intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 240/2020/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:94

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 240/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 240/2020/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 240/QĐ­UBND­HC Đồng Tháp, ngày 09 tháng 3 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH  NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG  THÁP CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số  61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một  cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình  nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy  ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể: 1. Cấp tỉnh: 09 thủ tục hành chính; 2. Cấp huyện: 06 thủ tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính (theo danh sách đính kèm) được công bố tại Quyết định số  1421/QĐ­UBND­HC ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp  về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục  hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn  tỉnh Đồng Tháp. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các  sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; ­ Các PCT/UBND tỉnh; ­ Trung tâm KSTTHC và PVHCC; ­ Cổng TTĐT tỉnh; Nguyễn Văn Dương ­ Lưu: VT, KSTTHCTrí.   PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 240 /QĐ­UBND­HC ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch   UBND tỉnh Đồng Tháp) ●  DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực lưu thông hàng  hóa) Cách  thức  Thời  Cách thức  thực  Địa  Mã số  hạn  Phí, lệ phí Tên VBQPPL quy  thực hiện hiện điểm  Số  STT hồ sơ  Tên TTHC giải  định nội dung sửa  thực  trang TTHC quyế (đồng) đổi, bổ sung hiện t Nộp  Trả  hồ  hồ sơ sơ 01 DTP­ Cấp giấy  15  Trung Phí thẩm định: + Thông tư số  Trực  ­    285138 phép bán  ngày  tâm  28/2019/TT­BCT  tiếp Trực  buôn sản  làm  Kiểm * Địa bàn thành  ngày 15/11/2019  tiếp; phẩm  việc soát  phố, thị xã: của Bộ Công  thuốc lá TTHC  Thương sửa đổi,  ­  và  + Tổ chức,  bổ sung một số  Hoặc  Phục  doanh nghi ệ p:  điều của Thông  qua 
  3. 1.200.000 đồng; + Cá nhân, hộ  cá thể: 400.000  đồng; tư số 57/2018/TT­ BCT ngày  * Địa bàn  26/12/2018 của  vụ  huyện: Bộ Công Thương  HCC quy định chi tiết  + Tổ chức,  một số điều của  doanh nghiệp:  các Nghị định liên  600.000 đồng; quan đến kinh  doanh thuốc lá. Bưu  + Cá nhân, hộ  chính  cá thể: 200.000  + Thông tư số  công  đồng 57/2018/TT­BCT  ích. Cấp sửa  ngày 26/12/2018  đổi, bổ  của Bộ Công  15  sung giấy  Thương quy định  DTP­ ngày  02 phép bán    Không chi tiết một số    285140 làm  buôn sản  điều của các Nghị  việc phẩm  định liên quan  thuốc lá đến kinh doanh  thuốc lá. Cấp lại  15  giấy phép  DTP­ ngày  03 bán buôn    Không   285139 làm  sản phẩm  việc thuốc lá 04 DTP­ Cấp Giấy  10  Trung Phí thẩm định + Thông tư số  Trực  ­    285129 phép mua  ngày  tâm  28/2019/TT­BCT  tiếp Trực  bán nguyên  làm  Kiểm * Địa bàn thành  ngày 15/11/2019  tiếp; liệu thuốc  việc soát  phố, thị xã: của Bộ Công  lá TTHC  Thương sửa đổi,  ­  và  + Tổ chức,  bổ sung một số  Hoặc  Phục  doanh nghiệp:  điều của Thông  qua  vụ  1.200.000 đồng tư số 57/2018/TT­ Bưu  HCC BCT ngày  chính  + Cá nhân, hộ  26/12/2018 của  công  cá thể: 400.000  Bộ Công Thương  ích. đồng quy định chi tiết  một số điều của  * Địa bàn  các Nghị định liên  huyện: quan đến kinh  doanh thuốc lá. + Tổ chức,  doanh nghiệp:  + Thông tư số  600.000 đồng 57/2018/TT­BCT 
  4. + Cá nhân, hộ  cá thể: 200.000  đồng Cấp sửa  ngày 26/12/2018  ­  đổi, bổ  15  Trung  của Bộ Công  Trực  sung giấy  DTP­ ngày  tâm  Thương quy định  tiếp;   05 phép mua  Không 285131 làm  Kiểm  chi tiết một số  bán nguyên  việc soát  điều của các Nghị  ­  liệu thuốc  Trực  TTHC  định liên quan  Hoặc  lá và  đến kinh doanh  tiếp qua  Cấp lại  thuốc lá. Bưu  15  Phục  giấy phép  chính  DTP­ ngày  vụ  06 mua bán  Không công    285130 làm  HCC nguyên liệu  ích. việc thuốc lá Trung  + Thông tư số  ­  tâm  28/2019/TT­BCT  Trực  Cấp giấy  Kiểm  ngày 15/11/2019  tiếp; chứng  soát  của Bộ Công  10  nhận đủ  TTHC Phí thẩm định:  Thương sửa đổi,  ­  DTP­ ngày  Trực  07 điều kiện  và  2.200.000  bổ sung một số  Hoặc    285076 làm  tiếp đầu tư  Phục  đồng/cơ sở/lần điều của Thông  qua  việc trồng cây  vụ  tư số 57/2018/TT­ Bưu  thuốc lá HCC BCT ngày  chính  26/12/2018 của  công  Bộ Công Thương  ích. quy định chi tiết  ­  một số điều của  Cấp sửa  Trực  các Nghị định liên  đổi, bổ  tiếp; quan đến kinh  sung giấy  15  doanh thuốc lá. chứng  Phí thẩm định:  ­  DTP­ ngày  Trực  08 nhận đủ  2.200.000  Hoặc    285078 làm  + Thông tư số  tiếp điều kiện  đồng/cơ sở/lần qua  việc 57/2018/TT­BCT  đầu tư  Bưu  ngày 26/12/2018  trồng cây  chính  của Bộ Công  thuốc lá công  Thương quy định  ích. chi tiết một số  09 DTP­ Cấp lại  15  Phí thẩm định:  điều của các Nghị Trực  ­    285077 Giấy  ngày  2.200.000  định liên quan  tiếp Trực  Chứng  làm  đồng/cơ sở/lần đến kinh doanh  tiếp; nhận đủ  việc thuốc lá. điều kiện  ­  đầu tư  Hoặc  trồng cây  qua  thuốc lá Bưu  chính  công 
