intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2563/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:40

19
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2563/2019/QĐ-UBND ban hành về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2563/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2563/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06   tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Nghị Quyết số 36/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng  về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng  năm 2020; Nghị Quyết số 37/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng  về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3278a/TTr­STNMT ngày  30 tháng 12 năm 2019,  QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH; 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm đầu 2020: Theo biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH; 5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH. Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt;
  2. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy  ban nhân dân huyện Hà Quảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   Biêu 06/CH KÊ HOACH S ̉ ́ ̣ Ử DUNG ĐÂT NĂM 2020 HUYÊN HÀ QU ̣ ́ ̣ ẢNG Đơn vị tính : ha STT Chỉ tiêu sử  Mã Tổng diện  Thị  Xã Lũng  Xã Kéo Yên Xã Trường  Xã Vân An Xã Cải  Xã Nà Sác Xã Nội  Xã Tổng  Xã Sóc Hà dụng đất tích trấn  Nặm Hà Viên Thôn Cọt Xuân  Hòa (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Đất nông  NNP 42.170,82 3.239,73 2.535,94 1.858,28 2.666,84 1.744,63 1.356,05 1.835,86 3.399,55 2.789,07 3.048,61 nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA 1.476,87 276,00 51,96 89,03 153,31 20,59 1,55 98,67 2,71 18,14 186,95 lúa   Trong đó:  LUC 665,11 179,83     153,31     72,21       Đất chuyên  trồng lúa  nước 1.2 Đất trồng  HNK 6.116,39 97,46 375,69 292,99 89,75 240,72 351,83 195,92 690,67 523,63 233,54 cây hàng  năm khác 1.3 Đất trồng  CLN 180,04 22,27 14,27 19,42 2,16 1,56 1,90 7,61 2,22 2,71 39,43 cây lâu năm 1.4 Đất rừng  RPH 27.088,91 579,34 1.954,01 1.313,27 1.085,19 1.436,49 931,32 1.280,69 2.292,28 2.014,23 2.041,73 phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD 1.333,47       1.333,47             đặc dụng 1.6 Đất rừng  RSX 5.938,35 2.252,46 140,00 143,32   45,27 69,25 251,78 411,68 230,25 543,59 sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS 29,08 4,68   0,14 2,96   0,20 1,15   0,11 3,38 trồng thuỷ  sản 1.8 Đất làm  LMU                       muối 1.9 Đất nông  NKH 7,71 7,52 0,01 0,11       0,03       nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 1.565,47 172,25 62,30 64,63 227,78 45,57 26,10 62,03 58,75 80,46 156,52 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP 67,86 5,26 1,68 2,30 42,51 0,15 0,08 1,38 0,03 5,09 9,37 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 0,44 0,44                   2.3 Đất khu  SKK                       công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                       chế xuất 2.5 Đất cụm  SKN                       công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 4,78 0,04     1,14 0,05         3,12 thương  mại, dịch  vụ
