YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 240/2020/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
12
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 240/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 240/2020/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 240/QĐUBNDHC Đồng Tháp, ngày 09 tháng 3 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể: 1. Cấp tỉnh: 09 thủ tục hành chính; 2. Cấp huyện: 06 thủ tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính (theo danh sách đính kèm) được công bố tại Quyết định số 1421/QĐUBNDHC ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ; TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; Các PCT/UBND tỉnh; Trung tâm KSTTHC và PVHCC; Cổng TTĐT tỉnh; Nguyễn Văn Dương Lưu: VT, KSTTHCTrí. PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 240 /QĐUBNDHC ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) ● DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực lưu thông hàng hóa) Cách thức Thời Cách thức thực Địa Mã số hạn Phí, lệ phí Tên VBQPPL quy thực hiện hiện điểm Số STT hồ sơ Tên TTHC giải định nội dung sửa thực trang TTHC quyế (đồng) đổi, bổ sung hiện t Nộp Trả hồ hồ sơ sơ 01 DTP Cấp giấy 15 Trung Phí thẩm định: + Thông tư số Trực 285138 phép bán ngày tâm 28/2019/TTBCT tiếp Trực buôn sản làm Kiểm * Địa bàn thành ngày 15/11/2019 tiếp; phẩm việc soát phố, thị xã: của Bộ Công thuốc lá TTHC Thương sửa đổi, và + Tổ chức, bổ sung một số Hoặc Phục doanh nghi ệ p: điều của Thông qua
- 1.200.000 đồng; + Cá nhân, hộ cá thể: 400.000 đồng; tư số 57/2018/TT BCT ngày * Địa bàn 26/12/2018 của vụ huyện: Bộ Công Thương HCC quy định chi tiết + Tổ chức, một số điều của doanh nghiệp: các Nghị định liên 600.000 đồng; quan đến kinh doanh thuốc lá. Bưu + Cá nhân, hộ chính cá thể: 200.000 + Thông tư số công đồng 57/2018/TTBCT ích. Cấp sửa ngày 26/12/2018 đổi, bổ của Bộ Công 15 sung giấy Thương quy định DTP ngày 02 phép bán Không chi tiết một số 285140 làm buôn sản điều của các Nghị việc phẩm định liên quan thuốc lá đến kinh doanh thuốc lá. Cấp lại 15 giấy phép DTP ngày 03 bán buôn Không 285139 làm sản phẩm việc thuốc lá 04 DTP Cấp Giấy 10 Trung Phí thẩm định + Thông tư số Trực 285129 phép mua ngày tâm 28/2019/TTBCT tiếp Trực bán nguyên làm Kiểm * Địa bàn thành ngày 15/11/2019 tiếp; liệu thuốc việc soát phố, thị xã: của Bộ Công lá TTHC Thương sửa đổi, và + Tổ chức, bổ sung một số Hoặc Phục doanh nghiệp: điều của Thông qua vụ 1.200.000 đồng tư số 57/2018/TT Bưu HCC BCT ngày chính + Cá nhân, hộ 26/12/2018 của công cá thể: 400.000 Bộ Công Thương ích. đồng quy định chi tiết một số điều của * Địa bàn các Nghị định liên huyện: quan đến kinh doanh thuốc lá. + Tổ chức, doanh nghiệp: + Thông tư số 600.000 đồng 57/2018/TTBCT
- + Cá nhân, hộ cá thể: 200.000 đồng Cấp sửa ngày 26/12/2018 đổi, bổ 15 Trung của Bộ Công Trực sung giấy DTP ngày tâm Thương quy định tiếp; 05 phép mua Không 285131 làm Kiểm chi tiết một số bán nguyên việc soát điều của các Nghị liệu thuốc Trực TTHC định liên quan Hoặc lá và đến kinh doanh tiếp qua Cấp lại thuốc lá. Bưu 15 Phục giấy phép chính DTP ngày vụ 06 mua bán Không công 285130 làm HCC nguyên liệu ích. việc thuốc lá Trung + Thông tư số tâm 28/2019/TTBCT Trực Cấp giấy Kiểm ngày 15/11/2019 tiếp; chứng soát của Bộ Công 10 nhận đủ TTHC Phí thẩm định: Thương sửa đổi, DTP ngày Trực 07 điều kiện và 2.200.000 bổ sung một số Hoặc 285076 làm tiếp đầu tư Phục đồng/cơ sở/lần điều của Thông qua việc trồng cây vụ tư số 57/2018/TT Bưu thuốc lá HCC BCT ngày chính 26/12/2018 của công Bộ Công Thương ích. quy định chi tiết một số điều của Cấp sửa Trực các Nghị định liên đổi, bổ tiếp; quan đến kinh sung giấy 15 doanh thuốc lá. chứng Phí thẩm định: DTP ngày Trực 08 nhận đủ 2.200.000 Hoặc 285078 làm + Thông tư số tiếp điều kiện đồng/cơ sở/lần qua việc 57/2018/TTBCT đầu tư Bưu ngày 26/12/2018 trồng cây chính của Bộ Công thuốc lá công Thương quy định ích. chi tiết một số 09 DTP Cấp lại 15 Phí thẩm định: điều của các Nghị Trực 285077 Giấy ngày 2.200.000 định liên quan tiếp Trực Chứng làm đồng/cơ sở/lần đến kinh doanh tiếp; nhận đủ việc thuốc lá. điều kiện đầu tư Hoặc trồng cây qua thuốc lá Bưu chính công