  5. ích.   PHẦN I (tiếp theo) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ­UBND­HC, ngày tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND   tỉnh Đồng Tháp) ●  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực lưu thông hàng hóa) Cách  thức  Thời  Cách thức thực  Địa  Tên VBQPPL thực hiện hiện Mã số  hạn  Phí, lệ phí điểm  quy định nội  Số  STT hồ sơ Tên TTHC giải  thực  dung sửa đổi,  trang TTHC quyế (đồng) hiện bổ sung t Nộp  Trả  hồ  hồ  sơ sơ Giấy phép  Bộ phận  Khoản 2,  sản xuất  10  tiếp  Điều 36 của  DTP­ rượu thủ  ngày  nhận và  Luật Phòng,  ­  ­  01 Không   285071 công nhằm  làm  trả kết  chống tác hại  Trực  Trực  mục đích  việc quả Văn  của rượu, bia  tiếp; tiếp; kinh doanh phòng  (Luật số  HĐND  44/2019/QH14  ­  ­  Cấp sửa  và Ủy  ngày  Hoặc Hoặc  đổi, bổ sung  ban nhân  14/6/2019 của  qua  qua  giấy phép  07  dân cấp  Quốc hội) Bưu  Bưu  BCT­ Giấy phép  ngày  huyện chính chính    02 DTP­ sản xuất  Không làm  công  công  254560 rượu thủ  việc ích. ích công nhằm  mục đích  kinh doanh 03 DTP­ Cấp lại  07  Không ­  ­    285151 giấy phép  ngày  Trực  Trực  Giấy phép  làm  tiếp; tiếp; sản xuất  việc rượu thủ  ­  ­  công nhằm  Hoặc Hoặc  mục đích  qua  qua  kinh doanh Bưu  Bưu  chính chính 
  6. công  công  ích. ích Phí thẩm định + Thông tư số  28/2019/TT­ * Địa bàn  BCT ngày  thành phố, thị  15/11/2019  xã: của Bộ Công  Thương sửa  + Tổ chức,  đổi, bổ sung  doanh nghiệp:  một số điều  1.200.000  của Thông tư  đồng; số  Cấp giấy  15  57/2018/TT­ + Cá nhân, hộ  DTP­ phép bán lẻ  ngày  BCT ngày  04 cá thể:    285151 sản phẩm  làm  26/12/2018  Bộ phận 400.000 đồng; ­  thuốc lá việc của Bộ Công  tiếp  Trực  Thương quy  nhận và * Địa bàn  tiếp; định chi tiết  trả kết  huyện: một số điều  quả Văn  ­  của các Nghị  Trực  phòng  + Tổ chức,  Hoặc  định liên quan  tiếp HĐND  doanh nghiệp:  qua  đến kinh  và Ủy  600.000 đồng; Bưu  doanh thuốc  ban nhân  chính  lá. dân cấp + Cá nhân, hộ  công  huyện cá thể:  ích. + Thông tư số  200.000 đồng. 57/2018/TT­ Cấp lại  BCT ngày  15  giấy phép  26/12/2018  DTP­ ngày  05 bán lẻ sản  Không của Bộ Công    285152 làm  phẩm thuốc  Thương quy  việc lá định chi tiết  Cấp sửa  một số điều  đổi, bổ sung  15  của các Nghị  DTP­  giấy phép  ngày  định liên quan  06 Không đến kinh    285153 bán lẻ sản  làm  phẩm thuốc  việc doanh thuốc  lá lá.   PHẦN I (tiếp theo) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG  HÓA) (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ­UBND­HC ngày tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND   tỉnh Đồng Tháp)
  7. Mã số hồ sơ  Tên Quyết định  STT Tên TTHC TTHC công bố 01 DTP­285138 Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Quyết định số  Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản  02 DTP­285140 1421/QĐ­UBND­ phẩm thuốc lá HC ngày 22/11/2019  03 DTP­285139 Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá của Chủ tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh Đồng  04 DTP­285129 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Tháp về việc công  Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán  bố Danh mục thủ  05 DTP­285131 nguyên liệu thuốc lá tục hành chính và  phê duyệt Quy trình  Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc  06 DTP­285130 nội bộ giải quyết  lá thủ tục hành chính  Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư  thuộc thẩm quyền  07 DTP­285076 trồng cây thuốc lá giải quyết của Sở  Công Thương,  Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ  08 DTP­285078 UBND cấp huyện  điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn tỉnh  Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu  Đồng Tháp. 09 DTP­285077 tư trồng cây thuốc lá Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục  Quyết định số  01 DTP­285071 