  3. 2.7 Đất cơ sở  SKC 4,02 0,80   2,18 0,08     0,03   0,07   sản xuất  phi nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                       dụng cho  hoạt động  khoáng sản 2.9 Đất phát  DHT 853,05 91,43 45,46 41,35 60,11 35,99 17,15 36,85 41,14 52,81 64,62 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  c ấp 2.10 Đất có di  DDT 70,05     0,02 63,49             tích, lịch sử  ­ văn hóa 2.11 Đất danh  DDL                       lam, thắng  cảnh 2.12 Đất bãi  DRA 0,26 0,26                   thải, xử lý  chất thải 2.13 Đất ở tại  ONT 266,92   11,22 9,07 22,23 6,85 7,43 18,46 13,37 15,80 22,72 nông thôn 2.14 Đất ở tại  ODT 36,10 36,10                   đô thị 2.15 Đất xây  TSC 12,72 3,76 0,10 0,27 0,16 0,19 0,21 0,26 0,14 0,10 4,75 dựng trụ  sở cơ quan 2.16 Đất xây  DTS                       dựng trụ  sở của tổ  chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây  DGN                       dựng cơ sở  ngoại giao 2.18 Đất cơ sở  TON                       tôn giáo 2.19 Đất làm  NTD 36,67 2,58 1,80 0,74 0,53 0,16 0,58 1,01 2,01 4,42 10,18 nghĩa trang,  nghĩa địa,  nhà tang lễ,  nhà 2.20 Đất sản  SKX 4,28 0,11           0,63 0,14 0,40 2,69 xuất vật  liệu xây  dựng, làm  đồ gốm 2.21 Đất sinh  DSH 2,97 0,15 0,10 0,14 0,39 0,10 0,12 0,30 0,19 0,16 0,02 hoạt cộng  đồng 2.22 Đất khu  DKV                       vui chơi,  giải trí  công cộng 2.23 Đất cơ sở  TIN 3,97 0,11 0,13 0,22   1,64 0,04 0,08 0,27 0,25 0,43 tín ngưỡng 2.24 Đất sông,  SON 152,68 31,21 0,42 8,28 37,11     2,53     16,19 ngòi, kênh,  rạch, suối 2.25 Đất có mặt  MNC 48,70   1,39 0,06 0,03 0,44 0,49 0,50 1,46 1,36 22,43 nước  chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK                       nông  nghiệp  khác 3 Đất chưa  CSD 1.621,50 54,83 99,00 123,22 19,56 131,18 33,55 72,05 60,36 319,35 33,22 sử dụng 4 Đất khu  KCN                       công nghệ  cao* 5 Đất khu  KKT                       kinh tế* 6 Đất đô thị* KDT 3.466,81 3.466,81                   Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Đơn vị tính : ha STT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Xã  Xã Vần  Xã Hồng  Xã Sỹ Hai Xã Quý  Xã Mã Ba Xã Phù  Xã Đào  Xã Hạ  sử dụng  tích Thượn Dính Sỹ Quân Ngọc Ngạn Thôn
  4. g Thôn đất (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) 1 Đất nông  NNP 42.170,82 2.762,91 1.793,33 1.978,84 1.380,04 2.669,81 1.919,19 2.044,39 1.589,73 1.558,01 nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA 1.476,87   4,92 0,11   75,17   224,31 273,45   lúa   Trong đó:  LUC 665,11         35,54   224,22     Đất  chuyên  trồng lúa  nước 1.2 Đất trồng  HNK 6.116,39 689,92 313,15 593,39 337,00 166,18 521,03 86,89 69,07 247,56 cây hàng  năm khác 1.3 Đất trồng  CLN 180,04 8,30 0,50 2,29 2,12 1,67 2,06 8,76 22,94 17,85 cây lâu  năm 1.4 Đất rừng  RPH 27.088,91 2.032,81 1.413,16 1.218,95 1.040,84 1.693,00 1.396,09 1.329,54 743,37 1.292,60 phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD 1.333,47                   đặc dụng 1.6 Đất rừng  RSX 5.938,35 31,88 61,58 164,11   732,93   390,42 469,83   sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS 29,08   0,02   0,08 0,83   4,47 11,06   trồng thuỷ  sản 1.8 Đất làm  LMU                     muối 1.9 Đất nông  NKH 7,71         0,03 0,01       nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 1.565,47 77,90 42,96 54,01 64,04 44,29 56,51 132,75 116,72 19,89 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP 67,86         0,01         phòng 2.2 Đất an  CAN 0,44                   ninh 2.3 Đất khu  SKK                     công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                     chế xuất 2.5 Đất cụm  