- ích. PHẦN I (tiếp theo) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐUBNDHC, ngày tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) ● THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực lưu thông hàng hóa) Cách thức Thời Cách thức thực Địa Tên VBQPPL thực hiện hiện Mã số hạn Phí, lệ phí điểm quy định nội Số STT hồ sơ Tên TTHC giải thực dung sửa đổi, trang TTHC quyế (đồng) hiện bổ sung t Nộp Trả hồ hồ sơ sơ Giấy phép Bộ phận Khoản 2, sản xuất 10 tiếp Điều 36 của DTP rượu thủ ngày nhận và Luật Phòng, 01 Không 285071 công nhằm làm trả kết chống tác hại Trực Trực mục đích việc quả Văn của rượu, bia tiếp; tiếp; kinh doanh phòng (Luật số HĐND 44/2019/QH14 Cấp sửa và Ủy ngày Hoặc Hoặc đổi, bổ sung ban nhân 14/6/2019 của qua qua giấy phép 07 dân cấp Quốc hội) Bưu Bưu BCT Giấy phép ngày huyện chính chính 02 DTP sản xuất Không làm công công 254560 rượu thủ việc ích. ích công nhằm mục đích kinh doanh 03 DTP Cấp lại 07 Không 285151 giấy phép ngày Trực Trực Giấy phép làm tiếp; tiếp; sản xuất việc rượu thủ công nhằm Hoặc Hoặc mục đích qua qua kinh doanh Bưu Bưu chính chính
- công công ích. ích Phí thẩm định + Thông tư số 28/2019/TT * Địa bàn BCT ngày thành phố, thị 15/11/2019 xã: của Bộ Công Thương sửa + Tổ chức, đổi, bổ sung doanh nghiệp: một số điều 1.200.000 của Thông tư đồng; số Cấp giấy 15 57/2018/TT + Cá nhân, hộ DTP phép bán lẻ ngày BCT ngày 04 cá thể: 285151 sản phẩm làm 26/12/2018 Bộ phận 400.000 đồng; thuốc lá việc của Bộ Công tiếp Trực Thương quy nhận và * Địa bàn tiếp; định chi tiết trả kết huyện: một số điều quả Văn của các Nghị Trực phòng + Tổ chức, Hoặc định liên quan tiếp HĐND doanh nghiệp: qua đến kinh và Ủy 600.000 đồng; Bưu doanh thuốc ban nhân chính lá. dân cấp + Cá nhân, hộ công huyện cá thể: ích. + Thông tư số 200.000 đồng. 57/2018/TT Cấp lại BCT ngày 15 giấy phép 26/12/2018 DTP ngày 05 bán lẻ sản Không của Bộ Công 285152 làm phẩm thuốc Thương quy việc lá định chi tiết Cấp sửa một số điều đổi, bổ sung 15 của các Nghị DTP giấy phép ngày định liên quan 06 Không đến kinh 285153 bán lẻ sản làm phẩm thuốc việc doanh thuốc lá lá. PHẦN I (tiếp theo) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA) (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐUBNDHC ngày tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
- Mã số hồ sơ Tên Quyết định STT Tên TTHC TTHC công bố 01 DTP285138 Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Quyết định số Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản 02 DTP285140 1421/QĐUBND phẩm thuốc lá HC ngày 22/11/2019 03 DTP285139 Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng 04 DTP285129 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Tháp về việc công Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán bố Danh mục thủ 05 DTP285131 nguyên liệu thuốc lá tục hành chính và phê duyệt Quy trình Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc 06 DTP285130 nội bộ giải quyết lá thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư thuộc thẩm quyền 07 DTP285076 trồng cây thuốc lá giải quyết của Sở Công Thương, Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ 08 DTP285078 UBND cấp huyện điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn tỉnh Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu Đồng Tháp. 09 DTP285077 tư trồng cây thuốc lá Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục Quyết định số 01 DTP285071 đích kinh doanh 1421/QĐUBND HC ngày 22/11/2019 BCTDTP Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản 02 của Chủ tịch UBND 254560 xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Tỉnh về việc công BCTDTP Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu bố Danh mục thủ 03 285151 thủ công nhằm mục đích kinh doanh tục hành chính và phê duyệt Quy trình 04 DTP285151 Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá nội bộ giải quyết 05 DTP285152 Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản Thương, UBND cấp 06 DTP285153 phẩm thuốc lá huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. PHẦN II QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 240 /QĐUBNDHC ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp * DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực lưu thông hàng hóa)