đích kinh doanh 1421/QĐ­UBND­ HC ngày 22/11/2019  BCT­DTP­ Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản  02 của Chủ tịch UBND  254560 xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Tỉnh về việc công  BCT­DTP­ Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu  bố Danh mục thủ  03 285151 thủ công nhằm mục đích kinh doanh tục hành chính và  phê duyệt Quy trình  04 DTP­285151 Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá nội bộ giải quyết  05 DTP­285152 Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá TTHC thuộc thẩm  quyền giải quyết  của Sở Công  Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản  Thương, UBND cấp  06 DTP­285153 phẩm thuốc lá huyện trên địa bàn  tỉnh Đồng Tháp.   PHẦN II QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 240 /QĐ­UBND­HC ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch   UBND tỉnh Đồng Tháp * DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực lưu thông hàng  hóa)
  8. 1. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 1.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính Trình  Thời gian  Ghi  TT tự thực  Cách thức thực hiện giải quyết chú hiện Sáng: Từ 7  giờ đến 11  Nộp hồ  giờ 30 sơ thủ  Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết  Bướ quả ­ Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục  tục  Chiều: Từ    c 1 vụ hành chính công (Số 27, đường Nguyễn Thị Minh  hành  13 giờ 30  Khai, phương 1, thành ph ̀ ố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) chính đến 17 giơ ̀ của các ngày  làm việc 1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp  nhận và trả kết quả (gọi tắt Bộ phận một cửa) cán  bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận  tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính  xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ  Sau khi tiếp  điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm  nhận công  một cửa điện tử của tỉnh chức/viên  chức Bộ  ̀ ợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy  phận một  a) Trương h Tiếp  định hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn  cửa chuyển  nhận và thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu  ngay hồ sơ  chuyển  Phi ếu yêu cầ u bổ  sung, hoàn thiệ n hồ s ơ  (mẫ u s ố 02  trong ngày  Bướ của Thông tư 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018) làm việc  hồ sơ    c 2 hoặc chuyển  thủ tục b) Trương h ̀ ợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do  vào đầu giơ ̀ hành  theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  ngày làm  chính (mẫu số 03 của Thông tư 01/2018/TT­VPCP ngày  việc tiếp  23/11/2018 ) theo đối với  trương h ̀ ợp  c) Trương h ̀ ợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định  nhận sau 15  thì công chức, viên chức Bộ phận một cửa tiếp nhận  giờ hàng  và cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và  ngày lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số  01 của Thông tư 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018)  và chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết  theo quy trình Bướ Giải  Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, công  c 3 quyết  chức, viên chức xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê  15 ngày   thủ tục duyện kết quả giải quyết thủ tục hành chính hành  1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận TN&TKQ) 0,5 ngày   chính 2.Giải quyết hồ sơ    
  9. a) Trương h ̀ ợp không quy định phải thẩm tra, xác minh  hồ sơ: ­ Công chức thẩm định, trình cấp có thẩm quyền      quyết định; cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin  một cửa điện tử và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ  cho bộ phận một cửa + Chuyên viên 9,5 ngày   + Lãnh đạo phòng 02 ngày   + Lãnh đạo Sở 02 ngày   + Văn thư 0,5 ngày   b) Trương h ̀ ợp có quy định phải thẩm tra, xác minh hồ  sơ Đối với hồ sơ sau khi thẩm định không đủ điều kiện  Thông báo  giải quyết, công chức giải quyết hồ sơ báo cáo cấp có trả lại không  thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản  quá 07 ngày    nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  làm việc kể  thông qua bộ phận một cửa. Thông báo được nhập vào từ ngày tiếp  mục trả kết quả của phần mềm một cửa điện tử.  nhận hồ sơ Thơi gian thông báo tr ̀ ả lại hồ sơ không quá 07 ngày  làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thơi h ̀ ạn giải  quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ Công chức tại bộ phận một cửa trả kết quả nhập vào  sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm một cửa điện tử, thực  hiện như sau: 0,5 ngày ­ Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua tin  Trả hồ nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội  (Thơi gian  ̀ sơ, kết được cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải  trả kết quả:  quả  quyết thủ tục hành chính trước thơi h̀ ạn quy định Sáng: từ 07  Bướ giải  giờ đến 11  ­ Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục    c 4 quyết  giờ 30;  hành chính theo thơi gian, đ ̀ ịa điểm ghi trên Giấy tiếp  thủ tục nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn  chiều: từ 13  hành  trả kết quả). Công chức trả kết quả kiểm tra phiếu  giờ 30 đến  chính hẹn và thu phí, lệ phí (nếu có); yêu cầu ngươi đ 17 giờ của  ̀ ến  các ngày làm  nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. Trương  ̀ việc) hợp tổ chức, cá nhân đã đăng ký nhận kết quả qua  dịch vụ bưu chính thì việc trả kết quả, thu phí, lệ phí  (nếu có) và cước phí được thực hiện qua dịch vụ bưu  chính 1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ gồm:
  10. + Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo mẫu tại phụ lục sô 21 kèm theo  Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh  và Giấy chứng nhận mã số thuế; + Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân  phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. + Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy  chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản  phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối  sản phẩm thuốc lá trên địa bàn. Ghi chú: Trương h ̀ ợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thơi h̀ ạn hiệu  lực, trước thơi h ̀ ạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày, doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị  cấp lại giấy phép trong trương h ̀ ợp tiếp tục kinh doanh. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục  cấp lại như đối với trương h ̀ ợp cấp mới. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 1.3. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân 1.5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Công Thương 1.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép 1.7. Phí: Phí thẩm định cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá * Trường hợp 1: Địa bàn thành phố, thị xã: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; + Cá nhân, hộ cá thể: 400.000 đồng; * Trường hợp 2: Địa bàn huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng; + Cá nhân, hộ cá thể: 200.000 đồng 1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (tại phụ lục 21 Thông tư số  57/2018/TT­BCT ngày 25/12/2018)
  11. + Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng  cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật (tại phụ lục 25 kèm theo Thông  tư số 57/2018/TT­BCT ngày 25/12/2018 1.9. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: + Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; + Địa điểm kinh doanh không quy phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy  định tại khoản 2 Điều 25 Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; + Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính  (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); + Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân  phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; + Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về  phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trương theo quy đ ̀ ịnh của pháp luật. 1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Khoản 14, Điều 4 Nghị định số 08/2018/NĐ­CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa  đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của  Bộ Công Thương; + Khoản 12, Điều 1; Khoản 6 Điều 2 Nghị định 106/2017/NĐ­CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ  quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ­CP ngày 27/6/2013 của Chính  phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chóng tác hại của thuốc lá  về kinh doanh thuốc lá; + Khoản 2, Điều 27 Nghị định số 67/2013/NĐ­CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi  tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh  thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT­BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số  điều của Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết  một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số  điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư 168/2016/TT­BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng  hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành  lập sở giao dịch hàng hóa. * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế. 1.11. Lưu hồ sơ (ISO):