SKN                     công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 4,78 0,17           0,26     thương  mại, dịch  vụ 2.7 Đất cơ sở  SKC 4,02 0,49       0,02   0,25 0,10   sản xuất  phi nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                     dụng cho  hoạt động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 853,05 53,81 30,27 40,09 51,39 16,97 39,66 57,82 63,35 12,77 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 2.10 Đất có di  DDT 70,05               6,54   tích, lịch  sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL                     lam, thắng  cảnh
  5. 2.12 Đất bãi  DRA 0,26                   thải, xử lý  chất thải 2.13 Đất ở tại  ONT 266,92 19,21 10,99 11,82 11,02 10,40 13,55 31,15 25,38 6,25 nông thôn 2.14 Đất ở tại  ODT 36,10                   đô thị 2.15 Đất xây  TSC 12,72 0,59 0,28 0,21 0,35 0,16 0,19 0,26 0,27 0,47 dựng trụ  sở cơ  quan 2.16 Đất xây  DTS                     dựng trụ  sở của tổ  chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây  DGN                     dựng cơ  sở ngoại  giao 2.18 Đất cơ sở  TON                     tôn giáo 2.19 Đất làm  NTD 36,67 0,35 0,06 1,16 0,45 0,17 0,29 7,94 2,20 0,04 nghĩa  trang,  nghĩa địa,  nhà tang  lễ, nhà  hỏa 2.20 Đất sản  SKX 4,28               0,31   xuất vật  liệu xây  dựng, làm  đồ gốm 2.21 Đất sinh  DSH 2,97 0,06 0,05 0,03 0,11 0,11 0,28 0,27 0,24 0,15 hoạt cộng  đồng 2.22 Đất khu  DKV                     vui chơi,  giải trí  công cộng 2.23 Đất cơ sở  TIN 3,97 0,60 0,03 0,02 0,05 0,01 0,01 0,04 0,04   tín  ngưỡng 2.24 Đất sông,  SON 152,68   0,81     16,44   34,76 4,93   ngòi, kênh,  rạch, suối 2.25 Đất có  MNC 48,70 2,62 0,47 0,68 0,67   2,53   13,36 0,21 mặt nước  chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK                     nông  nghiệp  khác 3 Đất chưa  CSD 1.621,50 224,81 68,84 38,83 97,96 46,92 45,74 65,83 18,70 67,55 sử dụng 4 Đất khu  KCN                     công nghệ  cao* 5 Đất khu  KKT                     kinh tế* 6 Đất đô  KDT 3.466,81                   thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   Biêu: 07/CH KÊ HOACH CHUYÊN MUC ĐICH S ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ́ Ử DUNG ĐÂT NĂM 2020 ­ HUYÊN HÀ ̣ ́ ̣   QUẢNG ST Chỉ tiêu  Mã Tổng  Thị  Xã  Xã Kéo  Xã  Xã Vân Xã Cải  Xã Nà  Xã Nội  Xã  Xã Sóc  Xã  Xã Vần  Xã  Xã Sỹ  Xã Quý  Xã Mã  Xã Phù  Xã Đào  Xã Hạ  T sử dụng  diện  trấ Lũng  Yên Trường  An Viên Sác Thôn Tổng  Hà Thượng  Dính Hồng  Hai Quân Ba Ngọc Ngạn Thôn đấ t tích (ha) n  Nặm Hà Cọt Thôn Sỹ Xu
  6. ân  Hò a (1) (2) (3) (4) =  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (5)+ 1 Đất nông  NNP/PNN 36,11 1,69 0,72 2,99 0,55 2,52 0,12 0,52 4,18 0,42 3,68 2,22 3,39 1,31 0,60 0,32 1,34 0,56 7,28 1,70 nghiệp  chuyên  ̉ sang phi  nông  nghiệp 1.1 Đất trồng  LUA/PNN 2,45 0,44 0,20 0,47 0,10     0,10     0,38   0,18 0,08   0,10   0,30 0,10   lúa   Trong đó:  LUC/PNN 0,40       0,10                         0,30     Đất  chuyên  trồng lúa  nước 1.2 Đất trồng  HNK/PNN 16,05 0,90 0,27 2,20 0,05 1,34 0,12 0,17 2,74 0,29 1,93 1,37 0,79 0,76 0,46 0,22 1,01 0,11 0,34 0,98 cây hàng  năm còn  lạ i 1.3 Đất trồng  CLN/PNN 1,31 0,05 0,12 0,10 0,25     0,20   0,05 0,13     0,03 0,02   0,20   0,15 0,01 cây lâu  năm 1.4 Đất rừng  RPH/PNN 6,50   0,07 0,05   1,18     1,21     0,70 1,72 0,40 0,12   0,13 0,11 0,10 0,71 phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD/PNN                                         