự án sinh  Cầu thái nghi ̉ Điể dưỡng Biên ­̉   m  1501071.63 584566.8 ̉ ̉ hai đao và    cuối dự án Khu  du lịch làng  nghề Việt  Nam. Điể 1501071.63 584566.8 30 m 637 m Khu vực ảnh  Đoạn  m  hưởng triều    2 đầu cường, nước  ̉ biên dâng; Bãi biển    hẹp; Khu dân cư  đông đúc  (thôn Hòa  An), ngươi ̀ dân co sinh  ́ ́ ụ thuộc   kê ph vào nghề ca ́ ven bơ, ̀ người dân  sống sát  biển. Nhu cầu của  người dân    tiếp cận với  biển cao;   ́ ̣ Co hoat  động neo 
  20. đậu tàu  thuyền; Dự kiên xây  ́ Điể dựng hệ    m  1501214.25 585185.72 thông kè  ́ cuối biển. Bờ đá 3  Khu vực này  Bờ đá 3 (Núi  (Núi  Điể ́    không co khu Hòa An) Hòa  m  1501194.649585252.669 dân cư; An)Bờ  đầu Có dạng bơ ̀   đá 3  vách đá; (Núi  Hòa  An)Bờ  đá 3  (Núi  2657  4 Hòa  20 m m An)Bờ  đá 3  Điể (Núi  m  1500576.381586074.502   Hòa  cuối An)Thôn  Hòa An,  xã Xuân  Hải, TX.  Khu vực co ́ Sông  hệ sinh thái  Cầu san hô. 5 Bãi  ̣   Điể Đoan 1494390.1 586298.97 30 m  403 m Bãi  biên̉   1Đoaṇ   m  (ranh giới  biên̉   KDC  1Thôn  đầu trong của  Khu vực ảnh   KDC  Vịnh  Vịnh  hành lang  hưởng triều  Vịnh  HòaĐ Hòa, xã  tới ranh  cường, nước  Hòa ̣ oan 1 Xuân  giơi trong  ́ biển dâng; Thịnh,  giao  Khu dân cư  Tx. Sông  thông) đông đúc  Cầu (thôn Vịnh  Hòa), người  dân có sinh  kế phụ    thuộc vào  nghề cá ven  bờ, người  dân sống sát  biển.   Bãi biển  hẹp;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2