  12. Thành phần hồ sơ lưu Bộ phận lưu trữ Thời gian lưu ­ Như mục 1.2; ­ Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn bản trả  lơi c ̀ ủa đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu  Từ 05 năm sau đó  Phòng Quản lý  cầu, điều kiện. chuyển hồ sơ đến  thương mại kho lưu trữ của Sở ­ Hồ sơ thẩm định (nếu có) ­ Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu có) Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9, Thông tư  số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm  2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Từ 02 năm sau đó  Chính phủ quy định chi tiết một số điều và  Bộ phận tiếp nhận  chuyển hồ sơ đến  biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ­ và trả kết quả kho lưu trữ của Sở CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ  về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên  thông trong giải quyết thủ tục hành chính.   Phụ lục 21 (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) TÊN THƯƠNG  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÂN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  …………………….. ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số:     /…... ............., ngày...... tháng....... năm............   ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ Kính gửi: Sở Công Thương ......................(1) 1. Tên thương nhân:............................................................................................ 2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................; 3. Điện thoại:............................................................... Fax:..........................; 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………………………....  do ...............................................
  13. ........................................ cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm.............., đăng ký thay  đổi lần thứ ………………………..... ngày .......... tháng......... năm.............; 5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có): ­ Tên: ....................................................................................................................; ­ Địa chỉ: ...............................................................................................................; ­ Điện thoại:............................................. Fax:......................................................; Đề nghị Sở Công Thương .......................................(1) xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm  thuốc lá, cụ thể: 6. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau: ­ Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương  nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên  sau: ...........................................................................................................................(2) ­ Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành  phố .......................................................................... ......................................................(1) 7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa  điểm:...................................................................................................(3) (tên thương nhân) …………………………………………………………......xin cam đoan thực hiện đúng các quy  định tại Nghị định số 67/2013/NĐ­CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc  lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ­CP ngày 14 tháng 9 năm  2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ­CP và Nghị định số  08/2018/NĐ­CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan  đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông  tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một  số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật  liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu  trách nhiệm trước pháp luật./.   Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (họ và tên, ký tên, đóng dấu)   Chú thích: (1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân dự định xin phép để kinh doanh.