đặc dụng 1.6 Đất rừng  RSX/PNN 9,41 0,10 0,06 0,12       0,05 0,23 0,08 1,25 0,15 0,70 0,04       0,04 6,59   sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS/PNN 0,40 0,20   0,05 0,15                               trồng thuỷ  sản 1.8 Đất làm  LMU/PNN                                         muối 1.9 Đất nông  NKH/PNN 0,10 0,10                                     nghiệp  khác 2 Chuyên  ̉                                           đổi cơ  cấu sử  dụng đất  trong nội  bộ đất  nông  nghiệp 2.1 Đất trồng  LUA/CLN                                         lúa chuyển  sang đất  trồng cây lâu năm 2.2 Đất  LUA/LNP                                         chuyên  trồng lúa  chuyển  sang đất trồng  rừng 2.3 Đất trồng  LUA/NTS                                         lúa chuyển  sang đất  nuôi trồng  thuỷ sản 2.4 Đất trồng  LUA/LMU                                         lúa chuyển  sang đất  làm muối 2.5 Đất trồng  HNK/NTS                                         cây hàng  năm khác  chuyển  sang đất  nuôi trồng  thủy 2.6 Đất trồng  HNK/LMU                                         cây hàng  năm khác  chuyển  sang đất  làm muối 2.7 Đất rừng  RPH/NKR(a)                                         phòng hộ  chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không  phải là 2.8 Đất rừng  RDD/NKR(a)                                         đặc dụng  chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng 2.9 Đất rừng  RSX/NKR(a)                                         sản xuất  chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không  phải là 
  7. rừng 2.1 Đất phi  PKO/OTC 0,10 0,10                                     0 nông  nghiệp  không  phải là đất  ở chuyển  sang đất ở   Biêu: 08/CH KÊ HOACH THU HÔI CAC LOAI ĐÂT NĂM 20 20 ­ HUYÊN HÀ QU ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ẢNG Đơn vị tính : ha ST Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Nà Xã Nội  Xã  Xã  T sử dụng  tích trấn  Lũng  Kéo  Trường  Vân  Cải  Sác Thôn Tổng  Sóc  đất Xuâ Nặm Yên Hà An Viên Cọ t Hà n  Hòa (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Đất  NNP 28,72 0,09 0,42 1,17   2,22 0,02 0,12 3,78 0,21 3,43 nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA 1,40 0,09   0,47             0,29 trồng lúa   Trong đó:  LUC 0,13                     Đất  chuyên  trồng lúa  nước 1.2 Đất  HNK 11,33   0,21 0,58   1,04 0,02 0,07 2,34 0,18 1,79 trồng cây  hàng năm  khác 1.3 Đất  CLN 0,41   0,10               0,11 trồng cây  lâu năm 1.4 Đất rừng  RPH 6,49   0,07 0,05   1,18     1,21     phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD                       đặc dụng 1.6 Đất rừng  RSX 9,10   0,04 0,07       0,05 0,23 0,03 1,25 sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS                       trồng  thuỷ sản 1.8 Đất làm  LMU                       muối 1.9 Đất nông  NKH                       nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 0,77                 0,09 0,68 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP                       phòng 2.2 Đất an  CAN                       ninh 2.3 Đất khu  SKK                       công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                      