- 1. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 1.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính Trình Thời gian Ghi TT tự thực Cách thức thực hiện giải quyết chú hiện Sáng: Từ 7 giờ đến 11 Nộp hồ giờ 30 sơ thủ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết Bướ quả Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục tục Chiều: Từ c 1 vụ hành chính công (Số 27, đường Nguyễn Thị Minh hành 13 giờ 30 Khai, phương 1, thành ph ̀ ố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) chính đến 17 giơ ̀ của các ngày làm việc 1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (gọi tắt Bộ phận một cửa) cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ Sau khi tiếp điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm nhận công một cửa điện tử của tỉnh chức/viên chức Bộ ̀ ợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy phận một a) Trương h Tiếp định hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn cửa chuyển nhận và thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu ngay hồ sơ chuyển Phi ếu yêu cầ u bổ sung, hoàn thiệ n hồ s ơ (mẫ u s ố 02 trong ngày Bướ của Thông tư 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018) làm việc hồ sơ c 2 hoặc chuyển thủ tục b) Trương h ̀ ợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do vào đầu giơ ̀ hành theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ ngày làm chính (mẫu số 03 của Thông tư 01/2018/TTVPCP ngày việc tiếp 23/11/2018 ) theo đối với trương h ̀ ợp c) Trương h ̀ ợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định nhận sau 15 thì công chức, viên chức Bộ phận một cửa tiếp nhận giờ hàng và cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và ngày lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 của Thông tư 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018) và chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình Bướ Giải Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, công c 3 quyết chức, viên chức xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê 15 ngày thủ tục duyện kết quả giải quyết thủ tục hành chính hành 1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận TN&TKQ) 0,5 ngày chính 2.Giải quyết hồ sơ
- a) Trương h ̀ ợp không quy định phải thẩm tra, xác minh hồ sơ: Công chức thẩm định, trình cấp có thẩm quyền quyết định; cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho bộ phận một cửa + Chuyên viên 9,5 ngày + Lãnh đạo phòng 02 ngày + Lãnh đạo Sở 02 ngày + Văn thư 0,5 ngày b) Trương h ̀ ợp có quy định phải thẩm tra, xác minh hồ sơ Đối với hồ sơ sau khi thẩm định không đủ điều kiện Thông báo giải quyết, công chức giải quyết hồ sơ báo cáo cấp có trả lại không thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản quá 07 ngày nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ làm việc kể thông qua bộ phận một cửa. Thông báo được nhập vào từ ngày tiếp mục trả kết quả của phần mềm một cửa điện tử. nhận hồ sơ Thơi gian thông báo tr ̀ ả lại hồ sơ không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thơi h ̀ ạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ Công chức tại bộ phận một cửa trả kết quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm một cửa điện tử, thực hiện như sau: 0,5 ngày Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua tin Trả hồ nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội (Thơi gian ̀ sơ, kết được cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải trả kết quả: quả quyết thủ tục hành chính trước thơi h̀ ạn quy định Sáng: từ 07 Bướ giải giờ đến 11 Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục c 4 quyết giờ 30; hành chính theo thơi gian, đ ̀ ịa điểm ghi trên Giấy tiếp thủ tục nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn chiều: từ 13 hành trả kết quả). Công chức trả kết quả kiểm tra phiếu giờ 30 đến chính hẹn và thu phí, lệ phí (nếu có); yêu cầu ngươi đ 17 giờ của ̀ ến các ngày làm nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. Trương ̀ việc) hợp tổ chức, cá nhân đã đăng ký nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thì việc trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có) và cước phí được thực hiện qua dịch vụ bưu chính 1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ gồm:
- + Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo mẫu tại phụ lục sô 21 kèm theo Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; + Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. + Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn. Ghi chú: Trương h ̀ ợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thơi h̀ ạn hiệu lực, trước thơi h ̀ ạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày, doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trong trương h ̀ ợp tiếp tục kinh doanh. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trương h ̀ ợp cấp mới. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 1.3. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân 1.5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Công Thương 1.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép 1.7. Phí: Phí thẩm định cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá * Trường hợp 1: Địa bàn thành phố, thị xã: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; + Cá nhân, hộ cá thể: 400.000 đồng; * Trường hợp 2: Địa bàn huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng; + Cá nhân, hộ cá thể: 200.000 đồng 1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (tại phụ lục 21 Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 25/12/2018)
- + Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật (tại phụ lục 25 kèm theo Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 25/12/2018 1.9. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: + Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; + Địa điểm kinh doanh không quy phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; + Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); + Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; + Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trương theo quy đ ̀ ịnh của pháp luật. 1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Khoản 14, Điều 4 Nghị định số 08/2018/NĐCP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; + Khoản 12, Điều 1; Khoản 6 Điều 2 Nghị định 106/2017/NĐCP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2013/NĐCP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chóng tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Khoản 2, Điều 27 Nghị định số 67/2013/NĐCP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TTBCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư 168/2016/TTBTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế. 1.11. Lưu hồ sơ (ISO):
- Thành phần hồ sơ lưu Bộ phận lưu trữ Thời gian lưu Như mục 1.2; Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn bản trả lơi c ̀ ủa đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu Từ 05 năm sau đó Phòng Quản lý cầu, điều kiện. chuyển hồ sơ đến thương mại kho lưu trữ của Sở Hồ sơ thẩm định (nếu có) Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu có) Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9, Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Từ 02 năm sau đó Chính phủ quy định chi tiết một số điều và Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ đến biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ và trả kết quả kho lưu trữ của Sở CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Phụ lục 21 (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) TÊN THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÂN Độc lập Tự do Hạnh phúc …………………….. Số: /…... ............., ngày...... tháng....... năm............ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ Kính gửi: Sở Công Thương ......................(1) 1. Tên thương nhân:............................................................................................ 2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................; 3. Điện thoại:............................................................... Fax:..........................; 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số……………………………….... do ...............................................