  14. (2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản  phẩm thuốc lá khác (nếu có). (3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản  phẩm thuốc lá.   Phụ lục 25 (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) TÊN THƯƠNG  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÂN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ……………………….. ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số:     /…... ............., ngày...... tháng....... năm............   BẢN CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ  PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Kính gửi: …………..………………………..(1) 1. Tên thương nhân :.......................................................................................... 2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................; 3. Điện thoại:.............................................. Fax:................................................; 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số  ……………................... ............................ do ................................................................................................ cấp đăng ký lần  đầu ngày........ tháng......... năm................., đăng ký thay đổi lần thứ ................ ngày ..........  tháng......... năm...................; 5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có): ­ Tên: ....................................................................................................................; ­ Địa chỉ: ...............................................................................................................; ­ Điện thoại:.......................................................... Fax:.........................................; 6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng): ­ Tên: ....................................................................................................................;
  15. ­ Địa chỉ: ...............................................................................................................; ­ Điện thoại:.......................................................... Fax:.........................................; ...............................................................................(ghi rõ tên thương nhân) xin cam kết bảo đảm  tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trương và hoàn  ̀ toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trương đ ̀ ối với kho  hàng (hoặc khu vực chứa hàng) nêu trên./.   Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (họ và tên, ký tên, đóng dấu)   Chú thích: (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép (Bộ Công Thương hoặc Sở Công Thương tỉnh, thành phố) nơi  thương nhân đề nghị xin cấp Giấy phép.   2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.1 . Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính Trình  tự  Thời gian giải  Ghi  TT Cách thức thực hiện thực  quyết chú hiện Nộp  ­ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và  Sáng: Từ 7 giơ ̀ hồ sơ  trả kết quả ­ Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành  đến 11 giơ 30 ̀ chính và Phục vụ hành chính công (Số 27, đương  ̀ Bướ thủ  Nguyễn Thị Minh Khai, phương 1, thành ph ̀ ố Cao Chiều: Từ 13 giơ ̀   c 1 tục  Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) 30 đến 17 giơ c ̀ ủa  hành  các ngày làm việc  chính theo quy định Bướ Tiếp  1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Sau khi tiếp nhận    c 2 nhận  tiếp nhận và trả kết quả (gọi tắt Bộ phận một  công chức/viên  và  cửa) cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ  chức Bộ phận một  chuyển sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, cửa chuyển ngay  hồ sơ  kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét  hồ sơ trong ngày  (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ  làm việc hoặc  thủ  sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của  chuyển vào đầu  tục  tỉnh giờ ngày làm việc  hành  tiếp theo đối với  chính a) Trương h ̀ ợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theotr   ương h ̀ ợp nhận 
  16. quy định hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ  sau 15 giơ hàng  ̀ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý  ngày do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện  hồ sơ (mẫu số 02 của Thông tư 01/2018/TT­  VPCP ngày 23/11/2018) b) Trương h ̀ ợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý  do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết  hồ sơ (mẫu số 03 của Thông tư 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018) c) Trương h ̀ ợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy  định thì công chức, viên chức Bộ phận một cửa  tiếp nhận và cập nhật hồ sơ vào phần mềm một  cửa điện tử và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn  trả kết quả (mẫu số 01 của Thông tư  01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018) và chuyển  cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo  quy trình Bướ Giải  Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa,  15 ngày c 3 quyết  công chức, viên chức xem xét, thẩm định hồ sơ,    thủ  trình phê duyện kết quả giải quyết thủ tục hành  tục  chính hành  1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận TN&TKQ) 0,5 ngày   chính 2.Giải quyết hồ sơ     a) Trương h ̀ ợp không quy định phải thẩm tra, xác   minh hồ sơ: ­ Công chức thẩm định, trình cấp có thẩm quyền    quyết định; cập nhật thông tin vào hệ thống  thông tin một cửa điện tử và chuyển kết quả giải  quyết hồ sơ cho bộ phận một cửa + Chuyên viên 9,5 ngày   + Lãnh đạo phòng 02 ngày   + Lãnh đạo Sở 02 ngày   + Văn thư 0,5 ngày   b) Trương h ̀ ợp có quy định phải thẩm tra, xác  Thông báo trả lại    minh hồ sơ không quá 07 ngày  làm việc kể từ  Đối với hồ sơ sau khi thẩm định không đủ điều  ngày tiếp nhận hồ  kiện giải quyết, công chức giải quyết hồ sơ báo  sơ cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông  báo bằng văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ  sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua bộ phận một  cửa. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả 
  17. của phần mềm một cửa điện tử. Thơi gian thông ̀   báo trả lại hồ sơ không quá 07 ngày làm việc kể  từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thơi h ̀ ạn giải quyết  được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ Công chức tại bộ phận một cửa trả kết quả  0,5 ngày nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm một  cửa điện tử, thực hiện như sau: (Thơi gian tr ̀ ả kết  quả: Sáng: từ 07  ­ Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua  giờ đến 11 giờ 30; tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng  Trả hồ xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đối với  Chiều: từ 13 giơ ̀ sơ, kết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thơi  ̀ 30 đến 17 giờ của  quả  hạn quy định các ngày làm việc) giải  Bướ quyết  ­ Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ    c 4 thủ  tục hành chính theo thơi gian, đ ̀ ịa điểm ghi trên  tục  Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất  hành  trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết  chính quả kiểm tra phiếu hẹn và thu phí, lệ phí (nếu  có); yêu cầu ngươi đ ̀ ến nhận kết quả ký nhận  vào sổ và trao kết quả. Trương h ̀ ợp tổ chức, cá  nhân đã đăng ký nhận kết quả qua dịch vụ bưu  chính thì việc trả kết quả, thu phí, lệ phí (nếu  có) và cước phí được thực hiện qua dịch vụ bưu  chính 2.2. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo mẫu tại phụ  lục số 44 kèm theo Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26/12/2018; + Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp; + Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung; + Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 2.3. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 2.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân 2.5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Công Thương 2.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép 2.7. Phí, lệ phí: Không
  18. 2.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại phụ lục  số 44 Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26/12/2018) 2.9. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: + Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật. + Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy  định tại Khoản 2 Điều 25 Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012. + Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính  (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên). + Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân  phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. + Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về  phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trương theo quy đ ̀ ịnh của pháp luật. 2.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Phòng chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Nghị định số 08/2018/NĐ­CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị  định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; + Khoản 12 Điều 1, Nghị định 106/2017/NĐ­CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ quy định sửa đổi,  bổ sung một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ­CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi  tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chóng tác hại của thuốc lá về kinh doanh  thuốc lá; + Khoản 2, Điều 38 Nghị định số 67/2013/NĐ­CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi  tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh  thuốc lá; + Thông tư số 28/2019/TT­BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số  điều của Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết  một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số  điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; + Thông tư 168/2016/TT­BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng  hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành  lập sở giao dịch hàng hóa. * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế.
  19. 2.11. Lưu hồ sơ (ISO): Thành phần hồ sơ lưu Bộ phận lưu trữ Thời gian lưu ­ Như mục 2.2; ­ Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn bản trả  lơi c ̀ ủa đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu  Từ 05 năm sau đó  Phòng Quản lý  cầu, điều kiện. chuyển hồ sơ đến  thương mại kho lưu trữ của Sở ­ Hồ sơ thẩm định (nếu có) ­ Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu có) Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9, Thông tư  số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm  2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Từ 02 năm sau đó  Chính phủ quy định chi tiết một số điều và  Bộ phận tiếp nhận  chuyển hồ sơ đến  biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ­ và trả kết quả kho lưu trữ của Sở CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ  về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên  thông trong giải quyết thủ tục hành chính.   Phụ lục 44 (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT­BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) TÊN THƯƠNG  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÂN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ……………………….. ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số:    .. ............., ngày...... tháng....... năm............   ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC  LÁ Kính gửi: Sở Công Thương 1. Tên thương nhân : .................................................................................................: 2. Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................... ……………………………………………........; 3. Điện thoại:......................................................... Fax:............................................;
  20. 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số..............................  do....................................................................... cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........  năm..........................., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm...............; 5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có): ­ Tên: ........................................................................................................................; ­ Địa chỉ: ...................................................................................................................; ­ Điện thoại:.................................................. Fax:....................................................; 6. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá  số...........................................................................ngày.......... tháng……...năm................ 7. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần  thứ..........) số ............................................ ngày ...... tháng ….....năm …………....(nếu đã có) ....... (1).................................................................(ghi rõ tên thương nhân) kính đề nghị Sở Công  Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể  như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các  đề nghị dưới đây): 8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh  nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...) Thông tin cũ:......................................................... Thông tin mới:............................. 9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau: Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương  nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên  sau: ................................................................................................................................(2) Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố ………...... 10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá: a) Đề nghị sửa đổi: Thông tin cũ:............................................................................................................ Thông tin mới:.......................................................................................................(3) b) Đề nghị bổ sung: .................................................................................. (4) .................................................................................(ghi rõ tên thương nhân) xin cam đoan thực  hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ­CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính  phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá  về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ­CP  ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ­CP và  Nghị định số 08/2018/NĐ­CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0