  8. chế xuất 2.5 Đất cụm  SKN                       công  nghiệp 2.6 Đất  TMD                       thương  mại, dịch  vụ 2.7 Đất cơ  SKC                       sở sản  xuất phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                       dụng cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 0,37                 0,09 0,28 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp 2.10 Đất có di  DDT                       tích, lịch  sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL                       lam,  thắng  cảnh 2.12 Đất bãi  DRA                       thải, xử  lý chất  thải 2.13 Đất ở tại  ONT 0,40                   0,40 nông thôn 2.14 Đất ở tại  ODT                       đô thị 2.15 Đất xây  TSC                       dựng trụ  sở cơ  quan 2.16 Đất xây  DTS                       dựng trụ  sở của tổ  chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây  DGN                       dựng cơ  sở ngoại  giao 2.18 Đất cơ  TON                       sở tôn  giáo 2.19 Đất làm  NTD                       nghĩa  trang,  nghĩa địa, 
  9. nhà tang  lễ, nhà  hỏa 2.20 Đất sản  SKX                       xuất vật  liệu xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.21 Đất sinh  DSH                       hoạt  cộng  đồng 2.22 Đất khu  DKV                       vui chơi,  giải trí  công  cộng 2.23 Đất cơ  TIN                       sở tín  ngưỡng 2.24 Đất sông,  SON                       ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MNC                       mặt  nước  chuyên  dùng   ST Chỉ  Mã Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T tiêu sử  diện tích Thư Vần  Hồng  Sỹ  Quý  Mã  Phù  Đào  Hạ  dụng  ợng  Dính Sỹ Hai Quân Ba Ngọc Ngạn Thôn đ ất Thôn (1) (2) (3) (4)=(5)+(6 (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) ) 1 Đất  NNP 28,72 1,92 3,19 1,16 0,50 0,26 1,28 0,38 6,98 1,59 nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA 1,40   0,18 0,08   0,06   0,13 0,10   trồng  lúa   Trong  LUC 0,13             0,13     đó: Đất  chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK 11,33 1,07 0,59 0,68 0,38 0,20 0,95 0,10 0,24 0,89 trồng  cây 
  10. hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN 0,41           0,20       trồng  cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH 6,49 0,70 1,72 0,40 0,12   0,13 0,11 0,10 0,70 rừng  phòng  hộ 1.5 Đất  RDD                     rừng  đặc  dụng 1.6 Đất  RSX 9,10 0,15 0,70         0,04 6,54   rừng  sản  xuất 1.7 Đất  NTS                     nuôi  trồng  thuỷ  sản 1.8 Đất  LMU                     làm  muối 1.9 Đất  NKH                     nông  nghiệp  khác 2 Đất  PNN 0,77                   phi  nông  nghiệp 2.1 Đất  CQP                     quốc  phòng 2.2 Đất an  CAN                     ninh 2.3 Đất  SKK                     khu  công  nghiệp 2.4 Đất  SKT                     khu 
  11. chế  xuất 2.5 Đất  SKN                     cụm  công  nghiệp 2.6 Đất  TMD                     thương  mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC                     sở sản  xuất  phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                     dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 0,37                   phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp 2.1 Đất có  DDT                     0 di tích,  lịch sử  ­ văn  hóa 2.1 Đất  DDL                     1 danh  lam,  thắng  cảnh 2.1 Đất bãi  DRA                     2 thải,  xử lý 
  12. chất  thải 2.1 Đất ở  ONT 0,40                   3 tại  nông  thôn 2.1 Đất ở  ODT                     4 tại đô  thị 2.1 Đất  TSC                     5 xây  dựng  trụ sở  cơ  quan 2.1 Đất  DTS                     6 xây  dựng  trụ sở  của tổ  chức  sự  nghiệp 2.1 Đất  DGN                     7 xây  dựng  cơ sở  ngoại  giao 2.1 Đất cơ  TON                     8 sở tôn  giáo 2.1 Đất  NTD                     9 làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa 2.2 Đất  SKX                     0 sản  xuất  vật  liệu  xây 
  13. dựng,  làm đồ  gốm 2.2 Đất  DSH                     1 sinh  hoạt  cộng  đồng 2.2 Đất  DKV                     2 khu vui  chơi,  giải trí  công  cộng 2.2 Đất cơ  TIN                     3 sở tín  ngưỡn g 2.2 Đất  SON                     4 sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.2 Đất có  MNC                     5 mặt  nước  chuyên  dùng 2.2 Đất phi  PNK                     6 nông  nghiệp  khác Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   Biêu: 09/CH KÊ HOACH Đ ̉ ́ ̣ ƯA ĐÂT CH ́ ƯA SỬ DUNG VÀO S ̣ Ử DUNG NĂM 2020 ­ ̣   HUYÊN HÀ QU ̣ ẢNG Đơn vị tính : ha ST Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Nà Xã Nội  Xã  Xã  T sử dụng  tích trấn  Lũng  Kéo  Trường  Vân  Cải  Sác Thôn Tổng  Sóc  đất Xuâ Nặm Yên Hà An Viên Cọ t Hà n  Hòa (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Đất  NNP                       nông  nghiệp
  14. 1.1 Đất  LUA                       trồng lúa   Trong đó:  LUC                       Đất  chuyên  trồng lúa  nước 1.2 Đất  HNK                       trồng cây  hàng năm  khác 1.3 Đất  CLN                       trồng cây  lâu năm 1.4 Đất rừng  RPH                       phòng hộ 1.5 Đất rừng  RDD                       đặc dụng 1.6 Đất rừng  RSX                       sản xuất 1.7 Đất nuôi  NTS                       trồng  thuỷ sản 1.8 Đất làm  LMU                       muối 1.9 Đất nông  NKH                       nghiệp  khác 2 Đất phi  PNN 0,81 0,01   0,48   0,07   0,05     0,02 nông  nghiệp 2.1 Đất quốc  CQP                       phòng 2.2 Đất an  CAN                       ninh 2.3 Đất khu  SKK                       công  nghiệp 2.4 Đất khu  SKT                       chế xuất 2.5 Đất cụm  SKN                       công  nghiệp 2.6 Đất  TMD                       thương  mại, dịch  vụ 2.7 Đất cơ  SKC 0,48     0,48               sở sản  xuất phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                       dụng cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 0,30         0,07   0,05      
  15. triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp 2.10 Đất có di  DDT                       tích, lịch  sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL                       lam,  thắng  cảnh 2.12 Đất bãi  DRA                       thải, xử  lý chất  thải 2.13 Đất ở tại  ONT                       nông thôn 2.14 Đất ở tại  ODT 0,01 0,01                   đô thị 2.15 Đất xây  TSC 0,02                   0,02 dựng trụ  sở cơ  quan 2.16 Đất xây  DTS                       dựng trụ  sở của tổ  chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây  DGN                       dựng cơ  sở ngoại  giao 2.18 Đất cơ  TON                       sở tôn  giáo 2.19 Đất làm  NTD                       nghĩa  trang,  nghĩa địa,  nhà tang  lễ, nhà  hỏa 2.20 Đất sản  SKX                       xuất vật  liệu xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.21 Đất sinh  DSH                       hoạt  cộng  đồng 2.22 Đất khu  DKV                       vui chơi,  giải trí  công  cộng 2.23 Đất cơ  TIN                       sở tín 
  16. ngưỡng 2.24 Đất sông, SON                       ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MNC                       mặt  nước  chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK                       nông  nghiệp  khác   ST Chỉ  Mã Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  T tiêu sử  diện tích Thượ Vần  Hồng  Sỹ  Quý  Mã  Phù  Đào  Hạ  dụng  ng  Dính Sỹ Hai Quân Ba Ngọc Ngạn Thôn đ ất Thôn (1) (2) (3) (4)=(5)+(6 (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) ) 1 Đất  NNP                     nông  nghiệp 1.1 Đất  LUA                     trồng  lúa   Trong  LUC                     đó: Đất  chuyên  trồng  lúa  nước 1.2 Đất  HNK                     trồng  cây  hàng  năm  khác 1.3 Đất  CLN                     trồng  cây lâu  năm 1.4 Đất  RPH                     rừng  phòng  hộ 1.5 Đất  RDD                    
  17. rừng  đặc  dụng 1.6 Đất  RSX                     rừng  sản  xuất 1.7 Đất  NTS                     nuôi  trồng  thuỷ  sản 1.8 Đất  LMU                     làm  muối 1.9 Đất  NKH                     nông  nghiệp  khác 2 Đất  PNN 0,81   0,18               phi  nông  nghiệp 2.1 Đất  CQP                     quốc  phòng 2.2 Đất an  CAN                     ninh 2.3 Đất  SKK                     khu  công  nghiệp 2.4 Đất  SKT                     khu  chế  xuất 2.5 Đất  SKN                     cụm  công  nghiệp 2.6 Đất  TMD                     thương  mại,  dịch vụ 2.7 Đất cơ  SKC 0,48                   sở sản 
  18. xuất  phi  nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS                     dụng  cho  hoạt  động  khoáng  sản 2.9 Đất  DHT 0,30   0,18               phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp 2.1 Đất có  DDT                     0 di tích,  lịch sử  ­ văn  hóa 2.1 Đất  DDL                     1 danh  lam,  thắng  cảnh 2.1 Đất bãi  DRA                     2 thải,  xử lý  chất  thải 2.1 Đất ở  ONT                     3 tại  nông  thôn 2.1 Đất ở  ODT 0,01                   4 tại đô  thị 2.1 Đất  TSC 0,02                   5 xây  dựng 
  19. trụ sở  cơ  quan 2.1 Đất  DTS                     6 xây  dựng  trụ sở  của tổ  chức  sự  nghiệp 2.1 Đất  DGN                     7 xây  dựng  cơ sở  ngoại  giao 2.1 Đất cơ  TON                     8 sở tôn  giáo 2.1 Đất  NTD                     9 làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa 2.2 Đất  SKX                     0 sản  xuất  vật  liệu  xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.2 Đất  DSH                     1 sinh  hoạt  cộng  đồng 2.2 Đất  DKV                     2 khu vui  chơi,  giải trí  công 
  20. cộng 2.2 Đất cơ  TIN                     3 sở tín  ngưỡn g 2.2 Đất  SON                     4 sông,  ngòi,  kênh,  rạch,  suối 2.2 Đất có  MNC                     5 mặt  nước  chuyên  dùng 2.2 Đất phi PNK                     6 nông  nghiệp  khác Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên   BIÊU 10: DANH MUC CÔNG TRÌNH, D ̉ ̣ Ự AN TH ́ ỰC HIÊN TRONG KÊ HOACH S ̣ ́ ̣ Ử  DUNG ĐÂT NĂM 2020 ̣ ́ STT Tên công  Diện  Sử dụng vào loại đất Sử  Vị trí trên bản đồ  trình, dự án  tích  dụng  địa chính (văn bản pháp  thu  vào  lý kèm theo  hồi,  loại  như văn bản  CMĐ  đấtSử  ghi vốn hoặc  đất  dụng  quyết định  (ha) vào  phê duyệt dự  loại  án) đấtSử  dụng  vào  loại  đấtĐịa  điêm ̉   (đến  cấp xã) LUA RPH RDD Đất  tờ thửa khác A Công trình,                  dự án đăng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2