- ........................................ cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm.............., đăng ký thay đổi lần thứ ………………………..... ngày .......... tháng......... năm.............; 5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có): Tên: ....................................................................................................................; Địa chỉ: ...............................................................................................................; Điện thoại:............................................. Fax:......................................................; Đề nghị Sở Công Thương .......................................(1) xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, cụ thể: 6. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau: Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau: ...........................................................................................................................(2) Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố .......................................................................... ......................................................(1) 7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:...................................................................................................(3) (tên thương nhân) …………………………………………………………......xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐCP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐCP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐCP và Nghị định số 08/2018/NĐCP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./. Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (họ và tên, ký tên, đóng dấu) Chú thích: (1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân dự định xin phép để kinh doanh.
- (2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có). (3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Phụ lục 25 (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) TÊN THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÂN Độc lập Tự do Hạnh phúc ……………………….. Số: /…... ............., ngày...... tháng....... năm............ BẢN CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Kính gửi: …………..………………………..(1) 1. Tên thương nhân :.......................................................................................... 2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................; 3. Điện thoại:.............................................. Fax:................................................; 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số ……………................... ............................ do ................................................................................................ cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm................., đăng ký thay đổi lần thứ ................ ngày .......... tháng......... năm...................; 5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có): Tên: ....................................................................................................................; Địa chỉ: ...............................................................................................................; Điện thoại:.......................................................... Fax:.........................................; 6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng): Tên: ....................................................................................................................;
- Địa chỉ: ...............................................................................................................; Điện thoại:.......................................................... Fax:.........................................; ...............................................................................(ghi rõ tên thương nhân) xin cam kết bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trương và hoàn ̀ toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trương đ ̀ ối với kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) nêu trên./. Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (họ và tên, ký tên, đóng dấu) Chú thích: (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép (Bộ Công Thương hoặc Sở Công Thương tỉnh, thành phố) nơi thương nhân đề nghị xin cấp Giấy phép. 2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.1 . Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính Trình tự Thời gian giải Ghi TT Cách thức thực hiện thực quyết chú hiện Nộp Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Sáng: Từ 7 giơ ̀ hồ sơ trả kết quả Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành đến 11 giơ 30 ̀ chính và Phục vụ hành chính công (Số 27, đương ̀ Bướ thủ Nguyễn Thị Minh Khai, phương 1, thành ph ̀ ố Cao Chiều: Từ 13 giơ ̀ c 1 tục Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) 30 đến 17 giơ c ̀ ủa hành các ngày làm việc chính theo quy định Bướ Tiếp 1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Sau khi tiếp nhận c 2 nhận tiếp nhận và trả kết quả (gọi tắt Bộ phận một công chức/viên và cửa) cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ chức Bộ phận một chuyển sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, cửa chuyển ngay hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét hồ sơ trong ngày (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ làm việc hoặc thủ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của chuyển vào đầu tục tỉnh giờ ngày làm việc hành tiếp theo đối với chính a) Trương h ̀ ợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theotr ương h ̀ ợp nhận
- quy định hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sau 15 giơ hàng ̀ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý ngày do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 của Thông tư 01/2018/TT VPCP ngày 23/11/2018) b) Trương h ̀ ợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 của Thông tư 01/2018/TT VPCP ngày 23/11/2018) c) Trương h ̀ ợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì công chức, viên chức Bộ phận một cửa tiếp nhận và cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 của Thông tư 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018) và chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình Bướ Giải Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, 15 ngày c 3 quyết công chức, viên chức xem xét, thẩm định hồ sơ, thủ trình phê duyện kết quả giải quyết thủ tục hành tục chính hành 1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận TN&TKQ) 0,5 ngày chính 2.Giải quyết hồ sơ a) Trương h ̀ ợp không quy định phải thẩm tra, xác minh hồ sơ: Công chức thẩm định, trình cấp có thẩm quyền quyết định; cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho bộ phận một cửa + Chuyên viên 9,5 ngày + Lãnh đạo phòng 02 ngày + Lãnh đạo Sở 02 ngày + Văn thư 0,5 ngày b) Trương h ̀ ợp có quy định phải thẩm tra, xác Thông báo trả lại minh hồ sơ không quá 07 ngày làm việc kể từ Đối với hồ sơ sau khi thẩm định không đủ điều ngày tiếp nhận hồ kiện giải quyết, công chức giải quyết hồ sơ báo sơ cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua bộ phận một cửa. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả
- của phần mềm một cửa điện tử. Thơi gian thông ̀ báo trả lại hồ sơ không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thơi h ̀ ạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ Công chức tại bộ phận một cửa trả kết quả 0,5 ngày nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm một cửa điện tử, thực hiện như sau: (Thơi gian tr ̀ ả kết quả: Sáng: từ 07 Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua giờ đến 11 giờ 30; tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng Trả hồ xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đối với Chiều: từ 13 giơ ̀ sơ, kết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thơi ̀ 30 đến 17 giờ của quả hạn quy định các ngày làm việc) giải Bướ quyết Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ c 4 thủ tục hành chính theo thơi gian, đ ̀ ịa điểm ghi trên tục Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất hành trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết chính quả kiểm tra phiếu hẹn và thu phí, lệ phí (nếu có); yêu cầu ngươi đ ̀ ến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. Trương h ̀ ợp tổ chức, cá nhân đã đăng ký nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thì việc trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có) và cước phí được thực hiện qua dịch vụ bưu chính 2.2. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo mẫu tại phụ lục số 44 kèm theo Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26/12/2018; + Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp; + Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung; + Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 2.3. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 2.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân 2.5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Công Thương 2.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép 2.7. Phí, lệ phí: Không
- 2.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại phụ lục số 44 Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26/12/2018) 2.9. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: + Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật. + Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012. + Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên). + Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. + Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trương theo quy đ ̀ ịnh của pháp luật. 2.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Phòng chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐCP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; + Khoản 12 Điều 1, Nghị định 106/2017/NĐCP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2013/NĐCP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chóng tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Khoản 2, Điều 38 Nghị định số 67/2013/NĐCP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TTBCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư 168/2016/TTBTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế.
- 2.11. Lưu hồ sơ (ISO): Thành phần hồ sơ lưu Bộ phận lưu trữ Thời gian lưu Như mục 2.2; Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn bản trả lơi c ̀ ủa đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu Từ 05 năm sau đó Phòng Quản lý cầu, điều kiện. chuyển hồ sơ đến thương mại kho lưu trữ của Sở Hồ sơ thẩm định (nếu có) Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu có) Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9, Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Từ 02 năm sau đó Chính phủ quy định chi tiết một số điều và Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ đến biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ và trả kết quả kho lưu trữ của Sở CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Phụ lục 44 (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TTBCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) TÊN THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÂN Độc lập Tự do Hạnh phúc ……………………….. Số: .. ............., ngày...... tháng....... năm............ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ Kính gửi: Sở Công Thương 1. Tên thương nhân : .................................................................................................: 2. Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................... ……………………………………………........; 3. Điện thoại:......................................................... Fax:............................................;
- 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.............................. do....................................................................... cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm..........................., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm...............; 5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có): Tên: ........................................................................................................................; Địa chỉ: ...................................................................................................................; Điện thoại:.................................................. Fax:....................................................; 6. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số...........................................................................ngày.......... tháng……...năm................ 7. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ..........) số ............................................ ngày ...... tháng ….....năm …………....(nếu đã có) ....... (1).................................................................(ghi rõ tên thương nhân) kính đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây): 8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...) Thông tin cũ:......................................................... Thông tin mới:............................. 9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau: Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau: ................................................................................................................................(2) Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố ………...... 10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá: a) Đề nghị sửa đổi: Thông tin cũ:............................................................................................................ Thông tin mới:.......................................................................................................(3) b) Đề nghị bổ sung: .................................................................................. (4) .................................................................................(ghi rõ tên thương nhân) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐCP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐCP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐCP và Nghị định số 08/2018/NĐCP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn